TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Giao an tieng anh trung cap nghe vp-soan unit1
1. SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG TRUNG CẤP HÒA BÌNH
SỔ GIÁO ÁN
LÝ THUYẾT
Môn học/Mô-đun: Tiếng Anh
Lớp: ..............................................Khoá:....................
Họ và tên giáo viên:..................................................
Năm học:...................................................................
2. Giáo án số: 01 Thời gian thực hiện: _ _ _ _ _
Tên chương: Module A – chào hỏi, giới thiệu tên, tuổi, nghề
nghiệp, nơi ở, quốc tịch, sở thích …..
Thực hiện từ ngày _ _ / _ _ / _ _ _ _
Unit 1: Greeting and introduction
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: Chào hỏi, giới thiệu tên tuổi
nghề nghiệp, nơi ở, sở thích và các cấu trúc ngữ pháp sau:
- English Alphabet
- Personal pronouns in English
- Possessiveadjectives
Đồ dùng và phương tiện dạy học:
I. ổn định lớp học: Thời gian:
II. Thực hiện bài học:
TT Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
1 Dẫn nhập:
- T asks Sts how
to introduce
themselves
- T asks Sts to state ways to
express the greeting.
- The answer:
Hello
Hi,
Good morning
Good afternoon
Good evening
How do you do?
- T asks Sts to read after
Sts answer: hello,
Hi, ….
Sts listen and read
after the teacher
5’
2 Giảng bài mới
a) Greetings
Hello
Hi,
Good morning
Good afternoon
Good evening
How do you
do?
b) Saying
goodbye
Goodbye
Bye bye
See you soon
See you later
- Teacher asks students to
take notes and practice
reading.
- Teacher asks students to
practice in pairs
Hello
1. Hello, Peter. How
are you?
2. Fine, thanks. How
are you?
1. I'm fine, thank you.
- Students listen and
take notes then
practice reading
after the teacher
- Students practice
in pairs
- Sts listen and read
after the teacher
- Students listen and
take notes
30’
3. Goodbye
1. Goodbye, Janet. See
you tomorrow!
2. Bye bye, Peter. Have
a nice evening.
1. Thanks, you too!
2. Thanks.
Key Vocabulary
Hello... How are you?
I'm fine, - OK, - well, thank you
Goodbye, - bye bye
See you tomorrow
Have a nice evening, - day
- Students listen and
take notes then
- Students listen and
take notes
- Students listen and
take notes.
3 Củng cố kiến
thức và kết thúc
bài
- I come from Canada.
Where do you come
from?
- "Would you like a
cigarette?” "No, thanks.
I don’tsmoke”.
- What does this word
mean? Not 'What means
this word?'
- Rice doesn’tgrow in
cold climates.
- Students listen and
take notes then
practice
5’
4 Hướng dẫn tự
học
- practice again and learn new words by heart 5’
Nguồn tài liệu tham khảo - Internet, streamline, headway
4. Giáo án số: 02 Thời gian thực hiện: _ _ _ _ _
Tên chương: Module A – chào hỏi, giới thiệu tên, tuổi, nghề
nghiệp, nơi ở, quốc tịch, sở thích …..
Thực hiện từ ngày _ _ / _ _ / _ _ _ _
Unit 1: Greeting and introduction
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: Chào hỏi, giới thiệu tên tuổi
nghề nghiệp, nơi ở, sở thích và các cấu trúc ngữ pháp sau:
- English Alphabet
- Personal pronouns in English
- Possessiveadjectives
Đồ dùng và phương tiện dạy học:
I. ổn định lớp học: Thời gian:
II. Thực hiện bài học:
TT Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
1 Dẫn nhập:
- T asks Sts how
to introduce
themselves
- Teacher asks students to
take notes and practice
reading the alphabet,
cardinal numbers, and
personal pronouns and to
be in present simple tense.
- Teacher asks students to
practice in pairs
- Sts listen and read
after the teacher
5 phút
2 Giảng bài mới
1. English
alphabet
2. Personal
pronoun
3. số từ 1 đến
12
4. present
simple
5. Wh-
question
1. English alphabet
2. Personalpronoun
I, you, we, they, she, he, it
3. Các con số từ 1 đến 12:
1 one, 2 two, 3 three, 4 four,
5 five, 6 six, 7 seven, 8 eight,
9 nine, 10 ten, 11 eleven,
12 twelve
- Students listen and
take notes then
practice reading
after the teacher
- Students practice
in pairs
- Sts listen and read
after the teacher
- Students listen and
take notes
- Students listen and
30’
5. 4. presentsimple:
Chỳng ta dựng thì present
simple để nói một cách chung
chung về những sự vật hay sự
việc nào đó. Ta không chỉ riêng
đề cập đến hiện tại mà thôi.
Chúng ta dùng thì này để nói về
những sự việc, hành động xảy ra
thường xuyên hay lặp đi lặp lại,
hoặc những sự việc hiển nhiên
đúng nói chung. Sự việc đang
nói có diễn ra lúc đó hay không
là không quan trọng.
To be: Is, Are, am
- She, He, It: Is
- You, We, They: Are
- I: Am (I’m = I am)
5. Cỏc từ hỏi Wh bao
gồm:
What :gì, cỏi gì
Which :nào, cỏi nào
Who :ai Whom : ai
Whose :của ai
Why :tại sao, vỡ sao
Where :đâu, ở
đâu When :khi nào, bao giờ
Như vậy cấu trúc một câu hỏi có
từ hỏi là:
Từ hỏi + Aux. Verb +
Subject + ...
Vớ dụ:
What is this? (Cỏi gì đây? hoặc
Đây là cỏi gì?)
Where do you live? (Anh sống ở
đâu?)
When do you see him? (Anh gặp
hắn khi nào?)
What are you doing? (Anh đang
take notes then
practice reading
after the teacher
- Students practice
in pairs
- Students listen and
take notes then
practice reading
after the teacher
- Students practice
in pairs
- Students practice
in pairs
- Students practice
6. làm gì thế?)
Why does she like him? (Tại sao
cụ ta thích hắn?)
in pairs
3 Củng cố kiến
thức và kết thúc
bài
Introductions
1. Hello. My name's
Peter. What's your
name?
2. Janet.
1. Where are you from
Janet?
2. I'm from Seattle.
Where are you from?
1. I'm from Madrid.
2. Are you American?
1. Yes, I am. Are you
Spanish?
2. Yes I am.
- Students practice
in pairs
5’
4 Hướng dẫn tự
học
- Introductions with friends 5’
Nguồn tài liệu tham khảo - Internet, streamline, headway
7. Giáo án số: 03 Thời gian thực hiện: _ _ _ _ _
Bài học trước: Unit 1: Greeting and introduction
Thực hiện từ ngày _ _ / _ _ / _ _ _ _
Unit 1: Greeting and introduction
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: Chào hỏi, giới thiệu tên tuổi
nghề nghiệp, nơi ở, sở thích và các cấu trúc ngữ pháp sau:
- English Alphabet
- Personal pronouns in English
- Possessiveadjectives
Đồ dùng và phương tiện dạy học:
I. ổn định lớp học: Thời gian:
II. Thực hiện bài học:
TT Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
1 Dẫn nhập: Follow the dialogue
2 Hướng dẫn ban
đầu:
Mr Bean meets Mrs Breuer,
one of his students, and her
husband in the street.
3 Hướng dẫn
thường xuyên
- T asks Sts to
practice the
dialogue in pair
- T asks Sts to
pracice once
again.
Mr
Bean:
Good morning, Mrs
Breuer.
Mrs
Breuer:
Good morning, Mr
Bean. How are
you?
Mr
Bean:
I'm fine thanks, and
you?
Mrs
Breuer:
Not too bad. Mr
Bean, this is my
husband Michael,
Michael this is Mr
Bean my English
teacher.
Mr
Breuer:
Pleased to meet
you.
Mr
Bean:
Pleased to meet you
too. Are you from
Germany, Mr
Breuer?
Mr
Breuer:
Yes, East Germany,
from Dresden. And
you, are you from
London?
- Sts listen
- Sts listen then
practice
- Sts listen then
practice
8. Mr
Bean:
No, I'm from
Derby, but I live in
London now.
Mrs
Breuer:
Well, goodbyeMr
Bean, it was nice to
see you.
Mr
Bean:
Yes, goodbye.
4 Hướng dẫn kết
thúc
Giới thiệu bản thân trong công
việc, chúng ta thường cung cấp
thông tin về công việc và phũng
ban mà chỳng ta làm việc. Nếu
bạn gặp một người nào đó ngoài
công ty, bạn nên nói tên của
công ty bạn cho người đó biết.
VD: “Hello. How do you
do? My name’s Michael
Hanson, and I’m an engineer in
Technical Department of Toyota
Company.”
5’
5 Hướng dẫn tự
rèn luyện
- Practice the dialogue at home
III. Rút kinh nghiệm tổ chức thực hiện:
9. Giáo án số: 04 Thời gian thực hiện: _ _ _ _ _
Bài học trước: Unit 1: Greeting and introduction
Thực hiện từ ngày _ _ / _ _ / _ _ _ _
Unit 1: Greeting and introduction
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: Chào hỏi, giới thiệu tên tuổi
nghề nghiệp, nơi ở, sở thích và các cấu trúc ngữ pháp sau:
- English Alphabet
- Personal pronouns in English
- Possessiveadjectives
Đồ dùng và phương tiện dạy học:
I. ổn định lớp học: Thời gian:
II. Thực hiện bài học:
TT Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
1 Dẫn nhập:
2 Hướng dẫn ban
đầu:
3 Hướng dẫn
thường xuyên
- Từng học viờn sẽ tự
giới thiệu về bản thân
theo mẫu
Tỡnh huống hai
người mới gặp nhau
và giới thiệu về bản
thân theo mẫu
Tỡnh huống một
khỏch đến thăm công
ty. Một người giới
thiệu khách với các
đồng nghiệp của
mỡnh.
1. Luyện tập theo đơn:
“Hello. How do you do? My
name’s Michael Hanson, and I’m
an engineer in Technical
Department of Toyota Company.”
2) Luyện tập theo cặp:
A: “How do you do?. I’m Bob
Charton, and I’m an accountant.”
B: “Nice to meet you Mr. Bob
Charton. I’m Lisa Taylor, I’m sales
executive in Sales Department of
DIY Company.”
3) Luyện tập theo nhóm 3 người:
Mẫu hội thoại:
- Sts listen and read
- Sts listen and
practice introduce to
each other.
- Sts listen and
practice introduce to
10. - T asks Sts to take
notes and practice
reading
- T calls some Sts to
rerad after the class
“Mr. Evans, I’d like to to meet
Sarah Roberts. She’s with
accounting department. Ms. Sarah,
This is Bill Evans. (Sarah answers:
“It’s pleasure to meet you.”).
Từ vựng (Chỉ nghề nghiệp):
1. Accountant: Kế toỏn
2. Engineer: Kỹ sư
3. Receptionist: Lễ tõn
4. Sales executive: Nhõn viờn kinh
doanh
5. Rector: Hiệu trưởng (Trường đại
học hoặc cao đẳng)
6. Principle: Hiệu trưởng (các
trường từ cấp 1-3)
7. Secretary: Thư ký
8. Manager: Quản lý
9. Pilot: Phi cụng
10. Waiter/waitress: Người hầu bàn
(nam/nữ)
11. Sailor: Thủy thủ
12. Foreman: Quản đốc
13. Tailor: Thợ may
14. Electrician: Thợ điện
15. Barber: Thợ cắt túc
16. Chief cook: Bếp trưởng
each other in three.
- Sts take notes and
read
- Sts listen then
practice.
4 Hướng dẫn kết
thúc
5’
5 Hướng dẫn tự rèn
luyện
III. Rút kinh nghiệm tổ chức thực hiện:
11. Giáo án số: 05 Thời gian thực hiện: _ _ _ _
Tên chương: Module A – chào hỏi, giới thiệu tên, tuổi, nghề
nghiệp, nơi ở, quốc tịch, sở thích …..
Thực hiện từ ngày _ _ / _ _ / _ _ _ _
Unit 2: Things and places
Mục tiêu của bài:
Sau khi học xong bài này học sinh có khả năng: Nắm vững danh từ số ít và
danh từ số nhiều, các cấu trúc đại từ chỉ định, các câu hỏi Wh – Question
Đồ dùng và phương tiện dạy học:
I. ổn định lớp học: Thời gian:
II. Thực hiện bài học:
TT Nội dung
Hoạt động dạy học
Thời
gianHoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
1 Dẫn nhập: - T leads to the main work - Sts listen. 5’
30’
5’
5’
Nguồn tài liệu tham khảo - Internet, streamline, headway