SlideShare a Scribd company logo
1 of 111
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 1
LỜI MỞ ĐẦU
Môi trường không khí là một yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và năng suất làm
việc của công nhân trong các nhà máy, phân xưởng. Khi chất lượng môi trường không
khíkhông đảm bảo thì hiệu quả cũng như chất lượng công việc của người công nhân
không đạt yêu cầu. Trước tình hình đó, vấn đề thông gió và xử lý khí độc hại đã trở
thành mối quan tâm của nhiều quốc gia trên thế giới. Vì vậy, môn học “Xử lý khí thải”
được hình thành, với ý nghĩa là một công cụ khoa học, kỹ thuật và biện pháp xử lý
một cách tốt nhất.
Sau khi học môn học “ Xử lý khí thải”, để cho chúng em hiểu rõ hơn các vấn đề thì
các thầy cô giáo đã cho chúng em thực hiện đồ án môn học này.
Được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo cùng với sự nổ lực cố
gắng của bản thân, em đã hoàn thành xong đồ án môn học này. Tuy nhiên, trong quá
trình thực hiện đồ án với lượng kiến thức khá lớn và thực tế còn hạn chế chắc chắn
không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em kính mong nhận được sự góp ý của các
thầy cô để đồ án của em được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong bộ môn, đặc biệt là cô
giáo Hồ Thị Hồng Quyên đã nhiệt tình giúp đỡ em hoàn thành xong đồ án này.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thu Hương
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 2
PHẦN I: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHO PHÂN
XƯỞNG CƠ KHÍ
CHƯƠNG 1: CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TRONG NHÀ
1.Thông số tính toán ngoài công trình của tỉnh Lạng Sơn:
Lấy theo quy chuẩn Việt Nam 02:2009/Bộ xây dựng.( QCVN02:2009/BXD)
1.1 Mùa hè (lấy vào tháng 7)
+ Nhiệt độ tính toán bên ngoài công trình: = 27,2°C ( Tra bảng 2.3 QCVN
02:2009/BXD)
+ Vận tốc gió: V = 1,3 m/s (Tra bảng 2.15 QCVN 02:2009/BXD).
+Độ ẩm:  Đ = 85,4 (Tra bảng 2.10QCVN 02:2009/BXD).
+Bức xạ mặt trời:BXMT=6134W/m³/ngày (Tra bảng 2.18QCVN 02:2009/BXD).
1.2 Mùa đông (lấy vào tháng 1)
+ Nhiệt độ tính toán bên ngoài công trình: = 10,1°C ( Tra bảng 2.4 QCVN
02:2009/BXD)
+ Vận tốc gió : V = 2,6 m/s (Tra bảng 2.15 QCVN 02:2009/BXD).
+Độ ẩm:  Đ =79,6(Tra bảng 2.10 QCVN 02:2009/BXD).
2.Chọn thông số trong nhà
-Nhiệt độ không khí bên trong công trình mùa hè: ttt(H) =27,2 +(2  3) = 29,2°C
-Nhiệt độ không khí bên trong công trình mùa đông lấy từ ttt(H) = 20-24°C
chọn ttt(Đ) =20°C
Bảng 1: Các thông số nhiệt độ, vận tốc gió và độ ẩm.
Mùa đông Mùa hè
tt(D)
Nt (oC) tt(D)
Tt (oC) vD(m/s) φD (%)
tt(H)
Nt (oC) tt(H)
Tt (oC) vH (m/s) φH (%)
10,1 20 2,6 79,6 27,2 29,2 1,3 85,4
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 3
Chương II:
TÍNH TỔN THẤT NHIỆT, TỎA NHIỆT VÀ THU NHIỆT
2.1. Tính toán tổn thất nhiệt
2.1.1. Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che
a. Chọn kết cấu bao che
Tường ngoài: tường chịu lực, gồm có ba lớp:
+ Lớp 1: Dày: mm151 
Hệ số trao đổi nhiệt: 5,71 
Hệ số dẩn nhiệt: 1 = 0,7 Kcal/mh0C
+ Lớp 2: Dày: mm2202 
Hệ số dẩn nhiệt: 2 = 0,65 Kcal/mh0C
+ Lớp 3: dày: mm153 
Hệ số trao đổi nhiệt: 203 
Hệ số dẩn nhiệt: 3 = 0,7 Kcal/mh0C
(Phụ lục 2 – Kĩ thuật thông gió – GS Trần Ngọc Chấn)
- Cửa sổ và cửa mái : làm bằng kính khung thép
Dày: 3 =5 mm
Hệ số dẩn nhiệt:  = 0,65 Kcal/mh0C
- Cửa chính: làm bằng tôn
Dày:  2 mm
Hệ số dẩn nhiệt:  = 50 Kcal/mh0C
Lớp vữa.
Lớp gạch chịu lực.
Lớp vữa.
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 4
- Mái che: mái 1 lớp làm bằng tôn
Dày: mm8,0
Hệ số dẩn nhiệt:  = 50 Kcal/mh0C
(Phụ lục 2 – Kĩ thuật thông gió – GS Trần Ngọc Chấn)
- Nền: nền không cách nhiệt.
Chia làm 4 dải tính toán:
Dải1:KN1=0,4
Dải 2: KN2 = 0,2
Dải 3: KN3 = 0,1
Dải 4: KN4 = 0,06
b.. Hệ số truyền nhiệt K
Hệ số truyền nhiệt qua kết cấu được tính theo công thức
NT
11
1
K





i
i
Trong đó:
- K: Hệ số truyền nhiệt (Kcal/m2h0C)
- T
 : Hệ số trao đổi nhiệt mặt bên trong công trình của tường (Kcal/m2h0C)
- N
 : Hệ số trao đổi nhiệt mặt bên ngoài của tường (Kcal/m2h0C)
- i
 : Độ dày lớp kết cấu thứ I (mm)
- i
 : Hệ số dẫn nhiệt của kết cấu thứ I (Kcal/mh0C)
(Mục 3.2.2 – Kĩ thuật thông gió – GS Trần Ngọc Chấn).
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 5
Bảng 2: Tính toán hệ số truyền nhiệt
TT Tên kết cấu Hệ số truyền nhiệt
Kết quả
(Kcal/m2h0C)
01 Tường T
1
K
1 0.015 0.22 0.015 1
7.5 0.7 0.7 0.7 20

   
1.85
02 Cửa sổ
20
1
65,0
005,0
5,7
1
1
KK


5.23
03 Cửa chính
20
1
50
002.0
5.7
1
1
KCC


5.45
04 Mái che
20
1
50
008.0
5.7
1
1
KM


5.45
05
Nền
- Dải 1 Tra bảng 0.4
- Dải 2 Tra bảng 0.2
- Dải 3 Tra bảng 0.1
- Dải 4 Tra bảng 0.06
2.1.2. Tính diện tíchkết cấu bao che
Bảng 3: Tính toán diện tích kết cấu của phân xưởng
TT Tên kết cấu Hướng Công thức tính Kết quả (m2)
1 Cửa mái
N F= 0.9 x 28.5 25.7
B F = 0.9 x 28.5 25.7
2 Của sổ
Đ F= (1.2×3.6).6 26
T F= (1.2×3.6).8 34.6
N F= (1.2×3.6).9 38.9
B F= (1.2×3.6).9 38.9
3 Cửa chính
N F= 3.5× 3.5 12.3
B F= 3.5× 3.5 12.3
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 6
Đ F= 3.5× 3.5 12.3
4 Tường
Đ F= 24× 7.5 – (26+12.3) 141.7
T F= 24× 7.5- 26 154
N F= 30×7.5 – (34.6+12.3) 178.1
B F= 30× 7.5 – (34.6+12.3) 178.1
5 Nền
Dải 1 F=2x(2x30+2x24) 216
Dải 2 F=2x(2x26+2x20) 168
Dải 3 F=2x(2x22+2x16) 136
Dải 4 F= 18×12 216
6 Mái
N F= 30
15cos
12
 372,7
B F= 30
15cos
12
 372,7
2.1.3.Tính tổn thất nhiệt qua kết cấu
a.Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che về mùa hè.
(Kcal/h)tFKQ ttKC
t/th 
Trong đó:
- F: Diện tích kết cấu (m2)
- K: Hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che (Kcal/m2hoC)
- tt
t : Hiệu số nhiệt độ tính toán (oC)
 )tt(t tt
N
tt
T
tt
- tt
Tt : Nhiệt độ tính toán của không khí bên trong nhà (oC)
- tt
Nt : Nhiệt độ tính toán của không khí bên ngoài nhà (oC)
-  : Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với không khí ngoài trời, 1
Đối với các tường ngoài ta cần phải bổ sung thêm lượng nhiệt mất mát do sự
trao đổi nhiệt bên ngoài tăng lên ở các hướng khác nhau, nó làm tăng các trị số tổn thất
nhiệt đã tính toán. Hình vẽ mô tả nhiệt tổn thất bổ sung:
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 7
Bảng 4: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu về mùa hè.
Tên kết
cấu Hướng K F(m2) t(oC) Ψ
Q(tt) Q(bs) Q(t/th)
(kcal/h) (kcal/h) (kcal/h)
1 Cửa mái
N 5,23 25,7 2 1 268,8 0 268,82
B 5,23 25,7 2 1 268,8 26,8822 295,7
2 Cửa sổ
Đ 5,23 26 2 1 272 13,598 285,56
T 5,23 34,6 2 1 361,9 36,1916 398,11
N 5,23 38,9 2 1 406,9 0 406,89
B 5,23 38,9 2 1 406,9 40,6894 447,58
3
Cửa
chính
T 5,45 12,3 2 1 134,1 0 134,07
Đ 5,45 12,3 2 1 134,1 13,407 147,48
B 5,45 12,3 2 1 134,1 13,407 147,48
4 Tường
Đ 1,87 141,7 2 1 530 52,9958 582,95
T 1,87 154 2 1 576 115,192 691,15
N 1,87 178,1 2 1 666,1 0 666,09
B 1,87 178,1 2 1 666,1 66,6094 732,7
5 Nền
Dải 1 0,4 216 2 1 172,8 0 172,8
Dải 2 0,2 168 2 1 67,2 0 67,2
Dải 3 0,1 136 2 1 27,2 0 27,2
Dải 4 0,06 216 2 1 25,92 0 25,92
6 Mái
N 5,45 372,7 2 1 4062 0 4062,4
B 5,45 372,7 2 1 4062 0 4062,4
Tổng 2360 13244 378,972 13623
b. Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che về mùa đông.
Bảng 5: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu về mùa đông.
Thứ
tự
Tên kết
cấu Hướng K F(m2)
∆t(tt)
Ψ
Q(tt) Q(bs) Q(t/th)
(0C) (kcal/h) (kcal/h) (kcal/h)
1 Cửa mái
N 5,23 25,7 9,9 1 1331 0 1330,7
B 5,23 25,7 9,9 1 1331 133,067 1463,7
2 Cửa sổ
Đ 5,23 26 9,9 1 1346 134,62 1480,8
T 5,23 34,6 9,9 1 1791 89,5742 1881,1
N 5,23 38,9 9,9 1 2014 0 2014,1
B 5,23 38,9 9,9 1 2014 201,413 2215,5
3
Cửa
chính
T 5,45 12,3 9,9 1 663,6 33,1823 696,83
Đ 5,45 12,3 9,9 1 663,6 66,3647 730,01
B 5,45 12,3 9,9 1 663,6 66,3647 730,01
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 8
4 Tường
Đ 1,87 141,7 9,9 1 2623 262,329 2885,6
T 1,87 154 9,9 1 2851 142,55 2993,6
N 1,87 178,1 9,9 1 3297 0 3297,2
B 1,87 178,1 9,9 1 3297 329,717 3626,9
5 Nền
Dải 1 0,4 216 9,9 1 855,4 0 855,36
Dải 2 0,2 168 9,9 1 332,6 0 332,64
Dải 3 0,1 136 9,9 1 134,6 0 134,64
Dải 4 0,06 216 9,9 1 128,3 0 128,3
6 Mái
N 5,45 372,7 9,9 1 20109 0 20109
B 5,45 372,7 9,9 1 20109 0 20109
Tổng 65556 1459,18 67015
2.1.4. Tính tổn thất nhiệt do gió rò vào
Hướng gió chính mùa Đông của phân xưởng là hướng Bắc, tính tổn thất nhiệt do rò
gió cho mùa Đông, cửa chịu tác động của gió là hướng Đông. Với vị trí này thì các cửa
trên tường Đông đón gió 100% diện tích thực.
Hướng gió chính mùa hè của phân xưởng là hướng Đông Nam, tính tổn thất nhiệt do
rò gió cho mùa hè, cửa chịu tác động của gió là cửa tường Nam và Đông. Với vị trí
này thì các cửa trên tường Nam và tường Đông là 65% diện tích thực.
Hình vẽ thể hiện hướng tác dụng của gió vào mùa Hè :
Hướng Bắc
Hướng Đông Nam
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 9
Lượng nhiệt tiêu hao cho việc làm nóng không khí lạnh rò vào nhà được tính theo
công thức:
Qgió = Ggió.0.24 .( tt
Tt - tt
Nt ) (kcal/h)
Trong đó:
- Ggio: Lượng gió rò vào nhà qua các khe cửa (kg/h)
Ggio=∑(g×l×a)
- g: lượng không khí lọt vào nhà qua 1m chiều dài khe hở cùng loại (kg/h)
Mùa đông:
Tra bảng với vgió
(D) = 5.1 m/s => g= 8.13 kg/hm (cửa sổ)
g= 25 kg/h.m (cửa chính)
Mùa hè:
Tra bảng với vgió
(H) = 2.6 m/s => g = 4.81 kg/h.m (cửa sổ)
g= 14.8 kg/h.m (cửa chính)
(3.2.5.2 Nhiệt tổn thất do hiện tượng gió rò - Trang 91 kỹ thuật thông gió
G.s Trần Ngọc Chấn)
- a: Hệ số phụ thuộc vào loại cửa. Đối với cửa một lớp khung kim loại thì cửa sổ
và cửa mái a=0,65; cửa ra vào a= 2
- l: Tổng chiều dài của khe cửa mà không khí lọt vào
- C: Tỉ nhiệt của không khí, C = 0,24 (kcal/kg0C)
- tt
Tt : Nhiệt độ tính toán của không khí trong nhà tùy mùa đang tính toán (oC)
- tt
Nt : Nhiệt độ tính toán của không khí ngoài nhà tùy mùa đang tính toán (oC)
Bảng 6: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu do rò gió
Mùa Hướng Cửa k C ∆t g(kg/h) a l(m)
Kết quả
(kcal/h)
Mùa
hè
Bắc
Cửa sổ 1 0,24 2 4,75 0,5 190,8 217,512
Cửa chính 1 0,24 2 4,75 2 15 68,4
Mùa
đông
Đông
Cửa sổ 0,65 0,24 9,9 7,4 0,5 127,2 726,856
Cửa chính 0,65 0,24 9,9 7,4 2 15 342,857
Nam
Cửa sổ 0,65 0,24 9,9 7,4 0,5 190,8 1090,28
Cửa chính 0,65 0,24 9,9 7,4 2 15 342,857
Cửa mái 0,65 0,24 9,9 7,4 0,65 88 653,714
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 10
Tổng tổn thất nhiệt do gió rò vào mùa Đông : 3165,57(kcal/h)
Tổng tổn thất nhiệt do gió rò vào mùa Hè: 285,91 kcal/h)
2.1.5. Tính tổn thất nhiệt do vật liệunung nóng mang vào nhà
Tốn thất nhiệt được tính theo công thức sau:
Qvl = 0,278G. Cvl.(tc – td).  (kcal/h)
Trong đó:
- G (kg/h) : Lượng vật liệu từ ngoài đưa vào trong phân xưởng. G = 620 (kg/h)
- Cvl : Tỷ nhiệt của vật liệu cần nung nóng. (Thông gió và kỹ thuật xử lý khí thải
- Nguyễn Duy Động) (kcal/kg0C)
- tc: Nhiệt độ cuối cùng của vật liệu đưa vào phân xưởng chính là tt
Tt (0C)
tđ: Nhiệt độ ban đầu của vật liệu đưa vào phân xưởng chính là tt
Nt (0C)
Ta có : (tc – td) = ( tt
Tt - tt
Nt )
-  : Hệ số kể đến cường độ nhận nhiệt không đều của nhiệt độ theo thời gian,
đối với vật thể rời dạng khối đều  = 0.6÷0.8 lấy  = 0.6 (Mục 3.1.2.1. Sách
TG – Hoàng Thị Hiền&Bùi Duy Động)
Bảng 7: Tổn thất nhiệt do nung nóng vật liệu mang vào nhà
Loại lò Mùa Cvl Gvl tc-tđ Q(kcal/h)
Lò nấu
đồng
Đông 0,28 620 9,9 286,67
Hè 0,28 620 2 57,91
Bảng 8: Tổng tổn thất nhiệt
Mùa
ketcau
ttQ (kcal/h) gio
ttQ (kcal/h) vatlieu
ttQ (kcal/h) ttQ (kcal/h)
Đông
67015 3165,57 286,67 70539,24
Hè
13623 285,91 88,73 13966,82
2.2. Tính tỏa nhiệt
2.2.1. Toả nhiệt do người
Nhiệt tỏa ra do người được tính theo công thức:
Qng = )35(3,05,2.(. 21 xqxq tv  N.qh (kcal/h)
Trong đó:
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 11
- N: Số người làm việc trong phân xưởng, người, N = 50 (người)
- 15,11  : Hệ số kể đến cường độ lao động nặng.
- 65,02  : Hệ số kể đến mức độ giữ nhiệt của quần áo,
Mùa hè : 12  , mùa đông 4,02 
- qh: Lượng nhiệt hiện do một người tỏa ra trong một giờ, kcal/h.người. Với trạng
thái lao động nặng vừa và nhiệt độ trong phòng là:
Mùa đông (20oC) thì q= 77,4(kcal/h.người).
Mùa hè (29,2oC) thì q= 36,12 (kcal/h.người).
(Bảng 2.9 – Thiết kế thông gió công nghiệp- Hoàng Thị Hiền).
Tính toán toả nhiệt do người:
Mùa hè: Qng =1,15x0,4(2,5+0,3 5,0 (35-29,2))x50x36,12=112,650 kcal/h
Mùa đông: Qng =1,15x1(2,5+0,3 5,0 (35-20))x50x42=280,689 kcal/h
2.2.2. Tỏa nhiệt do thắp sáng (tính chung cho cả mùa đông và mùa hè)
Công thức tính:
Qts= 0.86µ1.a. F(kcal/h)
Trong đó:
- a: Tiêu chuẩn thắp sang tính theo m2 của sàn. Đối với nhà công nghiệp a = 18 
24 w/m2 sàn,( chọn a = 20 w/m2 sàn), xưởng có diện tích
- F: Diện tích của xưởng F = 30x24 = 720 (m2).
- µ1=0,7: hệ số kể đến phần tỏa nhiệt vào phòng.
Qts =0.86. 0,7.24.720=10402,56 )/( hkcal
2.2.3. Tỏa nhiệt từ động cơ (tính chung cho cả mùa đông và mùa hè)
Nhiệt tỏa ra do động cơ được tính theo công thức:
Qđc = 860. 1.2 . 3 .4. N (kcal/h)
Trong đó:
- 860: Hệ số hoán đổi đơn vị, 1Kw = 860 Kcal/h
- 1: Hệ số sử dụng công suất lắp đặt máy, 1 = (0.75 ÷ 0.9). Chọn 1 = 0.75.
- 2: Hệ số tải trọng, 2 =(0.5 ÷ 0.8). Chọn 2 = 0.6.
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 12
- 3: Hệ số làm việc không đồng thời của các động cơ điện, 3 = (0.5 – 1.0),
Chọn 3 = 0.75
- 4: Hệ số kể đến cường độ nhận nhiệt của môi trường kk, 4 = (0.65 – 1). Chọn
4 = 0.8.
- N: tổng công suất của các động cơ (kw).
Trong phân xưởng gồm có các động cơ với công suất như sau:
Bảng 10 : Công suất động cơ điện
TT Tên thiết bị Số lượng Công suất Tổng công suất
1 Máy mài tròn 4 3,5 14
2 Máy mài phẳng 4 2,5 10
3 Máy phay dứng
BH11 2 6,5 13
4 Máy tiện rèn 1615M 1 3 3
5 Lò nấu đồng 1 30
6 Máy mài sắc 4 2,5 10
7 Máy xọc 7412 6 1,7 10,2
8 Máy hàn điện 2 12 24
9 Máy bào ngang M30 1 2,8 2,8
10 Cưa máy 872 A 3 2 6
11 Tang đánh bóng 2 2 4
12 Bể mạ 8
13 Lò đúc đồng 1
14 Máy cắt tấm N475 4 12 48
15 Máy khoan để bàn 2 0,5 1
Tổng cộng 50 148
Vậy: Qđc = 860 x 0.75 x 0.6 x 0.75×0.8×148= 34365,6(kcal/h)
2.2.4. Tính toả nhiệt từ các lò.
2.2.4.1 Tỏa nhiệt từ lò nấu đồng.
2.2.3.1.1. Toả nhiệt từ các bề mặt xung quanh của lò nấu đồng.
- Giả thiết kết cấu của lò nấu đồng :
Lớp I: gạch samot; tb
3
11 t10.55,065,0mm,220 
  (Kcal/m.h.0C)
Lớp II: gạch diatomic; tb
3
22 t10.1,01,0mm,250 
  (Kcal/m.h.0C)
Lớp III: thép mỏng; 53  mm, 3 = 50 (Kcal/m.h.0C)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 13
Bảng 11 - Nhiệt độ lò được giả thiết
Loại lò Mùa tL (oC) t1 (oC) t2 (oC) t3 (oC) t4 (oC) tT (oC)
Lò nấu đồng
Đông 1250 1245 800 100 77 20
Hè 1250 1245 800 100 80 29,2
Tính toán nhiệt truyền qua kết cấu lò nấu đồng:
Tính toán hệ số truyền nhiệt:
2
)(t
1055.065.0 213
1
t
 
 = 121,1
2
8001245
1055.065.0 3


 
1,157
 
2
101.01.0 323
2
tt 
 
 = 

 
2
100800
101.01.0 3
1,145
i
i




1
k = 525,0
50
005,0
145,0
25,0
21,1
22,0
1


 71,614)731245(525.0)tt( 41  kqĐ
k (Kcal/h)
03,611)801245(525.0)tt( 41  kqH
k (Kcal/h)
Tính toán nhiệt truyền qua 1 m2 thành lò: )( 4 Tttq  
dlbx  






















44
4
4
25,0
4
100100
.).( T
T
T
TT
tt
C
ttl
- l =2,2 (m): chiều dài thành lò.
-C=4,2: hệ số bức xạ nhiệt.
45,11
100
20273
100
73273
2073
2.4
)2073(2.2
44
25,0
Đ 













 





 


81,11
100
2,29273
100
80273
2,2980
2.4
)2,2980(2.2
44
25,0
H 













 





 


607)2073(45,11  Đ
q (Kcal/h)
23,600)2,2982(81,11  H
q (Kcal/h)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 14
Kiểm tra: %5%3,2%100
71,614
60771,614




d
Đ
k
Đ
q
qq


%5%8,1%100
03,611
23,60003,611




đ
H
k
H
q
qq


Bảng 12: Kích thước lò.
Kiểu lò
Dài
(m)
Rộng
(m)
Cao
(m)
Fđáy
(m2)
Fnóc
(m2)
Fth
(m2)
Fcửa
(m2)
Lò nấu đồng 1.5 1.5 2 2.25 2.25 16 0.2
● Nhiệt truyền qua thành lò:
Qth =qα × Fth (kcal/h).
● Nhiệt truyền qua đáy lò:
Qđáy =0.7×qα × Fđáy (kcal/h)
● Nhiệt truyền qua nóc lò:
Qnóc =1.3×qα × Fnóc (kcal/h).
Bảng 13: Nhiệt truyền qua thành lò, đáy lò, nóc lò.
Loại lò Mùa
qα Fth Qth Fđáy Qđáy Fnóc Qnóc
kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h
Lò nấu
đồng
Đ 614,71 16 9835,36 2,25 968,17 2,25 1798,03
H 611.03 16 9776,48 2,25 962,37 2,25 1787,26
 Tính toả nhiệt khi mở cửa lò:
Qc,mở = η×qbx×Fc×z ( kcal/h).
Trong đó:
- qbx : Nhiệt bức xạ













 





 

44
,
100
273
100
273 Nl
tdbxc
tt
Cq (kcal/h.m2)
Đối với lò nấu đồng:
(kcal/h.m2)













 





 

44
,
100
20273
100
1245273
96,4bxc
Đ
q = 53464,65 (kcal/h.m2)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 15













 





 

44
,
100
2,29273
100
1245273
96,4bxc
H
q =53512,77 (kcal/h.m2)
- η : Hệ số nhiễu xạ khi mở cửa lò, được tra từ đồ thị xác định hệ số nhiễu xạ K .
K phụ thuộc vào kích thước cửa lò và bề dày của thành lò  = 475 mm và kiểu
lò hình chữ nhật, tra biểu đồ hệ số nhiễu xạ K hình 2.3– tr49 - Thiết kế thông
gió – Hoàng Thị Hiền η= 0.56
- Fcua : Diện tích cửa (m2), F=0.2 m2
- Z : Thời gian mở cửa, chọn 10 phút
Đối với lò nấu đồng
Mùa đông : Qc,mở = 0.56× 53464,65 ×0.2×
60
10
= 4990,1 (kcal/h)
Mùa hè: Qc,mở = 0.56× 53512,77 ×0.2×
60
10
=4994,53(kcal/h)
Tỏa Nhiệt khi đóng cửa lò:
Cấu tạo của cửa lò giống với thành lò cho nên ta xem như nhiệt truyền qua cửa lò
giống như thành lò:
Mùa đông: Qc,đóng =qα
H.Fcửa=614,71 × 0,2 × (50:60) =106,98 (kcal/h)
Mùa hè: Qc,đóng = qα
H.Fcửa=611, 03 × 0,2 ×(50:60) =101,84(kcal/h)
Bảng 14: Lượng nhiệt toả ra từ lò nấu đồng:
Loại
lò
Mùa
Qth
Qđáy(kcal/h) Qnóc(kcal/h) Qmcửa(kcal/h) Qlo(kcal/h)
(kcal/h)
Lò
nấu
đồng
Đông 9835,36 968,17 1798,03 5097,08 17698,64
Hè 9776,48 962,37 1787,26 5096,37 17622,48
2.2.4.2.Tỏa nhiệt từ lò đúc đồng.
2.2.3.1.2. Toả nhiệt từ các bề mặt xung quanh của lò đúc đồng.
- Giả thiết kết cấu của lò đúc đồng :
Lớp I: gạch samot; tb
3
11 t10.55,065,0mm,220 
  (Kcal/m.h.0C)
Lớp II: gạch diatomic; tb
3
22 t10.1,01,0mm,250 
  (Kcal/m.h.0C)
Lớp III: thép mỏng; 53  mm, 3 = 50 (Kcal/m.h.0C)
Bảng 11 - Nhiệt độ lò được giả thiết
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 16
Loại lò Mùa tL (oC) t1 (oC) t2 (oC) t3 (oC) t4 (oC) tT (oC)
Lò đúc
đồng
Đông 1200 1195 800 100 71 20
Hè 1200 1195 800 100 78 29.2
Tính toán nhiệt truyền qua kết cấu lò đúc đồng:
Tính toán hệ số truyền nhiệt:
2
)(t
1055.065.0 213
1
t
 
 = 

 
2
8001195
1055.065.0 3
1,198
 
2
101.01.0 323
2
tt 
 
 = 

 
2
100800
101.01.0 3
1,145
i
i




1
k = 523,0
50
005,0
145,0
25,0
198,1
22,0
1


 89,588)711245(523.0)tt( 41  kqĐ
k (Kcal/h)
22,585)781245(523.0)tt( 21  kqH
k (Kcal/h)
Tính toán nhiệt truyền qua 1 m2 thành lò: )( 4 Tttq  
dlbx  






















44
4
4
25,0
4
100100
.).( T
T
T
TT
tt
C
ttl
- l =2,2 (m): chiều dài thành lò.
-C=4,2: hệ số bức xạ nhiệt.
34,11
100
20273
100
71273
2071
2.4
)2071(2.2
44
25,0
Đ 













 





 


7,11
100
2,29273
100
78273
2,2978
2.4
)2,2978(2.2
44
25,0
H 













 





 


43,578)2071(34,11  Đ
q (Kcal/h)
570)2,2982(7,11  H
q (Kcal/h)
Kiểm tra: %5%78,1%100
89,588
43,57889,588




d
Đ
k
Đ
q
qq


Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 17
%5%6,2%100
22,585
57022,585




đ
H
k
H
q
qq


Bảng 12: Kích thước lò.
Kiểu lò
Dài
(m)
Rộng
(m)
Cao
(m)
Fđáy
(m2)
Fnóc
(m2)
Fth
(m2)
Fcửa
(m2)
Lò đúc đồng 1.5 1.5 2 2.25 2.25 16 0.2
● Nhiệt truyền qua thành lò:
Qth =qα × Fth (kcal/h).
● Nhiệt truyền qua đáy lò:
Qđáy =0.7×qα × Fđáy (kcal/h)
● Nhiệt truyền qua nóc lò:
Qnóc =1.3×qα × Fnóc (kcal/h).
Bảng 13: Nhiệt truyền qua thành lò, đáy lò, nóc lò.
Loại lò Mùa
qα Fth Qth Fđáy Qđáy Fnóc Qnóc
kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h
Lò đúc
đồng
Đ 588.89 16 9422,24 2,25 927,55 2,25 1722,5
H 585,22 16 9363,52 2,25 921,73 2,25 1711,76
 Tính toả nhiệt khi mở cửa lò:
Qc,mở = η×qbx×Fc×z ( kcal/h).
Trong đó:
- qbx : Nhiệt bức xạ













 





 

44
,
100
273
100
273 Nl
tdbxc
tt
Cq (kcal/h.m2)
Đối với lò đúc đồng:
(kcal/h.m2)













 





 

44
,
100
20273
100
1195273
96,4bxc
Đ
q = 230714,33 (kcal/h.m2)













 





 

44
,
100
2,29273
100
1195273
96,4bxc
H
q =230751,5 (kcal/h.m2)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 18
- η : Hệ số nhiễu xạ khi mở cửa lò, được tra từ đồ thị xác định hệ số nhiễu xạ K .
K phụ thuộc vào kích thước cửa lò và bề dày của thành lò  = 475 mm và kiểu
lò hình chữ nhật, tra biểu đồ hệ số nhiễu xạ K hình 2.3– tr49 - Thiết kế thông
gió – Hoàng Thị Hiền η= 0.56
- Fcua : Diện tích cửa (m2), F=0.2 m2
- Z : Thời gian mở cửa, chọn 10 phút
Đối với lò nấu đồng
Mùa đông : Qc,mở = 0.56× 230751,5 ×0.2×
60
10
=4307,36(kcal/h)
Mùa hè: Qc,mở = 0.56× 230714,33 ×0.2×
60
10
= 4306,67 (kcal/h)
Tỏa Nhiệt khi đóng cửa lò:
Cấu tạo của cửa lò giống với thành lò cho nên ta xem như nhiệt truyền qua cửa lò
giống như thành lò:
Mùa đông: Qc,đóng =qα
Đ.Fcửa=588,89 × 0,2 × (50:60) = 98,15 (kcal/h)
Mùa hè: Qc,đóng = qα
H.Fcửa=585,22 × 0,2 ×(50:60) = 97,54 (kcal/h)
Tổng lượng nhiệt toả ra từ lò nấu đồng và đúc đồng
Loại
lò Mùa
Qth
Qđáy(kcal/h) Qnóc(kcal/h) Qmcửa(kcal/h) Qlo(kcal/h) Tổng(kcal/h)
Lò
nấu
đồng
Đông 9835,36 968,17 1798,03 5097,08 17698,64
35321,1Hè 9776,48 962,37 1787,26 5096,37 17622,48
Lò
đúc
đồng
Đông 9422,24 927,55 1722,5 4405,51 16477,8
32879,3Hè 9363,52 921,73 1711,76 4404,21 16401,22
Qlo
hè = 35221,1(kcal/h).
Qlo
đông = 32879,3(kcal/h) .
2.2.5. Toả nhiệt do quá trình nguội dần của các vật thể nung nóng.
● Lò đúc đồng:
Nhiệt do sản phẩm nóng để nguội từ lỏng chuyển sang rắn, nhiệt toả ra được tính
theo công thức:
Qsp =0,278Gsp.B.[c1(tđ-tnc)+i+cr(tnc-tc)], (kcal/h)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 19
Trong đó:
- B : cường độ toả nhiệt của vật liệu, B=0,8 .
- td, tc, tnc nhiệt độ đầu, nhiệt độ cuối, nhiệt độ nóng chảy của vật liệu làm
nguội trong phòng (oC).
- cl,cr, tỉ nhiệt trung bình của sản phẩm ở thể lỏng và thể rắn,
với cr=0,092 ; cl=0,85 ( bảng 2.16 Thiết kế thông gió công nghiệp-
Hoàng Thị Hiền).
- Gsp - Lượng vật liệu được làm nguội,G=620kg/h
i : nhiệt hàm nóng chảy,i=180kj/kg ( bảng 2.16 Thiết kế thông gió công
nghiệp- Hoàng Thị Hiền).
Mùa đông tC=20oC .
QĐ
sp=0,278x620x0,8 [0,092(1200-1083)+180+0,85(1083-20)]= 150982,78 (kcal/h)
Mùa hè tC=29,2oC
QH
sp=0,278x620x0,8x(0,092(1200-1083)+180+0,085(1083-29,2))=149814,49(kcal/h)
 . Tỏa nhiệt từ bề mặt thoáng của bể mạ:
QT,bm = 0.86 x (5.7 + 4.07 x v ) x (tmt – tT) x F ( Kcal/h)
Trong đó:
+ v - vận tốc không khí trên bề mặt nước, v = 0,3÷0,4 m/s
+ tmt - nhiệt độ bề mặt nước, tdd = 80oC tmt= 70 oC
+ tT - nhiệt độ không khí phòng
+ F - diện tích bề mặt thoáng. F = 0.5 x 1 = 0.5 m2
QĐ
br = 0.86 x (5,7+4,07 x0,3) x(70-22) x0,5 x4 =580 Kcal/h.
Qh
br = 0.86 x (5,7+4,07 x0,3) x(70-29,2) x0,5 x 4=415 Kcal/h.
Bảng 16: Tổng kết toả nhiệt
Mùa
Qngười
(kcal/h)
Qđc
(kcal/h)
QTS
(kcal/h)
Qsp
(kcal/h)
Qbm
(kcal/h)
Qlo
(kcal/h)
QT
(kcal/h)
Đông 280.69 34265,6 10402,56 150982,78 580 35321,1 231832,73
Hè 112,65 34265,6 10402,56 149814,49 415 32879,3 225889,51
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 20
2.3. Tính thu nhiệt bức xạ mặt trời (Chỉ tính cho mùa hè)
2.3.1. Thu nhiệt qua cửa kính
Kính là một kết cấu trong suốt nên hầu hết năng lượng tia nắng xuyên qua được vào
phòng và nó được phản xạ nhiều lần qua các kết cấu trong phòng và bị hấp thụ gần
như hoàn toàn, làm tăng nhiệt độ phòng.
Nhiệt bức xạ qua kính được tính theo công thức:
Qh
bx = 1.2.3.4.qbx..F (kcal/h)
Trong đó:
- 1: Hệ số kể đến độ trong suốt kính, chọn 1 = 0.9 (kính một lớp)
- 2 : Hệ số kể đến độ bẩn của mặt kính, chọn 2 = 0.8 (cửa kính 1 lớp đặt đứng)
- 3: Hệ số kể tới mức độ che khuất kính, chọn 3 = 0.75 (khung kim loại)
- 4: Hệ số kể tới mức độ che nắng của hệ thống, chọn 4 = 0.95 (kính nhám)
- qbx : Cường độ bức xạ, dựa vào bảng 2.20 bảng cường độ trực xạ trên mặt đứng
trên 8 hướng vào 12-13 giờ tháng 7
Ta có: qĐ
bx = 0 kcal/m2.h qT
bx =244.6 kcal/m2.h,
qN
bx = 0 kcal/m2.h qB
bx = 4.3 kcal/m2.h
- F: Diện tích kính của cửa sổ và cửa mái
Bảng 17: Thu nhiệt qua cửa kính
Hướng     Fcm Fcs ΣF qbx Qbx,kính
Đông 0.9 0.8 0.75 0.95 0 26 26 4 104
Tây 0.9 0.8 0.75 0.95 0 34.6 34.6 108 3736,8
Nam 0.9 0.8 0.75 0.95 25.7 34.6 60.3 122 7356,6
Bắc 0.9 0.8 0.75 0.95 25.7 34.6 60.3 0 0
Tổng 11197,4
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 21
2.3.2. Bức xạ nhiệt qua mái
Bức xạ nhiệt qua mái được chia thành 2 thành phần: bức xạ truyền vào nhà do chênh
lệch nhiệt độ và bức xạ truyền vào nhà do dao động nhiệt:
mt
bxQ = [kmái.(ttb
tổng - tt)+αT.ATtổng]fmái (kcal/h)
Trong đó:
- kmái: hệ số truyền nhiệt của mái, kmái = 5,45 ( theo bảng 2.1)
- fmái: Diện tích mái, fmái = 625,95 m2
- ttb
tổng : Nhiệt độ tổng trung bình, ttb
tổng= ttd + ttb
- ttb : Nhiệt độ trung bình tháng tính toán, mùa hè ttb = 26,6 0C
- ttd : Nhiệt độ tương đương:
C)(
q
t o
N
tb
bx
td

 

C)(
q
t o
N
tb
bx
td

 

C)(4,83
20
214,6445,0
t o
td 


- : Hệ số hấp thụ bề mặt kết cấu,  = 0,45 ( Bảng 3-9, KTTG - Trần
Ngọc Chấn )
- n : Hệ số trao đổi nhiệt bên ngoài, n = 20
- tb
bxq : Nhiệt bức xạ trung bình: tb
bxq
=5151,4:24=214,64
- ng
bxq : Tổng cường độ BXMT của các giờ có nắng lớn nhất trong ngày
- qbx
ng = 4541 w/m2/ngày = 5151,4 (kcal/hm2)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 22
- qbx
max = 6299 w/m2/ngày = 5417 (kcal/hm2)
tbtdtong ttt tb
= 4,83+ 26,6 = 31,43 oC
- t: Hệ số trao đổi nhiệt bên trong nhà (kcal/m2h0c), t = 7.5
- Atổng: Biên độ dao động nhiệt không khí bên trong nhà :Atổng =

ongtAt
Với: Attổng = (Attđ + AtN). 
Trong đó:
- AtN: biên độ dao động nhiệt độ bên ngoài
AtN = tbtb tt max
= 27,2 – 26,6 = 0,6(0C)
- m ax
tbt : Nhiệt độ trung bình ngày vào buổi trưa mùa hè, h
tbtmax
=27,20C
- ttb: Nhiệt độ trung bình tháng tính toán mùa hè, ttb = 26,60C
- Attđ: Biên độ dao động nhiệt tương đương:
Attđ =
n
qA

.
=
0.45 63
1.42
20

 (0C)
Trong đó:
- : Hệ số hấp thụ bề mặt kết cấu,  = 0.45
- n: Hệ số trao đổi nhiệt bên ngoài nhà (kcal/m2h0C ), n = 20
- Aq: Biên độ bức xạ, được tính theo:
max tb 2
bx bxAq q q 225.7 162.7 63 Kcal/m h    
- max
bxq : Cường độ bức xạ cực đại, mùa hè : max
bxq 225.7 kcal/m2h tra bảng
- tb
bxq : Cường độ bức xạ trung bình, tb 2
bxq 162.7 Kcal/hm
- : Hệ số lệch pha phụ thuộc vào độ lệch pha z = maxmax
n
tt ZZ  và tỉ số biên độ
dao động của nhiệt độ tương đương và nhiệt độ bên ngoài 15max
tdtZ h, 12max
ntZ h  z
=15 - 12 = 3h. bảng 3-10. KTTG-TNC.  = 0,99
Vậy  ).( Ntdtn
AtAtAt (1,42+0,6).0,99=1,010C

tong
Tong
At 7.25
A 7.25
1.0


  
1
1
01,1




tn
tn
A
A
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 23
(: Độ tắt dần của dao động truyền vào nhà, khi đi qua bề dày kết cấu thì nó bị giảm
đi  lần, vì mái tôn có bề dày mỏng nên có thể chọn  = 1)
Tổng nhiệt thu vào mùa hè là
mt
bxQ [5,45(31,43-29.2)+1.7,5.].625,95=15173 kcal/h
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 24
Chương III: THÔNG GIÓ CỤC BỘ
3.1. Hút tại các thiết bị toả nhiệt
Trong phân xưởng có thiết bị tỏa nhiệt là lò đúc đồng và lò nấu đồng nên ta sẽ
hút bớt nhiệt tỏa ra từ lò bằng cách sử dụng chụp hút mái đua được bố trí phía trên
miệng cửa lo và ta tận dụng sức hút tự nhiên do chênh lệch nhiệt độ cao để thải nhiệt
và khí ra ngoài
(Chụp hút trên nguồn toả nhiệt/tr80- TKTG-Hoàng Thị Hiền)
- Chụp hút của Lò nấu đồng :
Do miệng lò : 0,4 × 0,5 m và cao H = 0.8 m
Nên chiều rộng của chụp: 0,4+ 2×0,4(1.8 – 0,8) = 1,2 m
Chiều dài của chụp: 0,5 + 2×0,4(1,8-0,8) = 1,3 m
Lưu lượng hút của chụp:
n
c
dl
F
F
LL . , m3/h`
Trong đó:
- Fc, Fn - Diện tích tiết diện miệng chụp (Fc) và nguồn nhiệt (Fn), m2
Fc=1,56 (m2), Fn=0,2 (m2)
- Ldl : lưu lượng dòng đối lưu, )/(...64 33 2
hmZFQL ndldl 
- Z : khoảng cách từ bề mặt nguồn nhiệt đến miệng chụp, m
- Qdl : nhiệt đối lưu bên trên nguồn nhiệt, W
 xqnndldl ttFQ  ..
tn, txq - Nhiệt độ bề mặt nguồn nhiệt (tn =1250), và không khí xung quanh
(txq=29,2), oC
- dl : hệ số trao đổi nhiệt đối lưu, W/m2.0 C
3.5,1 xqndl tt 
69,102,291250.5,1 3
dl (W/m2oC).
 Qdl= 10,69 x 0,2 x(1250-29,2)=2610,07W
 Ldl= 76,2792,08,007,261064 3 2

Vậy L=279,76 x (1,56:0,2) =2182,16 (m3/h)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 25
Tổng lưu lượng hút của 2 lò nấu đồng và đúc đồng là: 2×2182,16= 4364,32
(kcal/hm2)
Chọn đường kinh chụp hút cho mỗi lò là : D = 350 mm
Vận tốc của khí là
v= 15.3
360035,014.3
32,4367
2



F
L
m/s
3.2. Hút tại Bể mạ
Tính toán lưu lượng hút
Lưu lượng hút tại bể mạ được tính theo công thức:
3600.
3
2/1
3
lgB
T
TT
AKKL
p
pdd
td
B
cb 






 
  ( m3/h)
Trong đó:
Kd : Hệ số dự trữ, Kd = 1,5 ÷ 1,75, chọn Kd = 1,5
A : Đại lượng đặc trưng không thứ nguyên, A= 0,35 (Hút một bên thành bể do bể có
bề rộng nhỏ hơn 7m)
φ: Góc giữa đường biên của buồng hút, φ = 3π/2
Tdd , Tp : Nhiệt độ tuyệt đối của dung dịch trong bể và nhiệt độ không khí trong phòng
( 0K)
Kt: Hệ số kể đến sự hút không khí từ 2 đầu của bể ( phụ thuộc tỷ số chiều rộng B và
chiều dài l của bể). Đối với miệng hút 1 phía ta có:
2 2
0,5
1 1 1,27
4 4 1
T
B
K
l
   
       
   
Bảng 19. Tính toán lưu lượng hút nhiệt từ các bể
Tên bể Kd A φ Tdd Tp g B l KT Q
Bể mạ 1,5 0,35 4,71 353 302,2 9,81 0,5 1 1,27 1289
Ta có 4 bể mạ nên lưu lượng hơi độc được hút là: Qbd,br = 1289×8 = 10312 m3/h
3.3. Hút tại thiết bị toả bụi
Tính toán lưu lượng hút bụi
Bụi phát sinh chủ yếu là bụi kim loại tại: máy mài tròn, máy mài phẳng,máy mài sắc,
tang đánh bóng
Lưu lượng bụi cần hút tại máy mài tròn là:
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 26
L = 2500 × D2 (m3/h)
Với: D là đường kính máy mài tròn D = 0,3 m
L = 2500 × D = 2500 × 0,32 = 225 (m3/h)
Lưu lượng bụi cần hút tại máy mài phẳng là:
L = 2500 × D2 (m3/h)
Với: D là đường kính máy mài phẳng D = 0,2 m
L = 2500 × D×1 = 2500 × 0,22 = 100 (m3/h)
Lưu lượng bụi cần hút tại máy mài sắc là:
L = 2500xD2 (m3/h)
Với: D là đường kính máy mài sắc D = 0,25 m
L = 2500xD× 1= 2500 × 0,252 = 156,25 (m3/h)
Lưu lượng bụi cần hút tại tang đánh bóng là:
L = 1800 × D2 (m3/h)
Với: D là đường kính tang đánh bóng D = 0,5 m
L = 1800 × D2 × 2 = 1800 × 0,52 ×2 = 900 (m3/h)
Bảng 20: Tính toán lưu lượng bụi từ máy mài
Tên máy Số lượng d Lh
Máy mài tròn 4 0,3 900
Máy mài phẳng 4 0,2 400
Máy mài sắc 4 0,25 624
Tang đánh bóng 2 0,5 1800
Tổng 14 3724
Vậy tổng lưu lượng bụi cần xử lý là:
Ltc = 3724 m3/h
Kích thước các mượng bụi được tính toán thông qua phương pháp đường kính tương
đương:
ba
ba
Dtđ



2
(m)
Phương pháp xử lý bụi là lắp miệng hút bụi trực tiếp trên nguồn phát bụi, bao kín các
thiết bị. Bụi được dẫn theo mương ngầm dưới đất đến Xyclon để xử lý trước khi xả ra
bên ngoài công trình.
Với Dtd=1/3 Dttế
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 27
↔ D td= 1/3[2a.b/(a+b)],với a,b kích thước trên thực tế của các máy
* Tính tổn thất áp suất cho hệ thống :
- Tổn thất áp suất do ma sát:
ΔP i
ms = Ri . li  (kG/m2)
Trong đó :
+ Ri [kG/m2.m] : Tổn thất áp suất ma sát đơn vị của đoạn ống thứ i, được tra ở
Phụ lục 3 (Kĩ thuật thông gió – Trần Ngọc Chấn).
+ li [m]: Chiều dài của đoạn ống thứ i.
+ : hệ số hiệu chỉnh tổn thất áp suất ma sát khi nhiệt độ thay đổi.
Với t= 33,1o =>  = 0,974
- Tổn thất áp suất cục bộ:
ΔP i
cb = P i
đ . Σξi (kG/m2)
Trong đó :
+ Pd
i [kG/m2] : Áp suất động của đoạn ống thứ i , được tra ở Phụ lục 3 (Kĩ thuật thông
gió – Trần Ngọc Chấn).
+ Σξi : Tổng hệ số sức cản cục bộ của đoạn ống thứ i, được tra ở Phụ lục 4 (Kĩ
thuật thông gió – Trần Ngọc Chấn).
- Tổn thất áp suất của đoạn ống :
ΔPtp =  ΔP i
ms +  ΔP i
cb (kG/m2)
- Tổn thất của toàn bộ hệ thống :
ΔPHT = ΔPtp +  ΔP hút
cb (kG/m2)
Trong đó :  ΔP hút
cb [kG/m2] : Tổng tổn thất áp suất của các thiết bị xử lý khí trên hệ
thống thông gió.
Lựa chọn thiết bị xử lý bụi
Chọn 1 xyclon để xử lý, ta chọn xyclon liot khô, hiệu quả lọc đối với bụi có kích thước
lớn là 98-99%.
Dựa vào lưu lượng để chọn xyclon:
+ Với L=1581 (m3/h), chọn xyclon liot N02 có các thông số như sau:
d = 245 mm, D= 765 mm; v = 12.6(m/s) ;ΔP = 22.3 kg/m2
Tính thuỷ lực cho hệ thống hút
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 28
Đối với hệ thống hút này, do các bể có chiều cao thấp và không gian làm việc
đặc biệt nên bố trí đường ống ngầm là hợp lý nhất. Mương xây bằng bêtông xỉ có độ
nhám K = 1,5, hệ số hiệu chính theo nhiệt độ  = 0,976. Hệ số điều chỉnh theo độ
nhám n tra biểu đồ trang 152, sách kTTG, Trần Ngọc Chấn. Cách tính toán và tra thủy
lực giống như hệ thống thổi, tuy nhiên ở mương hút này ta phải tìm tiết diện của
mương rồi mới tìm được kích thước chiều dài, chiều cao, từ đó tìm đường kính tương
đương của mương. Đơn giản và tiện lợi nhất là tính đường kính tương đương theo vận
tốc, chọn vận tốc trong mương hợp lý (v= 5  12 m/s), từ vận tốc và lưu lượng ta tìm
được kích thước a x b của ống tiết diện hình chữ nhật, sau đó tính đường kính tương
đương theo công thức:
Dtd =
ba
b.a.2

Từ Dtd và vận tốc ta tra ra được tốn thất ma sát đơn vị R, áp suất động v2/2g (tra
bảng 7.1 trang 95, sách ND Động)
* Hệ số tốn thất cục bộ  :
- Đoạn 1 - 2
Khe hút  = 1
Van tiết lưu  = 0,5
Chạc ba  = 0,233
1
89
89

c
t
F
F
33,0
675
225

c
t
L
L
 = 0,5
Ngoặc 900 0=1,2
Hệ số C: 125,1
0
0
 C
d
b
Tổng  = 3.2
Đoạn 2 – 3
chạc 3 = 1.81
Tổng  = 1.81
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 29
Đoạn 3 – 4
chạc 3 = 1.9
Tổng  = 1.9
Đoạn 4 – 5
chạc 4 thẳng  = 0
Tổng  = 0
Đoạn 5 – 6
chạc 3 = 1,81
Tổng  = 1.81
Đoạn 6 – 7
chạc 3 = 1.81
Tổng  = 1.81
Đoạn 7 – 8
chạc 3 = 1.81
Tổng  = 1.81
Đoạn 8 – 9
Xyclon  = 2.8
Ngoặc 900 0 =1.2
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 30
TT
L V a b D F
R
l
Σζ
∆Pms
v2.γ/2g
∆Pcb ∆P
(m3/h) (m/s) mm mm mm (m2) (m) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2)
1--2 225 2.75 300 180 225 0.03 0.58 4.4 1.81 2.552 0.733 1.3267 3.8787
2--3 325 12.00 300 200 240 0.03 1.6 7 1.81 11.2 0.7 1.267 12.467
3--4 425 6.83 300 220 250 0.036 0.259 5 1.9 1.295 1.53 2.907 4.202
4--5 975 13.20 300 260 280 0.06 1.63 8.5 0 13.855 6.74 0 13.855
5--6 1581 13.56 300 300 300 0.066 1.61 0.5 1.81 0.805 11.48 20.779 21.584
108.4
tuyến phụ
2-7 100 1.22 300 150 200 0.03 0.22 4 1.81 0.88 0.22 0.3982 1.2782
3-8 100 1.22 300 150 200 0.03 0.22 4 1.81 0.88 0.22 0.3982 1.2782
9-10 450 5.51 300 220 250 0.03 0.165 1.2 1.81 0.198 0.588 1.0643 1.2623
10-11 100 1.22 300 150 200 0.03 0.22 4 1.81 0.88 0.22 0.3982 1.2782
4-10 550 5.51 300 250 275 0.03 0.165 1.2 1.81 0.198 0.588 1.0643 1.2623
12-13 450 5.51 300 250 250 0.03 0.165 1.2 1.81 0.198 0.588 1.0643 1.2623
13-14 156 1.91 300 150 200 0.03 0.31 1.2 1.81 0.372 0.61 1.1041 1.4761
5-13 606 1.07 300 250 275 0.03 0.158 6.3 1.81 0.9954 2.75 4.9775 5.9729
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 31
Chương IV:
TÍNH NHIỆT THỪA TRONG PHÂN XƯỞNG VÀ LƯU LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRAO ĐỔI
4.1.Tính lượng nhiệt thừa trong phân xưởng.
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 32
4.1.1.Về mùa Đông.
Lượng nhiệt thừa trong phòng vào mùa đông được tính như sau:
Ð
thQ =  Qtỏa -  Qtth
 Qtỏa = Qng +Qts + Qđc + Qlnsp + Qln
 Qtth =Qkc+ Qgio + Qvl
Vậy
Ð
thQ =  Qtỏa -  Qtth
4.1.2.Về mùa Hè.
Lượng nhiệt thừa trong phòng vào mùa hè được tính như sau:
H
thQ =  Qtỏa -  Qtth +  Qthu (kcal/h)
Bảng 21:Tổng kết nhiệt thừa.
Mùa Qtoả Qtth Qthu Qthừa
Đông 77511,95 70691,78 0 6819,22
Hè 68350,16 13997,64 26370,4 80722,92
4.4.Tính thuỷ lực đường ống thổi
4.4.1. Hệ thống thổi
Nhìn vào sơ đồ ta chọn tuyến chính là tuyến dài nhất, tốn thất áp lực nhiều nhất, tuyến chính là tuyến 1  12. Từ lưu lượng
đã cho ta chọn vận tốc nằm trong khoảng vận tốc kinh tế ( v = 5  12 m/s) ghi vào cột số 3. Với hai thông số lưu lượng (L)
và vận tốc v, và dựa vào bảng tính thủy lực chọn được đường kính D ghi vào cột số 4, hệ số trở lực R ghi vào cột số 5 và áp
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 33
suất động v2/(2g) ghi vào cột 9. Ống được chọn là ống tôn nên hệ số hiệu chính sự sai khác về độ nhám n = 1. Hệ số tốn
thất cục bộ  được ghi vào cột số 7. Từ các thông số trên ta tính tốn thất áp suất của hệ thống P:
P = Pms + cb (kg/m2)
Trong đó Pcb - tốn thất áp lực cục bộ, Pcb = .v2. /2g = .Pđ
Pms -tốn thất áp suất ma sát, Pms = .n.R.l
ng được treo trên hệ thống mang lực mái, cách sàn 5.0m. Các miệng thổi dạng loa 3 tầng vào phía trong hoặc ra phía
ngoài tuỳ thuộc vị trí miệng thổi với vị trí làm việc của công nhân, sao cho không khí không thổi hơi nóng từ bể đến người
công nhân, các miệng thổi này đặt cách nền 2,5m, làm bằng tôn ( = 0,1 mm), ống tiết diện hình tròn.
Ghi chú hệ số sức cản cục bộ của các đoạn trên đường ống chính.
 Đoạn 1-2: L = 2000m3/h.
Miệng thổi  = 1.9
Lưới bảo vệ  = 2
Van  = 0,05
Chạc 3 (45o)  = 0,2
Ngoặt 900 =0.4
Tổng cộng  = 4.55
 Đoạn 2-3: L = 4000m3/h
Chạc 3  = 0.2
Tổng cộng  = 0.2
 Đoạn 3-4: L = 6000m3/h.
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 34
Chạc 3  = 0,2
Tổng cộng  = 0,2
● Đoạn 4-5: L = 8000m3/h.
Chạc 3  = 0.2
Tổng cộng  = 0.2
. Đoạn 5-6: L = 10000m3/h.
Chạc 3  = 0.2
Tổng cộng  = 0.2
● Đoạn 6-7: L = 12000m3/h.
Chạc tư nhánh thẳng  = 0.0
Tổng cộng  = 0.0
● Đoạn 7-8 : L = 16000m3/h.
Chạc 3  = 0.2
Tổng cộng  = 0.2
● Đoạn 8-9 : L = 27000m3/h.
Ngoặt 900 2 cái  = 0.4.0,2 = 0,8(R/D=1.5)
Chạc 3  = 0.3
Tổng cộng  = 1.1
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 35
● Đoạn 9-10 : L = 29000m3/h.
Ngoặt 900  = 0.4
Chạc 3  = 0.3
Tổng cộng  = 0.7
● Đoạn 10-11 : L = 39000m3/h.
Ngoặt 900 2 cái  = 0.4.0,2 = 0,8(R/D=1.5)
Chạc 3  = 0.3
Loa (nối vào quạt) = 0,1
Của lấy gió(H/d)= 0,5 = 0,75
Tổng cộng  = 1.93
4.4.2 Tính toán đường ống nhánh phụ
Nguyên tắc để tính nhánh phụ là : từ một điểm nút tốn thất áp suất trên các nhánh quy về nó hoặc từ nó xuất phát đi
đều bằng nhau. Từ lưu lượng gió đã có, vận tốc trong ống chọn sao cho kinh tế ta tìm được đường kính D của đoạn ống và
các thông số R, Pms. Cân bằng áp suất ta tìm được tổn thất áp suất cục bộ, tốn thất này là cơ sở điều chính van khóa.
TT
L
(m3/h)
V
(m/
s)
D
(mm)
R
(kg/
m2)
l
(m)
Σζ
∆Pm
s
(kg/
m2)
v2.γ/2
g
∆Pcb
(kg/m2
)
∆P
(kg/m2
)
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 36
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tuyến chính
1-2 2000 5.7 355 0.103 5.7 4.55 0.59 1.99 9.05 9.64
2-3 4000 7.0 450 0.112 2.7 0.2 0.30 3.00 0.6 0.9
3-4 6000 8.5 500 0.141 2.7 0.2 0.38 4.42 0.88 1.26
4-5 8000 9.1 560 0.139 2.7 0.2 0.37 5.07 1.01 1.38
5-6 10000 9.0 630 0.117 2.7 0.2 0.32 4.95 0.99 1.31
6-7 12000 8.5 710 0.091 2.7 0.2 0.0 4.42 0.0 0.91
7-8 16000 8.9 800 0.085 2.7 0.2 0.24 4.84 0.97 0.97
8-9 27000 9.6 1000 0.074 3.0 1.1 0.22 5.64 6.20 6.42
9-10 29000 8.2 1120 0.048 4.0 0.7 0.19 4.11 2.87 3.06
10-11 39000 8.9 1250 0.049 6.5 1.95 0.32 4.84 9.44 9.76
Tổng 35.92
Tuyến phụ
2_29 2000 5.7 355 0.103 5.0 4.55 0.52 1.99 9.05 9.57
3_30 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36
4_31 2000 5.7 355 0.103 5.0 4.55 0.52 1.99 9.05 9.57
5_32 2000 5.7 355 0.103 6.0 4.55 0.62 1.99 9.05 9.67
6_33 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36
7-34 2000 5.7 355 0.103 5.0 4.55 0.52 1.99 9.05 9.57
7-35 2000 5.7 355 0.103 6.0 4.55 0.62 1.99 9.05 9.67
12-13 2000 5.7 355 0.103 9.9 4.55 1.01 1.99 9.05 10.06
13-14 4000 7.0 450 0.112 3.0 0.2 0.34 3.00 0.60 0.94
13-15 6000 8.5 500 0.141 4.5 0.2 0.63 4.42 0.88 1.51
15-16 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36
15-17 8000 9.1 560 0.139 2.7 0.2 0.38 5.07 1.01 1.39
17-18 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 37
4.5. Chọn quạt thổi và tính
công suất động cơ
- Chọn quạt thổi
Để chọn quạt ta dựa vào lưu
lượng thổi và tổng tổn thất áp
suất trên toàn hệ thống. Trong
phân xưởng ta bố trí 1 quạt thổi
sơ đồ như hình vẽ trên. Lưu lượng thổi của quạt là 39000 m3/h,
Tổng tổn thất áp lực toàn hệ thống của quạt 1 là:
P1 = Pống chính + Pcửa lấy gió+Ptbị lọc bụi + 5%Pống chính
= 33.58 +6 +12 + 5%×33.58 = 53.26(Kg/m2)
Chọn quạt ly tâm Ll 4-70 N0 12.
+ Lưu lượng: L = 24800 +0.15×24800 = 28520 m3/h
+ Tổn thất áp suất toàn phần: P1 = 53.26 (Kg/m2)
+ Hiệu suất: η = 0.79
+ Số vòng quay: n = 495 vòng / phút
+ Vận tốc quay: v = 32.35 m/s.
- Tính công suất động cơ
Công suất điện tiêu thụ của quạt :
17-10 10000 9.0 630 0.117 2.7 4.55 0.32 4.95 22.5 22.82
9-19 2000 5.7 355 0.103 3.0 0.2 0.31 1.99 0.39 0.70
20-21 2000 5.7 355 0.103 6.0 4.55 0.62 1.99 9.05 9.67
21-22 2000 5.7 355 0.103 7.0 0.2 0.72 1.99 0.39 1.11
21-23 4000 7.0 450 0.112 2.0 4.55 0.22 3.0 13.6 13.82
23-24 2000 5.7 355 0.103 3.0 0.2 0.31 1.99 0.39 0.70
23-25 6000 8.5 500 0.141 2.0 0.2 0.28 4.42 0.88 1.16
25-26 2000 5.7 355 0.103 7.0 4.55 0.72 1.99 9.05 9.77
25-27 8000 9.1 560 0.139 2.0 0.2 0.28 5.07 1.01 1.29
27-28 3000 8.5 355 0.216 7.0 4.55 1.51 4.42 20.1 21.61
27-8 11000 9.9 630 0.14 2.0 1.1 0.28 5.99 6.58 6.86
Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên
SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 38
1. 24800 53.26
3600.102. 3600 102 0.79t
L P
N

 
  
 
4.55 (kW)
Trong đó:
- L: Lưu lượng không khí cần thổi ở buồng máy , L = 24800 m3/h
- P1: Tổng tổn thất áp lực toàn hệ thống của buồng máy , P1 = 53.26 Kg/m2
- t1 : Hiệu suất làm việc của quạt , t1 = 0,79
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 39
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 40
PHẦN II
TÍNH KHUẾCH TÁN, XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM KHÔNG
KHÍ ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH LÒ ĐỐT NHIÊU LIỆU
CHƯƠNG I
TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY
I. TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY.
1.1. Khái quát chung.
- Nhiệm vụ : Tính toán kiểm tra khuyếch tán ô nhiễm từ hai ống khói
thải. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) do nguồn phát thải vượt quá tiêu chuẩn
cho phép.
- Địa điểm tính toán : Lạng Sơn
- Các thông số khí hậu : Bảng 2.3, 2.4 và bảng 2.15 - QCVN 02-2009
Bảng 23 .Các thông số khí hậu của vùng tính toán.
Mùa Hè Mùa Đông
TH
N (0C) t H
T (0C) V H
gio (m/s)
Hướng
gió
TD
N (0C) t(0C)D
T V
D
gio (m/s)
Hướng
gió
27.2 29.2 1.3 Bắc 14.3 22 2.6
Đông
nam
- Nhiên liệu : dầu DO
Bảng 24. Các thành phần của nhiên liệu bao gồm :
Cp(%) Hp(%) Op(%) Np(%) Sp(%) Ap(%) Wp(%)
81.4 11.4 0.23 0.15 4.2 0.5 2.3
a. Nguồn thải :
Bảng 25.Các thông số của nguồn ống khói:
Thông số Ống khói 1
Chiều cao ống khói h (m) 24
Đường kính ống khói D (mm) 950
Nhiệt độ khói thải tk(oC) 180
Loại nhiên liệu đốt Dầu DO
Lượng nhiên liệu đốt B (kg/h) 1200
b. Nhiệt năng của nhiên liệu theo công thức Mendeleev :
QP = 81.Cp + 246.Hp – 26(Op - Sp) – 6.Wp
(12.7/14/[1])
= 81×82.5 + 246×10.5 – 26.(0.25 – 3.2) – 6×2.9
= 9324.8kcal/kg NL
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 41
c. Tính toán sản phẩm cháy (SPC) ở điều kiện tiêu chuẩn (t = 0oC ; P = 760
mmHg).
Tính sản phẩm cháy ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bảng 26
stt Dai luong ki hieu don vi
gia tri
he dong
1
Nhiet nang cua
nhien lieu
Qp kcal/kgNL 9324.8
2
Không khí khô lý
thuyết
Vo M3chuan/kgNL 10.024
3
Không khí ẩm lý
thuyết
Va M3chuan/kgNL 10.385 10.296
4
Không khí ẩm
thực tế
Vt M3chuan/kgNL 12.462 12.356
5 SO2 trong SPC Vso2 M3chuan/kgNL 0.022 0.022
6 CO trong SPC Vco M3chuan/kgNL 0.046 0.042
7 CO2 trong SPC Vco2 M3chuan/kgNL 1.483 1.483
8
Hơi nước trong
SPC
VH2O M3chuan/kgNL 1.650 1.502
9 N2 trong SPC VN2 M3chuan/kgNL 9.846 9.762
10
O2 trong không
khí thừa
VO2 M3chuan/kgNL 0.436 0.432
11
NOx trong SPC
V1NOx
M3chuan/kgNL
0.0035
12 V2NOx 0.0032
13 N2 tham gia vào
PƯ NOx
V1N
M3chuan/kgNL
0.0018
14 V2N 0.0016
15 O2 tham gia vào
PƯ NOx
V1O
M3chuan/kgNL
0.0035
16 V2O 0.0032
17 ΣVSPC DKC
VΣ1spc
M3chuan/kgNL
13.4811 13.2409
VΣ2spc 13.4813 13.241
ΣVΣspc 26.962 26.482
1.2. Tính toán lượng khói thải và tải lượng chất ô nhiễm trong khói thải .
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 42
Ông
khói
Tải lượng Đơn vị
Giá trị
nong do
C
Đơn vị
hè đông
he dong
1
LKhói
(ĐKTC)
m3/s 5.992 5.884
LKhói
(ĐKTT)
m3/s 9.723 9.548
MSO2 g/s 28.423 28.423 CSO2 g/m3 2.923 2.977
MCO g/s 25.644 23.169 SCO g/m3 2.638 2.426
MCO2 g/s 1302.943 1302.943 SCO2 g/m3 134.011 136.462
Bụi g/s 1.778 1.778 Bụi g/m3 0.183 0.186
2
Khói
(ĐKTC)
m3/s 3.745 3.678
Khói
(ĐKTT)
m3/s 6.077 5.968
MSO2 g/s 17.764 17.764 SSO2 g/m3 2.923 2.977
MCO g/s 16.027 14.478 SCO g/m3 2.637 2.425
MCO2 g/s 814.339 814.399 SCO2 g/m3 134.009 136.461
Bụi g/s 1.111 1.092 Bụi g/m3 0.183 0.186
II/ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CỰC ĐẠI Cmax, NỒNG ĐỘ TRÊN MẶT ĐẤT Cx, Cxy
VÀ NỒNG ĐỘ HỖN HỢP CỦA HAI NGUỒN Chh THEO PHƯƠNG PHÁP
GAUSS.
2.1. Xác định chiều cao hiệu quả của ống khói H (m).
Khói nhờ có vận tốc phụt nên khói có động năng ban đầu; động năng đẩy
làm khói bay thẳng đứng lên trên. Mặt khác, do nhiệt độ của khói lớn hơn nhiệt
độ của không khí xung quanh nên luồng khói còn chịu tác dụng của lực nâng do
chênh lệch nhiệt độ làm cho luồng khói bốc lên cao thêm. Do vậy thực chất
chiều cao hiệu quả của ống khói cao hơn chiều cao thực của ống khói một lượng
h.
Do đó :
H = h + h (m)
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 43
Có nhiều phương pháp để tính h nhưng ở đây ta đề cập tới phương pháp
của Davidson.W.F:
Công thức tính h theo Davidson:
h = ht + h v = 4,14,1
)(**)(*D
u
D
T
T
u k



(3.39/92/[1])
Trong đó:
h : Chiều cao thực của ống khói(m)
h : Độ nâng cao(m)
 : Vận tốc phụt của khói thải(m/s)
 =
F
LTt
= 2
.
4
D
LT

(m/s)
uh : Vận tốc gió thay đổi theo chiều cao theo qui luật hàm số mũ phụ
thuộc độ gồ ghề của mặt đất và cấp ổn định của khí quyển. Theo thang Pasquill
– Gifford công thức có dạng : uh = u10 (h/10)n (2.35/69/[1])
n : Hệ số phụ thuộc vào độ ghồ ghề của mặt đất phụ thuộc vào cấp ổn định
của khí quyển. Ứng với cấp ổn định là cấp C và chọn độ ghồ ghề của mặt đất là
Z0 = 0.1 thì ta có n = 0,11.
(Bảng 2.4/69/[1])
uh ; u10 (m/s): Vận tốc tại độ cao h và tại độ cao 10m (độ cao của trụ đo gió
của các trạm quan trắc khí tượng ).
u10 coi như bằng u lấy theo nhiệt độ tính toán (bảng 1.1)
D : Đường kính của ống khói (m)
T = Tk - Tkq
Tk ; Tkq : Lần lượt là nhiệt độ của khói thải, của không khí xung quanh(oK)
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 44
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Ống
khói
z
(m)
u10
(m/s)
n
uz
(m/s)
ω
(m/s)
D
(m)
∆hv
(m)
Tkhói
K
Thè K ∆t/tkhói
∆ht
(m)
∆h
(m)
H (m) δz δy
xmax
(km)
1
16 2 0 1.977 12.386 1 13.0481 443 306 0.309 4.032 17.080 33.080 23.391 40.600 0.349
24 2 0 2.144 12.386 1 11.6477 443 306 0.309 3.599 15.247 39.247 27.752 48.015 0.421
32 2 0 2.271 12.386 1 10.7463 443 306 0.309 3.321 14.067 46.067 32.574 56.191 0.502
2
16 2 0 1.977 13.762 0.8 11.3416 443 306 0.309 3.505 14.847 30.847 21.812 37.908 0.323
24 2 0 2.144 13.762 0.8 10.1244 443 306 0.309 3.129 13.253 37.253 26.342 45.620 0.398
32 2 0 2.271 13.762 0.8 9.3409 443 306 0.309 2.887 12.227 44.227 31.274 53.988 0.480
1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Ống
khói
z
(m)
u10
(m/s)
n
u10
(m/s)
ω
(m/s)
D
(m)
∆hv
(m)
Tkhói
K
Tdong
K
∆t/tkhói
∆ht
(m)
∆h
(m)
H (m) δz δy
xmax
(km)
1
16 2 0 2.087 12.386 1 12.097 443 287 0.351 4.252 16.349 32.349 22.874 39.718 0.341
24 2 0 2.264 12.386 1 11.648 443 287 0.351 4.094 15.742 39.742 28.101 48.609 0.427
32 2 0 2.398 12.386 1 9.963 443 287 0.351 3.502 13.465 45.465 32.148 55.469 0.495
2
16 2 0 2.087 13.762 0.8 10.515 443 287 0.351 3.696 14.210 30.210 21.362 37.141 0.316
24 2 0 2.264 13.762 0.8 9.386 443 287 0.351 3.299 12.685 36.685 25.940 44.938 0.391
32 2 0 2.398 13.762 0.8 8.660 443 287 0.351 3.044 11.704 43.704 30.903 53.360 0.474
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 45
2.2. Xác định nồng độ lớn nhất Cmax.
Nồng độ cực đại được xác định theo phương pháp gần đúng của Gauss:
Cmax = )
2
H
XP(-
. 2
z
2

E
u
M
zy
(3.34/81/[1])
Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm (mg/s)
u : Vận tốc gió(m/s)
σy , σz: Lần lượt là hệ số khuếch tán theo chiều ngang và chiều đứng
H : Chiều cao hiệu quả của ống khói(m)
Tính hệ số khuếch tán y, z, xmax ứng với Cmax :
* Tính hệ số khuếch tán y :
z =
2
H
Trong đó : H là chiều cao hiệu quả của ống khói (m)
* Tính Xmax :
Từ z đã có ở trên ta xác định được khoảng cách x (km) xuôi theo chiều gió kể
từ nguồn và tại đó nồng độ đạt cực đại từ công thức :
z = bxc + d =>
xmax =
c
z
b
d
/1





 
* Tính hệ số khuếch tán y :
y = a.x0,894
Trong đó : a, b, c, d là các hệ số phụ thuộc vào cấp khí quyển. Với cấp
khí quyển loại C ta có a = 104 ; b = 61 ; c = 0.911 ; d = 0.
H=16m
Khí
hậu
ống
khói
Thành
phần
không
khí
M
(g/m3)
δy δz H (m)
u10
(m/s)
Cmax
(mg/m3)
MÙA
HÈ
1
SO2 28.423 40.600 23.391 33.080 1.977 1.773
CO 25.644 40.600 23.391 33.080 1.977 1.600
CO2 1302.943 40.600 23.391 33.080 1.977 81.287
Bụi 1.778 40.600 23.391 33.080 1.977 0.111
2
SO2 17.764 37.908 21.812 30.847 1.977 1.273
CO 16.027 37.908 21.812 30.847 1.977 1.148
CO2 814.339 37.908 21.812 30.847 1.977 58.353
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 46
Bụi 1.111 37.908 21.812 30.847 1.977 0.080
MÙA
ĐÔNG
1
SO2 28.423 39.718 22.874 32.349 2.087 1.756
CO 25.644 39.718 22.874 32.349 2.087 1.584
CO2 1302.943 39.718 22.874 32.349 2.087 80.499
Bụi 1.778 39.718 22.874 32.349 2.087 0.110
2
SO2 17.764 37.141 21.362 30.210 2.087 1.257
CO 16.027 37.141 21.362 30.210 2.087 1.134
CO2 814.339 37.141 21.362 30.210 2.087 57.612
Bụi 1.111 37.141 21.362 30.210 2.087 0.079
H=24m
Khí
hậu
ống
khói
Thành
phần
không
khí
M δy δz H (m)
u10
(m/s)
Cmax
(mg/m3)
MÙA
HÈ
1
SO2 28.423 48.015 27.752 39.247 2.144 1.104
CO 25.644 48.015 27.752 39.247 2.144 0.996
CO2 1302.943 48.015 27.752 39.247 2.144 50.609
Bụi 1.778 48.015 27.752 39.247 2.144 0.069
2
SO2 17.764 37.908 26.342 37.253 2.144 0.972
CO 16.027 37.908 26.342 37.253 2.144 0.877
CO2 814.339 37.908 26.342 37.253 2.144 44.554
Bụi 1.111 37.908 26.342 37.253 2.144 0.061
MÙA
ĐÔNG
1
SO2 28.423 39.718 28.101 39.742 2.264 1.318
CO 25.644 39.718 28.101 39.742 2.264 1.189
CO2 1302.943 39.718 28.101 39.742 2.264 60.420
Bụi 1.778 39.718 28.101 39.742 2.264 0.082
2
SO2 17.764 37.141 25.940 36.685 2.264 0.954
CO 16.027 37.141 25.940 36.685 2.264 0.861
CO2 814.339 37.141 25.940 36.685 2.264 43.748
Bụi 1.111 37.141 25.940 36.685 2.264 0.060
H=32m
Khí
hậu
ống
khói
Thành
phần
không
khí
M δy δz H (m)
u10
(m/s)
Cmax
(mg/m3)
0
0
SO2 28.423 56.191 32.574 46.067 2.271 0.801
CO 25.644 56.191 32.574 46.067 2.271 0.723
CO2 1302.943 56.191 32.574 46.067 2.271 36.716
Bụi 1.778 56.191 32.574 46.067 2.271 0.050
2
SO2 17.764 37.908 31.274 44.227 2.271 0.773
CO 16.027 37.908 31.274 44.227 2.271 0.697
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 47
CO2 814.339 37.908 31.274 44.227 2.271 35.430
Bụi 1.111 37.908 31.274 44.227 2.271 0.048
MÙA
ĐÔNG
1
SO2 28.423 39.718 32.148 45.465 2.398 1.088
CO 25.644 39.718 32.148 45.465 2.398 0.981
CO2 1302.943 39.718 32.148 45.465 2.398 49.862
Bụi 1.778 39.718 32.148 45.465 2.398 0.068
2
SO2 17.764 37.141 30.903 43.704 2.398 0.756
CO 16.027 37.141 30.903 43.704 2.398 0.682
CO2 814.339 37.141 30.903 43.704 2.398 34.669
Bụi 1.111 37.141 30.903 43.704 2.398 0.047
x
h
h
H
z
y
(Trục x trùng với hướng gió)
100m
Nguồn 1
Cx,y(1)C2(x)
C1(x)
X2
X1
Nguồn 2
Cx,y(2)
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 48
2.3.Xác định nồng độ Cx ; Cx,y của từng nguồn theo từng mùa và theo
từng độ cao.
* Nồng độ chất ô nhiễm bất kì trên mặt đất được xác định theo công thức :
C(x,y,o) = )
2
H
XP(-)
2
y2
XP(-
. 2
z
2
2

EE
u
M
yzy
(3.30/80/[1])
* Nồng độ chất ô nhiễm tại điểm cách trục một khoảng x theo chiều gió thổi
được xác định:
Cx = )
2
H
XP(-
. 2
z
2

E
u
M
zy
(3.34/81/[1])
Trong đó:
M : Tải lượng chất ô nhiễm (mg/s)
u : Vận tốc gió(m/s)
y : Khoảng cách từ điểm tính toán trên mặt ngang theo chiều vuông góc
trục x, lấy y = 100m.
σy , σz: Lần lượt là hệ số khuếch tán theo chiều ngang và chiều đứng
H: Chiều cao hiệu quả của ống khói(m)
σy; σz được xác định theo công thức sau :
σy = a.x0,894 ; σz =b.xc +d
(3.38/84/[1])
Trong đó:
x: Khoảng cách xuôi theo chiều gió tính từ nguồn (km)
Các hệ số a,b,c lấy tuỳ theo cấp độ khí quyển ( Lấy theo bảng 3.3/85/[1])
Cấp độ khí quyển lấy cấp độ C (theo tiêu chuẩn ở Việt Nam )
x < 1 (km) : a = 104 ; b = 61 ; c = 0,911 ; d = 0.
Bảng 27.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của S02
X(km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
z 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44
y 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 49
X(km) 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
z 35.38 38.30 41.20 44.08 46.94 49.78 52.61 55.42 58.22 61.00
y 60.94 65.87 70.76 75.61 80.42 85.19 89.94 94.65 99.34 104.00
Nồng độ tổng hợp của cả hai nguồn trên từng trục được thể hiện bởi công thức
sau:
Chh(1) = Cx(1) + Cx,y(2)
Chh(2) = Cx(2) + Cx,y(1)
Trong đó:
Cx,y(1) , Cx,y(2) : Lần lượt là nồng độ chất ô nhiễm của nguồn 1, 2 tại điểm
có tọa độ (x,y) trên trục theo chiều gió thổi.
Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của SO2 được thể hiện ở các bảng
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 50
Ốngkhói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
1
Cx
Cx16 0.000 0.003 0.209 0.834 1.402 1.696 1.773 1.728 1.624 1.499 1.371 1.250 1.138 1.036 0.946 0.866 0.794 0.730 0.674 0.623
Cx24 0.000 0.000 0.029 0.250 0.611 0.914 1.090 1.159 1.159 1.118 1.058 0.990 0.920 0.852 0.788 0.729 0.675 0.626 0.582 0.541
Cx32 0.000 0.000 0.002 0.054 0.217 0.428 0.606 0.722 0.782 0.801 0.792 0.766 0.732 0.693 0.652 0.612 0.574 0.538 0.504 0.472
Cxy
Cxy16 0.000 0.003 0.209 0.834 1.402 1.696 1.773 1.728 1.624 1.499 1.371 1.249 1.137 1.036 0.946 0.865 0.794 0.730 0.673 0.623
Cxy24 0.000 0.000 0.029 0.250 0.611 0.913 1.090 1.159 1.158 1.118 1.058 0.990 0.920 0.852 0.788 0.729 0.675 0.626 0.581 0.541
Cxy32 0.000 0.000 0.002 0.054 0.217 0.428 0.606 0.722 0.782 0.801 0.792 0.766 0.732 0.693 0.652 0.612 0.574 0.538 0.504 0.472
2
Cx
Cx16 0.000 0.006 0.240 0.747 1.114 1.259 1.262 1.196 1.102 1.003 0.907 0.820 0.742 0.672 0.611 0.557 0.509 0.467 0.430 0.397
Cx24 0.000 0.000 0.035 0.229 0.493 0.686 0.782 0.808 0.791 0.752 0.703 0.652 0.601 0.554 0.510 0.470 0.434 0.401 0.372 0.345
Cx32 0.000 0.000 0.003 0.052 0.179 0.327 0.440 0.508 0.538 0.542 0.529 0.507 0.480 0.452 0.423 0.396 0.370 0.345 0.323 0.302
Cxy
Cxy16 0.000 0.006 0.240 0.747 1.114 1.259 1.262 1.196 1.102 1.003 0.907 0.820 0.742 0.672 0.611 0.557 0.509 0.467 0.430 0.397
Cxy24 0.000 0.000 0.035 0.229 0.493 0.686 0.783 0.808 0.791 0.752 0.703 0.652 0.601 0.554 0.510 0.470 0.434 0.401 0.372 0.345
Cxy32 0.000 0.000 0.003 0.052 0.179 0.327 0.440 0.508 0.538 0.542 0.529 0.507 0.480 0.452 0.423 0.396 0.370 0.345 0.323 0.302
Anh
huong
Chh1
Chh116 0.000 0.009 0.449 1.581 2.515 2.955 3.035 2.924 2.726 2.502 2.279 2.069 1.879 1.709 1.557 1.422 1.303 1.197 1.104 1.020
Chh124 0.000 0.000 0.063 0.479 1.104 1.600 1.872 1.967 1.949 1.870 1.761 1.641 1.521 1.406 1.299 1.200 1.109 1.028 0.953 0.886
Chh132 0.000 0.000 0.005 0.106 0.396 0.754 1.046 1.231 1.321 1.343 1.321 1.273 1.212 1.144 1.076 1.008 0.944 0.883 0.827 0.774
Chh2
Chh216 0.000 0.009 0.449 1.581 2.515 2.955 3.035 2.923 2.726 2.502 2.278 2.069 1.879 1.708 1.557 1.422 1.303 1.197 1.103 1.020
Chh224 0.000 0.000 0.063 0.479 1.104 1.600 1.872 1.966 1.949 1.870 1.761 1.641 1.521 1.406 1.298 1.200 1.109 1.027 0.953 0.886
Chh232 0.000 0.000 0.005 0.106 0.396 0.754 1.046 1.231 1.321 1.342 1.321 1.273 1.212 1.144 1.075 1.008 0.944 0.883 0.827 0.774
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 51
Ốngkhói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
1
Cx
Cx15 0.000 0.004 0.243 0.891 1.439 1.702 1.755 1.694 1.582 1.453 1.324 1.203 1.093 0.994 0.906 0.828 0.759 0.697 0.643 0.594
Cx25 0.000 0.000 0.023 0.214 0.542 0.826 0.996 1.068 1.073 1.040 0.987 0.925 0.861 0.799 0.740 0.686 0.635 0.590 0.548 0.510
Cx30 0.000 0.000 0.003 0.059 0.226 0.433 0.604 0.712 0.765 0.779 0.767 0.740 0.704 0.666 0.626 0.587 0.549 0.514 0.481 0.451
Cxy
Cxy15 0.000 0.004 0.243 0.891 1.439 1.702 1.755 1.694 1.582 1.453 1.324 1.203 1.093 0.994 0.906 0.828 0.759 0.697 0.643 0.594
Cxy25 0.000 0.000 0.023 0.214 0.542 0.826 0.996 1.068 1.073 1.040 0.987 0.925 0.861 0.799 0.740 0.686 0.635 0.589 0.548 0.510
Cxy30 0.000 0.000 0.003 0.059 0.226 0.433 0.603 0.712 0.765 0.779 0.767 0.740 0.704 0.665 0.626 0.587 0.549 0.514 0.481 0.451
2
Cx
Cx15 0.000 0.008 0.269 0.781 1.126 1.250 1.239 1.165 1.068 0.968 0.873 0.787 0.711 0.643 0.584 0.532 0.486 0.445 0.410 0.378
Cx25 0.000 0.000 0.039 0.241 0.502 0.684 0.770 0.788 0.767 0.726 0.677 0.626 0.577 0.530 0.488 0.449 0.414 0.383 0.354 0.329
Cx30 0.000 0.000 0.003 0.055 0.184 0.327 0.435 0.498 0.523 0.524 0.510 0.488 0.461 0.433 0.405 0.378 0.353 0.330 0.308 0.288
Cxy
Cxy15 0.000 0.008 0.269 0.781 1.126 1.250 1.239 1.165 1.068 0.968 0.873 0.787 0.711 0.643 0.584 0.532 0.486 0.445 0.410 0.378
Cxy25 0.000 0.000 0.039 0.241 0.502 0.684 0.770 0.788 0.767 0.726 0.677 0.626 0.577 0.530 0.488 0.449 0.414 0.383 0.354 0.329
Cxy30 0.000 0.000 0.003 0.055 0.184 0.327 0.435 0.498 0.524 0.525 0.510 0.488 0.461 0.433 0.405 0.378 0.353 0.330 0.308 0.288
Anh
huong
Chh1
Chh115 0.000 0.012 0.512 1.672 2.565 2.952 2.994 2.858 2.650 2.421 2.197 1.990 1.804 1.637 1.490 1.360 1.245 1.143 1.052 0.972
Chh125 0.000 0.000 0.062 0.456 1.044 1.510 1.766 1.856 1.841 1.766 1.664 1.551 1.438 1.330 1.228 1.135 1.050 0.972 0.902 0.839
Chh130 0.000 0.000 0.006 0.114 0.409 0.760 1.039 1.210 1.289 1.303 1.277 1.228 1.166 1.099 1.031 0.965 0.902 0.844 0.789 0.739
Chh2
Chh215 0.000 0.012 0.512 1.672 2.565 2.952 2.993 2.858 2.649 2.420 2.197 1.990 1.803 1.637 1.490 1.360 1.244 1.143 1.052 0.972
Chh225 0.000 0.000 0.062 0.456 1.044 1.509 1.766 1.856 1.840 1.766 1.664 1.551 1.438 1.330 1.228 1.135 1.050 0.972 0.902 0.839
Chh230 0.000 0.000 0.006 0.114 0.409 0.760 1.039 1.210 1.289 1.303 1.277 1.227 1.165 1.099 1.031 0.965 0.902 0.844 0.789 0.738
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 52
Bảng 28.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của bụi
Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của bụi được thể hiện ở các bảng
x
(km)
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
δz 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44
δy 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96
x
(km)
0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
δz 35.38 38.30 41.20 44.08 46.94 49.78 52.61 55.42 58.22 61.00
δy 60.94 65.87 70.76 75.61 80.42 85.19 89.94 94.65 99.34 104.00
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 53
Hè
Ống
khói
Giá
trị
x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
1
Cx
Cx15 0.000 0.000 0.013 0.052 0.088 0.106 0.111 0.108 0.102 0.094 0.086 0.078 0.071 0.065 0.059 0.054 0.050 0.046 0.042 0.039
Cx25 0.000 0.000 0.002 0.016 0.038 0.057 0.068 0.072 0.072 0.070 0.066 0.062 0.058 0.053 0.049 0.046 0.042 0.039 0.036 0.034
Cx30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.014 0.027 0.038 0.045 0.049 0.050 0.050 0.048 0.046 0.043 0.041 0.038 0.036 0.034 0.032 0.030
Cxy
Cxy15 0.000 0.000 0.013 0.052 0.088 0.106 0.111 0.108 0.102 0.094 0.086 0.078 0.071 0.065 0.059 0.054 0.050 0.046 0.042 0.039
Cxy25 0.000 0.000 0.002 0.016 0.038 0.057 0.068 0.072 0.072 0.070 0.066 0.062 0.058 0.053 0.049 0.046 0.042 0.039 0.036 0.034
Cxy30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.014 0.027 0.038 0.045 0.049 0.050 0.050 0.048 0.046 0.043 0.041 0.038 0.036 0.034 0.032 0.030
2
Cx
Cx15 0.000 0.000 0.015 0.047 0.070 0.079 0.079 0.075 0.069 0.063 0.057 0.051 0.046 0.042 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025
Cx25 0.000 0.000 0.002 0.014 0.031 0.043 0.049 0.051 0.049 0.047 0.044 0.041 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025 0.023 0.022
Cx30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.028 0.032 0.034 0.034 0.033 0.032 0.030 0.028 0.026 0.025 0.023 0.022 0.020 0.019
Cxy
Cxy15 0.000 0.000 0.015 0.047 0.070 0.079 0.079 0.075 0.069 0.063 0.057 0.051 0.046 0.042 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025
Cxy25 0.000 0.000 0.002 0.014 0.031 0.043 0.049 0.051 0.049 0.047 0.044 0.041 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025 0.023 0.022
Cxy30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.028 0.032 0.034 0.034 0.033 0.032 0.030 0.028 0.026 0.025 0.023 0.022 0.020 0.019
Anh
huo
ng
Chh
1
Chh115 0.000 0.001 0.028 0.099 0.157 0.185 0.190 0.183 0.171 0.156 0.143 0.129 0.118 0.107 0.097 0.089 0.082 0.075 0.069 0.064
Chh125 0.000 0.000 0.004 0.030 0.069 0.100 0.117 0.123 0.122 0.117 0.110 0.103 0.095 0.088 0.081 0.075 0.069 0.064 0.060 0.055
Chh130 0.000 0.000 0.000 0.007 0.025 0.047 0.065 0.077 0.083 0.084 0.083 0.080 0.076 0.072 0.067 0.063 0.059 0.055 0.052 0.048
Chh
2
Chh215 0.000 0.001 0.028 0.099 0.157 0.185 0.190 0.183 0.171 0.156 0.143 0.129 0.118 0.107 0.097 0.089 0.082 0.075 0.069 0.064
Chh225 0.000 0.000 0.004 0.030 0.069 0.100 0.117 0.123 0.122 0.117 0.110 0.103 0.095 0.088 0.081 0.075 0.069 0.064 0.060 0.055
Chh230 0.000 0.000 0.000 0.007 0.025 0.047 0.065 0.077 0.083 0.084 0.083 0.080 0.076 0.072 0.067 0.063 0.059 0.055 0.052 0.048
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 54
Đông
Ống
khói
Giá
trị
x (km)
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
1
Cx
Cx16 0.000 0.000 0.015 0.056 0.090 0.106 0.110 0.106 0.099 0.091 0.083 0.075 0.068 0.062 0.057 0.052 0.047 0.044 0.040 0.037
Cx24 0.000 0.000 0.001 0.013 0.034 0.052 0.062 0.067 0.067 0.065 0.062 0.058 0.054 0.050 0.046 0.043 0.040 0.037 0.034 0.032
Cx32 0.000 0.000 0.000 0.004 0.014 0.027 0.038 0.045 0.048 0.049 0.048 0.046 0.044 0.042 0.039 0.037 0.034 0.032 0.030 0.028
Cxy
Cxy16 0.000 0.000 0.015 0.056 0.090 0.106 0.110 0.106 0.099 0.091 0.083 0.075 0.068 0.062 0.057 0.052 0.047 0.044 0.040 0.037
Cxy24 0.000 0.000 0.001 0.013 0.034 0.052 0.062 0.067 0.067 0.065 0.062 0.058 0.054 0.050 0.046 0.043 0.040 0.037 0.034 0.032
Cxy32 0.000 0.000 0.000 0.004 0.014 0.027 0.038 0.045 0.048 0.049 0.048 0.046 0.044 0.042 0.039 0.037 0.034 0.032 0.030 0.028
2
Cx
Cx16 0.000 0.000 0.017 0.049 0.070 0.078 0.077 0.073 0.067 0.061 0.055 0.049 0.044 0.040 0.037 0.033 0.030 0.028 0.026 0.024
Cx24 0.000 0.000 0.002 0.015 0.031 0.043 0.048 0.049 0.048 0.045 0.042 0.039 0.036 0.033 0.031 0.028 0.026 0.024 0.022 0.021
Cx32 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.027 0.031 0.033 0.033 0.032 0.031 0.029 0.027 0.025 0.024 0.022 0.021 0.019 0.018
Cxy
Cxy16 0.000 0.000 0.017 0.049 0.070 0.078 0.077 0.073 0.067 0.061 0.055 0.049 0.044 0.040 0.037 0.033 0.030 0.028 0.026 0.024
Cxy24 0.000 0.000 0.002 0.015 0.031 0.043 0.048 0.049 0.048 0.045 0.042 0.039 0.036 0.033 0.031 0.028 0.026 0.024 0.022 0.021
Cxy32 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.027 0.031 0.033 0.033 0.032 0.031 0.029 0.027 0.025 0.024 0.022 0.021 0.019 0.018
Anh
huo
ng
Chh
1
Chh116 0.000 0.001 0.032 0.105 0.160 0.185 0.187 0.179 0.166 0.151 0.137 0.124 0.113 0.102 0.093 0.085 0.078 0.071 0.066 0.061
Chh124 0.000 0.000 0.004 0.029 0.065 0.094 0.110 0.116 0.115 0.110 0.104 0.097 0.090 0.083 0.077 0.071 0.066 0.061 0.056 0.052
Chh132 0.000 0.000 0.000 0.007 0.026 0.048 0.065 0.076 0.081 0.082 0.080 0.077 0.073 0.069 0.064 0.060 0.056 0.053 0.049 0.046
Chh
2
Chh216 0.000 0.001 0.032 0.105 0.160 0.185 0.187 0.179 0.166 0.151 0.137 0.124 0.113 0.102 0.093 0.085 0.078 0.071 0.066 0.061
Chh224 0.000 0.000 0.004 0.029 0.065 0.094 0.110 0.116 0.115 0.110 0.104 0.097 0.090 0.083 0.077 0.071 0.066 0.061 0.056 0.052
Chh232 0.000 0.000 0.000 0.007 0.026 0.048 0.065 0.076 0.081 0.082 0.080 0.077 0.073 0.069 0.064 0.060 0.056 0.053 0.049 0.046
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 55
Bảng 29.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của CO
Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của CO được thể hiện ở các bảng
x
(km)
0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5
δz 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44
δy 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96
x (km) 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
δz 35.383 38.302 41.200 44.077 46.936 49.779 52.605 55.417 58.215 61
δy 60.942 65.872 70.758 75.605 80.415 85.191 89.936 94.651 99.339 104
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 56
Hè
Ống
khói
Giá
trị
x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
1
Cx
Cx16 0.000 0.002 0.189 0.752 1.265 1.530 1.600 1.559 1.465 1.353 1.237 1.127 1.026 0.935 0.854 0.781 0.716 0.659 0.608 0.562
Cx24 0.000 0.000 0.026 0.225 0.551 0.824 0.983 1.046 1.045 1.009 0.955 0.893 0.830 0.769 0.711 0.658 0.609 0.565 0.525 0.488
Cx32 0.000 0.000 0.002 0.049 0.196 0.386 0.547 0.652 0.706 0.723 0.714 0.691 0.660 0.625 0.588 0.553 0.518 0.485 0.455 0.426
Cxy
Cxy16 0.000 0.002 0.189 0.752 1.265 1.530 1.600 1.559 1.465 1.352 1.237 1.127 1.026 0.935 0.853 0.781 0.716 0.659 0.608 0.562
Cxy24 0.000 0.000 0.026 0.225 0.551 0.824 0.983 1.046 1.045 1.009 0.955 0.893 0.830 0.769 0.711 0.658 0.609 0.565 0.525 0.488
Cxy32 0.000 0.000 0.002 0.049 0.196 0.386 0.547 0.652 0.706 0.722 0.714 0.691 0.660 0.625 0.588 0.552 0.518 0.485 0.455 0.426
2
Cx
Cx16 0.000 0.005 0.217 0.674 1.005 1.136 1.139 1.079 0.994 0.905 0.819 0.740 0.669 0.606 0.551 0.502 0.459 0.421 0.388 0.358
Cx24 0.000 0.000 0.031 0.207 0.445 0.619 0.706 0.729 0.713 0.678 0.634 0.588 0.543 0.500 0.460 0.424 0.392 0.362 0.335 0.311
Cx32 0.000 0.000 0.003 0.047 0.162 0.295 0.397 0.459 0.486 0.489 0.477 0.457 0.433 0.408 0.382 0.357 0.334 0.312 0.291 0.272
Cxy
Cxy16 0.000 0.005 0.217 0.674 1.005 1.136 1.139 1.079 0.994 0.905 0.819 0.740 0.669 0.606 0.551 0.502 0.459 0.422 0.388 0.358
Cxy24 0.000 0.000 0.031 0.207 0.445 0.619 0.706 0.729 0.713 0.678 0.634 0.588 0.543 0.500 0.460 0.424 0.392 0.362 0.335 0.311
Cxy32 0.000 0.000 0.003 0.047 0.162 0.295 0.397 0.459 0.486 0.489 0.477 0.457 0.433 0.408 0.382 0.357 0.334 0.312 0.291 0.272
Anh
huong
Chh
1
Chh116 0.000 0.008 0.406 1.426 2.269 2.666 2.739 2.638 2.460 2.257 2.056 1.867 1.695 1.542 1.405 1.283 1.176 1.080 0.996 0.920
Chh124 0.000 0.000 0.057 0.432 0.996 1.443 1.689 1.774 1.759 1.687 1.589 1.481 1.372 1.269 1.172 1.082 1.001 0.927 0.860 0.799
Chh132 0.000 0.000 0.005 0.096 0.358 0.681 0.944 1.111 1.192 1.211 1.192 1.149 1.093 1.033 0.970 0.910 0.852 0.797 0.746 0.698
Chh
2
Chh216 0.000 0.008 0.405 1.426 2.269 2.666 2.738 2.638 2.460 2.257 2.056 1.867 1.695 1.541 1.405 1.283 1.176 1.080 0.996 0.920
Chh224 0.000 0.000 0.057 0.432 0.996 1.443 1.689 1.774 1.758 1.687 1.589 1.481 1.372 1.268 1.171 1.082 1.001 0.927 0.860 0.799
Chh232 0.000 0.000 0.005 0.096 0.358 0.681 0.944 1.110 1.191 1.211 1.191 1.149 1.093 1.032 0.970 0.910 0.851 0.797 0.746 0.698
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 57
Đô
ng
Ống
khói
Giá
trị
x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
1
Cx
Cx15 0.000 0.003 0.219 0.804 1.298 1.536 1.583 1.528 1.427 1.311 1.195 1.086 0.986 0.897 0.817 0.747 0.685 0.629 0.580 0.536
Cx25 0.000 0.000 0.021 0.193 0.489 0.745 0.899 0.963 0.968 0.938 0.890 0.835 0.777 0.721 0.668 0.619 0.573 0.532 0.494 0.460
Cx30 0.000 0.000 0.002 0.053 0.204 0.391 0.545 0.642 0.690 0.703 0.692 0.667 0.636 0.600 0.565 0.529 0.496 0.464 0.434 0.407
Cxy
Cxy15 0.000 0.003 0.219 0.804 1.298 1.535 1.583 1.528 1.427 1.311 1.195 1.085 0.986 0.897 0.817 0.747 0.684 0.629 0.580 0.536
Cxy25 0.000 0.000 0.021 0.193 0.489 0.745 0.899 0.963 0.968 0.938 0.890 0.835 0.777 0.721 0.668 0.619 0.573 0.532 0.494 0.460
Cxy30 0.000 0.000 0.002 0.053 0.204 0.391 0.544 0.642 0.690 0.703 0.692 0.667 0.636 0.600 0.564 0.529 0.496 0.464 0.434 0.407
2
Cx
Cx15 0.000 0.007 0.242 0.704 1.016 1.128 1.118 1.051 0.963 0.873 0.788 0.710 0.641 0.580 0.527 0.480 0.438 0.402 0.370 0.341
Cx25 0.000 0.000 0.035 0.218 0.453 0.617 0.695 0.711 0.692 0.655 0.611 0.565 0.520 0.479 0.440 0.405 0.374 0.345 0.320 0.297
Cx30 0.000 0.000 0.003 0.050 0.166 0.295 0.393 0.449 0.472 0.473 0.460 0.440 0.416 0.391 0.366 0.341 0.319 0.297 0.278 0.260
Cxy
Cxy15 0.000 0.007 0.242 0.704 1.016 1.128 1.118 1.051 0.963 0.873 0.788 0.710 0.641 0.580 0.527 0.480 0.438 0.402 0.370 0.341
Cxy25 0.000 0.000 0.035 0.218 0.453 0.617 0.695 0.711 0.692 0.655 0.611 0.565 0.520 0.479 0.440 0.405 0.374 0.345 0.320 0.297
Cxy30 0.000 0.000 0.003 0.050 0.166 0.295 0.393 0.449 0.472 0.473 0.460 0.440 0.416 0.391 0.366 0.341 0.319 0.297 0.278 0.260
Anh
huong
Chh
1
Chh115 0.000 0.011 0.462 1.509 2.315 2.663 2.701 2.579 2.391 2.184 1.982 1.796 1.627 1.477 1.344 1.227 1.123 1.031 0.949 0.877
Chh125 0.000 0.000 0.056 0.411 0.942 1.362 1.594 1.675 1.661 1.594 1.501 1.400 1.298 1.200 1.108 1.024 0.947 0.877 0.814 0.757
Chh130 0.000 0.000 0.005 0.103 0.369 0.686 0.937 1.091 1.163 1.176 1.152 1.108 1.052 0.991 0.930 0.871 0.814 0.761 0.712 0.666
Chh
2
Chh215 0.000 0.011 0.462 1.508 2.314 2.663 2.701 2.579 2.390 2.184 1.982 1.796 1.627 1.477 1.344 1.227 1.123 1.031 0.949 0.877
Chh225 0.000 0.000 0.056 0.411 0.942 1.362 1.594 1.675 1.660 1.594 1.501 1.400 1.297 1.200 1.108 1.024 0.947 0.877 0.814 0.757
Chh230 0.000 0.000 0.005 0.103 0.369 0.686 0.937 1.091 1.163 1.176 1.152 1.107 1.052 0.991 0.930 0.871 0.814 0.761 0.712 0.666
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 58
Bảng 30.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của CO2
x (km) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
δz 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44
δy 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96
Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của CO2 được thể hiện ở các bảng
he
Ống
khói
Giá
trị
x (km) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
1
Cx
Cx16 0.000 0.122 9.590 38.225 64.256 77.740 81.290 79.205 74.458 68.723
Cx24 0.000 0.002 1.322 11.442 28.009 41.879 49.952 53.129 53.111 51.269
Cx32 0.000 0.000 0.105 2.489 9.950 19.612 27.773 33.118 35.870 36.712
Cxy
Cxy16 0.000 0.122 9.589 38.221 64.250 77.732 81.282 79.198 74.450 68.716
Cxy24 0.000 0.002 1.322 11.441 28.006 41.875 49.947 53.124 53.105 51.264
Cxy32 0.000 0.000 0.105 2.489 9.949 19.610 27.771 33.115 35.867 36.709
2
Cx
Cx16 0.000 0.272 11.014 34.251 51.047 57.711 57.856 54.813 50.523 45.967
Cx24 0.000 0.005 1.583 10.507 22.619 31.457 35.869 37.024 36.241 34.451
Cx32 0.000 0.000 0.133 2.366 8.221 14.974 20.191 23.303 24.669 24.829
Cxy
Cxy16 0.000 0.272 11.015 34.254 51.052 57.716 57.862 54.818 50.528 45.972
Cxy24 0.000 0.005 1.583 10.508 22.621 31.460 35.872 37.027 36.244 34.455
Cxy32 0.000 0.000 0.133 2.366 8.221 14.975 20.193 23.306 24.671 24.832
Anh
huong
Chh1
Chh116 0.000 0.394 20.605 72.479 115.309 135.456 139.152 134.023 124.986 114.695
Chh124 0.000 0.007 2.905 21.950 50.630 73.339 85.824 90.157 89.355 85.723
Chh132 0.000 0.000 0.237 4.855 18.172 34.587 47.966 56.424 60.541 61.544
Chh2
Chh216 0.000 0.394 20.603 72.472 115.297 135.443 139.138 134.010 124.973 114.683
Chh224 0.000 0.007 2.905 21.948 50.625 73.332 85.816 90.148 89.346 85.715
Chh232 0.000 0.000 0.237 4.855 18.170 34.583 47.961 56.418 60.535 61.538
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 59
Ống
khói
Giá
trị
x (km)
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
1
Cx
Cx16 0.000 0.177 11.141 40.862 65.973 78.022 80.441 77.644 72.510 66.604
Cx24 0.000 0.001 1.061 9.823 24.850 37.852 45.671 48.950 49.197 47.678
Cx32 0.000 0.000 0.125 2.710 10.342 19.856 27.666 32.635 35.079 35.704
Cxy
Cxy16 0.000 0.177 11.140 40.858 65.966 78.015 80.433 77.637 72.503 66.597
Cxy24 0.000 0.001 1.061 9.822 24.848 37.848 45.666 48.946 49.192 47.673
Cxy32 0.000 0.000 0.125 2.710 10.341 19.854 27.663 32.631 35.075 35.700
2
Cx
Cx16 0.000 0.365 12.312 35.788 51.621 57.293 56.783 53.387 48.946 44.359
Cx24 0.000 0.007 1.793 11.066 22.994 31.347 35.304 36.142 35.173 33.296
Cx32 0.000 0.000 0.153 2.517 8.414 14.995 19.947 22.814 23.998 24.043
Cxy
Cxy16 0.000 0.365 12.313 35.791 51.626 57.298 56.788 53.392 48.951 44.363
Cxy24 0.000 0.007 1.793 11.067 22.996 31.351 35.308 36.145 35.177 33.299
Cxy32 0.000 0.000 0.153 2.518 8.415 14.997 19.949 22.817 24.001 24.045
Anh
huong
Chh1
Chh116 0.000 0.542 23.455 76.653 117.599 135.321 137.229 131.036 121.461 110.967
Chh124 0.000 0.008 2.854 20.890 47.846 69.202 80.979 85.096 84.374 80.977
Chh132 0.000 0.000 0.278 5.228 18.757 34.853 47.615 55.451 59.079 59.749
Chh2
Chh216 0.000 0.541 23.452 76.646 117.587 135.307 137.216 131.023 121.449 110.956
Chh224 0.000 0.008 2.854 20.888 47.842 69.195 80.971 85.087 84.366 80.969
Chh232 0.000 0.000 0.278 5.227 18.755 34.850 47.610 55.446 59.073 59.743
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 60
III. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA NỒNG ĐỘ CHẤT THẢI THEO CHIỀU
CAO ỐNG KHÓI h VÀ KHOẢNG CÁCH TÍNH TOÁN.
3.1.Nồng độ chất ô nhiễm Cx.
3.1.1.Nồng độ khí SO2
3.1.1.1 Mùa hè
a. Ống khói 1
Ống 1 cx
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.003 0.000 0.000
0.15 0.209 0.029 0.002
0.2 0.834 0.250 0.054
0.25 1.402 0.611 0.217
0.3 1.696 0.914 0.428
0.35 1.773 1.090 0.606
0.4 1.728 1.159 0.722
0.45 1.624 1.159 0.782
0.5 1.499 1.118 0.801
0.55 1.371 1.058 0.792
0.6 1.250 0.990 0.766
0.65 1.138 0.920 0.732
0.7 1.036 0.852 0.693
0.75 0.946 0.788 0.652
0.8 0.866 0.729 0.612
0.85 0.794 0.675 0.574
0.9 0.730 0.626 0.538
0.95 0.674 0.582 0.504
1 0.623 0.541 0.472
1.05 0.572 0.500 0.440
1.1 0.521 0.459 0.408
1.15 0.470 0.418 0.376
1.2 0.419 0.377 0.344
1.25 0.368 0.336 0.312
1.3 0.317 0.295 0.280
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 61
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
1.600
1.800
2.000
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
S eries1
S eries2
S eries3
b. Ống khói 2
Ống 2 Cx
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.006 0.000 0.000
0.15 0.240 0.035 0.003
0.2 0.747 0.229 0.052
0.25 1.114 0.493 0.179
0.3 1.259 0.686 0.327
0.35 1.262 0.782 0.440
0.4 1.196 0.808 0.508
0.45 1.102 0.791 0.538
0.5 1.003 0.752 0.542
0.55 0.907 0.703 0.529
0.6 0.820 0.652 0.507
0.65 0.742 0.601 0.480
0.7 0.672 0.554 0.452
0.75 0.611 0.510 0.423
0.8 0.557 0.470 0.396
0.85 0.509 0.434 0.370
0.9 0.467 0.401 0.345
0.95 0.430 0.372 0.323
1 0.397 0.345 0.302
Nồng độ khí SO2 ống 1 mùa hè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 62
1.05 0.364 0.318 0.281
1.1 0.331 0.291 0.260
1.15 0.298 0.264 0.239
1.2 0.265 0.237 0.218
1.25 0.232 0.210 0.197
1.3 0.199 0.183 0.176
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
h=16m
h=24m
h=32m
c. Nồng độ khí SO2 hỗn hợp mùa hè
Hỗn hợp
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.009 0.000 0.000
0.15 0.449 0.063 0.005
0.2 1.581 0.479 0.106
0.25 2.515 1.104 0.396
0.3 2.955 1.600 0.754
0.35 3.035 1.872 1.046
0.4 2.924 1.967 1.231
0.45 2.726 1.949 1.321
0.5 2.502 1.870 1.343
0.55 2.279 1.761 1.321
0.6 2.069 1.641 1.273
0.65 1.879 1.521 1.212
0.7 1.709 1.406 1.144
Nồng độ khí SO2 ống 2 mùa hè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 63
0.75 1.557 1.299 1.076
0.8 1.422 1.200 1.008
0.85 1.303 1.109 0.944
0.9 1.197 1.028 0.883
0.95 1.104 0.953 0.827
1 1.020 0.886 0.774
1.05 0.936 0.819 0.721
1.1 0.852 0.752 0.668
1.15 0.768 0.685 0.615
1.2 0.684 0.618 0.562
1.25 0.600 0.551 0.509
1.3 0.516 0.484 0.456
0.000
0.500
1.000
1.500
2.000
2.500
3.000
3.500
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
h=16m
h=24m
h=32m
3.1..1.2.Mùa đông
a. Ống khói 1
Ống 1 cx
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.004 0.000 0.000
0.15 0.243 0.023 0.003
0.2 0.891 0.214 0.059
0.25 1.439 0.542 0.226
0.3 1.702 0.826 0.433
0.35 1.755 0.996 0.604
0.4 1.694 1.068 0.712
0.45 1.582 1.073 0.765
Nồng độ khí SO2 ống hỗn hợp mùa hè
hêhehèhhhè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 64
0.5 1.453 1.040 0.779
0.55 1.324 0.987 0.767
0.6 1.203 0.925 0.740
0.65 1.093 0.861 0.704
0.7 0.994 0.799 0.666
0.75 0.906 0.740 0.626
0.8 0.828 0.686 0.587
0.85 0.759 0.635 0.549
0.9 0.697 0.590 0.514
0.95 0.643 0.548 0.481
1 0.594 0.510 0.451
1.05 0.544 0.472 0.421
1.1 0.484 0.434 0.391
1.15 0.431 0.395 0.361
1.2 0.381 0.357 0.321
1.25 0.331 0.319 0.291
1.3 0.281 0.281 0.261
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
1.600
1.800
2.000
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
h=16m
h=24m
h=32m
b. Ống khói 2
Ống 2 cx
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.008 0.000 0.000
0.15 0.269 0.039 0.003
0.2 0.781 0.241 0.055
Nồng độ khí SO2 ống 1 mùa đông
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 65
0.25 1.126 0.502 0.184
0.3 1.250 0.684 0.327
0.35 1.239 0.770 0.435
0.4 1.165 0.788 0.498
0.45 1.068 0.767 0.523
0.5 0.968 0.726 0.524
0.55 0.873 0.677 0.51031
0.6 0.787 0.626 0.48775
0.65 0.711 0.577 0.46112
0.7 0.643 0.530 0.43309
0.75 0.584 0.488 0.40524
0.8 0.532 0.449 0.37845
0.85 0.486 0.414 0.35318
0.9 0.445 0.383 0.32962
0.95 0.410 0.354 0.30782
1 0.378 0.329 0.28774
1.05 0.346 0.304 0.26764
1.1 0.314 0.279 0.24753
1.15 0.282 0.254 0.22752
1.2 0.250 0.232 0.20645
1.25 0.218 0.207 0.18653
1.3 0.186 0.182 0.16728
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
h=16m
h=24m
h=32m
c. Nồng độ khí SO2 hỗn hợp mùa đông
Nồng độ khí SO2 ống 2 mùa đông
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 66
Hỗn hợp
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.012 0.000 0.000
0.15 0.512 0.062 0.006
0.2 1.672 0.456 0.114
0.25 2.565 1.044 0.409
0.3 2.952 1.510 0.760
0.35 2.994 1.766 1.039
0.4 2.858 1.856 1.210
0.45 2.650 1.841 1.289
0.5 2.421 1.766 1.303
0.55 2.197 1.664 1.27724
0.6 1.990 1.551 1.22753
0.65 1.804 1.438 1.16561
0.7 1.637 1.330 1.09864
0.75 1.490 1.228 1.03097
0.8 1.360 1.135 0.96513
0.85 1.245 1.050 0.90248
0.9 1.143 0.972 0.84372
0.95 1.052 0.902 0.78908
1 0.972 0.839 0.73855
1.05 0.892 0.776 0.68755
1.1 0.812 0.713 0.63655
1.15 0.732 0.650 0.58555
1.2 0.652 0.587 0.53455
1.25 0.572 0.524 0.48355
1.3 0.492 0.461 0.43255
0.000
0.500
1.000
1.500
2.000
2.500
3.000
3.500
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
h=16m
h=24m
h=32m
Nồng độ khí SO2 ống 2 hỗn hợp mùa đông
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 67
3.1.2 Nồng độ bụi
3.1.2.1 Mùa hè
a. Ống khói 1
ống 1 cx
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.000 0.000 0.000
0.15 0.013 0.002 0.000
0.2 0.052 0.016 0.003
0.25 0.088 0.038 0.014
0.3 0.106 0.057 0.027
0.35 0.111 0.068 0.038
0.4 0.108 0.072 0.045
0.45 0.102 0.072 0.049
0.5 0.094 0.070 0.050
0.55 0.086 0.066 0.050
0.6 0.078 0.062 0.048
0.65 0.071 0.058 0.046
0.7 0.065 0.053 0.043
0.75 0.059 0.049 0.041
0.8 0.054 0.046 0.038
0.85 0.050 0.042 0.036
0.9 0.046 0.039 0.034
0.95 0.042 0.036 0.032
1 0.039 0.034 0.030
1.05 0.035 0.031 0.028
1.1 0.031 0.028 0.025
1.15 0.028 0.024 0.022
1.2 0.025 0.022 0.020
1.25 0.021 0.019 0.017
1.3 0.017 0.015 0.015
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 68
-0.020
0.000
0.020
0.040
0.060
0.080
0.100
0.120
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
h=16m
h=24m
h=32m
b. Ống khói 2
o2 Cx
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.006 0.000 0.000
0.15 0.240 0.035 0.003
0.2 0.747 0.229 0.052
0.25 1.114 0.493 0.179
0.3 1.259 0.686 0.327
0.35 1.262 0.782 0.440
0.4 1.196 0.808 0.508
0.45 1.102 0.791 0.538
0.5 1.003 0.752 0.542
0.55 0.907 0.703 0.529
0.6 0.820 0.652 0.507
0.65 0.742 0.601 0.480
0.7 0.672 0.554 0.452
0.75 0.611 0.510 0.423
0.8 0.557 0.470 0.396
0.85 0.509 0.434 0.370
0.9 0.467 0.401 0.345
Nồng độ bụi ống 1 mùa hè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 69
0.95 0.430 0.372 0.323
1 0.397 0.345 0.302
1.05 0.363 0.317 0.281
1.1 0.329 0.289 0.259
1.15 0.295 0.261 0.238
1.2 0.261 0.233 0.217
1.25 0.227 0.205 0.195
1.3 0.193 0.177 0.174
-0.200
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
h=16m
h=24m
h=32m
c. Nồng độ bụi hỗn hợp mùa hè
1 2 3 4
x (km) h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.001 0.000 0.000
0.15 0.028 0.004 0.000
0.2 0.099 0.030 0.007
0.25 0.157 0.069 0.025
0.3 0.185 0.100 0.047
0.35 0.190 0.117 0.065
Nồng độ bụi ống 2 mùa hè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 70
0.4 0.183 0.123 0.077
0.45 0.171 0.122 0.083
0.5 0.156 0.117 0.084
0.55 0.143 0.110 0.083
0.6 0.129 0.103 0.080
0.65 0.118 0.095 0.076
0.7 0.107 0.088 0.072
0.75 0.097 0.081 0.067
0.8 0.089 0.075 0.063
0.85 0.082 0.069 0.059
0.9 0.075 0.064 0.055
0.95 0.069 0.060 0.052
1 0.064 0.055 0.048
1.05 0.057 0.050 0.044
1.1 0.050 0.045 0.040
1.15 0.045 0.040 0.036
1.2 0.039 0.035 0.032
1.25 0.033 0.030 0.028
1.3 0.027 0.025 0.024
-0.020
0.000
0.020
0.040
0.060
0.080
0.100
0.120
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
h=16m
h=24m
h=32m
Nồng độ bụi hỗn hợp mùa hè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 71
3.1.2.2 Mùa đông
a. Ống khói 1
o1 cx
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.000 0.000 0.000
0.15 0.015 0.001 0.000
0.2 0.056 0.013 0.004
0.25 0.090 0.034 0.014
0.3 0.106 0.052 0.027
0.35 0.110 0.062 0.038
0.4 0.106 0.067 0.045
0.45 0.099 0.067 0.048
0.5 0.091 0.065 0.049
0.55 0.083 0.062 0.048
0.6 0.075 0.058 0.046
0.65 0.068 0.054 0.044
0.7 0.062 0.050 0.042
0.75 0.057 0.046 0.039
0.8 0.052 0.043 0.037
0.85 0.047 0.040 0.034
0.9 0.044 0.037 0.032
0.95 0.040 0.034 0.030
1 0.037 0.032 0.028
1.05 0.034 0.030 0.026
1.1 0.031 0.027 0.024
1.15 0.027 0.024 0.022
1.2 0.024 0.021 0.020
1.25 0.020 0.018 0.018
1.3 0.017 0.015 0.016
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 72
-0.020
0.000
0.020
0.040
0.060
0.080
0.100
0.120
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
h=16m
h=24m
h=32m
b. Ống khói 2
ống 2 cx
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.000 0.000 0.000
0.15 0.017 0.002 0.000
0.2 0.049 0.015 0.003
0.25 0.070 0.031 0.011
0.3 0.078 0.043 0.020
0.35 0.077 0.048 0.027
0.4 0.073 0.049 0.031
0.45 0.067 0.048 0.033
0.5 0.061 0.045 0.033
0.55 0.0546 0.0424 0.03192
0.6 0.0492 0.0392 0.03051
0.65 0.0444 0.0361 0.02884
0.7 0.0402 0.0332 0.02709
0.75 0.0365 0.0305 0.02535
Nồng độ bụi ống 1 mùa đồng
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 73
0.8 0.0333 0.0281 0.02367
0.85 0.0304 0.0259 0.02209
0.9 0.0279 0.0239 0.02062
0.95 0.0256 0.0222 0.01925
1 0.0236 0.0206 0.018
1.05 0.022 0.019 0.01675
1.1 0.02 0.0174 0.0155
1.15 0.018 0.0158 0.01425
1.2 0.016 0.0142 0.013
1.25 0.014 0.0126 0.01175
1.3 0.012 0.011 0.0105
1.35 0.01 0.0094 0.00925
-0.010
0.000
0.010
0.020
0.030
0.040
0.050
0.060
0.070
0.080
0.090
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
h=16m
h=24m
h=32m
c. Nồng độ bụi hỗn hợp mùa đông
Hỗn hợp
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.001 0.000 0.000
0.15 0.032 0.004 0.000
0.2 0.105 0.029 0.007
0.25 0.160 0.065 0.026
0.3 0.185 0.094 0.048
0.35 0.187 0.110 0.065
0.4 0.179 0.116 0.076
Nồng độ bụi ống 2 mùa đồng
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 74
0.45 0.166 0.115 0.081
0.5 0.151 0.110 0.082
0.55 0.1374 0.1041 0.07989
0.6 0.1245 0.097 0.07678
0.65 0.1128 0.09 0.07291
0.7 0.1024 0.0832 0.06872
0.75 0.0932 0.0768 0.06449
0.8 0.085 0.071 0.06037
0.85 0.0778 0.0657 0.05645
0.9 0.0715 0.0608 0.05277
0.95 0.0658 0.0564 0.04936
1 0.0608 0.0525 0.04619
1.05 0.056 0.0486 0.04302
1.1 0.051 0.0447 0.03985
1.15 0.046 0.0408 0.03668
1.2 0.041 0.0369 0.03351
1.25 0.036 0.033 0.03034
1.3 0.031 0.0291 0.02717
1.35 0.026 0.0252 0.024
1.4 0.021 0.0213 0.02083
-0.050
0.000
0.050
0.100
0.150
0.200
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6
h=16m
h=24m
h=32m
Nồng độ bụi hỗn hợp mùa đồng
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 75
3.1.3Nồng độ khí
3.1.3.1 Mùa hè
a. Ống khói 1
ống 1 cx
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.002 0.000 0.000
0.15 0.189 0.026 0.002
0.2 0.752 0.225 0.049
0.25 1.265 0.551 0.196
0.3 1.530 0.824 0.386
0.35 1.600 0.983 0.547
0.4 1.559 1.046 0.652
0.45 1.465 1.045 0.706
0.5 1.353 1.009 0.723
0.55 1.237 0.955 0.714
0.6 1.127 0.893 0.691
0.65 1.026 0.830 0.660
0.7 0.935 0.769 0.625
0.75 0.854 0.711 0.588
0.8 0.781 0.658 0.553
0.85 0.716 0.609 0.518
0.9 0.659 0.565 0.485
0.95 0.608 0.525 0.455
1 0.562 0.488 0.426
1.05 0.516 0.451 0.397
1.1 0.470 0.414 0.368
1.15 0.424 0.377 0.339
1.2 0.378 0.340 0.310
1.25 0.332 0.303 0.281
1.3 0.286 0.266 0.252
1.35 0.240 0.229 0.223
1.4 0.194 0.192 0.194
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 76
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
1.600
1.800
0.050.15 0.25 0.350.45 0.55 0.650.75 0.850.95 1.05 1.151.25 1.35
h=16m
h=24m
h=32m
b. Ống khói 2
ống 2 cx
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.005 0.000 0.000
0.15 0.217 0.031 0.003
0.2 0.674 0.207 0.047
0.25 1.005 0.445 0.162
0.3 1.136 0.619 0.295
0.35 1.139 0.706 0.397
0.4 1.079 0.729 0.459
0.45 0.994 0.713 0.486
0.5 0.905 0.678 0.489
0.55 0.819 0.634 0.477
0.6 0.740 0.588 0.457
0.65 0.669 0.543 0.433
0.7 0.606 0.500 0.408
0.75 0.551 0.460 0.382
0.8 0.502 0.424 0.357
0.85 0.459 0.392 0.334
0.9 0.421 0.362 0.312
0.95 0.388 0.335 0.291
1 0.358 0.311 0.272
1.05 0.328 0.287 0.253
1.1 0.298 0.263 0.234
1.15 0.268 0.239 0.215
1.2 0.238 0.215 0.196
1.25 0.208 0.191 0.177
1.3 0.178 0.167 0.158
Nồng độ khí ống 1 mùa hè
Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn
SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 77
0.000
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
0.5
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
1.25
1.3
h=16m
h=24m
h=32m
C .Nồng độ khí CO hỗn hợp mùa hè
1 2 3 4
x
(km)
h=16m h=24m h=32m
0.05 0.000 0.000 0.000
0.1 0.001 0.000 0.000
0.15 0.028 0.004 0.000
0.2 0.099 0.030 0.007
0.25 0.157 0.069 0.025
0.3 0.185 0.100 0.047
0.35 0.190 0.117 0.065
0.4 0.183 0.123 0.077
0.45 0.171 0.122 0.083
0.5 0.156 0.117 0.084
0.55 0.143 0.110 0.083
0.6 0.129 0.103 0.080
0.65 0.118 0.095 0.076
0.7 0.107 0.088 0.072
0.75 0.097 0.081 0.067
0.8 0.089 0.075 0.063
0.85 0.082 0.069 0.059
0.9 0.075 0.064 0.055
0.95 0.069 0.060 0.052
1 0.064 0.055 0.048
1.05 0.059 0.050 0.044
1.1 0.053 0.045 0.040
1.15 0.047 0.040 0.036
1.2 0.041 0.035 0.032
1.25 0.034 0.030 0.028
1.3 0.027 0.025 0.024
Nồng độ khí ống 2 mùa hè
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY

More Related Content

What's hot

Báo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cấtBáo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cất*3560748*
 
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngBảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngnguyentuanhcmute
 
Bài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngBài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngMan_Ebook
 
đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...
đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...
đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...nataliej4
 
Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúc
Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúcThiết kế tủ cấp đông tiếp xúc
Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúcebookbkmt
 
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khíĐồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khíNơ Nửng
 
Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn
Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấnThiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn
Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấnjackjohn45
 
Hệ thống máy và thiết bị lạnh pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...
Hệ thống máy và thiết bị lạnh   pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...Hệ thống máy và thiết bị lạnh   pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...
Hệ thống máy và thiết bị lạnh pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...Cửa Hàng Vật Tư
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015trietav
 
Báo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộnBáo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộn*3560748*
 
Xử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữaXử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữaPhương Hà Trần
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutrietav
 
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtBài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtnataliej4
 
Sấy đối lưu
Sấy đối lưuSấy đối lưu
Sấy đối lưu*3560748*
 

What's hot (20)

Báo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cấtBáo cáo chưng cất
Báo cáo chưng cất
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạnĐề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn
Đề tài: Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn
 
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
đồ áN tốt nghiệp thiết kế hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu công ngh...
 
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồngBảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
Bảng tính toán thủy lực của th.s nguyên thị hồng
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Bài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứngBài tập kỹ thuật phản ứng
Bài tập kỹ thuật phản ứng
 
đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...
đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...
đồ án tốt nghiệp nghiên cứu thiết kế chế tạo thử nghiệm máy sấy lạnh vi s...
 
Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúc
Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúcThiết kế tủ cấp đông tiếp xúc
Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúc
 
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khíĐồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí
 
Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn
Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấnThiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn
Thiết kế và lắp đặt kho bảo quản đông sức chứa 400 tấn
 
Hệ thống máy và thiết bị lạnh pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...
Hệ thống máy và thiết bị lạnh   pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...Hệ thống máy và thiết bị lạnh   pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...
Hệ thống máy và thiết bị lạnh pgs.ts.đinh văn thuận &amp; võ chí chính, 456...
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
tài liệu sấy 2015
 tài liệu sấy 2015 tài liệu sấy 2015
tài liệu sấy 2015
 
Báo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộnBáo cáo nghiền rây trộn
Báo cáo nghiền rây trộn
 
Xử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữaXử lý nước thải nhà máy sữa
Xử lý nước thải nhà máy sữa
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thu
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệtBài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
Bài giảng quá trình và thiết bị truyền nhiệt
 
Sấy đối lưu
Sấy đối lưuSấy đối lưu
Sấy đối lưu
 
bai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-lucbai-tap-thuy-luc
bai-tap-thuy-luc
 

Similar to Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY

Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...nataliej4
 
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...jackjohn45
 
Tính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdf
Tính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdfTính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdf
Tính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdfHanaTiti
 
Qua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.ppt
Qua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.pptQua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.ppt
Qua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.pptvigia41
 
Khảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựng
Khảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựngKhảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựng
Khảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựngTrinh Van Quang
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnTrinh Van Quang
 
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...Trinh Van Quang
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...nataliej4
 
Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối
Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phốiTính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối
Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phốinataliej4
 
PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn
PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn
PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn Trinh Van Quang
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.ssuser499fca
 
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietBài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietongtre9922
 
08. chuong 8 thong gio
08. chuong 8  thong gio08. chuong 8  thong gio
08. chuong 8 thong giotuaneco
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền mónghieu phan
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmnataliej4
 
Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...
Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...
Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...nataliej4
 

Similar to Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY (20)

Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
Đồ Án Điều Hòa Không Khí Thiết Kế Hệ Thống Điều Hòa Không Khí Cho Khu Văn Phò...
 
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
đồ áN điều hòa không khí thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khu văn phò...
 
Tính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdf
Tính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdfTính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdf
Tính toán tấm composite cốt hạt có tính đến sự truyền nhiệt.pdf
 
Qua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.ppt
Qua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.pptQua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.ppt
Qua trinh va thiet bi truyen nhiet_Chuong 1. Dan nhiet.ppt
 
Khảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựng
Khảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựngKhảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựng
Khảo sát biến dạng nhiệt của cấu kiện bêtông khối lớn trong thời kỳ xây dựng
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
 
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
KHẢO SÁT TRẠNG THÁI NHIỆT LỚP BÊTÔNG NHỰA MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮ...
 
Mang nhiet
Mang nhietMang nhiet
Mang nhiet
 
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
Thiết Kế Lò Hơi Ống Nước Thẳng Đứng Sản Xuất Hơi Bão Hòa Khô, Công Suất G=500...
 
Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối
Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phốiTính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối
Tính toán và thiết kế hệ thống kho lạnh phân phối
 
PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn
PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn
PGS.TS. Trịnh Văn Quang - PP PTHH khảo sát bê tông khối lớn
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.Báo cáo thực tập.
Báo cáo thực tập.
 
Luận văn: Bài toán ứng suất nhiệt không dừng của trụ composite
Luận văn: Bài toán ứng suất nhiệt không dừng của trụ compositeLuận văn: Bài toán ứng suất nhiệt không dừng của trụ composite
Luận văn: Bài toán ứng suất nhiệt không dừng của trụ composite
 
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietBài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
 
08. chuong 8 thong gio
08. chuong 8  thong gio08. chuong 8  thong gio
08. chuong 8 thong gio
 
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học  cơ học đất - nền móngđồ áN môn học  cơ học đất - nền móng
đồ áN môn học cơ học đất - nền móng
 
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcmBài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
Bài tập lớn tường chắn đất đh mở hcm
 
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...
Đồ án thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho khách sạn biển ngọc- sơn trà, ...
 
Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...
Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...
Thiết kế hệ thống kho lạnh bảo quản thịt heo với năng suất cấp đông 5 tấn mẻ ...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Đề tài: Thiết kế hệ thống thông gió cho phân xưởng cơ khí, HAY

  • 1. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 1 LỜI MỞ ĐẦU Môi trường không khí là một yếu tố ảnh hưởng đến sức khoẻ và năng suất làm việc của công nhân trong các nhà máy, phân xưởng. Khi chất lượng môi trường không khíkhông đảm bảo thì hiệu quả cũng như chất lượng công việc của người công nhân không đạt yêu cầu. Trước tình hình đó, vấn đề thông gió và xử lý khí độc hại đã trở thành mối quan tâm của nhiều quốc gia trên thế giới. Vì vậy, môn học “Xử lý khí thải” được hình thành, với ý nghĩa là một công cụ khoa học, kỹ thuật và biện pháp xử lý một cách tốt nhất. Sau khi học môn học “ Xử lý khí thải”, để cho chúng em hiểu rõ hơn các vấn đề thì các thầy cô giáo đã cho chúng em thực hiện đồ án môn học này. Được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo cùng với sự nổ lực cố gắng của bản thân, em đã hoàn thành xong đồ án môn học này. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện đồ án với lượng kiến thức khá lớn và thực tế còn hạn chế chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em kính mong nhận được sự góp ý của các thầy cô để đồ án của em được hoàn thiện hơn. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong bộ môn, đặc biệt là cô giáo Hồ Thị Hồng Quyên đã nhiệt tình giúp đỡ em hoàn thành xong đồ án này. Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Thu Hương
  • 2. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 2 PHẦN I: THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHO PHÂN XƯỞNG CƠ KHÍ CHƯƠNG 1: CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN TRONG NHÀ 1.Thông số tính toán ngoài công trình của tỉnh Lạng Sơn: Lấy theo quy chuẩn Việt Nam 02:2009/Bộ xây dựng.( QCVN02:2009/BXD) 1.1 Mùa hè (lấy vào tháng 7) + Nhiệt độ tính toán bên ngoài công trình: = 27,2°C ( Tra bảng 2.3 QCVN 02:2009/BXD) + Vận tốc gió: V = 1,3 m/s (Tra bảng 2.15 QCVN 02:2009/BXD). +Độ ẩm:  Đ = 85,4 (Tra bảng 2.10QCVN 02:2009/BXD). +Bức xạ mặt trời:BXMT=6134W/m³/ngày (Tra bảng 2.18QCVN 02:2009/BXD). 1.2 Mùa đông (lấy vào tháng 1) + Nhiệt độ tính toán bên ngoài công trình: = 10,1°C ( Tra bảng 2.4 QCVN 02:2009/BXD) + Vận tốc gió : V = 2,6 m/s (Tra bảng 2.15 QCVN 02:2009/BXD). +Độ ẩm:  Đ =79,6(Tra bảng 2.10 QCVN 02:2009/BXD). 2.Chọn thông số trong nhà -Nhiệt độ không khí bên trong công trình mùa hè: ttt(H) =27,2 +(2  3) = 29,2°C -Nhiệt độ không khí bên trong công trình mùa đông lấy từ ttt(H) = 20-24°C chọn ttt(Đ) =20°C Bảng 1: Các thông số nhiệt độ, vận tốc gió và độ ẩm. Mùa đông Mùa hè tt(D) Nt (oC) tt(D) Tt (oC) vD(m/s) φD (%) tt(H) Nt (oC) tt(H) Tt (oC) vH (m/s) φH (%) 10,1 20 2,6 79,6 27,2 29,2 1,3 85,4
  • 3. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 3 Chương II: TÍNH TỔN THẤT NHIỆT, TỎA NHIỆT VÀ THU NHIỆT 2.1. Tính toán tổn thất nhiệt 2.1.1. Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che a. Chọn kết cấu bao che Tường ngoài: tường chịu lực, gồm có ba lớp: + Lớp 1: Dày: mm151  Hệ số trao đổi nhiệt: 5,71  Hệ số dẩn nhiệt: 1 = 0,7 Kcal/mh0C + Lớp 2: Dày: mm2202  Hệ số dẩn nhiệt: 2 = 0,65 Kcal/mh0C + Lớp 3: dày: mm153  Hệ số trao đổi nhiệt: 203  Hệ số dẩn nhiệt: 3 = 0,7 Kcal/mh0C (Phụ lục 2 – Kĩ thuật thông gió – GS Trần Ngọc Chấn) - Cửa sổ và cửa mái : làm bằng kính khung thép Dày: 3 =5 mm Hệ số dẩn nhiệt:  = 0,65 Kcal/mh0C - Cửa chính: làm bằng tôn Dày:  2 mm Hệ số dẩn nhiệt:  = 50 Kcal/mh0C Lớp vữa. Lớp gạch chịu lực. Lớp vữa.
  • 4. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 4 - Mái che: mái 1 lớp làm bằng tôn Dày: mm8,0 Hệ số dẩn nhiệt:  = 50 Kcal/mh0C (Phụ lục 2 – Kĩ thuật thông gió – GS Trần Ngọc Chấn) - Nền: nền không cách nhiệt. Chia làm 4 dải tính toán: Dải1:KN1=0,4 Dải 2: KN2 = 0,2 Dải 3: KN3 = 0,1 Dải 4: KN4 = 0,06 b.. Hệ số truyền nhiệt K Hệ số truyền nhiệt qua kết cấu được tính theo công thức NT 11 1 K      i i Trong đó: - K: Hệ số truyền nhiệt (Kcal/m2h0C) - T  : Hệ số trao đổi nhiệt mặt bên trong công trình của tường (Kcal/m2h0C) - N  : Hệ số trao đổi nhiệt mặt bên ngoài của tường (Kcal/m2h0C) - i  : Độ dày lớp kết cấu thứ I (mm) - i  : Hệ số dẫn nhiệt của kết cấu thứ I (Kcal/mh0C) (Mục 3.2.2 – Kĩ thuật thông gió – GS Trần Ngọc Chấn).
  • 5. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 5 Bảng 2: Tính toán hệ số truyền nhiệt TT Tên kết cấu Hệ số truyền nhiệt Kết quả (Kcal/m2h0C) 01 Tường T 1 K 1 0.015 0.22 0.015 1 7.5 0.7 0.7 0.7 20      1.85 02 Cửa sổ 20 1 65,0 005,0 5,7 1 1 KK   5.23 03 Cửa chính 20 1 50 002.0 5.7 1 1 KCC   5.45 04 Mái che 20 1 50 008.0 5.7 1 1 KM   5.45 05 Nền - Dải 1 Tra bảng 0.4 - Dải 2 Tra bảng 0.2 - Dải 3 Tra bảng 0.1 - Dải 4 Tra bảng 0.06 2.1.2. Tính diện tíchkết cấu bao che Bảng 3: Tính toán diện tích kết cấu của phân xưởng TT Tên kết cấu Hướng Công thức tính Kết quả (m2) 1 Cửa mái N F= 0.9 x 28.5 25.7 B F = 0.9 x 28.5 25.7 2 Của sổ Đ F= (1.2×3.6).6 26 T F= (1.2×3.6).8 34.6 N F= (1.2×3.6).9 38.9 B F= (1.2×3.6).9 38.9 3 Cửa chính N F= 3.5× 3.5 12.3 B F= 3.5× 3.5 12.3
  • 6. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 6 Đ F= 3.5× 3.5 12.3 4 Tường Đ F= 24× 7.5 – (26+12.3) 141.7 T F= 24× 7.5- 26 154 N F= 30×7.5 – (34.6+12.3) 178.1 B F= 30× 7.5 – (34.6+12.3) 178.1 5 Nền Dải 1 F=2x(2x30+2x24) 216 Dải 2 F=2x(2x26+2x20) 168 Dải 3 F=2x(2x22+2x16) 136 Dải 4 F= 18×12 216 6 Mái N F= 30 15cos 12  372,7 B F= 30 15cos 12  372,7 2.1.3.Tính tổn thất nhiệt qua kết cấu a.Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che về mùa hè. (Kcal/h)tFKQ ttKC t/th  Trong đó: - F: Diện tích kết cấu (m2) - K: Hệ số truyền nhiệt của kết cấu bao che (Kcal/m2hoC) - tt t : Hiệu số nhiệt độ tính toán (oC)  )tt(t tt N tt T tt - tt Tt : Nhiệt độ tính toán của không khí bên trong nhà (oC) - tt Nt : Nhiệt độ tính toán của không khí bên ngoài nhà (oC) -  : Hệ số kể đến vị trí của kết cấu bao che đối với không khí ngoài trời, 1 Đối với các tường ngoài ta cần phải bổ sung thêm lượng nhiệt mất mát do sự trao đổi nhiệt bên ngoài tăng lên ở các hướng khác nhau, nó làm tăng các trị số tổn thất nhiệt đã tính toán. Hình vẽ mô tả nhiệt tổn thất bổ sung:
  • 7. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 7 Bảng 4: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu về mùa hè. Tên kết cấu Hướng K F(m2) t(oC) Ψ Q(tt) Q(bs) Q(t/th) (kcal/h) (kcal/h) (kcal/h) 1 Cửa mái N 5,23 25,7 2 1 268,8 0 268,82 B 5,23 25,7 2 1 268,8 26,8822 295,7 2 Cửa sổ Đ 5,23 26 2 1 272 13,598 285,56 T 5,23 34,6 2 1 361,9 36,1916 398,11 N 5,23 38,9 2 1 406,9 0 406,89 B 5,23 38,9 2 1 406,9 40,6894 447,58 3 Cửa chính T 5,45 12,3 2 1 134,1 0 134,07 Đ 5,45 12,3 2 1 134,1 13,407 147,48 B 5,45 12,3 2 1 134,1 13,407 147,48 4 Tường Đ 1,87 141,7 2 1 530 52,9958 582,95 T 1,87 154 2 1 576 115,192 691,15 N 1,87 178,1 2 1 666,1 0 666,09 B 1,87 178,1 2 1 666,1 66,6094 732,7 5 Nền Dải 1 0,4 216 2 1 172,8 0 172,8 Dải 2 0,2 168 2 1 67,2 0 67,2 Dải 3 0,1 136 2 1 27,2 0 27,2 Dải 4 0,06 216 2 1 25,92 0 25,92 6 Mái N 5,45 372,7 2 1 4062 0 4062,4 B 5,45 372,7 2 1 4062 0 4062,4 Tổng 2360 13244 378,972 13623 b. Tổn thất nhiệt qua kết cấu bao che về mùa đông. Bảng 5: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu về mùa đông. Thứ tự Tên kết cấu Hướng K F(m2) ∆t(tt) Ψ Q(tt) Q(bs) Q(t/th) (0C) (kcal/h) (kcal/h) (kcal/h) 1 Cửa mái N 5,23 25,7 9,9 1 1331 0 1330,7 B 5,23 25,7 9,9 1 1331 133,067 1463,7 2 Cửa sổ Đ 5,23 26 9,9 1 1346 134,62 1480,8 T 5,23 34,6 9,9 1 1791 89,5742 1881,1 N 5,23 38,9 9,9 1 2014 0 2014,1 B 5,23 38,9 9,9 1 2014 201,413 2215,5 3 Cửa chính T 5,45 12,3 9,9 1 663,6 33,1823 696,83 Đ 5,45 12,3 9,9 1 663,6 66,3647 730,01 B 5,45 12,3 9,9 1 663,6 66,3647 730,01
  • 8. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 8 4 Tường Đ 1,87 141,7 9,9 1 2623 262,329 2885,6 T 1,87 154 9,9 1 2851 142,55 2993,6 N 1,87 178,1 9,9 1 3297 0 3297,2 B 1,87 178,1 9,9 1 3297 329,717 3626,9 5 Nền Dải 1 0,4 216 9,9 1 855,4 0 855,36 Dải 2 0,2 168 9,9 1 332,6 0 332,64 Dải 3 0,1 136 9,9 1 134,6 0 134,64 Dải 4 0,06 216 9,9 1 128,3 0 128,3 6 Mái N 5,45 372,7 9,9 1 20109 0 20109 B 5,45 372,7 9,9 1 20109 0 20109 Tổng 65556 1459,18 67015 2.1.4. Tính tổn thất nhiệt do gió rò vào Hướng gió chính mùa Đông của phân xưởng là hướng Bắc, tính tổn thất nhiệt do rò gió cho mùa Đông, cửa chịu tác động của gió là hướng Đông. Với vị trí này thì các cửa trên tường Đông đón gió 100% diện tích thực. Hướng gió chính mùa hè của phân xưởng là hướng Đông Nam, tính tổn thất nhiệt do rò gió cho mùa hè, cửa chịu tác động của gió là cửa tường Nam và Đông. Với vị trí này thì các cửa trên tường Nam và tường Đông là 65% diện tích thực. Hình vẽ thể hiện hướng tác dụng của gió vào mùa Hè : Hướng Bắc Hướng Đông Nam
  • 9. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 9 Lượng nhiệt tiêu hao cho việc làm nóng không khí lạnh rò vào nhà được tính theo công thức: Qgió = Ggió.0.24 .( tt Tt - tt Nt ) (kcal/h) Trong đó: - Ggio: Lượng gió rò vào nhà qua các khe cửa (kg/h) Ggio=∑(g×l×a) - g: lượng không khí lọt vào nhà qua 1m chiều dài khe hở cùng loại (kg/h) Mùa đông: Tra bảng với vgió (D) = 5.1 m/s => g= 8.13 kg/hm (cửa sổ) g= 25 kg/h.m (cửa chính) Mùa hè: Tra bảng với vgió (H) = 2.6 m/s => g = 4.81 kg/h.m (cửa sổ) g= 14.8 kg/h.m (cửa chính) (3.2.5.2 Nhiệt tổn thất do hiện tượng gió rò - Trang 91 kỹ thuật thông gió G.s Trần Ngọc Chấn) - a: Hệ số phụ thuộc vào loại cửa. Đối với cửa một lớp khung kim loại thì cửa sổ và cửa mái a=0,65; cửa ra vào a= 2 - l: Tổng chiều dài của khe cửa mà không khí lọt vào - C: Tỉ nhiệt của không khí, C = 0,24 (kcal/kg0C) - tt Tt : Nhiệt độ tính toán của không khí trong nhà tùy mùa đang tính toán (oC) - tt Nt : Nhiệt độ tính toán của không khí ngoài nhà tùy mùa đang tính toán (oC) Bảng 6: Tính toán tổn thất nhiệt qua kết cấu do rò gió Mùa Hướng Cửa k C ∆t g(kg/h) a l(m) Kết quả (kcal/h) Mùa hè Bắc Cửa sổ 1 0,24 2 4,75 0,5 190,8 217,512 Cửa chính 1 0,24 2 4,75 2 15 68,4 Mùa đông Đông Cửa sổ 0,65 0,24 9,9 7,4 0,5 127,2 726,856 Cửa chính 0,65 0,24 9,9 7,4 2 15 342,857 Nam Cửa sổ 0,65 0,24 9,9 7,4 0,5 190,8 1090,28 Cửa chính 0,65 0,24 9,9 7,4 2 15 342,857 Cửa mái 0,65 0,24 9,9 7,4 0,65 88 653,714
  • 10. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 10 Tổng tổn thất nhiệt do gió rò vào mùa Đông : 3165,57(kcal/h) Tổng tổn thất nhiệt do gió rò vào mùa Hè: 285,91 kcal/h) 2.1.5. Tính tổn thất nhiệt do vật liệunung nóng mang vào nhà Tốn thất nhiệt được tính theo công thức sau: Qvl = 0,278G. Cvl.(tc – td).  (kcal/h) Trong đó: - G (kg/h) : Lượng vật liệu từ ngoài đưa vào trong phân xưởng. G = 620 (kg/h) - Cvl : Tỷ nhiệt của vật liệu cần nung nóng. (Thông gió và kỹ thuật xử lý khí thải - Nguyễn Duy Động) (kcal/kg0C) - tc: Nhiệt độ cuối cùng của vật liệu đưa vào phân xưởng chính là tt Tt (0C) tđ: Nhiệt độ ban đầu của vật liệu đưa vào phân xưởng chính là tt Nt (0C) Ta có : (tc – td) = ( tt Tt - tt Nt ) -  : Hệ số kể đến cường độ nhận nhiệt không đều của nhiệt độ theo thời gian, đối với vật thể rời dạng khối đều  = 0.6÷0.8 lấy  = 0.6 (Mục 3.1.2.1. Sách TG – Hoàng Thị Hiền&Bùi Duy Động) Bảng 7: Tổn thất nhiệt do nung nóng vật liệu mang vào nhà Loại lò Mùa Cvl Gvl tc-tđ Q(kcal/h) Lò nấu đồng Đông 0,28 620 9,9 286,67 Hè 0,28 620 2 57,91 Bảng 8: Tổng tổn thất nhiệt Mùa ketcau ttQ (kcal/h) gio ttQ (kcal/h) vatlieu ttQ (kcal/h) ttQ (kcal/h) Đông 67015 3165,57 286,67 70539,24 Hè 13623 285,91 88,73 13966,82 2.2. Tính tỏa nhiệt 2.2.1. Toả nhiệt do người Nhiệt tỏa ra do người được tính theo công thức: Qng = )35(3,05,2.(. 21 xqxq tv  N.qh (kcal/h) Trong đó:
  • 11. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 11 - N: Số người làm việc trong phân xưởng, người, N = 50 (người) - 15,11  : Hệ số kể đến cường độ lao động nặng. - 65,02  : Hệ số kể đến mức độ giữ nhiệt của quần áo, Mùa hè : 12  , mùa đông 4,02  - qh: Lượng nhiệt hiện do một người tỏa ra trong một giờ, kcal/h.người. Với trạng thái lao động nặng vừa và nhiệt độ trong phòng là: Mùa đông (20oC) thì q= 77,4(kcal/h.người). Mùa hè (29,2oC) thì q= 36,12 (kcal/h.người). (Bảng 2.9 – Thiết kế thông gió công nghiệp- Hoàng Thị Hiền). Tính toán toả nhiệt do người: Mùa hè: Qng =1,15x0,4(2,5+0,3 5,0 (35-29,2))x50x36,12=112,650 kcal/h Mùa đông: Qng =1,15x1(2,5+0,3 5,0 (35-20))x50x42=280,689 kcal/h 2.2.2. Tỏa nhiệt do thắp sáng (tính chung cho cả mùa đông và mùa hè) Công thức tính: Qts= 0.86µ1.a. F(kcal/h) Trong đó: - a: Tiêu chuẩn thắp sang tính theo m2 của sàn. Đối với nhà công nghiệp a = 18  24 w/m2 sàn,( chọn a = 20 w/m2 sàn), xưởng có diện tích - F: Diện tích của xưởng F = 30x24 = 720 (m2). - µ1=0,7: hệ số kể đến phần tỏa nhiệt vào phòng. Qts =0.86. 0,7.24.720=10402,56 )/( hkcal 2.2.3. Tỏa nhiệt từ động cơ (tính chung cho cả mùa đông và mùa hè) Nhiệt tỏa ra do động cơ được tính theo công thức: Qđc = 860. 1.2 . 3 .4. N (kcal/h) Trong đó: - 860: Hệ số hoán đổi đơn vị, 1Kw = 860 Kcal/h - 1: Hệ số sử dụng công suất lắp đặt máy, 1 = (0.75 ÷ 0.9). Chọn 1 = 0.75. - 2: Hệ số tải trọng, 2 =(0.5 ÷ 0.8). Chọn 2 = 0.6.
  • 12. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 12 - 3: Hệ số làm việc không đồng thời của các động cơ điện, 3 = (0.5 – 1.0), Chọn 3 = 0.75 - 4: Hệ số kể đến cường độ nhận nhiệt của môi trường kk, 4 = (0.65 – 1). Chọn 4 = 0.8. - N: tổng công suất của các động cơ (kw). Trong phân xưởng gồm có các động cơ với công suất như sau: Bảng 10 : Công suất động cơ điện TT Tên thiết bị Số lượng Công suất Tổng công suất 1 Máy mài tròn 4 3,5 14 2 Máy mài phẳng 4 2,5 10 3 Máy phay dứng BH11 2 6,5 13 4 Máy tiện rèn 1615M 1 3 3 5 Lò nấu đồng 1 30 6 Máy mài sắc 4 2,5 10 7 Máy xọc 7412 6 1,7 10,2 8 Máy hàn điện 2 12 24 9 Máy bào ngang M30 1 2,8 2,8 10 Cưa máy 872 A 3 2 6 11 Tang đánh bóng 2 2 4 12 Bể mạ 8 13 Lò đúc đồng 1 14 Máy cắt tấm N475 4 12 48 15 Máy khoan để bàn 2 0,5 1 Tổng cộng 50 148 Vậy: Qđc = 860 x 0.75 x 0.6 x 0.75×0.8×148= 34365,6(kcal/h) 2.2.4. Tính toả nhiệt từ các lò. 2.2.4.1 Tỏa nhiệt từ lò nấu đồng. 2.2.3.1.1. Toả nhiệt từ các bề mặt xung quanh của lò nấu đồng. - Giả thiết kết cấu của lò nấu đồng : Lớp I: gạch samot; tb 3 11 t10.55,065,0mm,220    (Kcal/m.h.0C) Lớp II: gạch diatomic; tb 3 22 t10.1,01,0mm,250    (Kcal/m.h.0C) Lớp III: thép mỏng; 53  mm, 3 = 50 (Kcal/m.h.0C)
  • 13. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 13 Bảng 11 - Nhiệt độ lò được giả thiết Loại lò Mùa tL (oC) t1 (oC) t2 (oC) t3 (oC) t4 (oC) tT (oC) Lò nấu đồng Đông 1250 1245 800 100 77 20 Hè 1250 1245 800 100 80 29,2 Tính toán nhiệt truyền qua kết cấu lò nấu đồng: Tính toán hệ số truyền nhiệt: 2 )(t 1055.065.0 213 1 t    = 121,1 2 8001245 1055.065.0 3     1,157   2 101.01.0 323 2 tt     =     2 100800 101.01.0 3 1,145 i i     1 k = 525,0 50 005,0 145,0 25,0 21,1 22,0 1    71,614)731245(525.0)tt( 41  kqĐ k (Kcal/h) 03,611)801245(525.0)tt( 41  kqH k (Kcal/h) Tính toán nhiệt truyền qua 1 m2 thành lò: )( 4 Tttq   dlbx                         44 4 4 25,0 4 100100 .).( T T T TT tt C ttl - l =2,2 (m): chiều dài thành lò. -C=4,2: hệ số bức xạ nhiệt. 45,11 100 20273 100 73273 2073 2.4 )2073(2.2 44 25,0 Đ                          81,11 100 2,29273 100 80273 2,2980 2.4 )2,2980(2.2 44 25,0 H                          607)2073(45,11  Đ q (Kcal/h) 23,600)2,2982(81,11  H q (Kcal/h)
  • 14. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 14 Kiểm tra: %5%3,2%100 71,614 60771,614     d Đ k Đ q qq   %5%8,1%100 03,611 23,60003,611     đ H k H q qq   Bảng 12: Kích thước lò. Kiểu lò Dài (m) Rộng (m) Cao (m) Fđáy (m2) Fnóc (m2) Fth (m2) Fcửa (m2) Lò nấu đồng 1.5 1.5 2 2.25 2.25 16 0.2 ● Nhiệt truyền qua thành lò: Qth =qα × Fth (kcal/h). ● Nhiệt truyền qua đáy lò: Qđáy =0.7×qα × Fđáy (kcal/h) ● Nhiệt truyền qua nóc lò: Qnóc =1.3×qα × Fnóc (kcal/h). Bảng 13: Nhiệt truyền qua thành lò, đáy lò, nóc lò. Loại lò Mùa qα Fth Qth Fđáy Qđáy Fnóc Qnóc kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h Lò nấu đồng Đ 614,71 16 9835,36 2,25 968,17 2,25 1798,03 H 611.03 16 9776,48 2,25 962,37 2,25 1787,26  Tính toả nhiệt khi mở cửa lò: Qc,mở = η×qbx×Fc×z ( kcal/h). Trong đó: - qbx : Nhiệt bức xạ                        44 , 100 273 100 273 Nl tdbxc tt Cq (kcal/h.m2) Đối với lò nấu đồng: (kcal/h.m2)                        44 , 100 20273 100 1245273 96,4bxc Đ q = 53464,65 (kcal/h.m2)
  • 15. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 15                        44 , 100 2,29273 100 1245273 96,4bxc H q =53512,77 (kcal/h.m2) - η : Hệ số nhiễu xạ khi mở cửa lò, được tra từ đồ thị xác định hệ số nhiễu xạ K . K phụ thuộc vào kích thước cửa lò và bề dày của thành lò  = 475 mm và kiểu lò hình chữ nhật, tra biểu đồ hệ số nhiễu xạ K hình 2.3– tr49 - Thiết kế thông gió – Hoàng Thị Hiền η= 0.56 - Fcua : Diện tích cửa (m2), F=0.2 m2 - Z : Thời gian mở cửa, chọn 10 phút Đối với lò nấu đồng Mùa đông : Qc,mở = 0.56× 53464,65 ×0.2× 60 10 = 4990,1 (kcal/h) Mùa hè: Qc,mở = 0.56× 53512,77 ×0.2× 60 10 =4994,53(kcal/h) Tỏa Nhiệt khi đóng cửa lò: Cấu tạo của cửa lò giống với thành lò cho nên ta xem như nhiệt truyền qua cửa lò giống như thành lò: Mùa đông: Qc,đóng =qα H.Fcửa=614,71 × 0,2 × (50:60) =106,98 (kcal/h) Mùa hè: Qc,đóng = qα H.Fcửa=611, 03 × 0,2 ×(50:60) =101,84(kcal/h) Bảng 14: Lượng nhiệt toả ra từ lò nấu đồng: Loại lò Mùa Qth Qđáy(kcal/h) Qnóc(kcal/h) Qmcửa(kcal/h) Qlo(kcal/h) (kcal/h) Lò nấu đồng Đông 9835,36 968,17 1798,03 5097,08 17698,64 Hè 9776,48 962,37 1787,26 5096,37 17622,48 2.2.4.2.Tỏa nhiệt từ lò đúc đồng. 2.2.3.1.2. Toả nhiệt từ các bề mặt xung quanh của lò đúc đồng. - Giả thiết kết cấu của lò đúc đồng : Lớp I: gạch samot; tb 3 11 t10.55,065,0mm,220    (Kcal/m.h.0C) Lớp II: gạch diatomic; tb 3 22 t10.1,01,0mm,250    (Kcal/m.h.0C) Lớp III: thép mỏng; 53  mm, 3 = 50 (Kcal/m.h.0C) Bảng 11 - Nhiệt độ lò được giả thiết
  • 16. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 16 Loại lò Mùa tL (oC) t1 (oC) t2 (oC) t3 (oC) t4 (oC) tT (oC) Lò đúc đồng Đông 1200 1195 800 100 71 20 Hè 1200 1195 800 100 78 29.2 Tính toán nhiệt truyền qua kết cấu lò đúc đồng: Tính toán hệ số truyền nhiệt: 2 )(t 1055.065.0 213 1 t    =     2 8001195 1055.065.0 3 1,198   2 101.01.0 323 2 tt     =     2 100800 101.01.0 3 1,145 i i     1 k = 523,0 50 005,0 145,0 25,0 198,1 22,0 1    89,588)711245(523.0)tt( 41  kqĐ k (Kcal/h) 22,585)781245(523.0)tt( 21  kqH k (Kcal/h) Tính toán nhiệt truyền qua 1 m2 thành lò: )( 4 Tttq   dlbx                         44 4 4 25,0 4 100100 .).( T T T TT tt C ttl - l =2,2 (m): chiều dài thành lò. -C=4,2: hệ số bức xạ nhiệt. 34,11 100 20273 100 71273 2071 2.4 )2071(2.2 44 25,0 Đ                          7,11 100 2,29273 100 78273 2,2978 2.4 )2,2978(2.2 44 25,0 H                          43,578)2071(34,11  Đ q (Kcal/h) 570)2,2982(7,11  H q (Kcal/h) Kiểm tra: %5%78,1%100 89,588 43,57889,588     d Đ k Đ q qq  
  • 17. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 17 %5%6,2%100 22,585 57022,585     đ H k H q qq   Bảng 12: Kích thước lò. Kiểu lò Dài (m) Rộng (m) Cao (m) Fđáy (m2) Fnóc (m2) Fth (m2) Fcửa (m2) Lò đúc đồng 1.5 1.5 2 2.25 2.25 16 0.2 ● Nhiệt truyền qua thành lò: Qth =qα × Fth (kcal/h). ● Nhiệt truyền qua đáy lò: Qđáy =0.7×qα × Fđáy (kcal/h) ● Nhiệt truyền qua nóc lò: Qnóc =1.3×qα × Fnóc (kcal/h). Bảng 13: Nhiệt truyền qua thành lò, đáy lò, nóc lò. Loại lò Mùa qα Fth Qth Fđáy Qđáy Fnóc Qnóc kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h kcal/h Lò đúc đồng Đ 588.89 16 9422,24 2,25 927,55 2,25 1722,5 H 585,22 16 9363,52 2,25 921,73 2,25 1711,76  Tính toả nhiệt khi mở cửa lò: Qc,mở = η×qbx×Fc×z ( kcal/h). Trong đó: - qbx : Nhiệt bức xạ                        44 , 100 273 100 273 Nl tdbxc tt Cq (kcal/h.m2) Đối với lò đúc đồng: (kcal/h.m2)                        44 , 100 20273 100 1195273 96,4bxc Đ q = 230714,33 (kcal/h.m2)                        44 , 100 2,29273 100 1195273 96,4bxc H q =230751,5 (kcal/h.m2)
  • 18. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 18 - η : Hệ số nhiễu xạ khi mở cửa lò, được tra từ đồ thị xác định hệ số nhiễu xạ K . K phụ thuộc vào kích thước cửa lò và bề dày của thành lò  = 475 mm và kiểu lò hình chữ nhật, tra biểu đồ hệ số nhiễu xạ K hình 2.3– tr49 - Thiết kế thông gió – Hoàng Thị Hiền η= 0.56 - Fcua : Diện tích cửa (m2), F=0.2 m2 - Z : Thời gian mở cửa, chọn 10 phút Đối với lò nấu đồng Mùa đông : Qc,mở = 0.56× 230751,5 ×0.2× 60 10 =4307,36(kcal/h) Mùa hè: Qc,mở = 0.56× 230714,33 ×0.2× 60 10 = 4306,67 (kcal/h) Tỏa Nhiệt khi đóng cửa lò: Cấu tạo của cửa lò giống với thành lò cho nên ta xem như nhiệt truyền qua cửa lò giống như thành lò: Mùa đông: Qc,đóng =qα Đ.Fcửa=588,89 × 0,2 × (50:60) = 98,15 (kcal/h) Mùa hè: Qc,đóng = qα H.Fcửa=585,22 × 0,2 ×(50:60) = 97,54 (kcal/h) Tổng lượng nhiệt toả ra từ lò nấu đồng và đúc đồng Loại lò Mùa Qth Qđáy(kcal/h) Qnóc(kcal/h) Qmcửa(kcal/h) Qlo(kcal/h) Tổng(kcal/h) Lò nấu đồng Đông 9835,36 968,17 1798,03 5097,08 17698,64 35321,1Hè 9776,48 962,37 1787,26 5096,37 17622,48 Lò đúc đồng Đông 9422,24 927,55 1722,5 4405,51 16477,8 32879,3Hè 9363,52 921,73 1711,76 4404,21 16401,22 Qlo hè = 35221,1(kcal/h). Qlo đông = 32879,3(kcal/h) . 2.2.5. Toả nhiệt do quá trình nguội dần của các vật thể nung nóng. ● Lò đúc đồng: Nhiệt do sản phẩm nóng để nguội từ lỏng chuyển sang rắn, nhiệt toả ra được tính theo công thức: Qsp =0,278Gsp.B.[c1(tđ-tnc)+i+cr(tnc-tc)], (kcal/h)
  • 19. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 19 Trong đó: - B : cường độ toả nhiệt của vật liệu, B=0,8 . - td, tc, tnc nhiệt độ đầu, nhiệt độ cuối, nhiệt độ nóng chảy của vật liệu làm nguội trong phòng (oC). - cl,cr, tỉ nhiệt trung bình của sản phẩm ở thể lỏng và thể rắn, với cr=0,092 ; cl=0,85 ( bảng 2.16 Thiết kế thông gió công nghiệp- Hoàng Thị Hiền). - Gsp - Lượng vật liệu được làm nguội,G=620kg/h i : nhiệt hàm nóng chảy,i=180kj/kg ( bảng 2.16 Thiết kế thông gió công nghiệp- Hoàng Thị Hiền). Mùa đông tC=20oC . QĐ sp=0,278x620x0,8 [0,092(1200-1083)+180+0,85(1083-20)]= 150982,78 (kcal/h) Mùa hè tC=29,2oC QH sp=0,278x620x0,8x(0,092(1200-1083)+180+0,085(1083-29,2))=149814,49(kcal/h)  . Tỏa nhiệt từ bề mặt thoáng của bể mạ: QT,bm = 0.86 x (5.7 + 4.07 x v ) x (tmt – tT) x F ( Kcal/h) Trong đó: + v - vận tốc không khí trên bề mặt nước, v = 0,3÷0,4 m/s + tmt - nhiệt độ bề mặt nước, tdd = 80oC tmt= 70 oC + tT - nhiệt độ không khí phòng + F - diện tích bề mặt thoáng. F = 0.5 x 1 = 0.5 m2 QĐ br = 0.86 x (5,7+4,07 x0,3) x(70-22) x0,5 x4 =580 Kcal/h. Qh br = 0.86 x (5,7+4,07 x0,3) x(70-29,2) x0,5 x 4=415 Kcal/h. Bảng 16: Tổng kết toả nhiệt Mùa Qngười (kcal/h) Qđc (kcal/h) QTS (kcal/h) Qsp (kcal/h) Qbm (kcal/h) Qlo (kcal/h) QT (kcal/h) Đông 280.69 34265,6 10402,56 150982,78 580 35321,1 231832,73 Hè 112,65 34265,6 10402,56 149814,49 415 32879,3 225889,51
  • 20. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 20 2.3. Tính thu nhiệt bức xạ mặt trời (Chỉ tính cho mùa hè) 2.3.1. Thu nhiệt qua cửa kính Kính là một kết cấu trong suốt nên hầu hết năng lượng tia nắng xuyên qua được vào phòng và nó được phản xạ nhiều lần qua các kết cấu trong phòng và bị hấp thụ gần như hoàn toàn, làm tăng nhiệt độ phòng. Nhiệt bức xạ qua kính được tính theo công thức: Qh bx = 1.2.3.4.qbx..F (kcal/h) Trong đó: - 1: Hệ số kể đến độ trong suốt kính, chọn 1 = 0.9 (kính một lớp) - 2 : Hệ số kể đến độ bẩn của mặt kính, chọn 2 = 0.8 (cửa kính 1 lớp đặt đứng) - 3: Hệ số kể tới mức độ che khuất kính, chọn 3 = 0.75 (khung kim loại) - 4: Hệ số kể tới mức độ che nắng của hệ thống, chọn 4 = 0.95 (kính nhám) - qbx : Cường độ bức xạ, dựa vào bảng 2.20 bảng cường độ trực xạ trên mặt đứng trên 8 hướng vào 12-13 giờ tháng 7 Ta có: qĐ bx = 0 kcal/m2.h qT bx =244.6 kcal/m2.h, qN bx = 0 kcal/m2.h qB bx = 4.3 kcal/m2.h - F: Diện tích kính của cửa sổ và cửa mái Bảng 17: Thu nhiệt qua cửa kính Hướng     Fcm Fcs ΣF qbx Qbx,kính Đông 0.9 0.8 0.75 0.95 0 26 26 4 104 Tây 0.9 0.8 0.75 0.95 0 34.6 34.6 108 3736,8 Nam 0.9 0.8 0.75 0.95 25.7 34.6 60.3 122 7356,6 Bắc 0.9 0.8 0.75 0.95 25.7 34.6 60.3 0 0 Tổng 11197,4
  • 21. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 21 2.3.2. Bức xạ nhiệt qua mái Bức xạ nhiệt qua mái được chia thành 2 thành phần: bức xạ truyền vào nhà do chênh lệch nhiệt độ và bức xạ truyền vào nhà do dao động nhiệt: mt bxQ = [kmái.(ttb tổng - tt)+αT.ATtổng]fmái (kcal/h) Trong đó: - kmái: hệ số truyền nhiệt của mái, kmái = 5,45 ( theo bảng 2.1) - fmái: Diện tích mái, fmái = 625,95 m2 - ttb tổng : Nhiệt độ tổng trung bình, ttb tổng= ttd + ttb - ttb : Nhiệt độ trung bình tháng tính toán, mùa hè ttb = 26,6 0C - ttd : Nhiệt độ tương đương: C)( q t o N tb bx td     C)( q t o N tb bx td     C)(4,83 20 214,6445,0 t o td    - : Hệ số hấp thụ bề mặt kết cấu,  = 0,45 ( Bảng 3-9, KTTG - Trần Ngọc Chấn ) - n : Hệ số trao đổi nhiệt bên ngoài, n = 20 - tb bxq : Nhiệt bức xạ trung bình: tb bxq =5151,4:24=214,64 - ng bxq : Tổng cường độ BXMT của các giờ có nắng lớn nhất trong ngày - qbx ng = 4541 w/m2/ngày = 5151,4 (kcal/hm2)
  • 22. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 22 - qbx max = 6299 w/m2/ngày = 5417 (kcal/hm2) tbtdtong ttt tb = 4,83+ 26,6 = 31,43 oC - t: Hệ số trao đổi nhiệt bên trong nhà (kcal/m2h0c), t = 7.5 - Atổng: Biên độ dao động nhiệt không khí bên trong nhà :Atổng =  ongtAt Với: Attổng = (Attđ + AtN).  Trong đó: - AtN: biên độ dao động nhiệt độ bên ngoài AtN = tbtb tt max = 27,2 – 26,6 = 0,6(0C) - m ax tbt : Nhiệt độ trung bình ngày vào buổi trưa mùa hè, h tbtmax =27,20C - ttb: Nhiệt độ trung bình tháng tính toán mùa hè, ttb = 26,60C - Attđ: Biên độ dao động nhiệt tương đương: Attđ = n qA  . = 0.45 63 1.42 20   (0C) Trong đó: - : Hệ số hấp thụ bề mặt kết cấu,  = 0.45 - n: Hệ số trao đổi nhiệt bên ngoài nhà (kcal/m2h0C ), n = 20 - Aq: Biên độ bức xạ, được tính theo: max tb 2 bx bxAq q q 225.7 162.7 63 Kcal/m h     - max bxq : Cường độ bức xạ cực đại, mùa hè : max bxq 225.7 kcal/m2h tra bảng - tb bxq : Cường độ bức xạ trung bình, tb 2 bxq 162.7 Kcal/hm - : Hệ số lệch pha phụ thuộc vào độ lệch pha z = maxmax n tt ZZ  và tỉ số biên độ dao động của nhiệt độ tương đương và nhiệt độ bên ngoài 15max tdtZ h, 12max ntZ h  z =15 - 12 = 3h. bảng 3-10. KTTG-TNC.  = 0,99 Vậy  ).( Ntdtn AtAtAt (1,42+0,6).0,99=1,010C  tong Tong At 7.25 A 7.25 1.0      1 1 01,1     tn tn A A
  • 23. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 23 (: Độ tắt dần của dao động truyền vào nhà, khi đi qua bề dày kết cấu thì nó bị giảm đi  lần, vì mái tôn có bề dày mỏng nên có thể chọn  = 1) Tổng nhiệt thu vào mùa hè là mt bxQ [5,45(31,43-29.2)+1.7,5.].625,95=15173 kcal/h
  • 24. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 24 Chương III: THÔNG GIÓ CỤC BỘ 3.1. Hút tại các thiết bị toả nhiệt Trong phân xưởng có thiết bị tỏa nhiệt là lò đúc đồng và lò nấu đồng nên ta sẽ hút bớt nhiệt tỏa ra từ lò bằng cách sử dụng chụp hút mái đua được bố trí phía trên miệng cửa lo và ta tận dụng sức hút tự nhiên do chênh lệch nhiệt độ cao để thải nhiệt và khí ra ngoài (Chụp hút trên nguồn toả nhiệt/tr80- TKTG-Hoàng Thị Hiền) - Chụp hút của Lò nấu đồng : Do miệng lò : 0,4 × 0,5 m và cao H = 0.8 m Nên chiều rộng của chụp: 0,4+ 2×0,4(1.8 – 0,8) = 1,2 m Chiều dài của chụp: 0,5 + 2×0,4(1,8-0,8) = 1,3 m Lưu lượng hút của chụp: n c dl F F LL . , m3/h` Trong đó: - Fc, Fn - Diện tích tiết diện miệng chụp (Fc) và nguồn nhiệt (Fn), m2 Fc=1,56 (m2), Fn=0,2 (m2) - Ldl : lưu lượng dòng đối lưu, )/(...64 33 2 hmZFQL ndldl  - Z : khoảng cách từ bề mặt nguồn nhiệt đến miệng chụp, m - Qdl : nhiệt đối lưu bên trên nguồn nhiệt, W  xqnndldl ttFQ  .. tn, txq - Nhiệt độ bề mặt nguồn nhiệt (tn =1250), và không khí xung quanh (txq=29,2), oC - dl : hệ số trao đổi nhiệt đối lưu, W/m2.0 C 3.5,1 xqndl tt  69,102,291250.5,1 3 dl (W/m2oC).  Qdl= 10,69 x 0,2 x(1250-29,2)=2610,07W  Ldl= 76,2792,08,007,261064 3 2  Vậy L=279,76 x (1,56:0,2) =2182,16 (m3/h)
  • 25. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 25 Tổng lưu lượng hút của 2 lò nấu đồng và đúc đồng là: 2×2182,16= 4364,32 (kcal/hm2) Chọn đường kinh chụp hút cho mỗi lò là : D = 350 mm Vận tốc của khí là v= 15.3 360035,014.3 32,4367 2    F L m/s 3.2. Hút tại Bể mạ Tính toán lưu lượng hút Lưu lượng hút tại bể mạ được tính theo công thức: 3600. 3 2/1 3 lgB T TT AKKL p pdd td B cb            ( m3/h) Trong đó: Kd : Hệ số dự trữ, Kd = 1,5 ÷ 1,75, chọn Kd = 1,5 A : Đại lượng đặc trưng không thứ nguyên, A= 0,35 (Hút một bên thành bể do bể có bề rộng nhỏ hơn 7m) φ: Góc giữa đường biên của buồng hút, φ = 3π/2 Tdd , Tp : Nhiệt độ tuyệt đối của dung dịch trong bể và nhiệt độ không khí trong phòng ( 0K) Kt: Hệ số kể đến sự hút không khí từ 2 đầu của bể ( phụ thuộc tỷ số chiều rộng B và chiều dài l của bể). Đối với miệng hút 1 phía ta có: 2 2 0,5 1 1 1,27 4 4 1 T B K l                 Bảng 19. Tính toán lưu lượng hút nhiệt từ các bể Tên bể Kd A φ Tdd Tp g B l KT Q Bể mạ 1,5 0,35 4,71 353 302,2 9,81 0,5 1 1,27 1289 Ta có 4 bể mạ nên lưu lượng hơi độc được hút là: Qbd,br = 1289×8 = 10312 m3/h 3.3. Hút tại thiết bị toả bụi Tính toán lưu lượng hút bụi Bụi phát sinh chủ yếu là bụi kim loại tại: máy mài tròn, máy mài phẳng,máy mài sắc, tang đánh bóng Lưu lượng bụi cần hút tại máy mài tròn là:
  • 26. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 26 L = 2500 × D2 (m3/h) Với: D là đường kính máy mài tròn D = 0,3 m L = 2500 × D = 2500 × 0,32 = 225 (m3/h) Lưu lượng bụi cần hút tại máy mài phẳng là: L = 2500 × D2 (m3/h) Với: D là đường kính máy mài phẳng D = 0,2 m L = 2500 × D×1 = 2500 × 0,22 = 100 (m3/h) Lưu lượng bụi cần hút tại máy mài sắc là: L = 2500xD2 (m3/h) Với: D là đường kính máy mài sắc D = 0,25 m L = 2500xD× 1= 2500 × 0,252 = 156,25 (m3/h) Lưu lượng bụi cần hút tại tang đánh bóng là: L = 1800 × D2 (m3/h) Với: D là đường kính tang đánh bóng D = 0,5 m L = 1800 × D2 × 2 = 1800 × 0,52 ×2 = 900 (m3/h) Bảng 20: Tính toán lưu lượng bụi từ máy mài Tên máy Số lượng d Lh Máy mài tròn 4 0,3 900 Máy mài phẳng 4 0,2 400 Máy mài sắc 4 0,25 624 Tang đánh bóng 2 0,5 1800 Tổng 14 3724 Vậy tổng lưu lượng bụi cần xử lý là: Ltc = 3724 m3/h Kích thước các mượng bụi được tính toán thông qua phương pháp đường kính tương đương: ba ba Dtđ    2 (m) Phương pháp xử lý bụi là lắp miệng hút bụi trực tiếp trên nguồn phát bụi, bao kín các thiết bị. Bụi được dẫn theo mương ngầm dưới đất đến Xyclon để xử lý trước khi xả ra bên ngoài công trình. Với Dtd=1/3 Dttế
  • 27. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 27 ↔ D td= 1/3[2a.b/(a+b)],với a,b kích thước trên thực tế của các máy * Tính tổn thất áp suất cho hệ thống : - Tổn thất áp suất do ma sát: ΔP i ms = Ri . li  (kG/m2) Trong đó : + Ri [kG/m2.m] : Tổn thất áp suất ma sát đơn vị của đoạn ống thứ i, được tra ở Phụ lục 3 (Kĩ thuật thông gió – Trần Ngọc Chấn). + li [m]: Chiều dài của đoạn ống thứ i. + : hệ số hiệu chỉnh tổn thất áp suất ma sát khi nhiệt độ thay đổi. Với t= 33,1o =>  = 0,974 - Tổn thất áp suất cục bộ: ΔP i cb = P i đ . Σξi (kG/m2) Trong đó : + Pd i [kG/m2] : Áp suất động của đoạn ống thứ i , được tra ở Phụ lục 3 (Kĩ thuật thông gió – Trần Ngọc Chấn). + Σξi : Tổng hệ số sức cản cục bộ của đoạn ống thứ i, được tra ở Phụ lục 4 (Kĩ thuật thông gió – Trần Ngọc Chấn). - Tổn thất áp suất của đoạn ống : ΔPtp =  ΔP i ms +  ΔP i cb (kG/m2) - Tổn thất của toàn bộ hệ thống : ΔPHT = ΔPtp +  ΔP hút cb (kG/m2) Trong đó :  ΔP hút cb [kG/m2] : Tổng tổn thất áp suất của các thiết bị xử lý khí trên hệ thống thông gió. Lựa chọn thiết bị xử lý bụi Chọn 1 xyclon để xử lý, ta chọn xyclon liot khô, hiệu quả lọc đối với bụi có kích thước lớn là 98-99%. Dựa vào lưu lượng để chọn xyclon: + Với L=1581 (m3/h), chọn xyclon liot N02 có các thông số như sau: d = 245 mm, D= 765 mm; v = 12.6(m/s) ;ΔP = 22.3 kg/m2 Tính thuỷ lực cho hệ thống hút
  • 28. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 28 Đối với hệ thống hút này, do các bể có chiều cao thấp và không gian làm việc đặc biệt nên bố trí đường ống ngầm là hợp lý nhất. Mương xây bằng bêtông xỉ có độ nhám K = 1,5, hệ số hiệu chính theo nhiệt độ  = 0,976. Hệ số điều chỉnh theo độ nhám n tra biểu đồ trang 152, sách kTTG, Trần Ngọc Chấn. Cách tính toán và tra thủy lực giống như hệ thống thổi, tuy nhiên ở mương hút này ta phải tìm tiết diện của mương rồi mới tìm được kích thước chiều dài, chiều cao, từ đó tìm đường kính tương đương của mương. Đơn giản và tiện lợi nhất là tính đường kính tương đương theo vận tốc, chọn vận tốc trong mương hợp lý (v= 5  12 m/s), từ vận tốc và lưu lượng ta tìm được kích thước a x b của ống tiết diện hình chữ nhật, sau đó tính đường kính tương đương theo công thức: Dtd = ba b.a.2  Từ Dtd và vận tốc ta tra ra được tốn thất ma sát đơn vị R, áp suất động v2/2g (tra bảng 7.1 trang 95, sách ND Động) * Hệ số tốn thất cục bộ  : - Đoạn 1 - 2 Khe hút  = 1 Van tiết lưu  = 0,5 Chạc ba  = 0,233 1 89 89  c t F F 33,0 675 225  c t L L  = 0,5 Ngoặc 900 0=1,2 Hệ số C: 125,1 0 0  C d b Tổng  = 3.2 Đoạn 2 – 3 chạc 3 = 1.81 Tổng  = 1.81
  • 29. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 29 Đoạn 3 – 4 chạc 3 = 1.9 Tổng  = 1.9 Đoạn 4 – 5 chạc 4 thẳng  = 0 Tổng  = 0 Đoạn 5 – 6 chạc 3 = 1,81 Tổng  = 1.81 Đoạn 6 – 7 chạc 3 = 1.81 Tổng  = 1.81 Đoạn 7 – 8 chạc 3 = 1.81 Tổng  = 1.81 Đoạn 8 – 9 Xyclon  = 2.8 Ngoặc 900 0 =1.2
  • 30. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 30 TT L V a b D F R l Σζ ∆Pms v2.γ/2g ∆Pcb ∆P (m3/h) (m/s) mm mm mm (m2) (m) (kg/m2) (kg/m2) (kg/m2) 1--2 225 2.75 300 180 225 0.03 0.58 4.4 1.81 2.552 0.733 1.3267 3.8787 2--3 325 12.00 300 200 240 0.03 1.6 7 1.81 11.2 0.7 1.267 12.467 3--4 425 6.83 300 220 250 0.036 0.259 5 1.9 1.295 1.53 2.907 4.202 4--5 975 13.20 300 260 280 0.06 1.63 8.5 0 13.855 6.74 0 13.855 5--6 1581 13.56 300 300 300 0.066 1.61 0.5 1.81 0.805 11.48 20.779 21.584 108.4 tuyến phụ 2-7 100 1.22 300 150 200 0.03 0.22 4 1.81 0.88 0.22 0.3982 1.2782 3-8 100 1.22 300 150 200 0.03 0.22 4 1.81 0.88 0.22 0.3982 1.2782 9-10 450 5.51 300 220 250 0.03 0.165 1.2 1.81 0.198 0.588 1.0643 1.2623 10-11 100 1.22 300 150 200 0.03 0.22 4 1.81 0.88 0.22 0.3982 1.2782 4-10 550 5.51 300 250 275 0.03 0.165 1.2 1.81 0.198 0.588 1.0643 1.2623 12-13 450 5.51 300 250 250 0.03 0.165 1.2 1.81 0.198 0.588 1.0643 1.2623 13-14 156 1.91 300 150 200 0.03 0.31 1.2 1.81 0.372 0.61 1.1041 1.4761 5-13 606 1.07 300 250 275 0.03 0.158 6.3 1.81 0.9954 2.75 4.9775 5.9729
  • 31. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 31 Chương IV: TÍNH NHIỆT THỪA TRONG PHÂN XƯỞNG VÀ LƯU LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRAO ĐỔI 4.1.Tính lượng nhiệt thừa trong phân xưởng.
  • 32. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 32 4.1.1.Về mùa Đông. Lượng nhiệt thừa trong phòng vào mùa đông được tính như sau: Ð thQ =  Qtỏa -  Qtth  Qtỏa = Qng +Qts + Qđc + Qlnsp + Qln  Qtth =Qkc+ Qgio + Qvl Vậy Ð thQ =  Qtỏa -  Qtth 4.1.2.Về mùa Hè. Lượng nhiệt thừa trong phòng vào mùa hè được tính như sau: H thQ =  Qtỏa -  Qtth +  Qthu (kcal/h) Bảng 21:Tổng kết nhiệt thừa. Mùa Qtoả Qtth Qthu Qthừa Đông 77511,95 70691,78 0 6819,22 Hè 68350,16 13997,64 26370,4 80722,92 4.4.Tính thuỷ lực đường ống thổi 4.4.1. Hệ thống thổi Nhìn vào sơ đồ ta chọn tuyến chính là tuyến dài nhất, tốn thất áp lực nhiều nhất, tuyến chính là tuyến 1  12. Từ lưu lượng đã cho ta chọn vận tốc nằm trong khoảng vận tốc kinh tế ( v = 5  12 m/s) ghi vào cột số 3. Với hai thông số lưu lượng (L) và vận tốc v, và dựa vào bảng tính thủy lực chọn được đường kính D ghi vào cột số 4, hệ số trở lực R ghi vào cột số 5 và áp
  • 33. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 33 suất động v2/(2g) ghi vào cột 9. Ống được chọn là ống tôn nên hệ số hiệu chính sự sai khác về độ nhám n = 1. Hệ số tốn thất cục bộ  được ghi vào cột số 7. Từ các thông số trên ta tính tốn thất áp suất của hệ thống P: P = Pms + cb (kg/m2) Trong đó Pcb - tốn thất áp lực cục bộ, Pcb = .v2. /2g = .Pđ Pms -tốn thất áp suất ma sát, Pms = .n.R.l ng được treo trên hệ thống mang lực mái, cách sàn 5.0m. Các miệng thổi dạng loa 3 tầng vào phía trong hoặc ra phía ngoài tuỳ thuộc vị trí miệng thổi với vị trí làm việc của công nhân, sao cho không khí không thổi hơi nóng từ bể đến người công nhân, các miệng thổi này đặt cách nền 2,5m, làm bằng tôn ( = 0,1 mm), ống tiết diện hình tròn. Ghi chú hệ số sức cản cục bộ của các đoạn trên đường ống chính.  Đoạn 1-2: L = 2000m3/h. Miệng thổi  = 1.9 Lưới bảo vệ  = 2 Van  = 0,05 Chạc 3 (45o)  = 0,2 Ngoặt 900 =0.4 Tổng cộng  = 4.55  Đoạn 2-3: L = 4000m3/h Chạc 3  = 0.2 Tổng cộng  = 0.2  Đoạn 3-4: L = 6000m3/h.
  • 34. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 34 Chạc 3  = 0,2 Tổng cộng  = 0,2 ● Đoạn 4-5: L = 8000m3/h. Chạc 3  = 0.2 Tổng cộng  = 0.2 . Đoạn 5-6: L = 10000m3/h. Chạc 3  = 0.2 Tổng cộng  = 0.2 ● Đoạn 6-7: L = 12000m3/h. Chạc tư nhánh thẳng  = 0.0 Tổng cộng  = 0.0 ● Đoạn 7-8 : L = 16000m3/h. Chạc 3  = 0.2 Tổng cộng  = 0.2 ● Đoạn 8-9 : L = 27000m3/h. Ngoặt 900 2 cái  = 0.4.0,2 = 0,8(R/D=1.5) Chạc 3  = 0.3 Tổng cộng  = 1.1
  • 35. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 35 ● Đoạn 9-10 : L = 29000m3/h. Ngoặt 900  = 0.4 Chạc 3  = 0.3 Tổng cộng  = 0.7 ● Đoạn 10-11 : L = 39000m3/h. Ngoặt 900 2 cái  = 0.4.0,2 = 0,8(R/D=1.5) Chạc 3  = 0.3 Loa (nối vào quạt) = 0,1 Của lấy gió(H/d)= 0,5 = 0,75 Tổng cộng  = 1.93 4.4.2 Tính toán đường ống nhánh phụ Nguyên tắc để tính nhánh phụ là : từ một điểm nút tốn thất áp suất trên các nhánh quy về nó hoặc từ nó xuất phát đi đều bằng nhau. Từ lưu lượng gió đã có, vận tốc trong ống chọn sao cho kinh tế ta tìm được đường kính D của đoạn ống và các thông số R, Pms. Cân bằng áp suất ta tìm được tổn thất áp suất cục bộ, tốn thất này là cơ sở điều chính van khóa. TT L (m3/h) V (m/ s) D (mm) R (kg/ m2) l (m) Σζ ∆Pm s (kg/ m2) v2.γ/2 g ∆Pcb (kg/m2 ) ∆P (kg/m2 )
  • 36. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Tuyến chính 1-2 2000 5.7 355 0.103 5.7 4.55 0.59 1.99 9.05 9.64 2-3 4000 7.0 450 0.112 2.7 0.2 0.30 3.00 0.6 0.9 3-4 6000 8.5 500 0.141 2.7 0.2 0.38 4.42 0.88 1.26 4-5 8000 9.1 560 0.139 2.7 0.2 0.37 5.07 1.01 1.38 5-6 10000 9.0 630 0.117 2.7 0.2 0.32 4.95 0.99 1.31 6-7 12000 8.5 710 0.091 2.7 0.2 0.0 4.42 0.0 0.91 7-8 16000 8.9 800 0.085 2.7 0.2 0.24 4.84 0.97 0.97 8-9 27000 9.6 1000 0.074 3.0 1.1 0.22 5.64 6.20 6.42 9-10 29000 8.2 1120 0.048 4.0 0.7 0.19 4.11 2.87 3.06 10-11 39000 8.9 1250 0.049 6.5 1.95 0.32 4.84 9.44 9.76 Tổng 35.92 Tuyến phụ 2_29 2000 5.7 355 0.103 5.0 4.55 0.52 1.99 9.05 9.57 3_30 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36 4_31 2000 5.7 355 0.103 5.0 4.55 0.52 1.99 9.05 9.57 5_32 2000 5.7 355 0.103 6.0 4.55 0.62 1.99 9.05 9.67 6_33 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36 7-34 2000 5.7 355 0.103 5.0 4.55 0.52 1.99 9.05 9.57 7-35 2000 5.7 355 0.103 6.0 4.55 0.62 1.99 9.05 9.67 12-13 2000 5.7 355 0.103 9.9 4.55 1.01 1.99 9.05 10.06 13-14 4000 7.0 450 0.112 3.0 0.2 0.34 3.00 0.60 0.94 13-15 6000 8.5 500 0.141 4.5 0.2 0.63 4.42 0.88 1.51 15-16 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36 15-17 8000 9.1 560 0.139 2.7 0.2 0.38 5.07 1.01 1.39 17-18 2000 5.7 355 0.103 3.0 4.55 0.31 1.99 9.05 9.36
  • 37. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 37 4.5. Chọn quạt thổi và tính công suất động cơ - Chọn quạt thổi Để chọn quạt ta dựa vào lưu lượng thổi và tổng tổn thất áp suất trên toàn hệ thống. Trong phân xưởng ta bố trí 1 quạt thổi sơ đồ như hình vẽ trên. Lưu lượng thổi của quạt là 39000 m3/h, Tổng tổn thất áp lực toàn hệ thống của quạt 1 là: P1 = Pống chính + Pcửa lấy gió+Ptbị lọc bụi + 5%Pống chính = 33.58 +6 +12 + 5%×33.58 = 53.26(Kg/m2) Chọn quạt ly tâm Ll 4-70 N0 12. + Lưu lượng: L = 24800 +0.15×24800 = 28520 m3/h + Tổn thất áp suất toàn phần: P1 = 53.26 (Kg/m2) + Hiệu suất: η = 0.79 + Số vòng quay: n = 495 vòng / phút + Vận tốc quay: v = 32.35 m/s. - Tính công suất động cơ Công suất điện tiêu thụ của quạt : 17-10 10000 9.0 630 0.117 2.7 4.55 0.32 4.95 22.5 22.82 9-19 2000 5.7 355 0.103 3.0 0.2 0.31 1.99 0.39 0.70 20-21 2000 5.7 355 0.103 6.0 4.55 0.62 1.99 9.05 9.67 21-22 2000 5.7 355 0.103 7.0 0.2 0.72 1.99 0.39 1.11 21-23 4000 7.0 450 0.112 2.0 4.55 0.22 3.0 13.6 13.82 23-24 2000 5.7 355 0.103 3.0 0.2 0.31 1.99 0.39 0.70 23-25 6000 8.5 500 0.141 2.0 0.2 0.28 4.42 0.88 1.16 25-26 2000 5.7 355 0.103 7.0 4.55 0.72 1.99 9.05 9.77 25-27 8000 9.1 560 0.139 2.0 0.2 0.28 5.07 1.01 1.29 27-28 3000 8.5 355 0.216 7.0 4.55 1.51 4.42 20.1 21.61 27-8 11000 9.9 630 0.14 2.0 1.1 0.28 5.99 6.58 6.86
  • 38. Đồ án môn học : Xử lý khí thải GVHD:Th.S Hồ ThịHồng Quyên SVTH: Nguyễn Thu Hương - 09MT1 38 1. 24800 53.26 3600.102. 3600 102 0.79t L P N         4.55 (kW) Trong đó: - L: Lưu lượng không khí cần thổi ở buồng máy , L = 24800 m3/h - P1: Tổng tổn thất áp lực toàn hệ thống của buồng máy , P1 = 53.26 Kg/m2 - t1 : Hiệu suất làm việc của quạt , t1 = 0,79
  • 39. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 39
  • 40. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 40 PHẦN II TÍNH KHUẾCH TÁN, XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH LÒ ĐỐT NHIÊU LIỆU CHƯƠNG I TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY I. TÍNH TOÁN SẢN PHẨM CHÁY. 1.1. Khái quát chung. - Nhiệm vụ : Tính toán kiểm tra khuyếch tán ô nhiễm từ hai ống khói thải. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) do nguồn phát thải vượt quá tiêu chuẩn cho phép. - Địa điểm tính toán : Lạng Sơn - Các thông số khí hậu : Bảng 2.3, 2.4 và bảng 2.15 - QCVN 02-2009 Bảng 23 .Các thông số khí hậu của vùng tính toán. Mùa Hè Mùa Đông TH N (0C) t H T (0C) V H gio (m/s) Hướng gió TD N (0C) t(0C)D T V D gio (m/s) Hướng gió 27.2 29.2 1.3 Bắc 14.3 22 2.6 Đông nam - Nhiên liệu : dầu DO Bảng 24. Các thành phần của nhiên liệu bao gồm : Cp(%) Hp(%) Op(%) Np(%) Sp(%) Ap(%) Wp(%) 81.4 11.4 0.23 0.15 4.2 0.5 2.3 a. Nguồn thải : Bảng 25.Các thông số của nguồn ống khói: Thông số Ống khói 1 Chiều cao ống khói h (m) 24 Đường kính ống khói D (mm) 950 Nhiệt độ khói thải tk(oC) 180 Loại nhiên liệu đốt Dầu DO Lượng nhiên liệu đốt B (kg/h) 1200 b. Nhiệt năng của nhiên liệu theo công thức Mendeleev : QP = 81.Cp + 246.Hp – 26(Op - Sp) – 6.Wp (12.7/14/[1]) = 81×82.5 + 246×10.5 – 26.(0.25 – 3.2) – 6×2.9 = 9324.8kcal/kg NL
  • 41. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 41 c. Tính toán sản phẩm cháy (SPC) ở điều kiện tiêu chuẩn (t = 0oC ; P = 760 mmHg). Tính sản phẩm cháy ở điều kiện tiêu chuẩn. Bảng 26 stt Dai luong ki hieu don vi gia tri he dong 1 Nhiet nang cua nhien lieu Qp kcal/kgNL 9324.8 2 Không khí khô lý thuyết Vo M3chuan/kgNL 10.024 3 Không khí ẩm lý thuyết Va M3chuan/kgNL 10.385 10.296 4 Không khí ẩm thực tế Vt M3chuan/kgNL 12.462 12.356 5 SO2 trong SPC Vso2 M3chuan/kgNL 0.022 0.022 6 CO trong SPC Vco M3chuan/kgNL 0.046 0.042 7 CO2 trong SPC Vco2 M3chuan/kgNL 1.483 1.483 8 Hơi nước trong SPC VH2O M3chuan/kgNL 1.650 1.502 9 N2 trong SPC VN2 M3chuan/kgNL 9.846 9.762 10 O2 trong không khí thừa VO2 M3chuan/kgNL 0.436 0.432 11 NOx trong SPC V1NOx M3chuan/kgNL 0.0035 12 V2NOx 0.0032 13 N2 tham gia vào PƯ NOx V1N M3chuan/kgNL 0.0018 14 V2N 0.0016 15 O2 tham gia vào PƯ NOx V1O M3chuan/kgNL 0.0035 16 V2O 0.0032 17 ΣVSPC DKC VΣ1spc M3chuan/kgNL 13.4811 13.2409 VΣ2spc 13.4813 13.241 ΣVΣspc 26.962 26.482 1.2. Tính toán lượng khói thải và tải lượng chất ô nhiễm trong khói thải .
  • 42. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 42 Ông khói Tải lượng Đơn vị Giá trị nong do C Đơn vị hè đông he dong 1 LKhói (ĐKTC) m3/s 5.992 5.884 LKhói (ĐKTT) m3/s 9.723 9.548 MSO2 g/s 28.423 28.423 CSO2 g/m3 2.923 2.977 MCO g/s 25.644 23.169 SCO g/m3 2.638 2.426 MCO2 g/s 1302.943 1302.943 SCO2 g/m3 134.011 136.462 Bụi g/s 1.778 1.778 Bụi g/m3 0.183 0.186 2 Khói (ĐKTC) m3/s 3.745 3.678 Khói (ĐKTT) m3/s 6.077 5.968 MSO2 g/s 17.764 17.764 SSO2 g/m3 2.923 2.977 MCO g/s 16.027 14.478 SCO g/m3 2.637 2.425 MCO2 g/s 814.339 814.399 SCO2 g/m3 134.009 136.461 Bụi g/s 1.111 1.092 Bụi g/m3 0.183 0.186 II/ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CỰC ĐẠI Cmax, NỒNG ĐỘ TRÊN MẶT ĐẤT Cx, Cxy VÀ NỒNG ĐỘ HỖN HỢP CỦA HAI NGUỒN Chh THEO PHƯƠNG PHÁP GAUSS. 2.1. Xác định chiều cao hiệu quả của ống khói H (m). Khói nhờ có vận tốc phụt nên khói có động năng ban đầu; động năng đẩy làm khói bay thẳng đứng lên trên. Mặt khác, do nhiệt độ của khói lớn hơn nhiệt độ của không khí xung quanh nên luồng khói còn chịu tác dụng của lực nâng do chênh lệch nhiệt độ làm cho luồng khói bốc lên cao thêm. Do vậy thực chất chiều cao hiệu quả của ống khói cao hơn chiều cao thực của ống khói một lượng h. Do đó : H = h + h (m)
  • 43. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 43 Có nhiều phương pháp để tính h nhưng ở đây ta đề cập tới phương pháp của Davidson.W.F: Công thức tính h theo Davidson: h = ht + h v = 4,14,1 )(**)(*D u D T T u k    (3.39/92/[1]) Trong đó: h : Chiều cao thực của ống khói(m) h : Độ nâng cao(m)  : Vận tốc phụt của khói thải(m/s)  = F LTt = 2 . 4 D LT  (m/s) uh : Vận tốc gió thay đổi theo chiều cao theo qui luật hàm số mũ phụ thuộc độ gồ ghề của mặt đất và cấp ổn định của khí quyển. Theo thang Pasquill – Gifford công thức có dạng : uh = u10 (h/10)n (2.35/69/[1]) n : Hệ số phụ thuộc vào độ ghồ ghề của mặt đất phụ thuộc vào cấp ổn định của khí quyển. Ứng với cấp ổn định là cấp C và chọn độ ghồ ghề của mặt đất là Z0 = 0.1 thì ta có n = 0,11. (Bảng 2.4/69/[1]) uh ; u10 (m/s): Vận tốc tại độ cao h và tại độ cao 10m (độ cao của trụ đo gió của các trạm quan trắc khí tượng ). u10 coi như bằng u lấy theo nhiệt độ tính toán (bảng 1.1) D : Đường kính của ống khói (m) T = Tk - Tkq Tk ; Tkq : Lần lượt là nhiệt độ của khói thải, của không khí xung quanh(oK)
  • 44. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 44 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Ống khói z (m) u10 (m/s) n uz (m/s) ω (m/s) D (m) ∆hv (m) Tkhói K Thè K ∆t/tkhói ∆ht (m) ∆h (m) H (m) δz δy xmax (km) 1 16 2 0 1.977 12.386 1 13.0481 443 306 0.309 4.032 17.080 33.080 23.391 40.600 0.349 24 2 0 2.144 12.386 1 11.6477 443 306 0.309 3.599 15.247 39.247 27.752 48.015 0.421 32 2 0 2.271 12.386 1 10.7463 443 306 0.309 3.321 14.067 46.067 32.574 56.191 0.502 2 16 2 0 1.977 13.762 0.8 11.3416 443 306 0.309 3.505 14.847 30.847 21.812 37.908 0.323 24 2 0 2.144 13.762 0.8 10.1244 443 306 0.309 3.129 13.253 37.253 26.342 45.620 0.398 32 2 0 2.271 13.762 0.8 9.3409 443 306 0.309 2.887 12.227 44.227 31.274 53.988 0.480 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Ống khói z (m) u10 (m/s) n u10 (m/s) ω (m/s) D (m) ∆hv (m) Tkhói K Tdong K ∆t/tkhói ∆ht (m) ∆h (m) H (m) δz δy xmax (km) 1 16 2 0 2.087 12.386 1 12.097 443 287 0.351 4.252 16.349 32.349 22.874 39.718 0.341 24 2 0 2.264 12.386 1 11.648 443 287 0.351 4.094 15.742 39.742 28.101 48.609 0.427 32 2 0 2.398 12.386 1 9.963 443 287 0.351 3.502 13.465 45.465 32.148 55.469 0.495 2 16 2 0 2.087 13.762 0.8 10.515 443 287 0.351 3.696 14.210 30.210 21.362 37.141 0.316 24 2 0 2.264 13.762 0.8 9.386 443 287 0.351 3.299 12.685 36.685 25.940 44.938 0.391 32 2 0 2.398 13.762 0.8 8.660 443 287 0.351 3.044 11.704 43.704 30.903 53.360 0.474
  • 45. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 45 2.2. Xác định nồng độ lớn nhất Cmax. Nồng độ cực đại được xác định theo phương pháp gần đúng của Gauss: Cmax = ) 2 H XP(- . 2 z 2  E u M zy (3.34/81/[1]) Trong đó: M : Tải lượng chất ô nhiễm (mg/s) u : Vận tốc gió(m/s) σy , σz: Lần lượt là hệ số khuếch tán theo chiều ngang và chiều đứng H : Chiều cao hiệu quả của ống khói(m) Tính hệ số khuếch tán y, z, xmax ứng với Cmax : * Tính hệ số khuếch tán y : z = 2 H Trong đó : H là chiều cao hiệu quả của ống khói (m) * Tính Xmax : Từ z đã có ở trên ta xác định được khoảng cách x (km) xuôi theo chiều gió kể từ nguồn và tại đó nồng độ đạt cực đại từ công thức : z = bxc + d => xmax = c z b d /1        * Tính hệ số khuếch tán y : y = a.x0,894 Trong đó : a, b, c, d là các hệ số phụ thuộc vào cấp khí quyển. Với cấp khí quyển loại C ta có a = 104 ; b = 61 ; c = 0.911 ; d = 0. H=16m Khí hậu ống khói Thành phần không khí M (g/m3) δy δz H (m) u10 (m/s) Cmax (mg/m3) MÙA HÈ 1 SO2 28.423 40.600 23.391 33.080 1.977 1.773 CO 25.644 40.600 23.391 33.080 1.977 1.600 CO2 1302.943 40.600 23.391 33.080 1.977 81.287 Bụi 1.778 40.600 23.391 33.080 1.977 0.111 2 SO2 17.764 37.908 21.812 30.847 1.977 1.273 CO 16.027 37.908 21.812 30.847 1.977 1.148 CO2 814.339 37.908 21.812 30.847 1.977 58.353
  • 46. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 46 Bụi 1.111 37.908 21.812 30.847 1.977 0.080 MÙA ĐÔNG 1 SO2 28.423 39.718 22.874 32.349 2.087 1.756 CO 25.644 39.718 22.874 32.349 2.087 1.584 CO2 1302.943 39.718 22.874 32.349 2.087 80.499 Bụi 1.778 39.718 22.874 32.349 2.087 0.110 2 SO2 17.764 37.141 21.362 30.210 2.087 1.257 CO 16.027 37.141 21.362 30.210 2.087 1.134 CO2 814.339 37.141 21.362 30.210 2.087 57.612 Bụi 1.111 37.141 21.362 30.210 2.087 0.079 H=24m Khí hậu ống khói Thành phần không khí M δy δz H (m) u10 (m/s) Cmax (mg/m3) MÙA HÈ 1 SO2 28.423 48.015 27.752 39.247 2.144 1.104 CO 25.644 48.015 27.752 39.247 2.144 0.996 CO2 1302.943 48.015 27.752 39.247 2.144 50.609 Bụi 1.778 48.015 27.752 39.247 2.144 0.069 2 SO2 17.764 37.908 26.342 37.253 2.144 0.972 CO 16.027 37.908 26.342 37.253 2.144 0.877 CO2 814.339 37.908 26.342 37.253 2.144 44.554 Bụi 1.111 37.908 26.342 37.253 2.144 0.061 MÙA ĐÔNG 1 SO2 28.423 39.718 28.101 39.742 2.264 1.318 CO 25.644 39.718 28.101 39.742 2.264 1.189 CO2 1302.943 39.718 28.101 39.742 2.264 60.420 Bụi 1.778 39.718 28.101 39.742 2.264 0.082 2 SO2 17.764 37.141 25.940 36.685 2.264 0.954 CO 16.027 37.141 25.940 36.685 2.264 0.861 CO2 814.339 37.141 25.940 36.685 2.264 43.748 Bụi 1.111 37.141 25.940 36.685 2.264 0.060 H=32m Khí hậu ống khói Thành phần không khí M δy δz H (m) u10 (m/s) Cmax (mg/m3) 0 0 SO2 28.423 56.191 32.574 46.067 2.271 0.801 CO 25.644 56.191 32.574 46.067 2.271 0.723 CO2 1302.943 56.191 32.574 46.067 2.271 36.716 Bụi 1.778 56.191 32.574 46.067 2.271 0.050 2 SO2 17.764 37.908 31.274 44.227 2.271 0.773 CO 16.027 37.908 31.274 44.227 2.271 0.697
  • 47. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 47 CO2 814.339 37.908 31.274 44.227 2.271 35.430 Bụi 1.111 37.908 31.274 44.227 2.271 0.048 MÙA ĐÔNG 1 SO2 28.423 39.718 32.148 45.465 2.398 1.088 CO 25.644 39.718 32.148 45.465 2.398 0.981 CO2 1302.943 39.718 32.148 45.465 2.398 49.862 Bụi 1.778 39.718 32.148 45.465 2.398 0.068 2 SO2 17.764 37.141 30.903 43.704 2.398 0.756 CO 16.027 37.141 30.903 43.704 2.398 0.682 CO2 814.339 37.141 30.903 43.704 2.398 34.669 Bụi 1.111 37.141 30.903 43.704 2.398 0.047 x h h H z y (Trục x trùng với hướng gió) 100m Nguồn 1 Cx,y(1)C2(x) C1(x) X2 X1 Nguồn 2 Cx,y(2)
  • 48. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 48 2.3.Xác định nồng độ Cx ; Cx,y của từng nguồn theo từng mùa và theo từng độ cao. * Nồng độ chất ô nhiễm bất kì trên mặt đất được xác định theo công thức : C(x,y,o) = ) 2 H XP(-) 2 y2 XP(- . 2 z 2 2  EE u M yzy (3.30/80/[1]) * Nồng độ chất ô nhiễm tại điểm cách trục một khoảng x theo chiều gió thổi được xác định: Cx = ) 2 H XP(- . 2 z 2  E u M zy (3.34/81/[1]) Trong đó: M : Tải lượng chất ô nhiễm (mg/s) u : Vận tốc gió(m/s) y : Khoảng cách từ điểm tính toán trên mặt ngang theo chiều vuông góc trục x, lấy y = 100m. σy , σz: Lần lượt là hệ số khuếch tán theo chiều ngang và chiều đứng H: Chiều cao hiệu quả của ống khói(m) σy; σz được xác định theo công thức sau : σy = a.x0,894 ; σz =b.xc +d (3.38/84/[1]) Trong đó: x: Khoảng cách xuôi theo chiều gió tính từ nguồn (km) Các hệ số a,b,c lấy tuỳ theo cấp độ khí quyển ( Lấy theo bảng 3.3/85/[1]) Cấp độ khí quyển lấy cấp độ C (theo tiêu chuẩn ở Việt Nam ) x < 1 (km) : a = 104 ; b = 61 ; c = 0,911 ; d = 0. Bảng 27.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của S02 X(km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 z 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44 y 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96
  • 49. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 49 X(km) 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 z 35.38 38.30 41.20 44.08 46.94 49.78 52.61 55.42 58.22 61.00 y 60.94 65.87 70.76 75.61 80.42 85.19 89.94 94.65 99.34 104.00 Nồng độ tổng hợp của cả hai nguồn trên từng trục được thể hiện bởi công thức sau: Chh(1) = Cx(1) + Cx,y(2) Chh(2) = Cx(2) + Cx,y(1) Trong đó: Cx,y(1) , Cx,y(2) : Lần lượt là nồng độ chất ô nhiễm của nguồn 1, 2 tại điểm có tọa độ (x,y) trên trục theo chiều gió thổi. Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của SO2 được thể hiện ở các bảng
  • 50. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 50 Ốngkhói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1 Cx Cx16 0.000 0.003 0.209 0.834 1.402 1.696 1.773 1.728 1.624 1.499 1.371 1.250 1.138 1.036 0.946 0.866 0.794 0.730 0.674 0.623 Cx24 0.000 0.000 0.029 0.250 0.611 0.914 1.090 1.159 1.159 1.118 1.058 0.990 0.920 0.852 0.788 0.729 0.675 0.626 0.582 0.541 Cx32 0.000 0.000 0.002 0.054 0.217 0.428 0.606 0.722 0.782 0.801 0.792 0.766 0.732 0.693 0.652 0.612 0.574 0.538 0.504 0.472 Cxy Cxy16 0.000 0.003 0.209 0.834 1.402 1.696 1.773 1.728 1.624 1.499 1.371 1.249 1.137 1.036 0.946 0.865 0.794 0.730 0.673 0.623 Cxy24 0.000 0.000 0.029 0.250 0.611 0.913 1.090 1.159 1.158 1.118 1.058 0.990 0.920 0.852 0.788 0.729 0.675 0.626 0.581 0.541 Cxy32 0.000 0.000 0.002 0.054 0.217 0.428 0.606 0.722 0.782 0.801 0.792 0.766 0.732 0.693 0.652 0.612 0.574 0.538 0.504 0.472 2 Cx Cx16 0.000 0.006 0.240 0.747 1.114 1.259 1.262 1.196 1.102 1.003 0.907 0.820 0.742 0.672 0.611 0.557 0.509 0.467 0.430 0.397 Cx24 0.000 0.000 0.035 0.229 0.493 0.686 0.782 0.808 0.791 0.752 0.703 0.652 0.601 0.554 0.510 0.470 0.434 0.401 0.372 0.345 Cx32 0.000 0.000 0.003 0.052 0.179 0.327 0.440 0.508 0.538 0.542 0.529 0.507 0.480 0.452 0.423 0.396 0.370 0.345 0.323 0.302 Cxy Cxy16 0.000 0.006 0.240 0.747 1.114 1.259 1.262 1.196 1.102 1.003 0.907 0.820 0.742 0.672 0.611 0.557 0.509 0.467 0.430 0.397 Cxy24 0.000 0.000 0.035 0.229 0.493 0.686 0.783 0.808 0.791 0.752 0.703 0.652 0.601 0.554 0.510 0.470 0.434 0.401 0.372 0.345 Cxy32 0.000 0.000 0.003 0.052 0.179 0.327 0.440 0.508 0.538 0.542 0.529 0.507 0.480 0.452 0.423 0.396 0.370 0.345 0.323 0.302 Anh huong Chh1 Chh116 0.000 0.009 0.449 1.581 2.515 2.955 3.035 2.924 2.726 2.502 2.279 2.069 1.879 1.709 1.557 1.422 1.303 1.197 1.104 1.020 Chh124 0.000 0.000 0.063 0.479 1.104 1.600 1.872 1.967 1.949 1.870 1.761 1.641 1.521 1.406 1.299 1.200 1.109 1.028 0.953 0.886 Chh132 0.000 0.000 0.005 0.106 0.396 0.754 1.046 1.231 1.321 1.343 1.321 1.273 1.212 1.144 1.076 1.008 0.944 0.883 0.827 0.774 Chh2 Chh216 0.000 0.009 0.449 1.581 2.515 2.955 3.035 2.923 2.726 2.502 2.278 2.069 1.879 1.708 1.557 1.422 1.303 1.197 1.103 1.020 Chh224 0.000 0.000 0.063 0.479 1.104 1.600 1.872 1.966 1.949 1.870 1.761 1.641 1.521 1.406 1.298 1.200 1.109 1.027 0.953 0.886 Chh232 0.000 0.000 0.005 0.106 0.396 0.754 1.046 1.231 1.321 1.342 1.321 1.273 1.212 1.144 1.075 1.008 0.944 0.883 0.827 0.774
  • 51. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 51 Ốngkhói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1 Cx Cx15 0.000 0.004 0.243 0.891 1.439 1.702 1.755 1.694 1.582 1.453 1.324 1.203 1.093 0.994 0.906 0.828 0.759 0.697 0.643 0.594 Cx25 0.000 0.000 0.023 0.214 0.542 0.826 0.996 1.068 1.073 1.040 0.987 0.925 0.861 0.799 0.740 0.686 0.635 0.590 0.548 0.510 Cx30 0.000 0.000 0.003 0.059 0.226 0.433 0.604 0.712 0.765 0.779 0.767 0.740 0.704 0.666 0.626 0.587 0.549 0.514 0.481 0.451 Cxy Cxy15 0.000 0.004 0.243 0.891 1.439 1.702 1.755 1.694 1.582 1.453 1.324 1.203 1.093 0.994 0.906 0.828 0.759 0.697 0.643 0.594 Cxy25 0.000 0.000 0.023 0.214 0.542 0.826 0.996 1.068 1.073 1.040 0.987 0.925 0.861 0.799 0.740 0.686 0.635 0.589 0.548 0.510 Cxy30 0.000 0.000 0.003 0.059 0.226 0.433 0.603 0.712 0.765 0.779 0.767 0.740 0.704 0.665 0.626 0.587 0.549 0.514 0.481 0.451 2 Cx Cx15 0.000 0.008 0.269 0.781 1.126 1.250 1.239 1.165 1.068 0.968 0.873 0.787 0.711 0.643 0.584 0.532 0.486 0.445 0.410 0.378 Cx25 0.000 0.000 0.039 0.241 0.502 0.684 0.770 0.788 0.767 0.726 0.677 0.626 0.577 0.530 0.488 0.449 0.414 0.383 0.354 0.329 Cx30 0.000 0.000 0.003 0.055 0.184 0.327 0.435 0.498 0.523 0.524 0.510 0.488 0.461 0.433 0.405 0.378 0.353 0.330 0.308 0.288 Cxy Cxy15 0.000 0.008 0.269 0.781 1.126 1.250 1.239 1.165 1.068 0.968 0.873 0.787 0.711 0.643 0.584 0.532 0.486 0.445 0.410 0.378 Cxy25 0.000 0.000 0.039 0.241 0.502 0.684 0.770 0.788 0.767 0.726 0.677 0.626 0.577 0.530 0.488 0.449 0.414 0.383 0.354 0.329 Cxy30 0.000 0.000 0.003 0.055 0.184 0.327 0.435 0.498 0.524 0.525 0.510 0.488 0.461 0.433 0.405 0.378 0.353 0.330 0.308 0.288 Anh huong Chh1 Chh115 0.000 0.012 0.512 1.672 2.565 2.952 2.994 2.858 2.650 2.421 2.197 1.990 1.804 1.637 1.490 1.360 1.245 1.143 1.052 0.972 Chh125 0.000 0.000 0.062 0.456 1.044 1.510 1.766 1.856 1.841 1.766 1.664 1.551 1.438 1.330 1.228 1.135 1.050 0.972 0.902 0.839 Chh130 0.000 0.000 0.006 0.114 0.409 0.760 1.039 1.210 1.289 1.303 1.277 1.228 1.166 1.099 1.031 0.965 0.902 0.844 0.789 0.739 Chh2 Chh215 0.000 0.012 0.512 1.672 2.565 2.952 2.993 2.858 2.649 2.420 2.197 1.990 1.803 1.637 1.490 1.360 1.244 1.143 1.052 0.972 Chh225 0.000 0.000 0.062 0.456 1.044 1.509 1.766 1.856 1.840 1.766 1.664 1.551 1.438 1.330 1.228 1.135 1.050 0.972 0.902 0.839 Chh230 0.000 0.000 0.006 0.114 0.409 0.760 1.039 1.210 1.289 1.303 1.277 1.227 1.165 1.099 1.031 0.965 0.902 0.844 0.789 0.738
  • 52. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 52 Bảng 28.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của bụi Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của bụi được thể hiện ở các bảng x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 δz 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44 δy 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96 x (km) 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 δz 35.38 38.30 41.20 44.08 46.94 49.78 52.61 55.42 58.22 61.00 δy 60.94 65.87 70.76 75.61 80.42 85.19 89.94 94.65 99.34 104.00
  • 53. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 53 Hè Ống khói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1 Cx Cx15 0.000 0.000 0.013 0.052 0.088 0.106 0.111 0.108 0.102 0.094 0.086 0.078 0.071 0.065 0.059 0.054 0.050 0.046 0.042 0.039 Cx25 0.000 0.000 0.002 0.016 0.038 0.057 0.068 0.072 0.072 0.070 0.066 0.062 0.058 0.053 0.049 0.046 0.042 0.039 0.036 0.034 Cx30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.014 0.027 0.038 0.045 0.049 0.050 0.050 0.048 0.046 0.043 0.041 0.038 0.036 0.034 0.032 0.030 Cxy Cxy15 0.000 0.000 0.013 0.052 0.088 0.106 0.111 0.108 0.102 0.094 0.086 0.078 0.071 0.065 0.059 0.054 0.050 0.046 0.042 0.039 Cxy25 0.000 0.000 0.002 0.016 0.038 0.057 0.068 0.072 0.072 0.070 0.066 0.062 0.058 0.053 0.049 0.046 0.042 0.039 0.036 0.034 Cxy30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.014 0.027 0.038 0.045 0.049 0.050 0.050 0.048 0.046 0.043 0.041 0.038 0.036 0.034 0.032 0.030 2 Cx Cx15 0.000 0.000 0.015 0.047 0.070 0.079 0.079 0.075 0.069 0.063 0.057 0.051 0.046 0.042 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025 Cx25 0.000 0.000 0.002 0.014 0.031 0.043 0.049 0.051 0.049 0.047 0.044 0.041 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025 0.023 0.022 Cx30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.028 0.032 0.034 0.034 0.033 0.032 0.030 0.028 0.026 0.025 0.023 0.022 0.020 0.019 Cxy Cxy15 0.000 0.000 0.015 0.047 0.070 0.079 0.079 0.075 0.069 0.063 0.057 0.051 0.046 0.042 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025 Cxy25 0.000 0.000 0.002 0.014 0.031 0.043 0.049 0.051 0.049 0.047 0.044 0.041 0.038 0.035 0.032 0.029 0.027 0.025 0.023 0.022 Cxy30 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.028 0.032 0.034 0.034 0.033 0.032 0.030 0.028 0.026 0.025 0.023 0.022 0.020 0.019 Anh huo ng Chh 1 Chh115 0.000 0.001 0.028 0.099 0.157 0.185 0.190 0.183 0.171 0.156 0.143 0.129 0.118 0.107 0.097 0.089 0.082 0.075 0.069 0.064 Chh125 0.000 0.000 0.004 0.030 0.069 0.100 0.117 0.123 0.122 0.117 0.110 0.103 0.095 0.088 0.081 0.075 0.069 0.064 0.060 0.055 Chh130 0.000 0.000 0.000 0.007 0.025 0.047 0.065 0.077 0.083 0.084 0.083 0.080 0.076 0.072 0.067 0.063 0.059 0.055 0.052 0.048 Chh 2 Chh215 0.000 0.001 0.028 0.099 0.157 0.185 0.190 0.183 0.171 0.156 0.143 0.129 0.118 0.107 0.097 0.089 0.082 0.075 0.069 0.064 Chh225 0.000 0.000 0.004 0.030 0.069 0.100 0.117 0.123 0.122 0.117 0.110 0.103 0.095 0.088 0.081 0.075 0.069 0.064 0.060 0.055 Chh230 0.000 0.000 0.000 0.007 0.025 0.047 0.065 0.077 0.083 0.084 0.083 0.080 0.076 0.072 0.067 0.063 0.059 0.055 0.052 0.048
  • 54. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 54 Đông Ống khói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1 Cx Cx16 0.000 0.000 0.015 0.056 0.090 0.106 0.110 0.106 0.099 0.091 0.083 0.075 0.068 0.062 0.057 0.052 0.047 0.044 0.040 0.037 Cx24 0.000 0.000 0.001 0.013 0.034 0.052 0.062 0.067 0.067 0.065 0.062 0.058 0.054 0.050 0.046 0.043 0.040 0.037 0.034 0.032 Cx32 0.000 0.000 0.000 0.004 0.014 0.027 0.038 0.045 0.048 0.049 0.048 0.046 0.044 0.042 0.039 0.037 0.034 0.032 0.030 0.028 Cxy Cxy16 0.000 0.000 0.015 0.056 0.090 0.106 0.110 0.106 0.099 0.091 0.083 0.075 0.068 0.062 0.057 0.052 0.047 0.044 0.040 0.037 Cxy24 0.000 0.000 0.001 0.013 0.034 0.052 0.062 0.067 0.067 0.065 0.062 0.058 0.054 0.050 0.046 0.043 0.040 0.037 0.034 0.032 Cxy32 0.000 0.000 0.000 0.004 0.014 0.027 0.038 0.045 0.048 0.049 0.048 0.046 0.044 0.042 0.039 0.037 0.034 0.032 0.030 0.028 2 Cx Cx16 0.000 0.000 0.017 0.049 0.070 0.078 0.077 0.073 0.067 0.061 0.055 0.049 0.044 0.040 0.037 0.033 0.030 0.028 0.026 0.024 Cx24 0.000 0.000 0.002 0.015 0.031 0.043 0.048 0.049 0.048 0.045 0.042 0.039 0.036 0.033 0.031 0.028 0.026 0.024 0.022 0.021 Cx32 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.027 0.031 0.033 0.033 0.032 0.031 0.029 0.027 0.025 0.024 0.022 0.021 0.019 0.018 Cxy Cxy16 0.000 0.000 0.017 0.049 0.070 0.078 0.077 0.073 0.067 0.061 0.055 0.049 0.044 0.040 0.037 0.033 0.030 0.028 0.026 0.024 Cxy24 0.000 0.000 0.002 0.015 0.031 0.043 0.048 0.049 0.048 0.045 0.042 0.039 0.036 0.033 0.031 0.028 0.026 0.024 0.022 0.021 Cxy32 0.000 0.000 0.000 0.003 0.011 0.020 0.027 0.031 0.033 0.033 0.032 0.031 0.029 0.027 0.025 0.024 0.022 0.021 0.019 0.018 Anh huo ng Chh 1 Chh116 0.000 0.001 0.032 0.105 0.160 0.185 0.187 0.179 0.166 0.151 0.137 0.124 0.113 0.102 0.093 0.085 0.078 0.071 0.066 0.061 Chh124 0.000 0.000 0.004 0.029 0.065 0.094 0.110 0.116 0.115 0.110 0.104 0.097 0.090 0.083 0.077 0.071 0.066 0.061 0.056 0.052 Chh132 0.000 0.000 0.000 0.007 0.026 0.048 0.065 0.076 0.081 0.082 0.080 0.077 0.073 0.069 0.064 0.060 0.056 0.053 0.049 0.046 Chh 2 Chh216 0.000 0.001 0.032 0.105 0.160 0.185 0.187 0.179 0.166 0.151 0.137 0.124 0.113 0.102 0.093 0.085 0.078 0.071 0.066 0.061 Chh224 0.000 0.000 0.004 0.029 0.065 0.094 0.110 0.116 0.115 0.110 0.104 0.097 0.090 0.083 0.077 0.071 0.066 0.061 0.056 0.052 Chh232 0.000 0.000 0.000 0.007 0.026 0.048 0.065 0.076 0.081 0.082 0.080 0.077 0.073 0.069 0.064 0.060 0.056 0.053 0.049 0.046
  • 55. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 55 Bảng 29.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của CO Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của CO được thể hiện ở các bảng x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 δz 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44 δy 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96 x (km) 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 δz 35.383 38.302 41.200 44.077 46.936 49.779 52.605 55.417 58.215 61 δy 60.942 65.872 70.758 75.605 80.415 85.191 89.936 94.651 99.339 104
  • 56. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 56 Hè Ống khói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1 Cx Cx16 0.000 0.002 0.189 0.752 1.265 1.530 1.600 1.559 1.465 1.353 1.237 1.127 1.026 0.935 0.854 0.781 0.716 0.659 0.608 0.562 Cx24 0.000 0.000 0.026 0.225 0.551 0.824 0.983 1.046 1.045 1.009 0.955 0.893 0.830 0.769 0.711 0.658 0.609 0.565 0.525 0.488 Cx32 0.000 0.000 0.002 0.049 0.196 0.386 0.547 0.652 0.706 0.723 0.714 0.691 0.660 0.625 0.588 0.553 0.518 0.485 0.455 0.426 Cxy Cxy16 0.000 0.002 0.189 0.752 1.265 1.530 1.600 1.559 1.465 1.352 1.237 1.127 1.026 0.935 0.853 0.781 0.716 0.659 0.608 0.562 Cxy24 0.000 0.000 0.026 0.225 0.551 0.824 0.983 1.046 1.045 1.009 0.955 0.893 0.830 0.769 0.711 0.658 0.609 0.565 0.525 0.488 Cxy32 0.000 0.000 0.002 0.049 0.196 0.386 0.547 0.652 0.706 0.722 0.714 0.691 0.660 0.625 0.588 0.552 0.518 0.485 0.455 0.426 2 Cx Cx16 0.000 0.005 0.217 0.674 1.005 1.136 1.139 1.079 0.994 0.905 0.819 0.740 0.669 0.606 0.551 0.502 0.459 0.421 0.388 0.358 Cx24 0.000 0.000 0.031 0.207 0.445 0.619 0.706 0.729 0.713 0.678 0.634 0.588 0.543 0.500 0.460 0.424 0.392 0.362 0.335 0.311 Cx32 0.000 0.000 0.003 0.047 0.162 0.295 0.397 0.459 0.486 0.489 0.477 0.457 0.433 0.408 0.382 0.357 0.334 0.312 0.291 0.272 Cxy Cxy16 0.000 0.005 0.217 0.674 1.005 1.136 1.139 1.079 0.994 0.905 0.819 0.740 0.669 0.606 0.551 0.502 0.459 0.422 0.388 0.358 Cxy24 0.000 0.000 0.031 0.207 0.445 0.619 0.706 0.729 0.713 0.678 0.634 0.588 0.543 0.500 0.460 0.424 0.392 0.362 0.335 0.311 Cxy32 0.000 0.000 0.003 0.047 0.162 0.295 0.397 0.459 0.486 0.489 0.477 0.457 0.433 0.408 0.382 0.357 0.334 0.312 0.291 0.272 Anh huong Chh 1 Chh116 0.000 0.008 0.406 1.426 2.269 2.666 2.739 2.638 2.460 2.257 2.056 1.867 1.695 1.542 1.405 1.283 1.176 1.080 0.996 0.920 Chh124 0.000 0.000 0.057 0.432 0.996 1.443 1.689 1.774 1.759 1.687 1.589 1.481 1.372 1.269 1.172 1.082 1.001 0.927 0.860 0.799 Chh132 0.000 0.000 0.005 0.096 0.358 0.681 0.944 1.111 1.192 1.211 1.192 1.149 1.093 1.033 0.970 0.910 0.852 0.797 0.746 0.698 Chh 2 Chh216 0.000 0.008 0.405 1.426 2.269 2.666 2.738 2.638 2.460 2.257 2.056 1.867 1.695 1.541 1.405 1.283 1.176 1.080 0.996 0.920 Chh224 0.000 0.000 0.057 0.432 0.996 1.443 1.689 1.774 1.758 1.687 1.589 1.481 1.372 1.268 1.171 1.082 1.001 0.927 0.860 0.799 Chh232 0.000 0.000 0.005 0.096 0.358 0.681 0.944 1.110 1.191 1.211 1.191 1.149 1.093 1.032 0.970 0.910 0.851 0.797 0.746 0.698
  • 57. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 57 Đô ng Ống khói Giá trị x (km) 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1 Cx Cx15 0.000 0.003 0.219 0.804 1.298 1.536 1.583 1.528 1.427 1.311 1.195 1.086 0.986 0.897 0.817 0.747 0.685 0.629 0.580 0.536 Cx25 0.000 0.000 0.021 0.193 0.489 0.745 0.899 0.963 0.968 0.938 0.890 0.835 0.777 0.721 0.668 0.619 0.573 0.532 0.494 0.460 Cx30 0.000 0.000 0.002 0.053 0.204 0.391 0.545 0.642 0.690 0.703 0.692 0.667 0.636 0.600 0.565 0.529 0.496 0.464 0.434 0.407 Cxy Cxy15 0.000 0.003 0.219 0.804 1.298 1.535 1.583 1.528 1.427 1.311 1.195 1.085 0.986 0.897 0.817 0.747 0.684 0.629 0.580 0.536 Cxy25 0.000 0.000 0.021 0.193 0.489 0.745 0.899 0.963 0.968 0.938 0.890 0.835 0.777 0.721 0.668 0.619 0.573 0.532 0.494 0.460 Cxy30 0.000 0.000 0.002 0.053 0.204 0.391 0.544 0.642 0.690 0.703 0.692 0.667 0.636 0.600 0.564 0.529 0.496 0.464 0.434 0.407 2 Cx Cx15 0.000 0.007 0.242 0.704 1.016 1.128 1.118 1.051 0.963 0.873 0.788 0.710 0.641 0.580 0.527 0.480 0.438 0.402 0.370 0.341 Cx25 0.000 0.000 0.035 0.218 0.453 0.617 0.695 0.711 0.692 0.655 0.611 0.565 0.520 0.479 0.440 0.405 0.374 0.345 0.320 0.297 Cx30 0.000 0.000 0.003 0.050 0.166 0.295 0.393 0.449 0.472 0.473 0.460 0.440 0.416 0.391 0.366 0.341 0.319 0.297 0.278 0.260 Cxy Cxy15 0.000 0.007 0.242 0.704 1.016 1.128 1.118 1.051 0.963 0.873 0.788 0.710 0.641 0.580 0.527 0.480 0.438 0.402 0.370 0.341 Cxy25 0.000 0.000 0.035 0.218 0.453 0.617 0.695 0.711 0.692 0.655 0.611 0.565 0.520 0.479 0.440 0.405 0.374 0.345 0.320 0.297 Cxy30 0.000 0.000 0.003 0.050 0.166 0.295 0.393 0.449 0.472 0.473 0.460 0.440 0.416 0.391 0.366 0.341 0.319 0.297 0.278 0.260 Anh huong Chh 1 Chh115 0.000 0.011 0.462 1.509 2.315 2.663 2.701 2.579 2.391 2.184 1.982 1.796 1.627 1.477 1.344 1.227 1.123 1.031 0.949 0.877 Chh125 0.000 0.000 0.056 0.411 0.942 1.362 1.594 1.675 1.661 1.594 1.501 1.400 1.298 1.200 1.108 1.024 0.947 0.877 0.814 0.757 Chh130 0.000 0.000 0.005 0.103 0.369 0.686 0.937 1.091 1.163 1.176 1.152 1.108 1.052 0.991 0.930 0.871 0.814 0.761 0.712 0.666 Chh 2 Chh215 0.000 0.011 0.462 1.508 2.314 2.663 2.701 2.579 2.390 2.184 1.982 1.796 1.627 1.477 1.344 1.227 1.123 1.031 0.949 0.877 Chh225 0.000 0.000 0.056 0.411 0.942 1.362 1.594 1.675 1.660 1.594 1.501 1.400 1.297 1.200 1.108 1.024 0.947 0.877 0.814 0.757 Chh230 0.000 0.000 0.005 0.103 0.369 0.686 0.937 1.091 1.163 1.176 1.152 1.107 1.052 0.991 0.930 0.871 0.814 0.761 0.712 0.666
  • 58. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 58 Bảng 30.Bảng tính hệ số khuếch tán y ,z của CO2 x (km) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 δz 3.98 7.49 10.83 14.08 17.25 20.37 23.44 26.47 29.47 32.44 δy 7.14 13.27 19.07 24.67 30.12 35.45 40.68 45.84 50.93 55.96 Kết quả tính toán Cx, Cxy và Chh của CO2 được thể hiện ở các bảng he Ống khói Giá trị x (km) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1 Cx Cx16 0.000 0.122 9.590 38.225 64.256 77.740 81.290 79.205 74.458 68.723 Cx24 0.000 0.002 1.322 11.442 28.009 41.879 49.952 53.129 53.111 51.269 Cx32 0.000 0.000 0.105 2.489 9.950 19.612 27.773 33.118 35.870 36.712 Cxy Cxy16 0.000 0.122 9.589 38.221 64.250 77.732 81.282 79.198 74.450 68.716 Cxy24 0.000 0.002 1.322 11.441 28.006 41.875 49.947 53.124 53.105 51.264 Cxy32 0.000 0.000 0.105 2.489 9.949 19.610 27.771 33.115 35.867 36.709 2 Cx Cx16 0.000 0.272 11.014 34.251 51.047 57.711 57.856 54.813 50.523 45.967 Cx24 0.000 0.005 1.583 10.507 22.619 31.457 35.869 37.024 36.241 34.451 Cx32 0.000 0.000 0.133 2.366 8.221 14.974 20.191 23.303 24.669 24.829 Cxy Cxy16 0.000 0.272 11.015 34.254 51.052 57.716 57.862 54.818 50.528 45.972 Cxy24 0.000 0.005 1.583 10.508 22.621 31.460 35.872 37.027 36.244 34.455 Cxy32 0.000 0.000 0.133 2.366 8.221 14.975 20.193 23.306 24.671 24.832 Anh huong Chh1 Chh116 0.000 0.394 20.605 72.479 115.309 135.456 139.152 134.023 124.986 114.695 Chh124 0.000 0.007 2.905 21.950 50.630 73.339 85.824 90.157 89.355 85.723 Chh132 0.000 0.000 0.237 4.855 18.172 34.587 47.966 56.424 60.541 61.544 Chh2 Chh216 0.000 0.394 20.603 72.472 115.297 135.443 139.138 134.010 124.973 114.683 Chh224 0.000 0.007 2.905 21.948 50.625 73.332 85.816 90.148 89.346 85.715 Chh232 0.000 0.000 0.237 4.855 18.170 34.583 47.961 56.418 60.535 61.538
  • 59. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 59 Ống khói Giá trị x (km) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 1 Cx Cx16 0.000 0.177 11.141 40.862 65.973 78.022 80.441 77.644 72.510 66.604 Cx24 0.000 0.001 1.061 9.823 24.850 37.852 45.671 48.950 49.197 47.678 Cx32 0.000 0.000 0.125 2.710 10.342 19.856 27.666 32.635 35.079 35.704 Cxy Cxy16 0.000 0.177 11.140 40.858 65.966 78.015 80.433 77.637 72.503 66.597 Cxy24 0.000 0.001 1.061 9.822 24.848 37.848 45.666 48.946 49.192 47.673 Cxy32 0.000 0.000 0.125 2.710 10.341 19.854 27.663 32.631 35.075 35.700 2 Cx Cx16 0.000 0.365 12.312 35.788 51.621 57.293 56.783 53.387 48.946 44.359 Cx24 0.000 0.007 1.793 11.066 22.994 31.347 35.304 36.142 35.173 33.296 Cx32 0.000 0.000 0.153 2.517 8.414 14.995 19.947 22.814 23.998 24.043 Cxy Cxy16 0.000 0.365 12.313 35.791 51.626 57.298 56.788 53.392 48.951 44.363 Cxy24 0.000 0.007 1.793 11.067 22.996 31.351 35.308 36.145 35.177 33.299 Cxy32 0.000 0.000 0.153 2.518 8.415 14.997 19.949 22.817 24.001 24.045 Anh huong Chh1 Chh116 0.000 0.542 23.455 76.653 117.599 135.321 137.229 131.036 121.461 110.967 Chh124 0.000 0.008 2.854 20.890 47.846 69.202 80.979 85.096 84.374 80.977 Chh132 0.000 0.000 0.278 5.228 18.757 34.853 47.615 55.451 59.079 59.749 Chh2 Chh216 0.000 0.541 23.452 76.646 117.587 135.307 137.216 131.023 121.449 110.956 Chh224 0.000 0.008 2.854 20.888 47.842 69.195 80.971 85.087 84.366 80.969 Chh232 0.000 0.000 0.278 5.227 18.755 34.850 47.610 55.446 59.073 59.743
  • 60. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 60 III. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA NỒNG ĐỘ CHẤT THẢI THEO CHIỀU CAO ỐNG KHÓI h VÀ KHOẢNG CÁCH TÍNH TOÁN. 3.1.Nồng độ chất ô nhiễm Cx. 3.1.1.Nồng độ khí SO2 3.1.1.1 Mùa hè a. Ống khói 1 Ống 1 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.003 0.000 0.000 0.15 0.209 0.029 0.002 0.2 0.834 0.250 0.054 0.25 1.402 0.611 0.217 0.3 1.696 0.914 0.428 0.35 1.773 1.090 0.606 0.4 1.728 1.159 0.722 0.45 1.624 1.159 0.782 0.5 1.499 1.118 0.801 0.55 1.371 1.058 0.792 0.6 1.250 0.990 0.766 0.65 1.138 0.920 0.732 0.7 1.036 0.852 0.693 0.75 0.946 0.788 0.652 0.8 0.866 0.729 0.612 0.85 0.794 0.675 0.574 0.9 0.730 0.626 0.538 0.95 0.674 0.582 0.504 1 0.623 0.541 0.472 1.05 0.572 0.500 0.440 1.1 0.521 0.459 0.408 1.15 0.470 0.418 0.376 1.2 0.419 0.377 0.344 1.25 0.368 0.336 0.312 1.3 0.317 0.295 0.280
  • 61. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 61 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 1.400 1.600 1.800 2.000 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 S eries1 S eries2 S eries3 b. Ống khói 2 Ống 2 Cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.006 0.000 0.000 0.15 0.240 0.035 0.003 0.2 0.747 0.229 0.052 0.25 1.114 0.493 0.179 0.3 1.259 0.686 0.327 0.35 1.262 0.782 0.440 0.4 1.196 0.808 0.508 0.45 1.102 0.791 0.538 0.5 1.003 0.752 0.542 0.55 0.907 0.703 0.529 0.6 0.820 0.652 0.507 0.65 0.742 0.601 0.480 0.7 0.672 0.554 0.452 0.75 0.611 0.510 0.423 0.8 0.557 0.470 0.396 0.85 0.509 0.434 0.370 0.9 0.467 0.401 0.345 0.95 0.430 0.372 0.323 1 0.397 0.345 0.302 Nồng độ khí SO2 ống 1 mùa hè
  • 62. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 62 1.05 0.364 0.318 0.281 1.1 0.331 0.291 0.260 1.15 0.298 0.264 0.239 1.2 0.265 0.237 0.218 1.25 0.232 0.210 0.197 1.3 0.199 0.183 0.176 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 1.400 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 h=16m h=24m h=32m c. Nồng độ khí SO2 hỗn hợp mùa hè Hỗn hợp 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.009 0.000 0.000 0.15 0.449 0.063 0.005 0.2 1.581 0.479 0.106 0.25 2.515 1.104 0.396 0.3 2.955 1.600 0.754 0.35 3.035 1.872 1.046 0.4 2.924 1.967 1.231 0.45 2.726 1.949 1.321 0.5 2.502 1.870 1.343 0.55 2.279 1.761 1.321 0.6 2.069 1.641 1.273 0.65 1.879 1.521 1.212 0.7 1.709 1.406 1.144 Nồng độ khí SO2 ống 2 mùa hè
  • 63. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 63 0.75 1.557 1.299 1.076 0.8 1.422 1.200 1.008 0.85 1.303 1.109 0.944 0.9 1.197 1.028 0.883 0.95 1.104 0.953 0.827 1 1.020 0.886 0.774 1.05 0.936 0.819 0.721 1.1 0.852 0.752 0.668 1.15 0.768 0.685 0.615 1.2 0.684 0.618 0.562 1.25 0.600 0.551 0.509 1.3 0.516 0.484 0.456 0.000 0.500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 3.500 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 h=16m h=24m h=32m 3.1..1.2.Mùa đông a. Ống khói 1 Ống 1 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.004 0.000 0.000 0.15 0.243 0.023 0.003 0.2 0.891 0.214 0.059 0.25 1.439 0.542 0.226 0.3 1.702 0.826 0.433 0.35 1.755 0.996 0.604 0.4 1.694 1.068 0.712 0.45 1.582 1.073 0.765 Nồng độ khí SO2 ống hỗn hợp mùa hè hêhehèhhhè
  • 64. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 64 0.5 1.453 1.040 0.779 0.55 1.324 0.987 0.767 0.6 1.203 0.925 0.740 0.65 1.093 0.861 0.704 0.7 0.994 0.799 0.666 0.75 0.906 0.740 0.626 0.8 0.828 0.686 0.587 0.85 0.759 0.635 0.549 0.9 0.697 0.590 0.514 0.95 0.643 0.548 0.481 1 0.594 0.510 0.451 1.05 0.544 0.472 0.421 1.1 0.484 0.434 0.391 1.15 0.431 0.395 0.361 1.2 0.381 0.357 0.321 1.25 0.331 0.319 0.291 1.3 0.281 0.281 0.261 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 1.400 1.600 1.800 2.000 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 h=16m h=24m h=32m b. Ống khói 2 Ống 2 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.008 0.000 0.000 0.15 0.269 0.039 0.003 0.2 0.781 0.241 0.055 Nồng độ khí SO2 ống 1 mùa đông
  • 65. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 65 0.25 1.126 0.502 0.184 0.3 1.250 0.684 0.327 0.35 1.239 0.770 0.435 0.4 1.165 0.788 0.498 0.45 1.068 0.767 0.523 0.5 0.968 0.726 0.524 0.55 0.873 0.677 0.51031 0.6 0.787 0.626 0.48775 0.65 0.711 0.577 0.46112 0.7 0.643 0.530 0.43309 0.75 0.584 0.488 0.40524 0.8 0.532 0.449 0.37845 0.85 0.486 0.414 0.35318 0.9 0.445 0.383 0.32962 0.95 0.410 0.354 0.30782 1 0.378 0.329 0.28774 1.05 0.346 0.304 0.26764 1.1 0.314 0.279 0.24753 1.15 0.282 0.254 0.22752 1.2 0.250 0.232 0.20645 1.25 0.218 0.207 0.18653 1.3 0.186 0.182 0.16728 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 1.400 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 h=16m h=24m h=32m c. Nồng độ khí SO2 hỗn hợp mùa đông Nồng độ khí SO2 ống 2 mùa đông
  • 66. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 66 Hỗn hợp 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.012 0.000 0.000 0.15 0.512 0.062 0.006 0.2 1.672 0.456 0.114 0.25 2.565 1.044 0.409 0.3 2.952 1.510 0.760 0.35 2.994 1.766 1.039 0.4 2.858 1.856 1.210 0.45 2.650 1.841 1.289 0.5 2.421 1.766 1.303 0.55 2.197 1.664 1.27724 0.6 1.990 1.551 1.22753 0.65 1.804 1.438 1.16561 0.7 1.637 1.330 1.09864 0.75 1.490 1.228 1.03097 0.8 1.360 1.135 0.96513 0.85 1.245 1.050 0.90248 0.9 1.143 0.972 0.84372 0.95 1.052 0.902 0.78908 1 0.972 0.839 0.73855 1.05 0.892 0.776 0.68755 1.1 0.812 0.713 0.63655 1.15 0.732 0.650 0.58555 1.2 0.652 0.587 0.53455 1.25 0.572 0.524 0.48355 1.3 0.492 0.461 0.43255 0.000 0.500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000 3.500 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 h=16m h=24m h=32m Nồng độ khí SO2 ống 2 hỗn hợp mùa đông
  • 67. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 67 3.1.2 Nồng độ bụi 3.1.2.1 Mùa hè a. Ống khói 1 ống 1 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.000 0.000 0.000 0.15 0.013 0.002 0.000 0.2 0.052 0.016 0.003 0.25 0.088 0.038 0.014 0.3 0.106 0.057 0.027 0.35 0.111 0.068 0.038 0.4 0.108 0.072 0.045 0.45 0.102 0.072 0.049 0.5 0.094 0.070 0.050 0.55 0.086 0.066 0.050 0.6 0.078 0.062 0.048 0.65 0.071 0.058 0.046 0.7 0.065 0.053 0.043 0.75 0.059 0.049 0.041 0.8 0.054 0.046 0.038 0.85 0.050 0.042 0.036 0.9 0.046 0.039 0.034 0.95 0.042 0.036 0.032 1 0.039 0.034 0.030 1.05 0.035 0.031 0.028 1.1 0.031 0.028 0.025 1.15 0.028 0.024 0.022 1.2 0.025 0.022 0.020 1.25 0.021 0.019 0.017 1.3 0.017 0.015 0.015
  • 68. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 68 -0.020 0.000 0.020 0.040 0.060 0.080 0.100 0.120 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 h=16m h=24m h=32m b. Ống khói 2 o2 Cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.006 0.000 0.000 0.15 0.240 0.035 0.003 0.2 0.747 0.229 0.052 0.25 1.114 0.493 0.179 0.3 1.259 0.686 0.327 0.35 1.262 0.782 0.440 0.4 1.196 0.808 0.508 0.45 1.102 0.791 0.538 0.5 1.003 0.752 0.542 0.55 0.907 0.703 0.529 0.6 0.820 0.652 0.507 0.65 0.742 0.601 0.480 0.7 0.672 0.554 0.452 0.75 0.611 0.510 0.423 0.8 0.557 0.470 0.396 0.85 0.509 0.434 0.370 0.9 0.467 0.401 0.345 Nồng độ bụi ống 1 mùa hè
  • 69. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 69 0.95 0.430 0.372 0.323 1 0.397 0.345 0.302 1.05 0.363 0.317 0.281 1.1 0.329 0.289 0.259 1.15 0.295 0.261 0.238 1.2 0.261 0.233 0.217 1.25 0.227 0.205 0.195 1.3 0.193 0.177 0.174 -0.200 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 1.400 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 h=16m h=24m h=32m c. Nồng độ bụi hỗn hợp mùa hè 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.001 0.000 0.000 0.15 0.028 0.004 0.000 0.2 0.099 0.030 0.007 0.25 0.157 0.069 0.025 0.3 0.185 0.100 0.047 0.35 0.190 0.117 0.065 Nồng độ bụi ống 2 mùa hè
  • 70. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 70 0.4 0.183 0.123 0.077 0.45 0.171 0.122 0.083 0.5 0.156 0.117 0.084 0.55 0.143 0.110 0.083 0.6 0.129 0.103 0.080 0.65 0.118 0.095 0.076 0.7 0.107 0.088 0.072 0.75 0.097 0.081 0.067 0.8 0.089 0.075 0.063 0.85 0.082 0.069 0.059 0.9 0.075 0.064 0.055 0.95 0.069 0.060 0.052 1 0.064 0.055 0.048 1.05 0.057 0.050 0.044 1.1 0.050 0.045 0.040 1.15 0.045 0.040 0.036 1.2 0.039 0.035 0.032 1.25 0.033 0.030 0.028 1.3 0.027 0.025 0.024 -0.020 0.000 0.020 0.040 0.060 0.080 0.100 0.120 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 h=16m h=24m h=32m Nồng độ bụi hỗn hợp mùa hè
  • 71. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 71 3.1.2.2 Mùa đông a. Ống khói 1 o1 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.000 0.000 0.000 0.15 0.015 0.001 0.000 0.2 0.056 0.013 0.004 0.25 0.090 0.034 0.014 0.3 0.106 0.052 0.027 0.35 0.110 0.062 0.038 0.4 0.106 0.067 0.045 0.45 0.099 0.067 0.048 0.5 0.091 0.065 0.049 0.55 0.083 0.062 0.048 0.6 0.075 0.058 0.046 0.65 0.068 0.054 0.044 0.7 0.062 0.050 0.042 0.75 0.057 0.046 0.039 0.8 0.052 0.043 0.037 0.85 0.047 0.040 0.034 0.9 0.044 0.037 0.032 0.95 0.040 0.034 0.030 1 0.037 0.032 0.028 1.05 0.034 0.030 0.026 1.1 0.031 0.027 0.024 1.15 0.027 0.024 0.022 1.2 0.024 0.021 0.020 1.25 0.020 0.018 0.018 1.3 0.017 0.015 0.016
  • 72. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 72 -0.020 0.000 0.020 0.040 0.060 0.080 0.100 0.120 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 h=16m h=24m h=32m b. Ống khói 2 ống 2 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.000 0.000 0.000 0.15 0.017 0.002 0.000 0.2 0.049 0.015 0.003 0.25 0.070 0.031 0.011 0.3 0.078 0.043 0.020 0.35 0.077 0.048 0.027 0.4 0.073 0.049 0.031 0.45 0.067 0.048 0.033 0.5 0.061 0.045 0.033 0.55 0.0546 0.0424 0.03192 0.6 0.0492 0.0392 0.03051 0.65 0.0444 0.0361 0.02884 0.7 0.0402 0.0332 0.02709 0.75 0.0365 0.0305 0.02535 Nồng độ bụi ống 1 mùa đồng
  • 73. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 73 0.8 0.0333 0.0281 0.02367 0.85 0.0304 0.0259 0.02209 0.9 0.0279 0.0239 0.02062 0.95 0.0256 0.0222 0.01925 1 0.0236 0.0206 0.018 1.05 0.022 0.019 0.01675 1.1 0.02 0.0174 0.0155 1.15 0.018 0.0158 0.01425 1.2 0.016 0.0142 0.013 1.25 0.014 0.0126 0.01175 1.3 0.012 0.011 0.0105 1.35 0.01 0.0094 0.00925 -0.010 0.000 0.010 0.020 0.030 0.040 0.050 0.060 0.070 0.080 0.090 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 h=16m h=24m h=32m c. Nồng độ bụi hỗn hợp mùa đông Hỗn hợp 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.001 0.000 0.000 0.15 0.032 0.004 0.000 0.2 0.105 0.029 0.007 0.25 0.160 0.065 0.026 0.3 0.185 0.094 0.048 0.35 0.187 0.110 0.065 0.4 0.179 0.116 0.076 Nồng độ bụi ống 2 mùa đồng
  • 74. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 74 0.45 0.166 0.115 0.081 0.5 0.151 0.110 0.082 0.55 0.1374 0.1041 0.07989 0.6 0.1245 0.097 0.07678 0.65 0.1128 0.09 0.07291 0.7 0.1024 0.0832 0.06872 0.75 0.0932 0.0768 0.06449 0.8 0.085 0.071 0.06037 0.85 0.0778 0.0657 0.05645 0.9 0.0715 0.0608 0.05277 0.95 0.0658 0.0564 0.04936 1 0.0608 0.0525 0.04619 1.05 0.056 0.0486 0.04302 1.1 0.051 0.0447 0.03985 1.15 0.046 0.0408 0.03668 1.2 0.041 0.0369 0.03351 1.25 0.036 0.033 0.03034 1.3 0.031 0.0291 0.02717 1.35 0.026 0.0252 0.024 1.4 0.021 0.0213 0.02083 -0.050 0.000 0.050 0.100 0.150 0.200 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 h=16m h=24m h=32m Nồng độ bụi hỗn hợp mùa đồng
  • 75. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 75 3.1.3Nồng độ khí 3.1.3.1 Mùa hè a. Ống khói 1 ống 1 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.002 0.000 0.000 0.15 0.189 0.026 0.002 0.2 0.752 0.225 0.049 0.25 1.265 0.551 0.196 0.3 1.530 0.824 0.386 0.35 1.600 0.983 0.547 0.4 1.559 1.046 0.652 0.45 1.465 1.045 0.706 0.5 1.353 1.009 0.723 0.55 1.237 0.955 0.714 0.6 1.127 0.893 0.691 0.65 1.026 0.830 0.660 0.7 0.935 0.769 0.625 0.75 0.854 0.711 0.588 0.8 0.781 0.658 0.553 0.85 0.716 0.609 0.518 0.9 0.659 0.565 0.485 0.95 0.608 0.525 0.455 1 0.562 0.488 0.426 1.05 0.516 0.451 0.397 1.1 0.470 0.414 0.368 1.15 0.424 0.377 0.339 1.2 0.378 0.340 0.310 1.25 0.332 0.303 0.281 1.3 0.286 0.266 0.252 1.35 0.240 0.229 0.223 1.4 0.194 0.192 0.194
  • 76. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 76 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 1.400 1.600 1.800 0.050.15 0.25 0.350.45 0.55 0.650.75 0.850.95 1.05 1.151.25 1.35 h=16m h=24m h=32m b. Ống khói 2 ống 2 cx 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.005 0.000 0.000 0.15 0.217 0.031 0.003 0.2 0.674 0.207 0.047 0.25 1.005 0.445 0.162 0.3 1.136 0.619 0.295 0.35 1.139 0.706 0.397 0.4 1.079 0.729 0.459 0.45 0.994 0.713 0.486 0.5 0.905 0.678 0.489 0.55 0.819 0.634 0.477 0.6 0.740 0.588 0.457 0.65 0.669 0.543 0.433 0.7 0.606 0.500 0.408 0.75 0.551 0.460 0.382 0.8 0.502 0.424 0.357 0.85 0.459 0.392 0.334 0.9 0.421 0.362 0.312 0.95 0.388 0.335 0.291 1 0.358 0.311 0.272 1.05 0.328 0.287 0.253 1.1 0.298 0.263 0.234 1.15 0.268 0.239 0.215 1.2 0.238 0.215 0.196 1.25 0.208 0.191 0.177 1.3 0.178 0.167 0.158 Nồng độ khí ống 1 mùa hè
  • 77. Đồ Án Xử Lý Khí Thải GVHD: Lê Hoàng Sơn SVTH: Vũ Thị Trung_Lớp 11MTLT 77 0.000 0.200 0.400 0.600 0.800 1.000 1.200 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0.5 0.55 0.6 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 1.05 1.1 1.15 1.2 1.25 1.3 h=16m h=24m h=32m C .Nồng độ khí CO hỗn hợp mùa hè 1 2 3 4 x (km) h=16m h=24m h=32m 0.05 0.000 0.000 0.000 0.1 0.001 0.000 0.000 0.15 0.028 0.004 0.000 0.2 0.099 0.030 0.007 0.25 0.157 0.069 0.025 0.3 0.185 0.100 0.047 0.35 0.190 0.117 0.065 0.4 0.183 0.123 0.077 0.45 0.171 0.122 0.083 0.5 0.156 0.117 0.084 0.55 0.143 0.110 0.083 0.6 0.129 0.103 0.080 0.65 0.118 0.095 0.076 0.7 0.107 0.088 0.072 0.75 0.097 0.081 0.067 0.8 0.089 0.075 0.063 0.85 0.082 0.069 0.059 0.9 0.075 0.064 0.055 0.95 0.069 0.060 0.052 1 0.064 0.055 0.048 1.05 0.059 0.050 0.044 1.1 0.053 0.045 0.040 1.15 0.047 0.040 0.036 1.2 0.041 0.035 0.032 1.25 0.034 0.030 0.028 1.3 0.027 0.025 0.024 Nồng độ khí ống 2 mùa hè