SlideShare a Scribd company logo
1 of 20
Download to read offline
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ
ĐỀ TÀI:
CHUNG CƯ VŨNG TÀU CENTER
Ngành : KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Chuyên ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
Sinh viên thực hiện : TRẦN VĂN TRUNG
Mã số sinh viên : 153116B027
Lớp : CX15 – B2
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 06 Năm 2019
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 1 MSSV: 153116B027
PHẦN 1: KIẾN TRÚC (5%)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 2 MSSV: 153116B027
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC
1.1. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TRÌNH:
Dự án chung cư Vũng Tàu Center được xây dựng tại đường Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng
Tàu. Diện tích khu đất xây dựng là 3120m2
.
Chung cư Vũng Tàu Center có mặt bằng đất xây dựng là 39.0x57.0m, cao trình đỉnh mái H = +
62.8 m, bao gồm 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 14 tầng lầu và 1 tầng mái, trong đó:
 Tầng trệt, tầng 1: siêu thị và các dịch vụ công cộng.
 Tầng 2–14: Các tầng căn hộ, gồm 3 loại căn hộ:
Loại A có 4 căn hộ, mỗi căn có 2 phòng ngủ
Loại B có 4 căn hộ, mỗi căn có 3 phòng ngủ
Loại C có 4 căn hộ, mỗi căn có 3 phòng ngủ
 Tầng mái: nhằm mục đích chống nóng cho các tầng bên dưới.
 Tầng hầm: dùng làm bãi giữ xe cho toàn bộ chung cư và là nơi đặt các thiết bị kỹ thuật
phục cho công trình trong quá trình sử dụng, bể nước để cung cấp nước cho bể nước đặt
trên mái phục vụ cho sinh hoạt và chữa cháy.
1.2. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH:
1.2.1. Giải pháp kết cấu:
Công trình có kết cấu chịu lực bằng khung giằng (khung và vách cứng) bê tông cốt thép, các
sàn tầng và mái được đổ bê tông toàn khối. Tường bao che và vách ngăn được xây gạch.
1.2.2 Giải pháp giao thông:
Giao thông đứng: gồm 4 thang máy và 2 thang bộ.
Giao thông ngang: bằng hành lang giữa rộng 2.4m.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 3 MSSV: 153116B027
Trong từng tầng và toàn bộ hệ thống giao thông nội bộ đã được bố trí hợp lý đảm bảo công
năng sử dụng và đã xét đến khả năng phòng cháy cho công trình.
1.2.3 Giải pháp thông gió, chiếu sáng:
Tận dụng triệt để gió và ánh sáng tự nhiên: các tầng, các phòng trên 1 tầng đều có cửa đi, cửa
sổ cao và rộng, giếng trời kích thước 12.0x12.0m ở giữa toà nhà đảm bảo cung cấp ánh sáng tự
nhiên, thông thoáng tốt.
Hệ thống chiếu sáng nhân tạo: hệ thống đèn neon được bố trí hợp lý, ngoài các căn hộ, hệ thống
còn được bố trí dọc theo các hành lang tầng ở, sảnh thang máy, cầu thang, và cả khu vực tầng hầm.
1.2.4 Giải pháp kỹ thuật:
1.2.4.1 Hệ thống điện:
Chung cư sử dụng hệ thống điện thành phố. Ngoài ra, công trình còn có một máy phát điện dự
phòng có công suất tương ứng để đề phòng sự cố . Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được
tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt
ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn, không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng
khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống ngắt điện tự động.
1.2.4.2 Hệ thống cấp nƣớc:
Công trình sử dụng nguồn nước máy. Nước được chứa trong bể ngầm đặt ở tầng hầm. Sau đó
sẽ được bơm lên bể chứa nước đặt ở mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của công trình
theo các đường ống dẫn nước chính.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong các hộp Gaint. Hệ thống cấp nước đi
ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
1.2.4.3 Thoát nƣớc:
Nước mưa từ mái và ban công sẽ được thu vào ống nhựa PVC dẫn xuống hệ thống cống rãnh
thoát ra ngoài.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 4 MSSV: 153116B027
Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các khu vệ sinh sẽ được bố trí bằng hệ thống thoát nước riêng,
sau khi vào bể tự hoại, được xử lý, lắng, lọc… rồi mới thoát ra ngoài.
1.2.5 Giải pháp phòng cháy chữa cháy:
Mỗi tầng đều được bố trí thiết bị chữa cháy (vòi chữa cháy, bình xịt CO2,..). Hai bể chứa nước
trên mái, có 1 bể dùng phục vụ chữa cháy (dung tích 45 m3) khi cần sẽ được huy động. Ngoài ra ở
mỗi phòng đều có lắp đặt thiết bị báo cháy tự động, thiết bị báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi
phòng. Đặc biệt, đèn báo cháy được đặt ở tất cả các cửa thoát hiểm, và đèn báo khẩn cấp được đặt ở
tất cả các tầng.
1.2.6 Hệ thống thu rác:
Rác thải được chứa tập trung ở các gaint rác, sau đó được đưa xuống tầng trệt. Tại đây, rác sẽ
được tiền xử lý (ép và phân hoá) rồi đưa ra ngoài. Gaint rác được thiết kế kín đáo, đảm bảo vệ sinh
môi trường.
1.2.7 Hệ thống thu lôi:
Hệ thống thu lôi: gồm có các cột thu lôi, mạng lưới dẫn sét theo phương đứng và phương ngang
sẽ được thiết lập trên đỉnh công trình, giảm thiểu nguy cơ bị sét đánh, đảm bảo an toàn cho công
trình.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 5 MSSV: 153116B027
PHẦN 2: KẾT CẤU (35%)
CHƢƠNG 2: SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 6 MSSV: 153116B027
2.1. Số liệu cơ sở tính toán:
Vật liệu : Bêtông B20 có Rb = 11.5 MPa
Rbt = 0.9 MPa ; lấy γb= 0.9
Cốt thép : AI (ϕ < 10) có Rs = 175 MPa
AII (ϕ ≥ 10) có Rs = 280 MPa ; lấy γs= 1
2.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc cấu kiện :
Kết cấu có hình dạng đối xứng nên ta chia và tính toán các ô sàn như sau:
Hình 2.1. MẶT BẰNG BỐ TRÍ KẾT CẤU
2.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 7 MSSV: 153116B027
2.2.1.1. Dầm chính:
Để xác định sơ bộ tiết diện dầm, ta chọn nhịp dầm có chiều dài nhịp lớn nhất là ln = 9000
(mm)
hdc = ( ÷ )ln = ( ÷ )9000 = ( 450 ÷ 750 ) mm
 Vậy ta chọn hdc = 700 mm
bdc = ( ÷ )hdc = ( ÷ )700 = ( 175 ÷ 350 ) mm
 Vậy ta chọn bdc = 350 mm
2.2.1.2. Dầm phụ :
hdp= ( ÷ )ln = ( ÷ )9000 = ( 450 750) mm
 Vậy ta chọn hdp= 500 mm
bdp= ( ÷ )hdp = ( ÷ )500 = ( 125 ÷ 250) mm
 Vậy ta chọn bdp = 250 mm
2.2.1.3. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn :
Lấy ô sàn S1 có kích thước (4500 x 4500) mm để chọn sơ bộ cho toàn bộ sàn lầu 1.
h = l1 = = 90 mm → Ta chọn bản sàn dày hs=120 mm.
2.3. Xác định tải trọng và tác động:
2.3.1. Tĩnh tải:
 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
Xác định theo công thức :
g = ∑ ni x γi x δi
Trong đó ni: hệ số tin cậy của lớp cấu tạo thứ i
γi : trọng lượng riêng lớp thứ i
δi : chiều dày lớp thứ i
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 8 MSSV: 153116B027
Hình 2.2. CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN
Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 2.1. TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN
Lớp cấu tạo
Chiều dày
δi (mm)
Trọng lượng
riêng
(daN/m2
)
Giá trị tiêu
chuẩn gtc
(daN/m2
)
Hệ số
tin cậy
tải
trọng
Giá trị tính
toán gtt
(daN/m2
)
Gạch lát 0.01 2000 20 1.1 22
Vữa lót + tạo
dốc
0.03 1800 54 1.3 70.2
BTCT 0.12 2500 300 1.1 330
Vữa trát 0.015 1800 27 1.3 35.1
Đường ống kĩ
thuật
50
Tổng tĩnh tải 401 507.3
 Chọn cấu tạo lớp sàn ban công :
Bảng 2.2. TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN BAN CÔNG, SÀN VỆ SINH
Lớp cấu tạo Chiều Trọng Giá trị Hệ số Giá trị
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 9 MSSV: 153116B027
dày δi
(mm)
lượng
riêng
(daN/m2
)
tiêu
chuẩn
Gtc
(daN/m2
)
tin cậy
tải
trọng
tính toán
(daN/m2
)
Lớp gạch nhám 0.02 2000 40 1.1 44
Lớp vữa lót tạo dốc 0.03 1800 54 1.3 70.2
Lớp chống thấm 1 0
BTCT 0.12 2500 300 1.1 330
Lớp chống thấm 2 0 0
Đường ống kĩ thuật 50
Trần thạch cao 20 1.2 24
Tổng tĩnh tải 414 518.2
 Trọng lượng tường qui đổi thành trọng lượng phân bố đều trên sàn:
Để đơn giản tính toán, tải tường có thể quy vế tải phân bố đều tác động lên sàn:
gt
s =
trong đó:
gt: khối lượng gạch trên tường
Lt: tổng chiều dài tường trên ô bản
Ht: chiều cao tường
δt: chiều dày tường
L1, L2: chiều dài 2 cạnh của ô bản
γt: trọng lượng riêng của tường
n: hệ số tin cậy của tải trọng
Bảng 2.3. BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TƯỜNG
Ô
sàn
Chiều
dày
tường
Tổng
chiều dài
tường trên
Chiều
cao
tường ht
L1xL2
Trọng
lượng riêng
tường γt
Hệ số
tin
cậy
Tải tường quy
đổi gs
t
(daN/m2
)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 10 MSSV: 153116B027
δt (m) ô bản Lt
(m)
(m) (daN/m3
)
S1 0.1 10.4 3.3 4.5x4.5 1800 1.1 335.57
S22 0.1 3.2 3.3 3.4x4.5 1800 1.1 136.66
S26 0.2 1.5 3.3 1.3x3.0 1800 1.1 502.62
2.3.2. Hoạt tải:
ptt
= n x ptc
Trong đó: ptc
: hoạt tải tiêu chuẩn
n là hệ số tin cậy tải trọng.
n = 1,1 khi ptc
≥ 2 (kN/m2
); n=1,3 khi ptc
< 2 (kN/m2
) (theo mục 4.3.3 TCVN
2737 - 1995)
Dựa vào chức năng của các ô bản trong khi sử dụng, tra trong TCVN 2737-1995 ta được
các giá trị hoạt tải như sau:
Bảng 2.4. HOẠT TẢI TÍNH TOÁN
STT Ô sàn Loại phòng
Hoạt tải
tiêu
chuẩn ptc
(daN/m2
)
Hệ số
tin cậy
n
Hoạt tải
tính toán
ptt
(daN/m2
)
1
S1, S3, S4, S5, S6, S7,
S9, S10, S11, S12,
S13, S14, S19, S20,
S21, S27
Phòng ngủ,
phòng tắm,
phòng vệ sinh,
phòng sinh hoạt
150 1.3 195
2 22,23,24,25 Hành lang 300 1.2 360
3 2, 8, 26 Ban công 200 1.2 240
4 S15, S16, S17, S18
Phòng cộng
đồng
400 1.2 480
 Tổng hợp tĩnh tải và hoạt tải cho sàn:
Tải trọng tính toán trên sàn: qs = gtt
sàn + gt + ps (kN/m2
)
Ta có bảng tổng hợp tĩnh tải và hoạt tải cho sàn sau:
Bảng 2.5. BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI CHO SÀN
Bản
sàn
Chiều
dài cạnh
ngắn L1
Chiều dài
cạnh dài
L2 (mm)
Tĩnh tải (kN/m2
) Hoạt tải
ps
(kN/m2
)
Tổng
tải qs
(kN/m2
)
TLBT
gtt
Tải tường
gt ( kN/m2
)
Tổng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 11 MSSV: 153116B027
(mm) (kN/m2
)
S1 4500 4500 5.073 3.356 8.429 1.95 10.379
S2 1500 4500 5.182 0 5.182 2.4 7.582
S3 2000 3000 5.182 0 5.182 1.95 7.132
S4 2500 3000 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S5 3000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S6 3200 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S7 2300 3000 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S8 2200 3000 5.182 0 5.182 2.4 7.582
S9 1200 2000 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S10 2500 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S11 2000 3300 5.182 0 5.182 1.95 7.132
S12 1600 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S13 2500 2900 5.182 0 5.182 1.95 7.132
S14 2000 2900 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S15 2750 4500 5.073 0 5.073 4.8 9.873
S16 2750 3000 5.073 0 5.073 4.8 9.873
S17 4500 4500 5.073 0 5.073 4.8 9.873
S18 3000 4500 5.073 0 5.073 4.8 9.873
S19 4000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S20 3000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S21 4000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
S22 3400 4500 5.073 1.367 6.44 3.6 10.04
S23 2600 5100 5.073 0 5.073 3.6 8.673
S24 1300 3400 5.073 0 5.073 3.6 8.673
S25 3100 4300 5.073 0 5.073 3.6 8.673
S26 1300 3000 5.182 5.026 10.208 2.4 12.608
S27 1200 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023
2.4. Xác định nội lực trong ô sàn:
2.4.1. Quan điểm tính toán:
 Xem các ô bản loại dầm như các ô bản đơn, không xét ảnh hưởng của các ô bản kề cận.
 Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
 Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm.
Xét tỷ số :
 Nếu tỷ số ≥ 2 thì bản sàn làm việc một phương theo phương cạnh ngắn.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 12 MSSV: 153116B027
 Nếu tỷ số < 2 thì bản sàn làm việc theo hai phương.
Xét tỷ số để xác định liên kết giữa dầm và bản sàn. Do ta chọn hd ≥ 500 mm cho tất cả
các dầm và hs = 120 mm nên tỷ số ≥ 3. Vậy tất cả các bản sàn liên kết ngàm với dầm.
Bảng 2.6. PHÂN LOẠI Ô SÀN
Ô sàn
Chiều dài cạnh
ngắn
L1 (mm)
Chiều dài cạnh
dài
L2 (mm)
Tỷ số
L2/L1
Loại bản sàn
S1 4500 4500 1 Sàn 2 phương
S2 1500 4500 3 Sàn 1 phương
S3 2000 3000 1.5 Sàn 2 phương
S4 2500 3000 1.2 Sàn 2 phương
S5 3000 4500 1.5 Sàn 2 phương
S6 3200 4500 1.406 Sàn 2 phương
S7 2300 3000 1.304 Sàn 2 phương
S8 2200 3000 1.364 Sàn 2 phương
S9 1200 2000 1.667 Sàn 2 phương
S10 2500 4500 1.8 Sàn 2 phương
S11 2000 3300 1.65 Sàn 2 phương
S12 1600 4500 2.813 Sàn 1 phương
S13 2500 2900 1.16 Sàn 2 phương
S14 2000 2900 1.45 Sàn 2 phương
S15 2750 4500 1.636 Sàn 2 phương
S16 2750 3000 1.091 Sàn 2 phương
S17 4500 4500 1 Sàn 2 phương
S18 3000 4500 1.5 Sàn 2 phương
S19 4000 4500 1.125 Sàn 2 phương
S20 3000 4500 1.5 Sàn 2 phương
S21 4000 4500 1.125 Sàn 2 phương
S22 3400 4500 1.324 Sàn 2 phương
S23 2600 5100 1.962 Sàn 2 phương
S24 1300 3400 2.615 Sàn 1 phương
S25 3100 4300 1.387 Sàn 2 phương
S26 1300 3000 2.308 Sàn 1 phương
S27 1200 4500 3.75 Sàn 1 phương
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 13 MSSV: 153116B027
2.4.2. Nội lực của từng dạng ô bản:
 Sàn làm việc một phương:
Đối với các ô bản làm việc nột phương thì cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh
ngắn để tính toán.
Sơ đồ tính:
Dạng liên kết hai đầu ngàm:
Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp: M1 = (kN.m)
Momen âm lớn nhất ở gối: M1 = (kN.m)
Dạng công-xôn:
Momen âm lớn nhất ở gối: M1 = (kN.m)
Bảng 2.7. BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC Ô SÀN 1 PHƯƠNG
STT Ô sàn
Chiều dài
cạnh
ngắn L1
(mm)
Chiều
dài cạnh
dài L2
(mm)
Tổng
tải qs
(kN/m2
)
Moment M (kNm)
1 S2 1500 4500 7.582
Gối 1.42
Nhịp 0.71
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 14 MSSV: 153116B027
2 S12 1600 4500 7.023
Gối 1.5
Nhịp 0.75
3 S24 1300 4500 8.673
Gối 1.22
Nhịp 0.61
4 S26 1200 3000 12.608
Gối 1.51
Nhịp 0.76
5 S27 1200 4500 7.023
Gối 0.84
Nhịp 0.42
 Sàn làm việc hai phương:
Đối với các ô bản làm việc 2 phương thì cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương
cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Sơ đồ tính như sau:
Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
Momen âm lớn nhất ở gối :
Trong đó:
Mn = αn.P (kN.m)
Mn = αd.P (kN.m) Mn = αd.P (kN.m)
= βn.P (kN.m)
= βd.P (kN.m) Mn = αd.P (kN.m)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 15 MSSV: 153116B027
αn, αd, βn, βd : các hệ số để tính momen cho bản kê 4 cạnh chịu tải trọng phân bố đều,
được tra bảng theo tỉ số L1/L2.
P = q.L1.L2 : toàn bộ tải phân bố trên bản.
Tra bảng và nội suy, ta được bảng thống kê các hệ số moment như sau:
Bảng 2.8. BẢNG THỐNG KÊ HỆ SỐ MÔ MEN
Ô sàn L2/L1 αn αd βn βd
S1 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417
S3 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206
S4 1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325
S5 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206
S6 1.406 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206
S7 1.304 0.0209 0.0122 0.0475 0.0279
S8 1.364 0.021 0.0113 0.0474 0.0255
S9 1.667 0.0202 0.0073 0.0442 0.0162
S10 1.8 0.0195 0.006 0.0423 0.0131
S11 1.65 0.0203 0.0075 0.0445 0.0166
S13 1.16 0.02 0.015 0.0461 0.0344
S14 1.45 0.0209 0.01 0.0469 0.0223
S15 1.636 0.0203 0.0076 0.0447 0.0169
S16 1.091 0.0193 0.0163 0.0447 0.0376
S17 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417
S18 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206
S19 1.125 0.0197 0.0156 0.0455 0.036
S20 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206
S21 1.125 0.0197 0.0156 0.0455 0.036
S22 1.324 0.0209 0.0119 0.0475 0.0271
S23 1.962 0.0185 0.0049 0.0398 0.0104
S25 1.387 0.021 0.0109 0.0473 0.0245
Sau khi tính toán nội lực, ta lập được bảng sau:
Bảng 2.9. MÔ MEN THEO CÁC PHƯƠNG CỦA Ô SÀN 2 PHƯƠNG
STT
Ô
sàn
Chiều dài
cạnh ngắn
L1 (mm)
Chiều dài
cạnh dài
L2 (mm)
Tổng tải
tác dụng
qs (kN/m2
)
Hệ số
momen
Moment
M(kNm)
1 S1 4500 4500 10.379
αn 0.0179 3.762
αd 0.0179 3.762
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 16 MSSV: 153116B027
βn 0.0417 8.764
βd 0.0417 8.764
2 S3 2000 3000 7.132
αn 0.0208 4.372
αd 0.0093 1.955
βn 0.0464 9.752
βd 0.0206 4.33
3 S4 2500 3000 7.023
αn 0.0204 4.288
αd 0.0142 2.984
βn 0.0468 9.836
βd 0.0325 6.831
4 S5 3000 4500 7.023
αn 0.0208 4.372
αd 0.0093 1.955
βn 0.0464 9.752
βd 0.0206 4.33
5 S6 3200 4500 7.023
αn 0.0208 4.372
αd 0.0093 1.955
βn 0.0464 9.752
βd 0.0206 4.33
6 S7 2300 3000 7.023
αn 0.0209 4.393
αd 0.0122 2.564
βn 0.0475 9.983
βd 0.0279 5.864
7 S8 2200 3000 7.582
αn 0.021 4.414
αd 0.0113 2.375
βn 0.0474 9.962
βd 0.0255 5.359
8 S9 1200 2000 7.023
αn 0.0202 4.246
αd 0.0073 1.534
βn 0.0442 9.29
βd 0.0162 3.405
9 S10 2500 4500 7.023
αn 0.0195 4.098
αd 0.006 1.261
βn 0.0423 8.89
βd 0.0131 2.753
10 S11 2000 3300 7.132
αn 0.0203 4.267
αd 0.0075 1.576
βn 0.0445 9.353
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 17 MSSV: 153116B027
βd 0.0166 3.489
11 S13 2500 2900 7.132
αn 0.02 4.203
αd 0.015 3.153
βn 0.0461 9.689
βd 0.0344 7.23
12 S14 2000 2900 7.023
αn 0.0209 4.393
αd 0.01 2.102
βn 0.0469 9.857
βd 0.0223 4.687
13 S15 2750 4500 9.873
αn 0.0203 4.267
αd 0.0076 1.597
βn 0.0447 9.395
βd 0.0169 3.552
14 S16 2750 3000 9.873
αn 0.0193 4.056
αd 0.0163 3.426
βn 0.0447 9.395
βd 0.0376 7.903
15 S17 4500 4500 9.873
αn 0.0179 3.762
αd 0.0179 3.762
βn 0.0417 8.764
βd 0.0417 8.764
16 S18 3000 4500 9.873
αn 0.0208 4.372
αd 0.0093 1.955
βn 0.0464 9.752
βd 0.0206 4.33
17 S19 4000 4500 7.023
αn 0.0197 4.14
αd 0.0156 3.279
αn 0.0455 9.563
αd 0.036 7.566
18 S20 3000 4500 7.023
βn 0.0208 4.372
βd 0.0093 1.955
αn 0.0464 9.752
αd 0.0206 4.33
19 S21 4000 4500 7.023
αn 0.0197 4.14
αd 0.0156 3.279
βn 0.0455 9.563
βd 0.036 7.566
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 18 MSSV: 153116B027
20 S22 3400 4500 10.04
αn 0.0209 4.393
αd 0.0119 2.501
βn 0.0475 9.983
βd 0.0271 5.696
21 S23 2600 5100 8.673
αn 0.0185 3.888
αd 0.0049 1.03
βn 0.0398 8.365
βd 0.0104 2.186
22 S25 3100 4300 8.673
αn 0.021 4.414
αd 0.0109 2.291
βn 0.0473 9.941
βd 0.0245 5.149
2.5. Tính toán và bố trí thép sàn:
 Giản đồ tính toán:
Giả thiết a = 20 mm → ho = h – a =120 - 20 = 100 (mm)
→ αm = ≤ αR
→ξ = 1- √
→ As =
→ Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
μmin = 0.05% ≤ μ = ≤ μmax = = 0,37. = 2,38%
trong đó: αR = δR(1 – 0,5.δR)
δR =
( )
với ω là đặc trưng biến dạng bê tông vùng nén.
Ω = α – 0,008×Rb = 0,85 – 0,008×17 = 0.714(Bê tông nặng α = 0.85)
σsc,u = 400 (MPa) là ứng suất giới hạn của cốt thép trong vùng bê tông chịu nén.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN
SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 19 MSSV: 153116B027
→ ξR =
( - )
= 0.596
→ αR = 0.596( 1 – 0,5×0,596 ) = 0,418
Bảng 2.10. BẢNG TÍNH THÉP CHO Ô SÀN MỘT PHƯƠNG
STT
Ô
sàn
Moment M
(kNm)
αm δ
Ast
(mm2
)
μt
(%)
Chọn
thép
Asc
(mm2
)
μc
(%)
1 S2
Gối 1.42 0.01 0.01 64.44 0.064 ϕ10s200 393 0.393
Nhịp 0.71 0.005 0.005 32.22 0.032 ϕ8s200 251 0.251
2 S12
Gối 1.5 0.01 0.01 64.44 0.064 ϕ10s200 393 0.393
Nhịp 0.75 0.005 0.005 32.22 0.032 ϕ8s200 251 0.251
3 S24
Gối 1.22 0.008 0.008 51.56 0.052 ϕ10s200 393 0.393
Nhịp 0.61 0.004 0.004 25.78 0.026 ϕ8s200 251 0.251
4 S26
Gối 1.51 0.01 0.01 64.44 0.064 ϕ10s200 393 0.393
Nhịp 0.76 0.005 0.005 32.22 0.032 ϕ8s200 251 0.251
5 S27
Gối 0.84 0.006 0.006 38.67 0.039 ϕ10s200 393 0.393
Nhịp 0.42 0.003 0.003 19.33 0.019 ϕ8s200 251 0.251
Bảng 2.11. BẢNG TÍNH THÉP CHO Ô SÀN HAI PHƯƠNG
STT
Ô
sàn
Moment M
(kNm)
h0
(mm)
αm δ
Ast
(mm2
)
μt (%)
Chọn
thép
Asc
(mm2
)
μc
(%)
1 S1
3.762 100 0.026 0.026 167.56 0.168 ϕ8s200 251 0.251
3.762 96 0.028 0.028 173.23 0.18 ϕ8s200 251 0.261
8.764 100 0.06 0.062 399.56 0.4 ϕ10s190 413 0.413
8.764 100 0.06 0.062 399.56 0.4 ϕ10s190 413 0.413
2 S3
4.372 100 0.03 0.03 193.33 0.193 ϕ8s200 251 0.251
1.955 96 0.015 0.015 92.8 0.097 ϕ8s200 251 0.261
9.752 100 0.067 0.069 444.67 0.445 ϕ10s170 462 0.462
4.33 100 0.03 0.03 193.33 0.193 ϕ10s200 393 0.393
3 S4
4.288 100 0.03 0.03 193.33 0.193 ϕ8s200 251 0.251
2.984 96 0.022 0.022 136.11 0.142 ϕ8s200 251 0.261
9.836 100 0.068 0.07 451.11 0.451 ϕ10s170 462 0.462
6.831 100 0.047 0.048 309.33 0.309 ϕ10s200 393 0.393

More Related Content

Similar to Báo cáo thực tập.

Similar to Báo cáo thực tập. (20)

Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAYĐề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
Đề tài: Nhà Khách văn phòng huyện Thủy Nguyên ,Hải Phòng, HAY
 
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAYLuận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Bệnh viện đa khoa huyện An Dương, HAY
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAYLuận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
Luận văn: Trụ sở cơ quan sự nghiệp liên cơ TP Thái Bình, HAY
 
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOTLuận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
Luận văn: Trụ sở công ty nông nghiệp tại Hải Duơng, HOT
 
Chương 1 tổng hợp
Chương 1 tổng hợpChương 1 tổng hợp
Chương 1 tổng hợp
 
đồ áN tốt nghiệp xây dựng dân dụng đại học mở
đồ áN tốt nghiệp xây dựng dân dụng đại học mởđồ áN tốt nghiệp xây dựng dân dụng đại học mở
đồ áN tốt nghiệp xây dựng dân dụng đại học mở
 
Đề tài tốt nghiệp: Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, HOTĐề tài tốt nghiệp: Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, HOT
 
Đề tài: Xây dựng Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, 9đ
Đề tài: Xây dựng Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, 9đĐề tài: Xây dựng Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, 9đ
Đề tài: Xây dựng Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh, 9đ
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...
 
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp Chung cư An Hòa – Thành ph...
 
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.docLuận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
Luận Văn Ký Túc Xá Cao Đẳng Nghề Sài Gòn.doc
 
Luận văn: Chung cư tái định cư tỉnh Hải Phòng, HAY
Luận văn: Chung cư tái định cư tỉnh Hải Phòng, HAYLuận văn: Chung cư tái định cư tỉnh Hải Phòng, HAY
Luận văn: Chung cư tái định cư tỉnh Hải Phòng, HAY
 
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAYLuận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAY
Luận văn tốt nghiệp: Chung cư tái định cư – Hà Nội, HAY
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Thiết Kế Và Tổ Chức Nhà Chung Cư An Hòa– Tp.Hồ Chí Minh.doc
Thiết Kế Và Tổ Chức Nhà Chung Cư An Hòa– Tp.Hồ Chí Minh.docThiết Kế Và Tổ Chức Nhà Chung Cư An Hòa– Tp.Hồ Chí Minh.doc
Thiết Kế Và Tổ Chức Nhà Chung Cư An Hòa– Tp.Hồ Chí Minh.doc
 
Luận Văn Bệnh Viện Đa Khoa Huyện An Dương.doc
Luận Văn Bệnh Viện Đa Khoa Huyện An Dương.docLuận Văn Bệnh Viện Đa Khoa Huyện An Dương.doc
Luận Văn Bệnh Viện Đa Khoa Huyện An Dương.doc
 
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
Thiết kế cầu btct dầm đơn giản dự ứng lực căng sau (kèm bản vẽ)
 
Kết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi côngKết cấu khung thép trong thi công
Kết cấu khung thép trong thi công
 
1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong1. tm kt&amp;kc truong
1. tm kt&amp;kc truong
 

More from ssuser499fca

More from ssuser499fca (20)

Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.Luận văn thạc sĩ máy tính.
Luận văn thạc sĩ máy tính.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.Khóa luận hóa hữu cơ.
Khóa luận hóa hữu cơ.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.Khóa luận kinh tế.
Khóa luận kinh tế.
 
Khóa luận kế toán kiểm toán.
Khóa luận kế toán kiểm toán.Khóa luận kế toán kiểm toán.
Khóa luận kế toán kiểm toán.
 
Khóa luận quản trị doanh nghiêp.
Khóa luận quản trị doanh nghiêp.Khóa luận quản trị doanh nghiêp.
Khóa luận quản trị doanh nghiêp.
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Recently uploaded (20)

TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 

Báo cáo thực tập.

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ VŨNG TÀU CENTER Ngành : KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Chuyên ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN Sinh viên thực hiện : TRẦN VĂN TRUNG Mã số sinh viên : 153116B027 Lớp : CX15 – B2 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 06 Năm 2019
  • 2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 1 MSSV: 153116B027 PHẦN 1: KIẾN TRÚC (5%)
  • 3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 2 MSSV: 153116B027 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC 1.1. GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TRÌNH: Dự án chung cư Vũng Tàu Center được xây dựng tại đường Lê Lợi, Phường 4, Thành phố Vũng Tàu. Diện tích khu đất xây dựng là 3120m2 . Chung cư Vũng Tàu Center có mặt bằng đất xây dựng là 39.0x57.0m, cao trình đỉnh mái H = + 62.8 m, bao gồm 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 14 tầng lầu và 1 tầng mái, trong đó:  Tầng trệt, tầng 1: siêu thị và các dịch vụ công cộng.  Tầng 2–14: Các tầng căn hộ, gồm 3 loại căn hộ: Loại A có 4 căn hộ, mỗi căn có 2 phòng ngủ Loại B có 4 căn hộ, mỗi căn có 3 phòng ngủ Loại C có 4 căn hộ, mỗi căn có 3 phòng ngủ  Tầng mái: nhằm mục đích chống nóng cho các tầng bên dưới.  Tầng hầm: dùng làm bãi giữ xe cho toàn bộ chung cư và là nơi đặt các thiết bị kỹ thuật phục cho công trình trong quá trình sử dụng, bể nước để cung cấp nước cho bể nước đặt trên mái phục vụ cho sinh hoạt và chữa cháy. 1.2. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH: 1.2.1. Giải pháp kết cấu: Công trình có kết cấu chịu lực bằng khung giằng (khung và vách cứng) bê tông cốt thép, các sàn tầng và mái được đổ bê tông toàn khối. Tường bao che và vách ngăn được xây gạch. 1.2.2 Giải pháp giao thông: Giao thông đứng: gồm 4 thang máy và 2 thang bộ. Giao thông ngang: bằng hành lang giữa rộng 2.4m.
  • 4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 3 MSSV: 153116B027 Trong từng tầng và toàn bộ hệ thống giao thông nội bộ đã được bố trí hợp lý đảm bảo công năng sử dụng và đã xét đến khả năng phòng cháy cho công trình. 1.2.3 Giải pháp thông gió, chiếu sáng: Tận dụng triệt để gió và ánh sáng tự nhiên: các tầng, các phòng trên 1 tầng đều có cửa đi, cửa sổ cao và rộng, giếng trời kích thước 12.0x12.0m ở giữa toà nhà đảm bảo cung cấp ánh sáng tự nhiên, thông thoáng tốt. Hệ thống chiếu sáng nhân tạo: hệ thống đèn neon được bố trí hợp lý, ngoài các căn hộ, hệ thống còn được bố trí dọc theo các hành lang tầng ở, sảnh thang máy, cầu thang, và cả khu vực tầng hầm. 1.2.4 Giải pháp kỹ thuật: 1.2.4.1 Hệ thống điện: Chung cư sử dụng hệ thống điện thành phố. Ngoài ra, công trình còn có một máy phát điện dự phòng có công suất tương ứng để đề phòng sự cố . Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và phải bảo đảm an toàn, không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống ngắt điện tự động. 1.2.4.2 Hệ thống cấp nƣớc: Công trình sử dụng nguồn nước máy. Nước được chứa trong bể ngầm đặt ở tầng hầm. Sau đó sẽ được bơm lên bể chứa nước đặt ở mái và từ đó sẽ phân phối đi xuống các tầng của công trình theo các đường ống dẫn nước chính. Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong các hộp Gaint. Hệ thống cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng. 1.2.4.3 Thoát nƣớc: Nước mưa từ mái và ban công sẽ được thu vào ống nhựa PVC dẫn xuống hệ thống cống rãnh thoát ra ngoài.
  • 5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 4 MSSV: 153116B027 Nước thải sinh hoạt, nước thải từ các khu vệ sinh sẽ được bố trí bằng hệ thống thoát nước riêng, sau khi vào bể tự hoại, được xử lý, lắng, lọc… rồi mới thoát ra ngoài. 1.2.5 Giải pháp phòng cháy chữa cháy: Mỗi tầng đều được bố trí thiết bị chữa cháy (vòi chữa cháy, bình xịt CO2,..). Hai bể chứa nước trên mái, có 1 bể dùng phục vụ chữa cháy (dung tích 45 m3) khi cần sẽ được huy động. Ngoài ra ở mỗi phòng đều có lắp đặt thiết bị báo cháy tự động, thiết bị báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi phòng. Đặc biệt, đèn báo cháy được đặt ở tất cả các cửa thoát hiểm, và đèn báo khẩn cấp được đặt ở tất cả các tầng. 1.2.6 Hệ thống thu rác: Rác thải được chứa tập trung ở các gaint rác, sau đó được đưa xuống tầng trệt. Tại đây, rác sẽ được tiền xử lý (ép và phân hoá) rồi đưa ra ngoài. Gaint rác được thiết kế kín đáo, đảm bảo vệ sinh môi trường. 1.2.7 Hệ thống thu lôi: Hệ thống thu lôi: gồm có các cột thu lôi, mạng lưới dẫn sét theo phương đứng và phương ngang sẽ được thiết lập trên đỉnh công trình, giảm thiểu nguy cơ bị sét đánh, đảm bảo an toàn cho công trình.
  • 6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 5 MSSV: 153116B027 PHẦN 2: KẾT CẤU (35%) CHƢƠNG 2: SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
  • 7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 6 MSSV: 153116B027 2.1. Số liệu cơ sở tính toán: Vật liệu : Bêtông B20 có Rb = 11.5 MPa Rbt = 0.9 MPa ; lấy γb= 0.9 Cốt thép : AI (ϕ < 10) có Rs = 175 MPa AII (ϕ ≥ 10) có Rs = 280 MPa ; lấy γs= 1 2.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc cấu kiện : Kết cấu có hình dạng đối xứng nên ta chia và tính toán các ô sàn như sau: Hình 2.1. MẶT BẰNG BỐ TRÍ KẾT CẤU 2.2.1. Chọn sơ bộ tiết diện dầm :
  • 8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 7 MSSV: 153116B027 2.2.1.1. Dầm chính: Để xác định sơ bộ tiết diện dầm, ta chọn nhịp dầm có chiều dài nhịp lớn nhất là ln = 9000 (mm) hdc = ( ÷ )ln = ( ÷ )9000 = ( 450 ÷ 750 ) mm  Vậy ta chọn hdc = 700 mm bdc = ( ÷ )hdc = ( ÷ )700 = ( 175 ÷ 350 ) mm  Vậy ta chọn bdc = 350 mm 2.2.1.2. Dầm phụ : hdp= ( ÷ )ln = ( ÷ )9000 = ( 450 750) mm  Vậy ta chọn hdp= 500 mm bdp= ( ÷ )hdp = ( ÷ )500 = ( 125 ÷ 250) mm  Vậy ta chọn bdp = 250 mm 2.2.1.3. Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn : Lấy ô sàn S1 có kích thước (4500 x 4500) mm để chọn sơ bộ cho toàn bộ sàn lầu 1. h = l1 = = 90 mm → Ta chọn bản sàn dày hs=120 mm. 2.3. Xác định tải trọng và tác động: 2.3.1. Tĩnh tải:  Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn: Xác định theo công thức : g = ∑ ni x γi x δi Trong đó ni: hệ số tin cậy của lớp cấu tạo thứ i γi : trọng lượng riêng lớp thứ i δi : chiều dày lớp thứ i
  • 9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 8 MSSV: 153116B027 Hình 2.2. CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng sau: Bảng 2.1. TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN Lớp cấu tạo Chiều dày δi (mm) Trọng lượng riêng (daN/m2 ) Giá trị tiêu chuẩn gtc (daN/m2 ) Hệ số tin cậy tải trọng Giá trị tính toán gtt (daN/m2 ) Gạch lát 0.01 2000 20 1.1 22 Vữa lót + tạo dốc 0.03 1800 54 1.3 70.2 BTCT 0.12 2500 300 1.1 330 Vữa trát 0.015 1800 27 1.3 35.1 Đường ống kĩ thuật 50 Tổng tĩnh tải 401 507.3  Chọn cấu tạo lớp sàn ban công : Bảng 2.2. TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN BAN CÔNG, SÀN VỆ SINH Lớp cấu tạo Chiều Trọng Giá trị Hệ số Giá trị
  • 10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 9 MSSV: 153116B027 dày δi (mm) lượng riêng (daN/m2 ) tiêu chuẩn Gtc (daN/m2 ) tin cậy tải trọng tính toán (daN/m2 ) Lớp gạch nhám 0.02 2000 40 1.1 44 Lớp vữa lót tạo dốc 0.03 1800 54 1.3 70.2 Lớp chống thấm 1 0 BTCT 0.12 2500 300 1.1 330 Lớp chống thấm 2 0 0 Đường ống kĩ thuật 50 Trần thạch cao 20 1.2 24 Tổng tĩnh tải 414 518.2  Trọng lượng tường qui đổi thành trọng lượng phân bố đều trên sàn: Để đơn giản tính toán, tải tường có thể quy vế tải phân bố đều tác động lên sàn: gt s = trong đó: gt: khối lượng gạch trên tường Lt: tổng chiều dài tường trên ô bản Ht: chiều cao tường δt: chiều dày tường L1, L2: chiều dài 2 cạnh của ô bản γt: trọng lượng riêng của tường n: hệ số tin cậy của tải trọng Bảng 2.3. BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TƯỜNG Ô sàn Chiều dày tường Tổng chiều dài tường trên Chiều cao tường ht L1xL2 Trọng lượng riêng tường γt Hệ số tin cậy Tải tường quy đổi gs t (daN/m2 )
  • 11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 10 MSSV: 153116B027 δt (m) ô bản Lt (m) (m) (daN/m3 ) S1 0.1 10.4 3.3 4.5x4.5 1800 1.1 335.57 S22 0.1 3.2 3.3 3.4x4.5 1800 1.1 136.66 S26 0.2 1.5 3.3 1.3x3.0 1800 1.1 502.62 2.3.2. Hoạt tải: ptt = n x ptc Trong đó: ptc : hoạt tải tiêu chuẩn n là hệ số tin cậy tải trọng. n = 1,1 khi ptc ≥ 2 (kN/m2 ); n=1,3 khi ptc < 2 (kN/m2 ) (theo mục 4.3.3 TCVN 2737 - 1995) Dựa vào chức năng của các ô bản trong khi sử dụng, tra trong TCVN 2737-1995 ta được các giá trị hoạt tải như sau: Bảng 2.4. HOẠT TẢI TÍNH TOÁN STT Ô sàn Loại phòng Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2 ) Hệ số tin cậy n Hoạt tải tính toán ptt (daN/m2 ) 1 S1, S3, S4, S5, S6, S7, S9, S10, S11, S12, S13, S14, S19, S20, S21, S27 Phòng ngủ, phòng tắm, phòng vệ sinh, phòng sinh hoạt 150 1.3 195 2 22,23,24,25 Hành lang 300 1.2 360 3 2, 8, 26 Ban công 200 1.2 240 4 S15, S16, S17, S18 Phòng cộng đồng 400 1.2 480  Tổng hợp tĩnh tải và hoạt tải cho sàn: Tải trọng tính toán trên sàn: qs = gtt sàn + gt + ps (kN/m2 ) Ta có bảng tổng hợp tĩnh tải và hoạt tải cho sàn sau: Bảng 2.5. BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI CHO SÀN Bản sàn Chiều dài cạnh ngắn L1 Chiều dài cạnh dài L2 (mm) Tĩnh tải (kN/m2 ) Hoạt tải ps (kN/m2 ) Tổng tải qs (kN/m2 ) TLBT gtt Tải tường gt ( kN/m2 ) Tổng
  • 12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 11 MSSV: 153116B027 (mm) (kN/m2 ) S1 4500 4500 5.073 3.356 8.429 1.95 10.379 S2 1500 4500 5.182 0 5.182 2.4 7.582 S3 2000 3000 5.182 0 5.182 1.95 7.132 S4 2500 3000 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S5 3000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S6 3200 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S7 2300 3000 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S8 2200 3000 5.182 0 5.182 2.4 7.582 S9 1200 2000 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S10 2500 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S11 2000 3300 5.182 0 5.182 1.95 7.132 S12 1600 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S13 2500 2900 5.182 0 5.182 1.95 7.132 S14 2000 2900 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S15 2750 4500 5.073 0 5.073 4.8 9.873 S16 2750 3000 5.073 0 5.073 4.8 9.873 S17 4500 4500 5.073 0 5.073 4.8 9.873 S18 3000 4500 5.073 0 5.073 4.8 9.873 S19 4000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S20 3000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S21 4000 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 S22 3400 4500 5.073 1.367 6.44 3.6 10.04 S23 2600 5100 5.073 0 5.073 3.6 8.673 S24 1300 3400 5.073 0 5.073 3.6 8.673 S25 3100 4300 5.073 0 5.073 3.6 8.673 S26 1300 3000 5.182 5.026 10.208 2.4 12.608 S27 1200 4500 5.073 0 5.073 1.95 7.023 2.4. Xác định nội lực trong ô sàn: 2.4.1. Quan điểm tính toán:  Xem các ô bản loại dầm như các ô bản đơn, không xét ảnh hưởng của các ô bản kề cận.  Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.  Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm. Xét tỷ số :  Nếu tỷ số ≥ 2 thì bản sàn làm việc một phương theo phương cạnh ngắn.
  • 13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 12 MSSV: 153116B027  Nếu tỷ số < 2 thì bản sàn làm việc theo hai phương. Xét tỷ số để xác định liên kết giữa dầm và bản sàn. Do ta chọn hd ≥ 500 mm cho tất cả các dầm và hs = 120 mm nên tỷ số ≥ 3. Vậy tất cả các bản sàn liên kết ngàm với dầm. Bảng 2.6. PHÂN LOẠI Ô SÀN Ô sàn Chiều dài cạnh ngắn L1 (mm) Chiều dài cạnh dài L2 (mm) Tỷ số L2/L1 Loại bản sàn S1 4500 4500 1 Sàn 2 phương S2 1500 4500 3 Sàn 1 phương S3 2000 3000 1.5 Sàn 2 phương S4 2500 3000 1.2 Sàn 2 phương S5 3000 4500 1.5 Sàn 2 phương S6 3200 4500 1.406 Sàn 2 phương S7 2300 3000 1.304 Sàn 2 phương S8 2200 3000 1.364 Sàn 2 phương S9 1200 2000 1.667 Sàn 2 phương S10 2500 4500 1.8 Sàn 2 phương S11 2000 3300 1.65 Sàn 2 phương S12 1600 4500 2.813 Sàn 1 phương S13 2500 2900 1.16 Sàn 2 phương S14 2000 2900 1.45 Sàn 2 phương S15 2750 4500 1.636 Sàn 2 phương S16 2750 3000 1.091 Sàn 2 phương S17 4500 4500 1 Sàn 2 phương S18 3000 4500 1.5 Sàn 2 phương S19 4000 4500 1.125 Sàn 2 phương S20 3000 4500 1.5 Sàn 2 phương S21 4000 4500 1.125 Sàn 2 phương S22 3400 4500 1.324 Sàn 2 phương S23 2600 5100 1.962 Sàn 2 phương S24 1300 3400 2.615 Sàn 1 phương S25 3100 4300 1.387 Sàn 2 phương S26 1300 3000 2.308 Sàn 1 phương S27 1200 4500 3.75 Sàn 1 phương
  • 14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 13 MSSV: 153116B027 2.4.2. Nội lực của từng dạng ô bản:  Sàn làm việc một phương: Đối với các ô bản làm việc nột phương thì cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán. Sơ đồ tính: Dạng liên kết hai đầu ngàm: Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp: M1 = (kN.m) Momen âm lớn nhất ở gối: M1 = (kN.m) Dạng công-xôn: Momen âm lớn nhất ở gối: M1 = (kN.m) Bảng 2.7. BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC Ô SÀN 1 PHƯƠNG STT Ô sàn Chiều dài cạnh ngắn L1 (mm) Chiều dài cạnh dài L2 (mm) Tổng tải qs (kN/m2 ) Moment M (kNm) 1 S2 1500 4500 7.582 Gối 1.42 Nhịp 0.71
  • 15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 14 MSSV: 153116B027 2 S12 1600 4500 7.023 Gối 1.5 Nhịp 0.75 3 S24 1300 4500 8.673 Gối 1.22 Nhịp 0.61 4 S26 1200 3000 12.608 Gối 1.51 Nhịp 0.76 5 S27 1200 4500 7.023 Gối 0.84 Nhịp 0.42  Sàn làm việc hai phương: Đối với các ô bản làm việc 2 phương thì cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán. Sơ đồ tính như sau: Momen dương lớn nhất ở giữa nhịp: Momen âm lớn nhất ở gối : Trong đó: Mn = αn.P (kN.m) Mn = αd.P (kN.m) Mn = αd.P (kN.m) = βn.P (kN.m) = βd.P (kN.m) Mn = αd.P (kN.m)
  • 16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 15 MSSV: 153116B027 αn, αd, βn, βd : các hệ số để tính momen cho bản kê 4 cạnh chịu tải trọng phân bố đều, được tra bảng theo tỉ số L1/L2. P = q.L1.L2 : toàn bộ tải phân bố trên bản. Tra bảng và nội suy, ta được bảng thống kê các hệ số moment như sau: Bảng 2.8. BẢNG THỐNG KÊ HỆ SỐ MÔ MEN Ô sàn L2/L1 αn αd βn βd S1 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 S3 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 S4 1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 S5 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 S6 1.406 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 S7 1.304 0.0209 0.0122 0.0475 0.0279 S8 1.364 0.021 0.0113 0.0474 0.0255 S9 1.667 0.0202 0.0073 0.0442 0.0162 S10 1.8 0.0195 0.006 0.0423 0.0131 S11 1.65 0.0203 0.0075 0.0445 0.0166 S13 1.16 0.02 0.015 0.0461 0.0344 S14 1.45 0.0209 0.01 0.0469 0.0223 S15 1.636 0.0203 0.0076 0.0447 0.0169 S16 1.091 0.0193 0.0163 0.0447 0.0376 S17 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 S18 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 S19 1.125 0.0197 0.0156 0.0455 0.036 S20 1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 S21 1.125 0.0197 0.0156 0.0455 0.036 S22 1.324 0.0209 0.0119 0.0475 0.0271 S23 1.962 0.0185 0.0049 0.0398 0.0104 S25 1.387 0.021 0.0109 0.0473 0.0245 Sau khi tính toán nội lực, ta lập được bảng sau: Bảng 2.9. MÔ MEN THEO CÁC PHƯƠNG CỦA Ô SÀN 2 PHƯƠNG STT Ô sàn Chiều dài cạnh ngắn L1 (mm) Chiều dài cạnh dài L2 (mm) Tổng tải tác dụng qs (kN/m2 ) Hệ số momen Moment M(kNm) 1 S1 4500 4500 10.379 αn 0.0179 3.762 αd 0.0179 3.762
  • 17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 16 MSSV: 153116B027 βn 0.0417 8.764 βd 0.0417 8.764 2 S3 2000 3000 7.132 αn 0.0208 4.372 αd 0.0093 1.955 βn 0.0464 9.752 βd 0.0206 4.33 3 S4 2500 3000 7.023 αn 0.0204 4.288 αd 0.0142 2.984 βn 0.0468 9.836 βd 0.0325 6.831 4 S5 3000 4500 7.023 αn 0.0208 4.372 αd 0.0093 1.955 βn 0.0464 9.752 βd 0.0206 4.33 5 S6 3200 4500 7.023 αn 0.0208 4.372 αd 0.0093 1.955 βn 0.0464 9.752 βd 0.0206 4.33 6 S7 2300 3000 7.023 αn 0.0209 4.393 αd 0.0122 2.564 βn 0.0475 9.983 βd 0.0279 5.864 7 S8 2200 3000 7.582 αn 0.021 4.414 αd 0.0113 2.375 βn 0.0474 9.962 βd 0.0255 5.359 8 S9 1200 2000 7.023 αn 0.0202 4.246 αd 0.0073 1.534 βn 0.0442 9.29 βd 0.0162 3.405 9 S10 2500 4500 7.023 αn 0.0195 4.098 αd 0.006 1.261 βn 0.0423 8.89 βd 0.0131 2.753 10 S11 2000 3300 7.132 αn 0.0203 4.267 αd 0.0075 1.576 βn 0.0445 9.353
  • 18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 17 MSSV: 153116B027 βd 0.0166 3.489 11 S13 2500 2900 7.132 αn 0.02 4.203 αd 0.015 3.153 βn 0.0461 9.689 βd 0.0344 7.23 12 S14 2000 2900 7.023 αn 0.0209 4.393 αd 0.01 2.102 βn 0.0469 9.857 βd 0.0223 4.687 13 S15 2750 4500 9.873 αn 0.0203 4.267 αd 0.0076 1.597 βn 0.0447 9.395 βd 0.0169 3.552 14 S16 2750 3000 9.873 αn 0.0193 4.056 αd 0.0163 3.426 βn 0.0447 9.395 βd 0.0376 7.903 15 S17 4500 4500 9.873 αn 0.0179 3.762 αd 0.0179 3.762 βn 0.0417 8.764 βd 0.0417 8.764 16 S18 3000 4500 9.873 αn 0.0208 4.372 αd 0.0093 1.955 βn 0.0464 9.752 βd 0.0206 4.33 17 S19 4000 4500 7.023 αn 0.0197 4.14 αd 0.0156 3.279 αn 0.0455 9.563 αd 0.036 7.566 18 S20 3000 4500 7.023 βn 0.0208 4.372 βd 0.0093 1.955 αn 0.0464 9.752 αd 0.0206 4.33 19 S21 4000 4500 7.023 αn 0.0197 4.14 αd 0.0156 3.279 βn 0.0455 9.563 βd 0.036 7.566
  • 19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 18 MSSV: 153116B027 20 S22 3400 4500 10.04 αn 0.0209 4.393 αd 0.0119 2.501 βn 0.0475 9.983 βd 0.0271 5.696 21 S23 2600 5100 8.673 αn 0.0185 3.888 αd 0.0049 1.03 βn 0.0398 8.365 βd 0.0104 2.186 22 S25 3100 4300 8.673 αn 0.021 4.414 αd 0.0109 2.291 βn 0.0473 9.941 βd 0.0245 5.149 2.5. Tính toán và bố trí thép sàn:  Giản đồ tính toán: Giả thiết a = 20 mm → ho = h – a =120 - 20 = 100 (mm) → αm = ≤ αR →ξ = 1- √ → As = → Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μmin = 0.05% ≤ μ = ≤ μmax = = 0,37. = 2,38% trong đó: αR = δR(1 – 0,5.δR) δR = ( ) với ω là đặc trưng biến dạng bê tông vùng nén. Ω = α – 0,008×Rb = 0,85 – 0,008×17 = 0.714(Bê tông nặng α = 0.85) σsc,u = 400 (MPa) là ứng suất giới hạn của cốt thép trong vùng bê tông chịu nén.
  • 20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: TRẦN VĂN TRUNG Trang 19 MSSV: 153116B027 → ξR = ( - ) = 0.596 → αR = 0.596( 1 – 0,5×0,596 ) = 0,418 Bảng 2.10. BẢNG TÍNH THÉP CHO Ô SÀN MỘT PHƯƠNG STT Ô sàn Moment M (kNm) αm δ Ast (mm2 ) μt (%) Chọn thép Asc (mm2 ) μc (%) 1 S2 Gối 1.42 0.01 0.01 64.44 0.064 ϕ10s200 393 0.393 Nhịp 0.71 0.005 0.005 32.22 0.032 ϕ8s200 251 0.251 2 S12 Gối 1.5 0.01 0.01 64.44 0.064 ϕ10s200 393 0.393 Nhịp 0.75 0.005 0.005 32.22 0.032 ϕ8s200 251 0.251 3 S24 Gối 1.22 0.008 0.008 51.56 0.052 ϕ10s200 393 0.393 Nhịp 0.61 0.004 0.004 25.78 0.026 ϕ8s200 251 0.251 4 S26 Gối 1.51 0.01 0.01 64.44 0.064 ϕ10s200 393 0.393 Nhịp 0.76 0.005 0.005 32.22 0.032 ϕ8s200 251 0.251 5 S27 Gối 0.84 0.006 0.006 38.67 0.039 ϕ10s200 393 0.393 Nhịp 0.42 0.003 0.003 19.33 0.019 ϕ8s200 251 0.251 Bảng 2.11. BẢNG TÍNH THÉP CHO Ô SÀN HAI PHƯƠNG STT Ô sàn Moment M (kNm) h0 (mm) αm δ Ast (mm2 ) μt (%) Chọn thép Asc (mm2 ) μc (%) 1 S1 3.762 100 0.026 0.026 167.56 0.168 ϕ8s200 251 0.251 3.762 96 0.028 0.028 173.23 0.18 ϕ8s200 251 0.261 8.764 100 0.06 0.062 399.56 0.4 ϕ10s190 413 0.413 8.764 100 0.06 0.062 399.56 0.4 ϕ10s190 413 0.413 2 S3 4.372 100 0.03 0.03 193.33 0.193 ϕ8s200 251 0.251 1.955 96 0.015 0.015 92.8 0.097 ϕ8s200 251 0.261 9.752 100 0.067 0.069 444.67 0.445 ϕ10s170 462 0.462 4.33 100 0.03 0.03 193.33 0.193 ϕ10s200 393 0.393 3 S4 4.288 100 0.03 0.03 193.33 0.193 ϕ8s200 251 0.251 2.984 96 0.022 0.022 136.11 0.142 ϕ8s200 251 0.261 9.836 100 0.068 0.07 451.11 0.451 ϕ10s170 462 0.462 6.831 100 0.047 0.048 309.33 0.309 ϕ10s200 393 0.393