SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
BỆNH ÁN
Tổ 15
Ngày, giờ làm bệnh án: 10h 15/11/2022
1. HÀNH CHÁNH
 Họ tên sản phụ: Nguyễn Thị M Tuổi: 20
PARA: 2002
 Nghề nghiệp: Nội trợ
 Địa chỉ: xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
 Ngày, giờ nhập viện: 15 giờ 30 phút ngày 2/11/2022
2. LÝ DO NHẬP VIỆN
 CTC ngắn + Gò TC/Thai 35 tuần 2 ngày.
3. BỆNH SỬ
3.1. Kinh cuối: Thai phụ không nhớ.
3.2. Quá trình mang thai:
3.2.1. Tam cá nguyệt 1:
 Thai phụ không nghén, ăn uống được.
 Siêu âm 1 (13/06/2022 – BV Hùng Vương) 1 thai sống trong TC 9 tuần 2
ngày => DSSA: 11/01/2023.
 Combined test: Nguy cơ thấp.
 Cân nặng trước khi mang thai: 47kg Chiều cao:1m55
=> BMI: 19.6 kg/m2 Tổng trạng trung bình.
3.2.2. Tam cá nguyệt 2:
 Thai: tăng trưởng bình thường.
 Mẹ: không ra huyết âm đạo, không đau bụng, không phù.
 VAT 2 mũi.
3.2.3. Tam cá nguyệt 3:
 Thai: Chưa ghi nhận bất thường về tăng trưởng và phát triển.
 Mẹ: không ra huyết âm đạo, không phù.
 Tăng cân: tăng 7kg trong thai kì.
3.3. Lý do nhập viện:
 Cách nhập viện 9 ngày, thai phụ cảm thấy đau bụng đột ngột khắp bụng khi
đang nằm nghỉ ngơi, từng cơn, không lan, không yếu tố tăng giảm, mỗi cơn
kéo dài 5-6 phút, cường độ 9/10 , đau 4-5 cơn/ ngày, thai phụ không nhớ rõ
khoảng cách giữa các cơn đau, đến khám tại BV.Hùng Vương, được cho
thuốc đặt về dưỡng thai hẹn 1 tuần sau tái khám.
 Cách nhập viện 7 ngày, cơn đau vẫn còn với tính chất tương tự, không giảm
về cường độ và tần số, đến khám BV.Hùng Vương được chẩn đoán kênh
CTC ngắn (17mm -> 10mm) kèm đau bụng nhiều nên có chỉ định nhập
viện.
3.4. Tình trạng lúc nhập viện:
 Sản phụ thai 34 tuần 2 ngày, mang thai lần đầu
 Sản phụ tỉnh, tiếp xúc tốt
 Da niêm hồng, chi ấm, mạch rõ
 Không phù
 Hạch ngoại vi không sờ chạm
 Tim đều, không âm thổi bất thường
 Thở êm, phổi trong, không ran
 Bụng mềm
 Sinh hiệu:
 Mạch: 122 l/p Nhiệt độ: 36oC
 HA: 125/63mmHg Nhịp thở: 20 l/p
 Cân nặng: 55kg Chiều cao: 155cm
 Khám ngoài:
 Bụng không sẹo mổ cũ Hình dạng TC: trứng
 Tim thai: 150 lần/ phút Tư thế: dọc
 Vú: chưa ghi nhận bất thường. Chiều cao TC: 29cm, vòng bụng 85cm
 Khám trong:
 Chỉ số Bishop: 0 điểm Âm hộ: bình thường
 Cổ tử cung: đóng Mật độ tử cung: trung bình
 Âm đạo: không ra huyết Tầng sinh môn: bình thường
 Phần phụ: không sờ chạm
 Vị trí cổ tử cung: trung gian
 Ối: ối còn + ối dẹt
 Ngôi đầu Thế: trái Kiểu thể: chưa xác định
 Độ lọt: cao
3.5. Diễn tiến từ lúc nhập viện đến lúc khám
Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí
15h30, 02/12/2022
17h
Sản phụ 18 tuổi, para 0000
Thai 34 tuần 2 ngày
Sinh hiệu ổn, bụng mềm
KMV: CTC hé mở lộ tuyến, ÂĐ ít huyết
trắng, Nitrazin test ( +/- )
KÂĐ: CTC mở 1-2 cm, xóa 60 %, mềm,
trung gian, ối còn, ngôi đầu
Gò: 1-2 cơn/10 phút
TTCB 140l/p
DĐNT: 5-15 nhịp
Nhịp tăng có, nhịp giảm không CTG
nhóm 1
Monitoring tim thai cơn gò
Nitrazine test hôm sau
Cyclogest 400mg
03/12/2022 KMV :
ÂĐ ít huyết trắng, CTC đóng
Nitrazine test ( + )
TTCB: 140l/p
CTC nhóm I
Gò 1 cơn/10p
Chẩn đoán: con so, thai 34 tuần 4 ngày
dọa sanh non, ối rỉ non
Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí
10h, 04/12/2022
13h
SA Doppler: ngôi đầu
Xoang ối: 57 mm
Gò 1 cơn/ 10p, cường độ 40mm Hg
TTCB 140l/p
CTC nhóm I
CRP: 4,47 mg/l
BC: 8,5 K/µl
Neu: 70,5 %
Theo dõi thai máy
05/12 – 07/12/2022
10h, 07/12/2022
Sản phụ tỉnh, sinh hiệu ổn
Bụng mềm, thai máy ( + )
ÂĐ không ra nước, không ra huyết
Gò thưa, CTG nhóm I, TTCB 140l/ph
Sản phụ than đau bụng, đi phân lỏng 3-4
lần
KMV: CTC # 1 cm
WBC 11,6 K/ul
CRP: 3,99 mg/l
Midactam 375 mg
1v x 2l
Cyclogest 400mg
1v x 2
Theo dõi thai máy, ra nước âm
đạo
Smecgim 1 gói
Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí
10/12 – 11/12/2022 gò 1 cơn/ 10p, cường độ 60mmHg
TTCB 140l/p
DĐNT > 5 nhịp
CTC nhóm I
Theo dõi thai máy
12/12/2022 Sản phụ tỉnh, không sốt, ho khan
ÂĐ không ra huyết
SÂ: dây rốn bám cách mép bên 13cm,
xoang ối 52 mmHg
Gò thưa
TTCB 140l/ph
CRP 29 mg/l
WBC 11,8 k/ul
Chẩn đoán: con so, thai 35 tuần 6 ngày,
ngôi đầu, ối rỉ
Chưa dấu hiệu nhiễm trùng/ lâm sàng,
theo dõi viêm hô hấp trên
Theo dõi thai máy
Cấy ối, kháng sinh đồ
Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí
13/12 – 14/12/2022 Sản phụ tỉnh, sinh hiệu ổn
Ho đàm xanh nhiều
Gò âm
TTCB 140l/p
DĐNT > 5 nhịp, CTC nhóm 1
Tim đều, phổi trong, không ran
Âm đạo sạch không ra máu
Bromhexin 8mg
Aphachymotrypsin 400mg
Midantin
15/12/2022 Sản phụ tỉnh, không sốt, Còn ho đàm
Gò thưa, thai máy( + ), âm đạo sạch
Kết quả cấy ối: E. Coli
KMV: CTC lộ tuyến
Nitrazine test (-)
CRP 29 mg/l
WBC: 11,8 u/ mL
Dưỡng thai thêm
4. TIỀN CĂN
*Bản thân:
 Nội khoa: Chưa ghi nhận mắc các bệnh: THA, ĐTĐ, bệnh tim, hen, cường
giáp.
 Ngoại khoa: Chưa ghi nhận từng chấn thương vùng chậu, phẫu thuật mắt
không rõ bệnh.
 Dị ứng: Chưa ghi nhận dị ứng thức ăn/thuốc.
 Sản khoa:
 Mang thai lần đầu, chưa từng phá thai, sẩy thai, thai lưu, thai trứng.
 PARA: 0000
 Ngày dự sinh: 11/01/2023, tăng 7kg trong quá trình mang thai.
 Phụ khoa:
 Lập gia đình năm 18 tuổi.
 Lần đầu có kinh năm 13 tuổi.
 Chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường trễ 1-2 ngày, hành kinh 3-4 ngày,
thay 3-4 BVS/ngày, máu đỏ tươi có lợn cợn đen, hơi tức bụng dưới trong
các kỳ kinh.
 Chưa từng mắc các bệnh lý đường sinh dục.
 Chưa ghi nhận tiền căn khối u sinh dục.
 Không mắc các bệnh lý vô sinh, không sử dụng các phương pháp hỗ trợ
sinh sản.
 Kế hoạch hóa gia đình: Không sử dụng các biện pháp tránh thai.
*Gia đình: Chưa ghi nhận gia đình có bệnh tim mạch, THA, ĐTĐ, sinh con dị dạng,
bệnh lý huyết học.
5. KHÁM: 8h 15/12/2022
*Tổng trạng:
 Sản phụ tỉnh tiếp xúc tốt, glasgow 15/15.
 Sinh hiệu:
• Mạch: 88l/p HA: 110/70 mmHg
• Nhiệt độ:37•C. Thở: 20 nhịp/phút
 Cân nặng:155cm Chiều cao: 55kg
 Đau bụng 1-2l/ngày, cường độ 4/10
 Ăn uống không ngon miệng.
 Ho đờm xanh.
 Mắt đổ ghèn.
 Phù (-)
 Niêm hồng, da hồng hào.
 Hạch ngoại vi không sờ chạm.
 Tuyến giáp không to.
 Tim: đều, không nghe âm thổi, T1, T2 rõ.
 Phổi: trong không rale.
 Bụng mềm.
*Chuyên khoa:
 Vú: Chưa ghi nhận bất thường.
 Bụng: Không sẹo mổ cũ.
• BCTC: 29(2/12)cm, vòng bụng 85(2/12)cm. Ước lượng cân thai:
2850kg(theo Mc Donald)
• Leopold: ngôi đầu, thế trái, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3
• Cơn gò (-)
• Tim thai 144l/ph
 Âm hộ - tầng sinh môn: Bình thường.
 Âm đạo: Bình thường.
• CTC xoá 60%, mở 1cm, hướng trung gian.
• Ối còn, ối dẹt
• Ngôi đầu, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3
• Khung chậu bình thường
• Nitrazin test (-)
6. TÓM TẮT BỆNH ÁN
Thai phụ 18 tuổi, PARA 0000, mang thai lần đầu, thai được 36 tuần,
dự sinh ngày 11/01/2023, nhập viện vì đau bụng. Qua hỏi bệnh và
thăm khám ghi nhận được:
• TCCN: đau bụng từng cơn, ho đờm xanh
• TCTT: cơn gò tử cung (-), CTC mở 1cm, tim thai (+), ối còn, mắt
đổ ghèn.
7. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
Con so, tuổi thai 36 tuần, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, dọa sanh non nhẹ
(Gruber & Baungarten).
8. BIỆN LUẬN
 Thai phụ con so, không nhớ kinh cuối, Siêu âm 1 ( 13/06/2022 – BV Hùng
Vương): 1 thai sống trong tử cung 9 tuần 2 ngày => tuổi thai hiện tại 36 tuần 2
ngày.
 Leopold: ngôi đầu, thế trái, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3.
 BN đau bụng (9/10) kèm gò cứng bụng 4-5 cơn/ ngày, không tăng dần về cường
độ và tần số, không đều, CTC xoá 60%, mở 1cm, sản phụ ra ít huyết trắng âm
đạo, chiều dài kênh cổ tử cung 10mm => dọa sanh non.
+ Đánh giá độ nặng (thang điểm Gruber và Baungarten): cơn gò tử cung không
đều 1đ, màng ối còn 0đ, không xuất huyết 0đ, CTC mở 1cm 1đ => 2đ => mức
độ nhẹ.
 Nguyên nhân:
+ Mẹ: chưa ghị nhận bệnh lý mạn tính, không có nhiễm trùng tiểu hay nhiễm trùng
sinh dục, không có bệnh lý u xơ tử cung, không lạc nội mạc tử cung, không dị
dạng, qua thăm khám ghi nhận cổ tử cung mở 1cm.
+ Thai: không ghi nhận đa thai trong tử cung.
+ Phần phụ của thai:
 Nitrazin test (+) ngày 03/12 => theo dõi rỉ ối.
 Nhiễm trùng ối: bệnh nhân không sốt, âm đạo sạch, tuy nhiên không loại trừ
nhiễm trùng ối dưới lâm sàng => đề nghị cấy dịch ối.
 Đa ối, thiểu ối: chưa loại trừ => đề nghị SA đo xoang ối lớn nhất.
 CTM.
 Nhóm máu (ABO).
 Đông máu (PT, INR, APTT, Fibrinogen)
 Test 75gr đường.
 TPTNT.
 Cấy ối.
 Kháng sinh đồ.
 SA thai.
 SA phụ khoa.
 HBsAg.
 HIV Ag/Ab combo.
 Treponema Pallidum.
- CTM:
14h
02/12
16h
02/12
8h
04/12
10h40
07/12
13h30
12/12
Khoảng
tham chiếu
WBC 14.8 9.9 8.5 11.6 11.8 5 – 10 K/uL
NEU 88.3 82.4 70.5 76 82.8 55 – 75 %N
Neu 13 8.2 6 8.8 9.8 2.00 – 6.90
LYM 7 9.4 16.9 11.8 7.6 20 – 40 %L
Lym 1 0.9 1.4 1.4 0.9 0.60 – 3.40
MONO 4.15 7.06 10.1 9.23 7.97 0.0 – 12.0 %M
Mono 0.6 0.7 0.9 1.1 0.9 0.00 – 1.10
EOS 0.019 0.73 1.99 1.67 1.14 2.0 – 6.0 %E
Eos 0.003 0.072 0.168 0.194 0.135 0.00 – 0.700
BASO 0.097 0.349 0.427 0.612 0.443 0.0 – 0.2 %B
Baso 0.014 0.035 0.036 0.071 0.052 0.0 – 0.2
- CTM:
14h
02/12
16h
02/12
8h
04/12
10h40
07/12
13h30
12/12
Khoảng
tham chiếu
RBC 5.09 4.3 3.9 4.33 4.33 3.5 – 4.5 M/uL
HGB 106 87.6 80.3 90 89 125 – 145 g/l
HCT 32.3 27 24.7 27 27.3 33.0 – 42.0%
MCV 63.3 62.7 63.4 62.4 63 80 – 97 fL
MCH 20.9 20.4 20.6 20.8 20.6 27 – 31.2 pg
MCHC 330 325 325 333 326 318 – 354 g/L
RDW 19.7 18.7 18.8 19.1 19.3 11.6 – 14.8%
PLT 385 257 242 264 261 150 – 400 K/uL
MPV 9.5 11.8 11.8 11.9 11.7 0.0 – 99.9 fL
PCT 0.4 0.303 0.285 0.314 0.306 0.0 – 9.99
PDW 12.7 14.7 14.8 15.1 14.8 0.0 – 99.9
- Đông máu:
16h 2/12 Khoảng tham chiếu
PT 10.4 14.5s
PT% 100 >70%
INR 0.92
APTT 26.6 25-43s
Fibrinogen 5.77 2.0-4.0 g/l
CRP 4/12 7/12 12/12 Khoảng tham chiếu
4.47 3.99 29.04 <6 mg/dl
PCT 12/12: 0.05 (< 0.05 ng/ml)
- Sinh hóa máu:
- TPTNT:
Glucose Norm Âm tính
Bilirubin Neg Âm tính
Ketone Neg Âm tính
SG 1.02 1 – 1.3
Blood Neg Âm tính Ery/μL
pH 7 4.5 – 7.5
Protein 0.25 Âm tính g/L
Urobilinogen Norm 0.1 – 1 μmol/L
Nitrite Neg Âm tính
Leukocyte Neg Âm tính
- Siêu âm thai:
02/12 04/12 12/12
Các số đo
- Số thai: 01
- Tim thai : (+)
- Ngôi thai: đầu
- Cử động thai (+)
- ĐK lưỡng đỉnh:
86mm
- CD xương đùi:
65mm
- Chu vi vòng đầu:
315mm
- Chu vi vòng bụng:
299mm
Các số đo
- Số thai: 01
- Tim thai : (+)
- Ngôi thai: đầu
- Cử động thai (+)
- ĐK lưỡng đỉnh:
85mm
- CD xương đùi:
64mm
- Chu vi vòng đầu:
309 mm
- Chu vi vòng bụng:
306 mm
Các số đo
- Số thai: 01
- Tim thai : (+)
- Ngôi thai: đầu
- Cử động thai (+)
- ĐK lưỡng đỉnh:
87mm
- CD xương đùi:
64mm
- Chu vi vòng đầu:
315mm
- Chu vi vòng bụng:
311mm
Nhau
- Vị trí: mặt sau tử
cung
- Độ trưởng thành:
III
Nhau
- Vị trí: mặt sau tử
cung
- Độ vôi hóa bánh
nhau: II
Nhau
- Vị trí: mặt sau tử
cung
- Độ trưởng thành: II
- Bất thường: chỗ
cắm dây rốn nằm
trên bánh nhau cách
mép trên bánh nhau
d(mm) =13
02/12 04/12 12/12
Ối
- Xoang lớn nhất:
74 mm
Ối
- Xoang lớn nhất:
57 mm
Ối
- Xoang lớn nhất:
52mm
Các bất thường
thai nhi:
Không khảo sát hình
thái học thai nhi
(đặc biệt mặt và
tim). Quan sát thấy
bóng dạ dày ở vị trí
bình thường
Các bất thường
thai nhi:
Không khảo sát hình
thái học thai nhi
Các bất thường
thai nhi:
Không khảo sát hình
thái học thai nhi
Kết luận:
Một thai sống trong
tử cung + dư ối +
bánh nhau vôi hóa
sớm
Kết luận:
Một thai sống trong
tử cung ở percentile
thứ 33 của tuổi thai
34 tuần 4 ngày (ngày
dự sanh 11/01/2023)
Kết luận:
Một thai sống trong
tử cung + theo dõi
dây rốn bám mép
- Siêu âm phụ khoa: 2/12: chiều dài kênh CTC d(mm) = 10
- Cấy + kháng sinh đồ dịch ối: 12/12
• Cấy: (+) E.coli
• Kháng sinh đồ:
Kháng sinh Nhạy Trung Gian Kháng MIC
Ampicillin X >16
Amikacin X ≤8
Ceftazidime X ≤2
Ciprofloxacin X 0.5
Ceftriazone X ≤1
Cefazolin 8
Cefepime X ≤1
Gentamicin X >8
Imipenem X ≤0.25
Meropenem X ≤0.5
Ampicilin – Sulbactam X >16/8
Trimethoprim – Sulfamethoxazole X >4/76
Piperacillin – Tazobactam X ≤4/4
Ertapenem X ≤0.25
Ceftazidime - Avibactam X ≤0.25/4
Tigecycline X ≤1
- CTG: 15/12
1. Cơn co tử cung:
* Tần số:1 cơn/10p
* Trương lựa căn bản:15mmHg
* Cường độ: 50mmHg
* Biên độ: 35mmHg
2. Tim thai
* Baseline: 135 nhịp/p
* Dao động nội tại: 15 nhịp
* Nhịp tăng: 5 nhịp tăng/20p
* Nhịp giảm: không có
- XN khác:
• Nhóm máu: B+
• Glu bất kỳ: 77.05 mg/dl
• HIV Ag/Ab combo: âm
• HbsAg : nonreactive
• Treponema Pallidum: nonreactive
11. BIỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN
‐ PARA: 0000 => con so
‐ Thai phụ không nhớ kinh cuối, Siêu âm 1 ( 13/06/2022 - BV.Hùng Vương) 1
thai sống trong tử cung 9 tuần 2 ngày => tuổi thai hiện tại 36 tuần 2 ngày
‐ Leopold: ngôi đầu, thế trái, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3
‐ Thai non tháng + nitrazintest dương tính + chiều dài kênh CTC 10mm + bánh
nhau vôi hóa + dư ối + CTC mở 1cm, xóa 60% + đau bụng nhưng không tăng
dần về tần số và cường độ (1-2 cơn/10p) => chưa CD => dọa sanh non
‐ Nguyên nhân:
+ Phần phụ của thai:
 Nitrazin test (+) => theo dõi vỡ ối.
 Cấy ối: (+) E.coli => nhiễm trùng ối do E.coli
 Xoang ối lớn nhất 74mm => đa ối
BN không sốt, có ho khan chuyển sang ho đàm xanh => theo dõi viêm đường hô
hấp trên
12. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:
‐ Con lần đầu, thai 36 tuần 2 ngày theo siêu âm, ngôi đầu, dọa sanh non, nguyên
nhân do đa ối, nhiễm trùng ối do E.coli
‐ Theo dõi viêm đường hô hấp trên.
13. HƯỚNG XỬ TRÍ
‐ Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối, không kích thích đầu vú và tránh giao hợp.
‐ Ăn uống hợp lý đầy đủ dinh dưỡng, tránh táo bón.
THANK YOU FOR
LISTENING

More Related Content

Similar to BA SK HV.pptx

BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOA
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOABỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOA
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOASoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxquannguyen459
 
Chan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiChan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiLinh Pham
 
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINHBỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxThienPhan43
 
Chan doan thai, dinh tuoi thai
Chan doan thai, dinh tuoi thaiChan doan thai, dinh tuoi thai
Chan doan thai, dinh tuoi thaiLinh Pham
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAISoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxlinhnht78
 
BA Tắc Ruột.pptx
BA Tắc Ruột.pptxBA Tắc Ruột.pptx
BA Tắc Ruột.pptxMyThaoAiDoan
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)SoM
 
Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thaiSoM
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-deDuy Quang
 

Similar to BA SK HV.pptx (20)

BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOA
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOABỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOA
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH - NGOẠI KHOA
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
Chan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiChan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thai
 
Khám thai.pdf
Khám thai.pdfKhám thai.pdf
Khám thai.pdf
 
Giao ban 3_7.pptx
Giao ban 3_7.pptxGiao ban 3_7.pptx
Giao ban 3_7.pptx
 
CTG ANL.pdf
CTG ANL.pdfCTG ANL.pdf
CTG ANL.pdf
 
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINHBỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH
BỆNH ÁN BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
hoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptxhoichungthanhuy4.pptx
hoichungthanhuy4.pptx
 
Chan doan thai, dinh tuoi thai
Chan doan thai, dinh tuoi thaiChan doan thai, dinh tuoi thai
Chan doan thai, dinh tuoi thai
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
BA Tắc Ruột.pptx
BA Tắc Ruột.pptxBA Tắc Ruột.pptx
BA Tắc Ruột.pptx
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
Khám thai
Khám thaiKhám thai
Khám thai
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 

BA SK HV.pptx

  • 2. Ngày, giờ làm bệnh án: 10h 15/11/2022 1. HÀNH CHÁNH  Họ tên sản phụ: Nguyễn Thị M Tuổi: 20 PARA: 2002  Nghề nghiệp: Nội trợ  Địa chỉ: xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An  Ngày, giờ nhập viện: 15 giờ 30 phút ngày 2/11/2022 2. LÝ DO NHẬP VIỆN  CTC ngắn + Gò TC/Thai 35 tuần 2 ngày.
  • 3. 3. BỆNH SỬ 3.1. Kinh cuối: Thai phụ không nhớ. 3.2. Quá trình mang thai: 3.2.1. Tam cá nguyệt 1:  Thai phụ không nghén, ăn uống được.  Siêu âm 1 (13/06/2022 – BV Hùng Vương) 1 thai sống trong TC 9 tuần 2 ngày => DSSA: 11/01/2023.  Combined test: Nguy cơ thấp.  Cân nặng trước khi mang thai: 47kg Chiều cao:1m55 => BMI: 19.6 kg/m2 Tổng trạng trung bình.
  • 4. 3.2.2. Tam cá nguyệt 2:  Thai: tăng trưởng bình thường.  Mẹ: không ra huyết âm đạo, không đau bụng, không phù.  VAT 2 mũi. 3.2.3. Tam cá nguyệt 3:  Thai: Chưa ghi nhận bất thường về tăng trưởng và phát triển.  Mẹ: không ra huyết âm đạo, không phù.  Tăng cân: tăng 7kg trong thai kì.
  • 5. 3.3. Lý do nhập viện:  Cách nhập viện 9 ngày, thai phụ cảm thấy đau bụng đột ngột khắp bụng khi đang nằm nghỉ ngơi, từng cơn, không lan, không yếu tố tăng giảm, mỗi cơn kéo dài 5-6 phút, cường độ 9/10 , đau 4-5 cơn/ ngày, thai phụ không nhớ rõ khoảng cách giữa các cơn đau, đến khám tại BV.Hùng Vương, được cho thuốc đặt về dưỡng thai hẹn 1 tuần sau tái khám.  Cách nhập viện 7 ngày, cơn đau vẫn còn với tính chất tương tự, không giảm về cường độ và tần số, đến khám BV.Hùng Vương được chẩn đoán kênh CTC ngắn (17mm -> 10mm) kèm đau bụng nhiều nên có chỉ định nhập viện.
  • 6. 3.4. Tình trạng lúc nhập viện:  Sản phụ thai 34 tuần 2 ngày, mang thai lần đầu  Sản phụ tỉnh, tiếp xúc tốt  Da niêm hồng, chi ấm, mạch rõ  Không phù  Hạch ngoại vi không sờ chạm  Tim đều, không âm thổi bất thường  Thở êm, phổi trong, không ran  Bụng mềm  Sinh hiệu:  Mạch: 122 l/p Nhiệt độ: 36oC  HA: 125/63mmHg Nhịp thở: 20 l/p  Cân nặng: 55kg Chiều cao: 155cm
  • 7.  Khám ngoài:  Bụng không sẹo mổ cũ Hình dạng TC: trứng  Tim thai: 150 lần/ phút Tư thế: dọc  Vú: chưa ghi nhận bất thường. Chiều cao TC: 29cm, vòng bụng 85cm  Khám trong:  Chỉ số Bishop: 0 điểm Âm hộ: bình thường  Cổ tử cung: đóng Mật độ tử cung: trung bình  Âm đạo: không ra huyết Tầng sinh môn: bình thường  Phần phụ: không sờ chạm  Vị trí cổ tử cung: trung gian  Ối: ối còn + ối dẹt  Ngôi đầu Thế: trái Kiểu thể: chưa xác định  Độ lọt: cao
  • 8. 3.5. Diễn tiến từ lúc nhập viện đến lúc khám Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí 15h30, 02/12/2022 17h Sản phụ 18 tuổi, para 0000 Thai 34 tuần 2 ngày Sinh hiệu ổn, bụng mềm KMV: CTC hé mở lộ tuyến, ÂĐ ít huyết trắng, Nitrazin test ( +/- ) KÂĐ: CTC mở 1-2 cm, xóa 60 %, mềm, trung gian, ối còn, ngôi đầu Gò: 1-2 cơn/10 phút TTCB 140l/p DĐNT: 5-15 nhịp Nhịp tăng có, nhịp giảm không CTG nhóm 1 Monitoring tim thai cơn gò Nitrazine test hôm sau Cyclogest 400mg 03/12/2022 KMV : ÂĐ ít huyết trắng, CTC đóng Nitrazine test ( + ) TTCB: 140l/p CTC nhóm I Gò 1 cơn/10p Chẩn đoán: con so, thai 34 tuần 4 ngày dọa sanh non, ối rỉ non
  • 9. Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí 10h, 04/12/2022 13h SA Doppler: ngôi đầu Xoang ối: 57 mm Gò 1 cơn/ 10p, cường độ 40mm Hg TTCB 140l/p CTC nhóm I CRP: 4,47 mg/l BC: 8,5 K/µl Neu: 70,5 % Theo dõi thai máy 05/12 – 07/12/2022 10h, 07/12/2022 Sản phụ tỉnh, sinh hiệu ổn Bụng mềm, thai máy ( + ) ÂĐ không ra nước, không ra huyết Gò thưa, CTG nhóm I, TTCB 140l/ph Sản phụ than đau bụng, đi phân lỏng 3-4 lần KMV: CTC # 1 cm WBC 11,6 K/ul CRP: 3,99 mg/l Midactam 375 mg 1v x 2l Cyclogest 400mg 1v x 2 Theo dõi thai máy, ra nước âm đạo Smecgim 1 gói
  • 10. Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí 10/12 – 11/12/2022 gò 1 cơn/ 10p, cường độ 60mmHg TTCB 140l/p DĐNT > 5 nhịp CTC nhóm I Theo dõi thai máy 12/12/2022 Sản phụ tỉnh, không sốt, ho khan ÂĐ không ra huyết SÂ: dây rốn bám cách mép bên 13cm, xoang ối 52 mmHg Gò thưa TTCB 140l/ph CRP 29 mg/l WBC 11,8 k/ul Chẩn đoán: con so, thai 35 tuần 6 ngày, ngôi đầu, ối rỉ Chưa dấu hiệu nhiễm trùng/ lâm sàng, theo dõi viêm hô hấp trên Theo dõi thai máy Cấy ối, kháng sinh đồ
  • 11. Ngày, giờ Diễn tiến Xử trí 13/12 – 14/12/2022 Sản phụ tỉnh, sinh hiệu ổn Ho đàm xanh nhiều Gò âm TTCB 140l/p DĐNT > 5 nhịp, CTC nhóm 1 Tim đều, phổi trong, không ran Âm đạo sạch không ra máu Bromhexin 8mg Aphachymotrypsin 400mg Midantin 15/12/2022 Sản phụ tỉnh, không sốt, Còn ho đàm Gò thưa, thai máy( + ), âm đạo sạch Kết quả cấy ối: E. Coli KMV: CTC lộ tuyến Nitrazine test (-) CRP 29 mg/l WBC: 11,8 u/ mL Dưỡng thai thêm
  • 12. 4. TIỀN CĂN *Bản thân:  Nội khoa: Chưa ghi nhận mắc các bệnh: THA, ĐTĐ, bệnh tim, hen, cường giáp.  Ngoại khoa: Chưa ghi nhận từng chấn thương vùng chậu, phẫu thuật mắt không rõ bệnh.  Dị ứng: Chưa ghi nhận dị ứng thức ăn/thuốc.  Sản khoa:  Mang thai lần đầu, chưa từng phá thai, sẩy thai, thai lưu, thai trứng.  PARA: 0000  Ngày dự sinh: 11/01/2023, tăng 7kg trong quá trình mang thai.  Phụ khoa:  Lập gia đình năm 18 tuổi.  Lần đầu có kinh năm 13 tuổi.  Chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường trễ 1-2 ngày, hành kinh 3-4 ngày, thay 3-4 BVS/ngày, máu đỏ tươi có lợn cợn đen, hơi tức bụng dưới trong các kỳ kinh.  Chưa từng mắc các bệnh lý đường sinh dục.  Chưa ghi nhận tiền căn khối u sinh dục.  Không mắc các bệnh lý vô sinh, không sử dụng các phương pháp hỗ trợ sinh sản.  Kế hoạch hóa gia đình: Không sử dụng các biện pháp tránh thai. *Gia đình: Chưa ghi nhận gia đình có bệnh tim mạch, THA, ĐTĐ, sinh con dị dạng, bệnh lý huyết học.
  • 13. 5. KHÁM: 8h 15/12/2022 *Tổng trạng:  Sản phụ tỉnh tiếp xúc tốt, glasgow 15/15.  Sinh hiệu: • Mạch: 88l/p HA: 110/70 mmHg • Nhiệt độ:37•C. Thở: 20 nhịp/phút  Cân nặng:155cm Chiều cao: 55kg  Đau bụng 1-2l/ngày, cường độ 4/10  Ăn uống không ngon miệng.  Ho đờm xanh.  Mắt đổ ghèn.  Phù (-)  Niêm hồng, da hồng hào.  Hạch ngoại vi không sờ chạm.  Tuyến giáp không to.  Tim: đều, không nghe âm thổi, T1, T2 rõ.  Phổi: trong không rale.  Bụng mềm.
  • 14. *Chuyên khoa:  Vú: Chưa ghi nhận bất thường.  Bụng: Không sẹo mổ cũ. • BCTC: 29(2/12)cm, vòng bụng 85(2/12)cm. Ước lượng cân thai: 2850kg(theo Mc Donald) • Leopold: ngôi đầu, thế trái, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3 • Cơn gò (-) • Tim thai 144l/ph  Âm hộ - tầng sinh môn: Bình thường.  Âm đạo: Bình thường. • CTC xoá 60%, mở 1cm, hướng trung gian. • Ối còn, ối dẹt • Ngôi đầu, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3 • Khung chậu bình thường • Nitrazin test (-)
  • 15. 6. TÓM TẮT BỆNH ÁN Thai phụ 18 tuổi, PARA 0000, mang thai lần đầu, thai được 36 tuần, dự sinh ngày 11/01/2023, nhập viện vì đau bụng. Qua hỏi bệnh và thăm khám ghi nhận được: • TCCN: đau bụng từng cơn, ho đờm xanh • TCTT: cơn gò tử cung (-), CTC mở 1cm, tim thai (+), ối còn, mắt đổ ghèn. 7. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ Con so, tuổi thai 36 tuần, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, dọa sanh non nhẹ (Gruber & Baungarten).
  • 16. 8. BIỆN LUẬN  Thai phụ con so, không nhớ kinh cuối, Siêu âm 1 ( 13/06/2022 – BV Hùng Vương): 1 thai sống trong tử cung 9 tuần 2 ngày => tuổi thai hiện tại 36 tuần 2 ngày.  Leopold: ngôi đầu, thế trái, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3.  BN đau bụng (9/10) kèm gò cứng bụng 4-5 cơn/ ngày, không tăng dần về cường độ và tần số, không đều, CTC xoá 60%, mở 1cm, sản phụ ra ít huyết trắng âm đạo, chiều dài kênh cổ tử cung 10mm => dọa sanh non. + Đánh giá độ nặng (thang điểm Gruber và Baungarten): cơn gò tử cung không đều 1đ, màng ối còn 0đ, không xuất huyết 0đ, CTC mở 1cm 1đ => 2đ => mức độ nhẹ.
  • 17.  Nguyên nhân: + Mẹ: chưa ghị nhận bệnh lý mạn tính, không có nhiễm trùng tiểu hay nhiễm trùng sinh dục, không có bệnh lý u xơ tử cung, không lạc nội mạc tử cung, không dị dạng, qua thăm khám ghi nhận cổ tử cung mở 1cm. + Thai: không ghi nhận đa thai trong tử cung. + Phần phụ của thai:  Nitrazin test (+) ngày 03/12 => theo dõi rỉ ối.  Nhiễm trùng ối: bệnh nhân không sốt, âm đạo sạch, tuy nhiên không loại trừ nhiễm trùng ối dưới lâm sàng => đề nghị cấy dịch ối.  Đa ối, thiểu ối: chưa loại trừ => đề nghị SA đo xoang ối lớn nhất.
  • 18.  CTM.  Nhóm máu (ABO).  Đông máu (PT, INR, APTT, Fibrinogen)  Test 75gr đường.  TPTNT.  Cấy ối.  Kháng sinh đồ.  SA thai.  SA phụ khoa.  HBsAg.  HIV Ag/Ab combo.  Treponema Pallidum.
  • 19. - CTM: 14h 02/12 16h 02/12 8h 04/12 10h40 07/12 13h30 12/12 Khoảng tham chiếu WBC 14.8 9.9 8.5 11.6 11.8 5 – 10 K/uL NEU 88.3 82.4 70.5 76 82.8 55 – 75 %N Neu 13 8.2 6 8.8 9.8 2.00 – 6.90 LYM 7 9.4 16.9 11.8 7.6 20 – 40 %L Lym 1 0.9 1.4 1.4 0.9 0.60 – 3.40 MONO 4.15 7.06 10.1 9.23 7.97 0.0 – 12.0 %M Mono 0.6 0.7 0.9 1.1 0.9 0.00 – 1.10 EOS 0.019 0.73 1.99 1.67 1.14 2.0 – 6.0 %E Eos 0.003 0.072 0.168 0.194 0.135 0.00 – 0.700 BASO 0.097 0.349 0.427 0.612 0.443 0.0 – 0.2 %B Baso 0.014 0.035 0.036 0.071 0.052 0.0 – 0.2
  • 20. - CTM: 14h 02/12 16h 02/12 8h 04/12 10h40 07/12 13h30 12/12 Khoảng tham chiếu RBC 5.09 4.3 3.9 4.33 4.33 3.5 – 4.5 M/uL HGB 106 87.6 80.3 90 89 125 – 145 g/l HCT 32.3 27 24.7 27 27.3 33.0 – 42.0% MCV 63.3 62.7 63.4 62.4 63 80 – 97 fL MCH 20.9 20.4 20.6 20.8 20.6 27 – 31.2 pg MCHC 330 325 325 333 326 318 – 354 g/L RDW 19.7 18.7 18.8 19.1 19.3 11.6 – 14.8% PLT 385 257 242 264 261 150 – 400 K/uL MPV 9.5 11.8 11.8 11.9 11.7 0.0 – 99.9 fL PCT 0.4 0.303 0.285 0.314 0.306 0.0 – 9.99 PDW 12.7 14.7 14.8 15.1 14.8 0.0 – 99.9
  • 21. - Đông máu: 16h 2/12 Khoảng tham chiếu PT 10.4 14.5s PT% 100 >70% INR 0.92 APTT 26.6 25-43s Fibrinogen 5.77 2.0-4.0 g/l CRP 4/12 7/12 12/12 Khoảng tham chiếu 4.47 3.99 29.04 <6 mg/dl PCT 12/12: 0.05 (< 0.05 ng/ml) - Sinh hóa máu:
  • 22. - TPTNT: Glucose Norm Âm tính Bilirubin Neg Âm tính Ketone Neg Âm tính SG 1.02 1 – 1.3 Blood Neg Âm tính Ery/μL pH 7 4.5 – 7.5 Protein 0.25 Âm tính g/L Urobilinogen Norm 0.1 – 1 μmol/L Nitrite Neg Âm tính Leukocyte Neg Âm tính
  • 23. - Siêu âm thai: 02/12 04/12 12/12 Các số đo - Số thai: 01 - Tim thai : (+) - Ngôi thai: đầu - Cử động thai (+) - ĐK lưỡng đỉnh: 86mm - CD xương đùi: 65mm - Chu vi vòng đầu: 315mm - Chu vi vòng bụng: 299mm Các số đo - Số thai: 01 - Tim thai : (+) - Ngôi thai: đầu - Cử động thai (+) - ĐK lưỡng đỉnh: 85mm - CD xương đùi: 64mm - Chu vi vòng đầu: 309 mm - Chu vi vòng bụng: 306 mm Các số đo - Số thai: 01 - Tim thai : (+) - Ngôi thai: đầu - Cử động thai (+) - ĐK lưỡng đỉnh: 87mm - CD xương đùi: 64mm - Chu vi vòng đầu: 315mm - Chu vi vòng bụng: 311mm Nhau - Vị trí: mặt sau tử cung - Độ trưởng thành: III Nhau - Vị trí: mặt sau tử cung - Độ vôi hóa bánh nhau: II Nhau - Vị trí: mặt sau tử cung - Độ trưởng thành: II - Bất thường: chỗ cắm dây rốn nằm trên bánh nhau cách mép trên bánh nhau d(mm) =13 02/12 04/12 12/12 Ối - Xoang lớn nhất: 74 mm Ối - Xoang lớn nhất: 57 mm Ối - Xoang lớn nhất: 52mm Các bất thường thai nhi: Không khảo sát hình thái học thai nhi (đặc biệt mặt và tim). Quan sát thấy bóng dạ dày ở vị trí bình thường Các bất thường thai nhi: Không khảo sát hình thái học thai nhi Các bất thường thai nhi: Không khảo sát hình thái học thai nhi Kết luận: Một thai sống trong tử cung + dư ối + bánh nhau vôi hóa sớm Kết luận: Một thai sống trong tử cung ở percentile thứ 33 của tuổi thai 34 tuần 4 ngày (ngày dự sanh 11/01/2023) Kết luận: Một thai sống trong tử cung + theo dõi dây rốn bám mép
  • 24. - Siêu âm phụ khoa: 2/12: chiều dài kênh CTC d(mm) = 10 - Cấy + kháng sinh đồ dịch ối: 12/12 • Cấy: (+) E.coli • Kháng sinh đồ: Kháng sinh Nhạy Trung Gian Kháng MIC Ampicillin X >16 Amikacin X ≤8 Ceftazidime X ≤2 Ciprofloxacin X 0.5 Ceftriazone X ≤1 Cefazolin 8 Cefepime X ≤1 Gentamicin X >8 Imipenem X ≤0.25 Meropenem X ≤0.5 Ampicilin – Sulbactam X >16/8 Trimethoprim – Sulfamethoxazole X >4/76 Piperacillin – Tazobactam X ≤4/4 Ertapenem X ≤0.25 Ceftazidime - Avibactam X ≤0.25/4 Tigecycline X ≤1
  • 25. - CTG: 15/12 1. Cơn co tử cung: * Tần số:1 cơn/10p * Trương lựa căn bản:15mmHg * Cường độ: 50mmHg * Biên độ: 35mmHg 2. Tim thai * Baseline: 135 nhịp/p * Dao động nội tại: 15 nhịp * Nhịp tăng: 5 nhịp tăng/20p * Nhịp giảm: không có
  • 26. - XN khác: • Nhóm máu: B+ • Glu bất kỳ: 77.05 mg/dl • HIV Ag/Ab combo: âm • HbsAg : nonreactive • Treponema Pallidum: nonreactive
  • 27. 11. BIỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN ‐ PARA: 0000 => con so ‐ Thai phụ không nhớ kinh cuối, Siêu âm 1 ( 13/06/2022 - BV.Hùng Vương) 1 thai sống trong tử cung 9 tuần 2 ngày => tuổi thai hiện tại 36 tuần 2 ngày ‐ Leopold: ngôi đầu, thế trái, kiểu thế chưa xác định, độ lọt -3 ‐ Thai non tháng + nitrazintest dương tính + chiều dài kênh CTC 10mm + bánh nhau vôi hóa + dư ối + CTC mở 1cm, xóa 60% + đau bụng nhưng không tăng dần về tần số và cường độ (1-2 cơn/10p) => chưa CD => dọa sanh non ‐ Nguyên nhân: + Phần phụ của thai:  Nitrazin test (+) => theo dõi vỡ ối.  Cấy ối: (+) E.coli => nhiễm trùng ối do E.coli  Xoang ối lớn nhất 74mm => đa ối BN không sốt, có ho khan chuyển sang ho đàm xanh => theo dõi viêm đường hô hấp trên
  • 28. 12. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: ‐ Con lần đầu, thai 36 tuần 2 ngày theo siêu âm, ngôi đầu, dọa sanh non, nguyên nhân do đa ối, nhiễm trùng ối do E.coli ‐ Theo dõi viêm đường hô hấp trên. 13. HƯỚNG XỬ TRÍ ‐ Nằm nghỉ ngơi tuyệt đối, không kích thích đầu vú và tránh giao hợp. ‐ Ăn uống hợp lý đầy đủ dinh dưỡng, tránh táo bón.