SlideShare a Scribd company logo
1 of 66
LOÉT MIỆNG
Đỗ Tấn Hưng
1053020030
Rhm k36 – nhóm 2
ĐỊNH NGHĨA
 Loét ( Ulcer) là tổn thương mất chất vượt quá màng đáy
 + Kích thước thay đổi từ vài mm đến vài cm
 + Có thể hình thành từ sự vỡ ra của bóng nước hay mụn
nước
 + Đáy vết loét có mô liên kết, mô sợi, bạch cầu đa nhân
(hiện tượng viêm cấp)
 Ví dụ: loét do
 + chấn thương, kích thích tại chỗ
 + áp tơ
 + dùng thuốc
 + bệnh về máu
 + ung thư biểu mô tế bào gai
Vết loét do nhiệt miệng
https://en.wikipedia.org/wiki/Mouth_ulcer
Vết loét do chấn thương
https://en.wikipedia.org/wiki/Mouth_ulcer
Loét do ung thư
Ung thư miệng tiến triển (T4 N2 M0, giai
đoạn 4).
Phân biệt
 Vết chợt (erosion) là tổn thương mất chất không vượt
quá màng đáy
 + đáy có sự tiết dịch thường xuyên và ánh mạch máu
mô liên kết bên dưới nên thường có màu đỏ.
 + có thể hơi đau
 Ví dụ: vết sướt, chợt do mang hàm giả
Vết chợt do mang hàm giả
http://www.intelligentdental.com/2009/08/18/denture-related-
problems-affecting-the-mouth-part1/
Viêm miệng do lậu cầu, ban đỏ, và vết
chợt niêm mạc miệng
http://www.dentalstrings.com/2012/02/gonococcal-stomatitis.html
Những bệnh có biểu hiện vết loét trong
miệng
1. Loét do bệnh tự miễn:
 Áp tơ
 Pemphigoid
 Pemphigus
 Lichen phẳng
 Lupus ban đỏ
 Hồng ban đa dạng
2. Loét do virus:
 Viêm nướu miệng Herpes cấp tính
 Herpes
 Zonna
 Bệnh tay chân miệng
3. Loét do vi khuẩn:
 Săng giang mai
 Lao
4. Loét do ung thư
5. Loét do chấn thương
6. Hoại tử chuyển sản tuyến nước bọt
I. LOÉT DO BỆNH TỰ MIỄN
1. Áp tơ
2. Pemphigoid
3. Pemphigus
4. Lichen phẳng
5. Lupus ban đỏ
6. Hồng ban đa dạng
1.1. ÁP TƠ
1. Áp tơ đơn giản
2. Áp tơ khổng lồ
3. Áp tơ dạng Herpes
4. Hội chứng Behcet
ÁP TƠ ĐƠN GIẢN
 Là dạng thường gặp nhất
 Vị trí thường gặp ở niêm mạc môi, má, bụng lưỡi, khẩu cái mềm.
 Tái phát
 Khởi đầu cảm thấy nóng bỏng, châm chích
 Vết loét xuất hiện trên nền ban đỏ:
 Nông, hình tròn hay bầu dục kích thước thường 5- 10mm, đáy màu vàng
 Phủ lớp màng màu vàng trắng, có quầng viêm đỏ xung quanh.
 Rất đau
 Lành sau 7- 10 ngày không để lại sẹo
 Tái phát sau nhiều tuần tháng tùy theo bệnh nhân.
ÁP TƠ KHỔNG LỒ
 Là dạng lâm sàng nặng nhất của viêm miệng áp tơ
 Thường gặp tại môi, khẩu cái mềm, trụ amidan
 Không liên quan với một tác nhân gây bệnh có thể xác định được
 Sức khỏe toàn thân bị ảnh hưởng do ăn uống kém và lo lắng quá mức.
 Áp tơ khổng lồ thường xuất hiện với tình trạng suy giảm miễn dịch nặng (HIV) với
CD4 < 100 tế bào / mm3.
 Vết loét:
 Sâu
 Bờ không đều
 Kích thước lớn 1-3 cm, Loét to (>10 mm) đau, không lành
 Đau nhiều
 Lâu lành, để lại sẹo.
 Tái phát liên tục và nhiều lần
ÁP TƠ DẠNG HERPES
 Nhiều vết lóet kích
thước nhỏ 1-3mm
thành từng chùm
 Số lượng nhiều, đau
 Chẩn đoán phân biệt
với nhiễm Herpes cấp
tính
HỘI CHỨNG BEHCET
 Là bệnh toàn thân
không rõ nguyên
nhân, có liên quan
đến yếu tố duy
truyền
 Vết loét ngoài biểu
hiện ở miệng còn ở
mắt và bộ phận
sinh dục.
http://www.slideshare.net/Drchitra/behcets
ĐIỀU TRỊ ÁP TƠ
 Chỉ nhằm làm giảm triệu chứng
 Chủ yếu dùng Corticoid tại chỗ và toàn thân
 + tại chỗ:
 Flucocinonide 0,05% gel (Lidex) bôi sau khi ăn và trước
khi ngủ
 Giảm đau: Xylocain 5% (pommade) bôi 6-8 lần/ngày
 + toàn thân:
 Prednisolone 20-40 mg/ngày
 Isoprinosine 8 viên/ngày x 6 ngày
 Thuốc súc miệng: Chlorhexidine, Tetracyline
 Vitamins: acid folic, vitamin B12, sắt
1.2. PEMPHIGOID
 Là bệnh tự miễn
 Thường biểu hiện ngoài da, ít biểu hiện trong miệng
 Thường gặp ở nữ, > 50 tuổi
 Do sự mất bám dính của bề mặt biểu mô
 Cơ chế: kháng thể tự thân kháng lớp màng đáy
 Tổn thương dạng mụn nước, bóng nước, vết trợt
 Vị trí: nướu, má, khẩu cái, sàn miệng
 Chẩn đoán: kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang
 Điều trị: corticoid tại chỗ và toàn thân
1.3. PEMPHIGUS
 * Bệnh chia 2 phân nhóm có đặc điểm lâm sàng và miễn dịch học khác
nhau. Mỗi phân nhóm gồm 2 thể bệnh:
– Pemphigus sâu: sự tạo thành bóng nước xảy ra ở sâu trên màng đáy,gồm:
+ Pemphigus thông thường (pemphigus vulgaris), còn gọi là pemphigus ác
tính.
+ Pemphigus sùi ( pemphigus vegetans)
 – Pemphigus nông: sự tách xảy ra ở nông, dưới lớp sừng, ở lớp hạt, gồm:
+ Pemphigus lá (pemphigus foliaceus)
+ Pemphigus đỏ da (pemphigus erythematosus) hay còn gọi pemphigus tiết
bã(pemphigus seborrheic)
 * Thể đặc biệt:
– Pemphigus do thuốc (drug –induced pemphigus).
– Pemphigus cận tân sinh (paraneoplastic pemphigus)
– IgA pemphigus ( intercellular IgA dermatosis)
– Pemphigus dạng herpes ( pemphigus herpetiformis)
– Pemphigoid- pemphigus.
1.3. PEMPHIGUS
 Bệnh tự miễn, có kháng thể IgG
 Mất bám dính giữa lớp biểu mô và màng đáy
 Tuổi 40-60
 Tổn thương bóng nước, vết trợt ở niêm mạc miệng sau đó
lan ra da.
 Trong miệng: khẩu cái mềm, má, nướu
 Dấu hiệu Nikolsky (+)
 CLS: miễn dịch huỳnh quang
 Nguy hiểm đến tính mạng
DẤU HIỆU NIKOLSKY
 Dấu hiệu Nikolsky (+): dùng ngón tay ấn
miết nhiều lần ở vùng da cách bóng nước
1,5 – 2 cm sẽ tạo thành vết trợt da. Tuy
nhiên dấu hiệu này không đặc hiệu. Nếu
không điển hình sẽ thấy vài lớp sừng bong
ra. Chú ý theo dõi thời gian 6-12-24 giờ sau:
chỗ miết bong sừng sẽ lên bóng nước (vì khi
ta làm sẽ dồn lớp tế bào gai). Dấu hiệu trên
dương tính chứng tỏ bóng nước nằm trong
thượng bì.
PEMPHIGUS THÔNG
THƯỜNG (pemphigus vulgaris)
EMPHIGUS VEGETANS
1.4. LICHEN PHẲNG
 Nguyên nhân chưa rõ
 Thường ở BN> 25 tuổi, nữ nhiều hơn nam
 Là bệnh ngoài da thường cho biểu hiện ở miệng nhất (55%)
 Tổn thương kéo dài
 Vị trí: niêm mạc má, lưng lưỡi, nướu
 Tổn thương:
 Dạng mạng lưới: sọc Wickham là những sọc mảnh màu trắng đan thành mạng lưới
hay vòng tròn, thường gặp nhất
 Dạng teo
 Dạng trợt
 Dạng mảng
 Xuất hiện 2 bên và có tính chất đối xứng
 Điều trị: đáp ứng tốt với Corticoid tại chỗ và toàn thân
DẠNG MẠNG LƯỚI
DẠNG TEO
DẠNG TRỢT
DẠNG MẢNG
LICHEN NGOÀI DA
1.5. LUPUS ĐỎ
 Là bệnh tự miễn của mô liên kết
 LS: sốt, khó ở, đau khớp, mệt mỏi, loét ở miệng, phát ban ở
má hình cánh bướm, có liên quan đến hội chứng Sjogren
 20% bệnh có biểu hiện ở miệng
 Miệng: vết loét hay trợt , có những sọc không điển hình,
thường xuất hiện 1 bên ở khẩu cái, má..
 CLS: xét nghiệm tìm kháng thể kháng nhân
1.6. HỒNG BAN ĐA DẠNG
 Là bệnh viêm da phát ban
 Nguyên nhân đa dạng:
 Thuốc: sulphonamide, barbiturate, dilantin, Pheniciline
 Virus: Herpes simplex..
 Vi khuẩn
 Bệnh lý toàn thân
 Thường gặp ở người trẻ
 Tổn thương dạng hình bia ngoài da kết hợp nhiều loại tổn thương:
mảng, sần, mụn nước, bóng nước..
 Biểu hiện ở miệng: 30% có triệu chứng ở miệng, thường ở môi dưới,
tổn thương dạng áp tơ khổng lồ
 Điều trị: không có điều trị đặc hiệu, dùng corticoid
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
ĐẶC ĐIỂM PEMPHIGUS THÔNG
THƯỜNG
PEMPHIGOID
BULLEUX
HỒNG BAN ĐA DẠNG
BÓNG NƯỚC
TUỔI THƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN NGƯỜI 60 TUỔI THƯỜNG Ở NGƯỜI TRẺ
TIỀN CHỨNG (-) (+) (+) OR (-)
PHÁT BAN ĐƠN DẠNG: BÓNG NƯỚC ĐA DẠNG: MẢNG HỒNG
BAN, MÀY ĐAY, BÓNG
NƯỚC
ĐA DẠNG
TÍNH CHẤT BÓNG NƯỚC LỚN, CHÙNG NHIỀU HƠN
CĂNG, VẾT LỞ KHÓ LÀNH
LỚN, CĂNG, VẾT LỞ DỄ
LÀNH
LỚN HOẶC NHỎ, NHANH
CHÓNG HOẠI TỬ
CÁCH SẮP XẾP RỜI RẠC TRÊN NỀN DA
BÌNH THƯỜNG
KHUYNH HƯỚNG HỢP LẠI
TRÊN NỀN HỒNG BAN
HAY DA LÀNH
THÀNH VÒNG, HÌNH BIA
TRÊN NỀN HỒNG BAN
DẤU NIKOLSKY (+) (-) (-)
TỔNG TRẠNG ẢNH HƯỞNG NHIỀU CÓ ẢNH HƯỞNG TỐT
TIÊN LƯỢNG DÈ DẶT DÈ DẶT TỐT
ĐIỀU TRỊ CORTICOID CORTICOID NÂNG TỔNG TRẠNG
CORTICOID TRƯỜNG HỢP
NẶNG
II.LOÉT DO VIRUS
1. Viêm nướu miệng Herpes cấp tính
2. Herpes tái phát
3. Zonna
4. Bệnh tay chân miệng
VIÊM NƯỚU MIỆNG
HERPES NGUYÊN PHÁT
 Do Herpes Simplex type 1
 Lây nhiễm qua tiếp xúc trực tiếp
 Tổn thương là những mụn nước, sau đó là vết loét nhỏ
 Vết loét không đều màu đỏ phủ màng fribrin màu vàng rất đau
 Xuất hiện bất kỳ vị trí trong miệng.
 Thường kèm theo sốt và nổi hạch
 Xét nghiệm: tìm kháng thể của Herpes Simplex
 Điều trị: Acyclovir thoa, viên uống, kèm dung dịch súc miệng
 Tự lành sau 7-14 ngày
 Bệnh kéo dài nhiễm HIV
HERPES MÔI TÁI PHÁT
 Nhiễm Herpes Simplex thứ phát
 Vị trí: thường ở viền môi đỏ
 Khởi phát: châm chích, nóng rát, nền ban đỏ  nổi
mụn nước  vết loét nhỏ  đóng vảy  lành không
để lại sẹo
 Điều trị: càng sớm mới hiệu quả, thoa Acyclovir tốt
nhất trong những giờ đầu. 5 lần/ngày/7 ngày
ZONNA
 Do varicella zoster virus
 Thường ở người lớn tuổi
 Khởi phát: đau, nóng rát, xuất hiện nền ban đỏ. Sau đó xuất hiện mụn nước,
bóng nước dọc theo nhánh dây thần kinh V, cảm giác đau theo dây thần kinh
chỉ 1 bên không qua đường giữa.
 Rất đau.
 Biểu hiện ở miệng: niêm mạc má khẩu cái mềm, đau nhiều ở răng giống viêm
tủy
 Người mệt mỏi, khó chịu
 Điều trị: Acyclovir dùng đường toàn thân
 Có thể còn triệu chứng: đau sau Zonna
BỆNH TAY-CHÂN-MIỆNG
 Do Coxsackie virus nhóm A
 Bệnh thành dịch, lan nhanh
 Thường xảy ra ở trẻ em
 Triệu chứng: sốt, nhiều vết loét ở lòng bàn tay, bàn
chân và miệng
 Chẩn đoán: xét nghiệm huyết thanh học
 Không có điều trị đặc hiệu
III. LOÉT DO VI KHUẨN
1. Săng giang mai
2. Lao
SĂNG GIANG MAI
 Săng xuất hiện sau khi nhiễm xoắn khuẩn 3-
4 tuần
 Vị trí thường gặp: môi, đầu lưỡi
 Khởi phát: hòn chắc vài cm, sau đó bề mặt
loét, vết loét có bờ gồ, đáy sạch, trơn bóng
láng màu đỏ như thịt tươi, nền cứng, không
đau, luôn có hạch vùng lân cận
LOÉT DO LAO
 Ít gặp, thường ở
BN lao phổi
 Vị trí thường
gặp: lưng lưỡi
 Vết loét: bờ
rách, không đau
ở giai đoạn đầu
IV. LOÉT DO UNG THƯ
1. Carcinom tế bào gai
2. Ung thư tuyến dạng nang(TNB
phụ ở khẩu cái)
Carcinom tế bào gai
Loét bờ không đều, gồ cứng, nhô cao,
đáy hoại tử xuất huyết, nền cứng dính.
Thường ở lưỡi, sàn miệng
UNG THƯ TUYẾN DẠNG NANG
(Adenoid cystic carcinoma, Cylindrome)
• 50% bướu tuyến nước
bọt phụ, thường ở khẩu
cái.
• Xuất phát từ tế bào cơ
biểu mô
UNG THƯ TUYẾN DẠNG NANG
(Adenoid cystic carcinoma, Cylindrome)
 Lâm sàng:
 Khối sưng kèm loét bề mặt
 Thường xuất hiện ở khẩu cái
 Phát triển chậm có tính xâm lấn vào xương
 Thường cho di căn xa
 Kèm đau nhức và gây liệt mặt.
 Điều trị: phẫu thuật kết hợp xạ trị.
 Tiên lượng: hay tái phát, di căn xa đến hạch xương và phổi
V. LOÉT DO CHẤN THƯƠNG
 Nguyên nhân:
Bờ hàm giả tháo lắp
Răng bén nhọn
Miếng trám dư
 Vết loét liên quan đến nguyên nhân
 Có khả năng tự lành sau đó tái phát
 Điều trị: loại trừ nguyên nhân
 Chẩn đoán phân biệt: ung thư
VI. HOẠI TỬ CHUYỂN SẢN
TUYẾN NƯỚC BỌT
 Bệnh ít gặp
 Là dạng viêm của tuyến nước bọt phụ
 Thường ở khẩu cái cứng
 Nguyên nhân: chấn thương
 LS: vết loét sâu, kích thước 2-3 mm, đau hoặc ít
đau
 Có khả năng tự lành
VI. HOẠI TỬ CHUYỂN SẢN
TUYẾN NƯỚC BỌT
Thank for listening

More Related Content

What's hot

BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONGSoM
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCSoM
 
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCTIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCSoM
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCSoM
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DASoM
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương daThanh Liem Vo
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMSoM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨICHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨISoM
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 

What's hot (20)

BỆNH PHONG
BỆNH PHONGBỆNH PHONG
BỆNH PHONG
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 
Cham
ChamCham
Cham
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚCTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÓNG NƯỚC
 
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCTIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
 
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠCVIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
 
NẤM DA
NẤM DANẤM DA
NẤM DA
 
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương dabai 23 Nhận biết vị trí san thương da
bai 23 Nhận biết vị trí san thương da
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMIMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
IMCI HƯỚNG DẪN XỬ TRÍ LỒNG GHÉP CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
NHIỄM TRÙNG DA (VIÊM DA MỦ)
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮTCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ ĐỎ MẮT
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thủy đậu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
CHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨICHẢY MÁU MŨI
CHẢY MÁU MŨI
 
MỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁMỤN TRỨNG CÁ
MỤN TRỨNG CÁ
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 

Viewers also liked

Benh lay truyen qua duong tinh duc
Benh lay truyen qua duong tinh ducBenh lay truyen qua duong tinh duc
Benh lay truyen qua duong tinh ducthaonguyen.psy
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Nguyen Binh
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệngHai Trieu
 
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọtMiệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọtTú Nguyễn
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngLE HAI TRIEU
 

Viewers also liked (10)

Benh lay truyen qua duong tinh duc
Benh lay truyen qua duong tinh ducBenh lay truyen qua duong tinh duc
Benh lay truyen qua duong tinh duc
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Benh quai bi
Benh quai biBenh quai bi
Benh quai bi
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị tổn thương động mạch l...
 
Nấm da
Nấm daNấm da
Nấm da
 
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệng
 
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọtMiệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
 
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng   hau - tq - kq - tuyen giapMieng   hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
 
Khám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệngKhám ngòai mặt và trong miệng
Khám ngòai mặt và trong miệng
 

Similar to Loét miệng

Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010LE HAI TRIEU
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016hieusach-kimnhung
 
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptxNẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptxDuy Phan
 
GHẺ
GHẺGHẺ
GHẺSoM
 
Chan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc mieng
Chan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc miengChan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc mieng
Chan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc miengQunQuayCung
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCSoM
 
Bệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtBệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtĐào Đức
 
Những điều cần biết về bệnh viêm xoang
Những điều cần biết về bệnh viêm xoangNhững điều cần biết về bệnh viêm xoang
Những điều cần biết về bệnh viêm xoangnguyentuan2286
 
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptxSoM
 
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FBUNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FBLê Phong Vũ
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptNguyncKin9
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGSoM
 
Viêm đa xoang
Viêm đa xoangViêm đa xoang
Viêm đa xoangVENUS
 

Similar to Loét miệng (20)

Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010Bệnh ngoài da 22.6.2010
Bệnh ngoài da 22.6.2010
 
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016Benh nhiem trung vung ham mat 2016
Benh nhiem trung vung ham mat 2016
 
3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt3.Lupus.ppt
3.Lupus.ppt
 
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptxNẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
NẤM DA - TS BS TRẦN NGỌC ÁNH.pptx
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
GHẺ
GHẺGHẺ
GHẺ
 
Benh nha chu
Benh nha chuBenh nha chu
Benh nha chu
 
Bai 332 dau mat hot
Bai 332 dau mat hotBai 332 dau mat hot
Bai 332 dau mat hot
 
Chan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc mieng
Chan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc miengChan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc mieng
Chan doan dieu tri mot so ton thuong benh hoc mieng
 
VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC
 
Bệnh mắt hột
Bệnh mắt hộtBệnh mắt hột
Bệnh mắt hột
 
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.pptNHIEM+TRUNG+DA.ppt
NHIEM+TRUNG+DA.ppt
 
DA.pptx
DA.pptxDA.pptx
DA.pptx
 
Những điều cần biết về bệnh viêm xoang
Những điều cần biết về bệnh viêm xoangNhững điều cần biết về bệnh viêm xoang
Những điều cần biết về bệnh viêm xoang
 
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
2. Gs Kinh_Bệnh Đậu mùa khỉ.ppt Bcao BYT_final.pptx
 
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FBUNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
UNG THƯ KHOANG MIỆNG - FB
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.ppt
 
Benh hoc da lieu
Benh hoc da lieuBenh hoc da lieu
Benh hoc da lieu
 
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNGUNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG
 
Viêm đa xoang
Viêm đa xoangViêm đa xoang
Viêm đa xoang
 

Recently uploaded

Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềMay Ong Vang
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 

Recently uploaded (15)

Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghềXu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
Xu hướng tạp dề đồng phục hiện đại trong các ngành nghề
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 

Loét miệng

  • 1. LOÉT MIỆNG Đỗ Tấn Hưng 1053020030 Rhm k36 – nhóm 2
  • 2. ĐỊNH NGHĨA  Loét ( Ulcer) là tổn thương mất chất vượt quá màng đáy  + Kích thước thay đổi từ vài mm đến vài cm  + Có thể hình thành từ sự vỡ ra của bóng nước hay mụn nước  + Đáy vết loét có mô liên kết, mô sợi, bạch cầu đa nhân (hiện tượng viêm cấp)  Ví dụ: loét do  + chấn thương, kích thích tại chỗ  + áp tơ  + dùng thuốc  + bệnh về máu  + ung thư biểu mô tế bào gai
  • 3. Vết loét do nhiệt miệng https://en.wikipedia.org/wiki/Mouth_ulcer
  • 4. Vết loét do chấn thương https://en.wikipedia.org/wiki/Mouth_ulcer
  • 5. Loét do ung thư Ung thư miệng tiến triển (T4 N2 M0, giai đoạn 4).
  • 6. Phân biệt  Vết chợt (erosion) là tổn thương mất chất không vượt quá màng đáy  + đáy có sự tiết dịch thường xuyên và ánh mạch máu mô liên kết bên dưới nên thường có màu đỏ.  + có thể hơi đau  Ví dụ: vết sướt, chợt do mang hàm giả
  • 7. Vết chợt do mang hàm giả http://www.intelligentdental.com/2009/08/18/denture-related- problems-affecting-the-mouth-part1/
  • 8. Viêm miệng do lậu cầu, ban đỏ, và vết chợt niêm mạc miệng http://www.dentalstrings.com/2012/02/gonococcal-stomatitis.html
  • 9. Những bệnh có biểu hiện vết loét trong miệng 1. Loét do bệnh tự miễn:  Áp tơ  Pemphigoid  Pemphigus  Lichen phẳng  Lupus ban đỏ  Hồng ban đa dạng 2. Loét do virus:  Viêm nướu miệng Herpes cấp tính  Herpes  Zonna  Bệnh tay chân miệng 3. Loét do vi khuẩn:  Săng giang mai  Lao 4. Loét do ung thư 5. Loét do chấn thương 6. Hoại tử chuyển sản tuyến nước bọt
  • 10. I. LOÉT DO BỆNH TỰ MIỄN 1. Áp tơ 2. Pemphigoid 3. Pemphigus 4. Lichen phẳng 5. Lupus ban đỏ 6. Hồng ban đa dạng
  • 11. 1.1. ÁP TƠ 1. Áp tơ đơn giản 2. Áp tơ khổng lồ 3. Áp tơ dạng Herpes 4. Hội chứng Behcet
  • 12. ÁP TƠ ĐƠN GIẢN  Là dạng thường gặp nhất  Vị trí thường gặp ở niêm mạc môi, má, bụng lưỡi, khẩu cái mềm.  Tái phát  Khởi đầu cảm thấy nóng bỏng, châm chích  Vết loét xuất hiện trên nền ban đỏ:  Nông, hình tròn hay bầu dục kích thước thường 5- 10mm, đáy màu vàng  Phủ lớp màng màu vàng trắng, có quầng viêm đỏ xung quanh.  Rất đau  Lành sau 7- 10 ngày không để lại sẹo  Tái phát sau nhiều tuần tháng tùy theo bệnh nhân.
  • 13.
  • 14.
  • 15. ÁP TƠ KHỔNG LỒ  Là dạng lâm sàng nặng nhất của viêm miệng áp tơ  Thường gặp tại môi, khẩu cái mềm, trụ amidan  Không liên quan với một tác nhân gây bệnh có thể xác định được  Sức khỏe toàn thân bị ảnh hưởng do ăn uống kém và lo lắng quá mức.  Áp tơ khổng lồ thường xuất hiện với tình trạng suy giảm miễn dịch nặng (HIV) với CD4 < 100 tế bào / mm3.  Vết loét:  Sâu  Bờ không đều  Kích thước lớn 1-3 cm, Loét to (>10 mm) đau, không lành  Đau nhiều  Lâu lành, để lại sẹo.  Tái phát liên tục và nhiều lần
  • 16.
  • 17.
  • 18. ÁP TƠ DẠNG HERPES  Nhiều vết lóet kích thước nhỏ 1-3mm thành từng chùm  Số lượng nhiều, đau  Chẩn đoán phân biệt với nhiễm Herpes cấp tính
  • 19.
  • 20. HỘI CHỨNG BEHCET  Là bệnh toàn thân không rõ nguyên nhân, có liên quan đến yếu tố duy truyền  Vết loét ngoài biểu hiện ở miệng còn ở mắt và bộ phận sinh dục. http://www.slideshare.net/Drchitra/behcets
  • 21. ĐIỀU TRỊ ÁP TƠ  Chỉ nhằm làm giảm triệu chứng  Chủ yếu dùng Corticoid tại chỗ và toàn thân  + tại chỗ:  Flucocinonide 0,05% gel (Lidex) bôi sau khi ăn và trước khi ngủ  Giảm đau: Xylocain 5% (pommade) bôi 6-8 lần/ngày  + toàn thân:  Prednisolone 20-40 mg/ngày  Isoprinosine 8 viên/ngày x 6 ngày  Thuốc súc miệng: Chlorhexidine, Tetracyline  Vitamins: acid folic, vitamin B12, sắt
  • 22. 1.2. PEMPHIGOID  Là bệnh tự miễn  Thường biểu hiện ngoài da, ít biểu hiện trong miệng  Thường gặp ở nữ, > 50 tuổi  Do sự mất bám dính của bề mặt biểu mô  Cơ chế: kháng thể tự thân kháng lớp màng đáy  Tổn thương dạng mụn nước, bóng nước, vết trợt  Vị trí: nướu, má, khẩu cái, sàn miệng  Chẩn đoán: kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang  Điều trị: corticoid tại chỗ và toàn thân
  • 23.
  • 24. 1.3. PEMPHIGUS  * Bệnh chia 2 phân nhóm có đặc điểm lâm sàng và miễn dịch học khác nhau. Mỗi phân nhóm gồm 2 thể bệnh: – Pemphigus sâu: sự tạo thành bóng nước xảy ra ở sâu trên màng đáy,gồm: + Pemphigus thông thường (pemphigus vulgaris), còn gọi là pemphigus ác tính. + Pemphigus sùi ( pemphigus vegetans)  – Pemphigus nông: sự tách xảy ra ở nông, dưới lớp sừng, ở lớp hạt, gồm: + Pemphigus lá (pemphigus foliaceus) + Pemphigus đỏ da (pemphigus erythematosus) hay còn gọi pemphigus tiết bã(pemphigus seborrheic)  * Thể đặc biệt: – Pemphigus do thuốc (drug –induced pemphigus). – Pemphigus cận tân sinh (paraneoplastic pemphigus) – IgA pemphigus ( intercellular IgA dermatosis) – Pemphigus dạng herpes ( pemphigus herpetiformis) – Pemphigoid- pemphigus.
  • 25. 1.3. PEMPHIGUS  Bệnh tự miễn, có kháng thể IgG  Mất bám dính giữa lớp biểu mô và màng đáy  Tuổi 40-60  Tổn thương bóng nước, vết trợt ở niêm mạc miệng sau đó lan ra da.  Trong miệng: khẩu cái mềm, má, nướu  Dấu hiệu Nikolsky (+)  CLS: miễn dịch huỳnh quang  Nguy hiểm đến tính mạng
  • 26. DẤU HIỆU NIKOLSKY  Dấu hiệu Nikolsky (+): dùng ngón tay ấn miết nhiều lần ở vùng da cách bóng nước 1,5 – 2 cm sẽ tạo thành vết trợt da. Tuy nhiên dấu hiệu này không đặc hiệu. Nếu không điển hình sẽ thấy vài lớp sừng bong ra. Chú ý theo dõi thời gian 6-12-24 giờ sau: chỗ miết bong sừng sẽ lên bóng nước (vì khi ta làm sẽ dồn lớp tế bào gai). Dấu hiệu trên dương tính chứng tỏ bóng nước nằm trong thượng bì.
  • 27. PEMPHIGUS THÔNG THƯỜNG (pemphigus vulgaris) EMPHIGUS VEGETANS
  • 28.
  • 29. 1.4. LICHEN PHẲNG  Nguyên nhân chưa rõ  Thường ở BN> 25 tuổi, nữ nhiều hơn nam  Là bệnh ngoài da thường cho biểu hiện ở miệng nhất (55%)  Tổn thương kéo dài  Vị trí: niêm mạc má, lưng lưỡi, nướu  Tổn thương:  Dạng mạng lưới: sọc Wickham là những sọc mảnh màu trắng đan thành mạng lưới hay vòng tròn, thường gặp nhất  Dạng teo  Dạng trợt  Dạng mảng  Xuất hiện 2 bên và có tính chất đối xứng  Điều trị: đáp ứng tốt với Corticoid tại chỗ và toàn thân
  • 35. 1.5. LUPUS ĐỎ  Là bệnh tự miễn của mô liên kết  LS: sốt, khó ở, đau khớp, mệt mỏi, loét ở miệng, phát ban ở má hình cánh bướm, có liên quan đến hội chứng Sjogren  20% bệnh có biểu hiện ở miệng  Miệng: vết loét hay trợt , có những sọc không điển hình, thường xuất hiện 1 bên ở khẩu cái, má..  CLS: xét nghiệm tìm kháng thể kháng nhân
  • 36.
  • 37. 1.6. HỒNG BAN ĐA DẠNG  Là bệnh viêm da phát ban  Nguyên nhân đa dạng:  Thuốc: sulphonamide, barbiturate, dilantin, Pheniciline  Virus: Herpes simplex..  Vi khuẩn  Bệnh lý toàn thân  Thường gặp ở người trẻ  Tổn thương dạng hình bia ngoài da kết hợp nhiều loại tổn thương: mảng, sần, mụn nước, bóng nước..  Biểu hiện ở miệng: 30% có triệu chứng ở miệng, thường ở môi dưới, tổn thương dạng áp tơ khổng lồ  Điều trị: không có điều trị đặc hiệu, dùng corticoid
  • 38.
  • 39. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT ĐẶC ĐIỂM PEMPHIGUS THÔNG THƯỜNG PEMPHIGOID BULLEUX HỒNG BAN ĐA DẠNG BÓNG NƯỚC TUỔI THƯỜNG Ở NGƯỜI LỚN NGƯỜI 60 TUỔI THƯỜNG Ở NGƯỜI TRẺ TIỀN CHỨNG (-) (+) (+) OR (-) PHÁT BAN ĐƠN DẠNG: BÓNG NƯỚC ĐA DẠNG: MẢNG HỒNG BAN, MÀY ĐAY, BÓNG NƯỚC ĐA DẠNG TÍNH CHẤT BÓNG NƯỚC LỚN, CHÙNG NHIỀU HƠN CĂNG, VẾT LỞ KHÓ LÀNH LỚN, CĂNG, VẾT LỞ DỄ LÀNH LỚN HOẶC NHỎ, NHANH CHÓNG HOẠI TỬ CÁCH SẮP XẾP RỜI RẠC TRÊN NỀN DA BÌNH THƯỜNG KHUYNH HƯỚNG HỢP LẠI TRÊN NỀN HỒNG BAN HAY DA LÀNH THÀNH VÒNG, HÌNH BIA TRÊN NỀN HỒNG BAN DẤU NIKOLSKY (+) (-) (-) TỔNG TRẠNG ẢNH HƯỞNG NHIỀU CÓ ẢNH HƯỞNG TỐT TIÊN LƯỢNG DÈ DẶT DÈ DẶT TỐT ĐIỀU TRỊ CORTICOID CORTICOID NÂNG TỔNG TRẠNG CORTICOID TRƯỜNG HỢP NẶNG
  • 40. II.LOÉT DO VIRUS 1. Viêm nướu miệng Herpes cấp tính 2. Herpes tái phát 3. Zonna 4. Bệnh tay chân miệng
  • 41. VIÊM NƯỚU MIỆNG HERPES NGUYÊN PHÁT  Do Herpes Simplex type 1  Lây nhiễm qua tiếp xúc trực tiếp  Tổn thương là những mụn nước, sau đó là vết loét nhỏ  Vết loét không đều màu đỏ phủ màng fribrin màu vàng rất đau  Xuất hiện bất kỳ vị trí trong miệng.  Thường kèm theo sốt và nổi hạch  Xét nghiệm: tìm kháng thể của Herpes Simplex  Điều trị: Acyclovir thoa, viên uống, kèm dung dịch súc miệng  Tự lành sau 7-14 ngày  Bệnh kéo dài nhiễm HIV
  • 42.
  • 43. HERPES MÔI TÁI PHÁT  Nhiễm Herpes Simplex thứ phát  Vị trí: thường ở viền môi đỏ  Khởi phát: châm chích, nóng rát, nền ban đỏ  nổi mụn nước  vết loét nhỏ  đóng vảy  lành không để lại sẹo  Điều trị: càng sớm mới hiệu quả, thoa Acyclovir tốt nhất trong những giờ đầu. 5 lần/ngày/7 ngày
  • 44.
  • 45.
  • 46. ZONNA  Do varicella zoster virus  Thường ở người lớn tuổi  Khởi phát: đau, nóng rát, xuất hiện nền ban đỏ. Sau đó xuất hiện mụn nước, bóng nước dọc theo nhánh dây thần kinh V, cảm giác đau theo dây thần kinh chỉ 1 bên không qua đường giữa.  Rất đau.  Biểu hiện ở miệng: niêm mạc má khẩu cái mềm, đau nhiều ở răng giống viêm tủy  Người mệt mỏi, khó chịu  Điều trị: Acyclovir dùng đường toàn thân  Có thể còn triệu chứng: đau sau Zonna
  • 47.
  • 48.
  • 49. BỆNH TAY-CHÂN-MIỆNG  Do Coxsackie virus nhóm A  Bệnh thành dịch, lan nhanh  Thường xảy ra ở trẻ em  Triệu chứng: sốt, nhiều vết loét ở lòng bàn tay, bàn chân và miệng  Chẩn đoán: xét nghiệm huyết thanh học  Không có điều trị đặc hiệu
  • 50.
  • 51. III. LOÉT DO VI KHUẨN 1. Săng giang mai 2. Lao
  • 52. SĂNG GIANG MAI  Săng xuất hiện sau khi nhiễm xoắn khuẩn 3- 4 tuần  Vị trí thường gặp: môi, đầu lưỡi  Khởi phát: hòn chắc vài cm, sau đó bề mặt loét, vết loét có bờ gồ, đáy sạch, trơn bóng láng màu đỏ như thịt tươi, nền cứng, không đau, luôn có hạch vùng lân cận
  • 53.
  • 54. LOÉT DO LAO  Ít gặp, thường ở BN lao phổi  Vị trí thường gặp: lưng lưỡi  Vết loét: bờ rách, không đau ở giai đoạn đầu
  • 55. IV. LOÉT DO UNG THƯ 1. Carcinom tế bào gai 2. Ung thư tuyến dạng nang(TNB phụ ở khẩu cái)
  • 56. Carcinom tế bào gai Loét bờ không đều, gồ cứng, nhô cao, đáy hoại tử xuất huyết, nền cứng dính. Thường ở lưỡi, sàn miệng
  • 57.
  • 58. UNG THƯ TUYẾN DẠNG NANG (Adenoid cystic carcinoma, Cylindrome) • 50% bướu tuyến nước bọt phụ, thường ở khẩu cái. • Xuất phát từ tế bào cơ biểu mô
  • 59. UNG THƯ TUYẾN DẠNG NANG (Adenoid cystic carcinoma, Cylindrome)  Lâm sàng:  Khối sưng kèm loét bề mặt  Thường xuất hiện ở khẩu cái  Phát triển chậm có tính xâm lấn vào xương  Thường cho di căn xa  Kèm đau nhức và gây liệt mặt.  Điều trị: phẫu thuật kết hợp xạ trị.  Tiên lượng: hay tái phát, di căn xa đến hạch xương và phổi
  • 60.
  • 61. V. LOÉT DO CHẤN THƯƠNG  Nguyên nhân: Bờ hàm giả tháo lắp Răng bén nhọn Miếng trám dư  Vết loét liên quan đến nguyên nhân  Có khả năng tự lành sau đó tái phát  Điều trị: loại trừ nguyên nhân  Chẩn đoán phân biệt: ung thư
  • 62.
  • 63. VI. HOẠI TỬ CHUYỂN SẢN TUYẾN NƯỚC BỌT  Bệnh ít gặp  Là dạng viêm của tuyến nước bọt phụ  Thường ở khẩu cái cứng  Nguyên nhân: chấn thương  LS: vết loét sâu, kích thước 2-3 mm, đau hoặc ít đau  Có khả năng tự lành
  • 64.
  • 65. VI. HOẠI TỬ CHUYỂN SẢN TUYẾN NƯỚC BỌT