2. Mục đích nghiên cứu
2
Cung cấp cho người học hiểu những kiến thức về lý luận cơ
bản về kế toán các khoản đầu tư TC trong doanh nghiệp.
Giúp cho người học có khả năng vận dụng để thu thập xử lý,
trình bày thông tin liên quan đến kế toán các khoản đầu tư tài
chính của doanh nghiệp trên BCTC.
Vận dụng để giải quyết bài tập tình huống, giúp cho SV khi
đến thực tập tại các DN nắm bắt công việc thực tế kế toán các
khoản đầu tư TC của DN một cách dễ dàng hơn.
3. 3
Yêu cầu đối với sinh viên:
• Nắm chắc kiến thức cơ bản về kế toán các khoản đầu
tư tài chính theo quy định hiện hành.
• Thực hành tốt (làm các bài tập tình huống và bài tập
kèm theo; làm tốt phần hành kế toán các khoản đầu tư
tài chính tại các DN)
• Tư duy sáng tạo vận dụng vào thực tế công tác sau
này.
4. Tài liệu nghiên cứu
• Giáo trình kế toán tài chính – Học viện Tài chính
• Chuẩn mực kế toán số 7, 8, 11, 25
• Thông tư 161/TT-BTC ngày 31/12/2007
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014
• Thông tư 202/TT-BTC ngày 22/12/2014
4
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
5. 5
5
2.1. Khái niệm và nhận diện các khoản đầu tư tài chính
2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
2.3. Tài khoản sử dụng
2.4. Trình tự kế toán nghiệp vụ chủ yếu
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
6. Đầu tư tài chính – Khái niệm
Là hoạt động đầu tư ra ngoài doanh nghiệp
nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn
để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp
6
2.1. Khái niệm và nhận diện các khoản ĐTTC
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
7. Đầu tư tài chính
(Căn cứ tính chất đầu tư hay mối quan
hệ giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư )
Nhà đầu tư
là chủ sở hữu vốn
(Trên cơ sở tỷ lệ sở hữu: ĐT
liên doanh, liên kết; ĐT vào
công ty con; ĐT khác)
Nhà đầu tư
là chủ nợ
Đầu tư tài chính – Phân loại
7
7
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
8. Phương
pháp giá
gốc và pp
vốn chủ
Phương pháp
giá gốc
Không có ảnh
hưởng đáng kể
Có ảnh hưởng
đáng kể
Quyền biểu quyết %
Quyền kiểm soát
100%
0%
20%
50%
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
8
9. Phương
pháp giá
gốc và pp
vốn chủ
Không có ảnh
hưởng đáng kể
Có ảnh
hưởng
đáng kể
Quyền biểu quyết %
Quyền kiểm soát
100%
Phương pháp
giá gốc Không có ảnh hưởng đáng
kể
0%
20%
50% Với quyền biểu quyết < 20%, nhà đầu tư
thường không có ảnh hưởng đáng kể.
Nhà đầu tư sử dụng phương pháp giá
gốc để kế toán khoản đầu tư này.
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
9
10. Phương
pháp giá
gốc và pp
vốn chủ
Phương pháp
giá gốc
Không có ảnh
hưởng đáng kể
Có ảnh hưởng
đáng kể
Quyền biểu quyết %
Quyền kiểm
soát
100%
0%
20%
50%
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
Phương
pháp vốn
chủ và
phương pháp
giá gốc
Nhà đầu tư nắm giữ hơn 20%
quyền biểu quyết thường có ảnh
hưởng đáng kể. Nhà đầu tư sử
dụng pp giá gốc để kế toán
khoản đầu tư này trên BCTC
riêng và pp vốn chủ để kế toán
khoản đầu tư này trên BCTC
hợp nhất
10
11. Đầu tư tài chính
(Căn cứ hình
thức đầu tư)
Đầu tư chứng
khoán
Đầu tư góp vốn
Đầu tư khác
(cho vay, gửi tiết
kiệm, …)
Đầu tư tài chính – Phân loại
11
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
12. Đầu tư tài chính
(Căn cứ mục đích đầu tư)
Đầu tư Thương mại
(kinh doanh: mua bán các loại chứng
khoán, các công cụ tài chính…)
Đầu tư Không mang tính
thương mại
– Mục đích hưởng lãi, cổ tức
hoặc nắm quyền kiểm soát đơn
vị nhận đầu tư…
Đầu tư tài chính – Phân loại
12
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
13. Đầu tư tài chính
(Căn cứ vào thời hạn
đầu tư)
Đầu tư ngắn hạn Đầu tư dài hạn
Đầu tư tài chính – Phân loại
13
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
14. 14
2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTC
Nguyên tắc thứ nhất ...
Nguyên tắc thứ hai ...
Nguyên tắc thứ ba ...
Nguyên tắc thứ tư ...
Nguyên tắc thứ năm ...
Nguyên tắc thứ sáu ...
15. 15
2.3. TK kế toán sử dụng
1. TK121 – CK kinh doanh
TK1211 – Cổ phiếu
TK1212 – Trái phiếu
TK1218 – CK và CCTC khác
2. TK128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
TK1281 – Tiền gửi có kỳ hạn
TK1282 – Trái phiếu
TK1283 – Cho vay
TK1288 – Các khoản DT khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
16. 16
2.3. TK kế toán sử dụng
3. TK221 – ĐT vào công ty con
4. TK222 – Đầu tư vào cty liên doanh, l.kết
5. TK228 – Đầu tư khác
TK2281 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK2288 - Đầu tư khác
6. TK229 - DP tổn thất TS
TK2291 - DP giảm giá CK KD
TK2292 - DP tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (liên quan đến tổn
thất trên 221,222,228)
TK2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi (Liên quan đến TK13..
Và TK128 có tính chất như phải thu)
Nội dung, kết cấu: Xem TT200 ngày 22/12/2014
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
17. 17
2.4. Trình tự kế toán các khoản ĐTTC
TK – liên quan TK – Các khoản đầu tư tài chính
TK – liên quan
TK – Doanh thu
TK – CPTC
1. Đtư mua cổ phiếu
hoặc góp vốn thành lập
cty con, công ty liên
kết….hoặc cho vay…
2a. Lãi, Cổ tức
chia bằng tiền từ
LN sau ngày ĐT
Thu hồi, Thanh lý,
bán khoản đầu tư
2b.Được chia lãi dồn tích
trước khi mua khoản đầu tư
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
18. 18
* Nội dung Chứng khoán kinh doanh:
Là các loại chứng khoán DN đầu tư nắm giữ vì mục đích kinh
doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng
mua vào, bán ra để kiếm lời). Chứng khoán kinh doanh bao gồm:
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán;
- Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.
2.4.1. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
19. 19
19
Nguyên tắc kế toán
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
Thông tư 200/2014 – điều 15
20. 20
TK sử dụng: TK121 “Chứng khoán kinh doanh”
- Nội dung: TK này P.ánh giá trị các khoản CKKD do DN đang đầu tư
Tài khoản 121
TK 121 có 3 TK cấp 2:
TK1211 “ Cổ phiếu ”
TK 1212 “ Trái phiếu
Giá trị chứng khoán
kinh doanh mua vào
Giá trị ghi sổ chứng
khoán kinh doanh
khi bán
Giá trị CKKD tại thời
điểm báo cáo
TK 1218 “CK và CCTC khác”
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
21. Trình tự kế toán ĐTCKD
TK121
(1) Khi mua CK
TK111,112,331...
(3a) Lãi hàng kỳ TP, cổ
tức được hưởng
TK111,112,138,3387
TK 515
(3b) Số lãi tiếp tục đầu tư
(4a) Bán
CKNH có lãi
TK 111,112…
Giá bán
Giá vốn
Số lãi do bán CK
(4b) Bán CKNH bị lỗ Giá bán
Lỗ do bán CK
TK 635
(6) Khi hết hạn ĐTTP thu hồi lại vốn
(5)CP
bán CK
TK 221,222,228…
(2) CKDH chuyển thành CKKD
21
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
22. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm:
Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại
tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành
bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương
lai
Các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu
lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
khác.
22
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
24. 24
Tài khoản cấp 2: TK 1282: Trái phiếu
TK 1281: Tiền gửi có kì hạn
24
* TK kế toán sử dụng: TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
ND: P/A số hiện có và tình hình biến động trị giá gốc của các
khoản ĐT NH khác
TK 1283: Cho vay
TK 1288: Các khoản ĐT khác nắm giữ…
Trị giá gốc của khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn tăng
TK 128
Số dư : Trị giá gốc của các khoản đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn doanh
nghiệp đang nắm giữ.
Trị giá gốc của khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn giảm
25. TK 111, 112
TK 128(1,2,3,8)
(1) Tiền gửi có kỳ hạn, cho vay,
các khoản đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn khác bằng tiền
TK 111, 112, 152, 153…
TK 515
TK 111, 112, 1388, 3387
Phần CL
Trình tự kế toán ĐT nắm giữa đến ngày đáo hạn
(2)Lãi cho
vay, lãi tiền
gửi, lãi TP…
(3) Thu hồi các khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn
TK 222,221,228,121
TK 635
TK 515
(4) Chuyển đổi mục đích
đầu tư (Từ chủ nợ thành
chủ sở hữu)
25
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
26. 26
Kế toán các khoản đầu tư vào công ty con
(VAS 25 + TT 200)
a. Nội dung:
Khoản đầu tư vào công ty con: Là khoản đầu tư của DN vào đơn
vị khác dưới hình thức mua cổ phiếu hoặc gúp vốn mà DN có
quyền kiểm soát đơn vị đó.
Đầu tư vào CT con cần lưu ý:
• Xác định tỉ lệ sở hữu vốn của CT mẹ đối với CT con
• Xác định tỉ lệ quyền KS (quyền biểu quyết) của CT mẹ đối với
CT con
• Xác định phần lợi ích của CT mẹ đối với CT con
(Đọc GT tr.208 và TT 202 ngày 22/12/2014)
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
27. 27
27
27
b. Nguyên tắc hạch toán
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
Thông tư 200/2014 – Điều 41
28. 28
TK221- Đầu tư vào công ty con
Trị giá gốc các khoản đầu
tư vào công ty con tăng
Trị giá gốc các khoản đầu
tư vào công ty con giảm
SD: Trị giá gốc các khoản đầu
tư vào công ty con hiện có của
cty mẹ
c. Tài khoản kế toán sử dụng
TK221- Đầu tư vào công ty con
*Nội dung: Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các
khoản đầu tư vào CT con
d. Trình tự kế toán
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
29. TK 111, 112... TK 221 Đầu tư vào công ty con
TK 4111 (1)
TK 4112
TK 711, 3331
TK 511,3331
TK 3431
TK 222,228,128,121
TK 34312 TK 34313
(1) Mua cổ phiếu, góp vốn vào
công ty con bằng tiền
(2) Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua
thanh toán bằng việc phát hành cổ phiếu
CL MG >G PH CL MG < G PH
(3a) Hợp nhất kinh doanh được thanh
toán bằng TSCĐ
(4) Hợp nhất kinh doanh được thanh
toán bằng vật tư, hàng hoá
(5) Hợp nhất kinh doanh được bên
mua thanh toán bằng trái phiếu
Có chiết khấu Có phụ trội
(6) Chuyển các khoản ĐT vào công ty LD,
LK, công cụ tài chính thành ĐT vào CT con
TK 515
TK 111,112,131
(9)Cổ tức, lợi
nhuận được
chia từng kỳ TK 221
TK 121,222,228
(7)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con
thành ĐT vào CTLK, hoặc thành
khoản đầu tư là công cụ tài chính
(8) Thu hồi, thanh lý vốn
đầu tư vào công ty con
TK 635
(lỗ)
(lãi)
Trình tự kế toán ĐT vào
công ty con
29
30. 30
30
Các hình thức liên doanh:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức hoạt động
kinh doanh đồng kiểm soát
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức tài sản đồng
kiểm soát
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát
(SV về đọc VAS liên quan và TT 200/2014: Trình tự kế toán
liên quan)
Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh liên kết
(VAS 07, 08 )
30
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
32. 32
32
TK222- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Số vốn đầu tư vào công ty
liên doanh, liên kết tăng
Số vốn đầu tư vào công ty
liên doanh, liên kết giảm
do TL, NB, thu hồi
SD: Số vốn đầu tư vào công ty
liên doanh, liên kết hiện còn
cuối kì
* Tài khoản kế toán sử dụng
TK222- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Nội dung: Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các
khoản đầu tư vào công ty liên doanh và công ty liên kết
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
33. 211,213 TK 222
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
111,112,152,
211,…
214
(7)Thu hồi,
chuyển nhượng
vốn góp liên
doanh
635
152,153,
156
(2a) Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá
111, 112
(1) Góp vốn liên doanh bằng tiền
411
(4) Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất
515 (5) Lợi nhuận được chia
811
711
TK 221, 228.
(8)Chuyển đổi
mục đích Đ.tư
TK…
(6) Các khoản CP lquan HĐLD
CLG
CL Tăng
Trình tự kt ĐT vào cty LD, LK trên BCTC riêng của bên góp vốn LD
33
34. Kế toán khoản đầu tư khác:
Khoản đầu tư khác như:
- Các khoản vốn góp, đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
nhưng không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát, không có
ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư;
- Các khoản kim loại quý, đá quý không sử dụng như nguyên vật
liệu để sản xuất sản phẩm hoặc mua vào – bán ra như hàng hóa;
Tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm có giá trị không tham gia vào hoạt
động sản xuất kinh doanh thông thường
34
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
35. 35
Nguyên tắc hạch toán:
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
Thông tư 200/2014 – Điều 43
36. TK 228 “đầu tư khác”
Tài khoản kế toán sử dụng
Giá gốc các khoản đầu tư
khác tăng
Giá trị các khoản đầu tư
khác hiện đang nắm giữ
Giá gốc các khoản đầu tư
khác giảm
36
TK cấp 2:
TK 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK 2288: đầu tư khác
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
37. TK 228
111,112,152,
211,…
6)Thu hồi, chuyển
nhượng vốn góp
liên doanh
635
(2) Góp vốn bằng vật tư, hàng hoá
111, 112
(1) Góp vốn liên doanh bằng tiền
515
(4) Lợi nhuận được chia
TK 221, 222…
(7)Chuyển đổi
mục đích Đ.tư
TK…
(5) Các khoản CP lquan HĐLD
* Trình tự kế toán ĐT khác
211,213
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
214
152,153,
156
811
711
CLG
CL Tăng
37
38. 38
Chú ý: * Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ:
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
39. 39
Sổ kế toán sử dụng:
Hình thức Nhật ký chung:
Sổ Nhật kí chung
Sổ Cái TK 121, 128, 221, 222, 228
Hình thức CTGS:
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Sổ Cái TK 121, 128, 221, 222, 228
Hình thức NKCT:
* Sổ chi tiết các TK: 121, 128, 221, 222, 228 ...
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
40. 40
Trình bày thông tin trên BCTC:
Trên BCĐKT:
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (MS 120)
1. Chứng khoán kinh doanh (MS 121)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (MS 123)
V. Đầu tư tài chính dài hạn (MS 250)
1. Đầu tư vào công ty con (MS 251)
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (MS 252)
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (MS 253)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (MS 255)
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
41. 41
Trình bày thông tin trên BCTC:
Trên Thuyết minh BCTC:
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
6. Cấu trúc doanh nghiệp:
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính:
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Các khoản cho vay
d. Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết
e. Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
f. ...
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
42. 42
Bộ môn Kế toán
Tài chính chúc các
bạn học tốt!
42
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC