SlideShare a Scribd company logo
1 of 80
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN
CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP
Tham khảo thêm tài liệu tại Trangluanvan.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo
Khoá Luận, Luận Văn
ZALO/TELEGRAM HỖ TRỢ 0934.536.149
LỜI CẢM ƠN
**********
Lời đầu tiên cho em gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ơn sâu sắc đến với
các thầy cô trƣờng đại học Tây Đô, đặc biệt là các thầy cô khoa Kế toán – Tài
chính – Ngân hàng, thầy cô đã dùng tất cả kiến thức và tâm huyết của mình để
truyền đạt vốn kiến thức quý báu
cho quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc
vào đời một cách vững chắc và tự tin. Em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy
Th.s Thái Kim Hiền Nhân đã tận tình chỉ dạy, giúp đỡ em để em có thể hoàn
thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp của mình.
Qua thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi
nhánh Đồng Tháp, em đã học hỏi đƣợc rất nhiều về kiến thức chuyên môn cũng
nhƣ kiến thức thực tế. Em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị Phòng khách hàng
cá nhân của Ngân hàng đã cung cấp tài liệu cũng nhƣ hỗ trợ, hƣớng dẫn em hoàn
thành tốt khóa luận.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc thực hiện chuyên đề một các hoàn
chỉnh nhất. Tuy nhiên, với kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên
không thể tránh khỏi những sai sót nhất định mà bản thân chƣa thấy đƣợc. Rất
mong đƣợc sự quan tâm, đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô để đề tài đƣợc hoàn
thiện hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô và các anh chị trong Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp, luôn dồi dào sức khỏe và
hoàn thành tốt công tác.
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN HỮU TÁNH
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân i SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
LỜI CAM ĐOAN
**********
Em xin cam đoan khoá luận tốt nghiệp này do chính em thực hiện, các số
liệu thu thập để phân tích là trung thực. Khoá luận này không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu nào.
Em xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN HỮU TÁNH
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân ii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
------

------
Luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp”, do sinh viên
Nguyễn Hữu Tánh, Khoa Kế toán – Tài chính Ngân hàng, Trƣờng Đại học Tây
Đô thực hiện.
Nội dung nghiên cứu của đề tài là phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng và
các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Thƣơng Tín - Chi nhánh Đồng Tháp thông qua mô hình hồi quy Logistic.
Từ đó, đề xuất một số giải pháp có liên quan để giúp Chi nhánh nâng cao hiệu
quả hoạt động cho vay tiêu dùng.
Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập dựa vào thông tin sẵn có tại Ngân hàng, tìm
hiểu thông tin chuyên ngành trên các kênh truyền thông, sách, báo, đài, internet...
Số liệu sơ cấp đƣợc thu thập thông qua một cuộc điều tra bằng bảng câu hỏi.
Khách hàng đƣợc khảo sát thuộc 2 phƣờng của thành phố Cao Lãnh có vay vốn
tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp trong năm
2015. Số liệu đƣợc phân tích bằng phần mềm SPSS với các phƣơng pháp đƣợc
sử dụng nhƣ mô tả thống kê, phƣơng pháp hồi quy Logistic.
Kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy quyết định vay tiêu dùng của ngƣời
dân phụ thuộc vào trình độ học vấn của chủ hộ, số nhân khẩu trong gia đình, số
lao động và giá trị tài sản thế chấp trong đó số lao động ảnh hƣởng đến quyết
định vay tiêu dùng nhiều nhất, bên cạnh đó kết quả phân tích cũng cho thấy
khoảng cách và thu nhập bình quân của chủ hộ không ảnh hƣởng đến quyết định
vay tiêu dùng.
Dựa vào các kết quả nghiên cứu có đƣợc, tác giả đã đƣa ra một số giải pháp
và kiến nghị nhằm giúp hoạt động cho vay tiêu dùng của Chi nhánh đƣợc hiệu
quả và an toàn hơn.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân iii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
NHẬN XÉT CƠ QUAN THỰC TẬP
**********
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân iv SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
**********
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016
Giáo viên hƣớng dẫn
THÁI KIM HIỀN NHÂN
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân v SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
**********
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân vi SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung........................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................. 2
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 2
1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................... 3
1.4. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 7
1.4.1. Phạm vi không gian................................................................................. 7
1.4.2. Phạm vi thời gian .................................................................................... 7
1.4.3. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................. 7
1.5. Cấu trúc của đề tài........................................................................................ 7
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN........................................................................ 9
2.1. Tìm hiểu về tín dụng ngân hàng.................................................................. 9
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 9
2.1.2. Phân loại tín dụng................................................................................... 9
2.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay ......................................................... 9
2.1.2.2. Căn cứ vào đối tượng trả nợ.......................................................... 9
2.1.2.3. Căn cứ vào loại tiền vay ................................................................ 9
2.1.2.4. Căn cứ vào tính chất đảm bảo....................................................... 9
2.1.2.5. Căn cứ vào tính chất luân chuyển ................................................10
2.1.2.6. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn................................................10
2.2. Một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng .............................................. 10
2.2.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng................................................................. 10
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân vii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
2.2.2. Phân loại cho vay tiêu dùng.................................................................. 11
2.2.2.1. Căn cứ vào tính đảm bảo............................................................. 11
2.2.2.2. Căn cứ vào hình thức................................................................... 11
2.2.2.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng.......................................................11
2.2.2.4. Căn cứ vào phương thức hoàn trả............................................... 11
2.2.2.5. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ .......................................... 12
2.2.3 Đặc điểm cho vay tiêu dùng ................................................................... 13
2.2.4 Lợi ích cho vay tiêu dùng ....................................................................... 14
2.2.4.1. Đối với khách hàng.......................................................................14
2.2.4.2. Đối với ngân hàng ........................................................................14
2.2.4.3. Đối với nền kinh tế........................................................................14
2.3. Phân loại nợ tín dụng.................................................................................. 14
2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng............................................ 16
2.4.1. Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng ............................................................16
2.4.2. Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động................................................................16
2.4.3. Tỷ lệ dư nợ trên tổng nguồn vốn ............................................................16
2.4.4. Hệ số thu nợ ...........................................................................................17
2.4.5. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ ..................................................................17
2.5. Lƣợc khảo tài liệu....................................................................................... 17
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN - CHI NHÁNH ĐỒNG
THÁP ...................................................................................................................19
3.1. Giới thiệu khái quát về ngân hàng ............................................................ 19
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương
Tín ........................................................................................................................ 19
3.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Đồng
Tháp. .................................................................................................................... 20
3.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Sacombank
Chi nhánh Đồng Tháp.......................................................................................... 20
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân viii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự ............................................................... 21
3.1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ phòng ban. ................................................ 22
3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp trong giai
đoạn 2013 – 2015................................................................................................. 23
3.1.3.1. Thu nhập ...................................................................................... 25
3.1.3.2 Chi phí........................................................................................... 26
3.1.3.3. Lợi nhuận..................................................................................... 27
3.1.4.Thuận lợi – khó khăn.............................................................................. 27
3.1.4.1. Thuận lợi...................................................................................... 27
3.1.4.2. Khó khăn...................................................................................... 28
3.1.5.Định hướng phát triển............................................................................ 28
3.2. Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp.............................................................. 29
3.2.1. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay ............. 29
3.2.1.1 Phân tích cơ cấu cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay .......... 29
3.2.1.2 Phân tích sự thay đổi hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn
cho vay ................................................................................................................. 32
3.2.2. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn..... 35
3.2.2.1. Phân tích cơ cấu hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích sử
dụng vốn................................................................................................................35
3.2.2.2. Phân tích sự thay đổi hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích
sử dụng vốn.......................................................................................................... 39
3.2.3. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo.......... 43
3.2.3.1. Phân tích cơ cấu hoạt động cho vay tiêu dùng phân theo hình thức
đảm bảo................................................................................................................ 43
3.2.3.2. Phân tích sự thay đổi hoạt động cho vay tiêu dùng theo hình thức
đảm bảo................................................................................................................ 47
3.2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay tiêu dùng ......................... 50
3.2.4.1. Dư nợ tiêu dùng so với tổng vốn huy động...................................50
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân ix SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
3.2.3.3. Nợ xấu tiêu dùng so với dư nợ tiêu dùng......................................51
3.2.3.4. Vòng quay vốn cho vay tiêu dùng.................................................51
3.2.3.5. Hệ số thu nợ tiêu dùng..................................................................52
3.2.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng tại ngân
hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Đồng Tháp................................ 52
CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN
CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP..............................................................................55
4.1.Những ƣu điểm và hạn chế......................................................................... 55
4.1.1. Những ưu điểm .......................................................................................55
4.1.2. Những hạn chế .......................................................................................55
4.2. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Thƣơng Tín - CN Đồng Tháp........................................................................... 56
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................60
5.1. Kết luận........................................................................................................ 60
5.2. Kiến nghị...................................................................................................... 60
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân x SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Các biến độc lập với dấu kì vọng trong mô hình hồi quy Logistic ........ 5
Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn
2013 -2015 .......................................................................................................... 24
Bảng 3.2. Tổng thu nhập của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 .... 25
Bảng 3.3. Tổng chi phí của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ....... 26
Bảng 3.4. Hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn của Sacombank Đồng Tháp
giai đoạn 2013 – 2015 ......................................................................................... 29
Bảng 3.5: Cho vay tiêu dùng ngắn hạn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn
2013 – 2015 ........................................................................................................33
Bảng 3.6: Cho vay tiêu dùng trung – dài hạn của Sacombank Đồng Tháp giai
đoạn 2013 – 2015. ............................................................................................... 34
Bảng 3.7: Cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................... 35
Bảng 3.8: Cho vay tiêu dùng xây – sửa nhà của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn
2013 – 2015. .......................................................................................................40
Bảng 3.9: Cho vay tiêu dùng mua ô tô của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn
2013 – 2015. .......................................................................................................41
Bảng 3.10: Cho vay tiêu dùng nhu cầu khác của Sacombank Đồng Tháp giai
đoạn 2013 – 2015. ............................................................................................... 42
Bảng 3.11: Cho vay tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank
Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ..................................................................... 43
Bảng 3.12: Doanh số cho vay tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. .................................................. 47
Bảng 3.13: Doanh số thu nợ tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. .................................................. 48
Bảng 3.14: Dƣ nợ tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................... 48
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xi SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
Bảng 3.15: Nợ xấu tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................... 49
Bảng 3.16 Dƣ nợ tiêu dùng so với tổng vốn huy động của Sacombank Đồng Tháp
giai đoạn 2013 – 2015 ......................................................................................... 50
Bảng 3.17 Dƣ nợ tiêu dùng so với tổng tài sản của Sacombank Đồng Tháp giai
đoạn 2013 – 2015 ................................................................................................ 50
Bảng 3.18 Nợ xấu tiêu dùng so với dƣ nơ tiêu dùng của Sacombank Đồng Tháp
giai đoạn 2013 – 2015 ......................................................................................... 51
Bảng 3.19 Vòng quay vốn cho vay tiêu dùng của Sacombank Đồng Tháp giai
đoạn 2013 – 2015 ................................................................................................ 51
Bảng 3.20 Hệ số thu nợ tiêu dùng của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 –
2015 .................................................................................................................... 52
Bảng 3.21 Kết quả phân tích hồi quy Binary Logistic ......................................... 53
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Cho vay tiêu dùng gián tiếp ............................................................... 12
Sơ đồ 2.2: Cho vay tiêu dùng trực tiếp ................................................................ 13
Hình 3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................... 21
Biểu đồ 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn
2013 - 2015 .........................................................................................................24
Sơ đồ 3.2 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 30
Sơ đồ 3.3 Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 30
Sơ đồ 3.4 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 31
Sơ đồ 3.5 Cơ cấu nợ xấu tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 32
Sơ đồ 3.6 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụngvốn của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 36
Sơ đồ 3.7 Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụngvốn của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 37
Sơ đồ 3.8 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn của Sacombank
Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................................... 38
Sơ đồ 3.9 Cơ cấu nợ xấu tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn của Sacombank
Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................................... 39
Sơ đồ 3.10 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 44
Sơ đồ 3.11 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 45
Sơ đồ 3.12 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng
Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 46
Sơ đồ 3.13 Cơ cấu nợ xấu tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank
Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................................... 46
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xiii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NH : Ngân hàng
NHTM : Ngân hàng thƣơng mại
TMCP : Thƣơng mại cổ phần
TS : Tài sản
CVTD : Cho vay tiêu dùng
TCTD : Tổ chức tín dụng
BHNN : Bảo hiểm nông nghiệp
KHCN : Khách hàng cá nhân
CBTD : Cán bộ tín dụng
DN : Doanh nghiệp
DNTN : Doanh nghiệp tƣ nhân
DNVVN : Doanh nghiệp vừa và nhỏ
CSH : Chủ sở hữu
TSĐB : Tài sản đảm bảo
Sacombank : Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn Thƣơng Tín
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xiv SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Trong thời buổi kinh tế thị trƣờng hiện nay, lĩnh vực Ngân hàng đã đóng
góp một vai trò chủ chốt trong sự phát triển chung của nền kinh tế. Trong đó,
hoạt động cho vay là một nghiệp vụ truyền thống và quan trọng bậc nhất của các
NHTM. Sở dĩ hoạt động tín dụng luôn nhận đƣợc mối quan tâm hàng đầu của
các chuyên gia cũng nhƣ các nhà quản trị NHTM là do nó là nghiệp vụ mang lại
nguồn lợi nhuận lớn nhất cho Ngân hàng. Tuy nhiên song song với đó là những
hậu quả và rủi ro tiềm ẩn khá lớn đến từ hoạt động này nếu nhƣ không đƣợc chú
ý và quan tâm kịp thời.
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín sau hơn 24 năm thành lập, phát
triển với những bƣớc đột phá và tăng trƣởng khá toàn diện trong mọi lĩnh vực
hoạt động đã từng bƣớc chứng tỏ vị thế và uy tín của mình. Chính sách phát triển
của Sacombank là trở thành Ngân hàng bán lẻ, hiện đại, đa năng và hàng đầu
Việt Nam. Sacombank Đồng Tháp cũng là đơn vị mang sứ mạng tiên phong khai
thác thị trƣờng giàu tiềm năng tại khu vực Tây Nam Bộ, đa dạng trong tất cả các
sản phẩm – dịch vụ, phục vụ tối đa nhu cầu của khách hàng. Trong đó, cho vay
tiêu dùng (CVTD) là một trong những sản phẩm đặc trƣng, chiếm tỉ trọng cao
trong hoạt động của Ngân hàng, tạo điều kiện tối đa giúp giảm phần nào gánh
nặng cho các hộ gia đình với việc sửa chữa nhà cửa, mua xe hay khám chữa
bệnh, cũng nhƣ các nhu cầu cần thiết khác nhau trong cuộc sống. Về phía Ngân
hàng, mở rộng CVTD là mục tiêu trƣớc mắt và lâu dài nhằm đẩy mạnh hơn nữa
hoạt động Ngân hàng bán lẻ. Đây là sản phẩm có vị trí quan trọng trong hoạt
động kinh doanh của Sacombank có ảnh hƣởng lớn đến các lĩnh vực kinh doanh
khác. Hơn nữa CVTD là khoản mục mang lại nhiều lợi nhuận vì lãi suất CVTD
thƣờng cao hơn các loại hình cho vay khác, ngoài ra Ngân hàng có thể mở rộng
quan hệ với khách hàng để làm tăng thêm khả năng huy động các dịch vụ khác.
Bên cạnh những thuận lợi và thế mạnh có đƣợc từ nền tảng cũng nhƣ uy tín
trong lĩnh vực Ngân hàng từ lâu, Sacombank cũng gặp không ít trở ngại. Trong
thời gian qua, nợ xấu tăng cao từ việc khách hàng không trả đƣợc nợ, hay thị
trƣờng bất động sản đóng băng là những lý do chính khiến cho lợi nhuận Ngân
hàng đã giảm khá nhiều.
Chính vì thế, việc tìm ra những nguyên nhân để khắc phục những khó khăn
cũng nhƣ đề xuất những phƣơng hƣớng nhằm nâng cao chất lƣợng dịch vụ vay
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 1 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
tiêu dùng – mảng nghiệp vụ thế mạnh của Sacombank để tiếp tục phát triển bền
vững trong tƣơng lai là hết sức cần thiết. Do đó, em quyết định chọn đề tài
“Phân tích hoạt động vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương
Tín - Chi nhánh Đồng Tháp” làm đề tài nghiên cứu luận văn tốt nghiệp của
mình.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng và đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng
đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thƣơng Tín, Chi nhánh Đồng Tháp. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, Chi
nhánh Đồng Tháp.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín giai đoạn 2013 – 2015.
- Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thƣơng Tín.
- Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu
dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn cũng nhƣ
phƣơng hƣớng nhằm nâng cao chất lƣợng cho vay tiêu dùng của Ngân hàng
trong thời gian tới.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập từ các bảng báo cáo tài chính, bảng cân đối
kế toán của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín qua 3 năm từ 2013 – 2015.
Tổng kết các tin tức về hoạt động cho vay tiêu dùng qua các bài báo, tạp chí
hay website chính thức của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín.
Số liệu sơ cấp phục vụ cho phân tích của nghiên cứu đƣợc thu thập thông
qua bảng câu hỏi soạn sẵn để phỏng vấn trực tiếp các hộ gia đình ở thành phố
Cao Lãnh.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 2 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
Phƣơng pháp chọn mẫu: Số liệu đƣợc thu thập theo phƣơng pháp chọn
mẫu phân tầng ngẫu nhiên.
Số quan sát (cỡ mẫu): dựa vào lí thuyết thống kê cơ bản ta có ba yếu tố
chính ảnh hƣởng đến quyết định cỡ mẫu cần chọn là: mức ý nghĩa, độ mạnh của
phép kiểm định và số lƣợng biến độc lập. Ta có công thức ƣớc lƣợng cỡ mẫu
thích hợp cho tổng thể nhƣ sau:
Theo Nguyễn Đình Thọ, 2011, (trang 499 – 500), cách xác định kích thƣớc
mẫu thích hợp đƣợc xác định theo phƣơng pháp hồi quy đa biến của Tabacknich
và Fidell (1991):
N>50+8*P
Với N là kích thƣớc mẫu tối thiểu cần thiết,
P là số biến độc lập trong mô hình (gồm có 6 biến)
Với công thức trên ta có số lƣợng mẫu thích hợp tối thiểu là 98 quan sát.
Nhƣ vậy ta chọn 100 mẫu là phù hợp.
Cách thức lấy mẫu: Trong nghiên cứu này số mẫu đƣợc sử dụng là 100
quan sát và số mẫu đƣợc lấy ở 2 phƣờng điển hình. Đây là 2 phƣờng có mật độ
dân số tập trung đông nhất, điều kiện kinh tế - xã hội khá tốt tại thành phố Cao
Lãnh.
Số mẫu đƣợc lấy là 100 mẫu trong 2 phƣờng đó là Phƣờng 1 và Phƣờng 2,
mỗi phƣờng 50 mẫu.
1.3.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu
Đối với mục tiêu 1 và 2: Phân tích tổng quan về hoạt động kinh doanh và tình
hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, chi nhánh
Đồng Tháp thông qua phƣơng pháp so sánh:
Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối: dùng để so sánh tốc độ tăng
trƣởng của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trƣởng giữa các chỉ tiêu.
Tốc độ tăng trƣởng thể hiện bằng số tƣơng đối (tỉ lệ phần trăm) để xem xét tốc
độ tăng/giảm đó là nhanh hay chậm qua từng năm của Ngân hàng.

y = y1 – y0
Trong đó: y0: chỉ tiêu của năm trƣớc
y1: chỉ tiêu của năm sau
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 3 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp

y: phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu kinh tế.
Phƣơng pháp so sánh bằng số tuyệt đối: dùng để so sánh độ chênh lệch
của chỉ tiêu giữa các năm, giúp ta biết đƣợc cụ thể và chính xác tốc độ tăng giảm
của chỉ tiêu qua từng năm, từ đó nhận xét sự tăng giảm đó của chỉ tiêu là tốt hay
xấu đối với Ngân hàng.
y =
y1
* 100–100%
y0
Trong đó: y0: chỉ tiêu của năm trƣớc
y1: chỉ tiêu của năm sau

y: biểu hiện tốc độ tăng trƣởng của các chỉ tiêu kinh tế.
Đối với mục tiêu 3: Mô hình Binary Logistic đƣợc sử dụng để xác định
các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại Ngân
hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, chi nhánh Đồng Tháp. Mô hình có phƣơng
trình:
Loge[ ]= β0 + β1X1 + β2X2 + β3X3 + β4X4 + β5X5 + β6X6
Hồi quy Binary Logistic sử dụng biến phụ thuộc dạng nhị phân để ƣớc
lƣợng xác suất một sự kiện sẽ xãy ra với những thông tin của biến độc lập mà ta
có đƣợc.
Trong đó: Y là biến quyết định vay vốn tại Sacombank Đồng Tháp và đƣợc
đo lƣờng bằng hai giá trị 1 và 0: (1 là có vay vốn, 0 là không vay). Các biến X
(1,2,…,6) là các biến độc lập (biến giải thích).
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 4 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
Bảng 1.1: Các biến độc lập với dấu kì vọng trong mô hình hồi quy Logistic
Biến
Kí
Diễn giải Kì vọng
hiệu
Trình độ học vấn X1 Thể hiện số năm đi học của chủ hộ +
(năm)
Số nhân khẩu
X2 Số thành viên trong gia đình +
(ngƣời)
Số lao động gia đình X3
Số thành viên trong gia đình tạo ra
+
thu nhập
Thu nhập (triệu
X4
Thu nhập bình quân trong tháng
-
đồng/tháng) của chủ hộ
Giá trị tài sản thế
X5
Tổng giá trị tài sản đảm bảo của
+/-
chấp (triệu đồng) chủ hộ khi vay vốn
Khoảng cách (km) X6
Khoảng cách từ nhà chủ hộ đến
-
Ngân hàng
Dấu “+” thể hiện mối quan hệ tỉ lệ thuận với biến phụ thuộc
Dấu “-” thể hiện mối quan hệ tỉ lệ nghịch với biến phụ thuộc.
Diễn giải cụ thể các biến với dấu kì vọng trong hai mô hình
+ Trình độ học vấn: Ngƣời có trình độ học vấn càng cao thì việc lựa
chọn Ngân hàng thích hợp để vay sẽ tốt hơn nhiều so với ngƣời có trình độ thấp
hơn. Ngân hàng sẽ mạnh dạn hơn trong việc cho vay đối với ngƣời có trình độ
cao bởi khả năng thu hồi đƣợc vốn ít rủi ro hơn hay việc trả nợ của ngƣời dân sẽ
nhanh hơn. Nhân tố này thể hiện ở số năm đi học của chủ hộ. Hệ số của biến này
đƣợc kì vọng mang giá trị dƣơng, tức biến này tỉ lệ thuận với biến phụ thuộc.
+ Số nhân khẩu: Thể hiện ở tổng số thành viên trong gia đình của chủ hộ.
Thông thƣờng đối với những hộ có số con đông thƣờng có nhu cầu vay tiêu
dùng nhiều hơn những hộ có ít thành viên. Dấu của hệ số biến này đƣợc kì vọng
mang dấu dƣơng (+).
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 5 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
+ Số lao động gia đình: là tổng số thành viên tạo ra thu nhập trong gia
đình. Với nguồn tài chính đa dạng, với nhiều ngành nghề khác nhau sẽ giúp chủ
hộ dễ dàng hơn trong việc ra quyết định vay vốn cũng nhƣ chủ động trong việc
tăng lƣợng vốn vay khi cần thiết. Kì vọng dấu của hệ số biến này mang giá trị
dƣơng, tức là khi số lao động gia đình tăng sẽ làm cho khả năng vay tiêu dùng
của chủ hộ tăng lên.
+ Thu nhập: thu nhập của chủ hộ phản ánh khả năng trả nợ vay của họ
cho Ngân hàng (triệu đồng/tháng), vì vậy biến này có tác động khá lớn trong việc
quyết định chọn Ngân hàng để vay vì mỗi Ngân hàng có chính sách cho vay khác
nhau. Phần lớn nếu các hộ có thu nhập thấp thì nhu cầu của họ sẽ lớn hơn. Do đó,
hệ số của biến này đƣợc kì vọng mang giá trị âm.
+ Giá trị tài sản thế chấp: tài sản thế chấp hay tài sản đảm bảo là cơ sở
để Ngân hàng chắc chắn rằng sẽ thu hồi đƣợc món nợ vay của khách hàng (triệu
đồng). Nếu chủ hộ có giá trị tài sản thế chấp lớn, hợp lệ thì sẽ dễ dàng tiếp cận
đƣợc với món vay. Tuy nhiên, trong cho vay tiêu dùng thì đa số các Ngân hàng
không đòi hỏi quá nhiều ở tài sản đảm bảo nên tùy vào chính sách tín dụng của
mỗi Ngân hàng mà khách hàng sẽ cân nhắc trong việc ra quyết định chọn Ngân
hàng để vay. Do đó hệ số của biến này đƣợc kì vọng ở cả 2 chiều là +/-.
+ Khoảng cách: Đƣợc đo lƣờng bằng khoảng cách từ nhà ở của chủ hộ
đến phòng giao dịch Sacombank gần nhất trên địa bàn thành phố Cao Lãnh (tính
bằng km). Khoảng cách này càng xa thì càng gặp khó khăn cho chủ hộ trong việc
thực hiện giao dịch với Ngân hàng, nên ảnh hƣởng khá lơn đến quyết định chọn
Ngân hàng để vay tiêu dùng do phần lớn ngại đƣờng xa cũng nhƣ ít có thông tin
về Ngân hàng muốn vay để họ biết rõ thủ tục vay. Do đó hệ số của biến này đƣợc
kì vọng mang giá trị âm (-).
Đối với mục tiêu 4: Đề xuất một số giải pháp để phát triển hơn nữa về dịch
vụ vay tiêu dùng của Ngân hàng dựa trên kết quả phân tích cũng nhƣ sử dụng
phƣơng pháp luận đƣợc rút ra từ mô hình hồi quy cũng nhƣ tham khảo các định
hƣớng của địa phƣơng và các chính sách của Nhà nƣớc.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 6 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Phạm vi không gian
- Số liệu thứ cấp: đƣợc thu thập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín
chi nhánh Đồng Tháp tại số 56 Nguyễn Huệ, Phƣờng 2, Thành phố Cao Lãnh,
Đồng Tháp.
- Số liệu sơ cấp: đƣợc thu thập thông qua khảo sát ngẫu nhiên các hộ gia
đình tại 2 Phƣờng thuộc Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
1.4.2. Phạm vi thời gian
- Số liệu thứ cấp nghiên cứu để sử dụng cho luận văn đƣợc lấy từ 3 năm:
2013, 2014 và 2015;
- Số liệu sơ cấp đƣợc lấy trong năm 2016;
- Luận văn đƣợc thực hiện trong thời gian từ ngày 04/01/2016 đến ngày
09/4/2016.
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu phục vụ cho đề tài là hoạt động cho vay tiêu dùng và
các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vay tiêu dùng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp.
1.5. Cấu trúc của đề tài
Đề tài gồm có 5 chƣơng:
Chƣơng 1. Giới thiệu
Giới thiệu đề tài, mục tiêu, phƣơng pháp, phạm vi và ý nghĩa của đề tài
nghiên cứu.
Chƣơng 2. Cơ sở lý luận
Trình bày một cách tổng quát những kiến thức cơ bản về tín dụng ngân
hàng, một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng, cách phân loại nợ, đồng thời
lƣợc khảo một số tài liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
Chƣơng 3. Phân tích hoạt động vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài
Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp
Giới thiệu vài nét về Ngân hàng đang thực tập, đồng thời phân tích tình hình
hoạt động vay tiêu dùng và các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 7 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
vụ vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng
Tháp.
Chƣơng 4. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lƣợng vay tiêu dùng tại
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp
Đề xuất các giải pháp nhằm mở rộng và nâng cao chất lƣợng vay tiêu dùng
tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp.
Chƣơng 5. Kết luận và kiến nghị
Rút ra nhận xét về đề tài thực hiện và từ đó đƣa ra một số ý kiến đóng góp
với các cơ quan chức năng.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 8 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1. Tìm hiểu về tín dụng ngân hàng
2.1.1. Khái niệm
Tín dụng ngân hàng là giao dịch tài sản giữa Ngân hàng (TCTD) với bên
đi vay (là các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nền kinh tế) trong đó Ngân hàng
(TCTD) chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định
theo thoả thuận, và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện cả vốn gốc và
lãi cho Ngân hàng (TCTD) khi đến hạn thanh toán.
2.1.2. Phân loại tín dụng
2.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay
– Tín dụng ngắn hạn: là những khoản vay có thời hạn đến 1 năm, thƣờng
đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và phục vụ
cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân.
– Tín dụng trung hạn: là những khoản vay có thời hạn trên 1 năm đến 5
năm; đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở
rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
– Tín dụng dài hạn: là những khoản vay có thời hạn trên 5 năm. Loại tín
dụng này đƣợc sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở
rộng sản xuất với quy mô lớn.
2.1.2.2. Căn cứ vào đối tƣợng trả nợ
– Tín dụng trực tiếp: là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay
cũng là ngƣời trực tiếp trả nợ.
– Tín dụng gián tiếp: là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay và
ngƣời trả nợ là hai đối tƣợng khác nhau.
2.1.2.3. Căn cứ vào loại tiền vay
– Cho vay đồng nội tệ;
– Cho vay đồng ngoại tệ.
2.1.2.4. Căn cứ vào tính chất đảm bảo
– Cho vay có đảm bảo (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh): Khi đi vay, khách
hàng phải đáp ứng đƣợc tài sản đảm bảo cho Ngân hàng, đó đƣợc xem nhƣ bảo
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 9 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
đảm nguồn vốn vay và giảm thiểu thiệt hại tối thiểu cho Ngân hàng nếu ngƣời
vay không trả đƣợc nợ.
– Cho vay tín chấp: là hình thức vay tiền không cần có tài sản đảm bảo,
ngƣời vay cần đáp ứng đủ các tiêu chí Ngân hàng đƣa ra.
2.1.2.5. Căn cứ vào tính chất luân chuyển
– Cho vay vốn lƣu động: là các khoản vay đƣợc sử dụng để hình thành
vốn lƣu động cho doanh nghiệp, nhƣ vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật
liệu cho sản xuất;
– Cho vay vốn cố định: là các khoản vay dùng để mua sắm tài sản cố
định.
2.1.2.6. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
– Cho vay sản xuất kinh doanh: là loại tín dụng dành cho doanh nghiệp
và các chủ thể kinh tế khác để tiến hành sản xuất kinh doanh.
– Cho vay tiêu dùng: là hình thức cho vay để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
cho cá nhân và hộ gia đình.
– Cho vay hoạt động xuất nhập khẩu: Ngân hàng cho vay hỗ trợ việc
nhập khẩu hàng hóa của các tổ chức kinh tế nhƣ chi phí xuất nhập khẩu, thuế,…
– Cho vay đầu tƣ, kinh doanh chứng khoán: là các khoản vay dành cho
cá nhân, tổ chức muốn đầu tƣ chứng khoán.
Ngoài ra, căn cứ vào mục đích sử dụng vốn còn có thể có nhiều hình thức
tín dụng khác.
2.2. Một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng
2.2.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng
Cho vay tiêu dùng là các sản phẩm tín dụng nhằm hỗ trợ nguồn tài chính giúp
khách hàng thực hiện các nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng của cá nhân và gia đình
nhƣ: mua sắm vật dụng gia đình, học tập, du lịch, mua xe ô tô, khám chữa
bệnh,…
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 10 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
2.2.2. Phân loại cho vay tiêu dùng
2.2.2.1. Căn cứ vào tính đảm bảo
- Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo: khi khách hàng đến vay tiêu dùng
tại Ngân hàng, họ phải đƣa ra đƣợc tài sản thế chấp của họ hoặc của ngƣời thân
trong gia đình để bảo đảm các khoản vay cho Ngân hàng.
- Cho vay tiêu dùng tín chấp: khách hàng đến vay tiền không cần chứng
minh tài sản đảm bảo, họ chỉ cần đáp ứng đủ các điều kiện Ngân hàng đƣa ra
nhƣ: nơi cƣ trú, thu nhập ròng hàng tháng, số điện thoại liên lạc,…
2.2.2.2. Căn cứ vào hình thức
- Cho vay gián tiếp: trong đó Ngân hàng cho vay thông qua các doanh
nghiệp bán hàng qua việc mua hàng trả góp, Ngân hàng không phải tiếp xúc trực
tiếp khách hàng.
- Cho vay trực tiếp: là khách hàng và Ngân hàng trực tiếp gặp mặt nhau để
bàn bạc về các điều khoản trong hợp đồng tín dụng.
2.2.2.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng
- Cho vay tiêu dùng cƣ trú: là các khoản vay nhằm phục vụ nhu cầu xây
dựng, mua sắm, sửa chữa nhà ở của cá nhân, hộ gia đình.
- Cho vay tiêu dùng không cƣ trú: là các khoản vay phục vụ cho nhu cầu
cải thiện đời sống nhƣ mua sắm phƣơng tiện, đồ dùng, du lịch,…
2.2.2.4. Căn cứ vào phƣơng thức hoàn trả
- Cho vay tiêu dùng trả góp: là hình thức CVTD trong đó ngƣời đi vay trả
nợ (gốc và lãi) cho Ngân hàng một số tiền bằng nhau nhất định trong suốt thời
hạn vay. Phƣơng thức này thƣờng đƣợc áp dụng với các khoản vay có giá trị
nhỏ, ngƣời đi vay ít quan tâm đến lãi suất mà chỉ quan tâm đến mục đích sử
dụng của khoản vay, số tiền và kì hạn của khoản vay sao cho phù hợp với khả
năng tài chính của khách hàng.
- Cho vay tiêu dùng thông thƣờng: là khoản vay hàng tháng ngƣời đi vay
phải trả cho Ngân hàng khoản vốn gốc và tiền lãi vay, trong đó tiền lãi vay đƣợc
tính trên số dƣ nợ thực tế. Đây là hình thức cho vay chủ yếu của NHTM.
- Cho vay tuần hoàn: là các khoản vay mà Ngân hàng cho phép ngƣời vay
sử dụng các loại thẻ tín dụng, các loại thẻ ATM, các loại thẻ séc thấu chi dựa trên
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 11 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
tài khoản vãng lai. Theo phƣơng thức này thì Ngân hàng sẽ cấp cho khách hàng
một hạn mức tín dụng trong một khoảng thời gian nhất định, trong khoảng thời
gian này khách hàng có quyền vay và trả nợ nhiều lần.
2.2.2.5. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ
- CVTD gián tiếp: là hình thức cho vay trong đó Ngân hàng mua các
khoản nợ phát sinh do công ty bán lẻ đã bán chịu hàng hóa, dịch vụ cho ngƣời
tiêu dùng.
(1)
(4)
Công ty bán lẻ
Ngân hàng (5)
(6)
(2)
Ngƣời tiêu dùng (3)
Sơ đồ 2.1: Cho vay tiêu dùng gián tiếp
(1) Ngân hàng và công ty bán lẻ kí hợp đồng mua bán nợ. Trong trƣờng
hợp Ngân hàng đƣa ra các điều kiện về đối tƣợng khách hàng bán chịu, số tiền
bán chịu tối đa và loại tài sản bán chịu.
(2) Công ty bán lẻ và ngƣời tiêu dùng kí hợp đồng mua bán chịu hàng
hóa. Thông thƣờng ngƣời mua hàng phải trả trƣớc một phần giá trị tài sản.
(3) Công ty bán lẻ giao hàng cho ngƣời tiêu dùng.
(4) Công ty bán lẻ bán cho Ngân hàng bộ chứng từ hàng hóa bán chịu.
(5) Ngân hàng thanh toán tiền cho công ty bán lẻ.
(6) Ngƣời tiêu dùng thanh toán tiền trả góp cho Ngân hàng.
- CVTD trực tiếp: khách hàng và Ngân hàng trực tiếp đàm phán, kí kết
hợp đồng tín dụng để nhận tiền vay từ Ngân hàng hoặc chuyển khoản vào các
doanh nghiệp mà họ sẽ mua hàng hóa, dịch vụ. Hình thức này Ngân hàng là
ngƣời trực tiếp thẩm định khách hàng và chịu mọi tổn thất khi có rủi ro xãy ra.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 12 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
(3)
Ngân hàng Công ty bán lẻ
(5) (2)
(1)
Ngƣời tiêu dùng (4)
Sơ đồ 2.2: Cho vay tiêu dùng trực tiếp
(1) Ngân hàng và ngƣời tiêu dùng kí kết hợp đồng vay.
(2) Ngƣời tiêu dùng trả trƣớc một phần số tiền mua tài sản cho công ty
bán lẻ.
(3) Ngân hàng thanh toán số tiền mua tài sản cho công ty bán lẻ.
(4) Công ty bán lẻ giao tài sản cho ngƣời tiêu dùng.
(5) Ngƣời tiêu dùng thanh toán tiền vay cho Ngân hàng.
2.2.3 Đặc điểm cho vay tiêu dùng
- Khách hàng vay thƣờng là cá nhân và các hộ gia đình;
- Mục đích vay là phục vụ các nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình,
không xuất phát từ mục tiêu kinh doanh sản xuất, nên phƣơng thức giải ngân và
thanh toán sẽ tùy theo tình trạng kinh tế của ngƣời vay (tiền lƣơng tính theo
tuần, tháng hoặc năm);
- Về lãi suất vay, do các khoản vay tiêu dùng thƣờng nhỏ nên lãi suất thƣờng
cao hơn lãi suất vay đầu tƣ, kinh doanh sản xuất;
- Việc sử dụng khoản vay không cần phải đạt kết quả tốt mới trả đƣợc nợ, do
nguồn trả nợ của khách hàng thƣờng đƣợc trích từ thu nhập của họ;
- Các khách hàng đến vay tiêu dùng thƣờng không quan tâm đến lãi suất, họ
quan tâm đến số tiền họ phải thanh toán hàng kì;
- Những khách hàng có việc làm, thu nhập, chỗ ở ổn định sẽ có điều kiện tốt
hơn khi vay Ngân hàng.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 13 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
2.2.4 Lợi ích cho vay tiêu dùng
2.2.4.1. Đối với khách hàng
Các gói cho vay tiêu dùng của Ngân hàng đã đáp ứng đƣợc nhu cầu tiêu
dùng cần thiết của ngƣời dân, giúp họ dễ dàng tiếp cận đƣợc những nhu cầu, mơ
ƣớc mà họ đặt ra sớm hơn dự định, nhƣ mua một chiếc xe ô tô, thực hiện một
chuyến du lịch cho cả gia đình,… nâng cao đời sống vật chất lẫn tinh thần cho
ngƣời dân.
2.2.4.2. Đối với ngân hàng
Việc triển khai các gói cho vay tiêu dùng sẽ đem lại lợi nhuận mới cho
ngân hàng, các đối tƣợng đến vay tiêu dùng thƣờng là các nhân viên văn phòng,
hộ gia đình thông thƣờng với mức lƣơng tuy không cao nhƣng ổn định, điều đó
giúp cho Ngân hàng tránh đƣợc nhiều rủi ro về nợ xấu. Với lãi suất vay cạnh
tranh và nhiều loại thời hạn vay thích hợp đã giúp Ngân hàng có thêm nhiều
khách hàng mới, tiềm năng.
2.2.4.3. Đối với nền kinh tế
Với các gói vay tiêu dùng, ngƣời dân sẽ chi trả đƣợc nhiều vật dụng gia
đình (tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa,…) giúp tăng cầu trong nền kinh tế, từ đó
giúp các doanh nghiệp giảm ứ đọng hàng hóa trong kho, tăng vòng vay vốn lƣu
động cho nhiều doanh nghiệp, thúc đẩy sản xuất kinh doanh và đƣa nền kinh tế
ngày càng ổn định, phát triển.
2.3. Phân loại nợ tín dụng
Nợ quá hạn là khoản nợ mà một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi đã
quá hạn. Theo thông tƣ 02/2013/TT-NHNN ngày 21 tháng 01 năm 2013 của
Ngân hàng Nhà nƣớc và thông tƣ 09/2014/TT-NHNN ngày 18 tháng 03 năm
2014 của Ngân hàng Nhà nƣớc về việc sửa đổi bổ sung thông tƣ 02/2013/TT-
NHNN, việc phân loại nợ và nợ xấu đƣợc xác định nhƣ sau:

Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:


- Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu
hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn;
- Các khoản nợ quá hạn dƣới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả
năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời
hạn còn lại;
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 14 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại Khoản 2 Điều
này.

Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:


- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là
doanh nghiệp, tổ chức thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về
khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn đƣợc điều chỉnh lần đầu);
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Khoản 3 Điều
này.

Nhóm 3 (Nợ dƣới tiêu chuẩn) bao gồm:


- Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Điểm b
Khoản này;
- Các khoản nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng
trả lãi đầy đủ theohợp đồng tín dụng;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại Khoản 3 Điều
này.

Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:


- Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo
thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại Khoản 3 Điều
này.

Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:


- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên
theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 15 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn
trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần thứ hai;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị
quá hạn hoặc đã quá hạn;
- Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại Khoản 3 Điều
này.
2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng
2.4.1. Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng
Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả sử dụng vốn vay thông qua tốc độ luân
chuyển của nó, thƣờng đƣợc đánh giá trong thời gian là một năm. Số vòng luân
chuyển trong một năm càng lớn thì đồng vốn quay càng nhanh, đem lại nhiều lợi
nhuận cho ngân hàng.
Doanh số thu nợ
Công thức tính: Vòng quay vốn tín dụng (vòng) =
Dƣ nợ bình quân
Dƣ nợ bình quân là số dƣ nợ trung bình của ngân hàng trong một năm, đƣợc tính
bằng công thức:
Dƣ nợ bình quân = (Dƣ nợ đầu kì + Dƣ nợ cuối
kì)/2 2.4.2. Tỷ lệ dƣ nợ trên vốn huy động
Chỉ tiêu này xác định hiệu quả đầu tƣ của một đồng vốn huy động vào việc
cho vay. Nó giúp nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với
nguồn vốn huy động.
Tỷ lệ dƣ nợ trên vốn huy động (%) =
Dƣ nợ
x 100
Tổng vốn huy động
2.4.3. Tỷ lệ dƣ nợ trên tổng nguồn vốn
Chỉ tiêu này cho biết tỷ trọng đầu tƣ vào cho vay của ngân hàng so với tổng
nguồn vốn, hay dƣ nợ cho vay chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng nguồn vốn
sử dụng của ngân hàng.
Tỷ lệ dƣ nợ trên tổng nguồn vốn (%) = x 100
Tổng nguồn vốn
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 16 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Dƣ nợ
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
2.4.4. Hệ số thu nợ
Hệ số này thể hiện mối quan hệ giữa doanh số cho vay và doanh số thu
nợ. Chỉ số này nói lên hiệu quả thu hồi nợ của ngân hàng cao hay thấp. Ngân
hàng có hệ số thu nợ gần bằng 1, tức là công tác thu hồi nợ của ngân hàng khá
chất lƣợng.
Doanh số thu nợ
Hệ số thu nợ (lần) = x 100
Doanh số cho vay
2.4.5. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dƣ nợ
Chỉ tiêu này phản ánh chất lƣợng nghiệp vụ tín dụng, cũng nhƣ khả
năng thu hồi nợ của ngân hàng, giúp ta đánh giá chính xác thực trạng rủi ro trong
hoạt động tín dụng của ngân hàng. Tỷ lệ nợ xấu càng lớn thì chất lƣợng nghiệp
vụ tín dụng càng kém, rủi ro tín dụng càng cao và ngƣợc lại.
Nợ xấu
Tỷ lệ nợ xấu = x 100
Tổng dƣ nợ
2.5. Lƣợc khảo tài liệu
Huỳnh Thị Thúy. 2014. “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ”. Đề
tài tập trung nghiên cứu tình hình cho vay tiêu dùng giai đoạn 2011-2013 và 6
tháng đầu năm 2014. Trên cơ sở đó, đánh giá thực trạng, phân tích các yếu tố ảnh
hƣởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng, đồng thời đề xuất một số giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh.
Lê Vũ Linh. 2013. “Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu tín dụng chính
thức của các hộ nuôi tôm ở Cà Mau”. Mục tiêu của nghiên cứu này là phân tích
các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận tín dụng chính thức của các hộ nuôi
tôm ở Cà Mau. Số liệu đƣợc sử dụng trong đề tài đƣợc thu thập thông qua bảng
câu hỏi phỏng vấn trực tiếp ngẫu nhiên 100 hộ nuôi tôm. Với việc sử dụng mô
hình hồi quy Binary Logistic, kết quả phân tích cho thấy, các nhân tố ảnh hƣởng
đến khả năng tiếp cận tín dụng của hộ nuôi tôm bao gồm 3 biến tác động thuận
chiều là: trình độ học vấn, kinh nghiệm sản xuất và tham gia BHNN; 2 biến tác
động nghịch chiều với biến phụ thuộc là: độ tuổi và vay vốn không chính thức.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 17 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
Bên cạnh đó nghiên cứu cũng xác định các yếu tố nhƣ kinh nghiệm sản xuất,
tham gia tổ chức, tổng diện tích đất của nông hộ và tham gia BHNN là có ảnh
hƣởng đến lƣợng cầu tín dụng chính thức của hộ nuôi tôm.
Lê Khƣơng Ninh và Phạm Văn Dƣơng. 2011. “Phân tích các yếu tố quyết
định lượng vốn vay tín dụng chính thức của hộ nông dân ở An Giang”. Tác giả
thu thập số liệu từ 480 nông hộ sản xuất nông nghiệp ở An Giang đƣợc chọn theo
phƣơng pháp mẫu ngẫu nhiên đơn giản. Kết quả phân tích từ mô hình Tobit cho
thấy các yếu tố nhƣ giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn, địa vị xã hội của chủ
hộ hay thành viên trong hộ, thu nhập, giá trị tài sản thế chấp, mục đích vay vốn
và số lần vay có ảnh hƣởng thuận chiều đến lƣợng vốn vay của nông hộ. Bên
cạnh đó, việc vay không chính thức làm cho nông hộ ít sử dụng dịch vụ vay
chính thức của Ngân hàng hơn.
Nguyễn Thị Tú. 2013. “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng Đông Á - Chi nhánh Cần Thơ”. Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình cho
vay tiêu dùng giai đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013. Từ đó rút ra đƣợc
những điểm mạnh cũng nhƣ những hạn chế để NH có những kế hoạch, giải pháp
phù hợp để góp phần phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng hơn nữa.
Trần Ái Kết và Thái Thanh Thoảng. 2011. “Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến tiếp cận tín dụng tiêu dùng ở NHTM của hộ gia đình trên địa bàn
thành phố Cần Thơ”. Số liệu sơ cấp phục vụ cho phân tích của nghiên cứu đƣợc
thu thập qua việc khảo sát ngẫu nhiên 246 hộ gia đình ở 4 quận, huyện ở TPCT
2011 bao gồm: Ninh Kiều, Ô Môn, Thốt Nốt và Cờ Đỏ. Nghiên cứu sử dụng mô
hình Probit để xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận tín dụng tiêu
dùng ở Ngân hàng thƣơng mại của hộ gia đình, đồng thời thông qua mô hình
Tobit để xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng vốn tín dụng tiêu dùng của hộ
gia đình TPCT. Qua thông tin khảo sát cho thấy, hơn 63% số hộ không tiếp cận
đƣợc vốn tín dụng tiêu dùng ở NHTM. Lí do chiếm tỉ lệ cao nhất của mẫu nghiên
cứu là nộp đơn xin vay nhƣng bị Ngân hàng từ chối. Kết quả phân tích cho thấy:
trình độ học vấn, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, diện tích đất thuộc quyền
sử dụng và thu nhập của hộ gia đình là những yếu tố ảnh hƣởng tích cực đến khả
năng tiếp cận tín dụng tiêu dùng của NHTM ở TPCT. Lƣợng vốn tín dụng tiêu
dùng của hộ đƣợc tác động tích cực bởi các yếu tố là: trình độ học vấn, diện tích
đất thuộc quyền sử dụng, thu nhập của hộ gia đình và kì hạn vay vốn.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 18 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN
CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP
3.1. Giới thiệu khái quát về ngân hàng
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triểncủa Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thƣơng Tín.

Tên tổ chức: NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƢƠNG
TÍN.

Tên giao dịch quốc tế: SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT
STOCK BANK.

Tên viết tắt: SACOMBANK.

Trụ sở chính: 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

Website:www.sacombank.com.vn

Logo:

Vốn điều lệ: 18.853.000.000.000 đồng.

Giấy phép thành lập: Số 05/GP-UP ngày 03/01/1992 của UBND TP.HCM.

Giấy phép hoạt động: Số 0006/GP-NH ngày 05/12/1991 của NHNN Việt
Nam.
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín đƣợc thành lập ngày 21/12/1991
trên cơ sở hợp nhất 4 TCTD tại Thành phố Hồ Chí Minh: Ngân hàng phát triển
kinh tế quận Gò Vấp và 3 hợp tác xã tín dụng Thành Công, Tân Bình, Lữ Gia với
số vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
Trãi qua hơn 24 năm xây dựng và phát triển, đến nay Sacombank phát
triển lớn mạnh theo mô hình Ngân hàng bán lẻ với một mạng lƣới hoạt động
rộng khắp cả nƣớc và mở rộng sang các nƣớc Đông Dƣơng.Tính đến thời điểm
31/12/2015, đã đạt vốn điều lệ khoảng 18.853 tỷ đồng và Sacombank thuộc Top
5 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam với 563 điểm giao dịch trên toàn quốc và
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 19 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
mở rộng phạm vi hoạt động ra khỏi lãnh thổ Việt Nam, với hai Chi nhánh tại
Lào, một Chi nhánh tại Campuchia; tổng số cán bộ nhân viên là 15.510 ngƣời.
Ngày 12/07/2006 Sacombank là Ngân hàng đầu tiên chính thức niêm yết
cổ phiếu trên Trung tâm giao dịch chứng khoán TP. HCM (nay là sở giao dịch
Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh), đây là một sự kiện rất quan trọng và có
ý nghĩa cho sự phát triển của thị trƣờng vốn Việt Nam, cũng nhƣ tạo tiền đề cho
việc niêm yết cổ phiếu của các Ngân hàng TMCP khác.
Hơn 25 năm qua, Sacombank luôn kiên định với chiến lƣợc phát triển của
mình, tự tin mở ra những lối đi riêng và trở thành ngân hàng tiên phong trong
nhiều lĩnh vực. Chiến lƣợc phát triển Sacombank tiếp tục kiên định với mục tiêu
trở thành “Ngân hàng bán lẻ hàng đầu khu vực” và theo định hƣớng hoạt động
HIỆU QUẢ - AN TOÀN – BỀN VỮNG.
3.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – chi nhánh
Đồng Tháp.
3.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Sacombank
Chi nhánh Đồng Tháp.
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp đƣợc thành
lập vào ngày 08/04/2006, trụ sở tại số 41 - 43 Nguyễn Huệ, Phƣờng 2, Tp. Cao
Lãnh, Đồng Tháp. Với 10 năm hoạt động, Sacombank Đồng Tháp đã ngày càng
khẳng định vị thế trên địa bàn.
Với địa bàn hoạt động có nhiều cơ sở kinh doanh và ngành nghề, Chi nhánh
tập trung phát triển đối tƣợng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ trong khu
công nghiệp, các tổ chức kinh tế, cá nhân, bên cạnh sản phẩm truyền thống là cho
vay nông nghiệp.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 20 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phòng kinh Phòng kế toán & Phòng kiểm soát
doanh ngân quỹ rủi ro
Cá nhân Xử lý giao Phòng giao
dịch dịch
Doanh Ngân quỹ HĐKD và
nghiệp nội nghiệp
tại chi
nhánh
Kinh doanh Kế toán
tiền tệ
Thanh toán Hành chính
& nhân sự
quốc tế
CNTT
Phòng giao dịch
(Nguồn: Phòng Kế toán và Quỹ Sacombank chi nhánh Đồng Tháp)
Hình 3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 21 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
3.1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ phòng ban.

Giám đốc

Trực tiếp điều hành quản lý mọi hoạt động Ngân hàng, đại diện cho Ngân
hàng trong quan hệ với chính quyền các cấp, với Ngân hàng cấp trên, chỉ đạo
thực hiện các chế độ nghiệp vụ và kế hoạch kinh doanh, phổ biến các quy định,
các chỉ thị, các thông tƣ văn bản hƣớng dẫn đến cán bộ nhân viên của Ngân
hàng. Đồng thời, giám đốc là ngƣời chịu trách nhiệm cao nhất về kết quả hoạt
động của chi nhánh và quyết định cuối cùng cho một khoản vay vốn, bố trí lao
động, khen thƣởng kỷ luật.

Phó giám đốc

Có trách nhiệm hỗ trợ giám đốc trong việc tổ chức điều hành mọi hoạt động
chung của toàn chi nhánh, các nghiệp vụ cụ thể trong việc tổ chức hành chính,
thẩm định vốn, công tác tổ chức tín dụng theo sự ủy quyền của giám đốc.

Phòng kinh doanh



Doanh nghiệp
Thực hiện các khoản cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp, nhận đơn xin
vay, thẩm định và phân loại khách hàng, lập kiểm soát hồ sơ trình lên giám đốc
xem duyệt, trực tiếp kiểm tra giám sát quá trình sử dụng vốn của khách hàng, đôn
đốc thu nợ gốc lãi khi đến hạn, quản lý hồ sơ khách hàng, hạch toán nghiệp vụ
cho vay, thu nợ, chuyển nợ quá hạn, báo cáo thống kê, kinh doanh ngoại tệ, thực
hiện các nghiệp vụ liên quan đến thanh toán quốc tế, bán chéo sản phẩm các dịch
vụ liên quan đến khách hàng doanh nghiệp.

Cá nhân

Chuyên về cho vay khách hàng cá nhân, thực hiện các nghiệp vụ, huy động
vốn dƣới hình thức tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán của dân cƣ. Tƣ vấn
cho khách hàng lựa chọn sử dụng những sản phẩm tín dụng, dịch vụ khách hàng,
hƣớng dẫn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng về qui định, quy trình tín dụng,
thu thập cập nhật hồ sơ thông tin khách hàng. Theo dõi quản lý tình hình hoạt
động của khách hàng, kiểm tra giám sát quá trình sử dụng vốn vay, tài sản đảm
bảo nợ vay, đôn đốc khách hàng trả nợ gốc lãi khi đến hạn, xử lý khi khách hàng
không đáp ứng đƣợc các điều kiện tín dụng. quản lý hồ sơ tín dụng theo qui định,
tổng hợp, phân tích quản lý thông tin tín dụng.

Kinh doanh tiền tệ

Tìm kiếm cơ hội kinh doanh ngoại hối nhằm mục đích sinh lời cho Ngân hàng
theo kế hoạch. Mua bán ngoại tệ phục vụ nhu cầu khách hàng theo quy định, quy
chế kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 22 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp

Thanh toán quốc tế

Hƣớng dẫn khách hàng tất cả các nghiệp vụ liên quan đến thanh toán quốc tế.
Kiểm tra về mặt kĩ thuật, quy định và đề xuất phát hành, tu chỉnh, thanh toán,
thông báo L/C và thực hiện các phƣơng thức thanh toán khác.

Phòng kế toán và ngân quỹ

Xử lý giao dịch và ngân quỹ

Thực hiên các nghiệp vụ tiền gửi thanh toán và các dịch vụ khác có liên quan
đến tài khoản tiền gửi thanh toán theo yêu cầu của khách hàng. Trực tiếp bán sản
phẩm, dịch vụ tại quầy, giao dịch với khách hàng, quản lý tài khoản, xử lý giao
dịch tài khoản theo yêu cầu của khách hàng, nhận tiền gửi, rút tiền, thanh toán,
chuyển tiền trong nƣớc và quốc tế, thu đổi mua bán ngoại tệ, giải ngân vốn, trực
tiếp thực hiện các giao dịch về thẻ, chi trả kiều hối đối với khách hàng, tiếp nhận
các ý kiến phản hồi của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ, thủ tục, phong cách
giao dịch,… để phản ánh với lãnh đạo.

Kế toán, hành chính nhân sự, công nghệ thông tin

Quản lý công tác kế toán tại chi nhánh, quản lý nghiệp vụ an toàn kho quỹ,
quản lý công tác hành chính.

Phòng kiểm soát rủi ro

Quản lý tín dụng

Hỗ trợ công tác tín dụng, kiểm soát và quản lý nợ, lƣu trữ hồ sơ tín dụng.

Quản lý rủi ro hoạt động

Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, kiểm soát tính tuân thủ trong hoạt động kế toán,
thanh toán tại chi nhánh. Tổ chức công tác kiểm soát rủi ro trong hoạt động ngân
quỹ và các hoạt động khác tại chi nhánh.

Các phòng giao dịch

Cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng theo quy định của Sacombank và
pháp luật. Triển khai các hoạt động nghiệp vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của các
phòng nghiệm vụ thuộc chi nhánh trong phạm vi thẩm quyền giao dịch của
phòng giao dịch theo quy định của Sacombnak và pháp luật.
3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp
trong giai đoạn 2013 – 2015
Để đánh giá về một Ngân hàng, ngƣời ta thƣờng dựa vào nhiều yếu tố
trong đó chủ yếu là dựa vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng. Hiệu
quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng đƣợc phản ánh trên mọi lĩnh vực hoạt
động của Ngân hàng từ hoạt động huy động vốn, cho vay, tình hình tài chính
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 23 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
nhƣng kết quả cuối cùng vẫn phản ánh qua thu nhập, chi phí và lợi nhuận của
Ngân hàng tạo ra.
Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp
giai đoạn 2013 -2015
ĐVT: Triệu đồng
NĂM SO SÁNH
CHỈ TIÊU 2014/2013 2015/2014
2013 2014 2015 Tuyệt
%
Tuyệt
%
đối đối
Tổng thu nhập 175.640 198.760 218.280 23.120 13,16% 19.520 9,82%
Tổng chi phí 158.872 178.434 195.650 19.562 12,31% 17.216 9,65%
Lợi nhuận trƣớc thuế 16.768 20.326 22.630 3.558 21,22% 2.304 11,34%
(Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp)
ĐVT: Triệu đồng
Thu nhập Chi phí Lợi nhuận
250000,0
218280,0
200000,0
198760,0 195650,0
175640,0 178434,0
158872,0
150000,0
100000,0
50000,0
16768,0 20326,0
22630,0
,0
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Biểu đồ 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp
giai đoạn 2013 - 2015
Qua bảng 3.1 và biểu đồ thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 - 2015, ta thấy tình hình hoạt động của
NH đã có nét khởi sắc sau thời kỳ khó khăn của nền kinh tế. Chi phí tăng nhƣng
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 24 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
lợi nhuận vẫn tăng vào năm 2014. Sang năm 2015 tình hình hoạt động của NH đã
có đƣợc nhiều lợi thế hơn, lợi nhuận tăng do thu nhập tăng với tốc độ nhanh hơn
chi phí. Cụ thể nhƣ sau:
3.1.3.1. Thu nhập
Bảng 3.2. Tổng thu nhập của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015
ĐVT: Triệu đồng
NĂM SO SÁNH
CHỈ TIÊU 2014/2013 2015/2014
2013 2014 2015 Tuyệt
%
Tuyệt
%
đối đối
Thu nhập từ lãi 171.992 194.221 213.254 22.229 12,92% 19.033 9,80%
Thu nhập ngoài lãi 3.648 4.539 5.026 891 24,42% 487 10,73%
Tổng thu nhập 175.640 198.760 218.280 23.120 13,16% 19.520 9,82%
(Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp)
Qua bảng 3.2 trên ta thấy thu nhập của NH bao gồm thu nhập từ lãi và thu
nhập ngoài lãi (nhƣ thu nhập từ hoạt động dịch vụ và các khoản thu nhập khác).
Năm 2014 tổng thu nhập tăng 23.120 triệu đồng, ƣớc tính tăng 13,16% so với
năm 2013 và năm 2015 đạt giá trị 218.280 triệu đồng tăng 19.520 triệu đồng
tƣơng đƣơng 9,82% so với năm 2014. Trong đó, thu nhập từ lãi chiếm tỷ trọng
cao, chiếm khoảng trên 96% tổng thu nhập. Điều này cho thấy, hoạt động chủ
yếu của NH là cho vay. Sacombank Đồng Tháp đã thực hiện tốt hoạt động tín
dụng về số lƣợng và cả chất lƣợng cũng nhƣ đa dạng hóa các loại hình dịch vụ
NH nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu vốn của dân cƣ và các tổ chức kinh tế trên địa
bàn.
Bên cạnh nguồn thu từ lãi, NH còn có nhiều khoản thu từ các sản phẩm dịch
vụ khác nhƣ: dịch vụ thanh toán giữa các NH, dịch vụ thanh toán ngoại tệ, dịch
vụ thanh toán thẻ,… Tuy nhiên nguồn thu này chiếm tỷ trọng thấp trong tổng
nguồn thu của NH do Sacombank Đồng Tháp chƣa chú trọng phát triển về các
sản phẩm dịch vụ thanh toán và một phần là do KH vẫn còn sử dụng thanh toán
tiền mặt là chủ yếu, nhƣng nhìn chung nguồn thu này cũng tăng đều qua các
năm. Ta thấy sự tăng trƣởng thu nhập qua các năm.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 25 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
3.1.3.2 Chi phí
Bảng 3.3. Tổng chi phí của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015
ĐVT: Triệu đồng
NĂM SO SÁNH
CHỈ TIÊU
2014/2013 2015/2014
2013 2014 2015 Tuyệt
%
Tuyệt
%
đối đối
Chi phí lãi 144.364 160.114 173.030 15.750 10,91% 12.916 8,07%
Chi phí ngoài lãi 14.508 18.320 22.620 3.812 26,28% 4.300 23,47%
Tổng chi phí 158.872 178.434 195.650 19.562 12,31% 17.216 9,65%
(Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp)
Một Ngân hàng có thu nhập tăng qua từng năm chƣa thể khẳng định rằng
NH đó kinh doanh hiệu quả, để xác định đƣợc hiệu quả đó cần có sự so sánh,
xem xét giữa thu nhập và chi phí.
Cùng với sự biến động của thu nhập qua 3 năm (2013 - 2015) thì chi phí
cũng có sự thay đổi theo. Nhìn chung, các khoản chi phí đều tăng qua các năm
dẫn đến tổng chi phí cũng tăng theo. Cụ thể, năm 2014 tổng chi phí là 178.434
triệu đồng tăng 19.562 triệu đồng tƣơng đƣơng 12,31% so với năm 2013.
Nguyên nhân tăng là do NH phải trả lãi suất huy động tƣơng đối cao nhằm giữ
vững lòng tin nơi KH cũ và thu hút thêm KH mới. Năm 2015 tổng chi phí là
195.650 triệu đồng tăng 17.216 triệu đồng tƣơng đƣơng 9,65% so với 2014 là do
nguồn vốn huy động của NH tăng.
Nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của chi phí của Sacombank Đồng Tháp
qua các năm là do chạy đua cùng với các ngân hàng khác nhằm thu hút khách
hàng huy động vốn, cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng trên địa bàn làm cho
ngân hàng phải đƣa ra mức lãi suất hấp dẫn cho huy động cũng nhƣ cho vay
nhằm thu hút đƣợc khách hàng ngày một nhiều hơn. Cải thiện hệ thống, mở thêm
phòng giao dịch… để mở rộng thị phần nhằm thu hút và đáp ứng nhu cầu của KH
nâng cao uy tín của NH. Trong các khoản chi phí đó thì chủ yếu là chi phí từ lãi,
chi phí này tăng tăng mạnh cùng với sự gia tăng của tổng chi phí, tăng mạnh nhất
vào năm 2014. Phần lớn là chi trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay đây là hai loại chi phí
luôn chiếm tỷ trọng cao trong tổng chi phí của NH. Bên cạnh chi phí trả lãi thì
NH còn có khoản chi phí ngoài lãi khác nhƣ: chi phí tiền lƣơng, chi phí quản lý,
chi dự phòng rủi ro, chi phí cho việc xây dựng, đầu tƣ nâng cấp cơ sở hạ tầng,...
cũng tăng qua các năm.
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 26 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
3.1.3.3. Lợi nhuận
Lợi nhuận là mục tiêu đặt ra hàng đầu của NHTM, là yếu tố then chốt
nhất, cụ thể để đánh giá kết quả hoạt động của Ngân hàng. Nhìn chung lợi nhuận
tăng đều trong giai đoạn 2013 - 2015. Cụ thể năm 2014 lợi nhuận đạt đƣợc là
20.326 triệu đồng, tăng 3.558 triệu đồng tƣơng đƣơng với 21,22% so với năm
2013, năm 2015 là 22.630 triệu đồng, tăng 11,34% tƣơng ứng tăng 2.304 triệu
đồng so với năm 2014. Nguyên nhân là do nền kinh tế đƣợc phục hồi và dần đi
vào ổn định nên NH cũng đã bắt nhịp đƣợc với sự thay đổi của nền kinh tế và
cùng với chiến lƣợc phát triển kinh doanh phù hợp, đúng đắn giúp cho hoạt động
kinh doanh của NH ngày càng có hiệu quả. Đồng thời, NH đã chú trọng hơn
trong việc quản lý khoản mục chi phí nên lợi nhuận của NH tăng. Qua kết quả
phân tích cho thấy kết quả hoạt động kinh doanh của NH diễn biến theo chiều
hƣớng tốt thể hiện ở chỗ lợi nhuận của NH luôn tăng qua các năm. Tuy nhiên,
các NH cạnh tranh ngày càng gây gắt và thêm nhiều phòng giao dịch của các
NHTM đƣợc hình thành nên việc giữ cho lợi nhuận tăng đều nhƣ vậy lại càng
khó khăn hơn trong những năm tới.
3.1.4.Thuận lợi – khó khăn
3.1.4.1. Thuận lợi

Chi nhánh Ngân hàng đƣợc đóng tại trung tâm Thánh phố Cao Lãnh. Đây
là trung tâm kinh tế của tỉnh Đồng Tháp nơi có nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh,
thu nhập của ngƣời dân tƣơng đối cao nên có nhiều cơ hội huy động vốn nhàn
rỗi từ dân cƣ và cho vay.



Chất lƣợng đội ngũ, cán bộ công nhân viên đã ngày càng đƣợc cũng cố và hoàn
thiện về trình độ tay nghề cũng nhƣ kỹ năng chăm sóc khách hàng.



Ban lãnh đạo bố trí CBTD phù hợp với trình độ cũng nhƣ hiểu biết của cán bộ
trên địa bàn mình phụ trách. CBTD tận tình hƣớng dẫn, tƣ vấn giúp khách hàng
trong quá trình làm hồ sơ, tiết kiệm đƣợc thời gian và chi phí giúp ngƣời đi vay tiếp
cận đƣợc nguồn vốn.



Trong nhiều năm qua, Sacombank không ngừng phát triển và vƣơn lên trở
thành một trong những NHTMCP hàng đầu Việt Nam. Điều này tạo niềm tin cho
khách hàng của Sacombank Đồng Tháp khi đến giao dịch với Ngân hàng.



Kinh tế tại tỉnh Đồng Tháp đƣợc cải thiện, cơ bản là ổn định. Nhiều cánh
đồng mẫu lớn đƣợc liên kết, nhiều dự án đƣợc tiến hành hoạt động. Tại tỉnh tập
trung nhiều khu công nghiệp, đặc biệt hiện tại có nhiều khu công nghiệp đang
đƣợc hoàn thiện và đƣa vào sử dụng. Bên cạnh đó, nổi bật lên là hoạt động nuôi

GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 27 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
ếch kết hợp với nuôi cá đang phát triển mạnh, góp phần phát triển kinh tế, nâng
cao đời sống ngƣời dân.
3.1.4.2. Khó khăn

Hiện nay trên địa bàn Đồng Tháp có nhiều Ngân hàng cùng hoạt động nên
cạnh tranh rất quyết liệt, đặc biệt là cạnh tranh về lãi suất, thủ tục vay, chất lƣợng
dịch vụ và tiện ích ngân hàng.



Huy động vốn tại địa phƣơng còn hạn chế, chủ yếu là tiền gửi không kỳ hạn
chƣa đáp ứng đƣợc nhu cầu tăng trƣởng tín dụng trên địa bàn.



Việc chuyển dịch cơ cấu cây trồng vật nuôi ở địa phƣơng chƣa đƣợc quan
tâm đúng mức, thiếu cơ chế vận hành đồng bộ có hiệu quả giữa các cơ quan chức
năng, thiếu các đối tƣợng đầu tƣ, ngƣời dân sẽ gặp khó khăn trong việc lựa chọn
đối tƣợng để đầu tƣ cho mình.



Cơ cấu tín dụng ở một số phòng giao dịch chủ yếu cho vay phục vụ sản
xuất nông nghiệp nên mức rủi ro cao, chƣa có điều kiện chuyển dịch cơ cấu tín
dụng sang lĩnh vực khác.

3.1.5.Định hƣớng phát triển

Mở rộng tín dụng tiêu dùng

Để ngày càng mở rộng và phát triển loại hình tín dụng tiêu dùng, trong thời
gian tới chi nhánh sẽ không ngừng bổ sung các phƣơng thức cho vay mới, đồng
thời Ngân hàng cũng chú trọng khai thác khách hàng tiềm năng trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp. Ngoài việc thắt chặt hơn nữa mối quan hệ với các khách hàng
thƣờng xuyên nhƣ đội ngũ cán bộ công nhân viên chức có thu nhập ổn định thì
chi nhánh cũng sẽ mở rộng mối quan hệ với các đối tƣợng khách hàng mới nhƣ:
tiểu thƣơng, sinh viên mới kiếm việc làm…

Tăng cƣờng đầu tƣ phát triển công nghệ Ngân hàng, đào tạo cán bộ về
nghiệp vụ tín dụng tiêu dùng

Tạo nguồn nhân lực và triển khai tiếp cận nhanh chóng công nghệ Ngân
hàng hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động, tạo uy tín lớn hơn nữa ở khu
vực phía Nam. Lựa chọn và đào tạo nhân viên ngân hàng theo các tiêu chí: Năng
lực, trình độ, nhận thức và phẩm chất đạo dức. Thƣờng xuyên có các đợt tập
huấn đào tạo nhằm nâng cao chuyên môn nghiệp vụ cho các nhân viên tín dụng
để đáp ứng đƣợc những nhu cầu thị trƣờng.

Chất lƣợng tín dụng cao và tỷ lệ nợ xấu thấp

GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 28 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
Cùng với việc tăng trƣởng cho vay tiêu dùng cao thì việc kiểm soát chất
lƣợng cho vay cũng là một yếu tố quan trọng để phát triển.Mục tiêu đặt ra là
nâng cao chất lƣợng tín dụng cho vay tiêu dùng và hạ thấp tỷ lệ nợ xấu hơn nữa.
Những năm gần đây chi nhánh cũng đã đạt nhiều thành tựu trong việc hạ thấp tỷ
lệ nợ xấu và cần phải duy trì trong những năm sắp tới. Điều này là cần thiểt với
tình hình kinh tế hiện nay.
3.2. Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn
Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp
3.2.1. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay
3.2.1.1 Phân tích cơ cấu cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay
Bảng 3.4. Hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn của Sacombank
Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu 2013 2014 2015
Doanh số cho vay
Ngắn hạn 352.220 414.228 487.202
Trung - dài hạn 408.145 565.892 640.798
tiêu dùng
Tổng 760.365 980.120 1.128.000
Doanh số thu nợ
Ngắn hạn 315.340 408.440 479.880
Trung - dài hạn 268.560 285.340 468.200
tiêu dùng
Tổng 583.900 693.780 948.080
Ngắn hạn 48.020 53.808 61.130
Dƣ nợ tiêu dùng Trung - dài hạn 283.980 564.532 737.130
Tổng 332.000 618.340 798.260
Ngắn hạn 402 368 340
Nợ xấu tiêu dùng Trung - dài hạn 648 622 620
Tổng 1.050 990 960
(Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp)
a.Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 29 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp
Ngắn hạn
54%
46% 42% 43%
58% 57%
Trung – dài
hạn
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp năm 2013 – 2015
Sơ đồ 3.2 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015
Doanh số cho vay tiêu dùng ngắn hạn luôn chiếm tỷ trọng trên 40% và
thay đổi không ổn định, cụ thể: Năm 2013 là 46%, đến năm 2014 giảm xuống
còn 42%, đến năm 2015 thì tăng lên thành 43%. Doanh số cho vay tiêu dùng
trung – dài hạn luôn có tỷ trọng cao hơn ngắn hạn là do có những khoản vay lớn
nhƣ: vay mua xây – sửa nhà, mua xe ô tô… Năm 2014, tỷ trọng doanh số vay
tiêu dùng dài hạn tăng lên vì Ngân hàng muốn mở rộng cho vay trung - dài hạn,
với những khoản vay này sẽ giúp ngân hàng có thu nhập cao và ổn định. Nhƣng
ngân hàng cũng sẽ đối mặt với tình trạng rủi ro nợ quá hạn, nợ xấu tăng và vốn
quay vòng chậm. Chính vì thế mà ngân hàng đã áp dụng nhiều gói sản phẩm vay
tiêu dùng ngắn hạn, làm cho tỷ trọng doanh số vay tiêu dùng ngắn hạn tăng lên
trong năm 2015.
b. Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn
Ngắn hạn
46
54 41% 49% 51%
% 59%
% Trung – dài
hạn
Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp năm 2013 – 2015
Sơ đồ 3.3 Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay của
Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015
Doanh số thu nợ tiêu dùng ngắn hạn chiếm tỷ trọng trên 50% và có sự
thay đổi không đều nhau qua các năm. Năm 2013 tỷ trọng này chiếm 54%, năm
2014 tăng lên thành 59% do doanh số cho vay tiêu dùng ngắn hạn tăng và các
GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 30 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín

More Related Content

Similar to Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín

Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...
Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...
Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...
Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...
Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...https://www.facebook.com/garmentspace
 
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 

Similar to Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (20)

Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến gửi tiền tiết kiệm vào Sacombank
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến gửi tiền tiết kiệm vào SacombankĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến gửi tiền tiết kiệm vào Sacombank
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến gửi tiền tiết kiệm vào Sacombank
 
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...
Báo cáo tốt nghiệp Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng trong hoạ...
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng...
 
Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...
Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...
Hoạt động huy động vốn và hiệu quả sử dụng vốn tại ngân hàng nông nghiệp và p...
 
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Chính Sách Xã HộiLuận Văn Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội
Luận Văn Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng Tại Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội
 
Đề tài: Phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng, HOT
Đề tài: Phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng, HOTĐề tài: Phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng, HOT
Đề tài: Phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng, HOT
 
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
 
lv: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông...
lv: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông...lv: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông...
lv: Phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông...
 
Đề tài phát triển thanh toán không dùng tiền mặt, HOT 2018
Đề tài  phát triển thanh toán không dùng tiền mặt, HOT 2018Đề tài  phát triển thanh toán không dùng tiền mặt, HOT 2018
Đề tài phát triển thanh toán không dùng tiền mặt, HOT 2018
 
Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...
Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...
Phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng thương mại cổ phần cô...
 
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tại Agribank
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tại AgribankĐề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tại Agribank
Đề tài: Nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tại Agribank
 
luan an nhan to anh huong den viec su dung the tai ngan hang
luan an nhan to anh huong den viec su dung the tai ngan hang luan an nhan to anh huong den viec su dung the tai ngan hang
luan an nhan to anh huong den viec su dung the tai ngan hang
 
Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...
Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...
Đề tài: Phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ thanh toán của Ngân hàng ...
 
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANKLV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
LV: Phát triển hoạt động cho vay trung và dài hạn tại hội sở ngân hàng AGRIBANK
 
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN TẠI NGÂN HÀNG BƯ...
 
Lv: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng, HOT!
Lv: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng, HOT!Lv: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng, HOT!
Lv: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng, HOT!
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Tân Phước...
 
Phân Tích Hoạt Động Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn.
Phân Tích Hoạt Động Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn.Phân Tích Hoạt Động Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn.
Phân Tích Hoạt Động Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn.
 
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng đầu tư tại ngân hàng phát triển Việt Nam
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng đầu tư tại ngân hàng phát triển Việt NamLuận văn: Quản lý rủi ro tín dụng đầu tư tại ngân hàng phát triển Việt Nam
Luận văn: Quản lý rủi ro tín dụng đầu tư tại ngân hàng phát triển Việt Nam
 

More from Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com

Vấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Vấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu HạnVấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Vấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu HạnNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...
Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...
Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...
Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...
Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...
Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...
Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Khoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương Mại
Khoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương MạiKhoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương Mại
Khoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương MạiNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Khoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước Ngoài
Khoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước NgoàiKhoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước Ngoài
Khoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước NgoàiNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây Dựng
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây DựngHoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây Dựng
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây DựngNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Chuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt Nam
Chuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt NamChuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt Nam
Chuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt NamNhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 

More from Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com (20)

Vấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Vấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu HạnVấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Vấn Đề Pháp Lí Về Chuyển Nhượng Vốn Góp Ở Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
 
Tiểu Luận Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Ngành Dệt May
Tiểu Luận Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Ngành Dệt MayTiểu Luận Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Ngành Dệt May
Tiểu Luận Phân Tích Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Ngành Dệt May
 
Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...
Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...
Luận Văn Tình Hình Cho Vay Vốn Đối Với Hộ Sản Xuất Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp ...
 
Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...
Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...
Luận Văn Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Và Một Số Biện Pháp Phòng Ngừa Rủi Ro Tín ...
 
Luận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá Vinasa
Luận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá VinasaLuận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá Vinasa
Luận Văn Phân Tích Doanh Thu Và Lợi Nhuận Của Công Ty Thuốc Lá Vinasa
 
Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...
Luận Văn Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Người Dân Đối V...
 
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tại Khách Sạn
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tại Khách SạnLuận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tại Khách Sạn
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tại Khách Sạn
 
Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư
Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Đầu TưLuận Văn Chiến Lược Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư
Luận Văn Chiến Lược Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần Đầu Tư
 
Khoá Luận Xuất Khẩu Lao Động Việt Nam- Thực Trạng Và Triển Vọng
Khoá Luận Xuất Khẩu Lao Động Việt Nam- Thực Trạng Và Triển VọngKhoá Luận Xuất Khẩu Lao Động Việt Nam- Thực Trạng Và Triển Vọng
Khoá Luận Xuất Khẩu Lao Động Việt Nam- Thực Trạng Và Triển Vọng
 
Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...
Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...
Khoá Luận Pháp Luật Về Xử Lý Tài Sản Bảo Đảm Qua Thực Tiễn Tại Ngân Hàng Thươ...
 
Khoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương Mại
Khoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương MạiKhoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương Mại
Khoá Luận Pháp Luật Về Phạt Vi Phạm Trong Hợp Đồng Lĩnh Vực Thương Mại
 
Khoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước Ngoài
Khoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước NgoàiKhoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước Ngoài
Khoá Luận Pháp Luật Đưa Người Lao Động Có Thời Hạn Tại Nước Ngoài
 
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
Khoá Luận Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hoạt Động Marketing Mix Tại Công Ty Chiếu...
 
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây Dựng
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây DựngHoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây Dựng
Hoàn Thiện Công Tác Đào Tạo Và Phát Triển Nhân Sự Tại Công Ty Xây Dựng
 
Chuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt Nam
Chuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt NamChuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt Nam
Chuyên Đề Quyền Thừa Kế Của Con Nuôi Theo Quy Định Của Pháp Luật Dân Sự Việt Nam
 
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
Chuyên Đề Phân Tích Và Định Giá Cổ Phiếu Công Ty Dưới Góc Độ Nhà Đầu Tư Chiến...
 
Chuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch
Chuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du LịchChuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch
Chuyên Đề Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Du Lịch
 
Chuyên Đề Hoạt Động Quảng Cáo Tại Công Ty Du Lịch
Chuyên Đề Hoạt Động Quảng Cáo Tại Công Ty Du LịchChuyên Đề Hoạt Động Quảng Cáo Tại Công Ty Du Lịch
Chuyên Đề Hoạt Động Quảng Cáo Tại Công Ty Du Lịch
 
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Ngân Hàng ...
 
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Tài Chính Tại Công Ty
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Tài Chính Tại Công TyChuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Tài Chính Tại Công Ty
Chuyên Đề Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Tài Chính Tại Công Ty
 

Recently uploaded

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín

  • 1. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP Tham khảo thêm tài liệu tại Trangluanvan.com Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo Khoá Luận, Luận Văn ZALO/TELEGRAM HỖ TRỢ 0934.536.149
  • 2. LỜI CẢM ƠN ********** Lời đầu tiên cho em gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ơn sâu sắc đến với các thầy cô trƣờng đại học Tây Đô, đặc biệt là các thầy cô khoa Kế toán – Tài chính – Ngân hàng, thầy cô đã dùng tất cả kiến thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quý báu để em bƣớc vào đời một cách vững chắc và tự tin. Em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy Th.s Thái Kim Hiền Nhân đã tận tình chỉ dạy, giúp đỡ em để em có thể hoàn thành tốt bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Qua thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp, em đã học hỏi đƣợc rất nhiều về kiến thức chuyên môn cũng nhƣ kiến thức thực tế. Em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị Phòng khách hàng cá nhân của Ngân hàng đã cung cấp tài liệu cũng nhƣ hỗ trợ, hƣớng dẫn em hoàn thành tốt khóa luận. Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong việc thực hiện chuyên đề một các hoàn chỉnh nhất. Tuy nhiên, với kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên không thể tránh khỏi những sai sót nhất định mà bản thân chƣa thấy đƣợc. Rất mong đƣợc sự quan tâm, đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn. Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô và các anh chị trong Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp, luôn dồi dào sức khỏe và hoàn thành tốt công tác. Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016 Sinh viên thực hiện NGUYỄN HỮU TÁNH GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân i SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 3. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp LỜI CAM ĐOAN ********** Em xin cam đoan khoá luận tốt nghiệp này do chính em thực hiện, các số liệu thu thập để phân tích là trung thực. Khoá luận này không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu nào. Em xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016 Sinh viên thực hiện NGUYỄN HỮU TÁNH GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân ii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 4. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp TÓM TẮT KHÓA LUẬN ------  ------ Luận văn tốt nghiệp với đề tài: “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp”, do sinh viên Nguyễn Hữu Tánh, Khoa Kế toán – Tài chính Ngân hàng, Trƣờng Đại học Tây Đô thực hiện. Nội dung nghiên cứu của đề tài là phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng và các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín - Chi nhánh Đồng Tháp thông qua mô hình hồi quy Logistic. Từ đó, đề xuất một số giải pháp có liên quan để giúp Chi nhánh nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng. Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập dựa vào thông tin sẵn có tại Ngân hàng, tìm hiểu thông tin chuyên ngành trên các kênh truyền thông, sách, báo, đài, internet... Số liệu sơ cấp đƣợc thu thập thông qua một cuộc điều tra bằng bảng câu hỏi. Khách hàng đƣợc khảo sát thuộc 2 phƣờng của thành phố Cao Lãnh có vay vốn tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp trong năm 2015. Số liệu đƣợc phân tích bằng phần mềm SPSS với các phƣơng pháp đƣợc sử dụng nhƣ mô tả thống kê, phƣơng pháp hồi quy Logistic. Kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy quyết định vay tiêu dùng của ngƣời dân phụ thuộc vào trình độ học vấn của chủ hộ, số nhân khẩu trong gia đình, số lao động và giá trị tài sản thế chấp trong đó số lao động ảnh hƣởng đến quyết định vay tiêu dùng nhiều nhất, bên cạnh đó kết quả phân tích cũng cho thấy khoảng cách và thu nhập bình quân của chủ hộ không ảnh hƣởng đến quyết định vay tiêu dùng. Dựa vào các kết quả nghiên cứu có đƣợc, tác giả đã đƣa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm giúp hoạt động cho vay tiêu dùng của Chi nhánh đƣợc hiệu quả và an toàn hơn. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân iii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 5. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp NHẬN XÉT CƠ QUAN THỰC TẬP ********** …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân iv SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 6. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ********** ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016 Giáo viên hƣớng dẫn THÁI KIM HIỀN NHÂN GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân v SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 7. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN ********** ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Đồng Tháp, ngày tháng năm 2016 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân vi SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 8. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp MỤC LỤC Trang CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU................................................................................ 1 1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 2 1.2.1. Mục tiêu chung........................................................................................ 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................. 2 1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 2 1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................... 3 1.4. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 7 1.4.1. Phạm vi không gian................................................................................. 7 1.4.2. Phạm vi thời gian .................................................................................... 7 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu.............................................................................. 7 1.5. Cấu trúc của đề tài........................................................................................ 7 CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN........................................................................ 9 2.1. Tìm hiểu về tín dụng ngân hàng.................................................................. 9 2.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 9 2.1.2. Phân loại tín dụng................................................................................... 9 2.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay ......................................................... 9 2.1.2.2. Căn cứ vào đối tượng trả nợ.......................................................... 9 2.1.2.3. Căn cứ vào loại tiền vay ................................................................ 9 2.1.2.4. Căn cứ vào tính chất đảm bảo....................................................... 9 2.1.2.5. Căn cứ vào tính chất luân chuyển ................................................10 2.1.2.6. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn................................................10 2.2. Một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng .............................................. 10 2.2.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng................................................................. 10 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân vii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 9. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 2.2.2. Phân loại cho vay tiêu dùng.................................................................. 11 2.2.2.1. Căn cứ vào tính đảm bảo............................................................. 11 2.2.2.2. Căn cứ vào hình thức................................................................... 11 2.2.2.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng.......................................................11 2.2.2.4. Căn cứ vào phương thức hoàn trả............................................... 11 2.2.2.5. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ .......................................... 12 2.2.3 Đặc điểm cho vay tiêu dùng ................................................................... 13 2.2.4 Lợi ích cho vay tiêu dùng ....................................................................... 14 2.2.4.1. Đối với khách hàng.......................................................................14 2.2.4.2. Đối với ngân hàng ........................................................................14 2.2.4.3. Đối với nền kinh tế........................................................................14 2.3. Phân loại nợ tín dụng.................................................................................. 14 2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng............................................ 16 2.4.1. Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng ............................................................16 2.4.2. Tỷ lệ dư nợ trên vốn huy động................................................................16 2.4.3. Tỷ lệ dư nợ trên tổng nguồn vốn ............................................................16 2.4.4. Hệ số thu nợ ...........................................................................................17 2.4.5. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ ..................................................................17 2.5. Lƣợc khảo tài liệu....................................................................................... 17 CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN - CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP ...................................................................................................................19 3.1. Giới thiệu khái quát về ngân hàng ............................................................ 19 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ........................................................................................................................ 19 3.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Đồng Tháp. .................................................................................................................... 20 3.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Đồng Tháp.......................................................................................... 20 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân viii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 10. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự ............................................................... 21 3.1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ phòng ban. ................................................ 22 3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp trong giai đoạn 2013 – 2015................................................................................................. 23 3.1.3.1. Thu nhập ...................................................................................... 25 3.1.3.2 Chi phí........................................................................................... 26 3.1.3.3. Lợi nhuận..................................................................................... 27 3.1.4.Thuận lợi – khó khăn.............................................................................. 27 3.1.4.1. Thuận lợi...................................................................................... 27 3.1.4.2. Khó khăn...................................................................................... 28 3.1.5.Định hướng phát triển............................................................................ 28 3.2. Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp.............................................................. 29 3.2.1. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay ............. 29 3.2.1.1 Phân tích cơ cấu cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay .......... 29 3.2.1.2 Phân tích sự thay đổi hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay ................................................................................................................. 32 3.2.2. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn..... 35 3.2.2.1. Phân tích cơ cấu hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn................................................................................................................35 3.2.2.2. Phân tích sự thay đổi hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn.......................................................................................................... 39 3.2.3. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo.......... 43 3.2.3.1. Phân tích cơ cấu hoạt động cho vay tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo................................................................................................................ 43 3.2.3.2. Phân tích sự thay đổi hoạt động cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo................................................................................................................ 47 3.2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay tiêu dùng ......................... 50 3.2.4.1. Dư nợ tiêu dùng so với tổng vốn huy động...................................50 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân ix SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 11. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 3.2.3.3. Nợ xấu tiêu dùng so với dư nợ tiêu dùng......................................51 3.2.3.4. Vòng quay vốn cho vay tiêu dùng.................................................51 3.2.3.5. Hệ số thu nợ tiêu dùng..................................................................52 3.2.5. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Đồng Tháp................................ 52 CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP..............................................................................55 4.1.Những ƣu điểm và hạn chế......................................................................... 55 4.1.1. Những ưu điểm .......................................................................................55 4.1.2. Những hạn chế .......................................................................................55 4.2. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Thƣơng Tín - CN Đồng Tháp........................................................................... 56 CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................60 5.1. Kết luận........................................................................................................ 60 5.2. Kiến nghị...................................................................................................... 60 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân x SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 12. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1: Các biến độc lập với dấu kì vọng trong mô hình hồi quy Logistic ........ 5 Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 -2015 .......................................................................................................... 24 Bảng 3.2. Tổng thu nhập của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 .... 25 Bảng 3.3. Tổng chi phí của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ....... 26 Bảng 3.4. Hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ......................................................................................... 29 Bảng 3.5: Cho vay tiêu dùng ngắn hạn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ........................................................................................................33 Bảng 3.6: Cho vay tiêu dùng trung – dài hạn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................................... 34 Bảng 3.7: Cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................... 35 Bảng 3.8: Cho vay tiêu dùng xây – sửa nhà của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. .......................................................................................................40 Bảng 3.9: Cho vay tiêu dùng mua ô tô của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. .......................................................................................................41 Bảng 3.10: Cho vay tiêu dùng nhu cầu khác của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................................... 42 Bảng 3.11: Cho vay tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ..................................................................... 43 Bảng 3.12: Doanh số cho vay tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. .................................................. 47 Bảng 3.13: Doanh số thu nợ tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. .................................................. 48 Bảng 3.14: Dƣ nợ tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................... 48 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xi SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 13. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp Bảng 3.15: Nợ xấu tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015. ............................................................................... 49 Bảng 3.16 Dƣ nợ tiêu dùng so với tổng vốn huy động của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ......................................................................................... 50 Bảng 3.17 Dƣ nợ tiêu dùng so với tổng tài sản của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................................ 50 Bảng 3.18 Nợ xấu tiêu dùng so với dƣ nơ tiêu dùng của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ......................................................................................... 51 Bảng 3.19 Vòng quay vốn cho vay tiêu dùng của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................................ 51 Bảng 3.20 Hệ số thu nợ tiêu dùng của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 .................................................................................................................... 52 Bảng 3.21 Kết quả phân tích hồi quy Binary Logistic ......................................... 53 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 14. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1: Cho vay tiêu dùng gián tiếp ............................................................... 12 Sơ đồ 2.2: Cho vay tiêu dùng trực tiếp ................................................................ 13 Hình 3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ........................................................................... 21 Biểu đồ 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 - 2015 .........................................................................................................24 Sơ đồ 3.2 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 30 Sơ đồ 3.3 Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 30 Sơ đồ 3.4 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 31 Sơ đồ 3.5 Cơ cấu nợ xấu tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 32 Sơ đồ 3.6 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụngvốn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 36 Sơ đồ 3.7 Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụngvốn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 37 Sơ đồ 3.8 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................................... 38 Sơ đồ 3.9 Cơ cấu nợ xấu tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................................... 39 Sơ đồ 3.10 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................... 44 Sơ đồ 3.11 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 45 Sơ đồ 3.12 Cơ cấu dƣ nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ................................................................................ 46 Sơ đồ 3.13 Cơ cấu nợ xấu tiêu dùng theo hình thức đảm bảo của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ...................................................................... 46 GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xiii SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 15. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT NH : Ngân hàng NHTM : Ngân hàng thƣơng mại TMCP : Thƣơng mại cổ phần TS : Tài sản CVTD : Cho vay tiêu dùng TCTD : Tổ chức tín dụng BHNN : Bảo hiểm nông nghiệp KHCN : Khách hàng cá nhân CBTD : Cán bộ tín dụng DN : Doanh nghiệp DNTN : Doanh nghiệp tƣ nhân DNVVN : Doanh nghiệp vừa và nhỏ CSH : Chủ sở hữu TSĐB : Tài sản đảm bảo Sacombank : Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Sài Gòn Thƣơng Tín GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân xiv SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 16. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU 1.1. Đặt vấn đề Trong thời buổi kinh tế thị trƣờng hiện nay, lĩnh vực Ngân hàng đã đóng góp một vai trò chủ chốt trong sự phát triển chung của nền kinh tế. Trong đó, hoạt động cho vay là một nghiệp vụ truyền thống và quan trọng bậc nhất của các NHTM. Sở dĩ hoạt động tín dụng luôn nhận đƣợc mối quan tâm hàng đầu của các chuyên gia cũng nhƣ các nhà quản trị NHTM là do nó là nghiệp vụ mang lại nguồn lợi nhuận lớn nhất cho Ngân hàng. Tuy nhiên song song với đó là những hậu quả và rủi ro tiềm ẩn khá lớn đến từ hoạt động này nếu nhƣ không đƣợc chú ý và quan tâm kịp thời. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín sau hơn 24 năm thành lập, phát triển với những bƣớc đột phá và tăng trƣởng khá toàn diện trong mọi lĩnh vực hoạt động đã từng bƣớc chứng tỏ vị thế và uy tín của mình. Chính sách phát triển của Sacombank là trở thành Ngân hàng bán lẻ, hiện đại, đa năng và hàng đầu Việt Nam. Sacombank Đồng Tháp cũng là đơn vị mang sứ mạng tiên phong khai thác thị trƣờng giàu tiềm năng tại khu vực Tây Nam Bộ, đa dạng trong tất cả các sản phẩm – dịch vụ, phục vụ tối đa nhu cầu của khách hàng. Trong đó, cho vay tiêu dùng (CVTD) là một trong những sản phẩm đặc trƣng, chiếm tỉ trọng cao trong hoạt động của Ngân hàng, tạo điều kiện tối đa giúp giảm phần nào gánh nặng cho các hộ gia đình với việc sửa chữa nhà cửa, mua xe hay khám chữa bệnh, cũng nhƣ các nhu cầu cần thiết khác nhau trong cuộc sống. Về phía Ngân hàng, mở rộng CVTD là mục tiêu trƣớc mắt và lâu dài nhằm đẩy mạnh hơn nữa hoạt động Ngân hàng bán lẻ. Đây là sản phẩm có vị trí quan trọng trong hoạt động kinh doanh của Sacombank có ảnh hƣởng lớn đến các lĩnh vực kinh doanh khác. Hơn nữa CVTD là khoản mục mang lại nhiều lợi nhuận vì lãi suất CVTD thƣờng cao hơn các loại hình cho vay khác, ngoài ra Ngân hàng có thể mở rộng quan hệ với khách hàng để làm tăng thêm khả năng huy động các dịch vụ khác. Bên cạnh những thuận lợi và thế mạnh có đƣợc từ nền tảng cũng nhƣ uy tín trong lĩnh vực Ngân hàng từ lâu, Sacombank cũng gặp không ít trở ngại. Trong thời gian qua, nợ xấu tăng cao từ việc khách hàng không trả đƣợc nợ, hay thị trƣờng bất động sản đóng băng là những lý do chính khiến cho lợi nhuận Ngân hàng đã giảm khá nhiều. Chính vì thế, việc tìm ra những nguyên nhân để khắc phục những khó khăn cũng nhƣ đề xuất những phƣơng hƣớng nhằm nâng cao chất lƣợng dịch vụ vay GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 1 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 17. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp tiêu dùng – mảng nghiệp vụ thế mạnh của Sacombank để tiếp tục phát triển bền vững trong tƣơng lai là hết sức cần thiết. Do đó, em quyết định chọn đề tài “Phân tích hoạt động vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Đồng Tháp” làm đề tài nghiên cứu luận văn tốt nghiệp của mình. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu chung Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng và đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, Chi nhánh Đồng Tháp. Từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, Chi nhánh Đồng Tháp. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín giai đoạn 2013 – 2015. - Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín. - Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín. - Đề xuất một số giải pháp nhằm khắc phục những khó khăn cũng nhƣ phƣơng hƣớng nhằm nâng cao chất lƣợng cho vay tiêu dùng của Ngân hàng trong thời gian tới. 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập từ các bảng báo cáo tài chính, bảng cân đối kế toán của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín qua 3 năm từ 2013 – 2015. Tổng kết các tin tức về hoạt động cho vay tiêu dùng qua các bài báo, tạp chí hay website chính thức của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín. Số liệu sơ cấp phục vụ cho phân tích của nghiên cứu đƣợc thu thập thông qua bảng câu hỏi soạn sẵn để phỏng vấn trực tiếp các hộ gia đình ở thành phố Cao Lãnh. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 2 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 18. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp Phƣơng pháp chọn mẫu: Số liệu đƣợc thu thập theo phƣơng pháp chọn mẫu phân tầng ngẫu nhiên. Số quan sát (cỡ mẫu): dựa vào lí thuyết thống kê cơ bản ta có ba yếu tố chính ảnh hƣởng đến quyết định cỡ mẫu cần chọn là: mức ý nghĩa, độ mạnh của phép kiểm định và số lƣợng biến độc lập. Ta có công thức ƣớc lƣợng cỡ mẫu thích hợp cho tổng thể nhƣ sau: Theo Nguyễn Đình Thọ, 2011, (trang 499 – 500), cách xác định kích thƣớc mẫu thích hợp đƣợc xác định theo phƣơng pháp hồi quy đa biến của Tabacknich và Fidell (1991): N>50+8*P Với N là kích thƣớc mẫu tối thiểu cần thiết, P là số biến độc lập trong mô hình (gồm có 6 biến) Với công thức trên ta có số lƣợng mẫu thích hợp tối thiểu là 98 quan sát. Nhƣ vậy ta chọn 100 mẫu là phù hợp. Cách thức lấy mẫu: Trong nghiên cứu này số mẫu đƣợc sử dụng là 100 quan sát và số mẫu đƣợc lấy ở 2 phƣờng điển hình. Đây là 2 phƣờng có mật độ dân số tập trung đông nhất, điều kiện kinh tế - xã hội khá tốt tại thành phố Cao Lãnh. Số mẫu đƣợc lấy là 100 mẫu trong 2 phƣờng đó là Phƣờng 1 và Phƣờng 2, mỗi phƣờng 50 mẫu. 1.3.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu Đối với mục tiêu 1 và 2: Phân tích tổng quan về hoạt động kinh doanh và tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, chi nhánh Đồng Tháp thông qua phƣơng pháp so sánh: Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối: dùng để so sánh tốc độ tăng trƣởng của chỉ tiêu giữa các năm và so sánh tốc độ tăng trƣởng giữa các chỉ tiêu. Tốc độ tăng trƣởng thể hiện bằng số tƣơng đối (tỉ lệ phần trăm) để xem xét tốc độ tăng/giảm đó là nhanh hay chậm qua từng năm của Ngân hàng.  y = y1 – y0 Trong đó: y0: chỉ tiêu của năm trƣớc y1: chỉ tiêu của năm sau GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 3 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 19. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp  y: phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu kinh tế. Phƣơng pháp so sánh bằng số tuyệt đối: dùng để so sánh độ chênh lệch của chỉ tiêu giữa các năm, giúp ta biết đƣợc cụ thể và chính xác tốc độ tăng giảm của chỉ tiêu qua từng năm, từ đó nhận xét sự tăng giảm đó của chỉ tiêu là tốt hay xấu đối với Ngân hàng. y = y1 * 100–100% y0 Trong đó: y0: chỉ tiêu của năm trƣớc y1: chỉ tiêu của năm sau  y: biểu hiện tốc độ tăng trƣởng của các chỉ tiêu kinh tế. Đối với mục tiêu 3: Mô hình Binary Logistic đƣợc sử dụng để xác định các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín, chi nhánh Đồng Tháp. Mô hình có phƣơng trình: Loge[ ]= β0 + β1X1 + β2X2 + β3X3 + β4X4 + β5X5 + β6X6 Hồi quy Binary Logistic sử dụng biến phụ thuộc dạng nhị phân để ƣớc lƣợng xác suất một sự kiện sẽ xãy ra với những thông tin của biến độc lập mà ta có đƣợc. Trong đó: Y là biến quyết định vay vốn tại Sacombank Đồng Tháp và đƣợc đo lƣờng bằng hai giá trị 1 và 0: (1 là có vay vốn, 0 là không vay). Các biến X (1,2,…,6) là các biến độc lập (biến giải thích). GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 4 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 20. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp Bảng 1.1: Các biến độc lập với dấu kì vọng trong mô hình hồi quy Logistic Biến Kí Diễn giải Kì vọng hiệu Trình độ học vấn X1 Thể hiện số năm đi học của chủ hộ + (năm) Số nhân khẩu X2 Số thành viên trong gia đình + (ngƣời) Số lao động gia đình X3 Số thành viên trong gia đình tạo ra + thu nhập Thu nhập (triệu X4 Thu nhập bình quân trong tháng - đồng/tháng) của chủ hộ Giá trị tài sản thế X5 Tổng giá trị tài sản đảm bảo của +/- chấp (triệu đồng) chủ hộ khi vay vốn Khoảng cách (km) X6 Khoảng cách từ nhà chủ hộ đến - Ngân hàng Dấu “+” thể hiện mối quan hệ tỉ lệ thuận với biến phụ thuộc Dấu “-” thể hiện mối quan hệ tỉ lệ nghịch với biến phụ thuộc. Diễn giải cụ thể các biến với dấu kì vọng trong hai mô hình + Trình độ học vấn: Ngƣời có trình độ học vấn càng cao thì việc lựa chọn Ngân hàng thích hợp để vay sẽ tốt hơn nhiều so với ngƣời có trình độ thấp hơn. Ngân hàng sẽ mạnh dạn hơn trong việc cho vay đối với ngƣời có trình độ cao bởi khả năng thu hồi đƣợc vốn ít rủi ro hơn hay việc trả nợ của ngƣời dân sẽ nhanh hơn. Nhân tố này thể hiện ở số năm đi học của chủ hộ. Hệ số của biến này đƣợc kì vọng mang giá trị dƣơng, tức biến này tỉ lệ thuận với biến phụ thuộc. + Số nhân khẩu: Thể hiện ở tổng số thành viên trong gia đình của chủ hộ. Thông thƣờng đối với những hộ có số con đông thƣờng có nhu cầu vay tiêu dùng nhiều hơn những hộ có ít thành viên. Dấu của hệ số biến này đƣợc kì vọng mang dấu dƣơng (+). GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 5 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 21. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp + Số lao động gia đình: là tổng số thành viên tạo ra thu nhập trong gia đình. Với nguồn tài chính đa dạng, với nhiều ngành nghề khác nhau sẽ giúp chủ hộ dễ dàng hơn trong việc ra quyết định vay vốn cũng nhƣ chủ động trong việc tăng lƣợng vốn vay khi cần thiết. Kì vọng dấu của hệ số biến này mang giá trị dƣơng, tức là khi số lao động gia đình tăng sẽ làm cho khả năng vay tiêu dùng của chủ hộ tăng lên. + Thu nhập: thu nhập của chủ hộ phản ánh khả năng trả nợ vay của họ cho Ngân hàng (triệu đồng/tháng), vì vậy biến này có tác động khá lớn trong việc quyết định chọn Ngân hàng để vay vì mỗi Ngân hàng có chính sách cho vay khác nhau. Phần lớn nếu các hộ có thu nhập thấp thì nhu cầu của họ sẽ lớn hơn. Do đó, hệ số của biến này đƣợc kì vọng mang giá trị âm. + Giá trị tài sản thế chấp: tài sản thế chấp hay tài sản đảm bảo là cơ sở để Ngân hàng chắc chắn rằng sẽ thu hồi đƣợc món nợ vay của khách hàng (triệu đồng). Nếu chủ hộ có giá trị tài sản thế chấp lớn, hợp lệ thì sẽ dễ dàng tiếp cận đƣợc với món vay. Tuy nhiên, trong cho vay tiêu dùng thì đa số các Ngân hàng không đòi hỏi quá nhiều ở tài sản đảm bảo nên tùy vào chính sách tín dụng của mỗi Ngân hàng mà khách hàng sẽ cân nhắc trong việc ra quyết định chọn Ngân hàng để vay. Do đó hệ số của biến này đƣợc kì vọng ở cả 2 chiều là +/-. + Khoảng cách: Đƣợc đo lƣờng bằng khoảng cách từ nhà ở của chủ hộ đến phòng giao dịch Sacombank gần nhất trên địa bàn thành phố Cao Lãnh (tính bằng km). Khoảng cách này càng xa thì càng gặp khó khăn cho chủ hộ trong việc thực hiện giao dịch với Ngân hàng, nên ảnh hƣởng khá lơn đến quyết định chọn Ngân hàng để vay tiêu dùng do phần lớn ngại đƣờng xa cũng nhƣ ít có thông tin về Ngân hàng muốn vay để họ biết rõ thủ tục vay. Do đó hệ số của biến này đƣợc kì vọng mang giá trị âm (-). Đối với mục tiêu 4: Đề xuất một số giải pháp để phát triển hơn nữa về dịch vụ vay tiêu dùng của Ngân hàng dựa trên kết quả phân tích cũng nhƣ sử dụng phƣơng pháp luận đƣợc rút ra từ mô hình hồi quy cũng nhƣ tham khảo các định hƣớng của địa phƣơng và các chính sách của Nhà nƣớc. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 6 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 22. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 1.4. Phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Phạm vi không gian - Số liệu thứ cấp: đƣợc thu thập tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín chi nhánh Đồng Tháp tại số 56 Nguyễn Huệ, Phƣờng 2, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. - Số liệu sơ cấp: đƣợc thu thập thông qua khảo sát ngẫu nhiên các hộ gia đình tại 2 Phƣờng thuộc Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. 1.4.2. Phạm vi thời gian - Số liệu thứ cấp nghiên cứu để sử dụng cho luận văn đƣợc lấy từ 3 năm: 2013, 2014 và 2015; - Số liệu sơ cấp đƣợc lấy trong năm 2016; - Luận văn đƣợc thực hiện trong thời gian từ ngày 04/01/2016 đến ngày 09/4/2016. 1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu phục vụ cho đề tài là hoạt động cho vay tiêu dùng và các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp. 1.5. Cấu trúc của đề tài Đề tài gồm có 5 chƣơng: Chƣơng 1. Giới thiệu Giới thiệu đề tài, mục tiêu, phƣơng pháp, phạm vi và ý nghĩa của đề tài nghiên cứu. Chƣơng 2. Cơ sở lý luận Trình bày một cách tổng quát những kiến thức cơ bản về tín dụng ngân hàng, một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng, cách phân loại nợ, đồng thời lƣợc khảo một số tài liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu. Chƣơng 3. Phân tích hoạt động vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp Giới thiệu vài nét về Ngân hàng đang thực tập, đồng thời phân tích tình hình hoạt động vay tiêu dùng và các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định sử dụng dịch GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 7 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 23. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp vụ vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp. Chƣơng 4. Giải pháp mở rộng và nâng cao chất lƣợng vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp Đề xuất các giải pháp nhằm mở rộng và nâng cao chất lƣợng vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp. Chƣơng 5. Kết luận và kiến nghị Rút ra nhận xét về đề tài thực hiện và từ đó đƣa ra một số ý kiến đóng góp với các cơ quan chức năng. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 8 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 24. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1. Tìm hiểu về tín dụng ngân hàng 2.1.1. Khái niệm Tín dụng ngân hàng là giao dịch tài sản giữa Ngân hàng (TCTD) với bên đi vay (là các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nền kinh tế) trong đó Ngân hàng (TCTD) chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định theo thoả thuận, và bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện cả vốn gốc và lãi cho Ngân hàng (TCTD) khi đến hạn thanh toán. 2.1.2. Phân loại tín dụng 2.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn cho vay – Tín dụng ngắn hạn: là những khoản vay có thời hạn đến 1 năm, thƣờng đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân. – Tín dụng trung hạn: là những khoản vay có thời hạn trên 1 năm đến 5 năm; đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh. – Tín dụng dài hạn: là những khoản vay có thời hạn trên 5 năm. Loại tín dụng này đƣợc sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất với quy mô lớn. 2.1.2.2. Căn cứ vào đối tƣợng trả nợ – Tín dụng trực tiếp: là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay cũng là ngƣời trực tiếp trả nợ. – Tín dụng gián tiếp: là hình thức tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay và ngƣời trả nợ là hai đối tƣợng khác nhau. 2.1.2.3. Căn cứ vào loại tiền vay – Cho vay đồng nội tệ; – Cho vay đồng ngoại tệ. 2.1.2.4. Căn cứ vào tính chất đảm bảo – Cho vay có đảm bảo (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh): Khi đi vay, khách hàng phải đáp ứng đƣợc tài sản đảm bảo cho Ngân hàng, đó đƣợc xem nhƣ bảo GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 9 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 25. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp đảm nguồn vốn vay và giảm thiểu thiệt hại tối thiểu cho Ngân hàng nếu ngƣời vay không trả đƣợc nợ. – Cho vay tín chấp: là hình thức vay tiền không cần có tài sản đảm bảo, ngƣời vay cần đáp ứng đủ các tiêu chí Ngân hàng đƣa ra. 2.1.2.5. Căn cứ vào tính chất luân chuyển – Cho vay vốn lƣu động: là các khoản vay đƣợc sử dụng để hình thành vốn lƣu động cho doanh nghiệp, nhƣ vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu cho sản xuất; – Cho vay vốn cố định: là các khoản vay dùng để mua sắm tài sản cố định. 2.1.2.6. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn – Cho vay sản xuất kinh doanh: là loại tín dụng dành cho doanh nghiệp và các chủ thể kinh tế khác để tiến hành sản xuất kinh doanh. – Cho vay tiêu dùng: là hình thức cho vay để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cho cá nhân và hộ gia đình. – Cho vay hoạt động xuất nhập khẩu: Ngân hàng cho vay hỗ trợ việc nhập khẩu hàng hóa của các tổ chức kinh tế nhƣ chi phí xuất nhập khẩu, thuế,… – Cho vay đầu tƣ, kinh doanh chứng khoán: là các khoản vay dành cho cá nhân, tổ chức muốn đầu tƣ chứng khoán. Ngoài ra, căn cứ vào mục đích sử dụng vốn còn có thể có nhiều hình thức tín dụng khác. 2.2. Một số vấn đề cơ bản về cho vay tiêu dùng 2.2.1. Khái niệm cho vay tiêu dùng Cho vay tiêu dùng là các sản phẩm tín dụng nhằm hỗ trợ nguồn tài chính giúp khách hàng thực hiện các nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng của cá nhân và gia đình nhƣ: mua sắm vật dụng gia đình, học tập, du lịch, mua xe ô tô, khám chữa bệnh,… GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 10 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 26. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 2.2.2. Phân loại cho vay tiêu dùng 2.2.2.1. Căn cứ vào tính đảm bảo - Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo: khi khách hàng đến vay tiêu dùng tại Ngân hàng, họ phải đƣa ra đƣợc tài sản thế chấp của họ hoặc của ngƣời thân trong gia đình để bảo đảm các khoản vay cho Ngân hàng. - Cho vay tiêu dùng tín chấp: khách hàng đến vay tiền không cần chứng minh tài sản đảm bảo, họ chỉ cần đáp ứng đủ các điều kiện Ngân hàng đƣa ra nhƣ: nơi cƣ trú, thu nhập ròng hàng tháng, số điện thoại liên lạc,… 2.2.2.2. Căn cứ vào hình thức - Cho vay gián tiếp: trong đó Ngân hàng cho vay thông qua các doanh nghiệp bán hàng qua việc mua hàng trả góp, Ngân hàng không phải tiếp xúc trực tiếp khách hàng. - Cho vay trực tiếp: là khách hàng và Ngân hàng trực tiếp gặp mặt nhau để bàn bạc về các điều khoản trong hợp đồng tín dụng. 2.2.2.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng - Cho vay tiêu dùng cƣ trú: là các khoản vay nhằm phục vụ nhu cầu xây dựng, mua sắm, sửa chữa nhà ở của cá nhân, hộ gia đình. - Cho vay tiêu dùng không cƣ trú: là các khoản vay phục vụ cho nhu cầu cải thiện đời sống nhƣ mua sắm phƣơng tiện, đồ dùng, du lịch,… 2.2.2.4. Căn cứ vào phƣơng thức hoàn trả - Cho vay tiêu dùng trả góp: là hình thức CVTD trong đó ngƣời đi vay trả nợ (gốc và lãi) cho Ngân hàng một số tiền bằng nhau nhất định trong suốt thời hạn vay. Phƣơng thức này thƣờng đƣợc áp dụng với các khoản vay có giá trị nhỏ, ngƣời đi vay ít quan tâm đến lãi suất mà chỉ quan tâm đến mục đích sử dụng của khoản vay, số tiền và kì hạn của khoản vay sao cho phù hợp với khả năng tài chính của khách hàng. - Cho vay tiêu dùng thông thƣờng: là khoản vay hàng tháng ngƣời đi vay phải trả cho Ngân hàng khoản vốn gốc và tiền lãi vay, trong đó tiền lãi vay đƣợc tính trên số dƣ nợ thực tế. Đây là hình thức cho vay chủ yếu của NHTM. - Cho vay tuần hoàn: là các khoản vay mà Ngân hàng cho phép ngƣời vay sử dụng các loại thẻ tín dụng, các loại thẻ ATM, các loại thẻ séc thấu chi dựa trên GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 11 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 27. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp tài khoản vãng lai. Theo phƣơng thức này thì Ngân hàng sẽ cấp cho khách hàng một hạn mức tín dụng trong một khoảng thời gian nhất định, trong khoảng thời gian này khách hàng có quyền vay và trả nợ nhiều lần. 2.2.2.5. Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ - CVTD gián tiếp: là hình thức cho vay trong đó Ngân hàng mua các khoản nợ phát sinh do công ty bán lẻ đã bán chịu hàng hóa, dịch vụ cho ngƣời tiêu dùng. (1) (4) Công ty bán lẻ Ngân hàng (5) (6) (2) Ngƣời tiêu dùng (3) Sơ đồ 2.1: Cho vay tiêu dùng gián tiếp (1) Ngân hàng và công ty bán lẻ kí hợp đồng mua bán nợ. Trong trƣờng hợp Ngân hàng đƣa ra các điều kiện về đối tƣợng khách hàng bán chịu, số tiền bán chịu tối đa và loại tài sản bán chịu. (2) Công ty bán lẻ và ngƣời tiêu dùng kí hợp đồng mua bán chịu hàng hóa. Thông thƣờng ngƣời mua hàng phải trả trƣớc một phần giá trị tài sản. (3) Công ty bán lẻ giao hàng cho ngƣời tiêu dùng. (4) Công ty bán lẻ bán cho Ngân hàng bộ chứng từ hàng hóa bán chịu. (5) Ngân hàng thanh toán tiền cho công ty bán lẻ. (6) Ngƣời tiêu dùng thanh toán tiền trả góp cho Ngân hàng. - CVTD trực tiếp: khách hàng và Ngân hàng trực tiếp đàm phán, kí kết hợp đồng tín dụng để nhận tiền vay từ Ngân hàng hoặc chuyển khoản vào các doanh nghiệp mà họ sẽ mua hàng hóa, dịch vụ. Hình thức này Ngân hàng là ngƣời trực tiếp thẩm định khách hàng và chịu mọi tổn thất khi có rủi ro xãy ra. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 12 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 28. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp (3) Ngân hàng Công ty bán lẻ (5) (2) (1) Ngƣời tiêu dùng (4) Sơ đồ 2.2: Cho vay tiêu dùng trực tiếp (1) Ngân hàng và ngƣời tiêu dùng kí kết hợp đồng vay. (2) Ngƣời tiêu dùng trả trƣớc một phần số tiền mua tài sản cho công ty bán lẻ. (3) Ngân hàng thanh toán số tiền mua tài sản cho công ty bán lẻ. (4) Công ty bán lẻ giao tài sản cho ngƣời tiêu dùng. (5) Ngƣời tiêu dùng thanh toán tiền vay cho Ngân hàng. 2.2.3 Đặc điểm cho vay tiêu dùng - Khách hàng vay thƣờng là cá nhân và các hộ gia đình; - Mục đích vay là phục vụ các nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và hộ gia đình, không xuất phát từ mục tiêu kinh doanh sản xuất, nên phƣơng thức giải ngân và thanh toán sẽ tùy theo tình trạng kinh tế của ngƣời vay (tiền lƣơng tính theo tuần, tháng hoặc năm); - Về lãi suất vay, do các khoản vay tiêu dùng thƣờng nhỏ nên lãi suất thƣờng cao hơn lãi suất vay đầu tƣ, kinh doanh sản xuất; - Việc sử dụng khoản vay không cần phải đạt kết quả tốt mới trả đƣợc nợ, do nguồn trả nợ của khách hàng thƣờng đƣợc trích từ thu nhập của họ; - Các khách hàng đến vay tiêu dùng thƣờng không quan tâm đến lãi suất, họ quan tâm đến số tiền họ phải thanh toán hàng kì; - Những khách hàng có việc làm, thu nhập, chỗ ở ổn định sẽ có điều kiện tốt hơn khi vay Ngân hàng. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 13 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 29. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 2.2.4 Lợi ích cho vay tiêu dùng 2.2.4.1. Đối với khách hàng Các gói cho vay tiêu dùng của Ngân hàng đã đáp ứng đƣợc nhu cầu tiêu dùng cần thiết của ngƣời dân, giúp họ dễ dàng tiếp cận đƣợc những nhu cầu, mơ ƣớc mà họ đặt ra sớm hơn dự định, nhƣ mua một chiếc xe ô tô, thực hiện một chuyến du lịch cho cả gia đình,… nâng cao đời sống vật chất lẫn tinh thần cho ngƣời dân. 2.2.4.2. Đối với ngân hàng Việc triển khai các gói cho vay tiêu dùng sẽ đem lại lợi nhuận mới cho ngân hàng, các đối tƣợng đến vay tiêu dùng thƣờng là các nhân viên văn phòng, hộ gia đình thông thƣờng với mức lƣơng tuy không cao nhƣng ổn định, điều đó giúp cho Ngân hàng tránh đƣợc nhiều rủi ro về nợ xấu. Với lãi suất vay cạnh tranh và nhiều loại thời hạn vay thích hợp đã giúp Ngân hàng có thêm nhiều khách hàng mới, tiềm năng. 2.2.4.3. Đối với nền kinh tế Với các gói vay tiêu dùng, ngƣời dân sẽ chi trả đƣợc nhiều vật dụng gia đình (tủ lạnh, máy giặt, máy điều hòa,…) giúp tăng cầu trong nền kinh tế, từ đó giúp các doanh nghiệp giảm ứ đọng hàng hóa trong kho, tăng vòng vay vốn lƣu động cho nhiều doanh nghiệp, thúc đẩy sản xuất kinh doanh và đƣa nền kinh tế ngày càng ổn định, phát triển. 2.3. Phân loại nợ tín dụng Nợ quá hạn là khoản nợ mà một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi đã quá hạn. Theo thông tƣ 02/2013/TT-NHNN ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nƣớc và thông tƣ 09/2014/TT-NHNN ngày 18 tháng 03 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nƣớc về việc sửa đổi bổ sung thông tƣ 02/2013/TT- NHNN, việc phân loại nợ và nợ xấu đƣợc xác định nhƣ sau:  Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:   - Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn; - Các khoản nợ quá hạn dƣới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn còn lại; GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 14 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 30. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp - Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại Khoản 2 Điều này.  Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:   - Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày; - Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn đƣợc điều chỉnh lần đầu); - Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.  Nhóm 3 (Nợ dƣới tiêu chuẩn) bao gồm:   - Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày; - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Điểm b Khoản này; - Các khoản nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả lãi đầy đủ theohợp đồng tín dụng; - Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.  Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:   - Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày; - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu; - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai; - Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại Khoản 3 Điều này.  Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:   - Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày; - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu; GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 15 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 31. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần thứ hai; - Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị quá hạn hoặc đã quá hạn; - Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý; - Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại Khoản 3 Điều này. 2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng 2.4.1. Chỉ tiêu vòng quay vốn tín dụng Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả sử dụng vốn vay thông qua tốc độ luân chuyển của nó, thƣờng đƣợc đánh giá trong thời gian là một năm. Số vòng luân chuyển trong một năm càng lớn thì đồng vốn quay càng nhanh, đem lại nhiều lợi nhuận cho ngân hàng. Doanh số thu nợ Công thức tính: Vòng quay vốn tín dụng (vòng) = Dƣ nợ bình quân Dƣ nợ bình quân là số dƣ nợ trung bình của ngân hàng trong một năm, đƣợc tính bằng công thức: Dƣ nợ bình quân = (Dƣ nợ đầu kì + Dƣ nợ cuối kì)/2 2.4.2. Tỷ lệ dƣ nợ trên vốn huy động Chỉ tiêu này xác định hiệu quả đầu tƣ của một đồng vốn huy động vào việc cho vay. Nó giúp nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn huy động. Tỷ lệ dƣ nợ trên vốn huy động (%) = Dƣ nợ x 100 Tổng vốn huy động 2.4.3. Tỷ lệ dƣ nợ trên tổng nguồn vốn Chỉ tiêu này cho biết tỷ trọng đầu tƣ vào cho vay của ngân hàng so với tổng nguồn vốn, hay dƣ nợ cho vay chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng nguồn vốn sử dụng của ngân hàng. Tỷ lệ dƣ nợ trên tổng nguồn vốn (%) = x 100 Tổng nguồn vốn GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 16 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh Dƣ nợ
  • 32. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 2.4.4. Hệ số thu nợ Hệ số này thể hiện mối quan hệ giữa doanh số cho vay và doanh số thu nợ. Chỉ số này nói lên hiệu quả thu hồi nợ của ngân hàng cao hay thấp. Ngân hàng có hệ số thu nợ gần bằng 1, tức là công tác thu hồi nợ của ngân hàng khá chất lƣợng. Doanh số thu nợ Hệ số thu nợ (lần) = x 100 Doanh số cho vay 2.4.5. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dƣ nợ Chỉ tiêu này phản ánh chất lƣợng nghiệp vụ tín dụng, cũng nhƣ khả năng thu hồi nợ của ngân hàng, giúp ta đánh giá chính xác thực trạng rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Tỷ lệ nợ xấu càng lớn thì chất lƣợng nghiệp vụ tín dụng càng kém, rủi ro tín dụng càng cao và ngƣợc lại. Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu = x 100 Tổng dƣ nợ 2.5. Lƣợc khảo tài liệu Huỳnh Thị Thúy. 2014. “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ”. Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình cho vay tiêu dùng giai đoạn 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014. Trên cơ sở đó, đánh giá thực trạng, phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay tiêu dùng, đồng thời đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh. Lê Vũ Linh. 2013. “Các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu tín dụng chính thức của các hộ nuôi tôm ở Cà Mau”. Mục tiêu của nghiên cứu này là phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận tín dụng chính thức của các hộ nuôi tôm ở Cà Mau. Số liệu đƣợc sử dụng trong đề tài đƣợc thu thập thông qua bảng câu hỏi phỏng vấn trực tiếp ngẫu nhiên 100 hộ nuôi tôm. Với việc sử dụng mô hình hồi quy Binary Logistic, kết quả phân tích cho thấy, các nhân tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận tín dụng của hộ nuôi tôm bao gồm 3 biến tác động thuận chiều là: trình độ học vấn, kinh nghiệm sản xuất và tham gia BHNN; 2 biến tác động nghịch chiều với biến phụ thuộc là: độ tuổi và vay vốn không chính thức. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 17 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 33. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp Bên cạnh đó nghiên cứu cũng xác định các yếu tố nhƣ kinh nghiệm sản xuất, tham gia tổ chức, tổng diện tích đất của nông hộ và tham gia BHNN là có ảnh hƣởng đến lƣợng cầu tín dụng chính thức của hộ nuôi tôm. Lê Khƣơng Ninh và Phạm Văn Dƣơng. 2011. “Phân tích các yếu tố quyết định lượng vốn vay tín dụng chính thức của hộ nông dân ở An Giang”. Tác giả thu thập số liệu từ 480 nông hộ sản xuất nông nghiệp ở An Giang đƣợc chọn theo phƣơng pháp mẫu ngẫu nhiên đơn giản. Kết quả phân tích từ mô hình Tobit cho thấy các yếu tố nhƣ giới tính của chủ hộ, trình độ học vấn, địa vị xã hội của chủ hộ hay thành viên trong hộ, thu nhập, giá trị tài sản thế chấp, mục đích vay vốn và số lần vay có ảnh hƣởng thuận chiều đến lƣợng vốn vay của nông hộ. Bên cạnh đó, việc vay không chính thức làm cho nông hộ ít sử dụng dịch vụ vay chính thức của Ngân hàng hơn. Nguyễn Thị Tú. 2013. “Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Đông Á - Chi nhánh Cần Thơ”. Đề tài tập trung nghiên cứu tình hình cho vay tiêu dùng giai đoạn 2010-2012 và 6 tháng đầu năm 2013. Từ đó rút ra đƣợc những điểm mạnh cũng nhƣ những hạn chế để NH có những kế hoạch, giải pháp phù hợp để góp phần phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng hơn nữa. Trần Ái Kết và Thái Thanh Thoảng. 2011. “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng tiêu dùng ở NHTM của hộ gia đình trên địa bàn thành phố Cần Thơ”. Số liệu sơ cấp phục vụ cho phân tích của nghiên cứu đƣợc thu thập qua việc khảo sát ngẫu nhiên 246 hộ gia đình ở 4 quận, huyện ở TPCT 2011 bao gồm: Ninh Kiều, Ô Môn, Thốt Nốt và Cờ Đỏ. Nghiên cứu sử dụng mô hình Probit để xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến khả năng tiếp cận tín dụng tiêu dùng ở Ngân hàng thƣơng mại của hộ gia đình, đồng thời thông qua mô hình Tobit để xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến lƣợng vốn tín dụng tiêu dùng của hộ gia đình TPCT. Qua thông tin khảo sát cho thấy, hơn 63% số hộ không tiếp cận đƣợc vốn tín dụng tiêu dùng ở NHTM. Lí do chiếm tỉ lệ cao nhất của mẫu nghiên cứu là nộp đơn xin vay nhƣng bị Ngân hàng từ chối. Kết quả phân tích cho thấy: trình độ học vấn, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, diện tích đất thuộc quyền sử dụng và thu nhập của hộ gia đình là những yếu tố ảnh hƣởng tích cực đến khả năng tiếp cận tín dụng tiêu dùng của NHTM ở TPCT. Lƣợng vốn tín dụng tiêu dùng của hộ đƣợc tác động tích cực bởi các yếu tố là: trình độ học vấn, diện tích đất thuộc quyền sử dụng, thu nhập của hộ gia đình và kì hạn vay vốn. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 18 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 34. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp CHƢƠNG 3. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÕN THƢƠNG TÍN CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP 3.1. Giới thiệu khái quát về ngân hàng 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triểncủa Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín.  Tên tổ chức: NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƢƠNG TÍN.  Tên giao dịch quốc tế: SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK.  Tên viết tắt: SACOMBANK.  Trụ sở chính: 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.  Website:www.sacombank.com.vn  Logo:  Vốn điều lệ: 18.853.000.000.000 đồng.  Giấy phép thành lập: Số 05/GP-UP ngày 03/01/1992 của UBND TP.HCM.  Giấy phép hoạt động: Số 0006/GP-NH ngày 05/12/1991 của NHNN Việt Nam. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín đƣợc thành lập ngày 21/12/1991 trên cơ sở hợp nhất 4 TCTD tại Thành phố Hồ Chí Minh: Ngân hàng phát triển kinh tế quận Gò Vấp và 3 hợp tác xã tín dụng Thành Công, Tân Bình, Lữ Gia với số vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng. Trãi qua hơn 24 năm xây dựng và phát triển, đến nay Sacombank phát triển lớn mạnh theo mô hình Ngân hàng bán lẻ với một mạng lƣới hoạt động rộng khắp cả nƣớc và mở rộng sang các nƣớc Đông Dƣơng.Tính đến thời điểm 31/12/2015, đã đạt vốn điều lệ khoảng 18.853 tỷ đồng và Sacombank thuộc Top 5 ngân hàng TMCP lớn nhất Việt Nam với 563 điểm giao dịch trên toàn quốc và GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 19 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 35. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp mở rộng phạm vi hoạt động ra khỏi lãnh thổ Việt Nam, với hai Chi nhánh tại Lào, một Chi nhánh tại Campuchia; tổng số cán bộ nhân viên là 15.510 ngƣời. Ngày 12/07/2006 Sacombank là Ngân hàng đầu tiên chính thức niêm yết cổ phiếu trên Trung tâm giao dịch chứng khoán TP. HCM (nay là sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh), đây là một sự kiện rất quan trọng và có ý nghĩa cho sự phát triển của thị trƣờng vốn Việt Nam, cũng nhƣ tạo tiền đề cho việc niêm yết cổ phiếu của các Ngân hàng TMCP khác. Hơn 25 năm qua, Sacombank luôn kiên định với chiến lƣợc phát triển của mình, tự tin mở ra những lối đi riêng và trở thành ngân hàng tiên phong trong nhiều lĩnh vực. Chiến lƣợc phát triển Sacombank tiếp tục kiên định với mục tiêu trở thành “Ngân hàng bán lẻ hàng đầu khu vực” và theo định hƣớng hoạt động HIỆU QUẢ - AN TOÀN – BỀN VỮNG. 3.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – chi nhánh Đồng Tháp. 3.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Sacombank Chi nhánh Đồng Tháp. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp đƣợc thành lập vào ngày 08/04/2006, trụ sở tại số 41 - 43 Nguyễn Huệ, Phƣờng 2, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp. Với 10 năm hoạt động, Sacombank Đồng Tháp đã ngày càng khẳng định vị thế trên địa bàn. Với địa bàn hoạt động có nhiều cơ sở kinh doanh và ngành nghề, Chi nhánh tập trung phát triển đối tƣợng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ trong khu công nghiệp, các tổ chức kinh tế, cá nhân, bên cạnh sản phẩm truyền thống là cho vay nông nghiệp. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 20 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 36. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức nhân sự GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Phòng kinh Phòng kế toán & Phòng kiểm soát doanh ngân quỹ rủi ro Cá nhân Xử lý giao Phòng giao dịch dịch Doanh Ngân quỹ HĐKD và nghiệp nội nghiệp tại chi nhánh Kinh doanh Kế toán tiền tệ Thanh toán Hành chính & nhân sự quốc tế CNTT Phòng giao dịch (Nguồn: Phòng Kế toán và Quỹ Sacombank chi nhánh Đồng Tháp) Hình 3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 21 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 37. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 3.1.2.3. Chức năng, nhiệm vụ phòng ban.  Giám đốc  Trực tiếp điều hành quản lý mọi hoạt động Ngân hàng, đại diện cho Ngân hàng trong quan hệ với chính quyền các cấp, với Ngân hàng cấp trên, chỉ đạo thực hiện các chế độ nghiệp vụ và kế hoạch kinh doanh, phổ biến các quy định, các chỉ thị, các thông tƣ văn bản hƣớng dẫn đến cán bộ nhân viên của Ngân hàng. Đồng thời, giám đốc là ngƣời chịu trách nhiệm cao nhất về kết quả hoạt động của chi nhánh và quyết định cuối cùng cho một khoản vay vốn, bố trí lao động, khen thƣởng kỷ luật.  Phó giám đốc  Có trách nhiệm hỗ trợ giám đốc trong việc tổ chức điều hành mọi hoạt động chung của toàn chi nhánh, các nghiệp vụ cụ thể trong việc tổ chức hành chính, thẩm định vốn, công tác tổ chức tín dụng theo sự ủy quyền của giám đốc.  Phòng kinh doanh    Doanh nghiệp Thực hiện các khoản cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp, nhận đơn xin vay, thẩm định và phân loại khách hàng, lập kiểm soát hồ sơ trình lên giám đốc xem duyệt, trực tiếp kiểm tra giám sát quá trình sử dụng vốn của khách hàng, đôn đốc thu nợ gốc lãi khi đến hạn, quản lý hồ sơ khách hàng, hạch toán nghiệp vụ cho vay, thu nợ, chuyển nợ quá hạn, báo cáo thống kê, kinh doanh ngoại tệ, thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến thanh toán quốc tế, bán chéo sản phẩm các dịch vụ liên quan đến khách hàng doanh nghiệp.  Cá nhân  Chuyên về cho vay khách hàng cá nhân, thực hiện các nghiệp vụ, huy động vốn dƣới hình thức tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán của dân cƣ. Tƣ vấn cho khách hàng lựa chọn sử dụng những sản phẩm tín dụng, dịch vụ khách hàng, hƣớng dẫn và giải đáp thắc mắc cho khách hàng về qui định, quy trình tín dụng, thu thập cập nhật hồ sơ thông tin khách hàng. Theo dõi quản lý tình hình hoạt động của khách hàng, kiểm tra giám sát quá trình sử dụng vốn vay, tài sản đảm bảo nợ vay, đôn đốc khách hàng trả nợ gốc lãi khi đến hạn, xử lý khi khách hàng không đáp ứng đƣợc các điều kiện tín dụng. quản lý hồ sơ tín dụng theo qui định, tổng hợp, phân tích quản lý thông tin tín dụng.  Kinh doanh tiền tệ  Tìm kiếm cơ hội kinh doanh ngoại hối nhằm mục đích sinh lời cho Ngân hàng theo kế hoạch. Mua bán ngoại tệ phục vụ nhu cầu khách hàng theo quy định, quy chế kinh doanh ngoại hối của Ngân hàng. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 22 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 38. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp  Thanh toán quốc tế  Hƣớng dẫn khách hàng tất cả các nghiệp vụ liên quan đến thanh toán quốc tế. Kiểm tra về mặt kĩ thuật, quy định và đề xuất phát hành, tu chỉnh, thanh toán, thông báo L/C và thực hiện các phƣơng thức thanh toán khác.  Phòng kế toán và ngân quỹ  Xử lý giao dịch và ngân quỹ  Thực hiên các nghiệp vụ tiền gửi thanh toán và các dịch vụ khác có liên quan đến tài khoản tiền gửi thanh toán theo yêu cầu của khách hàng. Trực tiếp bán sản phẩm, dịch vụ tại quầy, giao dịch với khách hàng, quản lý tài khoản, xử lý giao dịch tài khoản theo yêu cầu của khách hàng, nhận tiền gửi, rút tiền, thanh toán, chuyển tiền trong nƣớc và quốc tế, thu đổi mua bán ngoại tệ, giải ngân vốn, trực tiếp thực hiện các giao dịch về thẻ, chi trả kiều hối đối với khách hàng, tiếp nhận các ý kiến phản hồi của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ, thủ tục, phong cách giao dịch,… để phản ánh với lãnh đạo.  Kế toán, hành chính nhân sự, công nghệ thông tin  Quản lý công tác kế toán tại chi nhánh, quản lý nghiệp vụ an toàn kho quỹ, quản lý công tác hành chính.  Phòng kiểm soát rủi ro  Quản lý tín dụng  Hỗ trợ công tác tín dụng, kiểm soát và quản lý nợ, lƣu trữ hồ sơ tín dụng.  Quản lý rủi ro hoạt động  Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, kiểm soát tính tuân thủ trong hoạt động kế toán, thanh toán tại chi nhánh. Tổ chức công tác kiểm soát rủi ro trong hoạt động ngân quỹ và các hoạt động khác tại chi nhánh.  Các phòng giao dịch  Cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng theo quy định của Sacombank và pháp luật. Triển khai các hoạt động nghiệp vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của các phòng nghiệm vụ thuộc chi nhánh trong phạm vi thẩm quyền giao dịch của phòng giao dịch theo quy định của Sacombnak và pháp luật. 3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp trong giai đoạn 2013 – 2015 Để đánh giá về một Ngân hàng, ngƣời ta thƣờng dựa vào nhiều yếu tố trong đó chủ yếu là dựa vào hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng. Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng đƣợc phản ánh trên mọi lĩnh vực hoạt động của Ngân hàng từ hoạt động huy động vốn, cho vay, tình hình tài chính GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 23 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 39. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp nhƣng kết quả cuối cùng vẫn phản ánh qua thu nhập, chi phí và lợi nhuận của Ngân hàng tạo ra. Bảng 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 -2015 ĐVT: Triệu đồng NĂM SO SÁNH CHỈ TIÊU 2014/2013 2015/2014 2013 2014 2015 Tuyệt % Tuyệt % đối đối Tổng thu nhập 175.640 198.760 218.280 23.120 13,16% 19.520 9,82% Tổng chi phí 158.872 178.434 195.650 19.562 12,31% 17.216 9,65% Lợi nhuận trƣớc thuế 16.768 20.326 22.630 3.558 21,22% 2.304 11,34% (Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp) ĐVT: Triệu đồng Thu nhập Chi phí Lợi nhuận 250000,0 218280,0 200000,0 198760,0 195650,0 175640,0 178434,0 158872,0 150000,0 100000,0 50000,0 16768,0 20326,0 22630,0 ,0 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Biểu đồ 3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 - 2015 Qua bảng 3.1 và biểu đồ thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 - 2015, ta thấy tình hình hoạt động của NH đã có nét khởi sắc sau thời kỳ khó khăn của nền kinh tế. Chi phí tăng nhƣng GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 24 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 40. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp lợi nhuận vẫn tăng vào năm 2014. Sang năm 2015 tình hình hoạt động của NH đã có đƣợc nhiều lợi thế hơn, lợi nhuận tăng do thu nhập tăng với tốc độ nhanh hơn chi phí. Cụ thể nhƣ sau: 3.1.3.1. Thu nhập Bảng 3.2. Tổng thu nhập của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ĐVT: Triệu đồng NĂM SO SÁNH CHỈ TIÊU 2014/2013 2015/2014 2013 2014 2015 Tuyệt % Tuyệt % đối đối Thu nhập từ lãi 171.992 194.221 213.254 22.229 12,92% 19.033 9,80% Thu nhập ngoài lãi 3.648 4.539 5.026 891 24,42% 487 10,73% Tổng thu nhập 175.640 198.760 218.280 23.120 13,16% 19.520 9,82% (Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp) Qua bảng 3.2 trên ta thấy thu nhập của NH bao gồm thu nhập từ lãi và thu nhập ngoài lãi (nhƣ thu nhập từ hoạt động dịch vụ và các khoản thu nhập khác). Năm 2014 tổng thu nhập tăng 23.120 triệu đồng, ƣớc tính tăng 13,16% so với năm 2013 và năm 2015 đạt giá trị 218.280 triệu đồng tăng 19.520 triệu đồng tƣơng đƣơng 9,82% so với năm 2014. Trong đó, thu nhập từ lãi chiếm tỷ trọng cao, chiếm khoảng trên 96% tổng thu nhập. Điều này cho thấy, hoạt động chủ yếu của NH là cho vay. Sacombank Đồng Tháp đã thực hiện tốt hoạt động tín dụng về số lƣợng và cả chất lƣợng cũng nhƣ đa dạng hóa các loại hình dịch vụ NH nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu vốn của dân cƣ và các tổ chức kinh tế trên địa bàn. Bên cạnh nguồn thu từ lãi, NH còn có nhiều khoản thu từ các sản phẩm dịch vụ khác nhƣ: dịch vụ thanh toán giữa các NH, dịch vụ thanh toán ngoại tệ, dịch vụ thanh toán thẻ,… Tuy nhiên nguồn thu này chiếm tỷ trọng thấp trong tổng nguồn thu của NH do Sacombank Đồng Tháp chƣa chú trọng phát triển về các sản phẩm dịch vụ thanh toán và một phần là do KH vẫn còn sử dụng thanh toán tiền mặt là chủ yếu, nhƣng nhìn chung nguồn thu này cũng tăng đều qua các năm. Ta thấy sự tăng trƣởng thu nhập qua các năm. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 25 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 41. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 3.1.3.2 Chi phí Bảng 3.3. Tổng chi phí của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ĐVT: Triệu đồng NĂM SO SÁNH CHỈ TIÊU 2014/2013 2015/2014 2013 2014 2015 Tuyệt % Tuyệt % đối đối Chi phí lãi 144.364 160.114 173.030 15.750 10,91% 12.916 8,07% Chi phí ngoài lãi 14.508 18.320 22.620 3.812 26,28% 4.300 23,47% Tổng chi phí 158.872 178.434 195.650 19.562 12,31% 17.216 9,65% (Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp) Một Ngân hàng có thu nhập tăng qua từng năm chƣa thể khẳng định rằng NH đó kinh doanh hiệu quả, để xác định đƣợc hiệu quả đó cần có sự so sánh, xem xét giữa thu nhập và chi phí. Cùng với sự biến động của thu nhập qua 3 năm (2013 - 2015) thì chi phí cũng có sự thay đổi theo. Nhìn chung, các khoản chi phí đều tăng qua các năm dẫn đến tổng chi phí cũng tăng theo. Cụ thể, năm 2014 tổng chi phí là 178.434 triệu đồng tăng 19.562 triệu đồng tƣơng đƣơng 12,31% so với năm 2013. Nguyên nhân tăng là do NH phải trả lãi suất huy động tƣơng đối cao nhằm giữ vững lòng tin nơi KH cũ và thu hút thêm KH mới. Năm 2015 tổng chi phí là 195.650 triệu đồng tăng 17.216 triệu đồng tƣơng đƣơng 9,65% so với 2014 là do nguồn vốn huy động của NH tăng. Nguyên nhân dẫn đến sự gia tăng của chi phí của Sacombank Đồng Tháp qua các năm là do chạy đua cùng với các ngân hàng khác nhằm thu hút khách hàng huy động vốn, cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng trên địa bàn làm cho ngân hàng phải đƣa ra mức lãi suất hấp dẫn cho huy động cũng nhƣ cho vay nhằm thu hút đƣợc khách hàng ngày một nhiều hơn. Cải thiện hệ thống, mở thêm phòng giao dịch… để mở rộng thị phần nhằm thu hút và đáp ứng nhu cầu của KH nâng cao uy tín của NH. Trong các khoản chi phí đó thì chủ yếu là chi phí từ lãi, chi phí này tăng tăng mạnh cùng với sự gia tăng của tổng chi phí, tăng mạnh nhất vào năm 2014. Phần lớn là chi trả lãi tiền gửi, lãi tiền vay đây là hai loại chi phí luôn chiếm tỷ trọng cao trong tổng chi phí của NH. Bên cạnh chi phí trả lãi thì NH còn có khoản chi phí ngoài lãi khác nhƣ: chi phí tiền lƣơng, chi phí quản lý, chi dự phòng rủi ro, chi phí cho việc xây dựng, đầu tƣ nâng cấp cơ sở hạ tầng,... cũng tăng qua các năm. GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 26 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 42. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp 3.1.3.3. Lợi nhuận Lợi nhuận là mục tiêu đặt ra hàng đầu của NHTM, là yếu tố then chốt nhất, cụ thể để đánh giá kết quả hoạt động của Ngân hàng. Nhìn chung lợi nhuận tăng đều trong giai đoạn 2013 - 2015. Cụ thể năm 2014 lợi nhuận đạt đƣợc là 20.326 triệu đồng, tăng 3.558 triệu đồng tƣơng đƣơng với 21,22% so với năm 2013, năm 2015 là 22.630 triệu đồng, tăng 11,34% tƣơng ứng tăng 2.304 triệu đồng so với năm 2014. Nguyên nhân là do nền kinh tế đƣợc phục hồi và dần đi vào ổn định nên NH cũng đã bắt nhịp đƣợc với sự thay đổi của nền kinh tế và cùng với chiến lƣợc phát triển kinh doanh phù hợp, đúng đắn giúp cho hoạt động kinh doanh của NH ngày càng có hiệu quả. Đồng thời, NH đã chú trọng hơn trong việc quản lý khoản mục chi phí nên lợi nhuận của NH tăng. Qua kết quả phân tích cho thấy kết quả hoạt động kinh doanh của NH diễn biến theo chiều hƣớng tốt thể hiện ở chỗ lợi nhuận của NH luôn tăng qua các năm. Tuy nhiên, các NH cạnh tranh ngày càng gây gắt và thêm nhiều phòng giao dịch của các NHTM đƣợc hình thành nên việc giữ cho lợi nhuận tăng đều nhƣ vậy lại càng khó khăn hơn trong những năm tới. 3.1.4.Thuận lợi – khó khăn 3.1.4.1. Thuận lợi  Chi nhánh Ngân hàng đƣợc đóng tại trung tâm Thánh phố Cao Lãnh. Đây là trung tâm kinh tế của tỉnh Đồng Tháp nơi có nhiều cơ sở sản xuất kinh doanh, thu nhập của ngƣời dân tƣơng đối cao nên có nhiều cơ hội huy động vốn nhàn rỗi từ dân cƣ và cho vay.    Chất lƣợng đội ngũ, cán bộ công nhân viên đã ngày càng đƣợc cũng cố và hoàn thiện về trình độ tay nghề cũng nhƣ kỹ năng chăm sóc khách hàng.    Ban lãnh đạo bố trí CBTD phù hợp với trình độ cũng nhƣ hiểu biết của cán bộ trên địa bàn mình phụ trách. CBTD tận tình hƣớng dẫn, tƣ vấn giúp khách hàng trong quá trình làm hồ sơ, tiết kiệm đƣợc thời gian và chi phí giúp ngƣời đi vay tiếp cận đƣợc nguồn vốn.    Trong nhiều năm qua, Sacombank không ngừng phát triển và vƣơn lên trở thành một trong những NHTMCP hàng đầu Việt Nam. Điều này tạo niềm tin cho khách hàng của Sacombank Đồng Tháp khi đến giao dịch với Ngân hàng.    Kinh tế tại tỉnh Đồng Tháp đƣợc cải thiện, cơ bản là ổn định. Nhiều cánh đồng mẫu lớn đƣợc liên kết, nhiều dự án đƣợc tiến hành hoạt động. Tại tỉnh tập trung nhiều khu công nghiệp, đặc biệt hiện tại có nhiều khu công nghiệp đang đƣợc hoàn thiện và đƣa vào sử dụng. Bên cạnh đó, nổi bật lên là hoạt động nuôi  GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 27 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 43. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp ếch kết hợp với nuôi cá đang phát triển mạnh, góp phần phát triển kinh tế, nâng cao đời sống ngƣời dân. 3.1.4.2. Khó khăn  Hiện nay trên địa bàn Đồng Tháp có nhiều Ngân hàng cùng hoạt động nên cạnh tranh rất quyết liệt, đặc biệt là cạnh tranh về lãi suất, thủ tục vay, chất lƣợng dịch vụ và tiện ích ngân hàng.    Huy động vốn tại địa phƣơng còn hạn chế, chủ yếu là tiền gửi không kỳ hạn chƣa đáp ứng đƣợc nhu cầu tăng trƣởng tín dụng trên địa bàn.    Việc chuyển dịch cơ cấu cây trồng vật nuôi ở địa phƣơng chƣa đƣợc quan tâm đúng mức, thiếu cơ chế vận hành đồng bộ có hiệu quả giữa các cơ quan chức năng, thiếu các đối tƣợng đầu tƣ, ngƣời dân sẽ gặp khó khăn trong việc lựa chọn đối tƣợng để đầu tƣ cho mình.    Cơ cấu tín dụng ở một số phòng giao dịch chủ yếu cho vay phục vụ sản xuất nông nghiệp nên mức rủi ro cao, chƣa có điều kiện chuyển dịch cơ cấu tín dụng sang lĩnh vực khác.  3.1.5.Định hƣớng phát triển  Mở rộng tín dụng tiêu dùng  Để ngày càng mở rộng và phát triển loại hình tín dụng tiêu dùng, trong thời gian tới chi nhánh sẽ không ngừng bổ sung các phƣơng thức cho vay mới, đồng thời Ngân hàng cũng chú trọng khai thác khách hàng tiềm năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Ngoài việc thắt chặt hơn nữa mối quan hệ với các khách hàng thƣờng xuyên nhƣ đội ngũ cán bộ công nhân viên chức có thu nhập ổn định thì chi nhánh cũng sẽ mở rộng mối quan hệ với các đối tƣợng khách hàng mới nhƣ: tiểu thƣơng, sinh viên mới kiếm việc làm…  Tăng cƣờng đầu tƣ phát triển công nghệ Ngân hàng, đào tạo cán bộ về nghiệp vụ tín dụng tiêu dùng  Tạo nguồn nhân lực và triển khai tiếp cận nhanh chóng công nghệ Ngân hàng hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động, tạo uy tín lớn hơn nữa ở khu vực phía Nam. Lựa chọn và đào tạo nhân viên ngân hàng theo các tiêu chí: Năng lực, trình độ, nhận thức và phẩm chất đạo dức. Thƣờng xuyên có các đợt tập huấn đào tạo nhằm nâng cao chuyên môn nghiệp vụ cho các nhân viên tín dụng để đáp ứng đƣợc những nhu cầu thị trƣờng.  Chất lƣợng tín dụng cao và tỷ lệ nợ xấu thấp  GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 28 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 44. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp Cùng với việc tăng trƣởng cho vay tiêu dùng cao thì việc kiểm soát chất lƣợng cho vay cũng là một yếu tố quan trọng để phát triển.Mục tiêu đặt ra là nâng cao chất lƣợng tín dụng cho vay tiêu dùng và hạ thấp tỷ lệ nợ xấu hơn nữa. Những năm gần đây chi nhánh cũng đã đạt nhiều thành tựu trong việc hạ thấp tỷ lệ nợ xấu và cần phải duy trì trong những năm sắp tới. Điều này là cần thiểt với tình hình kinh tế hiện nay. 3.2. Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín – Chi nhánh Đồng Tháp 3.2.1. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay 3.2.1.1 Phân tích cơ cấu cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay Bảng 3.4. Hoạt động cho vay tiêu dùng theo thời hạn của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu 2013 2014 2015 Doanh số cho vay Ngắn hạn 352.220 414.228 487.202 Trung - dài hạn 408.145 565.892 640.798 tiêu dùng Tổng 760.365 980.120 1.128.000 Doanh số thu nợ Ngắn hạn 315.340 408.440 479.880 Trung - dài hạn 268.560 285.340 468.200 tiêu dùng Tổng 583.900 693.780 948.080 Ngắn hạn 48.020 53.808 61.130 Dƣ nợ tiêu dùng Trung - dài hạn 283.980 564.532 737.130 Tổng 332.000 618.340 798.260 Ngắn hạn 402 368 340 Nợ xấu tiêu dùng Trung - dài hạn 648 622 620 Tổng 1.050 990 960 (Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp) a.Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 29 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh
  • 45. Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thƣơng Tín Chi nhánh Đồng Tháp Ngắn hạn 54% 46% 42% 43% 58% 57% Trung – dài hạn Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp năm 2013 – 2015 Sơ đồ 3.2 Cơ cấu doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 Doanh số cho vay tiêu dùng ngắn hạn luôn chiếm tỷ trọng trên 40% và thay đổi không ổn định, cụ thể: Năm 2013 là 46%, đến năm 2014 giảm xuống còn 42%, đến năm 2015 thì tăng lên thành 43%. Doanh số cho vay tiêu dùng trung – dài hạn luôn có tỷ trọng cao hơn ngắn hạn là do có những khoản vay lớn nhƣ: vay mua xây – sửa nhà, mua xe ô tô… Năm 2014, tỷ trọng doanh số vay tiêu dùng dài hạn tăng lên vì Ngân hàng muốn mở rộng cho vay trung - dài hạn, với những khoản vay này sẽ giúp ngân hàng có thu nhập cao và ổn định. Nhƣng ngân hàng cũng sẽ đối mặt với tình trạng rủi ro nợ quá hạn, nợ xấu tăng và vốn quay vòng chậm. Chính vì thế mà ngân hàng đã áp dụng nhiều gói sản phẩm vay tiêu dùng ngắn hạn, làm cho tỷ trọng doanh số vay tiêu dùng ngắn hạn tăng lên trong năm 2015. b. Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn Ngắn hạn 46 54 41% 49% 51% % 59% % Trung – dài hạn Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Nguồn: Phòng kinh doanh Sacombank Đồng Tháp năm 2013 – 2015 Sơ đồ 3.3 Cơ cấu doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay của Sacombank Đồng Tháp giai đoạn 2013 – 2015 Doanh số thu nợ tiêu dùng ngắn hạn chiếm tỷ trọng trên 50% và có sự thay đổi không đều nhau qua các năm. Năm 2013 tỷ trọng này chiếm 54%, năm 2014 tăng lên thành 59% do doanh số cho vay tiêu dùng ngắn hạn tăng và các GVHD: ThS. Thái Kim Hiền Nhân 30 SVTH: Nguyễn Hữu Tánh