3. Làm đề tài bắt đầu từLàm đề tài bắt đầu từ
đâu?đâu?
4. 5 câu hỏi quan trọng nhất?5 câu hỏi quan trọng nhất?
5. 5 câu hỏi quan trọng nhất:5 câu hỏi quan trọng nhất:
1.1. Tên đề tài của tôi?Tên đề tài của tôi?
và 4 câu hỏi:và 4 câu hỏi:
2.2. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?
3.3. Tôi phải trả lời câu hỏi nào?Tôi phải trả lời câu hỏi nào?
4.4. Quan điểm của tôi ra sao?Quan điểm của tôi ra sao?
5.5. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôiTôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi
như thế nào?như thế nào?
6. Diễn đạt của khoa họcDiễn đạt của khoa học
1.1. Tên đề tàiTên đề tài
2.2. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
3.3. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu
4.4. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học
5.5. Phương pháp chứng minh giả thuyếtPhương pháp chứng minh giả thuyết
7. 2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?
8. 2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?
1.1. Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?
2.2. Luận điểm khoa học của tác giả thế nàoLuận điểm khoa học của tác giả thế nào
khi trả lời câu hỏi đó?khi trả lời câu hỏi đó?
Ví dụ:Ví dụ:
► Câu hỏi: Con hư tại ai?Câu hỏi: Con hư tại ai?
► Luận điểm: Con hư tại mẹLuận điểm: Con hư tại mẹ
9. 1 câu hỏi quan trọng nhất1 câu hỏi quan trọng nhất
của đề tài?của đề tài?
10. 1 câu hỏi quan trọng nhất?1 câu hỏi quan trọng nhất?
► Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đềTác giả định giải quyết vấn đề gì của đề
tài?tài?
Nghĩa là:Nghĩa là:
►Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiênTác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên
cứu?cứu?
Ví dụ: Con hư tại ai?Ví dụ: Con hư tại ai?
11. Sách tham khảo Logic họcSách tham khảo Logic học
1.1. Logic họcLogic học
giáo dục, Hà Nộigiáo dục, Hà Nội
2.2. Lê Tử Thành:Lê Tử Thành: , Nhà, Nhà
12. Sách tham khảo PPL NCKHSách tham khảo PPL NCKH
Vũ Cao Đàm:Vũ Cao Đàm: Phương pháp luận NghiênPhương pháp luận Nghiên
cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,cứu khoa học, Nxb Khoa học và Kỹ thuật,
ười mộtười một))
13. Phân loạiPhân loại
Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học
Phân loại theo chức năng:
- Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng
- Nghiên cứu giải thích: Nguyên nhân
- Nghiên cứu giải pháp: Giải pháp
- Nghiên cứu dự báo: Nhìn trước
14. Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai
Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai
(viết tắt là R&D)(viết tắt là R&D)
► Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản:
► Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng
►
15. Hoạt động R&DHoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1)
FRFR ARAR
DDR &R &
RR Nghiên cứu,Nghiên cứu, trong đó:trong đó:
FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bản
ARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng
DD Triển khaiTriển khai
(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên
Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban KhoaTổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa
học Nhà nước)học Nhà nước)
16. Hoạt động R&DHoạt động R&D
theo khái niệm của UNESCO (2)theo khái niệm của UNESCO (2)
LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU SẢN PHẨM
R
&
Nghiên cứu cơ bản Lý thuyết
Nghiên cứu ứng dụng Vận dụng lý thuyết để
mô tả, giải thích , dự
báo, đề xuất giải pháp
D Triển khai Prototype (vật mẫu),
pilot và làm thử loạt đầuđầu
(série 0)
17. 1.1.
2.2.
nghệnghệ
3.3.
4.4. Dịch vụ KH&CNDịch vụ KH&CN
► UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activitésUNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités
scientifiques et techniques, 1982.scientifiques et techniques, 1982.
► De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique etDe Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et
technique, 1982technique, 1982
(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý(Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý
KH&KT, 1987)KH&KT, 1987)
18. Hoạt động KH&CNHoạt động KH&CN
theo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1)
FR AR D TT TDTD
STS
FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bản
ARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng
DD Triển khaiTriển khai (Technological Experimental(Technological Experimental
Development)Development)
TT Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)
TDTD Phát triển công nghệPhát triển công nghệ trong sản xuấttrong sản xuất
(Technology Development)(Technology Development)
STSSTS Dịch vụ khoa học và công nghệDịch vụ khoa học và công nghệ
19. 1.1. Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản:
Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyếtKhám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết
2.2. Nghiên cứu ứng dụng:Nghiên cứu ứng dụng:
Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báoVận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo
và đề xuất các giải phápvà đề xuất các giải pháp
3.3. (Technological Experimental(Technological Experimental
Development; gọi tắt là Development; tiếng NgaDevelopment; gọi tắt là Development; tiếng Nga
là Razrabotka, chứ không là Razvitije):là Razrabotka, chứ không là Razvitije):
- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype- Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype
20. có tên gọi riêngcó tên gọi riêng
Phát hiệnPhát hiện (Discovery),(Discovery),
► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dưQuy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư
►
►
Phát minhPhát minh (Discovery),(Discovery),
Sáng chếSáng chế (Invention),(Invention), tạo ra cái chưa từng có:tạo ra cái chưa từng có:
Máy hơi nước; Điện thoại.*Máy hơi nước; Điện thoại.*
22. Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học
Tư tưởng chủ đạo:
Hình thành & Chứng minh
“Luận điểm Khoa học”
23. Trình tự chungTrình tự chung
BƯỚC I LỰA CHỌN ĐỀ TÀI KHOA HỌC
BƯỚC II HÌNH THÀNH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
BƯỚC III CHỨNG MINH LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
BƯỚC IV TRÌNH BÀY LUẬN ĐIỂM KHOA HỌC
24. Điều lưu ý trong nghiên cứuĐiều lưu ý trong nghiên cứu
= Giả thuyết được chứng minh= Giả thuyết được chứng minh
25. Bước IBước I
Lựa chọn đề tàiLựa chọn đề tài
Khái niệm đề tàiKhái niệm đề tài
Hình thành đề tàiHình thành đề tài
Chuẩn bị nghiên cứuChuẩn bị nghiên cứu
26. Khái niệm đề tài nghiên cứuKhái niệm đề tài nghiên cứu
Đề tàiĐề tài là:là:
- Một nhóm nghiên cứu- Một nhóm nghiên cứu
- Một nhiệm vụ nghiên cứu- Một nhiệm vụ nghiên cứu
Các loại “Đề tài”Các loại “Đề tài”
- Đề tài / Dự án / Đề án- Đề tài / Dự án / Đề án
- Chương trình- Chương trình
27. Các loại đề tàiCác loại đề tài
Đề tàiĐề tài
Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếuNghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu
Dự ánDự án
Chương trìnhChương trình
Đề ánĐề án
chương trìnhchương trình
28. Lựa chọnLựa chọn sự kiện khoa họcsự kiện khoa học
Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu
Tên đề tàiTên đề tài
29. Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học
Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học
= Sự kiện thông thường= Sự kiện thông thường
(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)
ý thuyết và thực tế)ý thuyết và thực tế)
các luận cứ / phương pháp khoa họccác luận cứ / phương pháp khoa học
Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học
- (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu- (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tên đề tài- Tên đề tài
30. Pavlov I. P. (1849 - 1936):Pavlov I. P. (1849 - 1936):
““
tựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chimtựa như không khí nâng đỡ đôi cánh chim
31. Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu
Tập hợp những nội dung khoa họcTập hợp những nội dung khoa học
mà người nghiên cứu phải thực hiệnmà người nghiên cứu phải thực hiện
32. Tiêu chí lựa chọnTiêu chí lựa chọn
nhiệm vụ nghiên cứunhiệm vụ nghiên cứu
►Thực sự có ý nghĩa khoa học?Thực sự có ý nghĩa khoa học?
►
►
►
►
33. Đặt tên đề tài (1)Đặt tên đề tài (1)
1.1. Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.Tên đề tài = bộ mặt của tác giả.
khoa học của đề tài.khoa học của đề tài.
34. Đặt tên đề tài (2)Đặt tên đề tài (2)
2.2.
Giải pháp” (Giải pháp” (sai về ngôn ngữ họcsai về ngôn ngữ học))
- Hội nhập – Thách thức, thời cơ- Hội nhập – Thách thức, thời cơ
nghệ nông thôn”nghệ nông thôn”
35. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu
MMục tiêuục tiêu (objective)(objective) nghiên cứunghiên cứu
Trả lời câu hỏi:Trả lời câu hỏi: Làm cái gì?Làm cái gì?
Đối tượng nghiên cứuĐối tượng nghiên cứu == TTập hợp mục tiêuập hợp mục tiêu
Mục đích (aim, purpose, goal)Mục đích (aim, purpose, goal)
Trả lời câu hỏi:Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?Để làm cái gì?
37. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu
Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyếtLựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết
định tới:định tới:
►Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.
►
►
38. Các loại phạm vi nghiên cứuCác loại phạm vi nghiên cứu
►
►
kiện (đủ nhận biết quy luật)kiện (đủ nhận biết quy luật)
►Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế vềPhạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về
chuyên gia và kinh phíchuyên gia và kinh phí
40. ►Một không gian tự nhiênMột không gian tự nhiên
►Một khu vực hành chínhMột khu vực hành chính
►
►Một hoạt động xã hộiMột hoạt động xã hội
►Một quá trình (tự nhiên / hóa học / sinhMột quá trình (tự nhiên / hóa học / sinh
học / công nghệ / ... / xã hội)học / công nghệ / ... / xã hội)
46. 1.1. Có nghiên cứuCó nghiên cứu
2.2.
Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu
3.3. (pseudo-problem)(pseudo-problem)
Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu
Có nghiên cứu khácCó nghiên cứu khác
47. Phương pháp phát hiệnPhương pháp phát hiện
Nhận dạng các vướng mắc trong hoạtNhận dạng các vướng mắc trong hoạt
động thực tếđộng thực tế
Nghĩ ngược quan niệm thông thườngNghĩ ngược quan niệm thông thường
khoa họckhoa học
48. Giả thuyết nghiên cứuGiả thuyết nghiên cứu
Khái niệm:Khái niệm:
- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu- Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu
- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...- Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...
Lưu ý:Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis)Giả thuyết (Hypothesis)
≠≠ Giả thiết (Assumption)Giả thiết (Assumption)
(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)
49. Quan hệQuan hệ
(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)
- Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)- Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)
- Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)- Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)
....................
51. giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
Các loại phán đoán:Các loại phán đoán:
Phán đoán phủ định: S không là PPhán đoán phủ định: S không là P
Phán đoán hiện thực: S đang là PPhán đoán hiện thực: S đang là P
Phán đoán kéo theo: Nếu S thì PPhán đoán kéo theo: Nếu S thì P
v.v...v.v...
52. giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
1.1. Phải dựa trên cơ sở quan sátPhải dựa trên cơ sở quan sát
2.2. Không trái với lý thuyết khoa họcKhông trái với lý thuyết khoa học
3.3.
53. Tiêu chí I:Tiêu chí I:
Phải dựa trên cơ sở quanPhải dựa trên cơ sở quan
sátsát
Claude Bernard:Claude Bernard:
54. Tiêu chí II:Tiêu chí II:
Không trái với lý thuyếtKhông trái với lý thuyết
1.1. Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứngĐây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng
minh” chứ không phải là những “Lập luậnminh” chứ không phải là những “Lập luận
bị ngộ nhận là lý thuyết”bị ngộ nhận là lý thuyết”
2.2.
3.3. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nênCó vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên
56. Phân loạiPhân loại
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
2.2. Phân loại theo chức năng nghiên cứuPhân loại theo chức năng nghiên cứu
(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,
Giả thuyết mô tả: S là PGiả thuyết mô tả: S là P
Giả thuyết giải thích: S là do PGiả thuyết giải thích: S là do P
Giả thuyết giải pháp: S làm theo cách PGiả thuyết giải pháp: S làm theo cách P
Giả thuyết dự báo: S sẽ là PGiả thuyết dự báo: S sẽ là P
57. Phân loạiPhân loại
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
1.1. Phân loại theo phán đoán logicPhân loại theo phán đoán logic
(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,(không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng,
Giả thuyết phủ định: S không là PGiả thuyết phủ định: S không là P
Giả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là PGiả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là P
Giả thuyết điều kiện: Nếu S thì PGiả thuyết điều kiện: Nếu S thì P
Giả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PIIGiả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PII
59. Kết quả chứng minhKết quả chứng minh
giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu
►Giả thuyết khoa học được chứng minhGiả thuyết khoa học được chứng minh
60. Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học
Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học
Là:Là:
các sự kiện khoa họccác sự kiện khoa học
khái niệmkhái niệm
- C- Các mốiác mối liên hệliên hệ
62. ““Phạm trù”Phạm trù”
► ““
► ““Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng mộtPhạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một
tập hợp khái niệm có cùng thuộc tínhtập hợp khái niệm có cùng thuộc tính
► ““
môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết chomôn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho
63. Các mối liên hệCác mối liên hệ
►Liên hệ hữu hìnhLiên hệ hữu hình
►Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
64. Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1)
►
- Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới- Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
►…… và có thể biểu diễn bằng mô hình toánvà có thể biểu diễn bằng mô hình toán
65. Liên hê hữu hình (1)Liên hê hữu hình (1)
song song
66. Liên hê hữu hình (2)Liên hê hữu hình (2)
lên hệ hình cây
67. Liên hê hữu hình (3)Liên hê hữu hình (3)
Liên hệ mạng lưới
69. Liên hê hữu hình (5)Liên hê hữu hình (5)
1st Qtr
2nd Qtr
3rd Qtr
4th Qtr
70. Mô hình toán học (1)Mô hình toán học (1)
Biểu thức toán họcBiểu thức toán học
aa22
+ b+ b22
= c= c22
Hình tam giác vuôngHình tam giác vuông
c
a
b
Cấu trúc tĩnh)
71. Mô hình toán học (2)Mô hình toán học (2)
Biểu thức toán họcBiểu thức toán học
s = vts = vt
Chuyển động thẳng đềuChuyển động thẳng đều
(động thái)
s
t
s = vt
72. Mô hình toán học (3)Mô hình toán học (3)
Biểu thức toán họcBiểu thức toán học
F(X,Y,Z)F(X,Y,Z) optimumoptimum
GG11(X,Y)(X,Y) ≤≤ G(X,Y)G(X,Y) ≤≤ GG22(X,Y)(X,Y)
XX11 ≤≤ XX ≤≤ XX22
YY11 ≤≤ YY ≤≤ YY22
Mô hình toán kinh tếMô hình toán kinh tế
(Hệ thống có điều khiển)
73. Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
►
►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm
►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý
►Thái độ chính trịThái độ chính trị
74. Liên hệ tương tác với 4
thành viên: 6 liên hệ hữu
Nếu thêm thành viên X?
Bà
Con
X
80. Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học
Luận cứLuận cứ
Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụngPhán đoán đã được chứng minh, được sử dụng
-- Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu: từ nghiên cứu tài liệu
-- Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan: từ nghiên cứu tài liệu/ quan
81. Phân loạiPhân loại
Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học
Có 2 loại luận cứ:Có 2 loại luận cứ:
Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:
► Các khái niệm / phạm trù / quy luậtCác khái niệm / phạm trù / quy luật
= sự kiện thu được từ= sự kiện thu được từ
►
►
::
điều tra / trắc nghiêm / thực nghiệmđiều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm
82. Tóm lại:Tóm lại:
►
thực tế của ngành mình và nghiên cứuthực tế của ngành mình và nghiên cứu
kinh nghiệm của ngành kháckinh nghiệm của ngành khác
►
► Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứuNghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu
83. Kỹ thuật tìm luận cứ:Kỹ thuật tìm luận cứ:
►
hiện công việc suy luận từ các thông tin thuhiện công việc suy luận từ các thông tin thu
thập đượcthập được
►Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?
84. Phương pháp tìm kiếm luận cứPhương pháp tìm kiếm luận cứ
►
►Hội nghịHội nghị
►
►
►Nghiên cứu tài liệu lý luậnNghiên cứu tài liệu lý luận
85. VVíí dụ chứng minhdụ chứng minh
Giả thuyếtGiả thuyết
(Luận điểm)(Luận điểm)
Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏiKhông thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi
cơ cấu cây trồng rừngcơ cấu cây trồng rừng
Luận cứLuận cứ 1)1) Thế giới có trên 100 nước nhập nộiThế giới có trên 100 nước nhập nội
bạch đàn từ 200 năm nay.bạch đàn từ 200 năm nay.
2)2) Sức tăng trưởng sinh học của bạchSức tăng trưởng sinh học của bạch
đàn hơn hẳn các cây khácđàn hơn hẳn các cây khác
3)3) Hiệu quả kinh tế của bạch đànHiệu quả kinh tế của bạch đàn
cũng hơn hẳn các cây kháccũng hơn hẳn các cây khác
PhươngPhương
pháppháp
1)1) Quan sátQuan sát
2)2) Lấy số liệu của FAOLấy số liệu của FAO
87. Tìm kiếm luận cứ lý thuyếtTìm kiếm luận cứ lý thuyết
►Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luậnLuận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận
►Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):
- Các khái niệm- Các khái niệm
- Các phạm trù- Các phạm trù
- Các mối liên hệ- Các mối liên hệ
►Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lýNghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý
88. Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận
►Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận
89. 3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận
DIỄN DỊCH từ cái chung đến riêng
QUY NẠP từ cái riêng đến chung
LOẠI SUY từ cái riêng đến riêng
90. Kết quả chứng minhKết quả chứng minh
giả thuyết khoa họcgiả thuyết khoa học
►Giả thuyết khoa học được chứng minhGiả thuyết khoa học được chứng minh
91. Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết
1.1.
Mượn k/niệm của các khoa học khácMượn k/niệm của các khoa học khác
Đặt các khái niệm hoàn toàn mớiĐặt các khái niệm hoàn toàn mới
92. Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết
2.2. Nhận dạng các “Phạm trù”Nhận dạng các “Phạm trù”
tiêu chí nào đótiêu chí nào đó
Nhận dạng các phạm trù (category) chứaNhận dạng các phạm trù (category) chứa
đựng các khái niệm đóđựng các khái niệm đó
Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline)Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline)
93. Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)
3.3. Xác lập các “Liên hệ”Xác lập các “Liên hệ”
95. 1.1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ củaNghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của
ngànhngành
2.2. Khảo sát thực địaKhảo sát thực địa
3.3.
4.4.
5.5.
6.6.
97.
Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệmVậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm
thực tế? Có 2 loại:thực tế? Có 2 loại:
Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợpChọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp
Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngượcChọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược
98. Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đềuSử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều
được sử dụng trong nghiên cứu:được sử dụng trong nghiên cứu:
Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứuSự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu
100. Khái niệm thu thập thông tinKhái niệm thu thập thông tin
Khái niệm:Khái niệm:
Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thậpNghiên cứu khoa học là quá trình thu thập
và chế biến thông tinvà chế biến thông tin
Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sảnThông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản
101. Mục đích thu thập thông tinMục đích thu thập thông tin
►Xác nhận lý do nghiên cứuXác nhận lý do nghiên cứu
►Tìm hiểu lịch sử nghiên cứuTìm hiểu lịch sử nghiên cứu
►Xác định mục tiêu nghiên cứuXác định mục tiêu nghiên cứu
►Phát hiện vấn đề nghiên cứuPhát hiện vấn đề nghiên cứu
►Đặt giả thuyết nghiên cứuĐặt giả thuyết nghiên cứu
►
►
102. Quá trình thu thập thông tin:Quá trình thu thập thông tin:
1. Chọn phương pháp tiếp cận
2. Thu thập thông tin
3. Xử lý thông tin
4. Thực hiện các phép suy luận
logic
103. Liên hệ logic của các bước:Liên hệ logic của các bước:
Sự kiện Giả thuyết
Tiếp cận (Khảo hướng),
Thu thập thông tin
Xử lý thông tin
Suy luận
Đưa ra kết luận của nghiên cứu
104. Các phương phápCác phương pháp
thu thập thông tinthu thập thông tin
Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu
Phi thực nghiệmPhi thực nghiệm
Thực nghiệmThực nghiệm
Trắc nghiệm / thử nghiệmTrắc nghiệm / thử nghiệm
105. Các phương phápCác phương pháp
thu thập thông tinthu thập thông tin
Các phương
pháp
Gây biến đổi
trạng thái
Gây biến đổi
môi trường
Nghiên cứu tài
liệu
Không Không
Phi thực nghiệm Không Không
Thực nghiệm Có Có
Trắc nghiệm Không Có
107. Phương pháp tiếp cậnPhương pháp tiếp cận
KhKháái niệm:i niệm:
Tiếp cận = Approach (E) / ApprocheTiếp cận = Approach (E) / Approche
(F)(F)
with person or thingwith person or thing
dd’’ aborder un sujetaborder un sujet
Mục đMục đíích tiếp cận:ch tiếp cận:
108. Các phương pháp tiếp cậnCác phương pháp tiếp cận
TIẾP CẬN KẾT LUẬN
Nội quan / Ngoại
quan
Nội quan
Lịch sử / Logic Logic
Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống
Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp
Cá biệt / So sánh Cá biệt
Từ dưới / Từ trên Từ trên
Định lượng/Định tính Định tính
109. Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan
Khái niệm:Khái niệm:
►Nội quan: Từ mình suy raNội quan: Từ mình suy ra
►Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luậnNgoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận
110. Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan
Claude Bernard:Claude Bernard:
112. Phương phápPhương pháp
nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu
Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lýMục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý
thuyết và kinh nghiệmthuyết và kinh nghiệm
►
►
kinh nghiệmkinh nghiệm
114. Thu thập tài liệuThu thập tài liệu
1.1.
• Tài liệu khoa học trong ngànhTài liệu khoa học trong ngành
• Tài liệu khoa học ngoài ngànhTài liệu khoa học ngoài ngành
• Tài liệu truyềnTài liệu truyền
2.2.
•
•
115. Phân tích tài liệu (1)Phân tích tài liệu (1)
1.1.
•
•
1.1. Phân tích tài liệu theo chuyên mônPhân tích tài liệu theo chuyên môn
• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngànhTài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành
• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nướcTài liệu chuyên môn trong/ngoài nước
•
116. Phân tích tài liệu (2)Phân tích tài liệu (2)
3.3. Phân tích tài liệu theo tác giả:Phân tích tài liệu theo tác giả:
• Tác giả trong/ngoài ngànhTác giả trong/ngoài ngành
• Tác giả trong/ngoài cuộcTác giả trong/ngoài cuộc
• Tác giả trong/ngoài nướcTác giả trong/ngoài nước
• Tác giả đương thời / hậu thế so với thờiTác giả đương thời / hậu thế so với thời
117. Phân tích tài liệu (3)Phân tích tài liệu (3)
4.4. Phân tích tài liệu theo nội dung:Phân tích tài liệu theo nội dung:
•
• Thật / GiảThật / Giả
• Đủ / ThiếuĐủ / Thiếu
• Xác thực / Méo mó / Gian lậnXác thực / Méo mó / Gian lận
• Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lýĐã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý
118. Phân tích tài liệu (4)Phân tích tài liệu (4)
Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)
Phương pháp (Luận chứng):Phương pháp (Luận chứng):
(Mạnh/Yếu)(Mạnh/Yếu)
119. 1.1. Chỉnh lý tài liệuChỉnh lý tài liệu
•
• Méo mó / Gian lận: chỉnh lýMéo mó / Gian lận: chỉnh lý
• Sai: Phân tích phương phápSai: Phân tích phương pháp
2.2. Sắp xếp tài liệuSắp xếp tài liệu
•
• Lịch đại: Nhận dạng động tháiLịch đại: Nhận dạng động thái
• Nhân quả: Nhận dạng tương tác.Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
120. 3.3. Nhận dạng các liên hệ:Nhận dạng các liên hệ:
• Liên hệ so sánh tương quanLiên hệ so sánh tương quan
•
• Liên hệ động tháiLiên hệ động thái
• Liên hệ nhân quảLiên hệ nhân quả
125. Phân loại quan sátPhân loại quan sát
Phân loại quan sát:Phân loại quan sát:
► Quan sát khách quanQuan sát khách quan
► Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dựQuan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dự
►
►
►
126. Phương tiện quan sátPhương tiện quan sát
phương tiện nghe nhìnphương tiện nghe nhìn
phương tiện đo lườngphương tiện đo lường
131. Phương pháp hội nghị (1)Phương pháp hội nghị (1)
Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảoĐưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo
luậnluận
Hình thứcHình thức
Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học
132. Phương pháp hội nghị (2)Phương pháp hội nghị (2)
Được nghe ý kiến tranh luậnĐược nghe ý kiến tranh luận
- có tài hùng biện- có tài hùng biện
- có tài ngụy biện- có tài ngụy biện
- có uy tín khoa học- có uy tín khoa học
- có địa vị xã hội cao- có địa vị xã hội cao
133. (Brainstorming):(Brainstorming):
cách:cách:
► Nêu câu hỏiNêu câu hỏi
►
►
Phương pháp Delphi:Phương pháp Delphi:
► Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏChia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏ
►
câu hỏi cho nhóm saucâu hỏi cho nhóm sau
134. Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học
Tọa đàm 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Bàn tròn 5 - 10 người; 1,5 – 2 ngày
Seminar 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Symposium 15 - 20 người; 1,5 – 2 ngày
Workshop 20 - trăm người; tuần / tháng
Conference 50 - ngàn người; 1,5 – 5 ngày
Congress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày
135. 1.1. Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụBìa chính / Bìa lót / Bìa phụ
2.2.
3.3. Chương trình của hội nghịChương trình của hội nghị
4.4.
5.5. Các tham luận khoa họcCác tham luận khoa học
6.6.
7.7.
137. ►
► Đặt giả thuyết điều traĐặt giả thuyết điều tra
► Xây dựng bảng câu hỏiXây dựng bảng câu hỏi
►
► Chọn kỹ thuật điều traChọn kỹ thuật điều tra
► Chọn phương pháp xử lý kết quả điều traChọn phương pháp xử lý kết quả điều tra
138. Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:
►
►
►
““Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”
► Tránh đụng những chủ đề nhạy cảmTránh đụng những chủ đề nhạy cảm
““Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”
140. Xử lý kết quả điều tra:Xử lý kết quả điều tra:
►
►
SPSS (Statistic Package for SocialSPSS (Statistic Package for Social
Studies)Studies)
141. Case Study No 3Case Study No 3
Xây dựng bảng hỏi gián tiếpXây dựng bảng hỏi gián tiếp
trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vàotrong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào
nhà trườngnhà trường
CCâu hỏi:âu hỏi: Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môiThày/Cô biết chủ trương giáo dục môi
► Nghe nóiNghe nói
►
►
► Nhận một văn bản theo kênh chính thứcNhận một văn bản theo kênh chính thức
► Con đường khácCon đường khác
145. Thử và sai (1)Thử và sai (1)
►
đa mục tiêuđa mục tiêu
►
hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thựchoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực
nghiệm.nghiệm.
146. Thử và sai (2)Thử và sai (2)
►
nhaunhau
►
trong các thực nghiệm xã hộitrong các thực nghiệm xã hội
148. HeuristicHeuristic
► Thử vThử vàà sai theo nhiều bước.sai theo nhiều bước.
► àà sai 1 mục tiêusai 1 mục tiêu
Thực hiện:Thực hiện:
► Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêuPhân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu
ththàành cnh cáác hệ đơn mục tiêuc hệ đơn mục tiêu
► XXáá àà sai trênsai trên
ccáác hệ đơn mục tiêuc hệ đơn mục tiêu
150. Tương tự (1)Tương tự (1)
Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việcDùng mô hình thực nghiệm thay thế việc
((
kháckhác))
151. Tương tự (2)Tương tự (2)
Điều kiện thực nghiệm tương tự:Điều kiện thực nghiệm tương tự:
►
►
(homomorphism)(homomorphism)
152. Tương tự (3)Tương tự (3)
Các loại mô hình:Các loại mô hình:
Mô hình toánMô hình toán
Mô hình vật lýMô hình vật lý
Mô hình sinh họcMô hình sinh học
Mô hình sinh tháiMô hình sinh thái
Mô hình xã hộiMô hình xã hội
154. Phân loại xử lý thông tinPhân loại xử lý thông tin
Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
Xử lý thông tin định tínhXử lý thông tin định tính
156. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
►
►
►
►
157. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
0
10
20
30
40
50
60
1st
Qtr
2nd
Qtr
3rd
Qtr
4th
Qtr
East
West
North So sánh các đạiSo sánh các đại
lượnglượng
158. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
1st Qtr
2nd Qtr
3rd Qtr
4th Qtr
159. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr
East West North
Quan sát động tháiQuan sát động thái
160. Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng
0
10
20
30
40
50
60
70
0 5
East
West
North
Quan sát động tháiQuan sát động thái
163. Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1)
►
►Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lướiLiên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
►
164. Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình
Những liên hệ không thể trình bàyNhững liên hệ không thể trình bày
bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:
►Chức năng của hệ thốngChức năng của hệ thống
►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm
►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý
►Thái độ chính trịThái độ chính trị
166. 3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận
DIỄN DỊCH từ cái chung đến riêng
QUY NẠP từ cái riêng đến chung
LOẠI SUY từ cái riêng đến riêng
167. Bước IVBước IV
Trình bày luận điểm khoa họcTrình bày luận điểm khoa học
Thể loạiThể loại
LogicLogic
Ngôn ngữNgôn ngữ
168. Viết công trình khoa họcViết công trình khoa học
Bài báoBài báo khoa họckhoa học
Báo cáoBáo cáo khoa họckhoa học
ChuyênChuyên khảokhảo khoa họckhoa học
169. Viết báo khoa họcViết báo khoa học
5 LOẠI BÀI BÁO Vấn
đề
Luận
điểm
Luận
cứ
Ph ngươ
pháp
Công bố ý tưởng khoa học x x o o
Công bố kết quả nghiên
cứu
(x) (x) x x
Đề dẫn thảo luận khoa học x (x) o o
Tham luận khoa học (x) (x) x x
Thông báo khoa học o o o o
170. Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu
1.1. Tên đề tàiTên đề tài
2.2. ..
3.3. ..
4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?)
5.5. ..
6.6. ..
7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào(Tôi cần trả lờI câu hỏi nào
trong nghiên cứu)trong nghiên cứu)
8.8. Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?)
9.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luậnTôi chứng minh luận
điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)
10.10. ..
171. Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu
1.1. Tên đề tàiTên đề tài
2.2. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?)(Vì sao tôi nghiên cứu?)
3.3. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?)(Ai đã làm gì?)
4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?)
5.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu)(Tôi làm đến đâu)
6.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu)(Tôi làm ở đâu)
7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào(Tôi cần trả lờI câu hỏi nào
trong nghiên cứu)trong nghiên cứu)
8.8. Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?)
9.9. Dự kiến luận cứDự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?)(Tôi lấy gì để chứng minh?)
10.10. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luậnTôi chứng minh luận
điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)
172. Cấu trúc báo cáo khoa họcCấu trúc báo cáo khoa học
DÀN BÀIDÀN BÀI CÁC MÔĐUNCÁC MÔĐUN LOGICLOGIC
PHẦN I Lý do nghiên cứu
Lịch sử nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Mẫu khảo sát
Vấn đề khoa học Câu hỏi
Luận điểm khoa học Luận điểm
Phương pháp chứng minh Phương pháp
PHẦN II Cơ sở lý luận / Biện luận Luận cứ lý thuyết
PHẦN III Luận cứ thực tế / Biện luận Luận cứ thực tế
PHẦN IV Kết luận/Khuyến nghị
173. Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1)
Bố cục:Bố cục:
►Nội quanNội quan
Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...
►Ngoại quanNgoại quan
Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm /Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm /
thực nghiệm /.../ như sau ....thực nghiệm /.../ như sau ....
►Nội quanNội quan
Tôi kết luận như sau ...Tôi kết luận như sau ...
174. Ngôn ngữ khoa họcNgôn ngữ khoa học
1.1. Văn phong-Ngôn ngữ logic:Văn phong-Ngôn ngữ logic:
Thường dùng thể bị độngThường dùng thể bị động
Phán đoán hiện thựcPhán đoán hiện thực
1.1. Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học:Ngôn ngữ toán học-Liên hệ toán học:
1.1. Số liệu độc lập/Bảng số liệuSố liệu độc lập/Bảng số liệu
2.2. Biểu đồ/Đồ thịBiểu đồ/Đồ thị
2.2. Sơ đồ-Liên hệ sơ đồSơ đồ-Liên hệ sơ đồ
3.3. Hình vẽ-Mô hình đẳng cấuHình vẽ-Mô hình đẳng cấu
4.4. ẢẢnhnh
175. Trích dẫn khoa học (1)Trích dẫn khoa học (1)
Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:
►Ý nghĩaÝ nghĩa khoa họckhoa học
►Ý nghĩaÝ nghĩa trách nhiệmtrách nhiệm
►Ý nghĩaÝ nghĩa pháp lýpháp lý
►Ý nghĩaÝ nghĩa đạo đứcđạo đức
176. Trích dẫn khoa học (2)Trích dẫn khoa học (2)
Một số người không tôn trọng nguyênMột số người không tôn trọng nguyên
tác trích dẫntác trích dẫn (Zuckerman)(Zuckerman)::
►Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danhNgười trẻ muốn nhanh chóng nổi danh
►Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hàoNgười già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào
quang đã tắtquang đã tắt
►Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém ngườiTâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người
được mình trích dẫnđược mình trích dẫn
177. Trích dẫn khoa học (3)Trích dẫn khoa học (3)
Một số mẫu viết trích dẫn:Một số mẫu viết trích dẫn:
1.1. Bernal J.Bernal J.:: The Social Functions of ScienceThe Social Functions of Science,,
Roudlege, London, 1939, p. 29.Roudlege, London, 1939, p. 29.
2.2. Bernal J. (1939),Bernal J. (1939), The Social Functions ofThe Social Functions of
ScienceScience, Roudlege, London, p. 29., Roudlege, London, p. 29.
178. Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1)
Cần đặt cho mình nCần đặt cho mình nguyên tắc rguyên tắc rấtất
nghiêm ngặtnghiêm ngặt::
Nói... nói... và...Nói... nói... và... PHẢIPHẢI......
NÓINÓI !!
KhôngKhông đọc trđọc trênên giấy viết sẵngiấy viết sẵn
KhôngKhông đọc trên màn hđọc trên màn hình chiếuình chiếu
overhead/proverhead/projectorojector
179. Thuyết trình khoa học (2)Thuyết trình khoa học (2)
Kỹ thuật thuyết trình:Kỹ thuật thuyết trình:
► Phải làm chủ thời gianPhải làm chủ thời gian
► Chia nội dung thChia nội dung thànhành các ý nhỏcác ý nhỏ
Chẳng hạn:Chẳng hạn:
Chia bản trình bày thành 10 ýChia bản trình bày thành 10 ý
Mỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phútMỗi ý bình quân được trình bày 1-2 phút
trong tổng 20 phút quy định cho một báotrong tổng 20 phút quy định cho một báo
cáocáo
180. Thuyết trình khoa học (3)Thuyết trình khoa học (3)
►Không trình bày theo chương mụcKhông trình bày theo chương mục
►Trình bày theo cấu trúc logicTrình bày theo cấu trúc logic
181. Đề cương thuyết trìnhĐề cương thuyết trình (25-30 slides)(25-30 slides)
1.1. Tên đề tàiTên đề tài 1 slide1 slide
2.2. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu 1-21-2
3.3. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu 11
4.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu 11
5.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu
1-21-2
6.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát 1-21-2
7.7. Vấn đề (Câu hỏi) nghiên cứuVấn đề (Câu hỏi) nghiên cứu 11
8.8. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học 1-31-3
9.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm 11
10.10. Kết quả nghiên cứu:Kết quả nghiên cứu: 10-1510-15
Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết
182. Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết
► Các khái niệm 1 - 2 slidesCác khái niệm 1 - 2 slides
► Các liên hệ 1 - 2 slidesCác liên hệ 1 - 2 slides
►Các phạm trùCác phạm trù
Các lý thuyếtCác lý thuyết
khoa học kháckhoa học khác
có có liên quan 1 - 2 slidescó có liên quan 1 - 2 slides
183. Luận cứ thực tếLuận cứ thực tế
► Kết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slidesKết quả nghiên cứu tài liệu 1-2 slides
► Kết quả quan sát 1-2 slidesKết quả quan sát 1-2 slides
► Kết quả phỏng vấn 1-2 slidesKết quả phỏng vấn 1-2 slides
► Kết quả hội thảo 1-2 slidesKết quả hội thảo 1-2 slides
► Kết quả điều tra 1-2 slidesKết quả điều tra 1-2 slides
► Kết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slidesKết quả trắc nghiệm/thử nghiệm 1-2 slides
► Kết quả thực nghiệm 1-2 slidesKết quả thực nghiệm 1-2 slides
184. Thiết kế một slide ?Thiết kế một slide ?
Các kiểu thiết kế slide phổ biến:Các kiểu thiết kế slide phổ biến:
►Đánh máy các trang chữ … chiếu lên đểĐánh máy các trang chữ … chiếu lên để
đọcđọc
►Giới thiệu một dàn ýGiới thiệu một dàn ý
►Trình bày một tư tưởngTrình bày một tư tưởng
Một slide = Phải trình bày một tư tưởngMột slide = Phải trình bày một tư tưởng
185. Chiếu một trang chữ (1)Chiếu một trang chữ (1)
Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tưCần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư
vấn và phản biện chính sách khoa học, giáovấn và phản biện chính sách khoa học, giáo
dục. Tăng cường vai trò của các trường đạidục. Tăng cường vai trò của các trường đại
học, viện nghiên cứu trong đánh giá, phảnhọc, viện nghiên cứu trong đánh giá, phản
biện chính sách nói chung và chính sách khoabiện chính sách nói chung và chính sách khoa
học, giáo dục nói riênghọc, giáo dục nói riêng
187. Chiếu một trang chữ (3)Chiếu một trang chữ (3)
Trong thêi ®¹i hiÖn nay, thêi ®¹i cña nÒn kinh
tÕ tri thøc vµ x· héi häc tËp, KH&CN ph¸t triÓn
m¹nh mµ vai trß cña c«ng nghÖ th«ng tin ®øng
hµng ®Çu, ®· lµm cho qu¸ tr×nh l¹c hËu nhanh
chãng vÒ kiÕn thøc vµ kinh nghiÖm con ngêi.
Mét lý thuyÕt khoa häc tõ chç hµng ngh×n n¨m tån
t¹i, ®Õn nay chØ cßn tÝnh b»ng n¨m, th¸ng. §éi
ngò trÝ thøc trong trêng ®¹i häc ph¶i lµ nh÷ng ng
êi tiªu biÓu cho lùc lîng x· héi s¸ng t¹o nh÷ng tri
thøc míi vµ hiÖn ®¹i. V× vËy, quy ho¹ch ®µo t¹o vµ
båi dìng c¸n bé, h×nh thµnh ®éi ngò cã n¨ng cËp
nhËt tri thøc, h¹n chÕ sù thiÕu hôt ®éi ngò c¸n bé
khoa häc cã tr×nh ®é cao lµ yªu cÇu kh¸ch quan,
tÊt yÕu cã tÝnh quy luËt trong tÊt c¶ c¸c c¬ quan,
®¬n vÞ ®µo t¹o vµ khoa häc-c«ng nghÖ hiÖn nay.
188. It is particularly evident that the river basin managementIt is particularly evident that the river basin management
regimes and institutions committed to bilateral and/orregimes and institutions committed to bilateral and/or
multilateral management of transboundary water resourcesmultilateral management of transboundary water resources
have been increased.have been increased.
The International Network of Basin Organization wasThe International Network of Basin Organization was
established in 1996.established in 1996.
The International Conference on Water and SustainableThe International Conference on Water and Sustainable
Development was held in 1998, which declared thatDevelopment was held in 1998, which declared that ““ aa
common vision of riverine countries is needed for thecommon vision of riverine countries is needed for the
efficient management and effective protection ofefficient management and effective protection of
transbondary water resourcestransbondary water resources””.. (Tác giả Trung Quốc)(Tác giả Trung Quốc)
Chiếu một trang chữ (4)Chiếu một trang chữ (4)
189. Chiếu một trang chữ (5)Chiếu một trang chữ (5)
Today’s world requires problem solvingToday’s world requires problem solving
skills and flexibility. The higher educationskills and flexibility. The higher education
must teach their student not only what ismust teach their student not only what is
known, but also how to keep theirknown, but also how to keep their
knowledge up to date.knowledge up to date.
The new paradigm – good universityThe new paradigm – good university
governance such as academic freedom,governance such as academic freedom,
autonomy, the need for monitoring andautonomy, the need for monitoring and
accountabilityaccountability (Tác giả Vương Quốc Anh)(Tác giả Vương Quốc Anh)
196. Thuyết minh một slideThuyết minh một slide
►Thuyết minh một slide cũng theo cấuThuyết minh một slide cũng theo cấu
trúc logic:trúc logic:
197. Cấu trúc logicCấu trúc logic
của bản thuyết trìnhcủa bản thuyết trình
1. Luận điểm:1. Luận điểm: nguyên lý chungnguyên lý chung
Mọi người trình bày nội dung như nhauMọi người trình bày nội dung như nhau
2. Luận cứ:2. Luận cứ: kỹ thuật &kỹ thuật &
logiclogic
Quyết địnhQuyết định tính phong phútính phong phú của thuyết trìnhcủa thuyết trình
3. Phương pháp:3. Phương pháp: nghệ thuật & logicnghệ thuật & logic
Quyết địnhQuyết định tính hấp dẫntính hấp dẫn của thuyết trìnhcủa thuyết trình
198. 3 Phương pháp thuyết trình3 Phương pháp thuyết trình
DIỄN DỊCH từ cái chung đến riêng
QUY NẠP từ cái riêng đến chung
LOẠI SUY từ cái riêng đến riêng
199. Chúc các bạn đồng nghiệpChúc các bạn đồng nghiệp
hạnh phúc và thành đạt trong hoàihạnh phúc và thành đạt trong hoài
bão nghiên cứu và xây dựng lýbão nghiên cứu và xây dựng lý
thuyết khoa học của mình.thuyết khoa học của mình.
V ũ C a o Đ à mV ũ C a o Đ à m