SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
CHẨN ĐOÁN CÓ THAI
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Trình bày được các dấu hiệu giúp hướng tới
người phụ nữ có thai
2. Liệt kê được các dấu hiệu có thể có thai
3. Kể ra được các dấu hiệu chắc chắn có thai
4. Nêu ra được các chẩn đoán phân biệt với 1 tình
trạng có thai.
Chẩn đoán thai nghén 20 tuần đầu
Dấu hiệu hướng tới có thai
 Trễ kinh: 10 ngày (kinh đều)
Dấu hiệu hướng tới có thai
 Ốm nghén: sau 4 tuần, kéo dài 6- 12 tuần
Buồn nôn và nôn, đặc biệt vào các buổi sáng, có
thể kèm theo táo bón hoặc tăng tiết nước bọt.
Mức độ nặng nhẹ của tình trạng buồn nôn và
nôn rất khác nhau, có người không có biểu
hiện gì trong khi đó có người nôn hết cả thức
ăn và nước uống.
Dấu hiệu hướng tới có thai
 Tăng sắc tố da
+ Mặt có thể xuất hiện các vết xạm.
+ Đường giữa bụng có màu nâu, bụng và hai bên đùi
có vết rạn màu nâu ở người con so, màu trắng ở
người con rạ
 Chadwick: đổi màu da âm đạo, âm hộ, CTC màu tím
Dấu hiệu hướng tới có thai
 Thay đổi ở vú: to, đậm màu, thể Mongomery
(6- 8 tuần)
Dấu hiệu có thể có thai
 Thay đổi ở tử cung:
Dấu Hégar: Đó là sự hoá mềm của phần dưới
tử cung. Bằng cách thăm khám phối hợp hai
tay, cảm giác các ngón tay như chạm vào
nhau.
Dấu hiệu có thể có thai
Dấu Noble:
Do khi có thai thân tử cung lớn lên và tròn ra,
trong giai đoạn sớm của thời kỳ mang thai ta
có thể nhận biết được dấu hiệu này bằng
cách khám âm đạo bằng tay.
Dấu hiệu có thể có thai
 Bụng lớn:
Trong tháng đầu tử cung nằm trong khớp vệ,
về sau cứ mỗi tháng tử cung sẽ cao lên trên
khớp vệ 4cm.
Cận lâm sàng
 Trắc nghiêm nội tiết
– Que: 25- 100mUI/mL
– ELISA: 25- 50 mUL/mL
Dấu hiệu chắc chắn có thai
 Siêu âm: là kỹ thuật được sử dụng phổ biến
hiện nay, cho phép chẩn đoán thai sớm và
chắc chắn; xác định có thai từ tuần thứ 6
 X quang: hiện nay không còn sử dụng để
chẩn đoán thai
Chẩn đoán thai nghén 20 tuần cuối
1. Triệu chứng cơ năng
- Trể kinh.
- Tử cung ngày càng to lên phù hợp với tuổi
thai.
- Biến đổi sắc tố trên da rõ rệt hơn.
- Thai phụ cảm giác thấy thai máy.
2.Triệu chứng thực thể
 Sờ nắn: thấy phần thai nhi như đầu, lưng, chi
và mông; thai nhi di động trong nước ối.
 Nghe tim thai
- Tim thai có nhịp độ đều, tần số từ 120-160
lần/phút. Vị trí nghe rõ nhất ở mỏm vai.
- Khi nghe tim thai cần phân biệt với tiếng đập
của động mạch chủ bụng.
 Tim thai: Doppler (10- 12 tuần), ống nghe
(18- 20 tuần)
 4,5 tháng (con rạ) và 5 tháng (con so), nghe
bằng ống nghe gỗ. Tiếng tim thai nghe dễ
dàng hơn từ tháng thứ 6 trở đi.
ĐỊNH TUỔI THAI
Bs. Quan Kim Phụng
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Phỏng tính được tuổi thai theo lâm sàng.
2. Phỏng tính được tuổi thai theo dấu hiệu X quang
3. Biết đánh giá xét nghiệm nước ối
4. Biết định tuổi thai dựa vào kết quả siêu âm.
Lâm sàng
 Kinh chót
- Tính tuổi thai nhờ sử dụng lịch tính tuổi thai:
thai đủ tháng từ 38 đến 42 tuần.
- Dự tính ngày sinh: dựa theo công thức
+ Ngày sinh: ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối
cùng cộng với 7
+ Tháng sinh: tháng trừ đi 3.
+ Năm sinh: năm +1
Lâm sàng
 Đo BCTC
T= BCTC/4 +1 (tháng)
T= BCTC + 4 (tuần)
 Thai máy
Ngày thai máy đầu tiên là lúc thai có tuổi 18
tuần (con rạ), 20 tuần (con so)
 Dựa vào ngày giao hợp có thụ tinh
Cách này ít chính xác vì vậy không áp dụng
được trên thực tế.
Cận lâm sàng
 Siêu âm
Siêu âm
 Từ 5-8 tuần vô kinh: đo kích thước túi phôi
 Từ 7-12 tuần vô kinh: đo chiều dài đầu mông là
phương pháp tốt nhất để dự đoán tuổi thai (sai
lệch ± 3 ngày).
 Sau tuần thứ 12, đường kính lưỡng đỉnh của
thai nhi là chỉ số chính xác nhất để tính tuổi
thai ( sai lệch ± 3-7 ngày).
VD: Đường kính lưỡng đỉnh 80mm tương đương
với thai 32 tuần tuổi.
Cận lâm sàng
 X quang: không sử dụng
– Đầu dưới xương đùi (Béclard): ≥ 36 tuần
– Đầu trên xương chày (Todd): ≥ 38 tuần
– Đầu trên xương cánh tay: ≥ 41 tuần
Cận lâm sàng
 Chọc ối:
≥ 36 tuần: Creatinin ≥ 20mg/l và a,uric ≥92,9 mg/l,
TB cam ≥ 30%, Bilirubin = 0
 Định lượng nội tiết:
≥ 40 tuần: HPL 8,42 ± 1,18µg/ml
Thai trưởng thành:
Estradiol 10-14mg/24 giờ
Soi ối
VỆ SINH THAI NGHÉN
 Vệ sinh thân thể
 Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài
 Vệ sinh vú
 Trang phục
 Vệ sinh răng miệng
 Chế độ làm việc và nghỉ ngơi
 Chế độ ăn uống khi có thai
 Dùng thuốc
CHẾ ĐỘ ĂN KHI MANG THAI
 Tăng cân từ 8- 12kg. Nếu tăng cân quá
nhiều hoặc quá nhanh có thể nguy hiểm mẹ
và thai.
 Trung bình mỗi thai phụ cần 2500-
3000calo/24h, nhưng khi thai phụ phải lao
động nặng, nhu cầu năng lượng từ 3500-
4000calo/24h.
 Protid
Bình thường 1g/1kg cân nặng/24h.
Khi có thai cần 1,5g/1kg/24h.
Nên ăn đạm với tỷ lệ một nửa là đạm động vật,
một nửa là đạm thực vật.
Thiếu protid sẽ làm giảm sức đề kháng của cơ
thể mẹ, thai kém phát triển, đẻ non.
 Glucid : Khi có thai: 300- 400g/24h.
Thừa glucid sẽ gây béo, thiếu glucid sẽ gây
mệt mỏi do hạ đường huyết.
Lipid
-Có thai cần 0,8g/1kg cân nặng/24h.
-Lipid có nhiều trong mỡ động vật và dầu thực
vật (vừng, lạc, dừa...).
-Lipid có vai trò quan trọng để hoà tan vitamin
A, D, E, K.
-Thiếu lipid sẽ dẫn đến thiếu các loại vitamin A,
D, E, K. Thừa lipid sẽ gây béo bệu. Nên ăn
với tỷ lệ 3/5 lipid động vật và 2/5 lipid thực
vật.
Các chất vô cơ
 Canxi: tăng 30%/Trước khi có thai, 1200mg/24h.
Thiếu canxi gây kích thích TK co giật, thai chậm
lớn và kém phát triển.
 Phospho: tăng 20%/ trước khi có thai,
1500mg/24h.
Ca và P phải có sự cân đối thì cơ thể mới hấp thu
được (tỷ lệ Ca/P=1).
 Magiesulfat và sắt: thiếu MgS04 sẽ gây co giật,
thiếu sắt gây thiếu máu nhược sắc. MgS04và sắt
có nhiều trong cua, thịt, ngũ cốc...
The end

More Related Content

What's hot

OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...SoM
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGSoM
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠSoM
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOASoM
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NONSoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiThiếu Gia Nguyễn
 
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ thángđặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ thángVân Nguyễn
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAISoM
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnSoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmSoM
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGSoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGSoM
 
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGCHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGSoM
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 

What's hot (20)

OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
 
Bishop score
Bishop scoreBishop score
Bishop score
 
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNGHƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
HƯỠNG TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN KHỐI U BUỒNG TRỨNG
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
Xử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngàyXử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngày
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOATHỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
THỰC HÀNH LÂM SÀNG SẢN PHỤ KHOA
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ thángđặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
U NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNGU NANG BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNGCHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
CHUYỂN DẠ SANH THƯỜNG
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 

Viewers also liked

Viewers also liked (7)

Chan doan thai, dinh tuoi thai
Chan doan thai, dinh tuoi thaiChan doan thai, dinh tuoi thai
Chan doan thai, dinh tuoi thai
 
Chan doan thai
Chan doan thaiChan doan thai
Chan doan thai
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
Hau san(phung)
Hau san(phung)Hau san(phung)
Hau san(phung)
 
Bai 9 a sieu am tim thai
Bai 9 a sieu am tim thaiBai 9 a sieu am tim thai
Bai 9 a sieu am tim thai
 
Bai 22 sa danh gia tu cung
Bai 22  sa danh gia tu cungBai 22  sa danh gia tu cung
Bai 22 sa danh gia tu cung
 
Dấu hiệu mang thai
Dấu hiệu mang thaiDấu hiệu mang thai
Dấu hiệu mang thai
 

Similar to Chan doan thai va chm soc thai

Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thaiSoM
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014docnghia
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014docnghia
 
06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghen06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghenDuy Quang
 
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptThi Hien Uyen Mai
 
17 song-thai
17 song-thai17 song-thai
17 song-thaiDuy Quang
 
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfHongBiThi1
 
9 tháng 10 ngày
9 tháng 10 ngày9 tháng 10 ngày
9 tháng 10 ngàycauhamb44
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diemLiuTi10
 
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxBenh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxLiuTi10
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-deDuy Quang
 
Mebehoanggialammeantoan
MebehoanggialammeantoanMebehoanggialammeantoan
Mebehoanggialammeantoanmebehoanggia
 
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAIĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAISoM
 
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhhoangnoisoict
 

Similar to Chan doan thai va chm soc thai (20)

Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thai
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014
 
Khám thai.pdf
Khám thai.pdfKhám thai.pdf
Khám thai.pdf
 
06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghen06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghen
 
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
 
17 song-thai
17 song-thai17 song-thai
17 song-thai
 
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
 
9 tháng 10 ngày
9 tháng 10 ngày9 tháng 10 ngày
9 tháng 10 ngày
 
Chan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_daChan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_da
 
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diembenh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
benh an san khoa cua 1 bv X năm 2023 voi nhung dac diem
 
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptxBenh an  San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
Benh an San khoa HV năm hoc 2023-2024.pptx
 
BA Sk.pptx
BA Sk.pptxBA Sk.pptx
BA Sk.pptx
 
BA SK HV.pptx
BA SK HV.pptxBA SK HV.pptx
BA SK HV.pptx
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
Mebehoanggialammeantoan
MebehoanggialammeantoanMebehoanggialammeantoan
Mebehoanggialammeantoan
 
Dấu hiệu chuyển dạ
Dấu hiệu chuyển dạDấu hiệu chuyển dạ
Dấu hiệu chuyển dạ
 
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAIĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
ĐẾM CỬ ĐỘNG THAI
 
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinhTai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
Tai lieu tap huan sang loc va chan doan truoc sinh
 
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinhSinh lý phát triển trẻ sơ sinh
Sinh lý phát triển trẻ sơ sinh
 

Chan doan thai va chm soc thai

  • 2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Trình bày được các dấu hiệu giúp hướng tới người phụ nữ có thai 2. Liệt kê được các dấu hiệu có thể có thai 3. Kể ra được các dấu hiệu chắc chắn có thai 4. Nêu ra được các chẩn đoán phân biệt với 1 tình trạng có thai.
  • 3. Chẩn đoán thai nghén 20 tuần đầu
  • 4. Dấu hiệu hướng tới có thai  Trễ kinh: 10 ngày (kinh đều)
  • 5. Dấu hiệu hướng tới có thai  Ốm nghén: sau 4 tuần, kéo dài 6- 12 tuần Buồn nôn và nôn, đặc biệt vào các buổi sáng, có thể kèm theo táo bón hoặc tăng tiết nước bọt. Mức độ nặng nhẹ của tình trạng buồn nôn và nôn rất khác nhau, có người không có biểu hiện gì trong khi đó có người nôn hết cả thức ăn và nước uống.
  • 6. Dấu hiệu hướng tới có thai  Tăng sắc tố da + Mặt có thể xuất hiện các vết xạm. + Đường giữa bụng có màu nâu, bụng và hai bên đùi có vết rạn màu nâu ở người con so, màu trắng ở người con rạ  Chadwick: đổi màu da âm đạo, âm hộ, CTC màu tím
  • 7. Dấu hiệu hướng tới có thai  Thay đổi ở vú: to, đậm màu, thể Mongomery (6- 8 tuần)
  • 8. Dấu hiệu có thể có thai  Thay đổi ở tử cung: Dấu Hégar: Đó là sự hoá mềm của phần dưới tử cung. Bằng cách thăm khám phối hợp hai tay, cảm giác các ngón tay như chạm vào nhau.
  • 9. Dấu hiệu có thể có thai Dấu Noble: Do khi có thai thân tử cung lớn lên và tròn ra, trong giai đoạn sớm của thời kỳ mang thai ta có thể nhận biết được dấu hiệu này bằng cách khám âm đạo bằng tay.
  • 10. Dấu hiệu có thể có thai  Bụng lớn: Trong tháng đầu tử cung nằm trong khớp vệ, về sau cứ mỗi tháng tử cung sẽ cao lên trên khớp vệ 4cm.
  • 11. Cận lâm sàng  Trắc nghiêm nội tiết – Que: 25- 100mUI/mL – ELISA: 25- 50 mUL/mL
  • 12. Dấu hiệu chắc chắn có thai  Siêu âm: là kỹ thuật được sử dụng phổ biến hiện nay, cho phép chẩn đoán thai sớm và chắc chắn; xác định có thai từ tuần thứ 6  X quang: hiện nay không còn sử dụng để chẩn đoán thai
  • 13. Chẩn đoán thai nghén 20 tuần cuối 1. Triệu chứng cơ năng - Trể kinh. - Tử cung ngày càng to lên phù hợp với tuổi thai. - Biến đổi sắc tố trên da rõ rệt hơn. - Thai phụ cảm giác thấy thai máy.
  • 14. 2.Triệu chứng thực thể  Sờ nắn: thấy phần thai nhi như đầu, lưng, chi và mông; thai nhi di động trong nước ối.  Nghe tim thai - Tim thai có nhịp độ đều, tần số từ 120-160 lần/phút. Vị trí nghe rõ nhất ở mỏm vai. - Khi nghe tim thai cần phân biệt với tiếng đập của động mạch chủ bụng.
  • 15.  Tim thai: Doppler (10- 12 tuần), ống nghe (18- 20 tuần)  4,5 tháng (con rạ) và 5 tháng (con so), nghe bằng ống nghe gỗ. Tiếng tim thai nghe dễ dàng hơn từ tháng thứ 6 trở đi.
  • 16. ĐỊNH TUỔI THAI Bs. Quan Kim Phụng
  • 17. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Phỏng tính được tuổi thai theo lâm sàng. 2. Phỏng tính được tuổi thai theo dấu hiệu X quang 3. Biết đánh giá xét nghiệm nước ối 4. Biết định tuổi thai dựa vào kết quả siêu âm.
  • 18. Lâm sàng  Kinh chót - Tính tuổi thai nhờ sử dụng lịch tính tuổi thai: thai đủ tháng từ 38 đến 42 tuần. - Dự tính ngày sinh: dựa theo công thức + Ngày sinh: ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng cộng với 7 + Tháng sinh: tháng trừ đi 3. + Năm sinh: năm +1
  • 19. Lâm sàng  Đo BCTC T= BCTC/4 +1 (tháng) T= BCTC + 4 (tuần)
  • 20.  Thai máy Ngày thai máy đầu tiên là lúc thai có tuổi 18 tuần (con rạ), 20 tuần (con so)  Dựa vào ngày giao hợp có thụ tinh Cách này ít chính xác vì vậy không áp dụng được trên thực tế.
  • 21. Cận lâm sàng  Siêu âm
  • 22. Siêu âm  Từ 5-8 tuần vô kinh: đo kích thước túi phôi  Từ 7-12 tuần vô kinh: đo chiều dài đầu mông là phương pháp tốt nhất để dự đoán tuổi thai (sai lệch ± 3 ngày).  Sau tuần thứ 12, đường kính lưỡng đỉnh của thai nhi là chỉ số chính xác nhất để tính tuổi thai ( sai lệch ± 3-7 ngày). VD: Đường kính lưỡng đỉnh 80mm tương đương với thai 32 tuần tuổi.
  • 23. Cận lâm sàng  X quang: không sử dụng – Đầu dưới xương đùi (Béclard): ≥ 36 tuần – Đầu trên xương chày (Todd): ≥ 38 tuần – Đầu trên xương cánh tay: ≥ 41 tuần
  • 24. Cận lâm sàng  Chọc ối: ≥ 36 tuần: Creatinin ≥ 20mg/l và a,uric ≥92,9 mg/l, TB cam ≥ 30%, Bilirubin = 0  Định lượng nội tiết: ≥ 40 tuần: HPL 8,42 ± 1,18µg/ml Thai trưởng thành: Estradiol 10-14mg/24 giờ Soi ối
  • 25. VỆ SINH THAI NGHÉN  Vệ sinh thân thể  Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài  Vệ sinh vú  Trang phục  Vệ sinh răng miệng  Chế độ làm việc và nghỉ ngơi  Chế độ ăn uống khi có thai  Dùng thuốc
  • 26. CHẾ ĐỘ ĂN KHI MANG THAI  Tăng cân từ 8- 12kg. Nếu tăng cân quá nhiều hoặc quá nhanh có thể nguy hiểm mẹ và thai.  Trung bình mỗi thai phụ cần 2500- 3000calo/24h, nhưng khi thai phụ phải lao động nặng, nhu cầu năng lượng từ 3500- 4000calo/24h.
  • 27.  Protid Bình thường 1g/1kg cân nặng/24h. Khi có thai cần 1,5g/1kg/24h. Nên ăn đạm với tỷ lệ một nửa là đạm động vật, một nửa là đạm thực vật. Thiếu protid sẽ làm giảm sức đề kháng của cơ thể mẹ, thai kém phát triển, đẻ non.  Glucid : Khi có thai: 300- 400g/24h. Thừa glucid sẽ gây béo, thiếu glucid sẽ gây mệt mỏi do hạ đường huyết.
  • 28. Lipid -Có thai cần 0,8g/1kg cân nặng/24h. -Lipid có nhiều trong mỡ động vật và dầu thực vật (vừng, lạc, dừa...). -Lipid có vai trò quan trọng để hoà tan vitamin A, D, E, K. -Thiếu lipid sẽ dẫn đến thiếu các loại vitamin A, D, E, K. Thừa lipid sẽ gây béo bệu. Nên ăn với tỷ lệ 3/5 lipid động vật và 2/5 lipid thực vật.
  • 29. Các chất vô cơ  Canxi: tăng 30%/Trước khi có thai, 1200mg/24h. Thiếu canxi gây kích thích TK co giật, thai chậm lớn và kém phát triển.  Phospho: tăng 20%/ trước khi có thai, 1500mg/24h. Ca và P phải có sự cân đối thì cơ thể mới hấp thu được (tỷ lệ Ca/P=1).  Magiesulfat và sắt: thiếu MgS04 sẽ gây co giật, thiếu sắt gây thiếu máu nhược sắc. MgS04và sắt có nhiều trong cua, thịt, ngũ cốc...

Editor's Notes

  1. Ốm nghén buồn nôn, nôn, có người có người ko Chadwick: NMAĐ có màu tím nhạt so với màu hồng bình thường do sự sung huyết Tăng sắc tố da: ở đường dọc giữa, quầng vú, mặt. Có người có người ko RL tiết niệu: do sự gia tăng mạch máu + tử cung to đè BQ/ những tháng đầu
  2. Trễ kinh là dấu hiệu tương đối tin cậy ở người có kinh nguyệt đều đặn, ko đang cho con bú, ko use BPTT hormoon nào. Phân biệt: thay đổi cân nặng, stress, HC buồng trứng đa nang, bệnh tuyến giáp…
  3. Từ tháng thứ 3 sờ thấy tử cung qua thành bụng. Tử cung lớn bụng lớn dần
  4. Từ tháng thứ 3 sờ thấy tử cung qua thành bụng. Tử cung lớn bụng lớn dần
  5. Từ tháng thứ 3 sờ thấy tử cung qua thành bụng. Tử cung lớn bụng lớn dần
  6. Soi ối thấy nước ối trắng đục có lẫn nhiều chất gây là thai trưởng thành. Có màu xanh của phân su chứng tỏ suy thai. Chủ yếu đánh giá tình trạng SK thai hơn tuổi thai