SlideShare a Scribd company logo
1 of 11
Download to read offline
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
1/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh)
□ Lãnh đạo Cục □ Phòng Đăng ký thuốc
□ Ban ISO □ Phòng Quản lý chất lượng thuốc
□ Văn phòng Cục □ Phòng Quản lý giá thuốc
□ Phòng KHTC □ Phòng Quản lý thông tin quảng
cáo thuốc
□ Phòng Pháp chế & Hội nhập □ Phòng Quản lý mỹ phẩm
□ Phòng Quản lý kinh doanh dược □ Phòng Thanh tra Dược & Mỹ
phẩm
□ Văn phòng NRA □ Trung tâm đào tạo và hỗ trợ
doanh nghiệp dược & mỹ phẩm
□ Tạp chí dược & mỹ phẩm
1. Người/bộ phận có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội
dung của quy định này.
2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của
Cục trưởng.
3. Mỗi đơn vị chỉ được phân phối 01 bản. Khi các đơn vị có nhu cầu phân
phối thêm tài liệu phải đề nghị với Ban ISO. File mềm được cung cấp
trên mạng nội bộ để chia sẻ thông tin.
CỤC QUẢN LÝ
DƯỢC
QUY TRÌNH
TRẢ NHÃN, TỜ HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG
CHO CÁC THUỐC, VẮC
XIN VÀ SINH PHẨM Y TẾ
Mã số: QT.ĐK.10.04
Ngày ban hành: 29/01/2015
Lần ban hành: 04
Tổng số trang: 11
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
2/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
BẢNG THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI
STT Ngày sửa
đổi
Vị trí sửa
đổi
Nội dung sửa đổi Ghi chú
3. Bỏ tham chiếu Thông tư
22/2009/TT-BYT và Thông tư
45/2011/TT-BYT, cập nhật tham
chiếu theo Thông tư 44/2014/TT-
BYT
5.3.1.5 và
5.3.2.2
Quy định Lãnh đạo Phòng ĐKT (Phó
trưởng phòng phụ trách nhóm) ký
phê duyệt nhãn, HDSD thay cho
Lãnh đạo Cục
Khác Cập nhật lại Số thứ tự và ký hiệu của
Quy trình theo quy định mới
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
3/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này nhằm quy định thống nhất thực hiện việc tách và trả nhãn, tờ
hướng dẫn sử dụng/tóm tắt đặc tính sản phẩm cho các thuốc, vắc xin, sinh phẩm
y tế (gọi tắt là thuốc) sau khi được cấp số đăng ký hoặc thuốc có thay đổi/bổ
sung nhãn, hướng dẫn sử dụng hoặc tóm tắt đặc tính sản phẩm trong quá trình
lưu hành.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tất cả các cán bộ/chuyên viên được phân công tham gia trong quá trình
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thuốc
3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU
- Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định
việc đăng ký thuốc.
- Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế
Hướng dẫn sản xuất gia công thuốc.
- Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn
ghi nhãn thuốc.
- Quy trình gi¶i quyÕt hå s¬ ®¨ng ký thay ®æi/bæ sung trong qu¸ tr×nh l−u
hμnh (QT.ĐK.08.04).
- Quy trình Quản lý, cập nhật thông tin lên website của Cục Quản lý Dược
(QT.VP.02.02).
- Quyết định số 708/QĐ-QLD ngày 26/12/2014 của Cục trưởng Cục Quản
lý Dược v/v giao ký thừa ủy quyền đối với một số công văn tác nghiệp của
Phòng Đăng ký thuốc
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT
4.1. Thuật ngữ:
- Quyết định cấp số đăng ký: là văn bản do cơ quan có thẩm quyền ban
hành danh mục các thuốc/vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất trong nước hoặc nước
ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam. Quyết định này được ban
hành theo từng đợt cấp số đăng ký.
- Công văn phê duyệt cho phép thay đổi/bổ sung mẫu nhãn và/hoặc tờ
hướng dẫn sử dụng (thông tin sản phẩm): là công văn của Cục QLD đồng ý nội
dung thay đổi hoặc bổ sung về nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng (thông tin sản phẩm)
sau khi công ty đã nộp hồ sơ đề nghị thay đổi/bổ sung nhãn, tờ hướng dẫn sử
dụng của thuốc đã cấp SĐK lưu hành theo quy định.
- Số đăng ký: là mã hiệu duy nhất của 01 thuốc đã được cấp cho 01
thuốc/vắc xin, sinh phẩm y tế trong quyết định cấp số đăng ký theo từng đợt cấp.
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
4/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
- Mẫu nhãn là bản viết, bản in, bản vẽ gồm các chữ, hình vẽ, hình ảnh,
dấu hiệu được in chìm, in nổi trực tiếp trên bao bì thương phẩm của thuốc hoặc
được dán, đính, gắn chắc chắn trên bao bì thương phẩm của thuốc để thể hiện
các thông tin cần thiết và chủ yếu về thuốc giúp người dùng lựa chọn và sử dụng
đúng thuốc và làm căn cứ để các cơ quan chức năng thực hiện kiểm tra, giám
sát, quản lý.
- Tờ hướng dẫn sử dụng/thông tin cho bệnh nhân hoặc tờ Tóm tắt đặc tính
sản phẩm là tài liệu đi kèm theo bao bì thương phẩm của thuốc trong đó ghi
những thông tin cần thiết để hướng dẫn cho người dùng sử dụng thuốc hiệu quả
an toàn, hợp lý và những nội dung khác theo quy định.
4.2. Chữ viết tắt:
- CT : Cục trưởng
- Cục QLD : Cục Quản lý Dược
- CV : Chuyên viên
- HDSD/TTĐT : Tờ hướng dẫn sử dụng, tờ thông tin cho bệnh
nhân/Tóm tắt đặc tính sản phẩm
- HS : Hồ sơ đăng ký thuốc
- LĐ : Lãnh đạo
- PĐKT : Phòng đăng ký thuốc
- SĐK : Số đăng ký
- TB : Thông báo
- TĐ/BS : Thay đổi/bổ sung
- VTC : Bộ phận Văn thư Cục
5. Quy định chung
- Chỉ thực hiện việc trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho cơ sở
đăng ký thuốc trong các trường hợp sau:
+ Trả lần đầu: Thuốc lần đầu được cấp SĐK hoặc cấp lại SĐK nhưng có
thay đổi về nhãn, tờ HDSD/TTĐT khi đăng ký lại.
+ Trả khi thay đổi/bổ sung: Thuốc được phê duyệt thay đổi/bổ sung về
nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trong quá trình lưu hành.
- Nhãn: Bao gồm nhãn trên bao bì trực tiếp và bao bì ngoài được trả theo
từng quy cách đóng gói.
- Tờ hướng dẫn sử dụng/Thông tin cho bệnh nhân hoặc tờ Tóm tắt đặc
tính sản phẩm được trả theo từng quy cách đóng gói hoặc chung cho các quy
cách đóng gói theo đúng hồ sơ đăng ký hoặc hồ sơ thay đổi/bổ sung.
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
5/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
- Thời gian thực hiện:
+ Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm lần đầu: Tổng thời gian của các
bước thực hiện việc tách nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm từ HS và trả nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm: 24 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định ban hành
danh mục các thuốc được cấp SĐK lưu hành tại Việt Nam.
+ Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm khi TĐ/BS: Ngay sau khi phát
hành công văn phê duyệt cho phép TĐ/BS nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm.
- Bản mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trả cho doanh nghiệp phải có
xác nhận của CV PĐKT, đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT”, ký xác nhận của Lãnh
đạo PĐKT (Phó trưởng phòng phụ trách nhóm) và đóng dấu của Cục QLD.
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
6/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
6. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.2. Sơ đồ quy trình tách và trả mẫu nhãn/HDSD:
6.2.1. Trả mẫu nhãn/HDSD lần đầu
Thực
hiện
Trình tự
thực hiện
Bước
TH
Thời gian
thực hiện
(Ngày làm việc)
CT 6.3.1.1 *
CV
PĐKT
6.3.1.2 Ngày: 1 - 10
CV
PĐKT
6.3.1.3 Ngày: 11 - 14
CV
PĐKT
6.3.1.4 Ngày: 15 - 16
LĐ
PĐKT 6.3.1.5 Ngày: 17 - 19
VTC
6.3.1.6 Ngày: 20 - 22
VTC
6.3.1.7 Ngày: 23 - 24
PĐKT 6.3.1.8 Sau ngày 24
QT.VP.02.02
Quyết định cấp SĐK lưu hành
Chuẩn bị HS bổ sung, ghép vào HS gốc
Tách mẫu nhãn, HDSD/TTĐT (bản cuối
cùng đã được thẩm định đạt) và đóng
dấu, ký xác nhận (02 bộ)
Đóng dấu mẫu nhãn, HDSD/TTĐT
Gửi Văn phòng Cục để công bố trên website
Ký phê duyệt nhãn,
HDSD/TTĐT
(02 bộ)
Phân loại và đánh số thứ tự HS gốc theo danh
mục thuốc được cấp SĐK
Trả nhãn, HDSD/TTĐT
- Cơ sở đăng ký: 01 bộ
- Phòng ĐKT: 01 bộ
Lưu trữ, bảo quản
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
7/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
6.2.2. Trả mẫu nhãn và/hoặc HDSD/TTĐT sản phẩm trong trường hợp có thay
đổi/bổ sung (TĐ/BS)
Thực
hiện
Trình tự
thực hiện
Bước
TH
Thời gian
thực hiện
(Ngμy lμm viÖc)
CV
PĐKT 6.3.2.1
Theo quy định của
quy trình xử lý HS
TĐ/BS
(QT.ĐK.08.04)
L§ P§KT
6.3.2.2
Theo quy định của
quy trình xử lý HS
TĐ/BS
(QT.ĐK.08.04)
LĐ Cục 6.3.2.3
Theo quy định của
quy trình xử lý HS
TĐ/BS
(QT.ĐK.08.04)
VTC 6.3.2.4 01 ngày
VTC
6.3.2.5 01 ngày
PĐKT
VTC 6.3.2.6 QT.VP.02.02
Dự thảo Công văn phê duyệt và
ký nhãn, HDSD/TTĐT trong HS
TĐ/BS
KiÓm tra, ký t¾t dù th¶o c«ng v¨n, ký
phê duyệt nhãn, HDSD/TTĐT
Đóng dấu công văn và mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT TĐ/BS
Ký công văn phê
duyệt TĐ/BS
Phát hành công văn, Trả nhãn,
HDSD/TTĐT, lưu trữ, bảo quản
- Cơ sở đăng ký thuốc: Công văn
kèm 01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT
- Phòng ĐKT: HS lưu kèm mẫu
nhãn, HDSD/TTĐT có đóng dấu
Công bố trên website
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
8/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
6.3. Mô tả các bước của quy trình tách và trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản
phẩm:
6.3.1. Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm lần đầu
6.3.1.1 Danh mục thuốc cấp SĐK: Cục trưởng ký quyết định ban hành
danh mục thuốc được cấp SĐK lưu hành.
6.3.1.2 Phân loại HS gốc: Ngay sau khi nhận được quyết định ban hành
danh mục thuốc được cấp SĐK, CV thực hiện việc tìm hồ sơ gốc của thuốc được
cấp SĐK do mình phụ trách, sắp xếp và đánh số thứ tự theo số thứ tự trong danh
mục của quyết định.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.2: Trong vòng 10 ngày kể từ khi có quyết
định cấp SĐK.
6.3.1.3 Chuẩn bị HS bổ sung và ghép vào HS gốc:
CV tìm và sắp xếp HS bổ sung của các thuốc do mình phụ trách vừa
được cấp SĐK theo thứ tự trong danh mục thuốc được cấp SĐK. Sau đó, CV
thực hiện việc ghép HS bổ sung vào HS gốc để thành một bộ HS hoàn chỉnh của
từng thuốc được cấp SĐK.
Trường hợp thuốc không có hồ sơ bổ sung bỏ qua thực hiện bước này.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.3: 04 ngày sau bước 5.3.1.2.
6.3.1.4 Tách mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và đóng dấu, ký xác
nhận:
Từ HS hoàn chỉnh do mình phụ trách, CV thực hiện việc tách 02 bộ mẫu
nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và đảm bảo mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm
tách ra là bản cuối cùng đã được thẩm định đạt yêu cầu (nếu có HS bổ sung
nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm).
CV ký nháy vào tất cả các trang mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm.
Riêng trang đầu của mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm của 02 bộ mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm, CV đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” vào góc trên bên
trái, ký nháy xác nhận vào bên cạnh dấu và ghi ngày, tháng phê duyệt theo ngày,
tháng ghi trong quyết định ban hành danh mục thuốc được cấp SĐK.
Dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” theo mẫu quy định tại BM.ĐK.10.04/03
HS sau khi tách bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được đưa vào hệ
thống kho lưu trữ theo quy định.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.4: 02 ngày sau bước 5.3.1.3.
6.3.1.5 Ký phê duyệt mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm:
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
9/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
CV trình LĐ PĐKT (Phó trưởng phòng phụ trách nhóm) các bộ mẫu
nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm (mỗi thuốc 02 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản
phẩm) để LĐ PĐKT ký phê duyệt vào trang cuối cùng của 02 bộ mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm. Trường hợp phát hiện các mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản
phẩm bị lỗi, chưa phù hợp, LĐ PĐKT trả lại CV để thông báo công ty sửa lại
phù hợp.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.5: 03 ngày sau bước 5.3.1.4.
6.3.1.6 Đóng dấu mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm:
VTC đóng dấu của Cục QLD vào trang cuối nơi có chữ ký của LĐ PĐKT
và đóng dấu giáp lai giữa các trang còn lại của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản
phẩm.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.6: 03 ngày sau bước 5.3.1.5.
6.3.1.7 Trả nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm: VTC trả bộ mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm cho:
Trả cho cơ sở đăng ký có thuốc trong danh mục cấp SĐK 01 bộ gồm mẫu
nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm.
Danh mục thuốc/VXSP trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho
doanh nghiệp thực hiện theo mẫu BM.ĐK.10.04/01.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.7: 02 ngày sau bước 5.3.1.6.
6.3.1.8 Lưu trữ
01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm còn lại của mỗi thuốc được
chuyển cho bộ phận scan để chuyển đổi thành dữ liệu điện tử. Sau khi scan
xong, các bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được chuyển lại cho PĐKT để
lưu trữ.
Biên bản bàn giao mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm thực hiện theo mẫu
BM.ĐK.10.04/02.
Thời gian thực hiện bước 5.3.1.8.2: Trong vòng 24 ngày kể từ khi có
Quyết định cấp SĐK.
6.3.1.9 Gửi Văn phòng Cục để công bố trên website
Bộ phận scan dữ liệu chuyển toàn bộ dữ liệu điện tử mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm cho bộ phận đầu mối. Việc đăng tải lên website Cục
QLD thực hiện theo QT.VP.02.02.
6.3.2 Trả nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trong trường hợp có thay đổi/bổ
sung (TĐ/BS)
6.3.2.1.Dự thảo công văn phê duyệt và ký nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trong
HS TĐ/BS để trình LĐ Cục ký:
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
10/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
Sau khi HS TĐ/BS thẩm định đạt yêu cầu, ngoài các bước phải chuẩn bị
như đã quy định tại Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung
trong quá trình lưu hành (QT.ĐK.08.04), CV phụ trách ký nháy trên tất cả các
trang của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm, riêng trang đầu tiên đóng dấu
“ĐÃ PHÊ DUYỆT” (chưa ghi ngày phê duyệt) trên góc trên bên trái của bộ mẫu
nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và ký nháy bên cạnh dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT”.
Dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” theo mẫu quy định tại BM.ĐK.10.04/04.
6.3.2.2. LĐ PĐKT ký mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và ký nháy công
văn:
Ngoài việc thực hiện như quy định tại Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ
sơ thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu hành (QT.ĐK.08.04), LĐ PĐKT (Phó
trưởng phòng phụ trách nhóm) kiểm tra, ký phê duyệt vào trang cuối cùng của
02 bộ mẫu nhãn và/hoặc HDSD/TTĐT sản phẩm (nếu có), đồng thời ký nháy
công văn để trình LĐ Cục. Trường hợp phát hiện mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản
phẩm chưa phù hợp, LĐ PĐKT ghi ý kiến chỉ đạo trên bản dự thảo công văn để
CV phụ trách kiểm tra, rà soát lại hồ sơ và thực hiện lại.
6.3.2.3. LĐ Cục ký công văn: LĐ Cục kiểm tra và ký công văn phê duyệt cho
phép TĐ/BS mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm.
6.3.2.4. Đóng dấu công văn và mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm TĐ/BS:
VTC đóng dấu của Cục QLD vào bản công văn phê duyệt nội dung thay
đổi/bổ sung; đóng dấu nơi có chữ ký phê duyệt của LĐ PĐKT trên mẫu nhãn, tờ
HDSD/TTĐT sản phẩm và đóng dấu giáp lai bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản
phẩm (nếu có).
Sau khi đóng dấu Cục QLD, VTC sẽ ghi ngày tháng, số công văn phê duyệt
vào phần đã đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” do CV PĐKT đã đóng sẵn trên trang
đầu của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm (02 bộ).
Thời gian thực hiện bước 5.3.2.4: 01 ngày.
6.3.2.5. Phát hành:
6.3.2.5.1. Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho cơ sở đăng ký thuốc:
VTC phát hành công văn kèm 01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm
cho doanh nghiệp.
6.3.2.5.2. Lưu trữ, bảo quản:
01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được chuyển cho bộ phận scan
để chuyển thành dữ liệu điện tử, sau đó mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được
chuyển lại cho PĐKT để lưu cùng hồ sơ.
Thời gian thực hiện bước 5.3.2.5: 01 ngày.
Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04
11/11
Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04
6.3.2.6. Scan và công bố trên website:
Bộ phận scan dữ liệu chuyển toàn bộ dữ liệu điện tử mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm cho bộ phận đầu mối. Việc đăng tải lên website Cục
QLD thực hiện theo QT.VP.02.02.
7. HỒ SƠ CỦA QUY TRÌNH
7.1 Quyết định ban hành kèm theo danh mục các thuốc được cấp SĐK
theo đợt.
7.2 Bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm của thuốc được cấp SĐK.
7.3 Hồ sơ TĐ/BS bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm
8. PHỤ LỤC
8.1 BM.ĐK.10.04/01: Mẫu trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho
doanh nghiệp
8.2 BM.ĐK.10.04/02: Mẫu biên bản bàn giao nội bộ bộ mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm
8.3 BM.ĐK.10.04/03: Mẫu dấu đóng dùng cho trả bộ mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm lần đầu
8.4 BM.ĐK.10.04/04: Mẫu dấu đóng dùng cho trả bộ mẫu nhãn,
HDSD/TTĐT sản phẩm TĐ/BS

More Related Content

What's hot

QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 

What's hot (20)

QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
 
QT.KD.01.02 - Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
QT.KD.01.02 - Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...QT.KD.01.02 - Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
QT.KD.01.02 - Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
 
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
QT.ĐK.03.02 - Quy trình gửi mẫu thuốc để thẩm định tiêu chuẩn chất lượng và x...
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
 
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng kýQT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
 
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc...
 
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốcQT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
 
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốcQT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
QT.ĐK.04.03 - Quy trình xử lý biên bản hợp hội đồng xét duyệt thuốc
 
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốcQuy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
 
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
Quy trình xét duyệt hồ sơ doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc ...
 
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
QT.ĐK.11.03 - Quy trình tiếp nhận, xử lý thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký...
 
Quy trình giải quyết tố cáo trong lĩnh vực dược mỹ phẩm
Quy trình giải quyết tố cáo trong lĩnh vực dược mỹ phẩm Quy trình giải quyết tố cáo trong lĩnh vực dược mỹ phẩm
Quy trình giải quyết tố cáo trong lĩnh vực dược mỹ phẩm
 
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốcQuy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
Quy trình xử lý thuốc giả, thuốc không rõ nguồn gốc
 
Thủ tục, hồ sơ xin chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP)
Thủ tục, hồ sơ xin chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP)Thủ tục, hồ sơ xin chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP)
Thủ tục, hồ sơ xin chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP)
 
Thông tư số 06/2020/TT-BYT Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê dược - mỹ phẩm
Thông tư số 06/2020/TT-BYT Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê dược - mỹ phẩmThông tư số 06/2020/TT-BYT Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê dược - mỹ phẩm
Thông tư số 06/2020/TT-BYT Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê dược - mỹ phẩm
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
Xet duyet nguyên lieu Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm ...
 
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượngQuy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
Quy trình xử lý, thu hồi vắc xin và sinh phẩm y tế vi phạm chất lượng
 
Quy trình xử lý khiếu nại về thanh tra GMP
Quy trình xử lý khiếu nại về thanh tra GMPQuy trình xử lý khiếu nại về thanh tra GMP
Quy trình xử lý khiếu nại về thanh tra GMP
 

Viewers also liked

Viewers also liked (11)

QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...
QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...
QT.ĐK.13.02 - Quy trình bàn giao bản sao HS ĐKT cho VKN thuốc TW; VKN thuốc T...
 
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiênQT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
QT.ĐK.06.03 - Quy trình thẩm định, xét duyệt hồ sơ ưu tiên
 
QT.ĐK.17.01 - Quy trình đề nghị và tổ chức họp Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký...
QT.ĐK.17.01 - Quy trình đề nghị và tổ chức họp Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký...QT.ĐK.17.01 - Quy trình đề nghị và tổ chức họp Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký...
QT.ĐK.17.01 - Quy trình đề nghị và tổ chức họp Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký...
 
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
 
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng kýQT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
QT.ĐK.16.01 - Quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ gia hạn số đăng ký
 
QT.ĐK.19.02 - Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
QT.ĐK.19.02 - Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.QT.ĐK.19.02 - Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
QT.ĐK.19.02 - Quy trình tiếp nhận lưu trữ và bảo quản hồ sơ đăng ký vắc xin.
 
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
QT.ĐK.08.04 - Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ su...
 
Quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
Quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩuQuy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
Quy trình tiếp nhận và xử lý hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký qt...
 
Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...
Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...
Quy trình xử lý hồ sơ xuất, nhập khẩu các thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm t...
 
Quy trình xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất ...
Quy trình xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất ...Quy trình xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất ...
Quy trình xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất ...
 

Similar to QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế

Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...
Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...
Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...
Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...
Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...
Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...
Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THẾ GIỚI PHẲNG
 

Similar to QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế (18)

Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...
Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...
Quy trình trả nhãn, hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vaccine và sinh phẩm y t...
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
Quy trình tiếp nhận, xử lý, thẩm định và xét duyệt hồ sơ đăng ký lần đầu, đăn...
 
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
Quy trình chuẩn bị, trình ký cấp số đăng ký thuốc lần đầu, đăng ký lại và đăn...
 
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốcQT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
QT.ĐK.05.03 - Quy trình chuẩn bị và ký quyết định cấp HS Đăng ký thuốc
 
Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...
Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...
Quy trình rút số đăng ký lưu hành ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng...
 
QT.ĐK.18.02 - Quy trình tiếp nhận xử lý và cập nhật thông tin về an toàn hiệu...
QT.ĐK.18.02 - Quy trình tiếp nhận xử lý và cập nhật thông tin về an toàn hiệu...QT.ĐK.18.02 - Quy trình tiếp nhận xử lý và cập nhật thông tin về an toàn hiệu...
QT.ĐK.18.02 - Quy trình tiếp nhận xử lý và cập nhật thông tin về an toàn hiệu...
 
Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...
Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...
Quy trình tiếp nhận, xử lý và cập nhật thông tin về án toàn, hiệu quả của thu...
 
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
Quy trình bàn giao hồ sơ đăng ký thuốc cho Viện kiểm nghiệm thuốc trung ương,...
 
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
QT.ĐK.14.02 - Quy trình rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các th...
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốcQuy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc
 
Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng kí thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bản
Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng kí thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bảnQuy trình chuẩn bị hồ sơ đăng kí thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bản
Quy trình chuẩn bị hồ sơ đăng kí thuốc để đưa ra thẩm định và xử lý biên bản
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
 
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
Quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký QT...
 
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...Qt.kd.01.02   quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
Qt.kd.01.02 quy trình xét duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có...
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ gsp – qt.qld.10 (v)
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp chứng chỉ GSP – QT.QLD.10 (v)
 
317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
317_QĐ_QLD 2022_signed.pdf
 
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
QUYẾT ĐỊNH SỐ: 241/QĐ-QLD
 

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP

More from Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP (20)

Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACPDanh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP
 
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf2024 List of gmp project  (Updated T1) .pdf
2024 List of gmp project (Updated T1) .pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdfPROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
PROFILE GMPC VIETNAM TIENG ANH - 2024.pdf
 
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdfProfile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
Profile GMPC Viet Nam - Tieng Viet - 2024.pdf
 
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdfHồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
Hồ sơ năng lực chi tiết GMPc Việt Nam 2024.pdf
 
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdfDanh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
Danh mục dự án đã được tư vấn bởi GMPC 2011-2023 Cập nhật T1.2024.pdf
 
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
Danh sách các dược liệu đã được đánh giá đạt cấp Giấy chứng nhận GACP (5.9.20...
 
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguy...
 
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dượ...
 
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
Đánh giá định kì việc duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược ...
 
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
Cấp lại Giấy chứng nhận dược liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏ...
 
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdfThông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
Thông tư số 38.2021 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 19.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdfThông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư số 21.2018 TT-BYT.pdf
 
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdfThông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
Thông tư số 05.2019 TT-BYT.pdf
 
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdfThông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
Thông tư 48.2018 TT-BYT.pdf
 
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdfDanh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
Danh mục các dược liệu công bố tiêu chuẩn chất lượng.pdf
 
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdfCông văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
Công văn số 1895 YDCT-QLD.pdf
 
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyềnDanh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
Danh sách các cơ sở đạt tiêu chuẩn GMP Dược liệu, Vị thuốc cổ truyền
 

QT.ĐK.10.04 - Quy trình trả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng cho các thuốc, vắc xin và sinh phẩm y tế

  • 1. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 1/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh) □ Lãnh đạo Cục □ Phòng Đăng ký thuốc □ Ban ISO □ Phòng Quản lý chất lượng thuốc □ Văn phòng Cục □ Phòng Quản lý giá thuốc □ Phòng KHTC □ Phòng Quản lý thông tin quảng cáo thuốc □ Phòng Pháp chế & Hội nhập □ Phòng Quản lý mỹ phẩm □ Phòng Quản lý kinh doanh dược □ Phòng Thanh tra Dược & Mỹ phẩm □ Văn phòng NRA □ Trung tâm đào tạo và hỗ trợ doanh nghiệp dược & mỹ phẩm □ Tạp chí dược & mỹ phẩm 1. Người/bộ phận có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của quy định này. 2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của Cục trưởng. 3. Mỗi đơn vị chỉ được phân phối 01 bản. Khi các đơn vị có nhu cầu phân phối thêm tài liệu phải đề nghị với Ban ISO. File mềm được cung cấp trên mạng nội bộ để chia sẻ thông tin. CỤC QUẢN LÝ DƯỢC QUY TRÌNH TRẢ NHÃN, TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHO CÁC THUỐC, VẮC XIN VÀ SINH PHẨM Y TẾ Mã số: QT.ĐK.10.04 Ngày ban hành: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 Tổng số trang: 11
  • 2. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 2/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 BẢNG THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI STT Ngày sửa đổi Vị trí sửa đổi Nội dung sửa đổi Ghi chú 3. Bỏ tham chiếu Thông tư 22/2009/TT-BYT và Thông tư 45/2011/TT-BYT, cập nhật tham chiếu theo Thông tư 44/2014/TT- BYT 5.3.1.5 và 5.3.2.2 Quy định Lãnh đạo Phòng ĐKT (Phó trưởng phòng phụ trách nhóm) ký phê duyệt nhãn, HDSD thay cho Lãnh đạo Cục Khác Cập nhật lại Số thứ tự và ký hiệu của Quy trình theo quy định mới
  • 3. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 3/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 1. MỤC ĐÍCH Quy trình này nhằm quy định thống nhất thực hiện việc tách và trả nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng/tóm tắt đặc tính sản phẩm cho các thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế (gọi tắt là thuốc) sau khi được cấp số đăng ký hoặc thuốc có thay đổi/bổ sung nhãn, hướng dẫn sử dụng hoặc tóm tắt đặc tính sản phẩm trong quá trình lưu hành. 2. PHẠM VI ÁP DỤNG Tất cả các cán bộ/chuyên viên được phân công tham gia trong quá trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thuốc 3. TÀI LIỆU THAM CHIẾU - Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc. - Thông tư số 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 của Bộ Y tế Hướng dẫn sản xuất gia công thuốc. - Thông tư số 04/2008/TT-BYT ngày 12/5/2008 của Bộ Y tế hướng dẫn ghi nhãn thuốc. - Quy trình gi¶i quyÕt hå s¬ ®¨ng ký thay ®æi/bæ sung trong qu¸ tr×nh l−u hμnh (QT.ĐK.08.04). - Quy trình Quản lý, cập nhật thông tin lên website của Cục Quản lý Dược (QT.VP.02.02). - Quyết định số 708/QĐ-QLD ngày 26/12/2014 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược v/v giao ký thừa ủy quyền đối với một số công văn tác nghiệp của Phòng Đăng ký thuốc 4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT 4.1. Thuật ngữ: - Quyết định cấp số đăng ký: là văn bản do cơ quan có thẩm quyền ban hành danh mục các thuốc/vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất trong nước hoặc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam. Quyết định này được ban hành theo từng đợt cấp số đăng ký. - Công văn phê duyệt cho phép thay đổi/bổ sung mẫu nhãn và/hoặc tờ hướng dẫn sử dụng (thông tin sản phẩm): là công văn của Cục QLD đồng ý nội dung thay đổi hoặc bổ sung về nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng (thông tin sản phẩm) sau khi công ty đã nộp hồ sơ đề nghị thay đổi/bổ sung nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng của thuốc đã cấp SĐK lưu hành theo quy định. - Số đăng ký: là mã hiệu duy nhất của 01 thuốc đã được cấp cho 01 thuốc/vắc xin, sinh phẩm y tế trong quyết định cấp số đăng ký theo từng đợt cấp.
  • 4. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 4/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 - Mẫu nhãn là bản viết, bản in, bản vẽ gồm các chữ, hình vẽ, hình ảnh, dấu hiệu được in chìm, in nổi trực tiếp trên bao bì thương phẩm của thuốc hoặc được dán, đính, gắn chắc chắn trên bao bì thương phẩm của thuốc để thể hiện các thông tin cần thiết và chủ yếu về thuốc giúp người dùng lựa chọn và sử dụng đúng thuốc và làm căn cứ để các cơ quan chức năng thực hiện kiểm tra, giám sát, quản lý. - Tờ hướng dẫn sử dụng/thông tin cho bệnh nhân hoặc tờ Tóm tắt đặc tính sản phẩm là tài liệu đi kèm theo bao bì thương phẩm của thuốc trong đó ghi những thông tin cần thiết để hướng dẫn cho người dùng sử dụng thuốc hiệu quả an toàn, hợp lý và những nội dung khác theo quy định. 4.2. Chữ viết tắt: - CT : Cục trưởng - Cục QLD : Cục Quản lý Dược - CV : Chuyên viên - HDSD/TTĐT : Tờ hướng dẫn sử dụng, tờ thông tin cho bệnh nhân/Tóm tắt đặc tính sản phẩm - HS : Hồ sơ đăng ký thuốc - LĐ : Lãnh đạo - PĐKT : Phòng đăng ký thuốc - SĐK : Số đăng ký - TB : Thông báo - TĐ/BS : Thay đổi/bổ sung - VTC : Bộ phận Văn thư Cục 5. Quy định chung - Chỉ thực hiện việc trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho cơ sở đăng ký thuốc trong các trường hợp sau: + Trả lần đầu: Thuốc lần đầu được cấp SĐK hoặc cấp lại SĐK nhưng có thay đổi về nhãn, tờ HDSD/TTĐT khi đăng ký lại. + Trả khi thay đổi/bổ sung: Thuốc được phê duyệt thay đổi/bổ sung về nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trong quá trình lưu hành. - Nhãn: Bao gồm nhãn trên bao bì trực tiếp và bao bì ngoài được trả theo từng quy cách đóng gói. - Tờ hướng dẫn sử dụng/Thông tin cho bệnh nhân hoặc tờ Tóm tắt đặc tính sản phẩm được trả theo từng quy cách đóng gói hoặc chung cho các quy cách đóng gói theo đúng hồ sơ đăng ký hoặc hồ sơ thay đổi/bổ sung.
  • 5. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 5/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 - Thời gian thực hiện: + Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm lần đầu: Tổng thời gian của các bước thực hiện việc tách nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm từ HS và trả nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm: 24 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định ban hành danh mục các thuốc được cấp SĐK lưu hành tại Việt Nam. + Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm khi TĐ/BS: Ngay sau khi phát hành công văn phê duyệt cho phép TĐ/BS nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm. - Bản mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trả cho doanh nghiệp phải có xác nhận của CV PĐKT, đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT”, ký xác nhận của Lãnh đạo PĐKT (Phó trưởng phòng phụ trách nhóm) và đóng dấu của Cục QLD.
  • 6. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 6/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 6. NỘI DUNG QUY TRÌNH 6.2. Sơ đồ quy trình tách và trả mẫu nhãn/HDSD: 6.2.1. Trả mẫu nhãn/HDSD lần đầu Thực hiện Trình tự thực hiện Bước TH Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) CT 6.3.1.1 * CV PĐKT 6.3.1.2 Ngày: 1 - 10 CV PĐKT 6.3.1.3 Ngày: 11 - 14 CV PĐKT 6.3.1.4 Ngày: 15 - 16 LĐ PĐKT 6.3.1.5 Ngày: 17 - 19 VTC 6.3.1.6 Ngày: 20 - 22 VTC 6.3.1.7 Ngày: 23 - 24 PĐKT 6.3.1.8 Sau ngày 24 QT.VP.02.02 Quyết định cấp SĐK lưu hành Chuẩn bị HS bổ sung, ghép vào HS gốc Tách mẫu nhãn, HDSD/TTĐT (bản cuối cùng đã được thẩm định đạt) và đóng dấu, ký xác nhận (02 bộ) Đóng dấu mẫu nhãn, HDSD/TTĐT Gửi Văn phòng Cục để công bố trên website Ký phê duyệt nhãn, HDSD/TTĐT (02 bộ) Phân loại và đánh số thứ tự HS gốc theo danh mục thuốc được cấp SĐK Trả nhãn, HDSD/TTĐT - Cơ sở đăng ký: 01 bộ - Phòng ĐKT: 01 bộ Lưu trữ, bảo quản
  • 7. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 7/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 6.2.2. Trả mẫu nhãn và/hoặc HDSD/TTĐT sản phẩm trong trường hợp có thay đổi/bổ sung (TĐ/BS) Thực hiện Trình tự thực hiện Bước TH Thời gian thực hiện (Ngμy lμm viÖc) CV PĐKT 6.3.2.1 Theo quy định của quy trình xử lý HS TĐ/BS (QT.ĐK.08.04) L§ P§KT 6.3.2.2 Theo quy định của quy trình xử lý HS TĐ/BS (QT.ĐK.08.04) LĐ Cục 6.3.2.3 Theo quy định của quy trình xử lý HS TĐ/BS (QT.ĐK.08.04) VTC 6.3.2.4 01 ngày VTC 6.3.2.5 01 ngày PĐKT VTC 6.3.2.6 QT.VP.02.02 Dự thảo Công văn phê duyệt và ký nhãn, HDSD/TTĐT trong HS TĐ/BS KiÓm tra, ký t¾t dù th¶o c«ng v¨n, ký phê duyệt nhãn, HDSD/TTĐT Đóng dấu công văn và mẫu nhãn, HDSD/TTĐT TĐ/BS Ký công văn phê duyệt TĐ/BS Phát hành công văn, Trả nhãn, HDSD/TTĐT, lưu trữ, bảo quản - Cơ sở đăng ký thuốc: Công văn kèm 01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT - Phòng ĐKT: HS lưu kèm mẫu nhãn, HDSD/TTĐT có đóng dấu Công bố trên website
  • 8. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 8/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 6.3. Mô tả các bước của quy trình tách và trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm: 6.3.1. Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm lần đầu 6.3.1.1 Danh mục thuốc cấp SĐK: Cục trưởng ký quyết định ban hành danh mục thuốc được cấp SĐK lưu hành. 6.3.1.2 Phân loại HS gốc: Ngay sau khi nhận được quyết định ban hành danh mục thuốc được cấp SĐK, CV thực hiện việc tìm hồ sơ gốc của thuốc được cấp SĐK do mình phụ trách, sắp xếp và đánh số thứ tự theo số thứ tự trong danh mục của quyết định. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.2: Trong vòng 10 ngày kể từ khi có quyết định cấp SĐK. 6.3.1.3 Chuẩn bị HS bổ sung và ghép vào HS gốc: CV tìm và sắp xếp HS bổ sung của các thuốc do mình phụ trách vừa được cấp SĐK theo thứ tự trong danh mục thuốc được cấp SĐK. Sau đó, CV thực hiện việc ghép HS bổ sung vào HS gốc để thành một bộ HS hoàn chỉnh của từng thuốc được cấp SĐK. Trường hợp thuốc không có hồ sơ bổ sung bỏ qua thực hiện bước này. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.3: 04 ngày sau bước 5.3.1.2. 6.3.1.4 Tách mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và đóng dấu, ký xác nhận: Từ HS hoàn chỉnh do mình phụ trách, CV thực hiện việc tách 02 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và đảm bảo mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm tách ra là bản cuối cùng đã được thẩm định đạt yêu cầu (nếu có HS bổ sung nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm). CV ký nháy vào tất cả các trang mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm. Riêng trang đầu của mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm của 02 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm, CV đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” vào góc trên bên trái, ký nháy xác nhận vào bên cạnh dấu và ghi ngày, tháng phê duyệt theo ngày, tháng ghi trong quyết định ban hành danh mục thuốc được cấp SĐK. Dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” theo mẫu quy định tại BM.ĐK.10.04/03 HS sau khi tách bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được đưa vào hệ thống kho lưu trữ theo quy định. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.4: 02 ngày sau bước 5.3.1.3. 6.3.1.5 Ký phê duyệt mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm:
  • 9. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 9/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 CV trình LĐ PĐKT (Phó trưởng phòng phụ trách nhóm) các bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm (mỗi thuốc 02 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm) để LĐ PĐKT ký phê duyệt vào trang cuối cùng của 02 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm. Trường hợp phát hiện các mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm bị lỗi, chưa phù hợp, LĐ PĐKT trả lại CV để thông báo công ty sửa lại phù hợp. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.5: 03 ngày sau bước 5.3.1.4. 6.3.1.6 Đóng dấu mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm: VTC đóng dấu của Cục QLD vào trang cuối nơi có chữ ký của LĐ PĐKT và đóng dấu giáp lai giữa các trang còn lại của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.6: 03 ngày sau bước 5.3.1.5. 6.3.1.7 Trả nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm: VTC trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho: Trả cho cơ sở đăng ký có thuốc trong danh mục cấp SĐK 01 bộ gồm mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm. Danh mục thuốc/VXSP trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho doanh nghiệp thực hiện theo mẫu BM.ĐK.10.04/01. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.7: 02 ngày sau bước 5.3.1.6. 6.3.1.8 Lưu trữ 01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm còn lại của mỗi thuốc được chuyển cho bộ phận scan để chuyển đổi thành dữ liệu điện tử. Sau khi scan xong, các bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được chuyển lại cho PĐKT để lưu trữ. Biên bản bàn giao mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm thực hiện theo mẫu BM.ĐK.10.04/02. Thời gian thực hiện bước 5.3.1.8.2: Trong vòng 24 ngày kể từ khi có Quyết định cấp SĐK. 6.3.1.9 Gửi Văn phòng Cục để công bố trên website Bộ phận scan dữ liệu chuyển toàn bộ dữ liệu điện tử mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho bộ phận đầu mối. Việc đăng tải lên website Cục QLD thực hiện theo QT.VP.02.02. 6.3.2 Trả nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trong trường hợp có thay đổi/bổ sung (TĐ/BS) 6.3.2.1.Dự thảo công văn phê duyệt và ký nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm trong HS TĐ/BS để trình LĐ Cục ký:
  • 10. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 10/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 Sau khi HS TĐ/BS thẩm định đạt yêu cầu, ngoài các bước phải chuẩn bị như đã quy định tại Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu hành (QT.ĐK.08.04), CV phụ trách ký nháy trên tất cả các trang của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm, riêng trang đầu tiên đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” (chưa ghi ngày phê duyệt) trên góc trên bên trái của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và ký nháy bên cạnh dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT”. Dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” theo mẫu quy định tại BM.ĐK.10.04/04. 6.3.2.2. LĐ PĐKT ký mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm và ký nháy công văn: Ngoài việc thực hiện như quy định tại Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ thay đổi/bổ sung trong quá trình lưu hành (QT.ĐK.08.04), LĐ PĐKT (Phó trưởng phòng phụ trách nhóm) kiểm tra, ký phê duyệt vào trang cuối cùng của 02 bộ mẫu nhãn và/hoặc HDSD/TTĐT sản phẩm (nếu có), đồng thời ký nháy công văn để trình LĐ Cục. Trường hợp phát hiện mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm chưa phù hợp, LĐ PĐKT ghi ý kiến chỉ đạo trên bản dự thảo công văn để CV phụ trách kiểm tra, rà soát lại hồ sơ và thực hiện lại. 6.3.2.3. LĐ Cục ký công văn: LĐ Cục kiểm tra và ký công văn phê duyệt cho phép TĐ/BS mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm. 6.3.2.4. Đóng dấu công văn và mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm TĐ/BS: VTC đóng dấu của Cục QLD vào bản công văn phê duyệt nội dung thay đổi/bổ sung; đóng dấu nơi có chữ ký phê duyệt của LĐ PĐKT trên mẫu nhãn, tờ HDSD/TTĐT sản phẩm và đóng dấu giáp lai bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm (nếu có). Sau khi đóng dấu Cục QLD, VTC sẽ ghi ngày tháng, số công văn phê duyệt vào phần đã đóng dấu “ĐÃ PHÊ DUYỆT” do CV PĐKT đã đóng sẵn trên trang đầu của bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm (02 bộ). Thời gian thực hiện bước 5.3.2.4: 01 ngày. 6.3.2.5. Phát hành: 6.3.2.5.1. Trả mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho cơ sở đăng ký thuốc: VTC phát hành công văn kèm 01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho doanh nghiệp. 6.3.2.5.2. Lưu trữ, bảo quản: 01 bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được chuyển cho bộ phận scan để chuyển thành dữ liệu điện tử, sau đó mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm được chuyển lại cho PĐKT để lưu cùng hồ sơ. Thời gian thực hiện bước 5.3.2.5: 01 ngày.
  • 11. Cục Quản lý Dược QT.ĐK.10.04 11/11 Ngày áp dụng: 29/01/2015 Lần ban hành: 04 6.3.2.6. Scan và công bố trên website: Bộ phận scan dữ liệu chuyển toàn bộ dữ liệu điện tử mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho bộ phận đầu mối. Việc đăng tải lên website Cục QLD thực hiện theo QT.VP.02.02. 7. HỒ SƠ CỦA QUY TRÌNH 7.1 Quyết định ban hành kèm theo danh mục các thuốc được cấp SĐK theo đợt. 7.2 Bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm của thuốc được cấp SĐK. 7.3 Hồ sơ TĐ/BS bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm 8. PHỤ LỤC 8.1 BM.ĐK.10.04/01: Mẫu trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm cho doanh nghiệp 8.2 BM.ĐK.10.04/02: Mẫu biên bản bàn giao nội bộ bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm 8.3 BM.ĐK.10.04/03: Mẫu dấu đóng dùng cho trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm lần đầu 8.4 BM.ĐK.10.04/04: Mẫu dấu đóng dùng cho trả bộ mẫu nhãn, HDSD/TTĐT sản phẩm TĐ/BS