GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
Bài 6: HỌC TIẾNG HOA THÔNG QUA ĐỀ THI MẪU HSK1 (Phần 3/4)
1. TỰ HỌC HSK ONLINE
BÀI 4: HỌC TIẾNG HOA THÔNG QUA
ĐỀ THI MẪU HSK1 (Phần 3/4)
w w w.thihs k .c om
2. Vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu đề thi HSK 1
– phần thi kỹ năng Nghe Hiểu bao gồm
những dạng đề như thế nào. Các bạn tự ôn
lại những phần trước nhé!
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
3. Còn bây giờ thì bắt đầu với kỹ năng Đọc Hiểu
của đề thi HSK 1 nha các bạn!
Phần thi dành cho kỹ năng Đọc Hiểu trong đề
thi HSK 1 cũng chia làm 4 phần theo mức độ
khó tăng dần.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
4. Phần 1 của kỹ năng Đọc Hiểu HSK 1 sẽ cho
chúng ta 5 hình ảnh và 5 thông tin, nhiệm vụ
của chúng ta là phán đoán xem thông tin và
hình ảnh có khớp nhau không.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
5. Ví dụ: đề thi cho khung bên dưới, và cho
thông tin.
Câu 21 – 22:
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
Câu 21
Mǐfàn
米饭
X
Câu 22
Zhuōzi
桌子
6. Trong đó 米饭/mǐfàn/: cơm,
桌子/zhuōzi/: cái bàn.
Vậy ở Câu 21, thông tin và nội dung hình
không trùng khớp nhau nên chúng ta đánh
dấu X vào ô bên cạnh; còn ở Câu 22, thông
tin và nội dung trùng khớp nhau nên chúng ta
đánh dấu vào ô bên cạnh.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
7. Phần 2 của kỹ năng Đọc Hiểu HSK 1 sẽ cho
chúng ta 5 hình ảnh, và 5 thông tin, chúng ta
phải đọc và phán đoán xem thông tin nào phù
hợp với hình ảnh nào.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
8. Ví dụ: đề thi cho 3 hình bên dưới và cho đọc
3 thông tin như sau.
Câu 26 – 28:
A B
C
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
9. Tāmen zài jiā chīfàn
Câu 26: 他们 在 家 吃饭。
Píngguǒ hěn hǎochī
Câu 27: 苹 果 很 好吃。
Wǒ xǐhuan hē chá, nǐ ne?
Câu 28: 我 喜欢 喝 茶,你呢?
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
10. 好吃/hǎochī/ : ngon.
Vậy苹果很好吃là “Táo rất ngon.”
喝/hē/ : uống, 茶/chá/ : trà, 呢/ne/ : (từ để hỏi)
Vậy我喜欢喝茶,你呢?là “Tôi thích uống trà,
còn bạn?”
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
11. 他们/Tāmen/ : họ, 在/zài/ : ở,
家/jiā/ : nhà/gia đình, 吃饭/chīfàn/ : ăn cơm.
Vậy他们在家吃饭là “Họ ăn cơm ở nhà.”
Như vậy chúng ta sẽ đánh C vào ô vuông ở
câu 26, A vào câu 27, B vào câu 28.
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
12. Như vậy sau hai phần thi mẫu 1 và 2 về kỹ
năng Đọc Hiểu của HSK 1, chúng ta học
được những từ sau:
1. 米饭 /mǐfàn/ : cơm
2. 桌子 /zhuōzi/ : cái bàn
3. 他们 /Tāmen/ : họ
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
13. 4. 在 /zài/ : ở
5. 家 /jiā/ : nhà/gia đình
6. 吃饭 /chīfàn/ : ăn cơm
7. 好吃 /hǎochī/ : ngon
8. 喝 /hē/ : uống
9. 茶 /chá/ : trà
10. 呢 /ne/ : (từ để hỏi)
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)
14. Hẹn gặp các bạn trong phần thi mẫu 3 và 4
về kỹ năng Đọc Hiểu của HSK 1 ở bài sau
nhé!
Học tiếng Hoa thông qua đề thi mẫu HSK 1 (phần 3)