29.
Từ khi hệ thống này được xây dựng với
mục tiêu định hướng tư duy về sự tăng
trưởng bền vững, thì các “nguyên tắc vàng”
cần phải được xác định và áp dụng để
hướng dẫn hoạt động của các thành viên
Herbalife. Sau đây chúng ta sẽ nghiên các
Nguyên tắc vàng này.
CÁC NGUYÊN TẮC VÀNG BẮT BUỘC
PHẢI TUÂN THỦ
KHI VẬN HÀNH HỆ THỐNG NÀY
30.
Đây không ph i là các nguyên t c c a công ty Herbalife mà là nguyên t c riêng c aả ắ ủ ắ ủ
h th ng nàyệ ố
31.
Đây không ph i là các nguyên t c c a công ty Herbalife mà là nguyên t c riêng c aả ắ ủ ắ ủ
h th ng nàyệ ố
32.
Đây không ph i là các nguyên t c c a công ty Herbalife mà là nguyên t c riêng c aả ắ ủ ắ ủ
h th ng nàyệ ố
33.
Đây không ph i là các nguyên t c c a công ty Herbalife mà là nguyên t c riêng c aả ắ ủ ắ ủ
h th ng nàyệ ố
34.
35.
Đây không ph i là các nguyên t c c a công ty Herbalife mà là nguyên t c riêng c aả ắ ủ ắ ủ
h th ng nàyệ ố
36. N u b n có 1-2 gi cho vi c M I KHACH, b n luôn luôn chia s v i 10ế ạ ờ ệ Ờ ạ ẻ ớ
ng i. V i 10 ng i b n nói chuy n và đánh giá s c kh e m i ngày, luônườ ớ ườ ạ ệ ứ ỏ ỗ
luôn có 1 ng i s tham gia ch ng trình NDD.ườ ẽ ươ
Ngay c khi ch có 1 ng i tham gia Ch ng trình NDD (1/10), trong 30ả ỉ ườ ươ
ngày = 30 h i viên (c ng thêm, s phát tri n c p lũy th a s l ng h i viênộ ộ ự ễ ấ ừ ố ượ ộ
t vòng tròn nh h ng c a h )ừ ả ưở ủ ọ
T ch c Ti c khai tr ng ít nh t 1 l n m i tu n đ có thêm nhi u ng iổ ứ ệ ươ ấ ầ ỗ ầ ể ề ườ
tham gia ch ng trình NDD. Tìm ho c t o ra nh ng lý do đ đ a ng iươ ặ ạ ữ ể ư ườ
đ n NDD. Ví d nh , Sinh nh t h i viên, các ngày l , ngày k ni m c aế ụ ư ậ ộ ễ ỷ ệ ủ
NDD , l t n và tuyên d ng khách hàng.ễ ạ ơ ươ
Những lời khuyên cho việc MỜI KHÁCH &
CHƯƠNG TRINH NDD
37. Trong 10 ngày ch ng trình NDD, luôn luôn nh c v i t t c các h i viênươ ắ ớ ấ ả ộ
vi c có th có m c chi t kh u cao h n ho c m NDD. Đ cho h có ýệ ể ứ ế ấ ơ ặ ở ể ọ
t ng trong đ u. Không nói v C h i kinh doanh. VD, g i ý h có th ănưở ầ ề ơ ộ ợ ọ ể
r h n hay có th m 1 NDD t ng t … đi u này s t o cho h s ph nẻ ơ ể ở ươ ự ề ẽ ạ ọ ự ấ
khích.
Khi h b t đ u nói v vi c nh ng ng i xung quanh c m nh n s thay đ iọ ắ ầ ề ệ ữ ườ ả ậ ự ổ
c a h , hãy khuy n khích h m i ng i đ n NDD. H i nh ng câu h i đủ ọ ế ọ ờ ườ ế ỏ ữ ỏ ể
giúp h xem l i nh ng m i quan h , ng i thân quen c a h .ọ ạ ư ố ệ ườ ủ ọ
B t c khi nào có làm CĐSK (ho c ti c KT), M I t t c các h i viên (cũ, vàấ ứ ặ ệ Ờ ấ ả ộ
m i)ớ
Những lời khuyên cho việc MỜI KHÁCH &
CHƯƠNG TRINH NDD
38. S gia tăng sự ố
l ng h i viênượ ộ
NDD theo lũy
th aừ
Khách hàng
t L i m iừ ờ ờ
cá nhân
Thêm vào, nh ngữ
h i viên ndd đã giaộ
nh p tr c vài ngàyậ ướ
b t đ u đem theoắ ầ
ng i khách c aườ ủ
riêng h ra ndd.ọ
39. V i ch ng trình th c đ n 2 Shake/ngày, khuy n khích m i quan hớ ươ ự ơ ế ố ệ
đôi bên cùng có l i:ợ
Khuyến khích hội viên NDD với lợi ích của 1 bữa ăn tại NDD
Khuyến khích thành viên NDD mua bữa ăn Shake thứ 2 (F1) với bảo trợ
của anh ta để thuận lợi trong việc xây dựng mối quan hệ.
Tạo dựng mới quan hệ với người bảo trợ mà gửi khách vào NDD:
Chia sẻ điều tích cực/điểm tốt của người bảo trợ với hội viên NDD
Không bao giờ than phiền bất cứ hoạt động nào hay chương trình thực
đơn nào của người bảo trợ
Ki m tra xem ng i b o tr chăm sóc ti p th nào. Khuy n khíchể ườ ả ợ ế ế ế
ý ki n th 2 t nhà b o trế ứ ừ ả ợ
Đảm bảo giải thích Quyền lợi thành viên vào ngày 10 và chỉ đăng ký
những người mà chính bạn đã mời.
Những lời khuyên cho việc MỜI KHÁCH &
CHƯƠNG TRÌNH NDD
40. Vào ngày th 10, cho dùứ
h i viên có quan tâm đ nộ ế
th thành viên hay không,ẻ
v n gi i thích v i h vẫ ả ơ ọ ề
quy n l i c a th thànhề ợ ủ ẻ
viên Herbalife
“Th a quý bà/quý ông, ngày mai s là ngày b n đ c ki m tra l iư ẽ ạ ượ ể ạ
và chúng ta s th y đ c s n ph m có hi u qu hay không. Tôiẽ ấ ượ ả ẩ ệ ả
tin b n s có k t qu r t tuy t v i.ạ ẽ ế ả ấ ệ ờ
Khi đó chúng ta s quy t đ nh b n có ti p t c tham gia ch ngẽ ế ị ạ ế ụ ươ
trình, cho đ n khi b n có k t qu hài lòng hay không. N u b nế ạ ế ả ế ạ
quy t đ nh ti p t c, đi u t t nh t là hãy cân nh c vi c tr thànhế ị ế ụ ề ố ấ ắ ệ ở
thành viên. Là thành viên Herbalife, b n có quy n đ c h ngạ ề ượ ưở
chi t kh u 25% trên s n ph m….”ế ấ ả ẩ
41. Ch đăng ký thành viên t i H i th o c h i kinh doanhỉ ạ ộ ả ơ ộ
Herblife (H.O.M.):
(Cùng v i h tham d HOM và đem b IBP v i b n)ớ ọ ự ộ ớ ạ
N u tình hình không thu n ti n cho h i viên NDD , thìế ậ ệ ộ
không đăng ký.
Không tham d HOM= không chi t kh uự ế ấ
N u trong tr ng h p kh n c p đang c n s n ph mế ườ ợ ẩ ấ ầ ả ẩ
tr c khi tham d bu i H.O.M ,ướ ự ổ nhận thanh toán trả
tr c theo giá bán lướ ẻ, Cung cấp tr cướ các sản phẩm ...
Nhưng gi l i b đăng ký và 187.000 vnđữ ạ ộ ĐẾN KHI HỌ
tham gia HOM.
N u h i viên NDD, không hoàn t t ho c không có m tế ộ ấ ặ ặ
bu i H.O.M., t m th i b qua chi t kh u cho đ n khiở ổ ạ ờ ỏ ế ấ ế
các đi u ki n đăng ký đ c đáp ng.ề ệ ượ ứ
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN để
CHUY N THÀNH NG IỂ ƯỜ
KINH DOANH (BUILDER)
42.
Không cho phép ng i đăng ký đem phi u đăng kýườ ế
v nhà luôn luôn đi n mã s Herbalife và tên và sề ề ố ố
đi n tho i c a ng i b o tr .ệ ạ ủ ườ ả ợ
Nh ng thông tin quan tr ng trong b IBP/ Phi uữ ọ ộ ế
đăng ký: Tu i, ngày sinh, đ a ch , đ a ch email, PINổ ị ỉ ị ỉ
ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN để
CHUY N THÀNH NG IỂ ƯỜ
KINH DOANH (BUILDER)
43.
Đ o lý kinh doanhạ
Có nhi u đi u b n nên bi t v …ề ề ạ ế ề
44.
45. B o v Herbalifeả ệ
Chúng ta c n công ty cũng nh b n thân nh là các nhà lãnh đ o đầ ư ả ư ạ ể
chăm sóc b o v Herbalife cho th h t ng lai.ả ệ ế ệ ươ
Ba m i năm và h n th n aươ ơ ế ữ
Tri t lý Mark Hughesế
Công vi c kinh doanh dài h n và n đ nh.ệ ạ ổ ị
Các Đ o lý và b o vạ ả ệ HERBALIFE.
46.
Mua và bán s n ph m đúngả ẩ
cách
KHÔNG BÁN HÀNG CHÉO
Peter
Michael
JohnJohn
JackyJacky
Mary
Mua sản phẩm Herbalife từ:
Người Bảo trợ
Giám sát viên tuyến trên gần mình nhất
hay
Văn phòng Herbalife
Ph n 16-Aầ
Mua và bán s n ph m đúng cáchả ẩ
47.
M I QUAN H T T GI AỐ Ệ Ố Ữ
CÁC NPP
Luôn luôn khuy n nghế ị khách hàng quay trở về
v i NPP, làớ người ban đầu đã giới thiệu các sản
phẩm hoặc cơ hội kinh doanh cho h .ọ
NPP KHÔNG đ c gây nh h ng hay cượ ả ưở ố
g ng lôi kéo NPP khác thay đ i ng i B o tr .ắ ổ ườ ả ợ
Quan h hài hòa và duy trì m i quan h t t v iệ ố ệ ố ớ
Nhà phân ph i v i nhau:ố ớ
49.
• C m t "Thành viên" đ c s d ng trong m u đ n đăng ký Thành viên Herbalife,ụ ừ ượ ử ụ ẫ ơ
trong các văn b n, h th ng máy tính, website, công c hu n luy n và trong giao ti pả ệ ố ụ ấ ệ ế
tr c ti p v.v. các khu v c khác nhau cũng đã b t đ u th c thi s thay đ i t nămự ế Ở ự ắ ầ ự ự ổ ừ
2014.
• M t ng i sau khi ký h p đ ng v i Herbalife s đ c g i là "Thành Viên". Đ c bi t,ộ ườ ợ ồ ớ ẽ ượ ọ ặ ệ
c m t này đ c s d ng cho các cá nhân t mua s n ph m tr c ti p v i công ty vàụ ừ ượ ử ụ ự ả ẩ ự ế ớ
ch a ph i là Giám sát viên.ư ả
• C m t "Nhà phân ph i" đ c s d ng cho các cá nhân mà đã ký h p đ ng v i côngụ ừ ố ượ ử ụ ợ ồ ớ
ty Herbalife VÀ đang kinh doanh v trí Giám sát viên tr lên.ở ị ở
• B c m nang kinh doanh qu c t (IBP) s đ c g i là "B h s đăng ký Thành viênộ ẩ ố ế ẽ ượ ọ ộ ồ ơ
Herbalife" (HMP).
• M u đ n Nhà phân ph i s đ c g i là "Th a thu n và đ n đăng ký Thành viênẫ ơ ố ẽ ượ ọ ỏ ậ ơ
Herbalife", n m trong b đăng ký HMP.ằ ộ
50.
“Đ C” & “KHÔNG Đ C”ƯỢ ƯỢ
Khi qu ng cáo Vi t Namả ở ệ
CÁC TUYÊN B KHÔNGỐ
Đ C CH P THU NƯỢ Ấ Ậ
G I ÝỢ
• H ng d n s d ng s nướ ẫ ử ụ ả
không c n t p th d cầ ậ ể ụ
• Hi u qu nh t khi t p th d cệ ả ấ ậ ể ụ
• Giám sát viên Herbalife
• Nhà phân ph i đ c l p Herbalifeố ộ ậ
• Kỳ ngh mi n phíỉ ễ
• Đ t chu n các kỳ nghạ ẩ ỉ
• Đang tìm ki m Giám sát viênế
• Tìm ki m nh ng Nhàế ữ
phân ph i Đ c l pố ộ ậ
• Bác s khuy n nghỹ ế ị
• Đ c công th c hóa b i cácượ ứ ở
Ti n s , bác sế ỹ ỹ
• B o đ m có k t quả ả ế ả
• Ch đ hoàn ti n trong 30 ngàyế ộ ề
51. • HIỂU THƯƠNG HIỆU
• YÊU THƯƠNG HIỆU
• SỬ DỤNG THƯƠNG HIỆU
• BẢO VỆ THƯƠNG HIỆU
CHÚNG TA LÀ TH NG HI U!ƯƠ ỆCHÚNG TA LÀ TH NG HI U!ƯƠ Ệ
52.
Tr c khi chúng ta chia s v C h iướ ẻ ề ơ ộ
thu nh p…ậ
Tr c tiên, chúng ta ph i hi u v Sướ ả ể ề ơ
Đ Tr Th ngồ ả ưở
53. B NẠ
Tuy n trênế
Tuy n d iế ướ
Tuy n bênế
Tuy n bênế
Terminologies in
networking that is also
used in the Marketing or
Compensation Plan
54. TTốt nhất trong ngành kinh doanhốt nhất trong ngành kinh doanh
55.
56.
Các v trí trong S đ tr th ngị ơ ồ ả ưở
Nhóm Thế giới
1) 10,000 PPV-1 tháng
2) 500 R/O-1 tháng
3) 2,500 VP-4 tháng
50%
R/O
1) 10,000 PPV-1 tháng
2) 500 R/O-1 tháng
3) 2,500 VP-4 tháng
50%
R/O
Nhóm GET
1,000 R/O
in 3 tháng
50%
R/O
2% PB
1,000 R/O
in 3 tháng
50%
R/O
2% PB
Giám sát viên
1) 4,000 PPV-1
tháng
2) 2,500 VP-2
tháng
3) 4,000 PPV-12
tháng
50%
R/O
1) 4,000 PPV-1
tháng
2) 2,500 VP-2
tháng
3) 4,000 PPV-12
tháng
50%
R/O
Nhà Kiến tạo thành
công
1,000 PPV
đặt hàng @ 42%
42%cho đến
Cuối tháng
1,000 PPV
đặt hàng @ 42%
42%cho đến
Cuối tháng
Tư vấn viên
cao cấp
500+ VP - 35%
2,000+ VP - 42%
500+ VP - 35%
2,000+ VP - 42%
Nhóm Triệu
Phú
4,000 R/O
in 3 tháng
50%
R/O
4% PB
4,000 R/O
in 3 tháng
50%
R/O
4% PB
Nhóm Chủ tịch
10,000 R/O
in 3 tháng
50%
R/O
6%-7% PB
10,000 R/O
in 3 tháng
50%
R/O
6%-7% PB
CLB Chủ
Tịch
5 Kim cương
50%
R/O
6%-7% PB
5 Kim cương
50%
R/O
6%-7% PB
Nhóm Sáng
Lập
10 Kim cương
50%
R/O
6%-7% PB
10 Kim cương
50%
R/O
6%-7% PB
Nhà Phân Phối
HMP
25%
HMP
25%
Người bán hàng
đạt chuẩn
2,500 PPV
trong 1-3
tháng
42%
Hoa Hồng
2,500 PPV
trong 1-3
tháng
42%
Hoa Hồng
Chi t kh uế ấ
đ t chu nạ ẩ
Th ng thành tíchưở
Lãnh đ oạ
Chi t kh uế ấ
đ t chu nạ ẩ
Th ng thành tíchưở
Lãnh đ oạ
Vị tr
57.
Bán lẻ (25 – 50%)
Bán sỉ (7- 25%)
Thành tích lãnh đạo 3 tầng 5%
Thưởng nhóm TAB 2% 4% 6%
1% Tiền thưởng Mark Hughes
5 Ngu n thu nh pồ ậ
58.
Kế hoạch trả thưởng
50 % Chiết khấu
15 % Hoa hồng thành tích lãnh đạo
7% Thưởng doanh số
1 % Thưởng doanh số toàn cầu Mark Hughes
73%
59. Đi m doanh sể ố
• Đi m doanh s (Volume points - VP)ể ố là m tộ La đ n vì ơ ̣
tiên tề ̣ toàn c u đ ch m t giá tr s n ph m nh t quánầ ể ỉ ộ ị ả ẩ ấ ở
nh ng qu c gia khác nhau trên toàn th gi i.ữ ố ế ớ
• B n càng tích lũy nhi u đi m doanh s trong 1 tháng thìạ ề ể ố
m c chi t kh u c a b n càng cao, k t qu là b n có l iứ ế ấ ủ ạ ế ả ạ ợ
nhu n bán l cao h n khi bán s n ph m đ n khách hàng.ậ ẻ ơ ả ẩ ế
60. MÔ TẢ Đi m doanh sể ố CHIẾT KHẤU
SẢN PHẨM DƯỠNG TRONG CÓ CÓ
SẢN PHẨM DƯỠNG NGOÀI CÓ CÓ
CÁC VẬT PHẨM QUẢNG BÁ CÓ KHÔNG
TÀI LiỆU KHÔNG KHÔNG
BỘ THÀNH VIÊN HERBALIFE (HMP) KHÔNG KHÔNG
Đi m doanh sể ố và Chi t kh uế ấ
61. M C CHI T KH U DÀNH CHO NPPỨ Ế Ấ
25% Nhà phân phối ( mua dưới 500vp )
35% Tư vấn viên cao cấp : mua 500 vp trở lên
42%
Nhà kiến tạo thành công
Người bán hàng đạt chuẩn
Tư vấn viên cao cấp với 2,000 VP hoặc hơn trong tháng hiện
tại
50% Giám sát viên tạm thời hoặc Giám sát viên đạt chuẩn
62. Đ NH NGHĨA DOANH SỊ Ố
PPV Doanh s cá nhân tr c ti pố ự ế
PV Doanh s cá nhânố
GV Doanh s nhómố
TV T ngổ Doanh số
DLV Doanh s tuy n d iố ế ướ
63. PPV = Doanh s cá nhânố
tr c ti pự ế
Khi 1 Nhà phân ph i hay Giám sátố
viên, đây là nh ng đon hàngữ đ cượ
mua tr c ti p t Văn phòng Herbalifeự ế ừ .
GSV
2500 CK 50%
A
300 CK 25%
B
500 CK35%
C
1000 CK 42%
GSV: PPV =
A: PPV =
B: PPV =
C: PPV =
2500
300
500
1000
64. Khi là Giám sát viên, Doanh s cá nhânố thì đ c tínhượ
trên:
- doanh s nh ng đ n hàng c a riêng b nố ữ ơ ủ ạ
- Nh ng đ n hàng c a tuy n d i b nữ ơ ủ ế ướ ạ
(chi t kh u 25% - 42% ).ế ấ
PV =
GSV
1000 VP
50%
A
1000 vp
42%
C
600 vp
35%
B
400 vp
25%
PV – Doanh s cá nhânố
3000 Doanh s cá nhânố
65. Là 1 GSV, Doanh s nhóm đ c tinh:ố ượ
- là các đ n hàng c a Giám sát viên t m th i(QS)ơ ủ ạ ờ ở
m c chi t kh u 50% t m th iứ ế ấ ạ ờ
GV =
QS1
1,000 vp
T m th iạ ờ
50%
QS2
1,000 vp
T m th iạ ờ
50%
QS 3
1000 @T m th i 50%ạ ờ
4000 @ 42%
GV – Doanh s nhómố
Giam sát viênGiam sát viên
3000 VP
Để là GSV tạm thời hoặc đạt cấp độ GSV, bạn phải đạt
4000vp trong 1 tháng.
Những đơn hàng được tính ở mức 50% tạm thời sau khi
bạn đủ 4000vp
66. DOANH S TUY N D IỐ Ế ƯỚ
(DLV)
Khi b n ch a là GSV, Doanh s tuy n d i đ c tínhạ ư ố ế ướ ượ
trên doanh s c a nhà phân ph i tuy n d i c a b nố ủ ố ế ướ ủ ạ
mua tr c ti p t Herbalife, nh ng ng i mà đangự ế ừ ữ ườ
h ng m c chi t kh u t 25% - t m th i 50%.ưở ứ ế ấ ừ ạ ờ
GSV : DLV = 1150 VP
GSV
400 vp’s
50%
D
4000 vp’s
42%
C
1000 vp’s
T m th i 50%ạ ờ
E
400 vp’s
25%
Doanh số của GSV đạt chuẩn không được tính là
Doanh số tuyến dưới. Doanh số này được ghi là
doanh số cá nhân hoặc doanh số nhóm.
B
500 vp’s
35%
A
650 vp’s
42%
E : DLV = 0 VP
D : DLV = 400 VP from E
C : DLV = 4,400 VP from D + E
B : DLV = 0 VP
A : DLV = 500 VP from B
67. Là 1 GSV, T ng doanh s là doanh s cáổ ố ố
nhân c ng v i doanh s nhóm.ộ ớ ố
PV + GV = TV
PV = 5,500 vp - GSV, C & D
D
500 vp
35%
GSV
1000
GV = 2,000 vp - A & B
TV = 7,500 vp
TV – T ng doanh sổ ố
A
1000
T m th i 50%ạ ờ
B
1000
T m th i 50%ạ ờ
C
4000
42%
68.
Th thành viên Herbalifeẻ
Mua b thành viên Herbalife (HMP) t b o tr c a b n.ộ ừ ả ợ ủ ạ
B HMP tóm l t – 187.000ộ ượ
Mua s n ph m m c chi t kh uả ẩ ở ứ ế ấ 25%
Duy trì th thành viên b ng cách g i yêu c u xin gia h n ho c mua 1 đ nẻ ằ ử ầ ạ ặ ơ
hàng b t kỳ.ấ
69.
T v n viên cao c pư ấ ấ
CHÚ Ý:
• Nhà phân ph i có th s d ng đi m doanh s tuy n d i (DLV) cho vi c đ t chu nố ể ử ụ ể ố ế ướ ệ ạ ẩ
T v n viên cao c p.ư ấ ấ
• T v n viên cao c p s nh n l i nh n bán sư ấ ấ ẽ ậ ợ ậ ỉ
• SC, QP, QS, SP s đ c chia hoa h ng trên ho t đ ng c a tuy n d i (d a trên chi tẽ ượ ồ ạ ộ ủ ế ướ ự ế
kh u cu i cùng đ t đ c vào cu i tháng)ấ ố ạ ượ ố
T v n viên cao c p có th đ t l i nhu n bán l 35% trong 2 cách:ư ấ ấ ể ạ ợ ậ ẻ
1. Tích lũy 500vp trong 1 tháng, sau đó đ n hàng k ti p c a b n sơ ế ế ủ ạ ẽ
đ c chi t kh u 35%.ượ ế ấ
2. Mua 1 đ n hàng 500vp đ c chi t kh u 35%.ơ ượ ế ấ
70.
Ngày 05/06
Ngày 11/06
Ngày 15/06
200
100 = 25%
200
Tích lũy 500vp trong 1 tháng
Khi b n đ t chu n tr thành T v n viên cao c p, t t c các đ n hàng s đ cạ ạ ẩ ở ư ấ ấ ấ ả ơ ẽ ượ
mua m c chi t kh u 35% cho đ n khi b n đ đi u ki n đ t chi t kh u caoở ứ ế ấ ế ạ ủ ề ệ ạ ế ấ
h n.ơ
1 đ n hàng t 500vp tr lênơ ừ ở
Ngày 18/06 500 = 35% Tư vấn viên cao cấp
Làm th nào đ tr thành T v nế ể ở ư ấ
viên cao c p?ấ
= 35% Tư vấn viên cao cấp
= 25%
Nhà phân ph i đ đi u ki n 35% trên đ n hàng mà hoàn thành 500 vp tíchố ủ ề ệ ơ
lũy.
71. Ví dụ
FQS
AMIL
0 VP
BEN
50 VP
CARL
450 VP
T v n viên cao c p s d ng đi m doanhư ấ ấ ử ụ ể
s tuy n d iố ế ướ
ở Chiết khấu 35%
ở Chiết khấu 35%
BEN sẽ đạt chuẩn trở thành Tư vấn viên
cao cấp với Chiết khấu 35% bằng cách sử
dụng doanh số tuyến dưới
450 + 50 = 500
AMIL sẽ đạt chuẩn tư vấn viên cao cấp với
chiết khấu 35% bằng 500 điểm doanh số tuyến
dưới của Ben.
ở Chiết khấu 35%
72. Nhà ki n t o thành côngế ạ Mua 1 đ n hàngơ 1,000 vp
• Quy n l i:ề ợ
Đ c chi t kh uượ ế ấ 42% trên đ n hàngơ Nhà ki n t o thành côngế ạ
Đ c chi t kh uượ ế ấ 42% trên đ n hàng ti p theo trong cùng 1 thángơ ế .
Vào tháng ti p theo, b n đ c chi t kh u 35% trên đ n hàng c a mình.ế ạ ượ ế ấ ơ ủ
• Nhà ki n t o thành công s nh nế ạ ẽ ậ l i nhu n bán s ch trong tháng đ tợ ậ ỉ ỉ ạ
chu nẩ
• SC, QP, QS, SP s đ c chia hoa h ng trên ho t đ ng c a tuy n d i (d aẽ ượ ồ ạ ộ ủ ế ướ ự
trên chi t kh u cu i cùng đ t đ c vào cu i tháng)ế ấ ố ạ ượ ố
• Programming to be implemented in December 2014
1000
VP
1000
VP
Ngày 10/05 Ngày 31/0542%42%
73. Ví dụ
FQS
AMIL
50 VP
BEN
950 VP
CARL
1000 VP
Gi I THÍCH CHI Ti T CHI T KH U t đ n hàng c a Nhà ki n t oẢ Ế Ế Ấ ừ ơ ủ ế ạ
thành công tuy n d iế ướ : đi u ki n đ chi t kh u 42%ề ệ ể ế ấ
Tích lũy 2000vp trong 1 tháng
BEN sẽ không đạt chuẩn Nhà kiến tạo
thành công và không được chiết khấu 42%.
Chiết khấu 42%
CARL sẽ đạt chuẩn Nhà kiến tạo thành công.
AMIL sẽ đạt chuẩn Nhà kiến tạo thành công
với tổng doanh số tích lũy 2000vp.
1,950 Doanh số tuyến dưới của Ben
+ 50 AMIL
2,000
Chiết khấu 42%
Chiết khấu 35%
74. Ví dụ
FQS
AMIL
900 VP
BEN
700 VP
CARL
400 VP
DISCOUNT CLARIFICATION from Downline Volume:
Eligibility for 42%
Tích lũy 2000vp trong 1 tháng
BEN đạt chuẩn Tư vấn viên cao cấp.
AMIL sẽ đạt chuẩn Nhà kiến tạo thành công
Nhà phân phối sẽ được chiết khấu 42% trên
đơn hàng mà họ đạt ngưỡng 2000vp trở lên.
Chiết khấu 42%
Chiết khấu 25%
Chiết khấu 35%
75.
Ng i bán hàng đ t chu nườ ạ ẩ
• Cá nhân mua 2500vp trong 1 đ n 3 tháng liênế
ti p.ế
• Cá nhân mua 1000vp và có 1,500 Doanh s tuy n d iố ế ướ
trong 1 đ n 3 tháng liên ti p.ế ế
Có 2 cách đạt chuẩn:
76.
500 PPV : 35%
950 PPV : 35%
1050 PPV : 42%
(đơn hàng Nhà kiến tạo thành công)
Tổng = 2,500
Người bán hàng đạt chuẩn:
chiết khấu 42%
Hiệu lực vào ngày 1 tháng 1
Tháng 1
Tháng 10
PPV = Doanh số mua trực tiếp
Ng i bán hàng đ t chu nườ ạ ấ
2500 PPV
Ví d 1ụ
3 tháng doanh số Tháng 11
Tháng 12
77.
Người bán hàng đạt chuấn
Sử dụng doanh số tuyến dưới– 1000 PPV
Ví d 2ụ
KEE sẽ đạt chuẩn Người bán hàng đạt
chuấn vì:
1500 Doanh số tuyến dưới từ Bee & Lee
+ 1000 Doanh số trực tiếp của Kee
2500
500 PPV
1000 PPV
FQS
KEE
BEE
LEE
1,000 PPV
78. Quy n l i c aề ợ ủ Ng i bán hàng đ t chu nườ ạ ấ
• Chi t kh u 42%ế ấ cho nh ng tháng ti p theo.ữ ế
• L i nhu n bán s tợ ậ ỉ ừ 7% to 17%
• PPV or Doanh s mua tr c ti p thì cũng đ cố ự ế ượ
tính cho vi c đ t chu n Giám sát viên tích lũyệ ạ ẩ
4K
• Ng i bán hàng đ t chu n s nh n đ c l iườ ạ ấ ẽ ậ ượ ợ
nhu n bán sậ ỉ
• SC, QP, QS, SP s đ c chia hoa h ng trên ho tẽ ượ ồ ạ
đ ng c a tuy n d i (d a trên chi t kh u cu iộ ủ ế ướ ự ế ấ ố
cùng đ t đ c vào cu i tháng)ạ ượ ố
79. Hoa hồng được trả cho người bán
hàng đạt chuẩn như thế nào?
Ví dụ 1 Ví dụ 2 Ví dụ 3
GSV
50%
Người
bán hàng
đạt chuẩn : 42%
NPP
25%
8%
GSV
50%
TVVCC
35%
7%
8%
GSV
50%
NPP
25%
17%
8%
0%
17%
Người
bán hàng
đạt chuẩn : 42%
Người
bán hàng
đạt chuẩn : 42%
Người
bán hàng
đạt chuẩn : 42%
80.
Làm th nào đ duy trì v trí Ng i bánế ể ị ườ
hàng đ t chu n?ạ ẩ
Người bán hàng đạt chuẩn (QP) gi l i chi t kh u 42% và c h iữ ạ ế ấ ơ ộ
đ c h ng l i nhu n bán s cho đ n khi:ượ ưở ợ ậ ỉ ế
Vi c tái đ t chu n hàng năm t ngày 1 tháng 2 cho đ n ngày 31ệ ạ ẩ ừ ế
tháng 1 (t ng t th i gian tái đ t chu n c a Giám sát viên).ươ ự ờ ạ ẩ ủ
Đi u ki n tái đ t chu n :ề ệ ạ ẩ
- T i thi u 1000vp doanh s mua tr c ti p c ng t i đa 1500vpố ể ố ự ế ộ ố
đi m doanh s tuy n d i trong t 1 đ n 3 tháng liên ti p.ể ố ế ướ ừ ế ế
81.
Ng i bán hàng đ t chu n :ườ ạ ẩ
H i & đápỏ
Doanh s nào góp ph n vào vi c đ t chu n v trí Ng i bán hàng đ t chu n?ố ầ ệ ạ ẩ ị ườ ạ ẩ
Doanh s cá nhân tr c ti p (PPV)ố ự ế
Ng i bán hàng đ t chu n có ph i tái đ t chu n không và n u có, thìườ ạ ẩ ả ạ ẩ ế
th i gian đ tái đ t chu n là khi nào?ờ ể ạ ẩ
Có, t ngáy 1 tháng 2 đ n 31 tháng 1 năm ti p theoừ ế ế
Nhà phân ph i c n làm gì đ đ t chu n Ng i bán hàng đ t chu n?ố ầ ể ạ ẩ ườ ạ ẩ
Mua 2,500 PPV trong t 1 – 3 tháng liên ti pừ ế
Khi là 1 Ng i bán hàng đ t chu n, Ng i bán hàng đ t chu n đ cườ ạ ẩ ườ ạ ẩ ượ
h ng m c l i nhu n bán s là bao nhiêu?ưở ứ ợ ậ ỉ
L i nhu n bán s 7% - 17%ợ ậ ỉ
82.
Nh ng đ n hàng ph i đ c mua vào Mã s Herbalife c a nhàữ ơ ả ượ ố ủ
phân ph iố .
Đ n hàng ph i đ c mua tr c ti p v i Văn phòng Herbalifeơ ả ượ ự ế ớ .
Nhà phân ph i không th s d ng nh ng đ n hàng đ c đi uố ể ử ụ ữ ơ ượ ề
đ ng đi m t ng i b o tr đ đ t chu nộ ể ừ ườ ả ợ ể ạ ẩ .
H th ng s t đ ng c p nh t nhà phân ph i khi đ t chu nệ ố ẽ ự ộ ậ ậ ố ạ ẩ
Ng i bán hàng đ t chu nườ ạ ẩ .
Tôi nên bi t nh ng gì khi đ t chu nế ữ ạ ẩ
Ng i bán hàng đ t chu n?ườ ạ ẩ
83.
84. Đ đ t chu n Giám sát viên , có 3 cách:ể ạ ẩ
1. Đ t chu n 1 thángạ ẩ :
Tích lũy 4,000 vp trong 1 tháng v i ít nh t 1000vp không công d n.ớ ấ ồ
2. Đ t chu n 2 thángạ ẩ :
Tích lũy 4,000 vp trong 2 tháng liên ti p v i ít nh t 1000vp không côngế ớ ấ
d n.ồ
Quy n l i đ c mua 50% ta,5 th i c a Giám sát viênề ợ ượ ờ ủ – khi b n đ t 4000vpạ ạ
tích lũy, t t c các đ n hàng ti p theo trong cùng tháng s đ c chi t kh uấ ả ơ ế ẽ ượ ế ấ
t m th i là 50%.ạ ờ
85.
Giám sát viên đ t chu nạ ẩ
1 tháng
• B – Tích lũy 4000vp trong 1 tháng b ngằ
cách t mua b ng nhi u đ n hàngự ằ ề ơ
• B – Tr thành Giám sát viên vào ngày 1ở
c a tháng k ti pủ ế ế
• B – Tích lũy 4000vp trong 1 tháng b ng cách k t h pằ ế ợ
đi m doanh s cá nhân tr c ti p c a B v i đi mể ố ự ế ủ ớ ể
doanh s cá nhân tr c ti p c a tuy n d i Cố ự ế ủ ế ướ
• B – Có 4000vp không c ng d n trong khi C ch a hoànộ ồ ư
thành vi c đ t chu n Giám sát viên trong tháng nàyệ ạ ẩ
• B – Tr thành Giám sát viên vào ngày 1 c a tháng kở ủ ế
ti p.ế
86.
Đ t chu n Giám sát viênạ ẩ
trong 2 tháng
• B – Tích lũy 4000vp trong 2 tháng (v i ít nh t 1000vp không c ng d n). Đi m không c ng d nớ ấ ộ ồ ể ộ ồ
này có th r i vào 1 tháng b t kỳ nào trong 2 tháng.ể ơ ấ
• C 4000vp không c ng d n khi không có tuy n d i nào đang đ t chu n giám sát viên.ả ộ ồ ế ướ ạ ẩ
87.
Giám sát viên
Đ t chu n 1 tháng và 2 tháng trong cùng 1 dâyạ ẩ
• C – Đ t 4000vp trong 1 tháng. T t c đi m này là không c ng d n.ạ ấ ả ể ộ ồ
• C – Tr thành giám sát viên vào ngày 1 tháng ti p theo.ở ế
• B – không có b t kỳ đi m không c ng d n nào trong 1 tháng.ấ ể ộ ồ
• B – Tích lũy 4000vp trong 1 tháng nh ng t t c đ u là đi m c ng d n.ư ấ ả ề ể ộ ồ
• B – Đ t 1000vp trong 2 tháng. B bây gi có 100vp không c ng d n khi không ai ai khác đang sạ ờ ộ ồ ử
d ng đi m này trong tháng th 2.ụ ể ứ
• B – Tr thành Giám sát viên vào tháng ti p theo.ở ế
88.
• B – Đ t 4000vp trong 1 tháng (t t c là Doanh s tuy n d i, DLV) và đây chính là đi m khôngạ ấ ả ố ế ướ ể
c ng d n khi không có ai đang đ t chu n Giám sát viên.ộ ồ ạ ẩ
• B – Tr thành Giám sát viên vào ngày 1 tháng ti p theoở ế
• C và D c hai đ t 4000vp trong 2 thángả ạ
• C C và D tr thành Giám sát viên vào ngày 1 tháng ti p theoả ở ế
Giám sát viên
Đ t chu n 1 tháng và 2 tháng trong cùng 1 dâyạ ẩ
89.
• Tháng th 1 – Không đ t chu n giám sát viênứ ạ ẩ
• Tháng th 2 – D đ t 4000vp trong 2 tháng. Tr thành Giám sát viên vào ngày 1 tháng ti p theoứ ạ ở ế
• C – không có 4000vp trong 2 tháng.
• B – có tích lũy 7,500 trong 2 tháng và 4,000 c ng d n v i 3,500 không c ng d nộ ồ ớ ộ ồ
• B – Tr thành Giám sát viên vào ngày 1 tháng ti p theoở ế
Giám sát viên
Đ t chu n 1 tháng và 2 tháng trong cùng 1 dâyạ ẩ
90.
• Tháng th 1 – Không đ t chu n giám sát viênứ ạ ẩ
• Tháng th 2 – C và D m i ng i đ t 4000vp trong 2 tháng. C và D tr thành Giám sát viên vàoứ ỗ ườ ạ ở
ngày 1 tháng ti p theoế
• B – Có tích lũy 8,000 Đi m doanh s tuy n d i Nh ng t t c đi m đ u đ c c ng d n cho C vàể ố ế ướ ư ấ ả ể ề ượ ộ ồ
D đ đ t chu n Giám sát viênể ạ ẩ
• B – Gi l i 2,000 đi m doanh s tuy n d i (Đi m doanh s tuy n d i t i đa cho phép) h ngữ ạ ể ố ế ướ ể ố ế ướ ố ướ
đ n vi c đ t chu n giám sát vi n theo cách tích lũy 4000vp t 3-12 tháng.ế ệ ạ ẩ ệ ừ
Giám sát viên
Đ t chu n 1 tháng và 2 tháng trong cùng 1 dâyạ ẩ
91.
3. Cách th 3 lên Giám sát viên…ứ
Đ t chu n tích lũy 4Kạ ẩ :
Tích lũy doanh s 4000vp trong t 3-12 thángố ừ ; v i ít nh tớ ấ
2,000 đi m doanh s cá nhân tr c ti pể ố ự ế (PPV). (Nhà phân
ph i có th s d ng t i đa 2000 đi m doanh s tuy nố ể ử ụ ố ể ố ế
d i(DLV)ướ đ đ t chu n tích lũy 4K.ể ạ ẩ
• Hình th c đ t chu n này đòi h i t i thi u 3 tháng.ứ ạ ẩ ỏ ố ể
Giám sát viên
92. Giám sát viên đạt chuẩn (SP) được công nhận vào ngày 1 của tháng tiếp theo ngay sau
tháng hoàn tất việc đạt chuẩn.
SP1,5005005001,500#4
SP1,0001,00005001,500#3
SP3,00001,000#2
SP9001,200900500500#1
Tháng
8
Tháng
7
Tháng
6
Tháng
5
Tháng
4
Tháng
3
Tháng
2Vi dụ
Đ t chu n Giám sát viên tích lũy 4Kạ ẩ
(Không có đi m doanh s tuy n d i)ể ố ế ướ
93. Đ t chu n Giám sát 4Kạ ẩ
s d ng đi m doanh s tuy n d iử ụ ể ố ế ướ
Tháng 1 – An đạt chuẩn Tư vấn viên cao cấp.
Tháng 3 – An hoàn tất điều kiện Người bán hàng đạt chuẩn trong 3 tháng (1,000 PPV + 1,500
DLV).
Tháng 4 – An sẽ nâng cấp trở thành Người bán hàng đạt chuẩn .
Tháng 6 – An hoàn thành điều kiện Giám sát viên 4K.
2,000 PPV + 2,000 DLV và sẽ trở thành Giám sát viên đạt chuẩn trong tháng 7
An Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 TỔNG
PPV 500 500 500 Người
bán hàng
đạt chuẩn
500 500
Giám sát
viên 4K
2,000
DLV 0 500 500 500 0 500 2,000
Tư vấn viên cao cấp Người bán hàng đạt chuẩn Giám sát viên
94. 4. Cách th 4 đ t chu n Giám sát viên…ứ ạ ẩ
Đ t chu n theo dâyạ ẩ : Tích lũy 4000vp trong 1 tháng đ c 2 cùng lên Giám sátể ả
viên, ho c tích lũy 6000vp trong 1 tháng đ c 3 cùng lên Giám sát viên cùngặ ể ả
m t th i đi m…ộ ờ ể
Giám sát
viên
6,000
vp
4,000
vp
Giám sát viên
Giám sát
viên
95. KHÔNG Đ T CHU N GIÁM SÁT VIÊNẠ Ẩ
THÁNG 05/2012
A
500 VP
B
4000 VP
B
Supervisor
AN
A
Senior
Consultant
AN có ít nh t là 1 năm tài chính k tấ ể ừ
ngày B đ t chu n giám sát viên đ trạ ẩ ể ở
thành Giám sát viên, ng c l i, A sượ ạ ẽ
m t B và B di chuy n lên An.ấ ể
Hiêu l c:ự Tháng 02/2013
B
AN
A
THÁNG 06/2012
AN
96.
Giám sát viên, Hỏi và đáp
Có thể sử dụng điểm doanh số tuyến dưới cho việc đạt chuẩn Giám sát viên tích lũy 4000vp không?
Có, điểm doanh số tuyến dưới được sử dụng việc đạt chuẩn giám sát viên tích lũy 4000vp.
Những đơn hàng phạm vi có thể được dùng cho việc đạt chuẩn giám sát viên tích lũy
4000vp không?
Không, tất cả doanh số đều là doanh số cá nhân trực tiếp (PPV).
Nếu 1 nhà phân phối đạt chuẩn Giám sát viên theo cách tích lũy 4000vp, làm thế nào để
họ tái đạt chuẩn Giám sát viên?
Việc tái đạt chuẩn giám sát viên không khác với việc đạt chuẩn .
- 4,000 vp trong 1 tháng, với 1,000 vp không cộng dồn
- 4,000 vp trong 2 tháng liên tiếp, với 1,000vp không cộng dồn mỗi tháng
- Tích lũy 4,000vp không cộng dồn giữa ngày 1 tháng 02 – ngày 31 tháng 01
- Tích lũy 10,000vp không cộng dồn giữa ngày 1 tháng 02 – ngày 31 tháng 01
Nhà phân phối đạt chuẩn theo dây có thể dùng cách đạt chuẩn tích lũy 4000vp không?
Không, tất cả điểm doanh số phải là doanh số cá nhân trực tiếp (PPV).
97. Thu nhập
hoa hồng thành tích lãnh đạo
Giám sát viên có thể được hưởng 3 tầng đầu tiên từ
1% - 5% hoa hồng thành tích lãnh đạo trên doanh số
hệ thống của họ.
Tổng điểm doanh số
hệ thống
phần trăm RO
hưởng trên 3 tầng
Giám sát viên
0 – 499 0%
500 – 999 1%
1000 – 1499 2%
1500 – 1999 3%
2000 – 2499 4%
2500 trở lên 5%
BẠN
Giám sát viên
tầng 1
Giám sát viên
tầng 2
Giám sát viên
tầng 3
2,500 vp
10,000 vp
10,000 vp
10,000 vp
Tổng hoa hồng thành
tích lãnh đạo = 1,500
điểm thành tích lãnh
đạo (RO)
5% = 500
RO
5% = 500
RO
5% = 500
RO
98. Tái đ t chu nạ ẩ
Giám sát viên
3 cách tái đ t chu n Giám sát viên gi aạ ẩ ữ
ngày 1 tháng 02 – ngày 31 tháng 01 :
1. Đạt 4,000 vp trong 1 tháng.
2. Đạt 4,000 vp trong 2 tháng liên tiếp.
3. Tích lũy 4,000vp giữa ngày 1 tháng 02 –
ngày 31 tháng 01.
- S d ng cách này, nh ng nhánh giámử ụ ữ
sát viên tuy n d i c a b n s diế ướ ủ ạ ẽ
chuy n lên Giám sát viên tuy n trên kể ế ế
c n.ậ
- B n s ch gi đ c tuy n d i ch aạ ẽ ỉ ữ ượ ế ướ ư
là gáimsat1 viên
- Gi quy n đ c mua v i chi t kh uữ ề ượ ớ ế ấ
50%.
Cách m i:ớ
Tích lũy 10,000vp không cộng dồn trong
suốt thời gian 12 tháng của giai đoạn tái
đạt chuẩn, giữa ngày 1 tháng 02 – ngày
31 tháng 01
> Gi v trí giám sát viênữ ị
> Gi múc chi t kh u 50%ữ ế ấ
> Gi đ c t t c tuy n d iữ ượ ấ ả ế ướ
99. Tái đ t chu n Giám sát viênạ ẩ
Ph ng pháp tích lũyươ
FQS1
Tháng 2
2012
Tháng 3
2012
Tháng 4
2012
Tháng 5
2012
Tháng 6
2012
Tháng 7
2012
Tháng 8
2012
Tháng 9
2012
Tháng 10
2012
Tháng 11
2012
Tháng 12
2012
Tháng 1
2013
TỔNG
TV 700
300 0 1,000 500 250 0 500 0 150 0 600
4,000
TV
FQS1
Tháng 2
2012
Tháng 3
2012
Tháng 4
2012
Tháng 5
2012
Tháng
6
2012
Tháng 7
2012
Tháng 8
2012
Tháng 9
2012
Tháng
10
2012
Tháng
11
2012
Tháng
12
2012
Tháng 1
2013
TỔNG
TV 2,000
500 0 1,000 500 1,250 1,000 500 2,500 150 0 600
10,000
TV
Tích lũy 4K
Lưu ý:
Giám sát viên đạt chuẩn theo cách này sẽ giữ được vị trí giám sát viên và các nhánh của họ.
Lưu ý:
Giám sát viên tái đạt chuẩn theo cách này sẽ giữ được vị trí giám sát viên nhưng sẽ mất đi tuyến dưới giám sát viên và hệ
thống của họ.
Tích lũy 10K
100. Giám sát viên s b gián c pẽ ị ấ
n u không tái đ t chu nế ạ ẩ
Giám sát viên C (FQS C) không tái đạt chuẩn
“C” bị gián cấp xuống thành Tư vấn viên cao cấp với mức chiết
khấu 35%
- Mất tuyến dưới giám sát viên và hệ thống của họ.
-Mất tất cả các quyền lợi của Giám sát viên
Tháng 01/ 2011
FQS A
50%
FQS B
50%
FQS E
50%
DS 1
25%
DS 3
25%
FQS D
50%
QP 1
42%
DS 2
25%
FQS C
50%
Tháng 02/ 2011
FQS A
50%
FQS B
50%
FQS D
50%
DS 3
25%
FQS E
50%
QP 1
42%
DS 1
25%
SC C
35%
DS 2
25%
105. Đ i tho iố ạ Đ i t ngố ượ L i tho iờ ạ
1. Ng i l > kháchườ ạ
hàng
M i ng i l vào trongờ ườ ạ
NDD
K ch b n: l i m iị ả ờ ờ
2. Khách m i > h i viênờ ộ Persuade the Guest to
take the NC Program
K ch b n 15 phútị ả
3. H i viên > ng i yêuộ ườ
s n ph mả ẩ
Create unshakeable
belief in the product
10 ngày Talking Points
4. Ng i yêu s n ph mườ ả ẩ
> thành viên
Create unshakeable
belief in the company
(NCOM + Ambassador
Class)
K ch b n ngày 10:ị ả
quy n l i c a thànhề ợ ủ
viên
5. Thành viên >
TVVCC/NKTTC
Categorize the WHY?:
Free Consumption or
Income Opportunity
K ch b n 7 phút nângị ả
c p TVVCCấ
6. NKTTC > QP/GSV (less than 10 products)
Offer maximum income
opportunity
K ch b n 10 phút nângị ả
c p GSVấ
T t c các b c nâng c p thành viên đ u đ cấ ả ướ ấ ề ượ
h c trong ch ng trình hu n luy n 5 ngàyọ ở ươ ấ ệ
106.
K ch b n 7’ nâng c pị ả ấ
TVVCC
To Facilitate Distributor to Start off & Try the Income Opportunity
107. 2 – 3 người / tuần
8 - 12 người / tháng
5 người x 2 F1
=
10 F1
Tháng 8
10 F1
Tháng 9
10 F1
10 F1
20 F1
25%
F1: 585.000đ
LN: 176.000đ
35% -500vp
khoảng: 10tr8
F1: 515.000 đ
LN: 246.000đ
Quy n l i :ề ợ
• Chi t kh u 35% su t iế ấ ố đờ
• www.myherbalife.com
Tháng 8 240VP Tháng 9 500
VP
tích l y 4000VP = 50%ũ
• Thanh toán b ng th tín d ngằ ẻ ụ
• Cam k t ph i i h cế ả đ ọ
t ti p
Đặ
ế
M iớ
1.8tr – 3.2tr
21 F1 = 35%
108.
K ch b n 10’ nâng c pị ả ấ
GSV
To Facilitate Distributor to Start off & Try the Income Opportunity
109. • Diễ
m
• Trin
h
• An
Các cách t chu n GSVđạ ẩ
• 4000VP trong 1 tháng
kho ng 80 tri uả ệ
• 4000VP tích l y trong 2ũ
tháng
Tích l y 4000vpũ
Trong 3 tháng
T8
500
500
T9
1000
500
2000
T10
1000
1000
4000
42%
• Cùng nhau lên GSV
PPV m iớ
Tuy n D iế ướ
Quy n l i:ề ợ
• V i nh ng s n ph m c a b nớ ữ ả ẩ ủ ạ
có th giúp nhi u ng iể đỡ ề ườ
h nơ
• Chi t kh u 50% su t i!!!ế ấ ố đờ
(m i n m u tái t chu n)ỗ ă đề đạ ẩ
• C h i t chu n t t c các kơ ộ đạ ẩ ấ ả ỳ
ngh , s ki n c a Herbalifeỉ ự ệ ủ
X
X
X
110.
Cơ hội thu nhập
Ch dành cho nh ng ai cam k t làm vi cỉ ữ ế ệ
nghiêm túc
111.
M i ngày tiêu thỗ ụ
Trong NDD, mục tiêu ít nhất phải có 20 – 30
hội viên.
Đối với các bạn làm part time, mục tiêu mỗi
tuần phải có 3 thẻ hội viên mới.
112. Sản phẩm
Lượng
1 hộp
Số
lượng
Điểm
số
Tổng điểm số
F1 22 phần 22 23.95 526.9
Trà 40 phần 12 19.95 239.4
766.3
774.45
Điểm số NDD mỗi tháng tiêu thụ
Chỉ tính mỗi ngày có 20 hội viên
(mỗi tháng 480 phần) -> mỗi tuần làm việc 6 ngày
(6 ngày x 4 tuần x 20 hv = 480 đ)
Cộng thêm bản thân tự sử dụng: 2 f1, 1 lô hội, 1 trà (92,8 PV)
Nhà vận
hành NDD
cần chuẩn
bị ít nhất
1.000 PV
113. Sản phẩm
Lượng
1 hộp
Số
lượng
Điểm
số
Tổng điểm số
F1 22 phần 22 23.95 726
Trà 40 phần 12 19.95 359.1
1085.1
Điểm số NDD mỗi tháng tiêu thụ
NDD có 30 hội viên
(mỗi tháng 720 phần) -> mỗi tuần làm việc 6 ngày
(6 ngày x 4 tuần x 30 hv = 720 phần )
Cộng thêm bản thân tự sử dụng: 2 f1, 1 lô hội, 1 trà (92,8 PV)
Nhà vận
hành NDD
cần chuẩn
bị ít nhất
1.500 PV
114.
Sản phẩm Số lượng
Lượng
tiêu thụ
1 tháng
Điểm số
Tổng
điểm số
F1 13 h pộ 23.95 311
Trà 1 h pộ 19.95 19.95
300.92
Đối với người plug in khách hàng ở NDD với 1 tuần
lễ bán 3 f1
Do vậy, người
ký gửi khách
hàng 1 tháng
cần chuẩn bị ít
nhất 300 đ
116.
Lợi nhuận NDD- 25%
Sản phẩm Số lượng
Giá vốn
25%
Giá trị 1
phần
Tổng
cộng
Trà
37.400
F1 22 585.000 26.000 26.000
11.40011.400456.00040
Giá vốn của mỗi phần
Thẻ 10 ngày
Vốn
Lợi nhuận
37.400
500.000
374.000
126.000
117. Bán lẻ
F 1
25%
Lợi nhuận
585.000
176.000
Sản phẩm
Số
lượng
Giá 25%
Giá vốn mỗi
phần
F1 22 585.000 26.600
761.000
Bán lẻ 1 f1
118.
Lợi nhuận NDD- 35%
Sản phẩm Số lượng
Giá vốn
25%
Giá trị 1
phần
Tổng
cộng
Trà
36.000
F1 22 515.000 26.000 26.000
10.00010.000456.00040
Giá vốn của mỗi phần
Thẻ 10 ngày
Vốn
Lợi nhuận
36.000
500.000
360.000
140.000
119. Bán lẻ
F 1
25%
Lợi nhuận
515.000
246.000
Sản phẩm
Số
lượng
Giá 35%
Giá vốn mỗi
phần
F1 22 515.000 26.000
761.000
Bán lẻ 1 f1
120.
Lợi nhuận NDD- 42%
Sản phẩm Số lượng
Giá vốn
42%
Giá trị 1
phần
Tổng
cộng
Trà
30.100
F1 22 466.000 21.100 21.100
9.0009.000363.00040
Giá vốn của mỗi phần
Thẻ 10 ngày
Vốn
Lợi nhuận
30.100
500.000
301.000
199.000
121. Bán lẻ
F 1
25%
Lợi nhuận
466.000
295.000
Sản phẩm
Số
lượng
Giá 35%
Giá vốn mỗi
phần
F1 22 466.000 21.100
761.000
Bán lẻ 1 f1
122.
Lợi nhuận NDD- 50%
Sản phẩm Số lượng
Giá vốn
50%
Giá trị 1
phần
Tổng
cộng
Trà
26.600
F1 22 409.000 18.600 18.600
8.0008.000319.00040
Giá vốn của mỗi phần
Thẻ 10 ngày
Vốn
Lợi nhuận
26.600
500.000
266.000
234.000
123. Bán lẻ
F 1
25%
Lợi nhuận
409.000
352.000
Sản phẩm
Số
lượng
Giá 35%
Giá vốn mỗi
phần
F1 22 409.000 21.100
761.000
Bán lẻ 1 f1
125. 25% TV 126.000
199.000
140.00035% TVVCC
42% NKTTT/QP
L i nhu n n u có 20 h i viên m i / 1 thángợ ậ ế ộ ớ
Vị trí Lợi nhuận
thẻ 10 ngày
Lợi nhuận 16
ngày còn lại
Lợi nhuận
1 f1
Tổng cộng
25% TV 126.000 152.000 176.000 9.080.000
35%
TTVCC
140.000 180.000 246.000 11.320.000
42%
NKTTT/QP
199.000 298.000 259.000 15.120.000
50% GSV 243.000 368.000 352.000 19.260.000
126. L i nhu n n u có 30 h i viên m i / 1 thángợ ậ ế ộ ớ
Vị trí Lợi nhuận
thẻ 10
ngày
Lợi nhuận 16
ngày còn lại
Lợi
nhuận 1
f1
Tổng
cộng
25% TV 126.000 152.000 176.000 13.620.000
35%
TTVCC
140.000 180.000 246.000 16.980.000
42%
NKTTT/QP
199.000 298.000 259.000 22.680.000
50% GSV 243.000 368.000 352.000 28.890.000
127. Nếu như bạn chia sẻ sản phẩm
với khách hàng, bạn sẽ có thu
nhập.
Nếu bạn đào tạo 1 huấn luyện
viên như bạn, giúp họ có thể giúp
đỡ những người khác, bạn sẽ có
thu nhập ngoài sức tưởng tượng.
128.
Áp dụng mô hình 4
tháng GSV
Nâng cấp giám sát viên và
người vận hành NDD
129.
Các Bước để nâng cấp GSV
Tháng 1
Chương trình 10
ngày
Tham gia HOM &
ĐTCB
100PPV - 500PPV
để tiêu dùng cá
nhân
SPT
Tháng 2
TNCS
TTVCC 35%
10 thẻ Plug
Tháng 3
1000PPV 42%
20 Thẻ Hội viên /
plugin
1DWL:
500VP TTVCC
Tháng 4
Mở NDD
1000PPV @ 42%
20-30 Thẻ hội
viên / plug-in
2DWL:
500VP= 1000VP
135.
Vị trí
Điểm
số
Sản phẩm
Tổng lợi
nhuận
25% TTVCC 92.8
2.100.000
2.100.00024 F1 + 8 Trà + 8 Lô hội
2 F1 + 1 Trà + 1 Lô hội
12 F1 + 4 Trà + 4 Lô hội
1007.2
503.635%
SB / QP / QS – 42%
Bạn là GSV…
Lợi nhuận bán sỉ
670.000
136. 20 hội viên mỗi ngày… – 50%
Bán l ( Thẻ ẻ
HV + F1)
2 x TV
25%
2 x TTVCC 35% 2 x QSP T ng c ngổ ộ
19.260.000 19.260.000
19.260.000 1.340.000 20.600.000
19.260.000 1.340.000 4.200.000 24.800.000
19.260.000 1.340.000 4.200.000 4.200.00 29.000.000
30 hội viên mỗi ngày…– 50%
Bán l ( Thẻ ẻ
HV + F1)
3 x TV
25%
3 x TTVCC 35% 3 x QSP T ng c ngổ ộ
28.890.000 28.890.000
28.890.000 2.010.000 30.900.000
28.890.000 2.010.000 6.300.000 37.200.000
28.890.000 2.010.000 6.300.000 6.300.000 43.500.000
141.
Đừng trở thành nô lệ của máy xay
sinh tố, mỗi ngày đều phải đi mời
khách
142.
Biết cách quản lý thời gian, cân bằng
thời gian mời khách và cskh
143. 1. Trong vòng 3 tháng đều tiên
Tập trung 100% thời gian để mời khách…
mời khách… và mời khách…
2. Trong 3 tháng kế tiếp
Tập trung 80% thời gian mời khách + 20%
thời gian CSKH & Tuyển Dụng
3. Trong vòng 3 tháng tiếp theo
Phải dẫn dắt đào tạo tuyến dưới làm việc
chung
Tập trung 70/5 thời gian mời khách + 30%
thời gian CSKH + Tuyển dụng
145. 1. Khi một thành viên muốn bắt đầu cơ hội
kinh doanh, tại sao chúng ta không tư vấn
trực tiếp 4.000 để lên GSV và phải nâng cấp
thành TVVCC/NKTTT
2. Có nên giúp các khách hàng nâng cấp
thành vị trí GSV không?
3. Đối với 1 thành viên mới, đơn hàng đầu tiên
có thể đặt được tối đa bao nhiêu điểm? Tại
sao
- This is a “Community Involvement Theme” title slide. Please use the above guidelines to insert presentation title and other information as needed.
- If you do not wish to use this layout, right-click on the slide found in the left-hand view panel and select “Delete Slide” or “Hide Slide.”
A focused message
- This is a “General Nonphoto Theme” text slide. Please use the above guidelines to insert slide title and slide content as needed.
- If you do not wish to use this layout, right-click on the slide found in the left-hand view panel and select “Delete Slide” or “Hide Slide.”
- This is a “General Nonphoto Theme” text slide. Please use the above guidelines to insert slide title and slide content as needed.
- If you do not wish to use this layout, right-click on the slide found in the left-hand view panel and select “Delete Slide” or “Hide Slide.”
- This is a “General Nonphoto Theme” text slide. Please use the above guidelines to insert slide title and slide content as needed.
- If you do not wish to use this layout, right-click on the slide found in the left-hand view panel and select “Delete Slide” or “Hide Slide.”
- This is a “General Nonphoto Theme” text slide. Please use the above guidelines to insert slide title and slide content as needed.
- If you do not wish to use this layout, right-click on the slide found in the left-hand view panel and select “Delete Slide” or “Hide Slide.”
- This is a “General Nonphoto Theme” text slide. Please use the above guidelines to insert slide title and slide content as needed.
- If you do not wish to use this layout, right-click on the slide found in the left-hand view panel and select “Delete Slide” or “Hide Slide.”