English cách nhận diện danh từ, động từ và tính từ, nhận diện vị trí đứng trong câu. English cách nhận diện danh từ, động từ và tính từ, nhận diện vị trí đứng trong câu.
English cách nhận diện danh từ, động từ và tính từ, nhận diện vị trí đứng trong câu.
English cách nhận diện danh từ, động từ và tính từ, nhận diện vị trí đứng trong câu.
English cách nhận diện danh từ, động từ và tính từ, nhận diện vị trí đứng trong câu.
Ride the Storm: Navigating Through Unstable Periods / Katerina Rudko (Belka G...
Presentation1.pptx
1. Vị trí của danh từ trong câu
Danh từ làm chủ ngữ trong câu, thường ở đầu câu và sau trạng từ chỉ thời gian.
Vd: Yesterday Hue went home at 9.pm. (Hôm qua Huệ về nhà lúc 9 giờ tối)
Danh từ đứng sau tính từ sở hữu như: my, your, our, their, his, her, its; hoặc các tính từ khác như good, beautiful….
Vd: Hoa is a my student. (Hoa là học sinh của tôi)
Danh từ làm tân ngữ, đứng sau động từ
Vd: We love English. (chúng tôi yêu Tiếng Anh)
Danh từ đứng sau “enough”
Vd: Hoan didn’t have enough money to buy that computer. (Hoàn đã không có đủ tiền để mua chiếc máy tính kia)
Danh từ đứng sau mạo từ a/an/the; hoặc các từ như: this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,…
Vd: This book is an interesting book.
Danh từ đứng sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at…
Vd: Phuong Nguyen is good at dancing. (Phượng Nguyễn rất giỏi về nhảy nhót)
2. • Dấu hiệu nhận biết danh từ
• Thông thường các danh từ sẽ có hậu tố là:
tion: nation,education,instruction……….
sion: question, television ,impression,passion……..
ment: pavement, movement, environmemt….
ce: differrence, independence,peace………..
ness: kindness, friendliness……
y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
er/or : động từ + er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
3. • Vị trí của tính từ trong câu
tính từ đứng trước danh từ: Adj + N
• Vd: My Tam is a famous singer.
Tính từ đứng sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
• Vd: She is beautiful
Cấu trúc: keep/make + O + adj
• Vd: He makes me happy
Tính từ đứng sau too: S + tobe/seem/look….+ too +adj…
• Vd: He is too short to play basketball.
Tính từ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough…
• Vd: She is tall enough to play volleyball.
Tính từ nằm trong cấu trúc so… that: tobe/seem/look/feel…..+ so + adj + that
• Vd: The weather was so bad that we decided to stay at home
Tính từ dùng dưới dạng so sánh
• Vd: Meat is more expensive than fish.
Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V hoặc What + (a/an) + adj + N
• Dấu hiệu nhận biết tính từ trong câu
• Tính từ thường có đuôi là:
• al: national, cutural…
• ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
• ive: active, attractive ,impressive……..
• able: comfortable, miserable…
• ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
• cult: difficult…
• ish: selfish, childish…
• ed: bored, interested, excited…
• y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly,
healthy…
4. • Vị trí của động từ
Động từ đứng sau chủ ngữ
• Vd: Lam Anh plays volleyball everyday
Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất (always,
usually, often, sometimes, seldom, never,…).
• Vd: I usually get up late.
• Cách nhận biết động từ trong câu
• Động từ thường kết thúc bằng các đuôi như: ate, -ain
-flect,-flict -spect, -scribe, -ceive, -fy, -ise/-ize, -ude, -
ide, -ade, -tend,….