5. 5
Ví dụ:
Nhóm thế (số+tên)- Số C mạch chính – an/en/yn - nhóm chức chính (số+tên)
*Quy tắc 4 thành phần:
OH
OH
O
Br
(Z)-3-bromo-6-cyclopropyl-4-hydroxyhept-2-enoic acid
CÁCH GỌI TÊN
9. HỢP CHẤT CƠ KIM
9
ThS. Nguyễn Thị Hương Giang - huonggiang@ump.edu.vn
10. 10
Hợp chất cơ kim là những chất hữu
cơ có nguyên tử kim loại liên kết
trực tiếp với nguyên tử carbon.
DANH PHÁP HỢP CHẤT CƠ KIM
Tên gốc hữu cơ + tên kim loại + (tên halogen)
44. 44
2. DANH PHÁP AMIDE (ic/oic acid → amide)
DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
45. 45
2. DANH PHÁP AMIDE
DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
* Lactam (amide vòng)
46. 46
3. DANH PHÁP NITRIL
DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
* Thủy phân thành acid
* Tổng hợp từ acid
47. 47
3. DANH PHÁP NITRIL
DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
• Tên IUPAC: tên hydrocarbon + nitrile
• Tên thông thường: ic acid → onitrile hoặc gốc hydrocarbon + cyanid
methylcyanid
cyclopropylcyanid
48. 48
4. DANH PHÁP ACID HALIDE (ACYL HALIDE)
DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
49. 49
4. DANH PHÁP ACID HALIDE (ic/oic acid → yl/oyl halide)
DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC