Chia sẻ đến cho các bạn trọn bộ đề tài báo cáo khoá luận luật hình sự hoàn toàn miễn phí mà chắc hẳn các bạn sinh viên ngành luật đang quan tâm và tìm kiếm. Chính vì thế ngay bây giờ đây các bạn hãy cùng mình xem và tham khảo nhé.
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
Trọn bộ đề tài báo cáo khoá luận luật hình sự
1. Trọn Bộ 584 Đề Tài Báo Cáo, Khóa Luận Luật Hình Sự
Tham khảo thêm tài liệu tại Luanvantot.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo
Khoá Luận, Luận Văn
ZALO/TELEGRAM HỖ TRỢ 0934.573.149
1. Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự.
2. Nguyên tắc pháp chế XHCN trong BLHS năm 2015.
3. Nguyên tắc dân chủ XHCN trong BLHS năm 2015.
4. Nguyên tắc nhân đạo XHCN trong Phần Chung BLHS năm 2015.
5. Nguyên tắc nhân đạo XHCN trong Phần Các tội phạm BLHS năm 2015.
6. Nguyên tắc phân hoá trách nhiệm hình sự trong Phần chung BLHS năm 2015.
7. Nguyên tắc phân hoá trách nhiệm hình sự trong Phần các tội phạm BLHS năm
2015.
8. Nguyên tắc công bằng trong BLHS năm 2015.
9. Đạo luật hình sự Việt Nam.
10. Quy phạm pháp luật hình sự.
11. Hiệu lực của đạo luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
12. Hiệu lực của đạo luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh
thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
13. Hiệu lực của đạo luật hình sự về thời gian.
14. Hiệu lực hồi tố của đạo luật hình sự.
15. Giải thích đạo luật hình sự.
16. Khái niệm tội phạm.
17. Phân loại tội phạm.
18. Cấu thành tội phạm.
19. Khách thể của tội phạm - Những vấn đề lý luận.
20. Các loại khách thể của tội phạm.
21. Hành vi khách quan của tội phạm.
22. Các dạng cấu trúc đặc biệt của hành vi khách quan.
23. Hậu quả của tội phạm luật hình sự Việt Nam.
24. Mối quan hệ nhân quả trong luật hình sự.
25. Trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong BLHS năm 2015.
26. Chủ thể của tội phạm.
27. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự.
2. 28. Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác.
29. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự.
30. Chủ thể đặc biệt của tội phạm.
31. Nhân thân người phạm tội.
32. Khái niệm lỗi trong luật hình sự.
33. Cố ý phạm tội.
34. Vô ý phạm tội.
35. Động cơ và mục đích phạm tội trong luật hình sự.
36. Sai lầm trong luật hình sự.
37. Hỗn hợp lỗi.
38. Chuẩn bị phạm tội.
39. Phạm tội chưa đạt.
40. Thời điểm tội phạm kết thúc trong luật hình sự.
41. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội.
42. Khái niệm đồng phạm.
43. Các loại người đồng phạm.
44. Các nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự trong đồng phạm.
45. Phạm tội có tổ chức trong.
46. Những hành vi liên quan đến tội phạm cấu thành tội độc lập.
47. Các trường hợp loại trừ trách nhiệm hình sự.
48. Phòng vệ chính đáng.
49. Tình thế cấp thiết.
50. Bắt người phạm pháp.
51. Thi hành mệnh lệnh của cấp trên.
52. Rủi ro trong sản xuất và nghiên cứu khoa học.
53. Khái niệm trách nhiệm hình sự.
54. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự.
55. Khái niệm và mục đích hình phạt.
56. Hiệu quả của hình phạt.
57. Hệ thống hình phạt.
58. Các hình phạt chính trong BLHS năm 2015.
59. Các hình phạt chính nhẹ hơn hình phạt tù trong BLHS năm 2015.
60. Các hình phạt bổ sung trong BLHS năm 2015.
61. Hình phạt tiền trong BLHS năm 2015.
62. Hình phạt cải tạo không giam giữ trong BLHS năm 2015.
63. Hình phạt tù có thời hạn trong BLHS năm 2015.
64. Hình phạt tù chung thân trong BLHS năm 2015.
65. Hình phạt tử hình trong trong BLHS năm 2015.
66. Hình phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất
định.
3. 67. Hình phạt cấm cư trú.
68. Hình phạt quản chế.
69. Hình phạt tịch thu tài sản.
70. Các biện pháp tư pháp trong BLHS năm 2015.
71. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm.
72. Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại.
73. Bắt buộc chữa bệnh trong luật hình sự Việt Nam.
74. Các căn cứ quyết định hình phạt trong BLHS năm 2015.
75. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm trong BLHS năm 2015.
76. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm trong BLHS năm 2015.
77. Tái phạm, tái phạm nguy hiểm trong BLHS năm 2015.
78. Quyết định hình phạt nhẹ hơn qui định của BLHS.
79. Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội.
80. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án.
81. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
trong BLHS năm 2015.
82. Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm.
83. Miễn trách nhiệm hình sự.
84. Miễn hình phạt.
85. Thời hiệu thi hành bản án trong BLHS năm 2015.
86. Miễn chấp hành hình phạt.
87. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt.
88. Án treo.
89. Đại xá.
90. Đặc xá.
91. Hõan và tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù.
92. Xóa án tích trong BLHS năm 2015.
93. Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội trong BLHS
năm 2015.
94. Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với người chưa thành niên phạm tội.
95. Các cặp cấu thành tội phạm và việc định tội danh.
96. Định tội danh theo khách thể của tội phạm.
97. Định tội danh theo mặt khách quan của tội phạm.
98. Định tội danh theo mặt chủ quan của tội phạm.
99. Định tội danh theo chủ thể của tội phạm.
100. Định tội danh trong trường hợp phạm nhiều tội.
101. Định tội danh trong trường hợp đồng phạm.
102. Định tội danh trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt.
103. Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân.
104. Tội gián điệp trong luật hình sự Việt Nam.
4. 105. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân trong luật hình sự Việt
Nam.
106. Tội tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam trong luật
hình sự Việt Nam.
107. Dấu hiệu lỗi trong các tội xâm phạm tính mạng con người theo BLHS năm
2015.
108. Tội giết người (trong luật hình sự Việt Nam.
109. Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh trong luật hình
sự Việt Nam.
110. Tội giết người do vựơt quá giới hạn phòng vệ chính đáng trong luật hình sự
Việt Nam.
111. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Điều 97 BLHS) dưới
góc độ pháp lý hình sự.
112. Các tội vô ý làm chết người trong luật hình sự Việt Nam.
113. Định tội danh đối với hành vi giết người trong trạng thái tinh thần bị kích
động mạnh.
114. Định tội danh đối với các hành vi cố ý gây thương tích trong luật hình sự
Việt Nam.
115. Tộikhông cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
trong luật hình sự Việt Nam.
116. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác
trong luật hình sự Việt Nam.
117. Tội hành hạ người khác trong luật hình sự Việt Nam.
118. Tội hiếp dâm trong luật hình sự Việt Nam.
119. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi trong luật hình sự Việt Nam.
120. Tội giao cấu với người dưới trong luật hình sự Việt Nam.
121. Tội lây truyền HIV cho người khác trong luật hình sự Việt Nam.
122. Định tội danh đốivới các hành vi lạm dụng tình dục đối với người dưới 16
tuổi trong BLHS năm 2015.
123. Tội mua bán người trong luật hình sự Việt Nam.
124. Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong luật hình sự Việt Nam.
125. Tội vu khống trong luật hình sự Việt Nam.
126. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật trong luật hình sự Việt Nam.
127. Tội cướp tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
128. Tội bắt cóc nhằm chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
129. Tội cưỡng đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
130. Tội cướp giật tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
131. Tội công nhiên chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
132. Tội trộm cắp tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
133. Tội lừa đảo chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
5. 134. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đọat tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
135. Tội chiếm giữ trái phép tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
136. Tội sử dụng trái phép tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
137. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
138. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của Nhà nước
trong luật hình sự Việt Nam.
139. Thực tiễn áp dụng tình tiết “hành hung đểtẩu thoát” trong các vụ án hình sự
về các tội xâm phạm sở hữu.
140. Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng trong luật hình sự Việt Nam.
141. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có
công nuôi dưỡng mình trong luật hình sự Việt Nam.
142. Tội buôn lậu trong luật hình sự Việt Nam.
143. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới trong luật hình sự
Việt Nam.
144. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm trong luật hình sự
Việt Nam.
145. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả trong luật hình sự Việt Nam.
146. Thực tiễn định tội danh đối với các hành vi kinh doanh trái phép.
147. Tội trốn thuế trong luật hình sự Việt Nam.
148. Tội lừa dối khách hàng (Điều 162 BLHS) dưới góc độ pháp lý hình sự.
149. Tội cho vay lãi nặng trong luật hình sự Việt Nam.
150. Tội mua bán trái phép hoá đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước trong
luật hình sự Việt Nam.
151. Tội lập quỹ trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
152. Tộixâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan (Điều 170a BLHS) dưới góc
độ pháp lý hình sự.
153. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp trong luật hình sự Việt Nam.
154. Tội vi phạm qui định về sử dụng đất đai trong luật hình sự Việt Nam.
155. Tộivi phạm các qui định về khai thác và bảo vệ rừng trong luật hình sự Việt
Nam.
156. Tội vi phạm về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng trong luật
hình sự Việt Nam.
157. Tộilàm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả trong luật hình sựViệt Nam.
158. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu sự thật trong hoạt động
chứng khoán trong luật hình sự Việt Nam.
159. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán trong luật hình sự
Việt Nam.
160. Tội thao túng giá chứng khoán trong luật hình sự Việt Nam.
161. Tội gây ô nhiễm môi trường trong luật hình sự Việt Nam.
6. 162. Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại trong luật hình sự Việt
Nam.
163. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam trong luật hình sự Việt Nam.
164. Tội hủy hoại rừng trong luật hình sự Việt Nam.
165. Tộivi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm trong
luật hình sự Việt Nam.
166. Tội sản xuất trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam.
167. Tội mua bán trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam.
168. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy trong luật hình sự Việt Nam.
169. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma tuý trong luật hình sự Việt
Nam.
170. Tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy trong luật
hình sự Việt Nam.
171. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần trong luật hình sự Việt Nam.
172. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ trong luật hình sự
Việt Nam.
173. Tội cản trở giao thông đường bộ trong luật hình sự Việt Nam.
174. Tộiđưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy
chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông trong
luật hình sự Việt Nam.
175. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham
gia giao thông đường bộ trong luật hình sự Việt Nam.
176. Tộigiao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia
giao thông đường bộ trong luật hình sự Việt Nam.
177. Tội tổ chức đua xe trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
178. Tội đua xe trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
179. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm
để sử dụng vào mục đích trái pháp luật trong luật hình sự Việt Nam.
180. Tộiphát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính,
mạng viễn thông, phương tiện điện tử trong luật hình sự Việt Nam.
181. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn
thông, phương tiện điện tử trong luật hình sự Việt Nam.
182. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông
trong luật hình sự Việt Nam.
183. Tộixâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương
tiện điện tử của người khác trong luật hình sự Việt Nam.
184. Tộisửdụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện
hành vi chiếm đoạt tài sản trong luật hình sự Việt Nam.
7. 185. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin
về tài khoản ngân hàng trong luật hình sự Việt Nam.
186. Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông trong
luật hình sự Việt Nam.
187. Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở
những nơi đông người trong luật hình sự Việt Nam.
188. Tộivi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng trong luật hình
sự Việt Nam.
189. Tội khủng bố trong luật hình sự Việt Nam.
190. Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia
trong luật hình sự Việt Nam.
191. Tội mua bán trái phép vũ khí quân dụng trong luật hình sự Việt Nam.
192. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm
đoạt vật liệu nổ trong luật hình sự Việt Nam.
193. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm trong luật hình sự Việt
Nam.
194. Tội gây rối trật tự công cộng trong luật hình sự Việt Nam.
195. Tội hành nghề mê tín, dị đoan trong luật hình sự Việt Nam.
196. Tội đánh bạc trong luật hình sự Việt Nam.
197. Tội tổ chức đánh bạc trong luật hình sự Việt Nam.
198. Tộichứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có trong luật
hình sự Việt Nam.
199. Tội rửa tiền trong luật hình sự Việt Nam.
200. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy trong luật hình sự Việt Nam.
201. Tội chứa mại dâm trong luật hình sự Việt Nam.
202. Tội mua dâm người người dưới 18 tuổi trong luật hình sự Việt Nam.
203. Tội chống người thi hành công vụ trong luật hình sự Việt Nam.
204. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức trong luật hình sự Việt
Nam.
205. Tộisửdụng condấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức trong luật hình sựViệt
Nam.
206. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước
ngoài trái phép trong luật hình sự Việt Nam.
207. Tội tham ô trong luật hình sự Việt Nam.
208. Tội nhận hối lộ trong luật hình sự Việt Nam.
209. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đọattài sản trong luật hình sự Việt
Nam.
210. Tộilợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ trong luật hình
sự Việt Nam.
8. 211. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng trong luật hình sự Việt
Nam.
212. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ để trục lợi trong luật hình
sự Việt Nam.
213. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội trong luật hình sự Việt
Nam.
214. Tội dùng nhục hình trong luật hình sự Việt Nam.
215. Tội bức cung trong luật hình sự Việt Nam.
216. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ việc trong luật hình sự Việt Nam.
217. Tội không chấp hành án trong luật hình sự Việt Nam.
218. Tội che dấu tội phạm trong luật hình sự Việt Nam.
219. Tội không tố giác tội phạm trong luật hình sự Việt Nam.