More Related Content
Similar to CƠ SỞ VẬT LÝ PHÓNG XẠ
Similar to CƠ SỞ VẬT LÝ PHÓNG XẠ (20)
CƠ SỞ VẬT LÝ PHÓNG XẠ
- 8. 3.2. Phân rã Beta.
3.2.1. Phân rã beta trừ (β -).
n p β ν−
→ + +
1
A A
Z ZX Y β ν−
+→ + +
131 131 0
53 54 1I Xe e ν−→ + +
- 9. p n β ν+
→ + +
1
A A
Z ZX Y β ν+
−→ + +
22 22 0
11 10 1Na Ne e ν+→ + +
3.2.2. Phân rã positron (β
+
)
3.2. Phân rã Beta.
- 10. 3.2.3. Phân rã “Bắt electron
(e-)”
3.2. Phân rã Beta.
1
A A
Z ZX e Y ν−
−+ → +
55 0 55
26 1 25Fe e Mn ν−+ → +
p + e - → n + ν
- 12. 3.3. Phát xạ gamma (γ)
(h là hằng số plank).
+ 606 keV
+ 364 keV
Ví dụ :
Z
A
Y* → Z
A
Y + γ
∆E = E2 - E1 = hν
- 17. Đường cong biểu diễn hoạt độ A (t) theo thời gian (và T1/2 ) được vẽ như sau :
7. Hoạt độ phóng xạ (A)
- 18. 8. Các đồng vị phóng xạ thông dụng.
8.1. Đồng vị phóng xạ I-131
- 19. 8. Các đồng vị phóng xạ thông dụng.
8.2. Đồng vị phóng xạ Tc-99m
- 20. 9. Máy phát đồng vị (99
Mo-99m
Tc)
Sơ đồ phân rã của Tc -99m