Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
TN hóa học hữu cơ
1. Hợp chất tạp chức
Câu ). Sản phẩm chính của phản ứng
CH2=CH-COOH + HCl → ?
a/. Cl-CH2-CH2-COOH
b/. CH3-CHCl-COOH
c/. CH2=CH-CO-Cl
d/. CH3-CHCl-COCl
Câu ). Sản phẩm chính của phản ứng:
Cl-CH2-COONa + NaCN rồi H3O+ →
a/. Cl-CH2-COOH
b/. HO-CH2-COONa
c/. HO-CH2-COOH
d/. HOOC-CH2-COOH
Câu ). Phản ứng khử hóa CH3COCH2CH2COOC2H5 thành CH3CH(OH)CH2CH2CH2OH
phải dùng tác nhân nào?
a/. NaBH4
b/. LiAlH4
c/. NaBH4 rồi H3O+
d/. LiAlH4 rồi H3O+
Câu ). Sản phẩm chính của phản ứng sau là
HO-CH2CH2CH2COOH + H3O+ → ?
a/. CH3CH2CH(OH)COOH
b/. CH3CH(OH)CH2COOH
c/. CH2=CHCH2COOH
d/. γ –butirolacton
Câu ). Sản phẩm chính của phản ứng sau
Cl-CH2CH2COOH + KOC2H5 → ?
a/. CH2=CH-COOK
b/. CH2=CH-COOH
c/. HO-CH2CH2COOH
d/. Vòng Lacton
Câu ). Trường hợp nào sau đây có khả năng tạo thành bán acetal vòng
a/. HOCH2CH=O
b/. HOCH2CH2CH=O
c/. HOCH2CH2CH2CH=O
d/. Tất cả đều đúng.
2. GLUCID
Câu ). Tên gọi đúng cho hợp chất có cấu tạo như sau
O H
CH2OH
H
OH
H
H
OH
H
OH
a/. α-D-Glucofuranose
b/. α-D-Glucopyranose
c/. α-D-Fructofuranose
d/. α-D-Frutopyranose
OH
Câu ). Danh pháp quốc tế của đường có cấu tạo như sau:
a/. (2R,3R,4S)-2,3,4,5-tetrahydroxypentanal
CH=O
H C
OH
C
H
C
OH
CH2OH
HO
H
b/. (2R,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahydroxypentanal
c/. (2R,3R,4R)-2,3,4,5-tetrahydroxypentanal
d/. (2S,3S,4S)-2,3,4,5-tetrahydroxypentanal
Câu ). Cấu trúc vòng của Glucose có chứa nhóm
a/. Bán acetal
b/. Acetal
c/. Bán cetal
d/. Cetal
Câu ). Sản phẩm của phản ứng
Glucose + C6H5-NH-NH2 → ?
a/. Acid Gluconic
b/. Glucosazon
c/. Glucitol
d/. 4-Hydroxymethylenfurfural
3. Câu ). Trong phân tử Maltose, Liên kết glycoside giửa nhóm OH của Glucose ở vị trí C
nào?
a/. 1-O-4
b/. 3-O-5
c/. 1-O-2
d/. 4-O-6
Protid
Câu ). Acid aspatic có công thức cấu tạo như sau,
HOOC CH2 CH
NH2
COOH
dự đoán điểm đẳng điện (pl) của Acid aspatic là
a/. 7- trung tính
b/. > 7 : Base
c/. < 7 : acid
d/. Tất cả đều sai
Câu ). Trong dung dịch nước kiềm mạnh, Glycin tồn tại ở dạng nào?
a/. NH3
+-CH2-COOH
b/. H2N-CH2-COO-c/.
NH2-CH2-COOH
d/. NH3
+-CH2-COO- và NH2-CH2-COOH
Câu ). Sản phẩm của chuỗi phản ứng sau
CH3CH2COOH + Br2/PBr3 rồi NH3 dư → ?
a/. CH3CH2COBr
b/. CH3CHBrCOOH
c/. CH3CH(NH2)COOH
d/. NH2CH2CH2COOH
Câu ). NH2CH2COOH không phản ứng với chất nào sau đây
a/. Ninhydrin
b/. CuCl2
c/. AgCl
d/. b và c đúng
Câu ). Dạng nào là sản phẩm của phản ứng
H2N-CH2-COOH + C2H5OH/HCl rồi Ag2O → ?
a/. NH3
+-CH2-COCl
b/. NH2CH2COCl
c/. NH2-CH2-COOC2H5
d/. NH3
+-CH2-COOC2H5
4. Dị vòng
Câu ). Di vòng nào sau đây không là dị vòng thơm
a/. monoazol
b/.oxacyclopropan
c/. 1-azacyclopenta-2,4-dien
d/. b và c đúng
Câu ). Tên gọi đúng cho hợp chất có cấu tạo như sau:
N
N
a/. 1,3-diazol
b/. 1,3- diazin
c/. 1,3-diaminobenzen
d/. 1,5-diazin
Câu ). Tên gọi đúng của dị vòng sau là
O
N
a/. 4H-1,3-oxazin
b/. 2H-1,3-oxazin
c/. 6H-1,3-oxazin
d/. 6H-oxazabenzen
Câu ). Tính base của dị vòng nào là mạnh nhất
a/. Pyridin
b/. Monoazol
c/. 1,4-diazin
d/. 1,2-diazin
Câu ). Hợp chất nào sau đây có tính thơm lớn nhất?
a/. Pyrrol
b/. Thiophen
c/. Furan
d/. Benzen
Câu ). Hợp chất nào sau đây mở vòng trong môi trường acid loãng
a/. Pyrrol
b/. Furan
c/. Thiophen
d/. Pyridin
5. HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
ACID NUCLEIC
Câu ). Tên g i c a ph n đ ng trong phân t Acid ọ ủ ầ ườ ử Deoxyribose Nucleic là
a/. β-D-Deoxyribofuranose
b/. β-D-Deoxyribopyranose
c/. β-D-Ribofuranose
d/. β-D-Ribopyranose
Câu ). Khi thủy phân hoàn toàn phân tử acid dexoyribose nucleic, sản phẩm thu
dược ngoài acid phosphoric, còn lại đường và các base nào?
a/. Ribose, adenin, guanin, cytosin, uracil
b/. Deoxyribose, adenin, guanin, cytosin, uracil
c/. Ribose, adenin, guanin, cytosin, thymin
d/. Deoxyribose, adenin, guanin, cytosin, thymin
Câu ). Thành phần của cytidin là tổ hợp của đường và base nào?
a/. Deoxyribose + Adenin
b/. Deoxyribose + Thymin
c/. Ribose + Cytosin
d/. Ribose + Adenin
Câu ). Trong tổ hợp Nucleosid, phần đường liên kết với base tại C vị trí nào?
a/. Nguyên tử C1
b/. Nguyên tử C2
c/. Nguyên tử C3
d/. Nguyên tử C5
6. TERPEN
Câu ). Khi Ozon hóa, ozon gi i terpen ả có công thức như sau
Sản phẩm có thể thu được là:
a/. (CH3)2C=O, OHC(CH2)2COCHO, HCHO
b/. CH3COCHO, HCHO, OHCCH2CH2COCH3
c/. (CH3)2C=O, HCHO, OHCCH2CH2COCH3
d/. CH3COCHO, OHCCH2CH2COCH3, CH3CHO
Câu ). Tên gọi phù hợp của hợp chất cấu tạo như sau:
a/. 3,7-mentadien
b/. 1,3-mentadien
c/. 1,4- mentadien
d/. 1,4- mentan
7. Câu ). Tên g i theo danh ọ pháp quốc tế của phytol
CH2OH
a/.(2Z-7R,11R)-3,7,11,15-Tetrametilhexadeca-2-enol
b/. (2E-7R,11R)-3,7,11,15-Tetrametilhexadeca-2-enol
c/. (2E-7R,11R,15R)-3,7,11,15-Tetrametilhexadeca-2-enol
d/. (2E-3R,7R,11R,15R)-3,7,11,15-Tetrametilhexadeca-2-enol