SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
Page 0 of 8
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
QUY TRÌNH
CHUẨN BỊ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐỂ ĐƯA RA
THẨM ĐỊNH VÀ XỬ LÝ BIÊN BẢN
MÃ SỐ: QT.ĐK.01.03
Người biên soạn Người kiểm tra Người phê duyệt
Họ và tên Nguyễn Xuân Chiến Chu Đăng Trung
Trưởng phòng
Trương Quốc Cường
Cục trưởng
Chữ ký
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
1/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
1. Người/bộ phận có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội
dung của quy định này.
2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Cục
trưởng.
3. Mỗi đơn vị chỉ được phân phối 01 bản. Khi các đơn vị có nhu cầu phân
phối thêm tài liệu phải đề nghị với Ban ISO. File mềm được cung cấp
trên mạng nội bộ để chia sẻ thông tin.
NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh)
□ Lãnh đạo Cục □ Phòng Đăng ký thuốc
□ Ban ISO □ Phòng Quản lý chất lượng thuốc
□ Văn phòng Cục □ Phòng Quản lý giá thuốc
□ Phòng KHTC □ Phòng Quản lý thông tin quảng
cáo thuốc
□ Phòng Pháp chế & Hội nhập □ Phòng Quản lý mỹ phẩm
□ Phòng Quản lý kinh doanh dược □ Phòng Thanh tra Dược & Mỹ
phẩm
□ Văn phòng NRA □ Trung tâm đào tạo và hỗ trợ
doanh nghiệp dược & mỹ phẩm
□ Tạp chí dược & mỹ phẩm
CỤC QUẢN LÝ
DƯỢC
QUY TRÌNH
CHUẨN BỊ HỒ SƠ ĐƯA
RA THẨM ĐỊNH VÀ XỬ
LÝ BIÊN BẢN
Mã số: QT.ĐK.01.03
Ngày ban hành: 31/03/2015
Lần ban hành: 03
Tổng số trang: 07
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
2/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó)
STT Ngày sửa
đổi
Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú
Toàn bộ SOP
Cập nhật quy định về kiểm
soát tài liệu
Thay đổi mã số từ
QT.QLD.12 sang
QT.ĐK.01.03
Kết cấu lại toàn bộ
quy trình theo
hướng dẫn tại
QT.QLD.01.01
Mục 3
Loại bỏ và cập nhật tài liệu
tham chiếu:
- Bỏ Thông tư số Quyết định
3121/2001/QĐ-BYT ngày
18/7/2001 của Bộ trưởng Bộ
Y tế ban hành quy chế đăng
ký thuốc
- Cập nhật một số văn bản và
quy trình có liên quan: Thông
tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ Y tế quy
định việc đăng ký thuốc;
Thông tư số 23/2013/TT-
BYT ngày 13/8/2013 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
sản xuất gia công thuốc;
Thông tư số 05/2010/TT-
BYT ngày 01/03/2010 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
bảo mật dữ liệu thử nghiệm
trong đăng ký thuốc; Thông
tư số 04/2008/TT-BYT ngày
12/5/2008 của Bộ trưởng Bộ
Y tế hướng dẫn ghi nhãn
thuốc.
Bổ sung quy trình
liên quan, Thông tư
mới ban hành
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
3/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình nhằm quy định thống nhất quá trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc
cho công tác thẩm định và xử lý biên bản sau khi thẩm định.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho việc chuẩn bị hồ sơ ĐKT thuốc để thẩm định và xử lý biên
bản sau thẩm định tại Cục Quản lý Dược.
3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế Quy định
việc đăng ký thuốc.
- Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn hoạt động gia công thuốc.
- Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn ghi nhãn thuốc.
- Thông tư số 05/2010/TT-BYT ngày 01/3/2010 Của Bộ Trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc.
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT
4.1. Thuật ngữ:
- Hồ sơ đăng ký thuốc là một bộ hồ sơ có đủ các phần hồ sơ pháp lý và kỹ
thuật được sắp xếp và chuẩn bị theo quy định tại Thông tư 44/2014/TT-BYT do
cơ sở đăng ký hoặc sản xuất nộp tại Cục Quản lý Dược
- Biên bản sau khi thẩm định: là biên bản thẩm định hồ sơ thuốc ghi lại ý
kiến của các chuyên gia thẩm định của mỗi hồ sơ đăng ký thuốc. Biên bản thẩm
định hồ sơ đăng ký thuốc phải có đầy đủ chữ ký của tất cả các chuyên gia thẩm
định. Riêng tiểu ban lâm sàng yêu cầu ít nhất phải có 2/3 chuyên gia trong nhóm
thẩm định và ký trong biên bản.
- Chuyên gia thẩm định: là những người có kiến thức cập nhật, có kinh
nghiệm thực tế trong các lĩnh vực chuyên môn về dược, hoá học, công nghệ
dược, dược lâm sàng, dược động học, dược lực học, y học, sinh dược học, có
kiến thức về pháp chế dược trong nước và quốc tế đáp ứng các yêu cầu thẩm
định thuộc lĩnh vực chuyên ngành.
4.2. Chữ viết tắt:
- HSĐKT: Hồ sơ đăng ký thuốc.
- BBTĐ: Biên bản thẩm định.
- CGTĐ: Chuyên gia thẩm định.
- P. ĐKT: Phòng Đăng ký thuốc
- PCTĐM: Phân công theo đầu mối
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
4/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Sơ đồ quá trình chuẩn bị hồ sơ đưa ra thẩm định và xử lý biên bản sau
khi thẩm định:
Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả/biểu mẫu
Chuyên viên được
phân công
5.2.1
BM.ĐK.01.03/01
Chuyên viên được
phân công
5.2.1
Chuyên gia thẩm
định
5.2.2
BM.ĐK.01.03/04
Chuyên viên được
phân công
5.2.3
Lãnh đạo phòng
ĐKT
5.2.4
Chuyên viên được
phân công
5.2.5
Chuyên viên đầu
mối
5.2.6;
BM.ĐK.01.03/05
Chuyên viên được
phân công
5.2.7
BM.ĐK.01.03/02
BM.ĐK.01.03/03
Chuyên gia thẩm
định
5.2.8
Lãnh đạo P. ĐKT 5.2.9
Chuyên viên được
phân công
5.2.10
Lập danh sách
HSĐKT để thẩm định
Chuẩn bị hồ sơ, mẫu thuốc,
biên bản thẩm định
Thẩm định
Kết luận
Thu HSĐKT, BBTĐ
và mẫu thuốc
Trả HSĐKT, BBTĐ cho
chuyên viên đầu mối
Nhận hồ sơ bổ sung
Thẩm định
Kết luận trình Hội đồng xét
duyệt thuốc
Thông báo cho cơ sở
Chuẩn bị BB trình HĐ
xét duyệt và lưu hồ sơ
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
5/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
5.2 Mô tả quá trình chuẩn bị hồ sơ đưa ra thẩm định và xử lý biên bản sau
khi thẩm định
5.2.1. Lập danh sách và chuẩn bị hồ sơ ĐKT, mẫu thuốc, biên bản để thẩm
định:
- Căn cứ danh sách hồ sơ trong sổ tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên được phân
công lập danh sách hồ sơ ĐKT cần thẩm định và báo cáo lãnh đạo phòng phê
duyệt Danh mục hồ sơ ĐKT cần thẩm định theo biểu BM.ĐK.01.03/01. Danh
mục hồ sơ ĐKT cần thẩm định phải được Lãnh đạo Phòng phụ trách phê duyệt
mới được đưa ra thẩm định.
- Danh sách chuẩn bị hồ sơ, mẫu thuốc và biên bản tối thiểu/lần/tuần là: 10
hồ sơ thuốc nước ngoài, 10 hồ sơ thuốc tân dược trong nước và 15 hồ sơ thuốc
đông dược.
Nguyên tắc chung: hồ sơ nộp trước đưa ra thẩm định trước, trường hợp
chưa đưa ra thẩm định cần nêu rõ lý do trong cột ghi chú
5.2.2. Thẩm định hồ sơ ĐKT:
- Sau khi Lãnh đạo Phòng đã phê duyệt danh mục hồ sơ cần thẩm định,
chuyên viên được phân công tiến hành lập Biên bản thẩm định theo biểu mẫu
BM.ĐK.01.03/04 và chuyển hồ sơ ra thẩm định.
Thời gian tối đa để thực hiện công đoạn này là 01 ngày.
- Các chuyên gia được tổ chức dưới hình thức các nhóm chuyên gia thẩm
định theo chuyên ngành của hồ sơ đăng ký thuốc, đọc hồ sơ đánh giá và đề xuất
các yêu cầu ghi vào biên bản thẩm định và ký tên.
Thời gian tối đa để thực hiện công đoạn này là 05 ngày làm việc cho 1
nhóm chuyên gia thẩm định.
5.2.3. Thu hồ sơ ĐKT, mẫu thuốc, biên bản đã thẩm định:
Sau khi chuyên gia thẩm định xong, chuyên viên được phân công tập hợp
hồ sơ ĐKT, biên bản đã thẩm định, kiểm tra số lượng biên bản, chữ ký của các
chuyên gia (ít nhất có chữ ký của 2 chuyên gia trong một nhóm), các nội dung
ghi trong biên bản, thu mẫu thuốc để vào nơi quy định.
Thời gian để thực hiện công đoạn này là 01 ngày làm việc sau khi hoàn
thành việc thẩm định hồ sơ.
5.2.4. Kết luận biên bản đã thẩm định:
- Chuyên viên được phân công tập hợp biên bản đã thẩm định trình lãnh
đạo phòng ĐKT. Lãnh đạo phòng ĐKT phụ trách căn cứ vào ý kiến của các
chuyên gia thẩm định thực hiện việc kết luận biên bản được bổ sung, cấp hoặc
không cấp.
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
6/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc kể từ khi
chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng.
- Chuyên viên được phân công tập hợp biên bản sau khi đã có kết luận của
lãnh đạo phòng ĐKT, lập danh sách chuyên gia đã thẩm định để chuyển phòng
Kế hoạch tài chính thanh toán tiền cho chuyên gia.
Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc.
Tổng thời gian để thực hiện công đoạn này là 04 ngày làm việc.
5.2.5. Trả hồ sơ ĐKT, biên bản đã thẩm định
- Chuyên viên được phân công trả hồ sơ ĐKT, biên bản đã thẩm định cho
từng chuyên viên theo đầu mối được phân công.
Thời gian để thực hiện công đoạn này là 01 ngày làm việc.
- Căn cứ ý kiến của lãnh đạo phòng ĐKT, chuyên viên được phân công
theo đầu mối dự thảo công văn thông báo cho cơ sở ý kiến bổ sung hoặc không
cấp hồ sơ.
Thời gian tối đa để thực hiện công đoạn này là 10 ngày làm việc.
5.2.6.Thông báo cho cơ sở
Chuyên viên theo đầu mối được phân công dự thảo công văn thông báo
cho cơ sở ý kiến bổ sung hoặc không cấp hồ sơ theo biểu mẫu BM.ĐK.01.03/05,
trình lãnh đạo Phòng ký công văn trả lời.
5.2.7. Nhận hồ sơ bổ sung
Chuyên viên được phân công nhận hồ sơ bổ sung của các cơ sở từ Văn
phòng Cục, lập Danh mục hồ sơ bổ sung và báo cáo Lãnh đạo Phòng phụ trách
xem xét, phê duyệt trước khi chuyển cho từng chuyên viên theo đầu mối được
phân công theo biểu mẫu BM.ĐK.01.03/02, chuyên viên theo đầu mối chuẩn bị
biên bản thẩm định ghép với hồ sơ bổ sung, sau đó bàn giao lại hồ sơ cho
Chuyên viên được phân công chuyển cho chuyên gia thẩm định bổ sung theo
biểu mẫu BM.ĐK.01.03/03.
Thời gian để thực hiện công đoạn này là 01 ngày làm việc.
5.2.8. Thẩm định hồ sơ ĐKT bổ sung:
Chuyên viên được phân công đưa hồ sơ bổ sung cùng biên bản thẩm định
cho chuyên gia thẩm định xem, ghi ý kiến và ký tên vào biên bản.
Nguyên tắc chung: hồ sơ bổ sung trước đưa ra thẩm định trước. Sau khi
thẩm định hồ sơ bổ sung, nếu chưa đạt hoặc không đạt quay về bước 5.2.5.
Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc.
5.2.9. Kết luận biên bản thẩm định đã bổ sung đạt yêu cầu:
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03
7/7
Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03
- Chuyên viên được phân công tập hợp các biên bản đã bổ sung đạt yêu
cầu trình lãnh đạo phòng Đăng ký thuốc kết luận. Thời gian để thực hiện công
đoạn này là 02 ngày làm việc.
- Chuyên viên được phân công lập danh sách và chuyển các biên bản
thẩm định cho các chuyên viên được phân công theo đầu mối. Thời gian để thực
hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc.
5.2.10. Chuẩn bị biên bản thẩm định đạt yêu cầu để trình Hội đồng xét
duyệt thuốc và lưu hồ sơ:
- Khi có thông báo chuẩn bị họp Hội đồng xét duyệt thuốc, Các chuyên
viên được phân công theo đầu mối vào máy tính các biên bản thẩm định đạt yêu
cầu.
- Chuyên viên được phân công tập hợp các biên bản thẩm định đạt yêu
cầu từ các chuyên viên được phân công theo đầu mối cùng danh mục các thuốc
trình Hội đồng, photo gửi biên bản, danh mục và giấy mời tới các thành viên
Hội đồng trước ngày họp 7 ngày.
- Chuyên viên được phân công lưu hồ sơ các biên bản được cấp sau khi họp
Hội đồng xét duyệt thuốc.
6. HỒ SƠ CỦA QUY TRÌNH
Hồ sơ gồm có: Danh sách hồ sơ thẩm định, hồ sơ ĐKT, mẫu thuốc, biên
bản thẩm định, các hồ sơ bổ sung nếu có, công văn trả lời. Các hồ sơ khác phát
sinh nếu có. Do chuyên viên đầu mối lưu lâu dài.
7. BIỂU MẪU, PHỤ LỤC
- BM.ĐK.01.03/01: Danh mục hồ sơ ĐKT cần thẩm định
- BM.ĐK.01.03/02 : Danh mục hồ sơ bổ sung đưa ra thẩm định
- BM.ĐK.01.03/03 : Danh mục bàn giao Biên bản thẩm định hồ sơ lần đầu
để ghép với hồ sơ bổ sung
- BM.ĐK.01.03/04: Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc
- BM.ĐK.01.03/05: Mẫu công văn trả lời cơ sở đăng ký thuốc

More Related Content

What's hot

QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 

What's hot (20)

Quy trình tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc
Quy trình tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốcQuy trình tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc
Quy trình tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
 
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốcQT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
 
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốcQT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
 
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
 
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
 
Thông tư số 21/2018/TT-BYT Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dư...
Thông tư số 21/2018/TT-BYT Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dư...Thông tư số 21/2018/TT-BYT Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dư...
Thông tư số 21/2018/TT-BYT Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dư...
 
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốcQuyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
Quyết định 3121/2001 về quy chế đăng ký thuốc
 
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốcQT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
 
Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...
Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...
Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...
 
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
 
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
 
QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...
QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...
QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...
 
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốcQT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
 
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốcQuy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
 
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốcQuy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
 
Thông tư quy định GSP ( Dự thảo 11.07.2018)
Thông tư quy định GSP ( Dự thảo  11.07.2018)Thông tư quy định GSP ( Dự thảo  11.07.2018)
Thông tư quy định GSP ( Dự thảo 11.07.2018)
 

Viewers also liked

Viewers also liked (9)

DM.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và x...
DM.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và x...DM.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và x...
DM.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và x...
 
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng kýQT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
 
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
 
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
 
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
 
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốcMẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
Mẫu mục lục hồ sơ đăng ký thuốc
 
Tài liệu (phần 1) | Tài liệu GMP
Tài liệu (phần 1) | Tài liệu GMPTài liệu (phần 1) | Tài liệu GMP
Tài liệu (phần 1) | Tài liệu GMP
 
Tài liệu hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của tổ chức y...
Tài liệu hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của tổ chức y...Tài liệu hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của tổ chức y...
Tài liệu hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của tổ chức y...
 
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của pics
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của picsHướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của pics
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thuốc của pics
 

Similar to QT.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bản.

QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành
Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hànhQuy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành
Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hànhCông ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 

Similar to QT.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bản. (20)

Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSPQuy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GSP
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLPQuy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận GLP
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
 
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
 
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
 
Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành
Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hànhQuy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành
Quy trình giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
 
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMPQuy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
Quy trình lưu trữ, nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu GMP
 
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
Xet duyet nguyen lieu (www.giaiphapiso.com)
 
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốcQuy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
 
Quy trình lưu trữ nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu
Quy trình lưu trữ nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu Quy trình lưu trữ nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu
Quy trình lưu trữ nhận biết và truy tìm hồ sơ tài liệu
 
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
 
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượngQuy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
 
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩmQuy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
Quy trình tiến hành thanh tra theo kế hoạch về lĩnh vực dược, mỹ phẩm
 
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
QT.ĐK.09.03 - Quy trình tuyển chọn, đánh giá tập huấn, đào tạo chuyên gia thẩ...
 

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP (20)

Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACPDanh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
 
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdfPROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
 
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdfProfile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
 
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdfHồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
 
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
 
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
 
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
 
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
 
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdfThông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdfThông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
 
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdfThông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
 
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdfDanh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
 
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdfCông văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
 
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyềnDanh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
 

QT.ĐK.01.03 - Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bản.

  • 1. Page 0 of 8 CỤC QUẢN LÝ DƯỢC PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC QUY TRÌNH CHUẨN BỊ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐỂ ĐƯA RA THẨM ĐỊNH VÀ XỬ LÝ BIÊN BẢN MÃ SỐ: QT.ĐK.01.03 Người biên soạn Người kiểm tra Người phê duyệt Họ và tên Nguyễn Xuân Chiến Chu Đăng Trung Trưởng phòng Trương Quốc Cường Cục trưởng Chữ ký (đã ký) (đã ký) (đã ký)
  • 2. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 1/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 1. Người/bộ phận có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy định này. 2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Cục trưởng. 3. Mỗi đơn vị chỉ được phân phối 01 bản. Khi các đơn vị có nhu cầu phân phối thêm tài liệu phải đề nghị với Ban ISO. File mềm được cung cấp trên mạng nội bộ để chia sẻ thông tin. NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh) □ Lãnh đạo Cục □ Phòng Đăng ký thuốc □ Ban ISO □ Phòng Quản lý chất lượng thuốc □ Văn phòng Cục □ Phòng Quản lý giá thuốc □ Phòng KHTC □ Phòng Quản lý thông tin quảng cáo thuốc □ Phòng Pháp chế & Hội nhập □ Phòng Quản lý mỹ phẩm □ Phòng Quản lý kinh doanh dược □ Phòng Thanh tra Dược & Mỹ phẩm □ Văn phòng NRA □ Trung tâm đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp dược & mỹ phẩm □ Tạp chí dược & mỹ phẩm CỤC QUẢN LÝ DƯỢC QUY TRÌNH CHUẨN BỊ HỒ SƠ ĐƯA RA THẨM ĐỊNH VÀ XỬ LÝ BIÊN BẢN Mã số: QT.ĐK.01.03 Ngày ban hành: 31/03/2015 Lần ban hành: 03 Tổng số trang: 07
  • 3. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 2/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó) STT Ngày sửa đổi Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú Toàn bộ SOP Cập nhật quy định về kiểm soát tài liệu Thay đổi mã số từ QT.QLD.12 sang QT.ĐK.01.03 Kết cấu lại toàn bộ quy trình theo hướng dẫn tại QT.QLD.01.01 Mục 3 Loại bỏ và cập nhật tài liệu tham chiếu: - Bỏ Thông tư số Quyết định 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chế đăng ký thuốc - Cập nhật một số văn bản và quy trình có liên quan: Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Thông tư số 23/2013/TT- BYT ngày 13/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn sản xuất gia công thuốc; Thông tư số 05/2010/TT- BYT ngày 01/03/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc; Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn ghi nhãn thuốc. Bổ sung quy trình liên quan, Thông tư mới ban hành
  • 4. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 3/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 1. MỤC ĐÍCH Quy trình nhằm quy định thống nhất quá trình chuẩn bị hồ sơ đăng ký thuốc cho công tác thẩm định và xử lý biên bản sau khi thẩm định. 2. PHẠM VI ÁP DỤNG Áp dụng cho việc chuẩn bị hồ sơ ĐKT thuốc để thẩm định và xử lý biên bản sau thẩm định tại Cục Quản lý Dược. 3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU - Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế Quy định việc đăng ký thuốc. - Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động gia công thuốc. - Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ Trưởng Bộ Y tế hướng dẫn ghi nhãn thuốc. - Thông tư số 05/2010/TT-BYT ngày 01/3/2010 Của Bộ Trưởng Bộ Y tế hướng dẫn bảo mật dữ liệu thử nghiệm trong đăng ký thuốc. 4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT 4.1. Thuật ngữ: - Hồ sơ đăng ký thuốc là một bộ hồ sơ có đủ các phần hồ sơ pháp lý và kỹ thuật được sắp xếp và chuẩn bị theo quy định tại Thông tư 44/2014/TT-BYT do cơ sở đăng ký hoặc sản xuất nộp tại Cục Quản lý Dược - Biên bản sau khi thẩm định: là biên bản thẩm định hồ sơ thuốc ghi lại ý kiến của các chuyên gia thẩm định của mỗi hồ sơ đăng ký thuốc. Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc phải có đầy đủ chữ ký của tất cả các chuyên gia thẩm định. Riêng tiểu ban lâm sàng yêu cầu ít nhất phải có 2/3 chuyên gia trong nhóm thẩm định và ký trong biên bản. - Chuyên gia thẩm định: là những người có kiến thức cập nhật, có kinh nghiệm thực tế trong các lĩnh vực chuyên môn về dược, hoá học, công nghệ dược, dược lâm sàng, dược động học, dược lực học, y học, sinh dược học, có kiến thức về pháp chế dược trong nước và quốc tế đáp ứng các yêu cầu thẩm định thuộc lĩnh vực chuyên ngành. 4.2. Chữ viết tắt: - HSĐKT: Hồ sơ đăng ký thuốc. - BBTĐ: Biên bản thẩm định. - CGTĐ: Chuyên gia thẩm định. - P. ĐKT: Phòng Đăng ký thuốc - PCTĐM: Phân công theo đầu mối
  • 5. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 4/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH 5.1 Sơ đồ quá trình chuẩn bị hồ sơ đưa ra thẩm định và xử lý biên bản sau khi thẩm định: Trách nhiệm Sơ đồ quá trình thực hiện Mô tả/biểu mẫu Chuyên viên được phân công 5.2.1 BM.ĐK.01.03/01 Chuyên viên được phân công 5.2.1 Chuyên gia thẩm định 5.2.2 BM.ĐK.01.03/04 Chuyên viên được phân công 5.2.3 Lãnh đạo phòng ĐKT 5.2.4 Chuyên viên được phân công 5.2.5 Chuyên viên đầu mối 5.2.6; BM.ĐK.01.03/05 Chuyên viên được phân công 5.2.7 BM.ĐK.01.03/02 BM.ĐK.01.03/03 Chuyên gia thẩm định 5.2.8 Lãnh đạo P. ĐKT 5.2.9 Chuyên viên được phân công 5.2.10 Lập danh sách HSĐKT để thẩm định Chuẩn bị hồ sơ, mẫu thuốc, biên bản thẩm định Thẩm định Kết luận Thu HSĐKT, BBTĐ và mẫu thuốc Trả HSĐKT, BBTĐ cho chuyên viên đầu mối Nhận hồ sơ bổ sung Thẩm định Kết luận trình Hội đồng xét duyệt thuốc Thông báo cho cơ sở Chuẩn bị BB trình HĐ xét duyệt và lưu hồ sơ
  • 6. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 5/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 5.2 Mô tả quá trình chuẩn bị hồ sơ đưa ra thẩm định và xử lý biên bản sau khi thẩm định 5.2.1. Lập danh sách và chuẩn bị hồ sơ ĐKT, mẫu thuốc, biên bản để thẩm định: - Căn cứ danh sách hồ sơ trong sổ tiếp nhận hồ sơ, chuyên viên được phân công lập danh sách hồ sơ ĐKT cần thẩm định và báo cáo lãnh đạo phòng phê duyệt Danh mục hồ sơ ĐKT cần thẩm định theo biểu BM.ĐK.01.03/01. Danh mục hồ sơ ĐKT cần thẩm định phải được Lãnh đạo Phòng phụ trách phê duyệt mới được đưa ra thẩm định. - Danh sách chuẩn bị hồ sơ, mẫu thuốc và biên bản tối thiểu/lần/tuần là: 10 hồ sơ thuốc nước ngoài, 10 hồ sơ thuốc tân dược trong nước và 15 hồ sơ thuốc đông dược. Nguyên tắc chung: hồ sơ nộp trước đưa ra thẩm định trước, trường hợp chưa đưa ra thẩm định cần nêu rõ lý do trong cột ghi chú 5.2.2. Thẩm định hồ sơ ĐKT: - Sau khi Lãnh đạo Phòng đã phê duyệt danh mục hồ sơ cần thẩm định, chuyên viên được phân công tiến hành lập Biên bản thẩm định theo biểu mẫu BM.ĐK.01.03/04 và chuyển hồ sơ ra thẩm định. Thời gian tối đa để thực hiện công đoạn này là 01 ngày. - Các chuyên gia được tổ chức dưới hình thức các nhóm chuyên gia thẩm định theo chuyên ngành của hồ sơ đăng ký thuốc, đọc hồ sơ đánh giá và đề xuất các yêu cầu ghi vào biên bản thẩm định và ký tên. Thời gian tối đa để thực hiện công đoạn này là 05 ngày làm việc cho 1 nhóm chuyên gia thẩm định. 5.2.3. Thu hồ sơ ĐKT, mẫu thuốc, biên bản đã thẩm định: Sau khi chuyên gia thẩm định xong, chuyên viên được phân công tập hợp hồ sơ ĐKT, biên bản đã thẩm định, kiểm tra số lượng biên bản, chữ ký của các chuyên gia (ít nhất có chữ ký của 2 chuyên gia trong một nhóm), các nội dung ghi trong biên bản, thu mẫu thuốc để vào nơi quy định. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 01 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc thẩm định hồ sơ. 5.2.4. Kết luận biên bản đã thẩm định: - Chuyên viên được phân công tập hợp biên bản đã thẩm định trình lãnh đạo phòng ĐKT. Lãnh đạo phòng ĐKT phụ trách căn cứ vào ý kiến của các chuyên gia thẩm định thực hiện việc kết luận biên bản được bổ sung, cấp hoặc không cấp.
  • 7. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 6/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc kể từ khi chuyên viên trình Lãnh đạo Phòng. - Chuyên viên được phân công tập hợp biên bản sau khi đã có kết luận của lãnh đạo phòng ĐKT, lập danh sách chuyên gia đã thẩm định để chuyển phòng Kế hoạch tài chính thanh toán tiền cho chuyên gia. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc. Tổng thời gian để thực hiện công đoạn này là 04 ngày làm việc. 5.2.5. Trả hồ sơ ĐKT, biên bản đã thẩm định - Chuyên viên được phân công trả hồ sơ ĐKT, biên bản đã thẩm định cho từng chuyên viên theo đầu mối được phân công. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 01 ngày làm việc. - Căn cứ ý kiến của lãnh đạo phòng ĐKT, chuyên viên được phân công theo đầu mối dự thảo công văn thông báo cho cơ sở ý kiến bổ sung hoặc không cấp hồ sơ. Thời gian tối đa để thực hiện công đoạn này là 10 ngày làm việc. 5.2.6.Thông báo cho cơ sở Chuyên viên theo đầu mối được phân công dự thảo công văn thông báo cho cơ sở ý kiến bổ sung hoặc không cấp hồ sơ theo biểu mẫu BM.ĐK.01.03/05, trình lãnh đạo Phòng ký công văn trả lời. 5.2.7. Nhận hồ sơ bổ sung Chuyên viên được phân công nhận hồ sơ bổ sung của các cơ sở từ Văn phòng Cục, lập Danh mục hồ sơ bổ sung và báo cáo Lãnh đạo Phòng phụ trách xem xét, phê duyệt trước khi chuyển cho từng chuyên viên theo đầu mối được phân công theo biểu mẫu BM.ĐK.01.03/02, chuyên viên theo đầu mối chuẩn bị biên bản thẩm định ghép với hồ sơ bổ sung, sau đó bàn giao lại hồ sơ cho Chuyên viên được phân công chuyển cho chuyên gia thẩm định bổ sung theo biểu mẫu BM.ĐK.01.03/03. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 01 ngày làm việc. 5.2.8. Thẩm định hồ sơ ĐKT bổ sung: Chuyên viên được phân công đưa hồ sơ bổ sung cùng biên bản thẩm định cho chuyên gia thẩm định xem, ghi ý kiến và ký tên vào biên bản. Nguyên tắc chung: hồ sơ bổ sung trước đưa ra thẩm định trước. Sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung, nếu chưa đạt hoặc không đạt quay về bước 5.2.5. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc. 5.2.9. Kết luận biên bản thẩm định đã bổ sung đạt yêu cầu:
  • 8. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.01.03 7/7 Ngày áp dụng: 31/3/2015 Lần ban hành: 03 - Chuyên viên được phân công tập hợp các biên bản đã bổ sung đạt yêu cầu trình lãnh đạo phòng Đăng ký thuốc kết luận. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc. - Chuyên viên được phân công lập danh sách và chuyển các biên bản thẩm định cho các chuyên viên được phân công theo đầu mối. Thời gian để thực hiện công đoạn này là 02 ngày làm việc. 5.2.10. Chuẩn bị biên bản thẩm định đạt yêu cầu để trình Hội đồng xét duyệt thuốc và lưu hồ sơ: - Khi có thông báo chuẩn bị họp Hội đồng xét duyệt thuốc, Các chuyên viên được phân công theo đầu mối vào máy tính các biên bản thẩm định đạt yêu cầu. - Chuyên viên được phân công tập hợp các biên bản thẩm định đạt yêu cầu từ các chuyên viên được phân công theo đầu mối cùng danh mục các thuốc trình Hội đồng, photo gửi biên bản, danh mục và giấy mời tới các thành viên Hội đồng trước ngày họp 7 ngày. - Chuyên viên được phân công lưu hồ sơ các biên bản được cấp sau khi họp Hội đồng xét duyệt thuốc. 6. HỒ SƠ CỦA QUY TRÌNH Hồ sơ gồm có: Danh sách hồ sơ thẩm định, hồ sơ ĐKT, mẫu thuốc, biên bản thẩm định, các hồ sơ bổ sung nếu có, công văn trả lời. Các hồ sơ khác phát sinh nếu có. Do chuyên viên đầu mối lưu lâu dài. 7. BIỂU MẪU, PHỤ LỤC - BM.ĐK.01.03/01: Danh mục hồ sơ ĐKT cần thẩm định - BM.ĐK.01.03/02 : Danh mục hồ sơ bổ sung đưa ra thẩm định - BM.ĐK.01.03/03 : Danh mục bàn giao Biên bản thẩm định hồ sơ lần đầu để ghép với hồ sơ bổ sung - BM.ĐK.01.03/04: Biên bản thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc - BM.ĐK.01.03/05: Mẫu công văn trả lời cơ sở đăng ký thuốc