SlideShare a Scribd company logo
1 of 200
Vũ Cao ĐVũ Cao Đààmm
Phương phápPhương pháp
Nghiên cứu Khoa họcNghiên cứu Khoa học

Đã đăng ký bản quyền tác giảĐã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright© Copyright
Đại cươngĐại cương
 Khái niệmKhái niệm
 Phân loạiPhân loại

Làm đề tài bắt đầu từLàm đề tài bắt đầu từ
đâu?đâu?
5 câu hỏi quan trọng nhất?5 câu hỏi quan trọng nhất?
5 câu hỏi quan trọng nhất:5 câu hỏi quan trọng nhất:
1.1. Tên đề tài của tôi?Tên đề tài của tôi?
và 4 câu hỏi:và 4 câu hỏi:
2.2. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?
3.3. Tôi phải trả lời câu hỏi nào?Tôi phải trả lời câu hỏi nào?
4.4. Quan điểm của tôi ra sao?Quan điểm của tôi ra sao?
5.5. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôiTôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi
như thế nào?như thế nào?
Diễn đạt của khoa họcDiễn đạt của khoa học
1.1. Tên đề tàiTên đề tài
2.2. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
3.3. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu
4.4. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học
5.5. Phương pháp chứng minh giả thuyếtPhương pháp chứng minh giả thuyết
2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?
2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?
1.1. Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?
2.2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nàoLuận điểm khoa học của tác giả thế nào
khi trả lời câu hỏi đó?khi trả lời câu hỏi đó?
Ví dụ:Ví dụ:
► Câu hỏi: Con hư tại ai?Câu hỏi: Con hư tại ai?
► Luận điểm: Con hư tại mẹLuận điểm: Con hư tại mẹ
1 câu hỏi quan trọng nhất1 câu hỏi quan trọng nhất
của đề tài?của đề tài?
1 câu hỏi quan trọng nhất?1 câu hỏi quan trọng nhất?
► Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đềTác giả định giải quyết vấn đề gì của đề
tài?tài?
Nghĩa là:Nghĩa là:
►Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiênTác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên
cứu?cứu?
 Ví dụ: Con hư tại ai?Ví dụ: Con hư tại ai?
Sách tham khảo Logic họcSách tham khảo Logic học
1.1. Logic họcLogic học
giáo dục, Hà Nộigiáo dục, Hà Nội
2.2. Lê Tử Thành:Lê Tử Thành: , Nhà, Nhà
Sách tham khảo PPL NCKHSách tham khảo PPL NCKH
Vũ Cao Đàm:Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận NghiênPhương pháp luận Nghiên
cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,
ười mộtười một))
Phân loạiPhân loại
Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học
Phân loại theo chức năng:
- Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng
- Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân
- Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp
- Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước
Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai
Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai
(viết tắt là R&D)(viết tắt là R&D)
► Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản:
► Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng
►
Hoạt động R&DHoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1)
FRFR ARAR
DDR &R &
RR Nghiên cứu,Nghiên cứu, trong đó:trong đó:
FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bản
ARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng
DD Triển khaiTriển khai
(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên
Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban KhoaTổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa
học Nhà nước)học Nhà nước)
Hoạt động R&DHoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (2)theo khái niệm của UNESCO (2)
LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM
R
&
Nghiên cứu cơ bản Lý thuyết
Nghiên cứu ứng dụng Vận dụng lý thuyết để
mô tả, giải thích , dự
báo, đề xuất giải pháp
D Triển khai Prototype (vật mẫu),
pilot và làm thử loạt đầuđầu
(série 0)
1.1.
2.2.
nghệnghệ
3.3.
4.4. Dịch vụ KH&CNDịch vụ KH&CN
► UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activitésUNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités
scientifiques et techniques, 1982.scientifiques et techniques, 1982.
► De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique etDe Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et
technique, 1982technique, 1982
(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý
KH&KT, 1987)KH&KT, 1987)
Hoạt động KH&CNHoạt động KH&CN
theo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1)
FR AR D TT TDTD
STS
FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bản
ARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng
DD Triển khaiTriển khai (Technological Experimental(Technological Experimental
Development)Development)
TT Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)
TDTD Phát triển công nghệPhát triển công nghệ trong sản xuấttrong sản xuất
(Technology Development)(Technology Development)
STSSTS Dịch vụ khoa học và công nghệDịch vụ khoa học và công nghệ
1.1. Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản:
Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyếtKhám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết
2.2. Nghiên cứu ứng dụng:Nghiên cứu ứng dụng:
Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báoVận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo
và đề xuất các giải phápvà đề xuất các giải pháp
3.3. (Technological Experimental(Technological Experimental
Development; gọi tắt là Development; tiếng NgaDevelopment; gọi tắt là Development; tiếng Nga
là Razrabotka, chứ không là Razvitije):là Razrabotka, chứ không là Razvitije):
- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
có tên gọi riêngcó tên gọi riêng
Phát hiệnPhát hiện (Discovery),(Discovery),
► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dưQuy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư
►
►
Phát minhPhát minh (Discovery),(Discovery),
Sáng chếSáng chế (Invention),(Invention), tạo ra cái chưa từng có:tạo ra cái chưa từng có:
Máy hơi nước; Điện thoại.*Máy hơi nước; Điện thoại.*
Trình tựTrình tự
Nghiên cứu Khoa họcNghiên cứu Khoa học
Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học
Tư tưởng chủ đạo:
Hình thành & Chứng minh
“Luận điểm Khoa học”
Trình tự chungTrình tự chung
BƯỚC I LỰA CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC
BƯỚC II HÌNH THÀNH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
BƯỚC III CHỨNG MINH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
BƯỚC IV TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
Điều lưu ý trong nghiên cứuĐiều lưu ý trong nghiên cứu
= Giả thuyết được chứng minh= Giả thuyết được chứng minh
Bước IBước I
Lựa chọn đề tàiLựa chọn đề tài
 Khái niệm đề tàiKhái niệm đề tài
 Hình thành đề tàiHình thành đề tài
 Chuẩn bị nghiên cứuChuẩn bị nghiên cứu
Khái niệm đề tài nghiên cứuKhái niệm đề tài nghiên cứu
Đề tàiĐề tài là:là:
- Một nhóm nghiên cứu- Một nhóm nghiên cứu
- Một nhiệm vụ nghiên cứu- Một nhiệm vụ nghiên cứu
Các loại “Đề tài”Các loại “Đề tài”
- Đề tài / Dự án / Đề án- Đề tài / Dự án / Đề án
- Chương trình- Chương trình
Các loại đề tàiCác loại đề tài
 Đề tàiĐề tài
Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếuNghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu
 Dự ánDự án
 Chương trìnhChương trình
 Đề ánĐề án
chương trìnhchương trình
 Lựa chọnLựa chọn sự kiện khoa họcsự kiện khoa học
 Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu
 Tên đề tàiTên đề tài
Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học
Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học
= Sự kiện thông thường= Sự kiện thông thường
(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)
ý thuyết và thực tế)ý thuyết và thực tế)
các luận cứ / phương pháp khoa họccác luận cứ / phương pháp khoa học
Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học
- (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu- (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tên đề tài- Tên đề tài
Pavlov I. P. (1849 - 1936):Pavlov I. P. (1849 - 1936):
““
tựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chimtựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chim
Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu
Tập hợp những nội dung khoa họcTập hợp những nội dung khoa học
mà người nghiên cứu phải thực hiệnmà người nghiên cứu phải thực hiện
Tiêu chí lựa chọnTiêu chí lựa chọn
nhiệm vụ nghiên cứunhiệm vụ nghiên cứu
►Thực sự có ý nghĩa khoa học?Thực sự có ý nghĩa khoa học?
►
►
►
►
Đặt tên đề tài (1)Đặt tên đề tài (1)
1.1. Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.
khoa học của đề tài.khoa học của đề tài.
Đặt tên đề tài (2)Đặt tên đề tài (2)
2.2.
Giải pháp” (Giải pháp” (sai về ngôn ngữ họcsai về ngôn ngữ học))
- Hội nhập – Thách thức, thời cơ- Hội nhập – Thách thức, thời cơ
nghệ nông thôn”nghệ nông thôn”
Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
MMục tiêuục tiêu (objective)(objective) nghiên cứunghiên cứu
Trả lời câu hỏi:Trả lời câu hỏi: Làm cái gì?Làm cái gì?
Đối tượng nghiên cứuĐối tượng nghiên cứu == TTập hợp mục tiêuập hợp mục tiêu
Mục đích (aim, purpose, goal)Mục đích (aim, purpose, goal)
Trả lời câu hỏi:Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?Để làm cái gì?
“Cây mục tiêu”
Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu
Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyếtLựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết
định tới:định tới:
►Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.
►
►
Các loại phạm vi nghiên cứuCác loại phạm vi nghiên cứu
►
►
kiện (đủ nhận biết quy luật)kiện (đủ nhận biết quy luật)
►Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế vềPhạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về
chuyên gia và kinh phíchuyên gia và kinh phí
Mẫu khảo sátMẫu khảo sát
(sample)(sample)
(object / population)(object / population)
►Một không gian tự nhiênMột không gian tự nhiên
►Một khu vực hành chínhMột khu vực hành chính
►
►Một hoạt động xã hộiMột hoạt động xã hội
►Một quá trình (tự nhiên / hóa học / sinhMột quá trình (tự nhiên / hóa học / sinh
học / công nghệ / ... / xã hội)học / công nghệ / ... / xã hội)
Bước IIBước II
họchọc

 Giả thuyết khoaGiả thuyết khoa
họchọc
 Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học
Trình tự xây dựngTrình tự xây dựng
Sự kiện
Câu hỏi
Câu trả lời sơ bộ
Giả thuyết
Khoa học
►
= Câu hỏi nghiên cứu= Câu hỏi nghiên cứu
Câu hỏI đặt ra ở nơi xuất hiện mâuCâu hỏI đặt ra ở nơi xuất hiện mâu
thực tế mớI phát sinhthực tế mớI phát sinh
►
►
phương pháp chứng minh
1.1.  Có nghiên cứuCó nghiên cứu
2.2.
 Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu
3.3. (pseudo-problem)(pseudo-problem) 
 Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu
 Có nghiên cứu khácCó nghiên cứu khác
Phương pháp phát hiệnPhương pháp phát hiện

 Nhận dạng các vướng mắc trong hoạtNhận dạng các vướng mắc trong hoạt
động thực tếđộng thực tế
 Nghĩ ngược quan niệm thông thườngNghĩ ngược quan niệm thông thường



khoa họckhoa học
Giả thuyết nghiên cứuGiả thuyết nghiên cứu
Khái niệm:Khái niệm:
- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu
- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...
Lưu ý:Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis)Giả thuyết (Hypothesis)
≠≠ Giả thiết (Assumption)Giả thiết (Assumption)
(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
Quan hệQuan hệ
(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)
- Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)- Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)
- Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)- Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)
....................
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết khoa học:Giả thuyết khoa học:
MộtMột phán đoánphán đoán
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
Các loại phán đoán:Các loại phán đoán:
Phán đoán phủ định: S không là PPhán đoán phủ định: S không là P
Phán đoán hiện thực: S đang là PPhán đoán hiện thực: S đang là P
Phán đoán kéo theo: Nếu S thì PPhán đoán kéo theo: Nếu S thì P
v.v...v.v...
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
1.1. Phải dựa trên cơ sở quan sátPhải dựa trên cơ sở quan sát
2.2. Không trái với lý thuyết khoa họcKhông trái với lý thuyết khoa học
3.3.
Tiêu chí I:Tiêu chí I:
Phải dựa trên cơ sở quanPhải dựa trên cơ sở quan
sátsát
Claude Bernard:Claude Bernard:
Tiêu chí II:Tiêu chí II:
Không trái với lý thuyếtKhông trái với lý thuyết
1.1. Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứngĐây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng
minh” chứ không phải là những “Lập luậnminh” chứ không phải là những “Lập luận
bị ngộ nhận là lý thuyết”bị ngộ nhận là lý thuyết”
2.2.
3.3. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nênCó vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên
Tiêu chí III:Tiêu chí III:
1.1.
Phân loạiPhân loại
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
2.2. Phân loại theo chức năng nghiên cứuPhân loại theo chức năng nghiên cứu
(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,
 Giả thuyết mô tả: S là PGiả thuyết mô tả: S là P
 Giả thuyết giải thích: S là do PGiả thuyết giải thích: S là do P
 Giả thuyết giải pháp: S làm theo cách PGiả thuyết giải pháp: S làm theo cách P
 Giả thuyết dự báo: S sẽ là PGiả thuyết dự báo: S sẽ là P
Phân loạiPhân loại
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
1.1. Phân loại theo phán đoán logicPhân loại theo phán đoán logic
(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,

 Giả thuyết phủ định: S không là PGiả thuyết phủ định: S không là P
 Giả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là PGiả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là P
 Giả thuyết điều kiện: Nếu S thì PGiả thuyết điều kiện: Nếu S thì P
 Giả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PIIGiả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PII
Lý thuyếtLý thuyết
Khoa họcKhoa học
Kết quả chứng minhKết quả chứng minh
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
►Giả thuyết khoa học được chứng minhGiả thuyết khoa học được chứng minh

Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học
Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học
Là:Là:
các sự kiện khoa họccác sự kiện khoa học
khái niệmkhái niệm
- C- Các mốiác mối liên hệliên hệ
““Khái niệm”Khái niệm”
►
►
 Nội hàm: Mọi thuộc tính của sự vậtNội hàm: Mọi thuộc tính của sự vật

““Phạm trù”Phạm trù”
► ““
► ““Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng mộtPhạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một
tập hợp khái niệm có cùng thuộc tínhtập hợp khái niệm có cùng thuộc tính
► ““
môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết chomôn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho
Các mối liên hệCác mối liên hệ
►Liên hệ hữu hìnhLiên hệ hữu hình
►Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1)
►
- Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới- Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
►…… và có thể biểu diễn bằng mô hình toánvà có thể biểu diễn bằng mô hình toán
Liên hê hữu hình (1)Liên hê hữu hình (1)
song song
Liên hê hữu hình (2)Liên hê hữu hình (2)
lên hệ hình cây
Liên hê hữu hình (3)Liên hê hữu hình (3)
Liên hệ mạng lưới
Liên hê hữu hình (4)Liên hê hữu hình (4)
Liên hê hữu hình (5)Liên hê hữu hình (5)
1st Qtr
2nd Qtr
3rd Qtr
4th Qtr

Mô hình toán học (1)Mô hình toán học (1)
Biểu thức toán họcBiểu thức toán học
aa22
+ b+ b22
= c= c22
Hình tam giác vuôngHình tam giác vuông
c
a
b
Cấu trúc tĩnh)
Mô hình toán học (2)Mô hình toán học (2)
Biểu thức toán họcBiểu thức toán học
s = vts = vt
Chuyển động thẳng đềuChuyển động thẳng đều
(động thái)
s
t
s = vt
Mô hình toán học (3)Mô hình toán học (3)
Biểu thức toán họcBiểu thức toán học
F(X,Y,Z)F(X,Y,Z)  optimumoptimum
GG11(X,Y)(X,Y) ≤≤ G(X,Y)G(X,Y) ≤≤ GG22(X,Y)(X,Y)
XX11 ≤≤ XX ≤≤ XX22
YY11 ≤≤ YY ≤≤ YY22
Mô hình toán kinh tếMô hình toán kinh tế
(Hệ thống có điều khiển)
Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
►
►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm
►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý
►Thái độ chính trịThái độ chính trị
Liên hệ tương tác với 4
thành viên: 6 liên hệ hữu
Nếu thêm thành viên X?
Bà
Con
X
Môi trường
Input Output
Hệ trên
Hệ bên
Hệ dưới
Hệ bên
Bước IIIBước III
 Cơ sở logicCơ sở logic
 Luận cứLuận cứ
 Phương phápPhương pháp
Logic của chứng minhLogic của chứng minh
1.1. Giả thuyếtGiả thuyết
Chứng minh cái gì?Chứng minh cái gì?
2.2. Luận cứLuận cứ
3.3. Phương phápPhương pháp = Cách chứng minh= Cách chứng minh
: T: Tììm kiếm luận cứm kiếm luận cứ
Các bước chứng minhCác bước chứng minh
Giả thuyết Khoa họcGiả thuyết Khoa học
2 bước:2 bước:
Bước I:Bước I:
- T- Tììm luận cứm luận cứ
- Chứng minh bản thân luận cứ- Chứng minh bản thân luận cứ
Bước II:Bước II:
giả thuyếtgiả thuyết
Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học
Luận cứLuận cứ
Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụngPhán đoán đã được chứng minh, được sử dụng
-- Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu: từ nghiên cứu tài liệu
-- Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan: từ nghiên cứu tài liệu/ quan
Phân loạiPhân loại
Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học
Có 2 loại luận cứ:Có 2 loại luận cứ:
Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:
► Các khái niệm / phạm trù / quy luậtCác khái niệm / phạm trù / quy luật
= sự kiện thu được từ= sự kiện thu được từ
►
►
::
điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệmđiều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm
Tóm lại:Tóm lại:
►
thực tế của ngành mình và nghiên cứuthực tế của ngành mình và nghiên cứu
kinh nghiệm của ngành kháckinh nghiệm của ngành khác
►
► Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứuNghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu
Kỹ thuật tìm luận cứ:Kỹ thuật tìm luận cứ:
►
hiện công việc suy luận từ các thông tin thuhiện công việc suy luận từ các thông tin thu
thập đượcthập được
►Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?
Phương pháp tìm kiếm luận cứPhương pháp tìm kiếm luận cứ
►
►Hội nghịHội nghị
►
►
►Nghiên cứu tài liệu lý luậnNghiên cứu tài liệu lý luận
VVíí dụ chứng minhdụ chứng minh
Giả thuyếtGiả thuyết
(Luận điểm)(Luận điểm)
Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏiKhông thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi
cơ cấu cây trồng rừngcơ cấu cây trồng rừng
Luận cứLuận cứ 1)1) Thế giới có trên 100 nước nhập nộiThế giới có trên 100 nước nhập nội
bạch đàn từ 200 năm nay.bạch đàn từ 200 năm nay.
2)2) Sức tăng trưởng sinh học của bạchSức tăng trưởng sinh học của bạch
đàn hơn hẳn các cây khácđàn hơn hẳn các cây khác
3)3) Hiệu quả kinh tế của bạch đànHiệu quả kinh tế của bạch đàn
cũng hơn hẳn các cây kháccũng hơn hẳn các cây khác
PhươngPhương
pháppháp
1)1) Quan sátQuan sát
2)2) Lấy số liệu của FAOLấy số liệu của FAO
Luận cứLuận cứ
Lý thuyếtLý thuyết
Tìm kiếm luận cứ lý thuyếtTìm kiếm luận cứ lý thuyết
►Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luậnLuận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận
►Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):
- Các khái niệm- Các khái niệm
- Các phạm trù- Các phạm trù
- Các mối liên hệ- Các mối liên hệ
►Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lýNghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý
Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận
►Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận
3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận
DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng
QUY NẠP từ cái riêng  đến chung
LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
Kết quả chứng minhKết quả chứng minh
giả thuyết khoa họcgiả thuyết khoa học
►Giả thuyết khoa học được chứng minhGiả thuyết khoa học được chứng minh

Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết
1.1.



 Mượn k/niệm của các khoa học khácMượn k/niệm của các khoa học khác
 Đặt các khái niệm hoàn toàn mớiĐặt các khái niệm hoàn toàn mới
Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết
2.2. Nhận dạng các “Phạm trù”Nhận dạng các “Phạm trù”

tiêu chí nào đótiêu chí nào đó
 Nhận dạng các phạm trù (category) chứaNhận dạng các phạm trù (category) chứa
đựng các khái niệm đóđựng các khái niệm đó
 Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline)Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline)

Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)
3.3. Xác lập các “Liên hệ”Xác lập các “Liên hệ”



Luận cứLuận cứ
Thực tếThực tế
1.1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ củaNghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của
ngànhngành
2.2. Khảo sát thực địaKhảo sát thực địa
3.3.
4.4.
5.5.
6.6.
Mục đích:Mục đích:
khoa học) của tác giả.khoa học) của tác giả.

Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệmVậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm
thực tế? Có 2 loại:thực tế? Có 2 loại:
 Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợpChọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp
 Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngượcChọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược
Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đềuSử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều
được sử dụng trong nghiên cứu:được sử dụng trong nghiên cứu:

 Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứuSự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu
Phương phápPhương pháp
Thu thập thông tinThu thập thông tin
Khái niệm thu thập thông tinKhái niệm thu thập thông tin
Khái niệm:Khái niệm:
 Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thậpNghiên cứu khoa học là quá trình thu thập
và chế biến thông tinvà chế biến thông tin
 Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sảnThông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản
Mục đích thu thập thông tinMục đích thu thập thông tin
►Xác nhận lý do nghiên cứuXác nhận lý do nghiên cứu
►Tìm hiểu lịch sử nghiên cứuTìm hiểu lịch sử nghiên cứu
►Xác định mục tiêu nghiên cứuXác định mục tiêu nghiên cứu
►Phát hiện vấn đề nghiên cứuPhát hiện vấn đề nghiên cứu
►Đặt giả thuyết nghiên cứuĐặt giả thuyết nghiên cứu
►
►
Quá trình thu thập thông tin:Quá trình thu thập thông tin:
1. Chọn phương pháp tiếp cận
2. Thu thập thông tin
3. Xử lý thông tin
4. Thực hiện các phép suy luận
logic
Liên hệ logic của các bước:Liên hệ logic của các bước:
Sự kiện   Giả thuyết
 Tiếp cận (Khảo hướng),
 Thu thập thông tin
 Xử lý thông tin
 Suy luận
 Đưa ra kết luận của nghiên cứu
Các phương phápCác phương pháp
thu thập thông tinthu thập thông tin
 Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu
 Phi thực nghiệmPhi thực nghiệm
 Thực nghiệmThực nghiệm
 Trắc nghiệm / thử nghiệmTrắc nghiệm / thử nghiệm
Các phương phápCác phương pháp
thu thập thông tinthu thập thông tin
Các phương
pháp
Gây biến đổi
trạng thái
Gây biến đổi
môi trường
Nghiên cứu tài
liệu
Không Không
Phi thực nghiệm Không Không
Thực nghiệm Có Có
Trắc nghiệm Không Có
Phương phápPhương pháp
Tiếp cậnTiếp cận
Phương pháp tiếp cậnPhương pháp tiếp cận
KhKháái niệm:i niệm:
Tiếp cận = Approach (E) / ApprocheTiếp cận = Approach (E) / Approche
(F)(F)
with person or thingwith person or thing
dd’’ aborder un sujetaborder un sujet
Mục đMục đíích tiếp cận:ch tiếp cận:
Các phương pháp tiếp cậnCác phương pháp tiếp cận
TIẾP CẬN KẾT LUẬN
Nội quan / Ngoại
quan
Nội quan
Lịch sử / Logic Logic
Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống
Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp
Cá biệt / So sánh Cá biệt
Từ dưới / Từ trên Từ trên
Định lượng/Định tính Định tính
Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan
Khái niệm:Khái niệm:
►Nội quan: Từ mình suy raNội quan: Từ mình suy ra
►Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luậnNgoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận
Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan
Claude Bernard:Claude Bernard:
Phương phápPhương pháp
Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu
Phương phápPhương pháp
nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu
Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lýMục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý
thuyết và kinh nghiệmthuyết và kinh nghiệm
►
►
kinh nghiệmkinh nghiệm
Phương phápPhương pháp
nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu
► Thu thập tài liệu
► Phân tích tài liệu
►
Thu thập tài liệuThu thập tài liệu
1.1.
• Tài liệu khoa học trong ngànhTài liệu khoa học trong ngành
• Tài liệu khoa học ngoài ngànhTài liệu khoa học ngoài ngành
• Tài liệu truyềnTài liệu truyền
2.2.
•
•
Phân tích tài liệu (1)Phân tích tài liệu (1)
1.1.
•
•
1.1. Phân tích tài liệu theo chuyên mônPhân tích tài liệu theo chuyên môn
• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngànhTài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành
• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nướcTài liệu chuyên môn trong/ngoài nước
•
Phân tích tài liệu (2)Phân tích tài liệu (2)
3.3. Phân tích tài liệu theo tác giả:Phân tích tài liệu theo tác giả:
• Tác giả trong/ngoài ngànhTác giả trong/ngoài ngành
• Tác giả trong/ngoài cuộcTác giả trong/ngoài cuộc
• Tác giả trong/ngoài nướcTác giả trong/ngoài nước
• Tác giả đương thời / hậu thế so với thờiTác giả đương thời / hậu thế so với thời
Phân tích tài liệu (3)Phân tích tài liệu (3)
4.4. Phân tích tài liệu theo nội dung:Phân tích tài liệu theo nội dung:
•
• Thật / GiảThật / Giả
• Đủ / ThiếuĐủ / Thiếu
• Xác thực / Méo mó / Gian lậnXác thực / Méo mó / Gian lận
• Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lýĐã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý
Phân tích tài liệu (4)Phân tích tài liệu (4)
Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)
Phương pháp (Luận chứng):Phương pháp (Luận chứng):
(Mạnh/Yếu)(Mạnh/Yếu)
1.1. Chỉnh lý tài liệuChỉnh lý tài liệu
•
• Méo mó / Gian lận: chỉnh lýMéo mó / Gian lận: chỉnh lý
• Sai: Phân tích phương phápSai: Phân tích phương pháp
2.2. Sắp xếp tài liệuSắp xếp tài liệu
•
• Lịch đại: Nhận dạng động tháiLịch đại: Nhận dạng động thái
• Nhân quả: Nhận dạng tương tác.Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
3.3. Nhận dạng các liên hệ:Nhận dạng các liên hệ:
• Liên hệ so sánh tương quanLiên hệ so sánh tương quan
•
• Liên hệ động tháiLiên hệ động thái
• Liên hệ nhân quảLiên hệ nhân quả
► Cái mạnhCái mạnh


► Cái yếuCái yếu


Phương phápPhương pháp
Phi thực nghiệmPhi thực nghiệm
Các phương phápCác phương pháp
phi thực nghiệmphi thực nghiệm
 Quan sátQuan sát



Phương phápPhương pháp
Quan sátQuan sát
Phân loại quan sátPhân loại quan sát
Phân loại quan sát:Phân loại quan sát:
► Quan sát khách quanQuan sát khách quan
► Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dựQuan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dự
►
►
►
Phương tiện quan sátPhương tiện quan sát
phương tiện nghe nhìnphương tiện nghe nhìn
phương tiện đo lườngphương tiện đo lường
Phương phápPhương pháp
Khái niệm:Khái niệm:
►
►


► Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiênTrò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên
cứu giáo dục học)cứu giáo dục học)
►
►
►
Phương phápPhương pháp
Hội nghịHội nghị
Phương pháp hội nghị (1)Phương pháp hội nghị (1)
Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảoĐưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo
luậnluận
Hình thứcHình thức
Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học
Phương pháp hội nghị (2)Phương pháp hội nghị (2)
Được nghe ý kiến tranh luậnĐược nghe ý kiến tranh luận
- có tài hùng biện- có tài hùng biện
- có tài ngụy biện- có tài ngụy biện
- có uy tín khoa học- có uy tín khoa học
- có địa vị xã hội cao- có địa vị xã hội cao
(Brainstorming):(Brainstorming):
cách:cách:
► Nêu câu hỏiNêu câu hỏi
►
►
Phương pháp Delphi:Phương pháp Delphi:
► Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏChia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏ
►
câu hỏi cho nhóm saucâu hỏi cho nhóm sau
Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học
Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng
Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
1.1. Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụBìa chính / Bìa lót / Bìa phụ
2.2.
3.3. Chương trình của hội nghịChương trình của hội nghị
4.4.
5.5. Các tham luận khoa họcCác tham luận khoa học
6.6.
7.7.
Phương phápPhương pháp
►
► Đặt giả thuyết điều traĐặt giả thuyết điều tra
► Xây dựng bảng câu hỏiXây dựng bảng câu hỏi
►
► Chọn kỹ thuật điều traChọn kỹ thuật điều tra
► Chọn phương pháp xử lý kết quả điều traChọn phương pháp xử lý kết quả điều tra
Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:
►
►
►
““Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”
► Tránh đụng những chủ đề nhạy cảmTránh đụng những chủ đề nhạy cảm
““Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”
►
►
►
- v.v...- v.v...
Xử lý kết quả điều tra:Xử lý kết quả điều tra:
►
►
SPSS (Statistic Package for SocialSPSS (Statistic Package for Social
Studies)Studies)
Case Study No 3Case Study No 3
Xây dựng bảng hỏi gián tiếpXây dựng bảng hỏi gián tiếp
trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vàotrong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào
nhà trườngnhà trường
CCâu hỏi:âu hỏi: Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môiThày/Cô biết chủ trương giáo dục môi
► Nghe nóiNghe nói
►
►
► Nhận một văn bản theo kênh chính thứcNhận một văn bản theo kênh chính thức
► Con đường khácCon đường khác
Phương phápPhương pháp
Thực nghiệmThực nghiệm
Các phương phápCác phương pháp
thực nghiệmthực nghiệm
 Thử và saiThử và sai
 HeuristicHeuristic
 Tương tựTương tự
Phương phápPhương pháp
Thực nghiệmThực nghiệm
Thử và SaiThử và Sai
Thử và sai (1)Thử và sai (1)
►
đa mục tiêuđa mục tiêu
►
hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thựchoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực
nghiệm.nghiệm.
Thử và sai (2)Thử và sai (2)
►
nhaunhau
►
trong các thực nghiệm xã hộitrong các thực nghiệm xã hội
Phương phápPhương pháp
Thực nghiệm Phân đoạnThực nghiệm Phân đoạn
(Heuristic)(Heuristic)
HeuristicHeuristic
► Thử vThử vàà sai theo nhiều bước.sai theo nhiều bước.
► àà sai 1 mục tiêusai 1 mục tiêu
Thực hiện:Thực hiện:
► Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêuPhân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu
ththàành cnh cáác hệ đơn mục tiêuc hệ đơn mục tiêu
► XXáá àà sai trênsai trên
ccáác hệ đơn mục tiêuc hệ đơn mục tiêu
Phương phápPhương pháp
Thực nghiệmThực nghiệm
Mô hìnhMô hình
Tương tự (1)Tương tự (1)
Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việcDùng mô hình thực nghiệm thay thế việc
((
kháckhác))
Tương tự (2)Tương tự (2)
Điều kiện thực nghiệm tương tự:Điều kiện thực nghiệm tương tự:
►
►
(homomorphism)(homomorphism)
Tương tự (3)Tương tự (3)
Các loại mô hình:Các loại mô hình:
Mô hình toánMô hình toán
Mô hình vật lýMô hình vật lý
Mô hình sinh họcMô hình sinh học
Mô hình sinh tháiMô hình sinh thái
Mô hình xã hộiMô hình xã hội
Xử lýXử lý
Thông tinThông tin
Phân loại xử lý thông tinPhân loại xử lý thông tin
 Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
 Xử lý thông tin định tínhXử lý thông tin định tính
Xử lýXử lý
Thông tin Định lượngThông tin Định lượng
Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
►
►
►
►
Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
0
10
20
30
40
50
60
1st
Qtr
2nd
Qtr
3rd
Qtr
4th
Qtr
East
West
North  So sánh các đạiSo sánh các đại
lượnglượng
Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
1st Qtr
2nd Qtr
3rd Qtr
4th Qtr 
Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
East West North
 Quan sát động tháiQuan sát động thái
Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
0
10
20
30
40
50
60
70
0 5
East
West
North
 Quan sát động tháiQuan sát động thái
►
►
►
►
►
Xử lýXử lý
Thông tin ĐịnhThông tin Định
tínhtính
Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1)
►
►Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lướiLiên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
►
Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
Những liên hệ không thể trình bàyNhững liên hệ không thể trình bày
bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:
►Chức năng của hệ thốngChức năng của hệ thống
►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm
►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý
►Thái độ chính trịThái độ chính trị
Môi trường
Input Output
Hệ trên
Hệ bên
Hệ dưới
Hệ bên
3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận
DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng
QUY NẠP từ cái riêng  đến chung
LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
Bước IVBước IV
Trình bày luận điểm khoa họcTrình bày luận điểm khoa học
 Thể loạiThể loại
 LogicLogic
 Ngôn ngữNgôn ngữ
Viết công trình khoa họcViết công trình khoa học
 Bài báoBài báo khoa họckhoa học
 Báo cáoBáo cáo khoa họckhoa học
 ChuyênChuyên khảokhảo khoa họckhoa học
Viết báo khoa họcViết báo khoa học
5 LOẠI BÀI BÁO Vấn
đề
Luận
điểm
Luận
cứ
Ph ngươ
pháp
Công bố ý tưởng khoa học x x o o
Công bố kết quả nghiên
cứu
(x) (x) x x
Đề dẫn thảo luận khoa học x (x) o o
Tham luận khoa học (x) (x) x x
Thông báo khoa học o o o o
Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu
1.1. Tên đề tàiTên đề tài
2.2. ..
3.3. ..
4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?)
5.5. ..
6.6. ..
7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào(Tôi cần trả lờI câu hỏi nào
trong nghiên cứu)trong nghiên cứu)
8.8. Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?)
9.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luậnTôi chứng minh luận
điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)
10.10. ..
Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu
1.1. Tên đề tàiTên đề tài
2.2. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?)(Vì sao tôi nghiên cứu?)
3.3. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?)(Ai đã làm gì?)
4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?)
5.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu)(Tôi làm đến đâu)
6.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu)(Tôi làm ở đâu)
7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào(Tôi cần trả lờI câu hỏi nào
trong nghiên cứu)trong nghiên cứu)
8.8. Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?)
9.9. Dự kiến luận cứDự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?)(Tôi lấy gì để chứng minh?)
10.10. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luậnTôi chứng minh luận
điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)
Cấu trúc báo cáo khoa họcCấu trúc báo cáo khoa học
DÀN BÀIDÀN BÀI CÁC MÔĐUNCÁC MÔĐUN LOGICLOGIC
PHẦN I Lý do nghiên cứu
Lịch sử nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Mẫu khảo sát
Vấn đề khoa học Câu hỏi
Luận điểm khoa học Luận điểm
Phương pháp chứng minh Phương pháp
PHẦN II Cơ sở lý luận / Biện luận Luận cứ lý thuyết
PHẦN III Luận cứ thực tế / Biện luận Luận cứ thực tế
PHẦN IV Kết luận/Khuyến nghị
Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1)
Bố cục:Bố cục:
►Nội quanNội quan
 Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...
►Ngoại quanNgoại quan
 Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm /Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm /
thực nghiệm /.../ như sau ....thực nghiệm /.../ như sau ....
►Nội quanNội quan
 Tôi kết luận như sau ...Tôi kết luận như sau ...
Ngôn ngữ khoa họcNgôn ngữ khoa học
1.1. Văn phong-Ngôn ngữ logic:Văn phong-Ngôn ngữ logic:
 Thường dùng thể bị độngThường dùng thể bị động
 Phán đoán hiện thựcPhán đoán hiện thực
1.1. Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học:Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học:
1.1. Số liệu độc lập/Bảng số liệuSố liệu độc lập/Bảng số liệu
2.2. Biểu đồ/Đồ thịBiểu đồ/Đồ thị
2.2. Sơ đồ-Liên hệ sơ đồSơ đồ-Liên hệ sơ đồ
3.3. Hình vẽ-Mô hình đẳng cấuHình vẽ-Mô hình đẳng cấu
4.4. ẢẢnhnh
Trích dẫn khoa học (1)Trích dẫn khoa học (1)
Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:
►Ý nghĩaÝ nghĩa khoa họckhoa học
►Ý nghĩaÝ nghĩa trách nhiệmtrách nhiệm
►Ý nghĩaÝ nghĩa pháp lýpháp lý
►Ý nghĩaÝ nghĩa đạo đứcđạo đức
Trích dẫn khoa học (2)Trích dẫn khoa học (2)
Một số người không tôn trọng nguyênMột số người không tôn trọng nguyên
tác trích dẫntác trích dẫn (Zuckerman)(Zuckerman)::
►Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danhNgười trẻ muốn nhanh chóng nổi danh
►Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hàoNgười già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào
quang đã tắtquang đã tắt
►Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém ngườiTâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người
được mình trích dẫnđược mình trích dẫn
Trích dẫn khoa học (3)Trích dẫn khoa học (3)
Một số mẫu viết trích dẫn:Một số mẫu viết trích dẫn:
1.1. Bernal J.Bernal J.:: The Social Functions of ScienceThe Social Functions of Science,,
Roudlege, London, 1939, p. 29.Roudlege, London, 1939, p. 29.
2.2. Bernal J. (1939),Bernal J. (1939), The Social Functions ofThe Social Functions of
ScienceScience, Roudlege, London, p. 29., Roudlege, London, p. 29.
Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1)
Cần đặt cho mình nCần đặt cho mình nguyên tắc rguyên tắc rấtất
nghiêm ngặtnghiêm ngặt::
 Nói... nói... và...Nói... nói... và... PHẢIPHẢI......
NÓINÓI !!
 KhôngKhông đọc trđọc trênên giấy viết sẵngiấy viết sẵn
 KhôngKhông đọc trên màn hđọc trên màn hình chiếuình chiếu
overhead/proverhead/projectorojector
Thuyết trình khoa học (2)Thuyết trình khoa học (2)
Kỹ thuật thuyết trình:Kỹ thuật thuyết trình:
► Phải làm chủ thời gianPhải làm chủ thời gian
► Chia nội dung thChia nội dung thànhành các ý nhỏcác ý nhỏ
Chẳng hạn:Chẳng hạn:
 Chia bản trình bày thành 10 ýChia bản trình bày thành 10 ý
 Mỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phútMỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phút
trong tổng 20 phút quy định cho một báotrong tổng 20 phút quy định cho một báo
cáocáo
Thuyết trình khoa học (3)Thuyết trình khoa học (3)
►Không trình bày theo chương mụcKhông trình bày theo chương mục
►Trình bày theo cấu trúc logicTrình bày theo cấu trúc logic
Đề cương thuyết trìnhĐề cương thuyết trình (25-30 slides)(25-30 slides)
1.1. Tên đề tàiTên đề tài 1 slide1 slide
2.2. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu 1-21-2
3.3. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu 11
4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu 11
5.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu
1-21-2
6.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát 1-21-2
7.7. Vấn đề (Câu hỏi) nghiên cứuVấn đề (Câu hỏi) nghiên cứu 11
8.8. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học 1-31-3
9.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm 11
10.10. Kết quả nghiên cứu:Kết quả nghiên cứu: 10-1510-15
 Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết

Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết
► Các khái niệm 1 - 2 slidesCác khái niệm 1 - 2 slides
► Các liên hệ 1 - 2 slidesCác liên hệ 1 - 2 slides
►Các phạm trùCác phạm trù 
 Các lý thuyếtCác lý thuyết
khoa học kháckhoa học khác
có có liên quan 1 - 2 slidescó có liên quan 1 - 2 slides
Luận cứ thực tếLuận cứ thực tế
► Kết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slidesKết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slides
► Kết quả quan sát 1-2 slidesKết quả quan sát 1-2 slides
► Kết quả phỏng vấn 1-2 slidesKết quả phỏng vấn 1-2 slides
► Kết quả hội thảo 1-2 slidesKết quả hội thảo 1-2 slides
► Kết quả điều tra 1-2 slidesKết quả điều tra 1-2 slides
► Kết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slidesKết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slides
► Kết quả thực nghiệm 1-2 slidesKết quả thực nghiệm 1-2 slides
Thiết kế một slide ?Thiết kế một slide ?
Các kiểu thiết kế slide phổ biến:Các kiểu thiết kế slide phổ biến:
►Đánh máy các trang chữ … chiếu lên đểĐánh máy các trang chữ … chiếu lên để
đọcđọc
►Giới thiệu một dàn ýGiới thiệu một dàn ý
►Trình bày một tư tưởngTrình bày một tư tưởng
Một slide = Phải trình bày một tư tưởngMột slide = Phải trình bày một tư tưởng
Chiếu một trang chữ (1)Chiếu một trang chữ (1)
Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tưCần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư
vấn và phản biện chính sách khoa học, giáovấn và phản biện chính sách khoa học, giáo
dục. Tăng cường vai trò của các trường đạidục. Tăng cường vai trò của các trường đại
học, viện nghiên cứu trong đánh giá, phảnhọc, viện nghiên cứu trong đánh giá, phản
biện chính sách nói chung và chính sách khoabiện chính sách nói chung và chính sách khoa
học, giáo dục nói riênghọc, giáo dục nói riêng
Chiếu một trang chữ (2)Chiếu một trang chữ (2)
- C¬ héi ®èi víi c¸c doanh nghiệp lµ biết tËn dông thêi c¬
vµ m«i tr­êng. NÕu biÕt tËn dông thêi c¬ vµ m«i tr­êng hay
duy tr× ®­îc mèi quan hÖ gi÷a thÓ vµ lùc cña hÖ thèng th×
hÖ thèng tån t¹i vµ phát triển bền vững.
- Th¸ch thøc ®èi víi c¸c hệ thống lµ phải b¶o ®¶m tån t¹i
ph¸t triÓn v÷ng m¹nh. V× ®©y lµ ®ßi hái hÖ thèng ph¶i
lu«n tån t¹i, ph¸t triÓn v÷ng m¹nh vµ nhanh chãng, ®¹t ®­îc
môc tiªu cña hÖ thèng. Tuy nhiªn, ®èi víi mét ®¬n vÞ
doanh nghiệp ®a chøc n¨ng, ®a lÜnh vùc vµ ®a ngµnh th×
ho¹t ®éng qu¶n lý sÏ gÆp rÊt nhiÒu khã kh¨n trong viÖc
phèi hîp, chØ ®¹o vµ qu¶n lý thèng nhÊt.
Chiếu một trang chữ (3)Chiếu một trang chữ (3)
Trong thêi ®¹i hiÖn nay, thêi ®¹i cña nÒn kinh
tÕ tri thøc vµ x· héi häc tËp, KH&CN ph¸t triÓn
m¹nh mµ vai trß cña c«ng nghÖ th«ng tin ®øng
hµng ®Çu, ®· lµm cho qu¸ tr×nh l¹c hËu nhanh
chãng vÒ kiÕn thøc vµ kinh nghiÖm con ng­êi.
Mét lý thuyÕt khoa häc tõ chç hµng ngh×n n¨m tån
t¹i, ®Õn nay chØ cßn tÝnh b»ng n¨m, th¸ng. §éi
ngò trÝ thøc trong tr­êng ®¹i häc ph¶i lµ nh÷ng ng­
êi tiªu biÓu cho lùc l­îng x· héi s¸ng t¹o nh÷ng tri
thøc míi vµ hiÖn ®¹i. V× vËy, quy ho¹ch ®µo t¹o vµ
båi d­ìng c¸n bé, h×nh thµnh ®éi ngò cã n¨ng cËp
nhËt tri thøc, h¹n chÕ sù thiÕu hôt ®éi ngò c¸n bé
khoa häc cã tr×nh ®é cao lµ yªu cÇu kh¸ch quan,
tÊt yÕu cã tÝnh quy luËt trong tÊt c¶ c¸c c¬ quan,
®¬n vÞ ®µo t¹o vµ khoa häc-c«ng nghÖ hiÖn nay.
 It is particularly evident that the river basin managementIt is particularly evident that the river basin management
regimes and institutions committed to bilateral and/orregimes and institutions committed to bilateral and/or
multilateral management of transboundary water resourcesmultilateral management of transboundary water resources
have been increased.have been increased.
 The International Network of Basin Organization wasThe International Network of Basin Organization was
established in 1996.established in 1996.
 The International Conference on Water and SustainableThe International Conference on Water and Sustainable
Development was held in 1998, which declared thatDevelopment was held in 1998, which declared that ““ aa
common vision of riverine countries is needed for thecommon vision of riverine countries is needed for the
efficient management and effective protection ofefficient management and effective protection of
transbondary water resourcestransbondary water resources””.. (Tác giả Trung Quốc)(Tác giả Trung Quốc)
Chiếu một trang chữ (4)Chiếu một trang chữ (4)
Chiếu một trang chữ (5)Chiếu một trang chữ (5)
Today’s world requires problem solvingToday’s world requires problem solving
skills and flexibility. The higher educationskills and flexibility. The higher education
must teach their student not only what ismust teach their student not only what is
known, but also how to keep theirknown, but also how to keep their
knowledge up to date.knowledge up to date.
The new paradigm – good universityThe new paradigm – good university
governance such as academic freedom,governance such as academic freedom,
autonomy, the need for monitoring andautonomy, the need for monitoring and
accountabilityaccountability (Tác giả Vương Quốc Anh)(Tác giả Vương Quốc Anh)
Mẫu thiết kế các slidesMẫu thiết kế các slides
Nêu một dàn ýNêu một dàn ý (Trương Quang Học)(Trương Quang Học)
 Kü n¨ng giao tiÕp (communication skills);Kü n¨ng giao tiÕp (communication skills);
 Kü n¨ng lËp kÕ h¹ch, tæ chøc vµ l·nh ®¹oKü n¨ng lËp kÕ h¹ch, tæ chøc vµ l·nh ®¹o
(planning, organizing & leadership skills);(planning, organizing & leadership skills);
 Kü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperativeKü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperative
problem solving);problem solving);
 Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m©u thuÉn;Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m©u thuÉn;
2/3 khèi l­îng kiÕn thøc nµy chØ cã ®­îc qua ho¹t2/3 khèi l­îng kiÕn thøc nµy chØ cã ®­îc qua ho¹t
®éng NCKH vµ thùc tiÔn®éng NCKH vµ thùc tiÔn
Trình bày một tư tưởngTrình bày một tư tưởng
(Trương Quang Học)(Trương Quang Học)
Chất lượng sản phẩm giáo dục:Chất lượng sản phẩm giáo dục:
 KiÕn thøc chuyªn m«n (academic intelligence);KiÕn thøc chuyªn m«n (academic intelligence);
 KiÕn thøc x· héi (social intelligence)KiÕn thøc x· héi (social intelligence)
 Khèi kiÕn thøc x· héi, ngµy cµng cã vai trß quyÕtKhèi kiÕn thøc x· héi, ngµy cµng cã vai trß quyÕt
®Þnh trong chÊt l­îng cña s¶n phÈmgi¸o dôc.®Þnh trong chÊt l­îng cña s¶n phÈmgi¸o dôc.
ChÊt L­îng Gi¸o Dôc vµ qu¶n lý CLGD(Trương Quang(Trương Quang
Học)Học)
 ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu vµo”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu vµo”;
 ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu ra”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu ra”;
 ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia t¨ng;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia t¨ng;
 ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “gi¸ trÞ häc thuËt”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “gi¸ trÞ häc thuËt”;
 ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “v¨n hãa tæ chøc riªng”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “v¨n hãa tæ chøc riªng”;
 ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “kiÓm to¸n” t¨ng;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “kiÓm to¸n” t¨ng;
 ChÊt l­îng lµ sù phï hîp víi môc tiªu vµ;
 Cã sù gia t¨ng
M«h×nh qu¶n lý chÊt l­îng tæng hîp (Trương Quang(Trương Quang
Học)Học)
§Çu vµo
Sø mÖnh, chiÕn l­îc, chÝnh s¸ch,
nhiÖm vô
N¨ng lùc ®éi ngò c¸n bé *
N¨ng lùc tµi chÝnh *
N¨ng lùc C¬ së vËt chÊt, trang
thiÕt bÞ *
TuyÓn sinh (qui m«, c¬ cÊu, chÊt
l­îng)
X· héi hãa, ®Çu t­ ­u tiÕn
§Çu ra
KÕt qu¶ häc tËp *
Kh¶ n¨ng t×m viÖc lµm
vµ n¨ng lùc ®¸p øng
nhu cÇu cña thùc tÕ *
Tro ng m « h× nh nµ y, rÊt nhiÒu yÕu tè ë ® Çu vµ o , ® Çu ra vµ qu¸ tr× nh
® µ o t¹o ® Òu chÞu sù t¸ c ® é ng m ¹nh m Ïcña c¸ c ho ¹t ® é ng NCKH vµ DV
Qu¸ tr×nh §T
M«i tr­êng ®µo t¹o *
Ch­¬ng tr×nh, gi¸o tr×nh *
Tæ chøc ®µo t¹o
Ph­¬ng ph¸p d¹y vµ häc *
ChÕ ®é, chÝnh s¸ch
KhuyÕn khÝch
C«ng t¸c qu¶n lý *
CÊu tróc chøc n¨ng cña tr­êng ®¹i häc (Trương(Trương
Quang Học)Quang Học)
Gi¶ng d¹y + Nghiªn cøu + DÞch vô
(C¸n bé GD, NC vµ sinh viªn)
KiÕn thøc chuyªn m«n
M«i tr­êng hç trî
(C«ng t¸c HS,SV, Th- viÖn,
c¬ së vËt chÊt trang thiÕt bÞ, dÞch
vô)
Tæ chøc ho¹t ®éng hµnh chÝnh
PhÈm chÊt nh©n v¨n
Thuyết minh một slideThuyết minh một slide
►Thuyết minh một slide cũng theo cấuThuyết minh một slide cũng theo cấu
trúc logic:trúc logic:
Cấu trúc logicCấu trúc logic
của bản thuyết trìnhcủa bản thuyết trình
1. Luận điểm:1. Luận điểm:  nguyên lý chungnguyên lý chung
Mọi người trình bày nội dung như nhauMọi người trình bày nội dung như nhau
2. Luận cứ:2. Luận cứ:  kỹ thuật &kỹ thuật &
logiclogic
Quyết địnhQuyết định tính phong phútính phong phú của thuyết trìnhcủa thuyết trình
3. Phương pháp:3. Phương pháp:  nghệ thuật & logicnghệ thuật & logic
Quyết địnhQuyết định tính hấp dẫntính hấp dẫn của thuyết trìnhcủa thuyết trình
3 Phương pháp thuyết trình3 Phương pháp thuyết trình
DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng
QUY NẠP từ cái riêng  đến chung
LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
Chúc các bạn đồng nghiệpChúc các bạn đồng nghiệp
hạnh phúc và thành đạt trong hoàihạnh phúc và thành đạt trong hoài
bão nghiên cứu và xây dựng lýbão nghiên cứu và xây dựng lý
thuyết khoa học của mình.thuyết khoa học của mình.
V ũ C a o Đ à mV ũ C a o Đ à m
H Ế TH Ế T


More Related Content

What's hot

Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tínhPhân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tínhPhap Tran
 
Phuong phap nckh
Phuong phap nckhPhuong phap nckh
Phuong phap nckhUSSH
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuvinhthedang
 
Đánh giá bài báo khoa học
Đánh giá bài báo khoa họcĐánh giá bài báo khoa học
Đánh giá bài báo khoa họcYen Luong-Thanh
 
Các viết báo cáo một báo cáo khoa học
Các viết báo cáo một báo cáo khoa họcCác viết báo cáo một báo cáo khoa học
Các viết báo cáo một báo cáo khoa họcSoM
 
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcPhương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcTuấn Nguyễn Văn
 
5. ppnckh vu caodam_200slide
5. ppnckh vu caodam_200slide5. ppnckh vu caodam_200slide
5. ppnckh vu caodam_200slidethanh_meeting
 
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-video
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-videoBảng tiêu-chí-đánh-giá-video
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-videoKham Sang
 
Bai02 thong ke_mo_ta
Bai02 thong  ke_mo_taBai02 thong  ke_mo_ta
Bai02 thong ke_mo_tatqphi
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa họcCLBSVHTTCNCKH
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Phap Tran
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcDương Nphs
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuPhap Tran
 

What's hot (20)

Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa họcBài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Bài giảng về phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tínhPhân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
Phân tích xử lý thông tin nghiên cứu định tính
 
Phuong phap nckh
Phuong phap nckhPhuong phap nckh
Phuong phap nckh
 
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫuBài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
Bài giảng và bài tập chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu
 
Đánh giá bài báo khoa học
Đánh giá bài báo khoa họcĐánh giá bài báo khoa học
Đánh giá bài báo khoa học
 
Các viết báo cáo một báo cáo khoa học
Các viết báo cáo một báo cáo khoa họcCác viết báo cáo một báo cáo khoa học
Các viết báo cáo một báo cáo khoa học
 
Lựa chọn thiết kế nghiên cứu
Lựa chọn thiết kế nghiên cứuLựa chọn thiết kế nghiên cứu
Lựa chọn thiết kế nghiên cứu
 
PPNCKT_Chuong 1
PPNCKT_Chuong 1PPNCKT_Chuong 1
PPNCKT_Chuong 1
 
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều traPhương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
Phương pháp điều tra chọn mẫu. Bài giảng 1: Thiết kế điều tra
 
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa họcPhương pháp luận nghiên cứu khoa học
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
 
Đề tài tình trạng dinh dưỡng của trẻ em, RẤT HAY
Đề tài  tình trạng dinh dưỡng của trẻ em, RẤT HAYĐề tài  tình trạng dinh dưỡng của trẻ em, RẤT HAY
Đề tài tình trạng dinh dưỡng của trẻ em, RẤT HAY
 
5. ppnckh vu caodam_200slide
5. ppnckh vu caodam_200slide5. ppnckh vu caodam_200slide
5. ppnckh vu caodam_200slide
 
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-video
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-videoBảng tiêu-chí-đánh-giá-video
Bảng tiêu-chí-đánh-giá-video
 
Bai02 thong ke_mo_ta
Bai02 thong  ke_mo_taBai02 thong  ke_mo_ta
Bai02 thong ke_mo_ta
 
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
[NCKH] thiết kế nghiên cứu khoa học
 
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10Gioi thieu nvivo 10
Gioi thieu nvivo 10
 
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa họcTài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
Tài liệu giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứuMục tiêu và biến trong nghiên cứu
Mục tiêu và biến trong nghiên cứu
 

Similar to PPNCKH vu cao dam_200slide

Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tếBài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tếjackjohn45
 
Slide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahocSlide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahocHue Nghi
 
BÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docxBÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docxPhNguynVit3
 
Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Tran Chi
 
Thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
Thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa họcThực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
Thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa họcHo Chi Minh University of Pedagogy
 
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdfK60PhmThyLinh
 
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptxNghiaLeTrong4
 
PPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfPPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfAnnaV25
 
2012122512433968
20121225124339682012122512433968
2012122512433968Nengyong Ye
 
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...meoluoi1603
 
Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1Jame Quintina
 
Trình bày luận điểm khoa học
Trình bày luận điểm khoa họcTrình bày luận điểm khoa học
Trình bày luận điểm khoa họcKiên Trần
 
Chủ đề 1
Chủ đề 1Chủ đề 1
Chủ đề 1phú lê
 
Chủ đề 1
Chủ đề 1Chủ đề 1
Chủ đề 1phú lê
 
Slide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).pptSlide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).pptYnHongL
 

Similar to PPNCKH vu cao dam_200slide (20)

Phương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa họcPhương pháp nghiên cứu khoa học
Phương pháp nghiên cứu khoa học
 
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tếBài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
Bài giảng phương pháp nghiên cứu hệ thống y tế
 
Slide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahocSlide ppnckhoahoc
Slide ppnckhoahoc
 
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌCNGHIÊN CỨU KHOA HỌC
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
BÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docxBÀI TIỂU LUẬN.docx
BÀI TIỂU LUẬN.docx
 
Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)Phuong phap luan nckh(3)
Phuong phap luan nckh(3)
 
Thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
Thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa họcThực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
Thực hiện và viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học
 
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
4.PPNCKH-gửi-sv.pdf
 
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
[8.7.2022].PPNCKH TRONG GDDH_ HANH.pptx
 
Bai giang pp luan nghien cuu khoa hoc
Bai giang pp luan nghien cuu khoa hocBai giang pp luan nghien cuu khoa hoc
Bai giang pp luan nghien cuu khoa hoc
 
PPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdfPPNCKH 2022.pdf
PPNCKH 2022.pdf
 
khcn&skkn
khcn&skknkhcn&skkn
khcn&skkn
 
2012122512433968
20121225124339682012122512433968
2012122512433968
 
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
Chapter 1-Tổng quan về nghiên cứu-Introduction Research methods on business c...
 
Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1Slide bài giảng Nvsp chuong 1
Slide bài giảng Nvsp chuong 1
 
Trình bày luận điểm khoa học
Trình bày luận điểm khoa họcTrình bày luận điểm khoa học
Trình bày luận điểm khoa học
 
PPNC Khoa học.pptx
PPNC  Khoa học.pptxPPNC  Khoa học.pptx
PPNC Khoa học.pptx
 
Chủ đề 1
Chủ đề 1Chủ đề 1
Chủ đề 1
 
Chủ đề 1
Chủ đề 1Chủ đề 1
Chủ đề 1
 
Slide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).pptSlide môn PPNCKH (1).ppt
Slide môn PPNCKH (1).ppt
 

Recently uploaded

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (20)

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

PPNCKH vu cao dam_200slide

  • 1. Vũ Cao ĐVũ Cao Đààmm Phương phápPhương pháp Nghiên cứu Khoa họcNghiên cứu Khoa học  Đã đăng ký bản quyền tác giảĐã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright© Copyright
  • 2. Đại cươngĐại cương  Khái niệmKhái niệm  Phân loạiPhân loại 
  • 3. Làm đề tài bắt đầu từLàm đề tài bắt đầu từ đâu?đâu?
  • 4. 5 câu hỏi quan trọng nhất?5 câu hỏi quan trọng nhất?
  • 5. 5 câu hỏi quan trọng nhất:5 câu hỏi quan trọng nhất: 1.1. Tên đề tài của tôi?Tên đề tài của tôi? và 4 câu hỏi:và 4 câu hỏi: 2.2. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì? 3.3. Tôi phải trả lời câu hỏi nào?Tôi phải trả lời câu hỏi nào? 4.4. Quan điểm của tôi ra sao?Quan điểm của tôi ra sao? 5.5. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôiTôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi như thế nào?như thế nào?
  • 6. Diễn đạt của khoa họcDiễn đạt của khoa học 1.1. Tên đề tàiTên đề tài 2.2. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu 3.3. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu 4.4. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học 5.5. Phương pháp chứng minh giả thuyếtPhương pháp chứng minh giả thuyết
  • 7. 2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?
  • 8. 2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất? 1.1. Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu? 2.2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nàoLuận điểm khoa học của tác giả thế nào khi trả lời câu hỏi đó?khi trả lời câu hỏi đó? Ví dụ:Ví dụ: ► Câu hỏi: Con hư tại ai?Câu hỏi: Con hư tại ai? ► Luận điểm: Con hư tại mẹLuận điểm: Con hư tại mẹ
  • 9. 1 câu hỏi quan trọng nhất1 câu hỏi quan trọng nhất của đề tài?của đề tài?
  • 10. 1 câu hỏi quan trọng nhất?1 câu hỏi quan trọng nhất? ► Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đềTác giả định giải quyết vấn đề gì của đề tài?tài? Nghĩa là:Nghĩa là: ►Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiênTác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên cứu?cứu?  Ví dụ: Con hư tại ai?Ví dụ: Con hư tại ai?
  • 11. Sách tham khảo Logic họcSách tham khảo Logic học 1.1. Logic họcLogic học giáo dục, Hà Nộigiáo dục, Hà Nội 2.2. Lê Tử Thành:Lê Tử Thành: , Nhà, Nhà
  • 12. Sách tham khảo PPL NCKHSách tham khảo PPL NCKH Vũ Cao Đàm:Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận NghiênPhương pháp luận Nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, ười mộtười một))
  • 13. Phân loạiPhân loại Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học Phân loại theo chức năng: - Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng - Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân - Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp - Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước
  • 14. Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai (viết tắt là R&D)(viết tắt là R&D) ► Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản: ► Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng ►
  • 15. Hoạt động R&DHoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1) FRFR ARAR DDR &R & RR Nghiên cứu,Nghiên cứu, trong đó:trong đó: FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bản ARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng DD Triển khaiTriển khai (Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban KhoaTổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước)học Nhà nước)
  • 16. Hoạt động R&DHoạt động R&D theo khái niệm của UNESCO (2)theo khái niệm của UNESCO (2) LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM R & Nghiên cứu cơ bản Lý thuyết Nghiên cứu ứng dụng Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích , dự báo, đề xuất giải pháp D Triển khai Prototype (vật mẫu), pilot và làm thử loạt đầuđầu (série 0)
  • 17. 1.1. 2.2. nghệnghệ 3.3. 4.4. Dịch vụ KH&CNDịch vụ KH&CN ► UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activitésUNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités scientifiques et techniques, 1982.scientifiques et techniques, 1982. ► De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique etDe Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et technique, 1982technique, 1982 (Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT, 1987)KH&KT, 1987)
  • 18. Hoạt động KH&CNHoạt động KH&CN theo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1) FR AR D TT TDTD STS FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bản ARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng DD Triển khaiTriển khai (Technological Experimental(Technological Experimental Development)Development) TT Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN) TDTD Phát triển công nghệPhát triển công nghệ trong sản xuấttrong sản xuất (Technology Development)(Technology Development) STSSTS Dịch vụ khoa học và công nghệDịch vụ khoa học và công nghệ
  • 19. 1.1. Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản: Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyếtKhám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết 2.2. Nghiên cứu ứng dụng:Nghiên cứu ứng dụng: Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báoVận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo và đề xuất các giải phápvà đề xuất các giải pháp 3.3. (Technological Experimental(Technological Experimental Development; gọi tắt là Development; tiếng NgaDevelopment; gọi tắt là Development; tiếng Nga là Razrabotka, chứ không là Razvitije):là Razrabotka, chứ không là Razvitije): - Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
  • 20. có tên gọi riêngcó tên gọi riêng Phát hiệnPhát hiện (Discovery),(Discovery), ► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dưQuy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư ► ► Phát minhPhát minh (Discovery),(Discovery), Sáng chếSáng chế (Invention),(Invention), tạo ra cái chưa từng có:tạo ra cái chưa từng có: Máy hơi nước; Điện thoại.*Máy hơi nước; Điện thoại.*
  • 21. Trình tựTrình tự Nghiên cứu Khoa họcNghiên cứu Khoa học
  • 22. Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học Tư tưởng chủ đạo: Hình thành & Chứng minh “Luận điểm Khoa học”
  • 23. Trình tự chungTrình tự chung BƯỚC I LỰA CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC BƯỚC II HÌNH THÀNH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC BƯỚC III CHỨNG MINH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC BƯỚC IV TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
  • 24. Điều lưu ý trong nghiên cứuĐiều lưu ý trong nghiên cứu = Giả thuyết được chứng minh= Giả thuyết được chứng minh
  • 25. Bước IBước I Lựa chọn đề tàiLựa chọn đề tài  Khái niệm đề tàiKhái niệm đề tài  Hình thành đề tàiHình thành đề tài  Chuẩn bị nghiên cứuChuẩn bị nghiên cứu
  • 26. Khái niệm đề tài nghiên cứuKhái niệm đề tài nghiên cứu Đề tàiĐề tài là:là: - Một nhóm nghiên cứu- Một nhóm nghiên cứu - Một nhiệm vụ nghiên cứu- Một nhiệm vụ nghiên cứu Các loại “Đề tài”Các loại “Đề tài” - Đề tài / Dự án / Đề án- Đề tài / Dự án / Đề án - Chương trình- Chương trình
  • 27. Các loại đề tàiCác loại đề tài  Đề tàiĐề tài Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếuNghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu  Dự ánDự án  Chương trìnhChương trình  Đề ánĐề án chương trìnhchương trình
  • 28.  Lựa chọnLựa chọn sự kiện khoa họcsự kiện khoa học  Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu  Tên đề tàiTên đề tài
  • 29. Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học = Sự kiện thông thường= Sự kiện thông thường (sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội) ý thuyết và thực tế)ý thuyết và thực tế) các luận cứ / phương pháp khoa họccác luận cứ / phương pháp khoa học Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học - (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu- (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu - Tên đề tài- Tên đề tài
  • 30. Pavlov I. P. (1849 - 1936):Pavlov I. P. (1849 - 1936): ““ tựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chimtựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chim
  • 31. Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu Tập hợp những nội dung khoa họcTập hợp những nội dung khoa học mà người nghiên cứu phải thực hiệnmà người nghiên cứu phải thực hiện
  • 32. Tiêu chí lựa chọnTiêu chí lựa chọn nhiệm vụ nghiên cứunhiệm vụ nghiên cứu ►Thực sự có ý nghĩa khoa học?Thực sự có ý nghĩa khoa học? ► ► ► ►
  • 33. Đặt tên đề tài (1)Đặt tên đề tài (1) 1.1. Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.Tên đề tài = bộ mặt của tác giả. khoa học của đề tài.khoa học của đề tài.
  • 34. Đặt tên đề tài (2)Đặt tên đề tài (2) 2.2. Giải pháp” (Giải pháp” (sai về ngôn ngữ họcsai về ngôn ngữ học)) - Hội nhập – Thách thức, thời cơ- Hội nhập – Thách thức, thời cơ nghệ nông thôn”nghệ nông thôn”
  • 35. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu MMục tiêuục tiêu (objective)(objective) nghiên cứunghiên cứu Trả lời câu hỏi:Trả lời câu hỏi: Làm cái gì?Làm cái gì? Đối tượng nghiên cứuĐối tượng nghiên cứu == TTập hợp mục tiêuập hợp mục tiêu Mục đích (aim, purpose, goal)Mục đích (aim, purpose, goal) Trả lời câu hỏi:Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?Để làm cái gì?
  • 37. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyếtLựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết định tới:định tới: ►Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu. ► ►
  • 38. Các loại phạm vi nghiên cứuCác loại phạm vi nghiên cứu ► ► kiện (đủ nhận biết quy luật)kiện (đủ nhận biết quy luật) ►Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế vềPhạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về chuyên gia và kinh phíchuyên gia và kinh phí
  • 39. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát (sample)(sample) (object / population)(object / population)
  • 40. ►Một không gian tự nhiênMột không gian tự nhiên ►Một khu vực hành chínhMột khu vực hành chính ► ►Một hoạt động xã hộiMột hoạt động xã hội ►Một quá trình (tự nhiên / hóa học / sinhMột quá trình (tự nhiên / hóa học / sinh học / công nghệ / ... / xã hội)học / công nghệ / ... / xã hội)
  • 41. Bước IIBước II họchọc   Giả thuyết khoaGiả thuyết khoa họchọc  Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học
  • 42. Trình tự xây dựngTrình tự xây dựng Sự kiện Câu hỏi Câu trả lời sơ bộ Giả thuyết Khoa học
  • 43. ► = Câu hỏi nghiên cứu= Câu hỏi nghiên cứu
  • 44. Câu hỏI đặt ra ở nơi xuất hiện mâuCâu hỏI đặt ra ở nơi xuất hiện mâu thực tế mớI phát sinhthực tế mớI phát sinh
  • 46. 1.1.  Có nghiên cứuCó nghiên cứu 2.2.  Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu 3.3. (pseudo-problem)(pseudo-problem)   Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu  Có nghiên cứu khácCó nghiên cứu khác
  • 47. Phương pháp phát hiệnPhương pháp phát hiện   Nhận dạng các vướng mắc trong hoạtNhận dạng các vướng mắc trong hoạt động thực tếđộng thực tế  Nghĩ ngược quan niệm thông thườngNghĩ ngược quan niệm thông thường    khoa họckhoa học
  • 48. Giả thuyết nghiên cứuGiả thuyết nghiên cứu Khái niệm:Khái niệm: - Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu - Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ... Lưu ý:Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis)Giả thuyết (Hypothesis) ≠≠ Giả thiết (Assumption)Giả thiết (Assumption) (Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
  • 49. Quan hệQuan hệ (Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?) - Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)- Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha) - Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)- Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà) ....................
  • 50. giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu Giả thuyết khoa học:Giả thuyết khoa học: MộtMột phán đoánphán đoán
  • 51. giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu Các loại phán đoán:Các loại phán đoán: Phán đoán phủ định: S không là PPhán đoán phủ định: S không là P Phán đoán hiện thực: S đang là PPhán đoán hiện thực: S đang là P Phán đoán kéo theo: Nếu S thì PPhán đoán kéo theo: Nếu S thì P v.v...v.v...
  • 52. giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu 1.1. Phải dựa trên cơ sở quan sátPhải dựa trên cơ sở quan sát 2.2. Không trái với lý thuyết khoa họcKhông trái với lý thuyết khoa học 3.3.
  • 53. Tiêu chí I:Tiêu chí I: Phải dựa trên cơ sở quanPhải dựa trên cơ sở quan sátsát Claude Bernard:Claude Bernard:
  • 54. Tiêu chí II:Tiêu chí II: Không trái với lý thuyếtKhông trái với lý thuyết 1.1. Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứngĐây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng minh” chứ không phải là những “Lập luậnminh” chứ không phải là những “Lập luận bị ngộ nhận là lý thuyết”bị ngộ nhận là lý thuyết” 2.2. 3.3. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nênCó vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên
  • 55. Tiêu chí III:Tiêu chí III: 1.1.
  • 56. Phân loạiPhân loại giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu 2.2. Phân loại theo chức năng nghiên cứuPhân loại theo chức năng nghiên cứu (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,  Giả thuyết mô tả: S là PGiả thuyết mô tả: S là P  Giả thuyết giải thích: S là do PGiả thuyết giải thích: S là do P  Giả thuyết giải pháp: S làm theo cách PGiả thuyết giải pháp: S làm theo cách P  Giả thuyết dự báo: S sẽ là PGiả thuyết dự báo: S sẽ là P
  • 57. Phân loạiPhân loại giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu 1.1. Phân loại theo phán đoán logicPhân loại theo phán đoán logic (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,   Giả thuyết phủ định: S không là PGiả thuyết phủ định: S không là P  Giả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là PGiả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là P  Giả thuyết điều kiện: Nếu S thì PGiả thuyết điều kiện: Nếu S thì P  Giả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PIIGiả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PII
  • 58. Lý thuyếtLý thuyết Khoa họcKhoa học
  • 59. Kết quả chứng minhKết quả chứng minh giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu ►Giả thuyết khoa học được chứng minhGiả thuyết khoa học được chứng minh 
  • 60. Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học Là:Là: các sự kiện khoa họccác sự kiện khoa học khái niệmkhái niệm - C- Các mốiác mối liên hệliên hệ
  • 61. ““Khái niệm”Khái niệm” ► ►  Nội hàm: Mọi thuộc tính của sự vậtNội hàm: Mọi thuộc tính của sự vật 
  • 62. ““Phạm trù”Phạm trù” ► ““ ► ““Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng mộtPhạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một tập hợp khái niệm có cùng thuộc tínhtập hợp khái niệm có cùng thuộc tính ► ““ môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết chomôn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho
  • 63. Các mối liên hệCác mối liên hệ ►Liên hệ hữu hìnhLiên hệ hữu hình ►Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
  • 64. Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1) ► - Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới- Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới ►…… và có thể biểu diễn bằng mô hình toánvà có thể biểu diễn bằng mô hình toán
  • 65. Liên hê hữu hình (1)Liên hê hữu hình (1) song song
  • 66. Liên hê hữu hình (2)Liên hê hữu hình (2) lên hệ hình cây
  • 67. Liên hê hữu hình (3)Liên hê hữu hình (3) Liên hệ mạng lưới
  • 68. Liên hê hữu hình (4)Liên hê hữu hình (4)
  • 69. Liên hê hữu hình (5)Liên hê hữu hình (5) 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr 
  • 70. Mô hình toán học (1)Mô hình toán học (1) Biểu thức toán họcBiểu thức toán học aa22 + b+ b22 = c= c22 Hình tam giác vuôngHình tam giác vuông c a b Cấu trúc tĩnh)
  • 71. Mô hình toán học (2)Mô hình toán học (2) Biểu thức toán họcBiểu thức toán học s = vts = vt Chuyển động thẳng đềuChuyển động thẳng đều (động thái) s t s = vt
  • 72. Mô hình toán học (3)Mô hình toán học (3) Biểu thức toán họcBiểu thức toán học F(X,Y,Z)F(X,Y,Z)  optimumoptimum GG11(X,Y)(X,Y) ≤≤ G(X,Y)G(X,Y) ≤≤ GG22(X,Y)(X,Y) XX11 ≤≤ XX ≤≤ XX22 YY11 ≤≤ YY ≤≤ YY22 Mô hình toán kinh tếMô hình toán kinh tế (Hệ thống có điều khiển)
  • 73. Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình ► ►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm ►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý ►Thái độ chính trịThái độ chính trị
  • 74. Liên hệ tương tác với 4 thành viên: 6 liên hệ hữu Nếu thêm thành viên X? Bà Con X
  • 75. Môi trường Input Output Hệ trên Hệ bên Hệ dưới Hệ bên
  • 76. Bước IIIBước III  Cơ sở logicCơ sở logic  Luận cứLuận cứ  Phương phápPhương pháp
  • 77. Logic của chứng minhLogic của chứng minh 1.1. Giả thuyếtGiả thuyết Chứng minh cái gì?Chứng minh cái gì? 2.2. Luận cứLuận cứ 3.3. Phương phápPhương pháp = Cách chứng minh= Cách chứng minh : T: Tììm kiếm luận cứm kiếm luận cứ
  • 78. Các bước chứng minhCác bước chứng minh Giả thuyết Khoa họcGiả thuyết Khoa học
  • 79. 2 bước:2 bước: Bước I:Bước I: - T- Tììm luận cứm luận cứ - Chứng minh bản thân luận cứ- Chứng minh bản thân luận cứ Bước II:Bước II: giả thuyếtgiả thuyết
  • 80. Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học Luận cứLuận cứ Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụngPhán đoán đã được chứng minh, được sử dụng -- Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu: từ nghiên cứu tài liệu -- Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan: từ nghiên cứu tài liệu/ quan
  • 81. Phân loạiPhân loại Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học Có 2 loại luận cứ:Có 2 loại luận cứ: Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận: ► Các khái niệm / phạm trù / quy luậtCác khái niệm / phạm trù / quy luật = sự kiện thu được từ= sự kiện thu được từ ► ► :: điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệmđiều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm
  • 82. Tóm lại:Tóm lại: ► thực tế của ngành mình và nghiên cứuthực tế của ngành mình và nghiên cứu kinh nghiệm của ngành kháckinh nghiệm của ngành khác ► ► Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứuNghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu
  • 83. Kỹ thuật tìm luận cứ:Kỹ thuật tìm luận cứ: ► hiện công việc suy luận từ các thông tin thuhiện công việc suy luận từ các thông tin thu thập đượcthập được ►Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?
  • 84. Phương pháp tìm kiếm luận cứPhương pháp tìm kiếm luận cứ ► ►Hội nghịHội nghị ► ► ►Nghiên cứu tài liệu lý luậnNghiên cứu tài liệu lý luận
  • 85. VVíí dụ chứng minhdụ chứng minh Giả thuyếtGiả thuyết (Luận điểm)(Luận điểm) Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏiKhông thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi cơ cấu cây trồng rừngcơ cấu cây trồng rừng Luận cứLuận cứ 1)1) Thế giới có trên 100 nước nhập nộiThế giới có trên 100 nước nhập nội bạch đàn từ 200 năm nay.bạch đàn từ 200 năm nay. 2)2) Sức tăng trưởng sinh học của bạchSức tăng trưởng sinh học của bạch đàn hơn hẳn các cây khácđàn hơn hẳn các cây khác 3)3) Hiệu quả kinh tế của bạch đànHiệu quả kinh tế của bạch đàn cũng hơn hẳn các cây kháccũng hơn hẳn các cây khác PhươngPhương pháppháp 1)1) Quan sátQuan sát 2)2) Lấy số liệu của FAOLấy số liệu của FAO
  • 86. Luận cứLuận cứ Lý thuyếtLý thuyết
  • 87. Tìm kiếm luận cứ lý thuyếtTìm kiếm luận cứ lý thuyết ►Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luậnLuận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận ►Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận): - Các khái niệm- Các khái niệm - Các phạm trù- Các phạm trù - Các mối liên hệ- Các mối liên hệ ►Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lýNghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý
  • 88. Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận ►Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận
  • 89. 3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng QUY NẠP từ cái riêng  đến chung LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
  • 90. Kết quả chứng minhKết quả chứng minh giả thuyết khoa họcgiả thuyết khoa học ►Giả thuyết khoa học được chứng minhGiả thuyết khoa học được chứng minh 
  • 91. Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết 1.1.     Mượn k/niệm của các khoa học khácMượn k/niệm của các khoa học khác  Đặt các khái niệm hoàn toàn mớiĐặt các khái niệm hoàn toàn mới
  • 92. Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết 2.2. Nhận dạng các “Phạm trù”Nhận dạng các “Phạm trù”  tiêu chí nào đótiêu chí nào đó  Nhận dạng các phạm trù (category) chứaNhận dạng các phạm trù (category) chứa đựng các khái niệm đóđựng các khái niệm đó  Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline)Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline) 
  • 93. Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)Xây dựng cơ sở lý thuyết (3) 3.3. Xác lập các “Liên hệ”Xác lập các “Liên hệ”   
  • 94. Luận cứLuận cứ Thực tếThực tế
  • 95. 1.1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ củaNghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của ngànhngành 2.2. Khảo sát thực địaKhảo sát thực địa 3.3. 4.4. 5.5. 6.6.
  • 96. Mục đích:Mục đích: khoa học) của tác giả.khoa học) của tác giả.
  • 97.  Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệmVậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm thực tế? Có 2 loại:thực tế? Có 2 loại:  Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợpChọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp  Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngượcChọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược
  • 98. Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đềuSử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều được sử dụng trong nghiên cứu:được sử dụng trong nghiên cứu:   Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứuSự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu
  • 99. Phương phápPhương pháp Thu thập thông tinThu thập thông tin
  • 100. Khái niệm thu thập thông tinKhái niệm thu thập thông tin Khái niệm:Khái niệm:  Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thậpNghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế biến thông tinvà chế biến thông tin  Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sảnThông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản
  • 101. Mục đích thu thập thông tinMục đích thu thập thông tin ►Xác nhận lý do nghiên cứuXác nhận lý do nghiên cứu ►Tìm hiểu lịch sử nghiên cứuTìm hiểu lịch sử nghiên cứu ►Xác định mục tiêu nghiên cứuXác định mục tiêu nghiên cứu ►Phát hiện vấn đề nghiên cứuPhát hiện vấn đề nghiên cứu ►Đặt giả thuyết nghiên cứuĐặt giả thuyết nghiên cứu ► ►
  • 102. Quá trình thu thập thông tin:Quá trình thu thập thông tin: 1. Chọn phương pháp tiếp cận 2. Thu thập thông tin 3. Xử lý thông tin 4. Thực hiện các phép suy luận logic
  • 103. Liên hệ logic của các bước:Liên hệ logic của các bước: Sự kiện   Giả thuyết  Tiếp cận (Khảo hướng),  Thu thập thông tin  Xử lý thông tin  Suy luận  Đưa ra kết luận của nghiên cứu
  • 104. Các phương phápCác phương pháp thu thập thông tinthu thập thông tin  Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu  Phi thực nghiệmPhi thực nghiệm  Thực nghiệmThực nghiệm  Trắc nghiệm / thử nghiệmTrắc nghiệm / thử nghiệm
  • 105. Các phương phápCác phương pháp thu thập thông tinthu thập thông tin Các phương pháp Gây biến đổi trạng thái Gây biến đổi môi trường Nghiên cứu tài liệu Không Không Phi thực nghiệm Không Không Thực nghiệm Có Có Trắc nghiệm Không Có
  • 107. Phương pháp tiếp cậnPhương pháp tiếp cận KhKháái niệm:i niệm: Tiếp cận = Approach (E) / ApprocheTiếp cận = Approach (E) / Approche (F)(F) with person or thingwith person or thing dd’’ aborder un sujetaborder un sujet Mục đMục đíích tiếp cận:ch tiếp cận:
  • 108. Các phương pháp tiếp cậnCác phương pháp tiếp cận TIẾP CẬN KẾT LUẬN Nội quan / Ngoại quan Nội quan Lịch sử / Logic Logic Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp Cá biệt / So sánh Cá biệt Từ dưới / Từ trên Từ trên Định lượng/Định tính Định tính
  • 109. Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan Khái niệm:Khái niệm: ►Nội quan: Từ mình suy raNội quan: Từ mình suy ra ►Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luậnNgoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận
  • 110. Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan Claude Bernard:Claude Bernard:
  • 111. Phương phápPhương pháp Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu
  • 112. Phương phápPhương pháp nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lýMục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý thuyết và kinh nghiệmthuyết và kinh nghiệm ► ► kinh nghiệmkinh nghiệm
  • 113. Phương phápPhương pháp nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu ► Thu thập tài liệu ► Phân tích tài liệu ►
  • 114. Thu thập tài liệuThu thập tài liệu 1.1. • Tài liệu khoa học trong ngànhTài liệu khoa học trong ngành • Tài liệu khoa học ngoài ngànhTài liệu khoa học ngoài ngành • Tài liệu truyềnTài liệu truyền 2.2. • •
  • 115. Phân tích tài liệu (1)Phân tích tài liệu (1) 1.1. • • 1.1. Phân tích tài liệu theo chuyên mônPhân tích tài liệu theo chuyên môn • Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngànhTài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành • Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nướcTài liệu chuyên môn trong/ngoài nước •
  • 116. Phân tích tài liệu (2)Phân tích tài liệu (2) 3.3. Phân tích tài liệu theo tác giả:Phân tích tài liệu theo tác giả: • Tác giả trong/ngoài ngànhTác giả trong/ngoài ngành • Tác giả trong/ngoài cuộcTác giả trong/ngoài cuộc • Tác giả trong/ngoài nướcTác giả trong/ngoài nước • Tác giả đương thời / hậu thế so với thờiTác giả đương thời / hậu thế so với thời
  • 117. Phân tích tài liệu (3)Phân tích tài liệu (3) 4.4. Phân tích tài liệu theo nội dung:Phân tích tài liệu theo nội dung: • • Thật / GiảThật / Giả • Đủ / ThiếuĐủ / Thiếu • Xác thực / Méo mó / Gian lậnXác thực / Méo mó / Gian lận • Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lýĐã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý
  • 118. Phân tích tài liệu (4)Phân tích tài liệu (4) Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu) Phương pháp (Luận chứng):Phương pháp (Luận chứng): (Mạnh/Yếu)(Mạnh/Yếu)
  • 119. 1.1. Chỉnh lý tài liệuChỉnh lý tài liệu • • Méo mó / Gian lận: chỉnh lýMéo mó / Gian lận: chỉnh lý • Sai: Phân tích phương phápSai: Phân tích phương pháp 2.2. Sắp xếp tài liệuSắp xếp tài liệu • • Lịch đại: Nhận dạng động tháiLịch đại: Nhận dạng động thái • Nhân quả: Nhận dạng tương tác.Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
  • 120. 3.3. Nhận dạng các liên hệ:Nhận dạng các liên hệ: • Liên hệ so sánh tương quanLiên hệ so sánh tương quan • • Liên hệ động tháiLiên hệ động thái • Liên hệ nhân quảLiên hệ nhân quả
  • 121. ► Cái mạnhCái mạnh   ► Cái yếuCái yếu  
  • 122. Phương phápPhương pháp Phi thực nghiệmPhi thực nghiệm
  • 123. Các phương phápCác phương pháp phi thực nghiệmphi thực nghiệm  Quan sátQuan sát   
  • 125. Phân loại quan sátPhân loại quan sát Phân loại quan sát:Phân loại quan sát: ► Quan sát khách quanQuan sát khách quan ► Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dựQuan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dự ► ► ►
  • 126. Phương tiện quan sátPhương tiện quan sát phương tiện nghe nhìnphương tiện nghe nhìn phương tiện đo lườngphương tiện đo lường
  • 129. ► Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiênTrò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên cứu giáo dục học)cứu giáo dục học) ► ► ►
  • 130. Phương phápPhương pháp Hội nghịHội nghị
  • 131. Phương pháp hội nghị (1)Phương pháp hội nghị (1) Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảoĐưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luậnluận Hình thứcHình thức Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học
  • 132. Phương pháp hội nghị (2)Phương pháp hội nghị (2) Được nghe ý kiến tranh luậnĐược nghe ý kiến tranh luận - có tài hùng biện- có tài hùng biện - có tài ngụy biện- có tài ngụy biện - có uy tín khoa học- có uy tín khoa học - có địa vị xã hội cao- có địa vị xã hội cao
  • 133. (Brainstorming):(Brainstorming): cách:cách: ► Nêu câu hỏiNêu câu hỏi ► ► Phương pháp Delphi:Phương pháp Delphi: ► Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏChia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏ ► câu hỏi cho nhóm saucâu hỏi cho nhóm sau
  • 134. Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
  • 135. 1.1. Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụBìa chính / Bìa lót / Bìa phụ 2.2. 3.3. Chương trình của hội nghịChương trình của hội nghị 4.4. 5.5. Các tham luận khoa họcCác tham luận khoa học 6.6. 7.7.
  • 137. ► ► Đặt giả thuyết điều traĐặt giả thuyết điều tra ► Xây dựng bảng câu hỏiXây dựng bảng câu hỏi ► ► Chọn kỹ thuật điều traChọn kỹ thuật điều tra ► Chọn phương pháp xử lý kết quả điều traChọn phương pháp xử lý kết quả điều tra
  • 138. Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi: ► ► ► ““Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?” ► Tránh đụng những chủ đề nhạy cảmTránh đụng những chủ đề nhạy cảm ““Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”
  • 140. Xử lý kết quả điều tra:Xử lý kết quả điều tra: ► ► SPSS (Statistic Package for SocialSPSS (Statistic Package for Social Studies)Studies)
  • 141. Case Study No 3Case Study No 3 Xây dựng bảng hỏi gián tiếpXây dựng bảng hỏi gián tiếp trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vàotrong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào nhà trườngnhà trường CCâu hỏi:âu hỏi: Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môiThày/Cô biết chủ trương giáo dục môi ► Nghe nóiNghe nói ► ► ► Nhận một văn bản theo kênh chính thứcNhận một văn bản theo kênh chính thức ► Con đường khácCon đường khác
  • 142. Phương phápPhương pháp Thực nghiệmThực nghiệm
  • 143. Các phương phápCác phương pháp thực nghiệmthực nghiệm  Thử và saiThử và sai  HeuristicHeuristic  Tương tựTương tự
  • 144. Phương phápPhương pháp Thực nghiệmThực nghiệm Thử và SaiThử và Sai
  • 145. Thử và sai (1)Thử và sai (1) ► đa mục tiêuđa mục tiêu ► hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thựchoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm.nghiệm.
  • 146. Thử và sai (2)Thử và sai (2) ► nhaunhau ► trong các thực nghiệm xã hộitrong các thực nghiệm xã hội
  • 147. Phương phápPhương pháp Thực nghiệm Phân đoạnThực nghiệm Phân đoạn (Heuristic)(Heuristic)
  • 148. HeuristicHeuristic ► Thử vThử vàà sai theo nhiều bước.sai theo nhiều bước. ► àà sai 1 mục tiêusai 1 mục tiêu Thực hiện:Thực hiện: ► Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêuPhân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu ththàành cnh cáác hệ đơn mục tiêuc hệ đơn mục tiêu ► XXáá àà sai trênsai trên ccáác hệ đơn mục tiêuc hệ đơn mục tiêu
  • 149. Phương phápPhương pháp Thực nghiệmThực nghiệm Mô hìnhMô hình
  • 150. Tương tự (1)Tương tự (1) Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việcDùng mô hình thực nghiệm thay thế việc (( kháckhác))
  • 151. Tương tự (2)Tương tự (2) Điều kiện thực nghiệm tương tự:Điều kiện thực nghiệm tương tự: ► ► (homomorphism)(homomorphism)
  • 152. Tương tự (3)Tương tự (3) Các loại mô hình:Các loại mô hình: Mô hình toánMô hình toán Mô hình vật lýMô hình vật lý Mô hình sinh họcMô hình sinh học Mô hình sinh tháiMô hình sinh thái Mô hình xã hộiMô hình xã hội
  • 153. Xử lýXử lý Thông tinThông tin
  • 154. Phân loại xử lý thông tinPhân loại xử lý thông tin  Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng  Xử lý thông tin định tínhXử lý thông tin định tính
  • 155. Xử lýXử lý Thông tin Định lượngThông tin Định lượng
  • 156. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng ► ► ► ►
  • 157. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng 0 10 20 30 40 50 60 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr East West North  So sánh các đạiSo sánh các đại lượnglượng
  • 158. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr 
  • 159. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr East West North  Quan sát động tháiQuan sát động thái
  • 160. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng 0 10 20 30 40 50 60 70 0 5 East West North  Quan sát động tháiQuan sát động thái
  • 162. Xử lýXử lý Thông tin ĐịnhThông tin Định tínhtính
  • 163. Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1) ► ►Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lướiLiên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới ►
  • 164. Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình Những liên hệ không thể trình bàyNhững liên hệ không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học: ►Chức năng của hệ thốngChức năng của hệ thống ►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm ►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý ►Thái độ chính trịThái độ chính trị
  • 165. Môi trường Input Output Hệ trên Hệ bên Hệ dưới Hệ bên
  • 166. 3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng QUY NẠP từ cái riêng  đến chung LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
  • 167. Bước IVBước IV Trình bày luận điểm khoa họcTrình bày luận điểm khoa học  Thể loạiThể loại  LogicLogic  Ngôn ngữNgôn ngữ
  • 168. Viết công trình khoa họcViết công trình khoa học  Bài báoBài báo khoa họckhoa học  Báo cáoBáo cáo khoa họckhoa học  ChuyênChuyên khảokhảo khoa họckhoa học
  • 169. Viết báo khoa họcViết báo khoa học 5 LOẠI BÀI BÁO Vấn đề Luận điểm Luận cứ Ph ngươ pháp Công bố ý tưởng khoa học x x o o Công bố kết quả nghiên cứu (x) (x) x x Đề dẫn thảo luận khoa học x (x) o o Tham luận khoa học (x) (x) x x Thông báo khoa học o o o o
  • 170. Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu 1.1. Tên đề tàiTên đề tài 2.2. .. 3.3. .. 4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?) 5.5. .. 6.6. .. 7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào(Tôi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu)trong nghiên cứu) 8.8. Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?) 9.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luậnTôi chứng minh luận điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?) 10.10. ..
  • 171. Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu 1.1. Tên đề tàiTên đề tài 2.2. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?)(Vì sao tôi nghiên cứu?) 3.3. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?)(Ai đã làm gì?) 4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?) 5.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu)(Tôi làm đến đâu) 6.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu)(Tôi làm ở đâu) 7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào(Tôi cần trả lờI câu hỏi nào trong nghiên cứu)trong nghiên cứu) 8.8. Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?) 9.9. Dự kiến luận cứDự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?)(Tôi lấy gì để chứng minh?) 10.10. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luậnTôi chứng minh luận điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)
  • 172. Cấu trúc báo cáo khoa họcCấu trúc báo cáo khoa học DÀN BÀIDÀN BÀI CÁC MÔĐUNCÁC MÔĐUN LOGICLOGIC PHẦN I Lý do nghiên cứu Lịch sử nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Mẫu khảo sát Vấn đề khoa học Câu hỏi Luận điểm khoa học Luận điểm Phương pháp chứng minh Phương pháp PHẦN II Cơ sở lý luận / Biện luận Luận cứ lý thuyết PHẦN III Luận cứ thực tế / Biện luận Luận cứ thực tế PHẦN IV Kết luận/Khuyến nghị
  • 173. Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1) Bố cục:Bố cục: ►Nội quanNội quan  Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ... ►Ngoại quanNgoại quan  Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm /Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm / thực nghiệm /.../ như sau ....thực nghiệm /.../ như sau .... ►Nội quanNội quan  Tôi kết luận như sau ...Tôi kết luận như sau ...
  • 174. Ngôn ngữ khoa họcNgôn ngữ khoa học 1.1. Văn phong-Ngôn ngữ logic:Văn phong-Ngôn ngữ logic:  Thường dùng thể bị độngThường dùng thể bị động  Phán đoán hiện thựcPhán đoán hiện thực 1.1. Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học:Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học: 1.1. Số liệu độc lập/Bảng số liệuSố liệu độc lập/Bảng số liệu 2.2. Biểu đồ/Đồ thịBiểu đồ/Đồ thị 2.2. Sơ đồ-Liên hệ sơ đồSơ đồ-Liên hệ sơ đồ 3.3. Hình vẽ-Mô hình đẳng cấuHình vẽ-Mô hình đẳng cấu 4.4. ẢẢnhnh
  • 175. Trích dẫn khoa học (1)Trích dẫn khoa học (1) Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:Ý nghĩa của trích dẫn khoa học: ►Ý nghĩaÝ nghĩa khoa họckhoa học ►Ý nghĩaÝ nghĩa trách nhiệmtrách nhiệm ►Ý nghĩaÝ nghĩa pháp lýpháp lý ►Ý nghĩaÝ nghĩa đạo đứcđạo đức
  • 176. Trích dẫn khoa học (2)Trích dẫn khoa học (2) Một số người không tôn trọng nguyênMột số người không tôn trọng nguyên tác trích dẫntác trích dẫn (Zuckerman)(Zuckerman):: ►Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danhNgười trẻ muốn nhanh chóng nổi danh ►Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hàoNgười già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào quang đã tắtquang đã tắt ►Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém ngườiTâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người được mình trích dẫnđược mình trích dẫn
  • 177. Trích dẫn khoa học (3)Trích dẫn khoa học (3) Một số mẫu viết trích dẫn:Một số mẫu viết trích dẫn: 1.1. Bernal J.Bernal J.:: The Social Functions of ScienceThe Social Functions of Science,, Roudlege, London, 1939, p. 29.Roudlege, London, 1939, p. 29. 2.2. Bernal J. (1939),Bernal J. (1939), The Social Functions ofThe Social Functions of ScienceScience, Roudlege, London, p. 29., Roudlege, London, p. 29.
  • 178. Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1) Cần đặt cho mình nCần đặt cho mình nguyên tắc rguyên tắc rấtất nghiêm ngặtnghiêm ngặt::  Nói... nói... và...Nói... nói... và... PHẢIPHẢI...... NÓINÓI !!  KhôngKhông đọc trđọc trênên giấy viết sẵngiấy viết sẵn  KhôngKhông đọc trên màn hđọc trên màn hình chiếuình chiếu overhead/proverhead/projectorojector
  • 179. Thuyết trình khoa học (2)Thuyết trình khoa học (2) Kỹ thuật thuyết trình:Kỹ thuật thuyết trình: ► Phải làm chủ thời gianPhải làm chủ thời gian ► Chia nội dung thChia nội dung thànhành các ý nhỏcác ý nhỏ Chẳng hạn:Chẳng hạn:  Chia bản trình bày thành 10 ýChia bản trình bày thành 10 ý  Mỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phútMỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phút trong tổng 20 phút quy định cho một báotrong tổng 20 phút quy định cho một báo cáocáo
  • 180. Thuyết trình khoa học (3)Thuyết trình khoa học (3) ►Không trình bày theo chương mụcKhông trình bày theo chương mục ►Trình bày theo cấu trúc logicTrình bày theo cấu trúc logic
  • 181. Đề cương thuyết trìnhĐề cương thuyết trình (25-30 slides)(25-30 slides) 1.1. Tên đề tàiTên đề tài 1 slide1 slide 2.2. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu 1-21-2 3.3. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu 11 4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu 11 5.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu 1-21-2 6.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát 1-21-2 7.7. Vấn đề (Câu hỏi) nghiên cứuVấn đề (Câu hỏi) nghiên cứu 11 8.8. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học 1-31-3 9.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm 11 10.10. Kết quả nghiên cứu:Kết quả nghiên cứu: 10-1510-15  Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết 
  • 182. Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết ► Các khái niệm 1 - 2 slidesCác khái niệm 1 - 2 slides ► Các liên hệ 1 - 2 slidesCác liên hệ 1 - 2 slides ►Các phạm trùCác phạm trù   Các lý thuyếtCác lý thuyết khoa học kháckhoa học khác có có liên quan 1 - 2 slidescó có liên quan 1 - 2 slides
  • 183. Luận cứ thực tếLuận cứ thực tế ► Kết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slidesKết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slides ► Kết quả quan sát 1-2 slidesKết quả quan sát 1-2 slides ► Kết quả phỏng vấn 1-2 slidesKết quả phỏng vấn 1-2 slides ► Kết quả hội thảo 1-2 slidesKết quả hội thảo 1-2 slides ► Kết quả điều tra 1-2 slidesKết quả điều tra 1-2 slides ► Kết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slidesKết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slides ► Kết quả thực nghiệm 1-2 slidesKết quả thực nghiệm 1-2 slides
  • 184. Thiết kế một slide ?Thiết kế một slide ? Các kiểu thiết kế slide phổ biến:Các kiểu thiết kế slide phổ biến: ►Đánh máy các trang chữ … chiếu lên đểĐánh máy các trang chữ … chiếu lên để đọcđọc ►Giới thiệu một dàn ýGiới thiệu một dàn ý ►Trình bày một tư tưởngTrình bày một tư tưởng Một slide = Phải trình bày một tư tưởngMột slide = Phải trình bày một tư tưởng
  • 185. Chiếu một trang chữ (1)Chiếu một trang chữ (1) Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tưCần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư vấn và phản biện chính sách khoa học, giáovấn và phản biện chính sách khoa học, giáo dục. Tăng cường vai trò của các trường đạidục. Tăng cường vai trò của các trường đại học, viện nghiên cứu trong đánh giá, phảnhọc, viện nghiên cứu trong đánh giá, phản biện chính sách nói chung và chính sách khoabiện chính sách nói chung và chính sách khoa học, giáo dục nói riênghọc, giáo dục nói riêng
  • 186. Chiếu một trang chữ (2)Chiếu một trang chữ (2) - C¬ héi ®èi víi c¸c doanh nghiệp lµ biết tËn dông thêi c¬ vµ m«i tr­êng. NÕu biÕt tËn dông thêi c¬ vµ m«i tr­êng hay duy tr× ®­îc mèi quan hÖ gi÷a thÓ vµ lùc cña hÖ thèng th× hÖ thèng tån t¹i vµ phát triển bền vững. - Th¸ch thøc ®èi víi c¸c hệ thống lµ phải b¶o ®¶m tån t¹i ph¸t triÓn v÷ng m¹nh. V× ®©y lµ ®ßi hái hÖ thèng ph¶i lu«n tån t¹i, ph¸t triÓn v÷ng m¹nh vµ nhanh chãng, ®¹t ®­îc môc tiªu cña hÖ thèng. Tuy nhiªn, ®èi víi mét ®¬n vÞ doanh nghiệp ®a chøc n¨ng, ®a lÜnh vùc vµ ®a ngµnh th× ho¹t ®éng qu¶n lý sÏ gÆp rÊt nhiÒu khã kh¨n trong viÖc phèi hîp, chØ ®¹o vµ qu¶n lý thèng nhÊt.
  • 187. Chiếu một trang chữ (3)Chiếu một trang chữ (3) Trong thêi ®¹i hiÖn nay, thêi ®¹i cña nÒn kinh tÕ tri thøc vµ x· héi häc tËp, KH&CN ph¸t triÓn m¹nh mµ vai trß cña c«ng nghÖ th«ng tin ®øng hµng ®Çu, ®· lµm cho qu¸ tr×nh l¹c hËu nhanh chãng vÒ kiÕn thøc vµ kinh nghiÖm con ng­êi. Mét lý thuyÕt khoa häc tõ chç hµng ngh×n n¨m tån t¹i, ®Õn nay chØ cßn tÝnh b»ng n¨m, th¸ng. §éi ngò trÝ thøc trong tr­êng ®¹i häc ph¶i lµ nh÷ng ng­ êi tiªu biÓu cho lùc l­îng x· héi s¸ng t¹o nh÷ng tri thøc míi vµ hiÖn ®¹i. V× vËy, quy ho¹ch ®µo t¹o vµ båi d­ìng c¸n bé, h×nh thµnh ®éi ngò cã n¨ng cËp nhËt tri thøc, h¹n chÕ sù thiÕu hôt ®éi ngò c¸n bé khoa häc cã tr×nh ®é cao lµ yªu cÇu kh¸ch quan, tÊt yÕu cã tÝnh quy luËt trong tÊt c¶ c¸c c¬ quan, ®¬n vÞ ®µo t¹o vµ khoa häc-c«ng nghÖ hiÖn nay.
  • 188.  It is particularly evident that the river basin managementIt is particularly evident that the river basin management regimes and institutions committed to bilateral and/orregimes and institutions committed to bilateral and/or multilateral management of transboundary water resourcesmultilateral management of transboundary water resources have been increased.have been increased.  The International Network of Basin Organization wasThe International Network of Basin Organization was established in 1996.established in 1996.  The International Conference on Water and SustainableThe International Conference on Water and Sustainable Development was held in 1998, which declared thatDevelopment was held in 1998, which declared that ““ aa common vision of riverine countries is needed for thecommon vision of riverine countries is needed for the efficient management and effective protection ofefficient management and effective protection of transbondary water resourcestransbondary water resources””.. (Tác giả Trung Quốc)(Tác giả Trung Quốc) Chiếu một trang chữ (4)Chiếu một trang chữ (4)
  • 189. Chiếu một trang chữ (5)Chiếu một trang chữ (5) Today’s world requires problem solvingToday’s world requires problem solving skills and flexibility. The higher educationskills and flexibility. The higher education must teach their student not only what ismust teach their student not only what is known, but also how to keep theirknown, but also how to keep their knowledge up to date.knowledge up to date. The new paradigm – good universityThe new paradigm – good university governance such as academic freedom,governance such as academic freedom, autonomy, the need for monitoring andautonomy, the need for monitoring and accountabilityaccountability (Tác giả Vương Quốc Anh)(Tác giả Vương Quốc Anh)
  • 190. Mẫu thiết kế các slidesMẫu thiết kế các slides
  • 191. Nêu một dàn ýNêu một dàn ý (Trương Quang Học)(Trương Quang Học)  Kü n¨ng giao tiÕp (communication skills);Kü n¨ng giao tiÕp (communication skills);  Kü n¨ng lËp kÕ h¹ch, tæ chøc vµ l·nh ®¹oKü n¨ng lËp kÕ h¹ch, tæ chøc vµ l·nh ®¹o (planning, organizing & leadership skills);(planning, organizing & leadership skills);  Kü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperativeKü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperative problem solving);problem solving);  Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m©u thuÉn;Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m©u thuÉn; 2/3 khèi l­îng kiÕn thøc nµy chØ cã ®­îc qua ho¹t2/3 khèi l­îng kiÕn thøc nµy chØ cã ®­îc qua ho¹t ®éng NCKH vµ thùc tiÔn®éng NCKH vµ thùc tiÔn
  • 192. Trình bày một tư tưởngTrình bày một tư tưởng (Trương Quang Học)(Trương Quang Học) Chất lượng sản phẩm giáo dục:Chất lượng sản phẩm giáo dục:  KiÕn thøc chuyªn m«n (academic intelligence);KiÕn thøc chuyªn m«n (academic intelligence);  KiÕn thøc x· héi (social intelligence)KiÕn thøc x· héi (social intelligence)  Khèi kiÕn thøc x· héi, ngµy cµng cã vai trß quyÕtKhèi kiÕn thøc x· héi, ngµy cµng cã vai trß quyÕt ®Þnh trong chÊt l­îng cña s¶n phÈmgi¸o dôc.®Þnh trong chÊt l­îng cña s¶n phÈmgi¸o dôc.
  • 193. ChÊt L­îng Gi¸o Dôc vµ qu¶n lý CLGD(Trương Quang(Trương Quang Học)Học)  ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu vµo”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu vµo”;  ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu ra”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu ra”;  ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia t¨ng;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia t¨ng;  ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “gi¸ trÞ häc thuËt”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “gi¸ trÞ häc thuËt”;  ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “v¨n hãa tæ chøc riªng”;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “v¨n hãa tæ chøc riªng”;  ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “kiÓm to¸n” t¨ng;ChÊt l-îng ®-îc ®¸nh gi¸ b»ng “kiÓm to¸n” t¨ng;  ChÊt l­îng lµ sù phï hîp víi môc tiªu vµ;  Cã sù gia t¨ng
  • 194. M«h×nh qu¶n lý chÊt l­îng tæng hîp (Trương Quang(Trương Quang Học)Học) §Çu vµo Sø mÖnh, chiÕn l­îc, chÝnh s¸ch, nhiÖm vô N¨ng lùc ®éi ngò c¸n bé * N¨ng lùc tµi chÝnh * N¨ng lùc C¬ së vËt chÊt, trang thiÕt bÞ * TuyÓn sinh (qui m«, c¬ cÊu, chÊt l­îng) X· héi hãa, ®Çu t­ ­u tiÕn §Çu ra KÕt qu¶ häc tËp * Kh¶ n¨ng t×m viÖc lµm vµ n¨ng lùc ®¸p øng nhu cÇu cña thùc tÕ * Tro ng m « h× nh nµ y, rÊt nhiÒu yÕu tè ë ® Çu vµ o , ® Çu ra vµ qu¸ tr× nh ® µ o t¹o ® Òu chÞu sù t¸ c ® é ng m ¹nh m Ïcña c¸ c ho ¹t ® é ng NCKH vµ DV Qu¸ tr×nh §T M«i tr­êng ®µo t¹o * Ch­¬ng tr×nh, gi¸o tr×nh * Tæ chøc ®µo t¹o Ph­¬ng ph¸p d¹y vµ häc * ChÕ ®é, chÝnh s¸ch KhuyÕn khÝch C«ng t¸c qu¶n lý *
  • 195. CÊu tróc chøc n¨ng cña tr­êng ®¹i häc (Trương(Trương Quang Học)Quang Học) Gi¶ng d¹y + Nghiªn cøu + DÞch vô (C¸n bé GD, NC vµ sinh viªn) KiÕn thøc chuyªn m«n M«i tr­êng hç trî (C«ng t¸c HS,SV, Th- viÖn, c¬ së vËt chÊt trang thiÕt bÞ, dÞch vô) Tæ chøc ho¹t ®éng hµnh chÝnh PhÈm chÊt nh©n v¨n
  • 196. Thuyết minh một slideThuyết minh một slide ►Thuyết minh một slide cũng theo cấuThuyết minh một slide cũng theo cấu trúc logic:trúc logic:
  • 197. Cấu trúc logicCấu trúc logic của bản thuyết trìnhcủa bản thuyết trình 1. Luận điểm:1. Luận điểm:  nguyên lý chungnguyên lý chung Mọi người trình bày nội dung như nhauMọi người trình bày nội dung như nhau 2. Luận cứ:2. Luận cứ:  kỹ thuật &kỹ thuật & logiclogic Quyết địnhQuyết định tính phong phútính phong phú của thuyết trìnhcủa thuyết trình 3. Phương pháp:3. Phương pháp:  nghệ thuật & logicnghệ thuật & logic Quyết địnhQuyết định tính hấp dẫntính hấp dẫn của thuyết trìnhcủa thuyết trình
  • 198. 3 Phương pháp thuyết trình3 Phương pháp thuyết trình DIỄN DỊCH từ cái chung  đến riêng QUY NẠP từ cái riêng  đến chung LOẠI SUY từ cái riêng  đến riêng
  • 199. Chúc các bạn đồng nghiệpChúc các bạn đồng nghiệp hạnh phúc và thành đạt trong hoàihạnh phúc và thành đạt trong hoài bão nghiên cứu và xây dựng lýbão nghiên cứu và xây dựng lý thuyết khoa học của mình.thuyết khoa học của mình. V ũ C a o Đ à mV ũ C a o Đ à m
  • 200. H Ế TH Ế T 