4. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Lãnh đạo & nhà lãnh
Lãnh đạo & nhà lãnh
đạo
đạo
Quản lý & nhà quản lý
Quản lý & nhà quản lý
Quan hệ giữa Lãnh đạo
Quan hệ giữa Lãnh đạo
& quản lý
& quản lý
Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo
5. LÃNH ĐẠO & NHÀ LÃNH ĐẠO
LÃNH ĐẠO & NHÀ LÃNH ĐẠO
Lãnh đạo
Lãnh đạo
Nhà lãnh đạo
Nhà lãnh đạo
Vị trí của nhà lãnh
Vị trí của nhà lãnh
đạo
đạo
Hai loại nhà lãnh
Hai loại nhà lãnh
đạo
đạo
6. 1. LÃNH ĐẠO?
1. LÃNH ĐẠO?
Trong mọi tình huống, một nhóm có từ
Trong mọi tình huống, một nhóm có từ
2 người trở lên, luôn có một người có
2 người trở lên, luôn có một người có
ảnh hưởng nổi bật, người đó là lãnh
ảnh hưởng nổi bật, người đó là lãnh
đạo
đạo
Mỗi chúng ta đều gây ảnh hưởng & bị
Mỗi chúng ta đều gây ảnh hưởng & bị
ảnh hưởng từ người khác
ảnh hưởng từ người khác
Mỗi chúng ta đều có thể là người lãnh
Mỗi chúng ta đều có thể là người lãnh
đạo người khác trong một lĩnh vực nào
đạo người khác trong một lĩnh vực nào
đó & ngược lại, ở lĩnh vực khác chúng
đó & ngược lại, ở lĩnh vực khác chúng
ta lại được người khác dẫn dắt, lãnh
ta lại được người khác dẫn dắt, lãnh
đạo
đạo
7. LÃNH ĐẠO?
LÃNH ĐẠO?
Đây là một quy luật, không ai
Đây là một quy luật, không ai
nằm ngoài quy luật này, hoặc là
nằm ngoài quy luật này, hoặc là
nhà lãnh đạo hoặc là người bị
nhà lãnh đạo hoặc là người bị
lãnh đạo
lãnh đạo
Lãnh đạo, đơn giản chỉ là ảnh
Lãnh đạo, đơn giản chỉ là ảnh
hưởng & dẫn dắt người khác
hưởng & dẫn dắt người khác
8. 2. NHÀ LÃNH ĐẠO?
2. NHÀ LÃNH ĐẠO?
NLĐ (Leader) là người có khả năng
NLĐ (Leader) là người có khả năng
gây ảnh hưởng, kích thích & khuyến
gây ảnh hưởng, kích thích & khuyến
khích người khác tham gia, đóng góp
khích người khác tham gia, đóng góp
vào các hoạt động mang lại hiệu quả
vào các hoạt động mang lại hiệu quả
& sự thành công của tổ chức (House)
& sự thành công của tổ chức (House)
NLĐ là người có khả năng gây ảnh
NLĐ là người có khả năng gây ảnh
hưởng (Maxwell)
hưởng (Maxwell)
NLĐ bảo đảm có 3 khả năng: (1) khả
NLĐ bảo đảm có 3 khả năng: (1) khả
năng tạo tầm nhìn, (2) khả năng
năng tạo tầm nhìn, (2) khả năng
truyền cảm hứng, (3) khả năng gây
truyền cảm hứng, (3) khả năng gây
ảnh hưởng
ảnh hưởng
9. NHÀ LÃNH ĐẠO?
NHÀ LÃNH ĐẠO?
Tóm lại, NLĐ là người có khả năng
Tóm lại, NLĐ là người có khả năng
tạo ra tầm nhìn cho một tổ
tạo ra tầm nhìn cho một tổ
chức/nhóm & biết sử dụng quyền lực
chức/nhóm & biết sử dụng quyền lực
của mình để truyền cảm hứng & gây
của mình để truyền cảm hứng & gây
ảnh hưởng tới những người đi theo,
ảnh hưởng tới những người đi theo,
để thực hiện tầm nhìn đó
để thực hiện tầm nhìn đó
Người nhìn xa trông rộng mà không
Người nhìn xa trông rộng mà không
truyền được cảm hứng/duy trì được
truyền được cảm hứng/duy trì được
ảnh hưởng mà không tạo được tầm
ảnh hưởng mà không tạo được tầm
nhìn, đều không phải là NLĐ thực thụ
nhìn, đều không phải là NLĐ thực thụ
10. NHÀ LÃNH ĐẠO?
NHÀ LÃNH ĐẠO?
Ba phẩm chất của NLĐ (tạo tầm
Ba phẩm chất của NLĐ (tạo tầm
nhìn, truyền cảm hứng, gây ảnh
nhìn, truyền cảm hứng, gây ảnh
hưởng) phải đồng bộ, phối hợp chặt
hưởng) phải đồng bộ, phối hợp chặt
chẽ & được thực hiện một cách khéo
chẽ & được thực hiện một cách khéo
léo, bài bản, đòi hỏi NLĐ có những
léo, bài bản, đòi hỏi NLĐ có những
phẩm chất, kỹ năng nhất định
phẩm chất, kỹ năng nhất định
Chính vì thế mà “lãnh đạo vừa là
Chính vì thế mà “lãnh đạo vừa là
khoa học vừa là nghệ thuật”
khoa học vừa là nghệ thuật”
11. 3. VÍ TRÍ LÃNH ĐẠO
3. VÍ TRÍ LÃNH ĐẠO
NLĐ xuất hiện ở mọi vị trí, từ
NLĐ xuất hiện ở mọi vị trí, từ
những người có chức vụ quan trọng
những người có chức vụ quan trọng
đến người có vị trí bình thường
đến người có vị trí bình thường
NLĐ xuất hiện trong các nhóm/tổ
NLĐ xuất hiện trong các nhóm/tổ
chức với tư cách là người đại diện,
chức với tư cách là người đại diện,
dẫn đầu, có khả năng đề xướng
dẫn đầu, có khả năng đề xướng
hướng đi cho mọi người & quyết
hướng đi cho mọi người & quyết
định các hoạt động
định các hoạt động
12. VÍ DỤ VỀ NHÀ LÃNH ĐẠO
VÍ DỤ VỀ NHÀ LÃNH ĐẠO
Chủ tịch nước, tổng thống, vua
Chủ tịch nước, tổng thống, vua
Bộ trưởng, chủ tịch tập đoàn
Bộ trưởng, chủ tịch tập đoàn
Tổng giám đốc, giám đốc
Tổng giám đốc, giám đốc
Kế toán trưởng, trưởng phòng
Kế toán trưởng, trưởng phòng
Thuyền trưởng
Thuyền trưởng
Cha xứ, giáo chủ một giáo phái
Cha xứ, giáo chủ một giáo phái
Trưởng đội bóng, trưởng nhóm học
Trưởng đội bóng, trưởng nhóm học
tập
tập
Cha/mẹ trong gia đình
Cha/mẹ trong gia đình
13. 4. HAI LOẠI NHÀ LÃNH ĐẠO
4. HAI LOẠI NHÀ LÃNH ĐẠO
NLĐ chức vị: có chức vụ, quyền hành
NLĐ chức vị: có chức vụ, quyền hành
& sử dụng chức vụ, quyền hành ấy để
& sử dụng chức vụ, quyền hành ấy để
gây ảnh hưởng tới người khác
gây ảnh hưởng tới người khác
NLĐ thật sự: dùng tài năng, phẩm
NLĐ thật sự: dùng tài năng, phẩm
chất của mình để gây ảnh hưởng tới
chất của mình để gây ảnh hưởng tới
mọi người, lôi cuốn họ theo mình >
mọi người, lôi cuốn họ theo mình >
sự lãnh đạo có tính bền vững, sức
sự lãnh đạo có tính bền vững, sức
mạnh đến một cách tự nhiên, xuất
mạnh đến một cách tự nhiên, xuất
phát từ con người họ chứ không phải
phát từ con người họ chứ không phải
từ bên ngoài
từ bên ngoài
14. QUẢN LÝ & NHÀ QUẢN LÝ
QUẢN LÝ & NHÀ QUẢN LÝ
Quản lý
Quản lý
Nhà quản lý
Nhà quản lý
Phân biệt nhà quản
Phân biệt nhà quản
lý & nhà lãnh đạo
lý & nhà lãnh đạo
15. 1. QUẢN LÝ?
1. QUẢN LÝ?
Là dạng hoạt động lâu đời nhất
Là dạng hoạt động lâu đời nhất
Là hoạt động quan trọng nhất, có
Là hoạt động quan trọng nhất, có
tính chất quyết định sự thành bại
tính chất quyết định sự thành bại
(90% thất bại là do yếu kém về quản
(90% thất bại là do yếu kém về quản
lý)
lý)
Là hoạt động phổ biến nhất, hiện
Là hoạt động phổ biến nhất, hiện
diện trong hầu hết các lĩnh vực của
diện trong hầu hết các lĩnh vực của
đời sống xã hội: sản xuất/kinh
đời sống xã hội: sản xuất/kinh
doanh, hành chính, dự án, kinh tế, …
doanh, hành chính, dự án, kinh tế, …
16. QUAN NIỆM VỀ QUẢN LÝ
QUAN NIỆM VỀ QUẢN LÝ
Quản lý là biết chính xác điều mình
Quản lý là biết chính xác điều mình
muốn người khác làm
muốn người khác làm
Là nghệ thuật đạt đến mục tiêu, thông
Là nghệ thuật đạt đến mục tiêu, thông
qua việc chỉ huy người khác
qua việc chỉ huy người khác
Là quá trình cùng làm việc, thông qua
Là quá trình cùng làm việc, thông qua
các cá nhân/nhóm/nguồn lực để đạt
các cá nhân/nhóm/nguồn lực để đạt
mục tiêu
mục tiêu
Là hệ thống các thao tác nhằm đưa ra
Là hệ thống các thao tác nhằm đưa ra
quyết định hợp lý & thực hiện chúng
quyết định hợp lý & thực hiện chúng
để đạt mục tiêu
để đạt mục tiêu
Là sự tác động liên tục, có tổ chức, có
Là sự tác động liên tục, có tổ chức, có
ý thức & hướng tới các mục tiêu
ý thức & hướng tới các mục tiêu
17. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ
KHÁI NIỆM QUẢN LÝ
Quản lý là một quá trình liên
Quản lý là một quá trình liên
tục, trong đó, con người phối
tục, trong đó, con người phối
hợp sử dụng các nguồn lực, công
hợp sử dụng các nguồn lực, công
cụ, phương pháp để tác động
cụ, phương pháp để tác động
đến các đối tượng, nhằm đạt
đến các đối tượng, nhằm đạt
mục tiêu nhất định
mục tiêu nhất định
18. 2. NHÀ QUẢN LÝ?
2. NHÀ QUẢN LÝ?
NQL (manager) là người dẫn dắt,
NQL (manager) là người dẫn dắt,
lãnh đạo, hướng dẫn hoạt động quản
lãnh đạo, hướng dẫn hoạt động quản
lý cho một tổ chức/một nhóm đối
lý cho một tổ chức/một nhóm đối
tượng quản lý nhất định, thông qua
tượng quản lý nhất định, thông qua
việc sử dụng các nguồn tài nguyên
việc sử dụng các nguồn tài nguyên
(nhân lực, vật lực, tài lực, tri thức &
(nhân lực, vật lực, tài lực, tri thức &
thông tin) làm cho tổ chức ấy hoàn
thông tin) làm cho tổ chức ấy hoàn
thành được các mục tiêu đã định
thành được các mục tiêu đã định
19. VÍ TRÍ QUẢN LÝ
VÍ TRÍ QUẢN LÝ
Nhà quản lý có thể là anh đội
Nhà quản lý có thể là anh đội
trưởng đội bảo vệ cơ quan, chị tổ
trưởng đội bảo vệ cơ quan, chị tổ
trưởng tổ vệ sinh đường phố, một
trưởng tổ vệ sinh đường phố, một
công chức, viên chức bình thường
công chức, viên chức bình thường
trong bộ máy quản lý nhà nước,
trong bộ máy quản lý nhà nước,
một giám đốc doanh nghiệp (nhà
một giám đốc doanh nghiệp (nhà
nước/tư nhân), một vị bộ trưởng
nước/tư nhân), một vị bộ trưởng
hay một ông thủ tướng, …
hay một ông thủ tướng, …
20. YÊU CẦU CỦA NHÀ QUẢN
YÊU CẦU CỦA NHÀ QUẢN
LÝ
LÝ
Có nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau:
Có nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau:
quản lý quá trình, quản lý dự án,
quản lý quá trình, quản lý dự án,
quản lý công nghệ, quản lý môi
quản lý công nghệ, quản lý môi
trường, quản lý chất lượng, quản lý
trường, quản lý chất lượng, quản lý
tài chính, quản lý hành chính công,
tài chính, quản lý hành chính công,
…
…
Mỗi lĩnh vực khác nhau đòi hỏi NQL
Mỗi lĩnh vực khác nhau đòi hỏi NQL
phải có các kiến thức, kỹ năng, kinh
phải có các kiến thức, kỹ năng, kinh
nghiệm về lĩnh vực đó & sử dụng các
nghiệm về lĩnh vực đó & sử dụng các
công cụ thích hợp để quản lý
công cụ thích hợp để quản lý
21. III. LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
III. LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
Người ta gọi NLĐ là “người tìm
Người ta gọi NLĐ là “người tìm
đường”, còn NQL là “người đi đường”
đường”, còn NQL là “người đi đường”
NQL làm việc để thực hiện các chủ
NQL làm việc để thực hiện các chủ
trương đã đề ra của tổ chức, trên cơ
trương đã đề ra của tổ chức, trên cơ
sở nguồn lực & quyền lực: hướng dẫn
sở nguồn lực & quyền lực: hướng dẫn
& huấn luyện, tuyển dụng & sa thải,
& huấn luyện, tuyển dụng & sa thải,
khen thưởng & kỷ luật nhân viên,
khen thưởng & kỷ luật nhân viên,
theo các phương hướng & nhằm đạt
theo các phương hướng & nhằm đạt
các mục tiêu đã đề ra
các mục tiêu đã đề ra
22. LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
Trong khi đó, NLĐ tập trung vào
Trong khi đó, NLĐ tập trung vào
việc tạo ra các chủ trương mới, cải
việc tạo ra các chủ trương mới, cải
tiến cái cũ, đề xuất phương hướng,
tiến cái cũ, đề xuất phương hướng,
biện pháp mới, trên cơ sở phối hợp
biện pháp mới, trên cơ sở phối hợp
với mọi người, sáng tạo các giá trị
với mọi người, sáng tạo các giá trị
mới & biểu hiện tính tích cực
mới & biểu hiện tính tích cực
Như vậy, nếu NQL cố gắng làm mọi
Như vậy, nếu NQL cố gắng làm mọi
việc cho đúng, thì NLĐ cố gắng
việc cho đúng, thì NLĐ cố gắng
làm những việc đúng
làm những việc đúng
23. LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
NLĐ khác NQL ở khả năng gây ảnh
NLĐ khác NQL ở khả năng gây ảnh
hưởng, luôn có những thay đổi tích cực,
hưởng, luôn có những thay đổi tích cực,
đưa tổ chức tới các định hướng mới
đưa tổ chức tới các định hướng mới
NLĐ khác NQL ở khả năng tạo ra tầm
NLĐ khác NQL ở khả năng tạo ra tầm
nhìn cho tổ chức: NLĐ luôn hướng tới
nhìn cho tổ chức: NLĐ luôn hướng tới
các mục tiêu tương lai của tổ chức, còn
các mục tiêu tương lai của tổ chức, còn
NQL thì thực hiện mục tiêu hiện có
NQL thì thực hiện mục tiêu hiện có
24. LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
Sự khác biệt giữa NQL & NLĐ chỉ có
Sự khác biệt giữa NQL & NLĐ chỉ có
tính tương đối, bởi vì trên thực tế:
tính tương đối, bởi vì trên thực tế:
Có nhiều người vừa là NQL, vừa là
Có nhiều người vừa là NQL, vừa là
NLĐ
NLĐ
Mặt khác, các NQL ngày nay đều
Mặt khác, các NQL ngày nay đều
phải được trang bị kỹ năng lãnh
phải được trang bị kỹ năng lãnh
đạo & ngược lại, các NLĐ cũng phải
đạo & ngược lại, các NLĐ cũng phải
có kiến thức, kinh nghiệm & kỹ
có kiến thức, kinh nghiệm & kỹ
năng quản lý
năng quản lý
25. LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
LÃNH ĐẠO & QUẢN LÝ
NQL phải trên cơ sở sử dụng quyền
NQL phải trên cơ sở sử dụng quyền
lực & nguồn lực, tức là phải gắn
lực & nguồn lực, tức là phải gắn
với chức vụ, gắn với tổ chức & luôn
với chức vụ, gắn với tổ chức & luôn
hướng tới việc hoàn thành nhiệm
hướng tới việc hoàn thành nhiệm
vụ & đạt được mục tiêu, sản phẩm
vụ & đạt được mục tiêu, sản phẩm
của NQL là các quyết định dưới
của NQL là các quyết định dưới
nhiều hình thức khác nhau
nhiều hình thức khác nhau
Đối với NLĐ, quan trọng lại là vấn
Đối với NLĐ, quan trọng lại là vấn
đề phong cách
đề phong cách
26. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Phong cách lãnh
Phong cách lãnh
đạo là gì?
đạo là gì?
Các phong cách
Các phong cách
lãnh đạo cơ bản
lãnh đạo cơ bản
Thực hành phong
Thực hành phong
cách lãnh đạo
cách lãnh đạo
27. 1. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO?
1. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO?
Phong cách lãnh đạo/quản lý là cách
Phong cách lãnh đạo/quản lý là cách
thức làm việc của NLĐ/NQL (sau đây
thức làm việc của NLĐ/NQL (sau đây
chỉ nói phong cách lãnh đạo = PCLĐ)
chỉ nói phong cách lãnh đạo = PCLĐ)
PCLĐ bao gồm các dấu hiệu đặc
PCLĐ bao gồm các dấu hiệu đặc
trưng trong hoạt động quản lý của
trưng trong hoạt động quản lý của
NLĐ, được quy định bởi các đặc điểm
NLĐ, được quy định bởi các đặc điểm
nhân cách của NLĐ
nhân cách của NLĐ
PCLĐ là kết quả của quan hệ giữa cá
PCLĐ là kết quả của quan hệ giữa cá
nhân & sự kiện, biểu hiện bằng công
nhân & sự kiện, biểu hiện bằng công
thức: PCLĐ = cá tính x môi trường
thức: PCLĐ = cá tính x môi trường
28. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO?
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO?
PCLĐ được coi là một nhân tố quan
PCLĐ được coi là một nhân tố quan
trọng của NLĐ, gắn liền với kiểu
trọng của NLĐ, gắn liền với kiểu
NLĐ & nghệ thuật lãnh đạo, quản
NLĐ & nghệ thuật lãnh đạo, quản
lý đối với con người
lý đối với con người
PCLĐ không chỉ thể hiện về mặt
PCLĐ không chỉ thể hiện về mặt
khoa học & tổ chức lãnh đạo, quản
khoa học & tổ chức lãnh đạo, quản
lý, mà còn thể hiện tài năng, chí
lý, mà còn thể hiện tài năng, chí
hướng, nghệ thuật điều khiển, tác
hướng, nghệ thuật điều khiển, tác
động đến người khác của NLĐ
động đến người khác của NLĐ
29. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Kiểu hoạt động đó được diễn ra
Kiểu hoạt động đó được diễn ra
như thế nào không chỉ phụ
như thế nào không chỉ phụ
thuộc vào chủ quan của người
thuộc vào chủ quan của người
lãnh đạo, mà còn phụ thuộc
lãnh đạo, mà còn phụ thuộc
vào môi trường xã hội, đặc biệt
vào môi trường xã hội, đặc biệt
là chịu ảnh hưởng của hệ tư
là chịu ảnh hưởng của hệ tư
tưởng, của nền văn hoá
tưởng, của nền văn hoá
30. PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Vậy, có thể rút ra định nghĩa về
Vậy, có thể rút ra định nghĩa về
phong cách lãnh đạo như sau:
phong cách lãnh đạo như sau:
Phong cách lãnh đạo là kiểu hoạt
Phong cách lãnh đạo là kiểu hoạt
động mang tính đặc thù của
động mang tính đặc thù của
người lãnh đạo, được hình thành
người lãnh đạo, được hình thành
trên cơ sở kết hợp chặt chẽ & tác
trên cơ sở kết hợp chặt chẽ & tác
động qua lại giữa yếu tố tâm lý
động qua lại giữa yếu tố tâm lý
chủ quan của người lãnh đạo với
chủ quan của người lãnh đạo với
các yếu tố của môi trường xã hội
các yếu tố của môi trường xã hội
trong hệ thống quản lý
trong hệ thống quản lý
31. BIỂU HIỆN CỦA PCLĐ
BIỂU HIỆN CỦA PCLĐ
PCLĐ có biểu hiện vô cùng
PCLĐ có biểu hiện vô cùng
phong phú, đa dạng
phong phú, đa dạng
Có thể quy vào 5 hoạt động sau
Có thể quy vào 5 hoạt động sau
đây của NLĐ: (1) giao tiếp với
đây của NLĐ: (1) giao tiếp với
nhân viên, (2) thiết lập các mục
nhân viên, (2) thiết lập các mục
tiêu của tổ chức, (3) ra quyết
tiêu của tổ chức, (3) ra quyết
định, (4) kiểm soát công việc &
định, (4) kiểm soát công việc &
nhân viên, (5) đánh giá, ghi
nhân viên, (5) đánh giá, ghi
nhận thành tích của nhân viên
nhận thành tích của nhân viên
32. 2. CÁC PHONG CÁCH LÃNH
2. CÁC PHONG CÁCH LÃNH
ĐẠO
ĐẠO
Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo
trực tiếp
trực tiếp
Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo
dựa trên trên trao
dựa trên trên trao
đổi & thảo luận
đổi & thảo luận
Phong cách lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo
ủy thác, giao phó
ủy thác, giao phó
33. 2.1. LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP
2.1. LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP
NLĐ nói với nhân viên phải làm
NLĐ nói với nhân viên phải làm
gì, làm như thế nào, bao giờ
gì, làm như thế nào, bao giờ
xong
xong
NLĐ phân công các vai trò &
NLĐ phân công các vai trò &
trách nhiệm cho từng người
trách nhiệm cho từng người
NLĐ thiết lập các tiêu chuẩn &
NLĐ thiết lập các tiêu chuẩn &
dự kiến kết quả mà anh/chị ta
dự kiến kết quả mà anh/chị ta
mong muốn
mong muốn
34. a. Giao tiếp
a. Giao tiếp
NLĐ nói, nhân viên nghe & sau đó
NLĐ nói, nhân viên nghe & sau đó
nhân viên sẽ phát biểu ý kiến
nhân viên sẽ phát biểu ý kiến
NLĐ đưa ra các chỉ dẫn cần thiết >
NLĐ đưa ra các chỉ dẫn cần thiết >
nhân viên biết chính xác phải làm
nhân viên biết chính xác phải làm
gì
gì
NLĐ giao tiếp rõ ràng, ngắn gọn,
NLĐ giao tiếp rõ ràng, ngắn gọn,
súc tích, không kiểu cách, màu mè
súc tích, không kiểu cách, màu mè
NLĐ thường đặt câu hỏi cho nhân
NLĐ thường đặt câu hỏi cho nhân
viên: đã hiểu là cần phải làm gì
viên: đã hiểu là cần phải làm gì
chưa?
chưa?
35. b. Thiết lập các mục tiêu
b. Thiết lập các mục tiêu
NLĐ thiết lập các mục tiêu ngắn
NLĐ thiết lập các mục tiêu ngắn
hạn cho nhân viên (ví dụ: trong
hạn cho nhân viên (ví dụ: trong
tháng này, anh phải bán được
tháng này, anh phải bán được
15 ôtô)
15 ôtô)
Các mục tiêu cụ thể, rõ ràng,
Các mục tiêu cụ thể, rõ ràng,
thời gian thực hiện cũng rõ ràng
thời gian thực hiện cũng rõ ràng
nên nhân viên nắm bắt rất rõ
nên nhân viên nắm bắt rất rõ
36. c. Ra quyết định
c. Ra quyết định
NLĐ quyết định phần lớn các
NLĐ quyết định phần lớn các
công việc
công việc
Khi nẩy sinh vấn đề, NLĐ tự
Khi nẩy sinh vấn đề, NLĐ tự
đánh giá, lựa chọn, ra quyết
đánh giá, lựa chọn, ra quyết
định & trực tiếp hướng dẫn
định & trực tiếp hướng dẫn
nhân viên những gì cần làm
nhân viên những gì cần làm
37. d. Kiểm soát & thông tin
d. Kiểm soát & thông tin
NLĐ thiết lập các khâu kiểm soát
NLĐ thiết lập các khâu kiểm soát
nhất định để điều khiển quá trình
nhất định để điều khiển quá trình
làm việc
làm việc
NLĐ đưa mệnh lệnh theo kiểu: “Hãy
NLĐ đưa mệnh lệnh theo kiểu: “Hãy
quay lại, gặp tôi lúc 11h30 & báo
quay lại, gặp tôi lúc 11h30 & báo
cáo những gì anh đã làm xong”
cáo những gì anh đã làm xong”
NLĐ cung cấp thông tin dưới dạng
NLĐ cung cấp thông tin dưới dạng
các hướng dẫn cụ thể về cách làm
các hướng dẫn cụ thể về cách làm
sao cho tốt hơn
sao cho tốt hơn
38. e. Đánh giá nhân viên
e. Đánh giá nhân viên
NLĐ nói với nhân viên, thể hiện
NLĐ nói với nhân viên, thể hiện
sự hài lòng, theo kiểu: “công
sự hài lòng, theo kiểu: “công
việc rất tuyệt, anh đã làm
việc rất tuyệt, anh đã làm
chính xác những gì mà tôi yêu
chính xác những gì mà tôi yêu
cầu”
cầu”
39. Bình luận phong cách 1
Bình luận phong cách 1
Phong cách này thích hợp:
Phong cách này thích hợp:
Khi thực hiện một mệnh lệnh từ
Khi thực hiện một mệnh lệnh từ
cấp trên, mà công việc & cách
cấp trên, mà công việc & cách
thực hiện đó đã được đề ra
thực hiện đó đã được đề ra
Khi nhân viên hạn chế về trình
Khi nhân viên hạn chế về trình
độ, kinh nghiệm, kỹ năng
độ, kinh nghiệm, kỹ năng
40. 2.2. LÃNH ĐẠO DỰA VÀO
2.2. LÃNH ĐẠO DỰA VÀO
SỰ TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
SỰ TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
NLĐ tận dụng thời gian để thảo
NLĐ tận dụng thời gian để thảo
luận với nhân viên về các vấn đề
luận với nhân viên về các vấn đề
Qua thảo luận, nhân viên đưa ra
Qua thảo luận, nhân viên đưa ra
ý kiến, đặt câu hỏi, lắng nghe,
ý kiến, đặt câu hỏi, lắng nghe,
cung cấp thông tin phản hồi, giả
cung cấp thông tin phản hồi, giả
định về các thách thức hoặc các
định về các thách thức hoặc các
chương trình đào tạo cần thiết
chương trình đào tạo cần thiết
41. LÃNH ĐẠO DỰA VÀO SỰ
LÃNH ĐẠO DỰA VÀO SỰ
TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
NLĐ là người bảo đảm chắc
NLĐ là người bảo đảm chắc
chắn rằng những ý kiến được
chắn rằng những ý kiến được
thảo luận cặn kẽ & biến nó
thảo luận cặn kẽ & biến nó
thành cuộc tranh luận thực sự
thành cuộc tranh luận thực sự
NLĐ đóng vai trò làm cho cuộc
NLĐ đóng vai trò làm cho cuộc
thảo luận đi đúng hướng & mọi
thảo luận đi đúng hướng & mọi
nhân viên đều có cơ hội góp ý
nhân viên đều có cơ hội góp ý
kiến
kiến
42. a. Giao tiếp
a. Giao tiếp
Sử dụng cách giao tiếp 2 chiều (trao
Sử dụng cách giao tiếp 2 chiều (trao
đi đổi lại), NLĐ đi xung quanh bàn, tạo
đi đổi lại), NLĐ đi xung quanh bàn, tạo
điều kiện để mọi người có cơ hội được
điều kiện để mọi người có cơ hội được
người khác trình bày, thảo luận ý kiến
người khác trình bày, thảo luận ý kiến
NLĐ dành thời gian đặt câu hỏi, lắng
NLĐ dành thời gian đặt câu hỏi, lắng
nghe, trao đổi ý kiến với nhân viên
nghe, trao đổi ý kiến với nhân viên
Cách giao tiếp là đặt câu hỏi đúng vào
Cách giao tiếp là đặt câu hỏi đúng vào
vấn đề & vẽ ra các ý tưởng của nhân
vấn đề & vẽ ra các ý tưởng của nhân
viên
viên
43. b. Thiết lập mục tiêu
b. Thiết lập mục tiêu
NLĐ hỏi nhân viên theo kiểu:
NLĐ hỏi nhân viên theo kiểu:
“Anh nghĩ mục tiêu của chúng ta
“Anh nghĩ mục tiêu của chúng ta
nên thiết lập cho quý IV là gì?”
nên thiết lập cho quý IV là gì?”
Sau khi thảo luận cặn kẽ, mới bắt
Sau khi thảo luận cặn kẽ, mới bắt
tay vào thiết lập các mục tiêu
tay vào thiết lập các mục tiêu
NLĐ tận dụng việc thảo luận để
NLĐ tận dụng việc thảo luận để
kết nối những tài năng & kiến
kết nối những tài năng & kiến
thức của từng nhân viên riêng lẻ
thức của từng nhân viên riêng lẻ
để thực hiện các mục tiêu chung
để thực hiện các mục tiêu chung
44. c. Ra quyết định
c. Ra quyết định
NLĐ hỏi ý kiến nhân viên, đặt các
NLĐ hỏi ý kiến nhân viên, đặt các
câu hỏi, rồi mới ra quyết định
câu hỏi, rồi mới ra quyết định
Quyết định chỉ được đưa ra khi có
Quyết định chỉ được đưa ra khi có
sự cộng tác & phối hợp của các
sự cộng tác & phối hợp của các
nhân viên/những người thừa hành
nhân viên/những người thừa hành
NLĐ & nhân viên đều đóng vai trò
NLĐ & nhân viên đều đóng vai trò
chủ động, tích cực trong việc xác
chủ động, tích cực trong việc xác
định vấn đề, đánh giá, lựa chọn &
định vấn đề, đánh giá, lựa chọn &
ra quyết định
ra quyết định
45. d. Kiểm soát & thông tin
d. Kiểm soát & thông tin
NLĐ & nhân viên cùng khảo sát
NLĐ & nhân viên cùng khảo sát
quá trình thực hiện & cùng
quá trình thực hiện & cùng
thảo luận xem cần phải làm gì
thảo luận xem cần phải làm gì
Công việc sẽ có kết quả tốt
Công việc sẽ có kết quả tốt
nhất khi 2 bên đều cởi mở & có
nhất khi 2 bên đều cởi mở & có
điều chỉnh khi cần thiết
điều chỉnh khi cần thiết
47. MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
Ngày nay, nhân loại đang đứng
Ngày nay, nhân loại đang đứng
trước nhiều nguy cơ, thách thức:
trước nhiều nguy cơ, thách thức:
nạn đói, tài nguyên cạn kiệt, biến
nạn đói, tài nguyên cạn kiệt, biến
đổi thời tiết, ô nhiễm môi trường,
đổi thời tiết, ô nhiễm môi trường,
bệnh dịch, tệ nạn xã hội, đạo đức
bệnh dịch, tệ nạn xã hội, đạo đức
xã hội xuống cấp, …
xã hội xuống cấp, …
Đó là cái giá phải trả cho những
Đó là cái giá phải trả cho những
sai lầm: chạy theo phồn vinh vật
sai lầm: chạy theo phồn vinh vật
chất, mà thiếu quan tâm đến văn
chất, mà thiếu quan tâm đến văn
hóa, phát triển con người
hóa, phát triển con người
48. MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
Nhận thức được điều tai hại đó,
Nhận thức được điều tai hại đó,
ngày nay, con người đã quan tâm
ngày nay, con người đã quan tâm
nhiều hơn đên văn hóa & yếu tố
nhiều hơn đên văn hóa & yếu tố
con người
con người
Con người trở thành mệnh đề cao
Con người trở thành mệnh đề cao
nhất của thế kỷ XXI
nhất của thế kỷ XXI
& Văn hóa ngày càng chiếm vị trí
& Văn hóa ngày càng chiếm vị trí
trung tâm, điều tiết sự phát triển
trung tâm, điều tiết sự phát triển
& là trở thành động lực của sự
& là trở thành động lực của sự
phát triển kinh tế - xã hội
phát triển kinh tế - xã hội
49. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Văn hóa?
Văn hóa?
Đặc trưng của văn hóa
Đặc trưng của văn hóa
Những khái niệm liên quan
Những khái niệm liên quan
Chức năng của văn hóa
Chức năng của văn hóa
Cấu trúc của văn hóa
Cấu trúc của văn hóa
Các loại hình văn hóa
Các loại hình văn hóa
Văn hóa Việt Nam
Văn hóa Việt Nam
50. VĂN HÓA?
VĂN HÓA?
Văn hóa là một thuật ngữ đa
Văn hóa là một thuật ngữ đa
nghĩa, hiện có nhiều định nghĩa &
nghĩa, hiện có nhiều định nghĩa &
cách hiểu khác nhau
cách hiểu khác nhau
Một cách chung nhất, Văn hóa là
Một cách chung nhất, Văn hóa là
một hệ thống các giá trị vật chất
một hệ thống các giá trị vật chất
& tinh thần, do con người sáng
& tinh thần, do con người sáng
tạo & tích lũy qua quá trình hoạt
tạo & tích lũy qua quá trình hoạt
động thực tiễn, trong sự tương
động thực tiễn, trong sự tương
tác giữa con người với môi trường
tác giữa con người với môi trường
tự nhiên & xã hội của mình
tự nhiên & xã hội của mình
51. ĐẶC TRƯNG CỦA VĂN HÓA
ĐẶC TRƯNG CỦA VĂN HÓA
Tính hệ thống
Tính hệ thống
Tính giá trị
Tính giá trị
Tính nhân văn
Tính nhân văn
Tính lịch sử
Tính lịch sử
52. Tính hệ thống
Tính hệ thống
Có thể dễ dàng nhận thấy, trong một
Có thể dễ dàng nhận thấy, trong một
nền Văn hóa, mọi hiện tượng, sự
nền Văn hóa, mọi hiện tượng, sự
kiện đều liên quan mật thiết với
kiện đều liên quan mật thiết với
nhau
nhau
Ví dụ: ở xứ nóng > mưa nhiều (ẩm) >
Ví dụ: ở xứ nóng > mưa nhiều (ẩm) >
sông lớn & đồng bằng trù phú >
sông lớn & đồng bằng trù phú >
trồng trọt > định cư > văn hóa gốc
trồng trọt > định cư > văn hóa gốc
nông nghiệp
nông nghiệp
còn ở xứ lạnh > khô, không thích
còn ở xứ lạnh > khô, không thích
hợp với thực vật sinh trưởng > đồng
hợp với thực vật sinh trưởng > đồng
cỏ > chăn nuôi > du cư > văn hóa
cỏ > chăn nuôi > du cư > văn hóa
gốc du mục
gốc du mục
53. Tính hệ thống
Tính hệ thống
Văn hóa là một hệ thống bao gồm
Văn hóa là một hệ thống bao gồm
nhiều yếu tố liên hệ mật thiết với
nhiều yếu tố liên hệ mật thiết với
nhau: tri thức, tín ngưỡng, nghệ
nhau: tri thức, tín ngưỡng, nghệ
thuật, đạo đức, luật pháp, phong tục,
thuật, đạo đức, luật pháp, phong tục,
tập quán, cũng như mọi khả năng &
tập quán, cũng như mọi khả năng &
thói quen mà con người tiếp thu được
thói quen mà con người tiếp thu được
Nhưng, văn hóa không phải là phép
Nhưng, văn hóa không phải là phép
cộng giản đơn của các yếu tố, mà là
cộng giản đơn của các yếu tố, mà là
một chỉnh thể, được hình thành từ
một chỉnh thể, được hình thành từ
tổng hòa các mối quan hệ giữa các
tổng hòa các mối quan hệ giữa các
yếu tố, bộ phận
yếu tố, bộ phận
54. Tính hệ thống
Tính hệ thống
Ví dụ, mọi giá trị tinh thần đều có
Ví dụ, mọi giá trị tinh thần đều có
nguồn gốc vật chất, dựa trên cơ sở
nguồn gốc vật chất, dựa trên cơ sở
vật chất, ngược lại, mọi giá trị vật
vật chất, ngược lại, mọi giá trị vật
chất chứa đựng các giá trị tinh thần
chất chứa đựng các giá trị tinh thần
Có thể thấy hệ thống văn hóa bao
Có thể thấy hệ thống văn hóa bao
gồm nhiều hệ thống con, phân chia
gồm nhiều hệ thống con, phân chia
theo thời gian, không gian, dựa vào
theo thời gian, không gian, dựa vào
các dấu hiệu mang tính đặc trưng
các dấu hiệu mang tính đặc trưng
như lối sống, dân tộc, tôn giáo, lao
như lối sống, dân tộc, tôn giáo, lao
động, sản xuất (sẽ đề cập kỹ trong
động, sản xuất (sẽ đề cập kỹ trong
cấu trúc & loại hình văn hóa)
cấu trúc & loại hình văn hóa)
55. Tính giá trị
Tính giá trị
Giá trị là cái mà người ta mong đợi,
Giá trị là cái mà người ta mong đợi,
là cái đáp ứng nhu cầu con người
là cái đáp ứng nhu cầu con người
Theo mục đích, giá trị văn hóa gồm
Theo mục đích, giá trị văn hóa gồm
giá trị vật chất (nhằm thỏa mãn nhu
giá trị vật chất (nhằm thỏa mãn nhu
cầu vật chất) & giá trị tinh thần
cầu vật chất) & giá trị tinh thần
(nhằm thỏa mãn nhu cầu tinh thần)
(nhằm thỏa mãn nhu cầu tinh thần)
Theo ý nghĩa, giá trị văn hóa gồm
Theo ý nghĩa, giá trị văn hóa gồm
giá trị sử dụng, giá trị kinh tế
giá trị sử dụng, giá trị kinh tế
(chân), giá trị đạo đức (thiện) & giá
(chân), giá trị đạo đức (thiện) & giá
trị thẩm mỹ (mỹ)
trị thẩm mỹ (mỹ)
56. Tính giá trị
Tính giá trị
Giá trị văn hóa biến đổi theo thời gian
Giá trị văn hóa biến đổi theo thời gian
(vĩnh cửu & nhất thời), không gian
(vĩnh cửu & nhất thời), không gian
(thích ứng với các nền văn hóa, ví dụ:
(thích ứng với các nền văn hóa, ví dụ:
tam tòng tứ đức của phụ nữ) & có mặt
tam tòng tứ đức của phụ nữ) & có mặt
trái - phản giá trị
trái - phản giá trị
Ví dụ: khám phá ra năng lượng
Ví dụ: khám phá ra năng lượng
nguyên tử & chế tạo, sử dụng bom
nguyên tử & chế tạo, sử dụng bom
nguyên tử)
nguyên tử)
Ví dụ: Khả năng chinh phục các lực
Ví dụ: Khả năng chinh phục các lực
lượng tự nhiên & những hoạt động
lượng tự nhiên & những hoạt động
khai thác các nguồn lợi từ thiên nhiên
khai thác các nguồn lợi từ thiên nhiên
57. Tính nhân văn
Tính nhân văn
Văn hóa là của con người, do con
Văn hóa là của con người, do con
người sáng tạo, để phục vụ đời sống
người sáng tạo, để phục vụ đời sống
con người
con người
Con người tác động vào tự nhiên,
Con người tác động vào tự nhiên,
biến cải tự nhiên để làm nên cái Văn
biến cải tự nhiên để làm nên cái Văn
hóa của mình
hóa của mình
Thiên nhiên không có con người là
Thiên nhiên không có con người là
thiên nhiên hoang sơ, vốn có & tự nó
thiên nhiên hoang sơ, vốn có & tự nó
(thiên nhiên thứ nhất), ngược lại,
(thiên nhiên thứ nhất), ngược lại,
thiên nhiên, được con người tái sáng
thiên nhiên, được con người tái sáng
tạo ghi đậm dấu ấn con người, hướng
tạo ghi đậm dấu ấn con người, hướng
đến sự phục vụ các lợi ích của con
đến sự phục vụ các lợi ích của con
người (thiên nhiên thứ hai)
người (thiên nhiên thứ hai)
58. Tính nhân văn
Tính nhân văn
Văn hóa có nguồn gốc tự nhiên,
Văn hóa có nguồn gốc tự nhiên,
nhưng không phải là tự nhiên
nhưng không phải là tự nhiên
nguyên sơ/sẵn có, mà đã có sự tác
nguyên sơ/sẵn có, mà đã có sự tác
động của con người, là “tự nhiên
động của con người, là “tự nhiên
thứ hai”
thứ hai”
Tính nhân văn của Văn hóa cho
Tính nhân văn của Văn hóa cho
phép phân biệt loài người sáng
phép phân biệt loài người sáng
tạo & loài vật bản năng, phân biệt
tạo & loài vật bản năng, phân biệt
văn hóa với tư nhiên sẵn có
văn hóa với tư nhiên sẵn có
59. Tính lịch sử
Tính lịch sử
VH hình thành & phát triển trong
VH hình thành & phát triển trong
một quá trình, có được là do sự
một quá trình, có được là do sự
tích lũy qua nhiều thế hệ, gắn liền
tích lũy qua nhiều thế hệ, gắn liền
với truyền thống, lịch sử cộng
với truyền thống, lịch sử cộng
đồng
đồng
Tính lịch sử của VH được duy trì
Tính lịch sử của VH được duy trì
bằng truyền thống (là cơ chế tích
bằng truyền thống (là cơ chế tích
lũy & truyền đạt kinh nghiệm qua
lũy & truyền đạt kinh nghiệm qua
không/thời gian của cộng đồng),
không/thời gian của cộng đồng),
thông qua giáo dục
thông qua giáo dục
60. Tính lịch sử
Tính lịch sử
Một đất nước nhiều chiến tranh,
Một đất nước nhiều chiến tranh,
các công trình văn hóa bị tàn phá
các công trình văn hóa bị tàn phá
nhiều
nhiều
Một vùng đất có độ ẩm cao, các
Một vùng đất có độ ẩm cao, các
sản phẩm văn hóa cũng dễ bị hư
sản phẩm văn hóa cũng dễ bị hư
hại, nhanh hỏng
hại, nhanh hỏng
Một bộ máy cầm quyền yếu kém,
Một bộ máy cầm quyền yếu kém,
phản động không biết giữ gìn, còn
phản động không biết giữ gìn, còn
phá hoại các giá trị văn hóa (đốt
phá hoại các giá trị văn hóa (đốt
sách, phá hủy lăng tẩm, …)
sách, phá hủy lăng tẩm, …)
61. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Văn hóa & tự nhiên
Văn hóa & tự nhiên
Văn hóa & xã hội
Văn hóa & xã hội
Văn hóa & cá nhân
Văn hóa & cá nhân
Văn hóa & văn
Văn hóa & văn
minh
minh
Văn hóa & văn
Văn hóa & văn
hiến, văn vật
hiến, văn vật
62. Văn hóa & tự nhiên
Văn hóa & tự nhiên
VH có quan hệ mật thiết với tự
VH có quan hệ mật thiết với tự
nhiên, bởi: chủ thể sáng tạo VH là
nhiên, bởi: chủ thể sáng tạo VH là
con người (bộ phận của tự nhiên)
con người (bộ phận của tự nhiên)
& sự sáng tạo VH đều dựa trên cơ
& sự sáng tạo VH đều dựa trên cơ
sở tự nhiên, trong đó con người
sở tự nhiên, trong đó con người
tác động (tận dụng & đối phó),
tác động (tận dụng & đối phó),
làm biến cải tự nhiên để phục vụ
làm biến cải tự nhiên để phục vụ
lợi ích con người
lợi ích con người
VH không phải là tự nhiên sẵn có
VH không phải là tự nhiên sẵn có
(đối lập)
(đối lập)
63. Văn hóa & xã hội
Văn hóa & xã hội
XH là tập hợp người liên hệ mật
XH là tập hợp người liên hệ mật
thiết với nhau thông qua các
thiết với nhau thông qua các
mối quan hệ về kinh tế, chính
mối quan hệ về kinh tế, chính
trị, pháp luật, văn hóa ứng xử
trị, pháp luật, văn hóa ứng xử
Có 3 nguyên lý cơ bản tập hợp
Có 3 nguyên lý cơ bản tập hợp
con người lại với nhau: cội
con người lại với nhau: cội
nguồn, địa vực & lợi ích
nguồn, địa vực & lợi ích
Có nhiều loại XH: nông nghiệp -
Có nhiều loại XH: nông nghiệp -
công nghiệp - hậu công nghiệp;
công nghiệp - hậu công nghiệp;
truyền thống - hiện đại
truyền thống - hiện đại
64. Văn hóa & xã hội
Văn hóa & xã hội
XH loài người khác XH loài vật là
XH loài người khác XH loài vật là
có văn hóa: VH trù mật XH loài
có văn hóa: VH trù mật XH loài
người (VH chính trị, VH quản lý,
người (VH chính trị, VH quản lý,
VH tổ chức, VH công sở, VH kinh
VH tổ chức, VH công sở, VH kinh
doanh, VH học đường, VH gia
doanh, VH học đường, VH gia
đình, VH ẩm thực, …)
đình, VH ẩm thực, …)
VH là nền tảng của xã hội, mọi xã
VH là nền tảng của xã hội, mọi xã
hội đều xây dựng trên cơ sở một
hội đều xây dựng trên cơ sở một
nền VH nhất định
nền VH nhất định
VH là động lực & mục tiêu phát
VH là động lực & mục tiêu phát
triển của xã hội
triển của xã hội
65. Văn hóa & cá nhân
Văn hóa & cá nhân
Cá nhân là thành viên của xã hội (con
Cá nhân là thành viên của xã hội (con
người xã hội được hình thành do quá
người xã hội được hình thành do quá
trình xã hội hóa)
trình xã hội hóa)
Với chức năng giáo dục & điều chỉnh
Với chức năng giáo dục & điều chỉnh
xã hội, VH tác động đến con người,
xã hội, VH tác động đến con người,
biến con người thành thành viên hợp
biến con người thành thành viên hợp
cách của cộng đồng gắn liền với các
cách của cộng đồng gắn liền với các
giá trị, chuẩn mực VH: tín ngưỡng,
giá trị, chuẩn mực VH: tín ngưỡng,
thói quen, tập quán, phong tục,
thói quen, tập quán, phong tục,
truyền thống (quá trình VH hóa cá
truyền thống (quá trình VH hóa cá
nhân) thành VH cá nhân
nhân) thành VH cá nhân
VH cá nhân là biểu hiện cụ thể, tích tụ
VH cá nhân là biểu hiện cụ thể, tích tụ
VH cộng đồng
VH cộng đồng
66. Văn hóa & văn minh
Văn hóa & văn minh
Nhiều người nhầm lẫn giữa Văn
Nhiều người nhầm lẫn giữa Văn
hóa & văn minh, (cần hiểu theo
hóa & văn minh, (cần hiểu theo
nghĩa khoa học, tránh hiểu theo
nghĩa khoa học, tránh hiểu theo
nghĩa thông thường hàng ngày)
nghĩa thông thường hàng ngày)
Văn hóa (culture): vun trồng, giầu
Văn hóa (culture): vun trồng, giầu
tính nhân văn, hướng tới các giá
tính nhân văn, hướng tới các giá
trị bền vững)
trị bền vững)
Văn minh (civilization): hướng tới
Văn minh (civilization): hướng tới
sự hợp lý, tiện nghi vật chất, sự
sự hợp lý, tiện nghi vật chất, sự
sắp xếp cuộc sống một các tiện
sắp xếp cuộc sống một các tiện
lợi, gắn với kỹ thuật, công nghệ)
lợi, gắn với kỹ thuật, công nghệ)
67. Văn hóa & văn minh
Văn hóa & văn minh
Sự khác nhau ở đây là tính giá trị:
Sự khác nhau ở đây là tính giá trị:
VH bao trùm cả vật chất, tinh thần,
VH bao trùm cả vật chất, tinh thần,
ngược lại, VM chủ yếu là về vật
ngược lại, VM chủ yếu là về vật
chất
chất
Sự khác nhau còn ở tính lịch sử: VH
Sự khác nhau còn ở tính lịch sử: VH
có bề dầy lịch sử, còn VM là một lát
có bề dầy lịch sử, còn VM là một lát
cắt cho biết trình độ phát triển của
cắt cho biết trình độ phát triển của
VH, đặc trưng cho một thời đại
VH, đặc trưng cho một thời đại
Sự khác nhau còn ở phạm vi: VH có
Sự khác nhau còn ở phạm vi: VH có
tính dân tộc, còn VM nổi trội ở tính
tính dân tộc, còn VM nổi trội ở tính
quốc tế
quốc tế
68. Văn hóa & văn hiến/văn vật
Văn hóa & văn hiến/văn vật
Văn hiến & văn vật được dùng ở VN, là
Văn hiến & văn vật được dùng ở VN, là
các khái niệm bộ phận của khái niệm
các khái niệm bộ phận của khái niệm
VH
VH
Văn hiến được hiểu là truyền thống VH
Văn hiến được hiểu là truyền thống VH
lâu đời (thiên về giá trị tinh thần được
lâu đời (thiên về giá trị tinh thần được
lưu truyền nhiều đời. Ví dụ: đất nước
lưu truyền nhiều đời. Ví dụ: đất nước
4000 năm văn hiến)
4000 năm văn hiến)
Văn vật là truyền thống VH biểu hiện ở
Văn vật là truyền thống VH biểu hiện ở
nhân tài, di tích lịch sử (thiên về giá trị
nhân tài, di tích lịch sử (thiên về giá trị
vật chất, lưu giữ trong một giai đoạn
vật chất, lưu giữ trong một giai đoạn
nhất định: TL-HN ngàn năm văn vật)
nhất định: TL-HN ngàn năm văn vật)
69. CHỨC NĂNG CỦA VĂN HÓA
CHỨC NĂNG CỦA VĂN HÓA
Tổ chức xã hội
Tổ chức xã hội
Định hướng các
Định hướng các
chuẩn mực & động
chuẩn mực & động
lực phát triển
lực phát triển
Giao tiếp
Giao tiếp
Giáo dục & kế tục
Giáo dục & kế tục
lịch sử
lịch sử
70. Chức năng của Văn hóa
Chức năng của Văn hóa
Chức năng của VH là bổn phận của
Chức năng của VH là bổn phận của
nó, tức là những việc mà nó phải
nó, tức là những việc mà nó phải
gánh vác để phục vụ cho con người,
gánh vác để phục vụ cho con người,
XH, cũng là cái mà nó làm được cho
XH, cũng là cái mà nó làm được cho
con người, XH
con người, XH
Các bổn phận đó trường tồn tại cùng
Các bổn phận đó trường tồn tại cùng
văn hóa, chúng không thể chuyển
văn hóa, chúng không thể chuyển
giao cho ai khác & cũng có cái gì khác
giao cho ai khác & cũng có cái gì khác
có thể thay thế nó để làm việc này
có thể thay thế nó để làm việc này
Các chức năng cơ bản của VH bao
Các chức năng cơ bản của VH bao
gồm: tổ chức xã hội, định hướng
gồm: tổ chức xã hội, định hướng
chuẩn mực, giao tiếp & giáo dục
chuẩn mực, giao tiếp & giáo dục
71. Chức năng tổ chức xã hội
Chức năng tổ chức xã hội
VH bao trùm các lĩnh vực của đời
VH bao trùm các lĩnh vực của đời
sống xã hội, là nền tảng của xã
sống xã hội, là nền tảng của xã
hội, giữ cho xã hội ổn định
hội, giữ cho xã hội ổn định
VH là cách ứng xử của con người
VH là cách ứng xử của con người
đối với môi trường (tự nhiên & xã
đối với môi trường (tự nhiên & xã
hội) > cung cấp cho xã hội những
hội) > cung cấp cho xã hội những
công cụ để đối phó hoàn cảnh,
công cụ để đối phó hoàn cảnh,
điều kiện của môi trường sống
điều kiện của môi trường sống
Xã hội trong những nền VH khác
Xã hội trong những nền VH khác
nhau có cách tổ chức xã hội khác
nhau có cách tổ chức xã hội khác
nhau (nông nghiệp & du mục)
nhau (nông nghiệp & du mục)
72. Chức năng định hướng giá trị
Chức năng định hướng giá trị
VH là hệ thống các giá trị (giá trị ở
VH là hệ thống các giá trị (giá trị ở
đây là cái mà con người hướng tới,
đây là cái mà con người hướng tới,
mong muốn đạt được)
mong muốn đạt được)
Các giá trị VH có vai trò định hướng,
Các giá trị VH có vai trò định hướng,
làm chuẩn mực cho hoạt động của xã
làm chuẩn mực cho hoạt động của xã
hội, cá nhân, điều chỉnh hành vi ứng
hội, cá nhân, điều chỉnh hành vi ứng
xử của con người, xã hội
xử của con người, xã hội
Vì thế, “VH chiếm vị trí trung tâm &
Vì thế, “VH chiếm vị trí trung tâm &
đóng vai trò điều tiết sự phát triển”
đóng vai trò điều tiết sự phát triển”
(UNESCO) > động lực cho sự phát
(UNESCO) > động lực cho sự phát
triển
triển
73. Chức năng giao tiếp
Chức năng giao tiếp
VH gắn liền với con người & hoạt
VH gắn liền với con người & hoạt
động của con người trong xã hội
động của con người trong xã hội
VH trở thành một công cụ giao tiếp
VH trở thành một công cụ giao tiếp
quan trọng, đối với cá nhân cũng
quan trọng, đối với cá nhân cũng
như các tổ chức
như các tổ chức
Trong giao tiếp, ngôn ngữ là hình
Trong giao tiếp, ngôn ngữ là hình
thức, VH là nội dung
thức, VH là nội dung
VH giao tiếp ngày nay được quan
VH giao tiếp ngày nay được quan
tâm
tâm
74. Chức năng giáo dục
Chức năng giáo dục
VH có tính lịch sử, được duy trì
VH có tính lịch sử, được duy trì
bằng truyền thống VH (là ~ giá trị
bằng truyền thống VH (là ~ giá trị
tương đối ổn định, thể hiện dưới
tương đối ổn định, thể hiện dưới
dạng những khuôn mẫu xã hội được
dạng những khuôn mẫu xã hội được
tích lũy & tái tạo trong cộng đồng)
tích lũy & tái tạo trong cộng đồng)
Qua thời gian & không gian, các giá
Qua thời gian & không gian, các giá
trị đó được cố định hóa thông qua
trị đó được cố định hóa thông qua
ngôn ngữ, phong tục, tập quán,
ngôn ngữ, phong tục, tập quán,
nghi lễ, luật pháp, dư luận, …
nghi lễ, luật pháp, dư luận, …
Truyền thống VH được duy trì nhờ
Truyền thống VH được duy trì nhờ
giáo dục
giáo dục
75. Giáo dục
Giáo dục
Nhờ chức năng giáo dục, VH có
Nhờ chức năng giáo dục, VH có
vai trò quan trọng trong việc
vai trò quan trọng trong việc
hình thành nhân cách
hình thành nhân cách
Nhờ chức năng giáo dục, VH có
Nhờ chức năng giáo dục, VH có
vai trò quan trọng trong duy
vai trò quan trọng trong duy
trì, bảo đảm tính liên tục của
trì, bảo đảm tính liên tục của
lịch sử, như là một thứ “gien”
lịch sử, như là một thứ “gien”
di truyền trong cộng đồng
di truyền trong cộng đồng
76. CẤU TRÚC CỦA VĂN HÓA
CẤU TRÚC CỦA VĂN HÓA
VH gồm 3 thành tố cơ bản: văn
VH gồm 3 thành tố cơ bản: văn
hóa nhận thức, văn hóa tổ chức
hóa nhận thức, văn hóa tổ chức
cộng đồng & văn hóa ứng xử
cộng đồng & văn hóa ứng xử
Sự phân chia có tính chất
Sự phân chia có tính chất
tương đối, trên thực tế, các
tương đối, trên thực tế, các
thành tố có sự liên quan chặt
thành tố có sự liên quan chặt
chẽ mật thiết với nhau
chẽ mật thiết với nhau
77. Văn hóa nhận thức
Văn hóa nhận thức
Mỗi nền VH là tài sản của một
Mỗi nền VH là tài sản của một
cộng đồng người (chủ thể)
cộng đồng người (chủ thể)
Trong quá trình tồn tại & phát
Trong quá trình tồn tại & phát
triển, cộng đồng người đó luôn có
triển, cộng đồng người đó luôn có
nhu cầu tìm hiểu > tích lũy được
nhu cầu tìm hiểu > tích lũy được
một kho tàng kinh nghiệm & tri
một kho tàng kinh nghiệm & tri
thức về tự nhiên, xã hội & con
thức về tự nhiên, xã hội & con
người
người
VH nhận thức bao gồm nhận thức
VH nhận thức bao gồm nhận thức
về vũ trụ & nhận thức về bản thân
về vũ trụ & nhận thức về bản thân
con người
con người
78. Văn hóa tổ chức cộng đồng
Văn hóa tổ chức cộng đồng
Liên quan trực tiếp đến các giá trị
Liên quan trực tiếp đến các giá trị
VH nội tại của cộng đồng người
VH nội tại của cộng đồng người
(chủ thể)
(chủ thể)
VH tổ chức cộng đồng bao gồm:
VH tổ chức cộng đồng bao gồm:
tổ chức đời sống tập thể (~ vấn
tổ chức đời sống tập thể (~ vấn
đề liên quan đến tổ chức xã hội:
đề liên quan đến tổ chức xã hội:
quốc gia, đô thị, nông thôn, …) &
quốc gia, đô thị, nông thôn, …) &
tổ chức đời sống cá nhân (~ vấn
tổ chức đời sống cá nhân (~ vấn
đề liên quan đến đời sống mỗi
đề liên quan đến đời sống mỗi
người như tín ngưỡng, phong tục,
người như tín ngưỡng, phong tục,
đạo đức, giao tiếp, nghệ thuật, …)
đạo đức, giao tiếp, nghệ thuật, …)
79. Văn hóa ứng xử
Văn hóa ứng xử
Cộng đồng người (chủ thể) tồn tại
Cộng đồng người (chủ thể) tồn tại
trong quan hệ với môi trường, bao
trong quan hệ với môi trường, bao
gồm: môi trường tự nhiên (thiên
gồm: môi trường tự nhiên (thiên
nhiên, khí hậu, …) & môi trường xã hội
nhiên, khí hậu, …) & môi trường xã hội
(các xã hội, dân tộc, quốc gia, …),
(các xã hội, dân tộc, quốc gia, …),
trong đó, con người phải thích nghi
trong đó, con người phải thích nghi
Để thích nghi với môi trường, con
Để thích nghi với môi trường, con
người có cách ứng xử phù hợp (tận
người có cách ứng xử phù hợp (tận
dụng/đối phó) & đó là biểu hiện của
dụng/đối phó) & đó là biểu hiện của
VH
VH
VH ứng xử bao gồm cách ứng xử với tự
VH ứng xử bao gồm cách ứng xử với tự
nhiên & ứng xử với xã hội theo hai xu
nhiên & ứng xử với xã hội theo hai xu
hướng tận dụng hay đối phó
hướng tận dụng hay đối phó
80. LOẠI HÌNH VĂN HÓA
LOẠI HÌNH VĂN HÓA
Loại hình lịch sử - văn hóa
Loại hình lịch sử - văn hóa
Loại hình kinh tế - văn hóa
Loại hình kinh tế - văn hóa
Loại hình dân tộc - văn hóa
Loại hình dân tộc - văn hóa
Loại hình tôn giáo - văn hóa
Loại hình tôn giáo - văn hóa
81. Loại hình lịch sử - văn hóa
Loại hình lịch sử - văn hóa
Các yếu tố lịch sử & văn hóa của cộng
Các yếu tố lịch sử & văn hóa của cộng
đồng (dân tộc/quốc gia/vùng miền) có
đồng (dân tộc/quốc gia/vùng miền) có
quan hệ mật thiết, gắn bó & quy định
quan hệ mật thiết, gắn bó & quy định
lẫn nhau
lẫn nhau
Văn hóa hình thành & phát triển trong
Văn hóa hình thành & phát triển trong
quá trình của lịch sử, biến đổi qua các
quá trình của lịch sử, biến đổi qua các
thời kỳ lịch sử, được ghi nhận trong
thời kỳ lịch sử, được ghi nhận trong
truyền thống lịch sử thông qua các
truyền thống lịch sử thông qua các
nhân vật lịch sử, các di tích, tài liệu
nhân vật lịch sử, các di tích, tài liệu
lịch sử
lịch sử
Văn hóa của một dân tộc trong mỗi
Văn hóa của một dân tộc trong mỗi
thời kỳ lịch sử có những đặc trưng
thời kỳ lịch sử có những đặc trưng
khác nhau
khác nhau
82. Loại hình lịch sử - văn hóa
Loại hình lịch sử - văn hóa
Hình thành lịch sử văn hóa của cộng
Hình thành lịch sử văn hóa của cộng
đồng, nói lên bề dầy của truyền thống, là
đồng, nói lên bề dầy của truyền thống, là
sức trường tồn của các giá trị văn hóa,
sức trường tồn của các giá trị văn hóa,
tạo nên sức mạnh của sự liên kết, cố kết
tạo nên sức mạnh của sự liên kết, cố kết
cộng đồng
cộng đồng
Ở phương diện này, người ta nói đến sự
Ở phương diện này, người ta nói đến sự
biến đổi của văn hóa trong thơì gian ,
biến đổi của văn hóa trong thơì gian ,
tiếp biến văn hóa, thời gian văn hóa
tiếp biến văn hóa, thời gian văn hóa
Ví dụ, chúng ta có văn hóa thời cổ
Ví dụ, chúng ta có văn hóa thời cổ
đại/trung đại/cận đại/hiện đại, ở có thời
đại/trung đại/cận đại/hiện đại, ở có thời
gian văn hóa Indien & thời gian văn hóa
gian văn hóa Indien & thời gian văn hóa
Mỹ
Mỹ
83. Loại hình lịch sử - văn hóa
Loại hình lịch sử - văn hóa
Việt Nam có văn hóa thời tiền
Việt Nam có văn hóa thời tiền
sử, sơ sử, thời kỳ trước công
sử, sơ sử, thời kỳ trước công
nguyên, thời Bắc thuộc, thời kỳ
nguyên, thời Bắc thuộc, thời kỳ
phong kiến độc lập, thời thuộc
phong kiến độc lập, thời thuộc
Pháp và hiện nay
Pháp và hiện nay
84. Loại hình kinh tế - văn hóa
Loại hình kinh tế - văn hóa
Trước hết là yếu tố địa lý: có thể dễ
Trước hết là yếu tố địa lý: có thể dễ
dàng nhận ra sự khác biệt giữa các
dàng nhận ra sự khác biệt giữa các
nền văn hóa do ảnh hưởng của yếu
nền văn hóa do ảnh hưởng của yếu
tố địa lý
tố địa lý
Ví dụ: xứ nóng/lạnh, miền núi/đồng
Ví dụ: xứ nóng/lạnh, miền núi/đồng
bằng, châu thổ/duyên hải, sa
bằng, châu thổ/duyên hải, sa
mạc/thảo nguyên, núi đá/sông nước
mạc/thảo nguyên, núi đá/sông nước
Khí hậu, thời tiết, điều kiện tự nhiên
Khí hậu, thời tiết, điều kiện tự nhiên
khác nhau > ứng xử của con người
khác nhau > ứng xử của con người
khác nhau (phương tiện đi lại, nhà
khác nhau (phương tiện đi lại, nhà
cửa, quần áo, …) > hình thành
cửa, quần áo, …) > hình thành
những nét văn hóa khác nhau
những nét văn hóa khác nhau
85. Loại hình kinh tế - văn hóa
Loại hình kinh tế - văn hóa
Đặc biệt, thổ nhưỡng & tài nguyên
Đặc biệt, thổ nhưỡng & tài nguyên
là các yếu tố làm ảnh hưởng & quy
là các yếu tố làm ảnh hưởng & quy
định sản xuất (thích nghi)
định sản xuất (thích nghi)
Điều kiện & trình độ của nền sản
Điều kiện & trình độ của nền sản
xuất là cơ sở cho việc phát sinh
xuất là cơ sở cho việc phát sinh
các nhu cầu về sử dụng công cụ,
các nhu cầu về sử dụng công cụ,
tiện nghi vật chất, điều kiện
tiện nghi vật chất, điều kiện
hưởng thụ & khả năng sáng tạo
hưởng thụ & khả năng sáng tạo
văn hóa > tạo những nét khu biệt
văn hóa > tạo những nét khu biệt
giữa các nền văn hóa với điều kiện
giữa các nền văn hóa với điều kiện
kinh tế khác nhau
kinh tế khác nhau
86. Loại hình kinh tế - văn hóa
Loại hình kinh tế - văn hóa
Ở phương diện này, người ta nói
Ở phương diện này, người ta nói
đến không gian văn hóa, vùng &
đến không gian văn hóa, vùng &
tiểu vùng văn hóa
tiểu vùng văn hóa
Ví dụ: văn minh nông nghiệp/công
Ví dụ: văn minh nông nghiệp/công
nghiệp/hậu công nghiệp hay văn
nghiệp/hậu công nghiệp hay văn
hóa đồng bằng/miền núi/duyên hải
hóa đồng bằng/miền núi/duyên hải
Việt Nam: văn hóa lúa nước, lúa
Việt Nam: văn hóa lúa nước, lúa
nương
nương
87. Loại hình dân tộc - văn hóa
Loại hình dân tộc - văn hóa
Mỗi dân tộc có quá trình hình thành &
Mỗi dân tộc có quá trình hình thành &
phát triển khác nhau, có đặc điểm
phát triển khác nhau, có đặc điểm
nhân chủng khác nhau (màu da, vóc
nhân chủng khác nhau (màu da, vóc
dáng, tố chất cá nhân, …), có điều kiện
dáng, tố chất cá nhân, …), có điều kiện
sống khác nhau (địa lý, thổ nhưỡng,
sống khác nhau (địa lý, thổ nhưỡng,
khí hậu, thời tiết), có ngôn ngữ (tiếng
khí hậu, thời tiết), có ngôn ngữ (tiếng
nói/chữ viết) khác nhau, có lối sống,
nói/chữ viết) khác nhau, có lối sống,
lối canh tác, làm ăn khác nhau
lối canh tác, làm ăn khác nhau
Những điểm khác biệt về văn hóa giữa
Những điểm khác biệt về văn hóa giữa
các dân tộc, tộc người khác nhau là rất
các dân tộc, tộc người khác nhau là rất
nổi trội, có thể quan sát thấy
nổi trội, có thể quan sát thấy
88. Loại hình dân tộc - tôn giáo
Loại hình dân tộc - tôn giáo
Ví dụ, ở Việt Nam, chúng ta có
Ví dụ, ở Việt Nam, chúng ta có
thể dễ dàng nhận thấy sự khác
thể dễ dàng nhận thấy sự khác
biệt giữa các ngôi nhà, trang
biệt giữa các ngôi nhà, trang
phục, tiếng nói, phong tục tập
phục, tiếng nói, phong tục tập
quán, giao tiếp ứng xử, lối canh
quán, giao tiếp ứng xử, lối canh
tác, … của người Kinh, người Tày,
tác, … của người Kinh, người Tày,
người H`Mông, …
người H`Mông, …
Mỗi cộng đồng (dân tộc, tộc
Mỗi cộng đồng (dân tộc, tộc
người, quốc gia) là một chủ thể
người, quốc gia) là một chủ thể
của một nền văn hóa
của một nền văn hóa
89. Loại hình dân tộc - văn hóa
Loại hình dân tộc - văn hóa
Ở phương diện này, người ta
Ở phương diện này, người ta
nói đến văn hóa của các cộng
nói đến văn hóa của các cộng
đồng người (cùng nguồn gốc
đồng người (cùng nguồn gốc
hay địa vực): văn hóa Việt
hay địa vực): văn hóa Việt
Nam, văn hóa Pháp, văn hóa
Nam, văn hóa Pháp, văn hóa
Trung Hoa, văn hóa Mỹ, … mỗi
Trung Hoa, văn hóa Mỹ, … mỗi
nền văn hóa ấy đều có những
nền văn hóa ấy đều có những
nét riêng biệt
nét riêng biệt
90. Loại hình tôn giáo - văn hóa
Loại hình tôn giáo - văn hóa
Tôn giáo, mặc dù là hình thức phản
Tôn giáo, mặc dù là hình thức phản
ánh hư ảo hiện thực đời sống
ánh hư ảo hiện thực đời sống
Song, tôn giáo vẫn là hệ thống phức
Song, tôn giáo vẫn là hệ thống phức
tạp những định hướng sống, những
tạp những định hướng sống, những
giá trị, những quy tắc đạo đức
giá trị, những quy tắc đạo đức
Cùng với hệ thống tín ngưỡng dân
Cùng với hệ thống tín ngưỡng dân
gian, tôn giáo có quan hệ chặt chẽ
gian, tôn giáo có quan hệ chặt chẽ
với tôn giáo trong chức năng định
với tôn giáo trong chức năng định
hướng xã hội & tổ chức đời sống
hướng xã hội & tổ chức đời sống
cộng đồng, cá nhân
cộng đồng, cá nhân
91. Loại hình tôn giáo – văn hóa
Loại hình tôn giáo – văn hóa
Tôn giáo - văn hóa trở thành một
Tôn giáo - văn hóa trở thành một
loại hình văn hóa, bởi thực tế cho
loại hình văn hóa, bởi thực tế cho
thấy:
thấy:
Các nền văn hóa khác nhau với
Các nền văn hóa khác nhau với
cùng một tôn giáo (mặc dù khác
cùng một tôn giáo (mặc dù khác
nhau về dân tộc, lịch sử phát triển,
nhau về dân tộc, lịch sử phát triển,
đời sống kinh tế), vẫn có những
đời sống kinh tế), vẫn có những
nét tương đồng;
nét tương đồng;
Ngược lại, các tôn giáo khác nhau
Ngược lại, các tôn giáo khác nhau
tạo dựng những nét khác biệt cho
tạo dựng những nét khác biệt cho
các nền văn hóa
các nền văn hóa
92. Loại hình tôn giáo - văn hóa
Loại hình tôn giáo - văn hóa
Thiên chúa giáo (Châu Âu), Tin lành
Thiên chúa giáo (Châu Âu), Tin lành
(Mỹ), Chính thống giáo (Nga), tuy
(Mỹ), Chính thống giáo (Nga), tuy
có cùng một gốc (Cơ đốc giáo),
có cùng một gốc (Cơ đốc giáo),
nhưng qua quá trình phân nhánh
nhưng qua quá trình phân nhánh
cũng đã hình thành các nền văn
cũng đã hình thành các nền văn
hóa có những nét khác biệt
hóa có những nét khác biệt
Các nền văn hóa Phật giáo, Hồi
Các nền văn hóa Phật giáo, Hồi
giáo, … lại càng có sự khác biệt
giáo, … lại càng có sự khác biệt
Ở phương diện này, người ta nói
Ở phương diện này, người ta nói
đến văn hóa tín ngưỡng hay văn
đến văn hóa tín ngưỡng hay văn
hóa tôn giáo
hóa tôn giáo
93. VĂN HÓA VIỆT NAM
VĂN HÓA VIỆT NAM
Yêu nước
Yêu nước
Thương người
Thương người
Đoàn kết
Đoàn kết
Cần cù & sáng tạo
Cần cù & sáng tạo
Ham học
Ham học
Độc lập, tự cường
Độc lập, tự cường
95. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
Công sở & văn
Công sở & văn
hóa công sở
hóa công sở
Văn hóa giao tiếp
Văn hóa giao tiếp
Văn hóa đạo đức
Văn hóa đạo đức
96. CÔNG SỞ
CÔNG SỞ
Công sở là nơi làm việc - nơi diễn ra
Công sở là nơi làm việc - nơi diễn ra
các hoạt động của cơ quan/tổ chức
các hoạt động của cơ quan/tổ chức
Đó là nơi con người gặp nhau, làm
Đó là nơi con người gặp nhau, làm
việc cùng nhau, chia sẻ với nhau
việc cùng nhau, chia sẻ với nhau
các nhiệm vụ & có quan hệ với
các nhiệm vụ & có quan hệ với
nhau
nhau
Đó là một không gian (vật lý): kiến
Đó là một không gian (vật lý): kiến
trúc khuôn viên, nhà cửa, cây xanh,
trúc khuôn viên, nhà cửa, cây xanh,
bài trí ngoại/nội thất
bài trí ngoại/nội thất
97. CÔNG SỞ
CÔNG SỞ
Đó là cách tổ chức các hoạt
Đó là cách tổ chức các hoạt
động hướng tới việc thực hiện
động hướng tới việc thực hiện
một cách có chất lượng & hiệu
một cách có chất lượng & hiệu
quả các mục tiêu, chức năng,
quả các mục tiêu, chức năng,
nhiệm vụ theo thẩm quyền của
nhiệm vụ theo thẩm quyền của
mỗi tổ chức
mỗi tổ chức
98. VĂN HÓA CÔNG SỞ
VĂN HÓA CÔNG SỞ
Văn hóa công sở (VHCS) thể hiện
Văn hóa công sở (VHCS) thể hiện
cách ứng xử của những con
cách ứng xử của những con
người làm việc ở công sở với
người làm việc ở công sở với
nhau & những người khác đến
nhau & những người khác đến
công sở vì mục tiêu công việc
công sở vì mục tiêu công việc
VHCS không chỉ là cách ứng xử
VHCS không chỉ là cách ứng xử
giữa người này & người khác, mà
giữa người này & người khác, mà
còn là ứng xử với chính mình, với
còn là ứng xử với chính mình, với
công việc, cả với đồ
công việc, cả với đồ
dùng/phương tiện
dùng/phương tiện
99. VĂN HÓA CÔNG SỞ
VĂN HÓA CÔNG SỞ
VHCS không đơn giản là thái độ
VHCS không đơn giản là thái độ
của các cá nhân với nhau, nó tạo
của các cá nhân với nhau, nó tạo
ra môi trường văn hóa nơi công
ra môi trường văn hóa nơi công
sở, tạo bầu không khí làm việc
sở, tạo bầu không khí làm việc
chung cho mọi người
chung cho mọi người
VHCS góp phần tích cực vào việc
VHCS góp phần tích cực vào việc
tăng cường chất lượng & hiệu quả
tăng cường chất lượng & hiệu quả
công việc, vào việc rèn luyện &
công việc, vào việc rèn luyện &
nâng cao phẩm chất của cá nhân
nâng cao phẩm chất của cá nhân
100. VĂN HÓA GIAO TIẾP CÔNG
VĂN HÓA GIAO TIẾP CÔNG
SỞ
SỞ
Luật CBCC 2008 quy định về văn
Luật CBCC 2008 quy định về văn
hóa giao tiếp ở công sở như sau:
hóa giao tiếp ở công sở như sau:
CBCC phải có thái độ lịch sự, tôn
CBCC phải có thái độ lịch sự, tôn
trọng đồng nghiệp
trọng đồng nghiệp
Ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn
Ngôn ngữ giao tiếp phải chuẩn
mực, rõ ràng, mạch lạc
mực, rõ ràng, mạch lạc
CBCC phải biết lắng nghe ý kiến
CBCC phải biết lắng nghe ý kiến
đồng nghiệp
đồng nghiệp
101. VĂN HÓA GIAO TIẾP CÔNG
VĂN HÓA GIAO TIẾP CÔNG
SỞ
SỞ
CBCC phải công bằng, vô tư,
CBCC phải công bằng, vô tư,
khách quan khi nhận xét, đánh giá
khách quan khi nhận xét, đánh giá
Phải thực hiện dân chủ & đoàn kết
Phải thực hiện dân chủ & đoàn kết
nội bộ
nội bộ
Khi thi hành công vụ, CBCC phải
Khi thi hành công vụ, CBCC phải
mang phù hiệu/ thẻ công chức,
mang phù hiệu/ thẻ công chức,
phải có tác phong lịch sự, phải giữ
phải có tác phong lịch sự, phải giữ
gìn uy tín, danh dự cho cơ quan và
gìn uy tín, danh dự cho cơ quan và
đồng nghiệp
đồng nghiệp
102. VĂN HÓA GIAO TIẾP VỚI NHÂN
VĂN HÓA GIAO TIẾP VỚI NHÂN
DÂN
DÂN
CBCC phải gần gũi với nhân dân;
CBCC phải gần gũi với nhân dân;
có tác phong, thái độ lịch sự,
có tác phong, thái độ lịch sự,
nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ
nghiêm túc, khiêm tốn; ngôn ngữ
giao tiếp phải chuẩn mực, rõ
giao tiếp phải chuẩn mực, rõ
ràng, mạch lạc.
ràng, mạch lạc.
CBCC không được hách dịch, cửa
CBCC không được hách dịch, cửa
quyền, gây khó khăn, phiền hà
quyền, gây khó khăn, phiền hà
cho nhân dân khi thi hành công
cho nhân dân khi thi hành công
vụ
vụ
103. QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ
QUY CHẾ VĂN HÓA CÔNG SỞ
(129/2007/QĐ-TTg )
(129/2007/QĐ-TTg )
Nguyên tắc
Nguyên tắc
Mục đích
Mục đích
Các hành vi bị cấm
Các hành vi bị cấm
Trang phục & đeo
Trang phục & đeo
thẻ
thẻ
Giao tiếp ứng xử
Giao tiếp ứng xử
Điện thoại
Điện thoại
Bài trí công sở
Bài trí công sở
104. NGUYÊN TẮC
NGUYÊN TẮC
Việc thực hiện văn hóa cơ sở phải
Việc thực hiện văn hóa cơ sở phải
tuân thủ các nguyên tắc:
tuân thủ các nguyên tắc:
tuân thủ pháp luật
tuân thủ pháp luật
phù hợp với truyền thống, bản sắc
phù hợp với truyền thống, bản sắc
văn hoá dân tộc & điều kiện KT-XH
văn hoá dân tộc & điều kiện KT-XH
phù hợp với định hướng xây dựng &
phù hợp với định hướng xây dựng &
phát triển đội ngũ CBCCVC
phát triển đội ngũ CBCCVC
phù hợp với mục đích, yêu cầu CCHC
phù hợp với mục đích, yêu cầu CCHC
105. MỤC ĐÍCH
MỤC ĐÍCH
Việc thực hiện văn hóa cơ sở nhằm:
Việc thực hiện văn hóa cơ sở nhằm:
bảo đảm tính trang nghiêm & hiệu
bảo đảm tính trang nghiêm & hiệu
quả hoạt động của cơ quan hành
quả hoạt động của cơ quan hành
chính nhà nước
chính nhà nước
xây dựng phong cách ứng xử chuẩn
xây dựng phong cách ứng xử chuẩn
mực của CBCCVC trong hoạt động
mực của CBCCVC trong hoạt động
công vụ
công vụ
hướng tới mục tiêu xây dựng đội
hướng tới mục tiêu xây dựng đội
ngũ CBCCVC có phẩm chất, hoàn
ngũ CBCCVC có phẩm chất, hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ được giao
thành xuất sắc nhiệm vụ được giao
106. HÀNH VI BỊ CẤM
HÀNH VI BỊ CẤM
Trong công sở, CBCCVC không
Trong công sở, CBCCVC không
được làm những việc sau:
được làm những việc sau:
Hút thuốc lá trong phòng làm việc
Hút thuốc lá trong phòng làm việc
Sử dụng đồ uống có cồn tại công sở
Sử dụng đồ uống có cồn tại công sở
(trừ trường hợp được sự đồng ý của
(trừ trường hợp được sự đồng ý của
lãnh đạo cơ quan vào các dịp liên
lãnh đạo cơ quan vào các dịp liên
hoan, lễ tết, tiếp khách ngoại giao)
hoan, lễ tết, tiếp khách ngoại giao)
Quảng cáo thương mại tại công sở
Quảng cáo thương mại tại công sở
107. TRANG PHỤC
TRANG PHỤC
Khi thực hiện nhiệm vụ
Khi thực hiện nhiệm vụ
CBCCVC phải ăn mặc gọn gàng,
CBCCVC phải ăn mặc gọn gàng,
lịch sự (CBCCVC có trang phục
lịch sự (CBCCVC có trang phục
riêng thì thực hiện theo quy
riêng thì thực hiện theo quy
định của pháp luật)
định của pháp luật)
Lễ phục của CBCCVC là trang
Lễ phục của CBCCVC là trang
phục chính thức được sử dụng
phục chính thức được sử dụng
trong các cuộc lễ/họp trọng
trong các cuộc lễ/họp trọng
thể/tiếp khách nước ngoài
thể/tiếp khách nước ngoài
108. TRANG PHỤC
TRANG PHỤC
Lễ phục của nam: bộ comple,
Lễ phục của nam: bộ comple,
áo sơ mi, cravat
áo sơ mi, cravat
Lễ phục của nữ: áo dài truyền
Lễ phục của nữ: áo dài truyền
thống hoặc bộ comple nữ
thống hoặc bộ comple nữ
Lễ phục của CBCCVC là người
Lễ phục của CBCCVC là người
dân tộc thiểu số là trang phục
dân tộc thiểu số là trang phục
ngày hội dân tộc
ngày hội dân tộc
109. ĐEO THẺ
ĐEO THẺ
Khi thực hiện nhiệm vụ,
Khi thực hiện nhiệm vụ,
CBCCVC phải mang phù hiệu
CBCCVC phải mang phù hiệu
hoặc đeo thẻ
hoặc đeo thẻ
Thẻ CBCCVC phải có tên cơ
Thẻ CBCCVC phải có tên cơ
quan, ảnh, họ và tên, chức
quan, ảnh, họ và tên, chức
danh, số hiệu của CBCCVC
danh, số hiệu của CBCCVC
(theo hướng dẫn thống nhất
(theo hướng dẫn thống nhất
của Bộ Nội vụ)
của Bộ Nội vụ)
110. GIAO TIẾP ỨNG XỬ
GIAO TIẾP ỨNG XỬ
Trong giao tiếp với nhân dân,
Trong giao tiếp với nhân dân,
CBCCVC phải:
CBCCVC phải:
tôn trọng nhân dân
tôn trọng nhân dân
có thái độ lịch sự, nhã nhặn
có thái độ lịch sự, nhã nhặn
không được hách dịch, quát nạt
không được hách dịch, quát nạt
không được nhũng nhiễu, gây
không được nhũng nhiễu, gây
khó khăn, phiền hà cho dân
khó khăn, phiền hà cho dân
Tải bản FULL (213 trang): https://bit.ly/3RITYSp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
111. GIAO TIẾP ỨNG XỬ
GIAO TIẾP ỨNG XỬ
Phải lắng nghe ý kiến của người
Phải lắng nghe ý kiến của người
dân
dân
Phải giải thích, hướng dẫn rõ
Phải giải thích, hướng dẫn rõ
ràng, cụ thể về các quy định liên
ràng, cụ thể về các quy định liên
quan đến công việc
quan đến công việc
Nói phải rõ ràng, mạch lạc; không
Nói phải rõ ràng, mạch lạc; không
được nói tục, nói tiếng lóng
được nói tục, nói tiếng lóng
Tải bản FULL (213 trang): https://bit.ly/3RITYSp
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
112. ỨNG XỬ VỚI ĐỒNG NGHIỆP
ỨNG XỬ VỚI ĐỒNG NGHIỆP
Trong giao tiếp và ứng xử với
Trong giao tiếp và ứng xử với
đồng nghiệp, CBCCVC phải:
đồng nghiệp, CBCCVC phải:
trung thực
trung thực
có tinh thần hợp tác
có tinh thần hợp tác
có thái độ thân thiện
có thái độ thân thiện
4359946