1. Cập nhật thay đổi của Chế độ kế toán theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC ngày 22/12/2014 về Ban hành Chế đố báo
cáo tài chính (thay thế QĐ số 15) và Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về hợp nhất báo cáo tài chính.
Thông tư 200 – xử lý theo bản chất
A. Các vấn đề tổng quan
1. Không quy định hình thức kế toán (Doanh nghiệp tự xây dựng và áp dụng); nguyên nhân do các doanh nghiệp áp dụng
hình thức kế toán, phần mềm kế toán doanh nghiệp khác nhau.
Thông tư 200 bỏ 3 hình thức ghi sổ kế toán (nhật ký chứng từ, chứng từ ghi sổ, nhật ký chung)
2. Chứng từ: bỏ các loại chứng từ có tính bắt buộc (như Phiếu Thu/Chi…) Doanh nghiệp tự áp xây dựng, áp dụng và đáp
ứng đúng các yêu cầu chung của Luật kế toán.
3. Vốn cấp cho đơn vị phụ thuộc – kế toán 336/411 là tuỳ thuộc vào từng doanh nghiệp và theo bản chất kinh doanh: nếu
có hoat động kinh doanh thì được ghi nhận là Vốn cấp. ( nếu có tư cách pháp nhân thì là công ty con và kế toán vốn
cấp trên TK 411)
Ví dụ: Tập đoàn xăng dầu: Công ty con: do Công ty mẹ nắm giữ cổ phần chi phối. / Công ty do công ty mẹ sở hữu toàn
bộ và quyết định thành lập - gọi là đơn vị thành viên.
4. Thông tư 200 hướng đến thông lệ quốc tế, nhấn mạnh nguyên tắc bản chất quan trọng hơn hình thức, tuân thủ IFRS đến
mức tối đa có thể trên cơ sở giới hạn của Luật Kế toán (cập nhật Công cụ tài chính, Doanh thu theo IFRIC; tiền tệ chức
năng…)
5. Nâng cao vấn đề Hợp nhất BCTC – ban hành 02 quyển sách về BCTC DN đơn và BCTC DN HN
6. Báo cáo tài chính gắn liền với đối tượng sử dụng báo cáo tài chính, không gắn với Báo cáo tài chính với mục đích Thuế.
Ví dụ: Xuất Hoá đơn hay không phải căn cứ bào bản chất giao dịch có PS doanh thu hay không chứ không chỉ căn cứ
vào hóa đơn?
2. Tài khoản: Phân chia Tài khoản dựa trên bản chất giao dịch (không quy định là cố định hay lưu động, hay ngắn hạn,
dài hạn)
Bỏ toàn bộ tài sản ngoài Bảng Cân đối kế toán
Thuyết minh BCTC:
1. Bổ sung thông tin về Chu kỳ SXKD thông thường mục tiêu để phân loại trình bày TK 154.
2. Bổ sung quy định về Tiền tệ kế toán/tiền tệ trình bày BCTC.
3. Bổ sung thuyết minh về DN vi phạm khả năng hoạt động liên tục.
4. Thuyết minh tự do: Chú trọng thuyết minh tổn thất tài sản, nợ xấu cả phải thu, phải trả
5. Bổ sung biểu thuyết minh thuế dạng P/L phần 2 cũ trước đây (có PS tăng/giảm)
6. Thuyết minh BCTC không quy định thứ tự thuyết minh, chỉ tiêu phải thuyết minh mà do DN tự phải tính toán, đánh giá
để thuyết minh trên cơ sở tính trọng yếu – như TK 131, 331 các đối tượng 10%/tổng dư nợ của Tài khoản thì phải
thuyết minh tên đối tượng, các công ty liên doanh, liên kết phải thuyết minh….
7. …
3. B. Một số điểm khác biệt trong tài khoản, mẫu báo cáo
Phần I: Mẫu Tài khoản kế toán
SỐ HIỆU
TK
DANH MỤC TÀI KHOẢN THEO
QUYẾT ĐỊNH 15
THEO P.LUC TT 200/2015 Ghi chú
Cấ
p 1
Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ
2 3 4 5
LOẠI TK 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN Không phân loại theo nhóm tài khoản ngắn hạn , dài
hạn
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Vàng tiền tệ (bỏ các loại khác thực tế không (hoặc hạn chế) kinh
doanh: đá quý, kim khi
112 Tiền gửi Ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý Vàng tiền tệ (bỏ các loại khác thực tế không (hoặc hạn chế) kinh
doanh: đá quý, kim khi
113 Tiền đang chuyển
1131 Tiền Việt Nam
1132 Ngoại tệ
121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Chứng khoán kinh doanh mua vào bán ra nhằm thu lợi không tính ngắn
hạn dài hạn Cfs trbày trên luồng HĐ kinh doanh,
không trình bày trên mục đầu tư.
1211 Cổ phiếu Cổ phiếu
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu Trái phiếu
4. 1218 Không có Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128 Đầu tư ngắn hạn khác Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn IAS 36, có thể ghi nhận trực tiếp tổn thất theo đánh
giá của DN khi có cơ sở chắc chắn thì ghi nhận trự
tiếp TK 128-TK642 (không cần lập Dự phòng) hoặc
hoàn nhập
1281 Tiền gửi có kỳ hạn Như cũ Tbày chỉ tiêu: Đầu tư, nắm giữ đến ngày đáo hạn
1282 Không có Trái phiếu Tbày chỉ tiêu: Đầu tư, nắm giữ đến ngày đáo hạn
1283 Không có Cho vay Chỉ tiêu Phải thu về cho vay – ngắn/Dài hạn tuỳ theo
kỳ hạn còn lại kể từ ngày lập BCTC.
1288 Đầu tư ngắn hạn khác Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn Tbày chỉ tiêu: Đầu tư, nắm giữ đến ngày đáo hạn
129 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Bỏ tài khoản riêng này Gộp chung vào Tài khoản 229
131 Phải thu của khách hàng
133 Thuế GTGT được khấu trừ
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng
hóa, dịch vụ
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362 Không có Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá cho BQL Dự án
1363 Không có Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được
vốn hoá
cho BQL Dự án
1368 Phải thu nội bộ khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1385 Phải thu về cổ phần hoá
1388 Phải thu khác
139 Dự phòng phải thu khó đòi Bỏ tài khoản riêng này Gộp chung vào Tài khoản 229
141 Tạm ứng
142 Chi phí trả trước ngắn hạn Bỏ tài khoản riêng này Gộp chung vào Tài khoản 242
144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Bỏ tài khoản riêng này Gộp chung vào Tài khoản 138, 244
5. 151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ Tuân thủ theo IAS về TSCĐ, Doanh thu: Nếu HĐ
không xác định giá riêng thì Kế toán phải tự xác định
giá trị của Tbị, phụ tùng thay thế. Đối với hàng
Kmai, không phụ thuộc vào có xuất hoá đơn hay
không (1) Kmại thông thường: Đăng ký với Sở Công
thương-không kèm bất ký điều kiện nào khác về việc
phải mua hàng hoá (kmai vô điều kiện) Giá trị HH
tính vào TK 641. (2) Kmại có điều kiện (ví dụ: mua 2
tặng 1) bản chất là giảm giá bán hàng tính chi
phí của HH khuyến mại vào TK 632 bình thường. (3)
Kmại có điều kiện đạt mức này được hưởng kmai quà
tặng là hh khác (trương chình khách hàng truyền
thống) (ví dụ bay 20.000Dặm/thưởng đêm nghỉ
Vinpear land), khi đó khi bán hàng chỉ ghi nhân
doanh thu = phần doanh thu được hưởng (tổng doanh
thu – doanh thu dự kiến kmại cho khách hàng); phần
doanh thu dự kiến kmai cho khách hàng phải treo
trên TK 3387 khi đạt điều kiện được kmại thì
phần doanh thu này mới được ghi nhận (3387511)
và phần kmại tương ứng ghi nhận Chi phí bán hàng.
Nếu sử dụng phần quà tặng trong nội bộ đại lý thì cần
tách biệt theo bản chất (ví dụ như Vỉngoup là đại lý
của VNA) (4) Xuất hàng của Công ty để khuyển mại
thuế bỏ phải xuất hoá đơn; DN bỏ không cần hạch
toán doanh thu nội bộ, mà kế toán thẳng vào chi phí
khi xuất hàng cho khuyến mại (nếu nguồn chi Kmai
là từ chi phí) nếu là sử dụng quỹ khen thưởng Plợi,
trả thay lương.... thì phải hạch toán doanh thu/chi phí
bình thường.
- Xuất hàng luân chuyển: có ghi doanh thu hay không
phải phụ thuộc vào bản chất của hàng hoá đó có đủ
điều kiện ghi nhận theo VAS hay không?
- Hàng Uỷ thác: trong giao dịch XNK Uỷ thác-bên
nhận Uỷ thác bản chất là bên đi làm thuê, không là
bên sở hữu hàng hoá không ghi nhận hàng hoá (kể
6. cả trong giao dịch Xuất khẩu hay Nhập khẩu uỷ
thác); toàn bộ các giao dịch quan hệ với bên nước
ngoài đều thông qua TK 138/338. Các vấn đề liên
quan đến thuế - cũng thực hiện thông qua TK
138/338 (trước đây là 133/333). bên nhận Uỷ thác
hiện tại chỉ còn TK 131/331 liên quan đến Phí dịch
vụ Uỷ thác.
Vấn đề hoàn thuế: - Quan trọng phải xem xét là hoàn
khâu nào (khâu mua hay khâu bán)
- Thuế NK đầu vào được hoàn khi DN tái xuất không
được ghi nhận là doanh thu. Ví dụ: khi nhập khẩu
Thuế XNK tính vào giá trị hàng hoá (333/156) sau đó
(1) tái xúât bán ra thì toàn bộ giá trị HH tính bào TK
632 khi hoàn thì phải ghi giảm Tk 632. (2) tái xuất
dạng trả lại hàng thì qua TK 156 TK 338 thuế
được hoàn thì phải ghi giảm TK 338; tương tự hàng
quá cảnh phải qua TK 138.
Ghi nhận thuế được giảm vào thu nhập: khi bán hàng
chịu thuế sau đó được giảm thì được tính vào thu
nhập khác.
- Tất cả các loại VAT, TTĐB, XK, bảo vệ MT
thuế gián thu không làm gia tăng lợi ích kinh tế
không coi là doanh thu
(1) DN cần tách ngay các khoản thuế này ra khỏi
Doanh thu (2) nếu DN không tách ngay được thuế ra
khỏi doanh thu thì được phép tách theo định kỳ, (3)
cho du tách định kỳ hay tách ngay thì mọi trường hợp
trên P&L thì doanh thu không được bao gồm các
khoản thuế gián thu này.
1531 Không có Công cụ, dụng cụ
1532 Không có Bao bì luân chuyển
1533 Không có Đồ dùng cho thuê
1534 Không có Thiết bị, phụ tùng thay thế
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155 Thành phẩm
7. 1551 Không có Thành phẩm nhập kho
1557 Không có Thành phẩm bất động sản
156 Hàng hóa Bổ sung: Phương pháp giá bán lẻ trong kinh doanh
siêu thị.
1561 Giá mua hàng hóa
1562 Chi phí thu mua hàng hóa
1567 Hàng hóa bất động sản
157 Hàng gửi đi bán
158 Hàng hoá kho bảo thuế
159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Bỏ tài khoản riêng này Gộp chung vào Tài khoản 229
161 Chi sự nghiệp
1611 Chi sự nghiệp năm trước
1612 Chi sự nghiệp năm nay
171 Không có Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Cập nhật theo thực tế hoạt động kinh doanh Chứng
khoán
LOẠI TK 2
TÀI SẢN DÀI HẠN Bỏ phân biệt này
211 Tài sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
2112 Máy móc, thiết bị
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho
sản phẩm
2118 TSCĐ khác
212 Tài sản cố định thuê tài chính
2121 Không có TSCĐ hữu hình thuê tài chính. Cập nhật theo hoạt động trên thực tiễn
2122 Không có TSCĐ vô hình thuê tài chính.
213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất
2132 Quyền phát hành Quyền phát hành
2133 Bản quyền, bằng sáng chế Bản quyền, bằng sáng chế
2134 Nhãn hiệu hàng hoá Nhãn hiệu, tên thương mại Đổi tên theo bản chất
2135 Phần mềm máy vi tính Chương trình phần mềm
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
8. 2138 TSCĐ vô hình khác TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu tư (TSCĐ là nhà cửa VKT, Cơ sở hạ tầng, đất đai... cho
thuê hoặc chờ tăng giá):
Cho thuê thì có khấu hao (matching DT-GV);
Chờ tăng giá hoặc chưa cho thuê được thì không
khấu hao hàng năm chỉ xác định tổn thất tài sản
theo IAS 36.
Phần cho thuê chiếm tỷ lệ nhất định/Tổng BĐS (còn
phần chưa cho thuê được): Xử lý theo quan điểm kế
toán hiện đại (sử dụng xét đoán) - (ví dụ: nếu thời
gian chưa cho thuê được ngắn thì chậm khấu hao đến
khi cho thuê được thì trích)
9. 221 Đầu tư vào công ty con Cần phân biệt hình thức đầu tư: (1) Đầu tư dưới
hình thức cùng góp vốn; (2) Đầu tư dưới hình thức
chuyển nhượng phần vốn góp. Có thể bằng tiền hoặc
không bằng tiền.
- Góp vốn = Tài sản (Thu nhập bằng tài sản có chênh
lệch thì không chịu VAT)
- Mua lại phần vốn góp = tài sản Hàng đổi hàng
phải ghi nhận doanh thu, giá vốn như bán hàng
thông thường chịu VAT thông thường).
- Cổ tức, LN được chia cho giai đoạn trước ngày mua
thì được ghi nhận giảm giá trị đầu tư – không ghi
nhận DT HĐTC.
- Cổ phần hoá: trước khi CPH, Vốn đầu tư là 100, LN
chưa PP là 30 tại thời điểm CPH đánh giá giá trị
khoản đầu tư lên theo xác định GTDN là 130 sau
CPH cty con chia LN khoản đầu tư đã ghi tăng
130 phải ghi giảm xuống tương ứng giá trị cổ tức
được chia.
222 Vốn góp liên doanh Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Lưu ý: Chỉ bao gồm: Công ty liên doanh thành lập
Pháp nhân (không bao gồm BCC: có thể là TS đồng
kiểm soát hoặc do một bên đứng ra: ghi nhận vốn góp
thì kế toán TK 338 (TK 138)); Tài sản đem BCC
(BCC tài sản đồng kiểm soát - ví dụ: đất góp xây
Chung cư từ TK 213 phải đưa sang TK 241); BCC
chia LN sau thuế: nếu 1 bên điều hành, các bên khác
được hưởng 1 khoản cố định không phụ thuộc kết
quả của BCC (BCC 1 bên kiểm soát) Kế toán như
thuê tài sản.
Trường hợp: Bên A: kế toán và quyết toán thuế; bên
B chỉ là bên góp vốn rủi ro, bên A không tập hợp
đầy đủ được phần chi phí của bên B liên quan đến
BCC.
10. Trường hợp: 1 bên kiểm soát: toàn bộ doanh thu, chi
phí thuế thuộc bên kiểm soát.
2 bên lời ăn, lỗ chịu: hường chia doanh thu, 1 bên
nộp thuế hộ các bên khác – chia doanh thu ghi nhận
tiền về trên TK 3387, khi chính thức chia thì ghi Tk
511 phần được hưởng và ghi Tk 112 – phần trả cho
các bên khác. (mấu chốt: chỉ ghi nhận trên P&L
phần được hưởng, không quan trọng là Sổ kế toán ghi
như thế nào).
223 Đầu tư vào công ty liên kết Gộp chung vào TK 222
228 Đầu tư dài hạn khác
2281 Cổ phiếu Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2282 Trái phiếu Bỏ Không có quy định nữa-đã gộp ở các TK trên
2288 Đầu tư dài hạn khác Đầu tư khác Đầu tư khác (như: vàng/bạc/ Khí quý, đá quý) không
bao gồm các khoản đầu tư CK, cho vay, góp vốn... đã
ghi nhận trên các tài khoản trước.
229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn gộp chung cho các loại dự phòng bên tài sản): Dự
phòng tổn thất tài sản: Impairments.
2291 Không có Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Không có Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Không có Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Không có Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản Có SX thử: Số thu từ SXThử được bù trừ với số Chi
cho SX thử, phần còn lại tính vào giá trị tài sản.
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước dài hạn
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Chấm dứt sử dụng thuật ngữ: Chênh lệch vĩnh viễn
cho mọi trường hợp đều là tạm thời bản chất khi
kết thúc chu kỳ sử dụng TS, Nợ Phải trả thì
Netbookvalue và Tax base đều = 0. Chênh lệch tạm
thời tạo ra thuế hoãn lại là chênh lệch tạm thời về
thời gian; chênh lệch tạm thời không tạo ra thuế hoãn
lại là các chênh lệch tạm thời khác.
Thuế hoãn lại không được bù trừ khi Hợp nhất
11. BCTC.
Không bù trư TS thuế HL và Nợ phải trả thuế HL
trên sổ kế toán, chí có thể trình bày trên B/S nếu
như cùng Chi cục thuế.
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TK 3
NỢ PHẢI TRẢ LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
311 Vay ngắn hạn Bỏ Gộp vào TK 341
315 Nợ dài hạn đến hạn trả Bỏ
331 Phải trả cho người bán
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Các loại thuế khác Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường Phù hợp với Luật thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công nhân viên
3348 Phải trả người lao động khác
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Không có Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362 Không có Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363 Không có Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được
12. vốn hoá
3368 Không có Phải trả nội bộ khác
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Phải trả về cổ phần hoá
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác
341 Vay dài hạn
3411 Không có Các khoản đi vay (gộp cả vay ngắn hạn và dài hạn)
3412 Không có Nợ thuê tài chính
342 Nợ dài hạn
343 Trái phiếu phát hành bổ sung phản ánh nợ gốc của TP chuyển đổi:
TPCĐ là TP có thể chuyển đổi thành 1 lượng CP nhất
định đã được xác định sẵn theo PA phát hành.
Ví dụ: Tiền thu vào 1.000, 3431-phần nợ 900; 4113-
quyền chọn-100. Đến ngày đáo hạn thì phần quyền
chọn tự động phải kết chuyển sang TK 4112.
3431 Mệnh giá trái phiếu Trái phiếu thường
34311 Không có Mệnh giá
34312 Không có Chiết khấu trái phiếu
34313 Không có Phụ trội trái phiếu
3432 Chiết khấu trái phiếu Trái phiếu chuyển đổi
3433 Phụ trội trái phiếu Chuyển thành TK 34313
344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn Nhận ký quỹ, ký cược bỏ TS thế chấp (do không PS tiền)
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352 Dự phòng phải trả Dự phòng phải trả
3521 Không có Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522 Không có Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523 Không có Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
13. 3524 Không có Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công
ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
đã hình thành TSCĐ
357 Không có Quỹ bình ổn giá Cho các ngành đặc thù
LOẠI TK 4 LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
VỐN CHỦ SỞ HỮU
411 Nguồn vốn kinh doanh
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Nhận góp vốn bằng bản quyền, nhượng quyền
thương mại, thương hiệu phải thông qua chuyển
nhượng.
- Chuyển nợ phải trả thành vốn thì được, nhưng
không được phép góp vốn bằng nợ phải thu).
41111 Không có Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112 Không có Cổ phiếu ưu đãi BCHợp nhất: Không phân biệt là loại ưu đãi
quyền cổ tức hay biểu quyết - chỉ khác biệt là có bắt
buộc mua lại hay không? Như đã tbày bên CK Nợ.
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4113 Không có Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118 Vốn khác
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chấm dứt áp dụng TGBQLNH; BCTC riêng không
còn khoản nào treo trên BS, phải tính trên P&L.
Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là các khoản
sẽ được thu hồi/thanh toán bằng tiền/ (riêng trả trước
cho người bán hoặc nhận trước của người mua sẽ
không phải là khoản mục có gốc ngoại tệ nếu không
14. có điều khoản có thể huỷ ngang trong hợp đồng)
4131 Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại
cuối năm tài chính
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai
đoạn đầu tư XDCB
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước
hoạt động
(DN phục cụ An ninh quốc phòng, thực hiện nhiệm
vụ kinh tế vĩ mô, hoặc có văn bản riêng của Chính
phủ)
414 Quỹ đầu tư phát triển
415 Quỹ dự phòng tài chính
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận chưa phân phối PPLN phải căn cứ vào BCTC hợp nhất không phân
phối theo BCTC riêng.
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
2 3 4 5
LOẠI TK 5
DOANH THU LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán các thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu
tư
5118 Doanh thu khác
512 Doanh thu bán hàng nội bộ Bỏ tài khoản này
5121 Doanh thu bán hàng hóa
15. 5122 Doanh thu bán các thành phẩm
5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ
515 Doanh thu hoạt động tài chính
521 Chiết khấu thương mại Các khoản giảm trừ doanh thu
5211 Tách TK riêng Chiết khấu thương mại
5212 Tách TK riêng Giảm giá hàng bán
5213 Tách TK riêng Hàng bán bị trả lại
531 Hàng bán bị trả lại Gộp hết vào TK 521
532 Giảm giá hàng bán Gộp hết vào TK 521
LOẠI TK 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH
DOANH
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
611 Mua hàng
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
6112 Mua hàng hóa
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622 Chi phí nhân công trực tiếp
623 Chi phí sử dụng máy thi công
6231 Chi phí nhân công
6232 Chi phí vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
6234 Chi phí khấu hao máy thi công
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238 Chi phí bằng tiền khác
627 Chi phí sản xuất chung
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
6272 Chi phí vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278 Chi phí bằng tiền khác
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
16. 635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
6411 Chi phí nhân viên
6412 Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
6415 Chi phí bảo hành
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418 Chi phí bằng tiền khác
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421 Chi phí nhân viên quản lý
6422 Chi phí vật liệu quản lý
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
6425 Thuế, phí và lệ phí
6426 Chi phí dự phòng
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428 Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TK 7
THU NHẬP KHÁC LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác
LOẠI TK 8
CHI PHÍ KHÁC LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
LOẠI TK 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
911 Xác định kết quả kinh doanh
17. LOẠI TK 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG Bỏ
001 Tài sản thuê ngoài
002 Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận
gia công
003 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi,
ký cược
004 Nợ khó đòi đã xử lý
007 Ngoại tệ các loại
008 Dự toán chi sự nghiệp, dự án
18. Phần II: Mẫu báo cáo tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết minh Ghi chú
1 2 3
a - tµi s¶n ng¾n h¹n 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 Cũ là: 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 Cũ không quy định
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 Cũ không quy định
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 Cũ: trình bày vào chỉ tiêu khác.
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho (không bao gồm TK 154 dài hạn) 141 Cũ không phân tách ngắn hạn – dài hạn
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
19. V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 Cũ không quy định
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu nội bộ dài hạn 213
4. Phải thu về cho vay dài hạn 214 Cũ không quy định
5. Phải thu dài hạn khác 215
6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
20. IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (TK 154 dài
hạn)
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240
241
242
Cũ không quy định
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 Cũ tách riêng hai chỉ tiêu này
3. Đầu tư khác vào công cụ vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253
254
Cũ không quy định
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 Cũ không quy định
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
tæng céng tµI s¶n (270 = 100 + 200) 270
C - nî ph¶i tr¶ 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 311 Cũ: vay và Nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán ngắn hạn 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả ngắn hạn 316
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
21. 9. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 319
10. Phải trả ngắn hạn khác 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Chi phí phải trả dài hạn 332
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 333
4. Phải trả nội bộ dài hạn 334
5. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 335
6. Phải trả dài hạn khác 336
7. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 337
8. Trái phiếu chuyển đổi 338
9. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 339
10. Dự phòng phải trả dài hạn 340
11. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
12. Cổ phiếu ưu đãi
341
342
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
411
411a
411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
22. 8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước (vì BCTC
HN tiện theo dõi và kế toán)
- LNST chưa phân phối kỳ này
421
421a
421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400) 440
23. 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng (Mã 24 dành cho Hợp nhất-LD, LKết) 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
24. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp
lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các khoản dự phòng;
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).
C. Một số thay đổi cơ bản trong cách hạch toán kế toán
1. Kế toán Hàng tồn kho
25. 2. Kế toán Tài sản cố định
Khi mua TSCĐ nếu được nhận kèm thêm thiết bị, phụ tùng thay thế thì phải xác định và ghi nhận riêng sản phẩm, phụ
tùng thiết bị thay thế theo giá trị hợp lý.Nguyên giá mua TSCĐ mua được xác định bằng tổng giá trị của tài sản được
mua trừ đi giá trị sản phẩm, thiết bị, phụ tùng thay thế.
Các chi phí bảo dưỡng, sửa chữ, duy trì cho TSCĐ hoạt động bình thường định kỳ được trích trước dự phòng phải trả-
TK 352 (không sử dụng TK 335).
BĐS đầu tư cho thuê hoạt động phải trích khấu hao; BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá, doanh nghiệp không trích khấu hao
mà xác định tổn thất do giảm giá trị.
Chủ đầu tư xây dựng BĐS sử dụng tài khoản 241 để tập hợp chi phí xây dựng BĐS sử dụng cho nhiều mục đích. Khi
công trình, dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, kế toán căn cứ cách thức sử dụng tài sản trong thực tế để kết
chuyển chi phí đầu tư xây dựng phù hợp với bản chất của từng loại.
3. Hạch toán liên quan đến doanh thu
Doanh thu và chi phí tạo ra khoản doanh thu đó phải được ghi nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp. Trong 1 số
T.Hợp, nguyên tắc phù hợp có thể xung đột với nguyên tắc thận trọng trong kế toán, thì kế toán phải căn cứ vào bản
chất và các Chuẩn mực kế toán để phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.
Nhấn mạnh: Thời điểm, căn cứ để ghi nhận doanh thu kế toán và doanh thu tính thuế có thể khác nhau tuỳ vào từng
tình huống cụ thuể. Doanh thu tính thuế chỉ được sử dụng để xác định số thuế phải nộp theo luật định; Doanh thu ghi
nhận trên sổ kế toán để lập BCTC phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán và tuỳ theo từng trường hợp không nhất thiết
phải bằng số đã ghi trên hoá đơn bán hàng.
Nếu sản phẩm, HH, DV đã tiêu thụ từ các kỳ trước, đến kỳ sau phải giảm giá, phải chiết khấu thương mại, bị trả lại
nhưng phát sinh trước thời điểm phát hành BCTC phải coi đây là một sự kiện cần điều chỉnh, phát sinh sau ngày lập
bảng CĐKT.
26. 4. Ghi nhận Chi phí phải trả và Dự phòng phải trả