4. Bài hát nào có thể hỗ trợ được trẻ nhỏ?
Củng cố vốn từ vựng và ngữ pháp
Phát triển kỹ năng phát âm và ngữ điệu
của trẻ
LOOK 3
LOOK 2
Dạy / Giới thiệu từ mới liên quan tới chủ
đề của bài học
Vui vẻ, hấp dẫn
Tăng sự tự tin cho trẻ
5. Quá trình
giảng dạy
Songs/ Chants
01
Có bao nhiêu bước trong phương
pháp giảng dạy Songs/ Chants?
❖Trước khi nghe (Pre-Listening)
❖Trong khi nghe (While
Listening)
6. Bước 1. (Pre-Listening) Trước khi nghe
1
2
3
Khảo sát
Nâng cao khả năng nghe hiểu
của học viên
Lên ý tưởng
Dự đoán
Tăng cương / ôn tập kiến thức của
học viên về chủ đề đó
Chẩn đoán kiến thức sẵn có của
học viên về chủ đề được đưa ra
7. Gợi ý các hoạt động trước khi nghe. Chúng ta nên làm gì?
1
2
3
Khảo sát
Câu hỏi và câu trả lời
Lên ý tưởng
Dự đoán
Từ vựng và chủ đề
Tranh ảnh mình họa
8. What can you see in the picture?
Are they friends?
Are they classmates?
VISUAL
10. Bước 2. (While-Listening) Trong khi nghe
1. Ôn tập từ vựng và ngữ pháp
2. Bật bài hát một lần để học viên hiểu nội dung
LOOK 3
LOOK 2
3. Chia bài hát ra thành các câu và giảng dạy
4. Đồng thanh hát cùng cả lớp -> nhóm -> cá
nhân (với sách)
5. Hát bài hát không sử dụng hành động
5. Hát bài hát có sử dụng hành động
7. Trình diễn bài hát cùng với hành động
11. Listen and sing.
Chorus
Friends, friends, friends!
This is Jack. He’s my friend.
He’s my classmate, too.
Is he your brother?
No, he isn’t.
He’s my friend and classmate, too.
Chorus
This is Lily. She’s my sister.
She’s my best friend, too.
Is she your classmate?
No, she isn’t.
She’s my sister and best friend, too.
Chorus
https://mshoajunior.edu.vn/
12. NOW Sing AND ACT.
Chorus
Friends, friends, friends!
This is Jack. He’s my friend.
He’s my classmate, too.
Is he your brother?
No, he isn’t.
He’s my friend and classmate, too.
Chorus
This is Lily. She’s my sister.
She’s my best friend, too.
Is she your classmate?
No, she isn’t.
She’s my sister and best friend, too.
Chorus
https://mshoajunior.edu.vn/
16. Quá trình
giảng dạy
Ngữ âm
02
Có bao nhiêu bước trong quá trình
giảng dạy Ngữ âm?
❖P – Presentation (Thuyết trình)
❖P – Practice (Thực hành)
❖P – Production (Sản phẩm)
17. 1. (Presentation) Thuyết trình
1
2
3
Bước 1
Kỹ năng cần thiết
Bước 2
Bước 3
Nhận biết âm thanh
Nhận biết âm vị
24. Mạch đi bài
Bước 1
Nâng cao
khả năng
nhận biết âm
thanh và âm
tiết
Bước 2
Nhận biết âm
vần quan
trọng
Bước 3
Kết hợp vần /
âm tiết để tạo
thành từ
Bước 4
Chia từ vựng
ra thành các
âm
Bước 5
Liên kết âm
điệu với mặt
chữ cái
25. Gợi ý các hoạt động
• Whisper game
• Slap the board
• Tough twister
• Mouth shaping
• Rub out
• Running
• Bus stop
• Which sound you can hear?