Ở bài 4, chúng ta đã học được 6 từ trong hai phần thi mẫu 1 và 2 về kỹ năng nghe của HSK 1. Bây giờ chúng ta tiếp tục tìm hiểu đề thi mẫu 3 và 4 về kỹ năng nghe của HSK 1 nhé.
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Bài 5: HỌC TIẾNG HOA QUA ĐỀ THI MẪU HSK 1 (PHẦN 2/4)
1. TỰ HỌC HSK ONLINE
BÀI 4: HỌC TIẾNG HOA
THÔNG QUA ĐỀ THI MẪU
HSK 1 (phần 2/4)
w w w.thihs k .c om
2. Ở bài 4, chúng ta đã học được 6 từ trong hai
phần thi mẫu 1 và 2 về kỹ năng nghe của
HSK 1. Bây giờ chúng ta tiếp tục tìm hiểu đề
thi mẫu 3 và 4 về kỹ năng nghe của HSK 1
nhé.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
3. Phần 3 của kỹ năng nghe HSK 1 sẽ cho vài
hình ảnh và một vài thông tin, chúng ta phải
nghe và phán đoán xem thông tin nào phù
hợp với hình ảnh nào.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
4. Ví dụ: đề thi cho 3 hình bên dưới và cho nghe
3 đoạn đối thoại như sau
Câu 11 – 13:
A B C
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
5. Câu 11:
A: 你做什么工作?
B: 我是医生。
你/nǐ/ : bạn, 做/zuò/ : làm, 什么/shénme/ : cái
gì, 工作/gōngzuò/ : công việc.
Vậy 你做什么工作?là “Bạn làm công việc gì?”
Và 我/wǒ/ : tôi, 医生/yīshēng/ : bác sĩ,
Vậy 我是医生 có nghĩa là Tôi là bác sĩ.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
6. Câu 12:
A: 现在几点?
B: 现在八点。
现在/xiànzài/ : bây giờ, 几点/jǐ diǎn/ : mấy giờ,
vậy 现在几点 là “Bây giờ mấy giờ?”
Và 八点/bā diǎn/ : 8 giờ, vậy 现在八点 có
nghĩa là “Bây giờ 8h.”
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
7. Câu 13:
A: 今天天气怎么样?
B: 今天没有雨,天气很好。
今天/jīntiān/ : hôm nay, 天气/tiānqì/ : thời tiết,
怎么样/zěnme yàng/ : thế nào/như thế nào.
Vậy 今天天气怎么样?là “Hôm nay thời tiết
như thế nào?”
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
8. Và 没有/méiyǒu/ : không có, 雨/yǔ/ : mưa,
很/hěn/ : rất, 好/hǎo/ : tốt,
Vậy 今天没有雨,天气很好 là “Hôm nay
không có mưa, thời tiết rất tốt/đẹp.”
Như vậy bạn sẽ đánh C vào ô vuông trước
câu 11, A vào câu 12, B vào câu 13.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
9. Phần 4 của kỹ năng nghe HSK 1 cho chúng
ta nghe một thông tin và một câu hỏi, nhiệm
vụ của chúng ta là chọn đáp án đúng trong 3
lựa chọn cho sẵn.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
10. Ví dụ: đề thi cho 3 lựa chọn như bên dưới và
cho nghe thông tin 猫和狗我都喜欢。
Câu 16: A 狗 B 猫 C 猫和狗
和/hé/ : và, 都/dōu/ : đều/cũng, 喜欢/xǐhuan / :
thích, vậy 猫和狗我都喜欢l à “Chó và mèo tôi
cũng đều thích.” Như vậy, chúng ta sẽ đánh
dấu vào đáp án C.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
11. Vậy là chúng ta đã biết được phần thi kỹ năng
nghe HSK 1 sẽ gồm những dạng nào. Và
cũng học được thêm 19 từ trong hai phần thi
kỹ năng nghe 3 và 4 của HSK 1, phải không
nè? Chúng ta cùng điểm lại nha.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
12. 1. 你 /nǐ/ : bạn
2. 做 /zuò/ : làm
3. 什么 /shénme/ : cái gì
4. 工作 /gōngzuò/ : công việc
5. 我 /wǒ/ : tôi
6. 医生 /yīshēng/ : bác sĩ
7. 现在 /xiànzài/ : bây giờ
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
13. 8. 几点 /jǐ diǎn/ : mấy giờ
9. 八点 /bā diǎn/ : 8 giờ
10. 今天 /jīntiān/ : hôm nay
11. 天气 /tiānqì/ : thời tiết
12. 怎么样/zěnme yàng/ : thế nào/như thế nào
13. 没有 /méiyǒu/ : không có
14. 雨 /yǔ/ : mưa
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)
14. 15. 很 /hěn/ : rất
16. 好 /hǎo/ : tốt
17. 和 /hé/ : và
18. 都 /dōu/ : đều/cũng
19. 喜欢 /xǐhuan / : thích
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 2/4)