SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 1
NỘI DUNG
1. Các hiệu ứng sinh học bức xạ ion hóa
2. Cơ chế tác dụng bức xạ ion hóa
3. Các tổn thương do phóng xạ
4. Bệnh phóng xạ do chiếu ngoài
5. Bệnh phóng xạ do nhiễm xạ trong
6. Chẩn đoán & đặc điểm lâm sàng bệnh phóng xạ
7. Nguyên tắc điều trị bệnh phóng xạ
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 2
I. CÁC HiỆU ỨNG SINH HỌC BỨC XẠ ION
HÓA1.1. Hiệu ứng sinh học
 Qúa trình vật lý; kích thích & ion hóa VC(10 -16
– 10 -12
s)
 Quá trình hóa học: Tạo GTD, mạnh, tồn tại ngắn; tổn
thương phân tử sinh học
 Quá trình phản ứng sinh vật: Rối loạn trao đổi chất, thay đổi
tính thấm màng, tổn thương tế bào.(Phụ thuộc vào D).
1. 2. Hiệu ứng bức xạ.
 Hiệu ứng nghịch lý năng lượng: khẳ năng gây hiệu ứng sinh
học lớn, nhưng năng lượng hấp thu vào tổ chức nhỏ, (D=
10 Gy/cơ thể, 0,002 cal/g tổ chức có thể gây tử vong).
 Hiệu ứng nồng độ: Tác dụng BX ti lệ thuận với nồng độ
phân tử; nồng độ quá thấp or quá cao theo quy luật khác12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 3
CÁC HiỆU ỨNG SINH HỌC BỨC XẠ ION
HÓA1.3. Hiệu ứng oxy: Nồng độ oxy ảnh hưởng đến mức độ tổn
thương
 Chỉ xẩy ra ở giới hạn nhất định, nếu > 40% không tác dụng.
 O 2 + H2O HO.
2
. ,
H2O.
2 , OH gây oxy hóa
 Liều cao - GTD nhiều thì nồng độ oxy ít tác dụng
 Khi chiếu xạ các peroxit lipid dưới tác dụng của enzym tạo
thành lipoperoxit ( chất lạ, gây độc…)
 Lipoperoxid làm thay đổi tính thấm, hủy hoại cấu trúc và chức
năng màng, sinh bệnh lý.
1.4. Hiệu ứng tích lũy: Tổn thương lần chiếu sau cùng gần
giống tổn thương 1 lần chiếu có liều bằng tổng liều các lần
chiếu
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 4
II. CƠ CHẾ TÁC DỤNG BỨC XẠ ION
HÓA
2.1.Tác dụng trực tiếp: Năng lượng bức xạ trực tiếp tác động gây
tổn thương cấu trúc, chức năng TB, tạo hiệu ứng tổn thương
muộn
 Các rối loạn phản ứng sinh hóa, hóa học tạo ra phân tử mới gây
độc hại các TB sinh học; là độc tố phóng xạ
 Các hiệu ứng nồng độ, nhiệt, oxy, chất bảo vệ giải thích cho cơ
chế này
2.2. Tác dụng gián tiếp
 Trong mô, nước chiếm 80% khối lượng TB, có vai trò quan trọng
trong hoạt động sống TB
 Dưới tác dụng của bức xạ ion hóa các phân tử nước bị phân li
thành gốc tự do có hoạt tính hóa học mạnh gây tổn thương TB12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 5
 Bức xạ phân ly H2O quanh AND tạo GTD ( H*, OH*)
 H*, OH* tương tác với oxy phân tử tạo gốc hydroperoxyt :
 H•
+ O2 => HO2
•
( gốc tự do hydroperoxyt)
 H•
+ OH•
=> H2O (kết hợp)
 H•
+ H•
=> H2 ( hình thành dimer)
 OH•
+ OH•
=> H2O2 (hình thành dimer peroxyt)
 OH•
+ RH => R•
+ HOH (gốc chuyển đổi )
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 6
 GTD tấn công các phân tử sinh học quan trọng, chất liệu di
truyền, màng, miễn dịch làm giảm sức đề kháng gây lên
bệnh lý: K, lão hóa, rối loạn sự chết theo chương trình
 GTD do bức xạ sinh ra ở khắp nơi trong nội bào, ngoại bào
nên nguy cơ gây đột biến cao
 GTD tấn công axit béo không no & màng sinh học làm tổn
thương cấu trúc màng, rối loạn cân bằng nội mô, biến đổi
protein màng, thay đổi tính thấm…..làm phù nề tế bào, mất
cân bằng Ca++
, giảm ATP
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 7
 GTD tấn công AND, lysosom; các lysosom giải phóng ra
enzym làm tiêu hủy tế bào, các protein bị đông vón, mất
chức năng sinh lý
 Tóm lại: Hai cơ chế tác dụng trực tiếp, gián tiếp đều gây
tổn thương cấu trúc, chức năng của phân tử AND, vật liệu
di truyền or làm chết tế bào
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 8
CƠ CHẾ TÁC DỤNG BX ION HÓA LÊN CƠ
THỂ
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 9
ION HÓA
GTD
ĐB K
Tr cự
ti pế
Gián
Ti pế
-H.U: Oxy
- N ng đồ ộ
- Tích lũy
- Bv PX
G1G2
S
M1
MỘT SỐ THUYẾT TÁC DỤNG CỦA BỨC
XẠ
 Thuyết bia: TB có tâm cảm xạ, E bắn vào tâm gây tổn
thương TB. Khi tăng liều, thì sác xuất bắn trúng bia tăng
hiệu ứng tổn thương lớn
 Liều quá lớn, bia chịu hơn một lần va chạm, thì không có
xuất hiện tuyến tính
 Nhược: không giải thích tổn thương ở kỳ ủ bệnh, hiệu
ứng oxy và hiệu ứng bảo vệ
 Thuyết độc tố: Sản phẩm hoạt tính hóa học cao, GTD,
Lipoperoxid đưa vào động vật cũng gây tổn thương như
phóng xạ.
 Thuyết giải phóng men: Các men gắn trên màng giải
phóng quá mức, rối loạn sinh hóa, phân hủy tế bào.
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 10
MỘT SỐ THUYẾT TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ
 Thuyết cấu trúc – chuyển hóa: Bức xạ gây tổn thương
nhân TB, rối loạn phản ứng sinh hóa, xuất hiện các sản
phẩm hoạt tính cao, làm tổn thương PT sinh học, xuất
hiện độc chất PX, tổn thương NST, phá hủy cấu trúc
màng, bệnh thứ cấp.
 Độc tố + BX lên nhân gây BLNST, AND, tiêu hủy thành
phần nội bào, dẫn đến những tổn thương thứ cấp.
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 11
III. CÁC TỔN THƯƠNG DO PHÓNG XẠ
3.1. Tổn thương mức phân tử:
 Đặc điểm: Phân tử sinh học có kích thước lớn, nhiều liên
kết hóa học
 Khi chiếu xạ, năng lượng truyền trực tiếp, gián tiếp làm phá
vỡ liên kết hóa học, phân ly các phân tử sinh học, làm mất
thuộc tính sinh học
 Ngoài H2O (80%), khoáng, Protein(15%), Lipid(2%), acid
nucleic (1%), carbohydrat (1%)
 Protein là thành phân cấu trúc, điều hòa hoạt động của tế
bào; lipid thành phần cấu trúc màng, điều hòa tính thấm,
tình dẫn truyền
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 12
12/11/165 carbon TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 13
Tổn thương Protein, lipid, carbohydrat ảnh hưởng đến cấu
trúc, chức năng, thay đổi tính thấm, giảm dẫn truyền các xung
động TK, giải phóng nhiều Enzyme.
 Tổn thương phân tử ANDTổn thương phân tử AND
 Sản phẩm phân li từ H20 có 55% H* & OH* tồn tại 10-11
s đủ
làm tổn thương AND & đại phân tử khác
 Bức xạ ion hóa gây đứt gẫy SSB or DSB các mối liên kết
giữa các nucleotid, trên cùng một nucleotid ở các phân tử bazo
nito, đường 5 carbon
 Tia X, gamma làm đứt gẫy đơn hoặc tổn thương baze nito tỉ
lệ như nhau & có 10 - 20 đứt gẫy đơn có 1 đứt gẫy kép
 Neutron, alpha làm đứt gẫy kép cao, BLNST nhiều hơn so
với tia x, ᵞ
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 14
 Chiếu 1 Gy lên tế bào động vật có vú có khoảng 10 đứt gẫy
đơn, T1/2 = 10 phút; tỉ lệ đứt gẫy đơn/ kép phụ thuộc vào loại
tia bức xạ;
 LET thấp tỉ lệ đứt gẫy đơn/kép 10:1; LET cao thì tỉ lệ này
gần bằng nhau
 GTD thường làm tổn thương các Thymin nhiều hơn Bazo
khác
 AND hồi phục nhờ các Enzim or cơ chế thắt nút, cắt bỏ,
diễn ra nhiều bước: đánh dấu, cắt bỏ, sinh tổng hợp để hồi
phục tổn thương
 Một số đứt gẫy kép không hồi phục dẫn đến biến loạn NST
TỔN THƯƠNG AND DO TÁC ĐỘNG CỦA BỨC XẠ
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 15
TỔN THƯƠNG ADN
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 16
HỒI PHỤC HOÀN TOÀN
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 17
HỒI PHỤC KHÔNG HOÀN TOÀN
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 18
BiẾN LOẠN NHIỄM SẮC THỂ
 Ở người có 46 NST sắp xếp 23 cặp, 22 NST thường, 1 cặp NST
giới tính; kích thước, hình dạng từng cặp NST thường nam & nữ
như nhau, chỉ khác cặp NST giới tính
 Biến loạn NST là bằng chứng xác nhận tổn thương AND
 Tôn thương AND do tác động hóa lý của bức xạ ion hóa gây đứt
gẫy đơn, kép, bazonito, các liên kết chéo AND-AND, AND-
protein… trở thành biến loạn NST
 Cơ chế hình thành biến loạn cấu trúc NST do hình thành sự tái
liên kết các “đầu dính” do đứt gẫy kép trước phase S, đứt gẫy
đơn thành biến loạn NS tử
 Tổn thương AND ở phase G1 gây biến loạn NS tử
12/11/16
TS. Nguyễn Văn Kính BVCR
19
BiẾN LOẠN KiỂU NS. TỬ
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 20
Đứt NStử đoạn cuối và giữa Đứt NStử tương đồng Khuyết NStử
Trao đổi đối xứng kiểu nhiễm sắc tử Dạng triradical
Biến loạn Nstu; kiểu biến loạn chỉ thay đổi cấu trúc 1 trong 2 Nstu của NST
BiẾN LOẠN KiỂU NHIỄM SẮC THỂ
 Biến loạn NST là tổn thương cấu trúc trên cả 2 Nstu; gồm
đa tâm, vòng khuyên, chuyển đoạn, đảo đoạn
 Cơ chế: do sự tái hợp, trao đổi các mảnh có đầu “dính”
 Sự hình thành biến loạn cấu trúc NST phụ thuộc số lượng
đứt gẫy chuỗi xoắn kép AND, cơ hội gặp nhau giữa các đầu
“dính”
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 21
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 22
Chuyển đoạn bất đối xứng Chuyển đoạn tương hỗ
Đảo đoạn quanh tâm Đảo đoạn ngoài tâm
BiẾN LOẠN NST BỀN & KHÔNG BỀN
 Biến loạn NST bền, không bị đào thải trong quá trình phân
bào & tiếp tục tham gia vào quá trình phân bào sau…
 Bức xạ ion hóa tác động vào TB sinh dục có thể gây đột
biến cho thế hệ sau
 Một số lượng lớn TB sinh dưỡng mang một loại biến loạn
NST bền giống nhau có thể dẫn đến K & di truyền thế hệ sau
 Bộ NST mang biến loạn bền biểu hiện kiểu hình dị dạng,
sẩy thai, dị tật bẩm sinh: Down, Turner, Klinefelter,
Edwards..
 Biến loạn NST không bền thường bị mất một phần trong
quá trình phân bào…
 NST hai tâm được sử dụng làm liều kế sinh học trong
nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ ion hóa lên sinh vật12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 23
TỔN THƯƠNG NHIỄM SẮC THỂ
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 24
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 25
NHỮNG KiỂU RỐI LOẠN NST
21
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 26
KiỂU HÌNH NHỮNG TRƯỜNG HỢP RLNST
BiẾN LOẠN NST TẾ BÀO LYMPHO
NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN & PHÓNG
XẠ Môi trường tự nhiên; Buckton, Evan…..
 không thấy biến loạn NST ở trẻ sơ sinh
 Nghiên cứu 42 cộng đồng dân cư biến loạn NST đa tâm 0 –
0,39%, mảnh không tâm 0 – 1,5%
 Biến loạn NST được hình thành do tác động các yếu tố đột
biến tự nhiên
 Môi trường liên quan phóng xạ; Dolphin, pohl – Ruling..
 Người sống gần khu thử bom hạt nhân, công nhân khai
thác quặng uranium, Chernobyl có tần suất BLNST tăng
 Hiroshima gần 40 năm sau biến loạn NST bền từ 19,6% -
22,1%, NST 2 tâm: 1,5% 12/11/16
TS. Nguyễn Văn Kính BVCR
27
 An toàn bức xạ: mối tương quan tần suất NST cao nhất với
liều hấp thu (Gy) do chiếu ngoài
 Tác động bức xạ ion hóa tuân theo quy luật ngẫu nhiên,
nên biến loạn cấu trúc NST ở tế bào lympho máu ngoại vi
do tác động của bức xạ cũng mang tính ngẫu nhiên
 Tổn thương phân tử AND do tác động của bức xạ ion hóa
thể hiện bằng chứng biến loạn NST không làm xuất hiện
kiểu, loại biến loạn mới
 Nghiên cứu tổn thương bức xạ ion hóa thường quan tâm
chỉ tiêu NST 2 tâm
 Từ tần suất biến loạn NST có thể tính được tỉ lệ tổn
thương, tỉ lệ hồi phục, thời gian bán biến & bán hồi phục
NST ở lympho máu ngoại vi
 Các chỉ tiêu này là cơ sở lâm sàng nghiên cứu sinh học
phóng xạ để ứng dụng trong chẩn đoán & điều trị12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 28
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 29
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỔN THƯƠNG
TẾ BÀO
 Các yếu tố ảnh hưởng:
 Yếu tố vật lý: Loại tia bức xạ, suất liều chiếu, nhiệt độ
 Yếu tố hóa học: Hóa chất & thuốc có thể làm tăng or giảm
độ nhạy cảm phóng xạ, nồng độ oxy ở mô.
 Yếu tố sinh học: Dựa vào chu kỳ phân bào, Mức độ nhạy
cảm bức xạ giữa các chu kỳ là khác nhau.
 Khi đứt 2 nhánh AND, BLNST- thường tổn thương G2, nếu
chiếu G1 - BLNS tử.
 Tần suất BLNST ở máu ngoại vi tương quan thuận với liều
chiếu xạ.
 Trong cùng một cơ thể TB có độ nhạy cảm bx khác nhau.
CÁC TÁC ĐỘNG GÂY TỔN THƯƠNG TẾ BÀO
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 30
Lâm sàng
(Cell killing, Cancer)
Khác nhau trong
Nhậy cảm bức xạ
Tổn thương tế bào
(DNA, Protein, Membrane, Cellular organization )
DT. Khác nhau
MỨC ĐỘ NHẠY CẢM BỨC XẠ TẾ BÀO &
LOÀI
1 2 3
Nhân, tế bào non,
tủy xương, niêm
mạc ruột non, tuyến
sinh dục
Mô niêm mạc, Da,
Sụn xương, tuyến
nước bọt, Mạch
máu
Mô não, cơ,
xương…
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 31
3.3. Tổn thương mức cơ thể
 Hiệu ứng sớm: Tổn thương PX xuất hiện trong vòng tuần
đầu.
 Hiệu ứng xác định: Tổn thương chỉ xuất hiện ở ngưỡng
liều xác định
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 32
Liều (mSv) Cơ quan Hiệu ứng
3500 Tinh hoàn Vô sinh vĩnh viễn
>150 Tinh hoàn Vô sinh tạm thời
3000 Buồng trứng Vô sinh
>2500 Da Ban đỏ, sạm, hoại tử
3500 Mắt Có thể gây mù
500 Tủy xương Giảm: BC, TC, HC
60 Bào thai Có thể dị dạng
TỔN THƯƠNG Ở MỨC CƠ THỂ
 Hiệu ứng ngẫu nhiên: Không có ngưỡng, mọi liều chiếu
đều có thể gây tổn thương AND và dẫn đến đột biến or K.
 Hiệu ứng muộn: Tổn thương xẩy ra sau khoảng thời gian bị
chiếu xạ
 Người làm X-quang, YHHN, sống vùng thử hạt nhân , người
phải xạ trị, thợ mỏ Urani.. Có nguy cơ K cao
 Do hệ thống kiểm soát TB tổn thương, để lại các sai lệch
cho thế hệ sau, làm tổn hại TB bình thường.
 Giảm tuổi thọ, nguy cơ K cao, tần suất : K máu, K xương, K
da, K phổi nhiều.
 Thời gian tiềm của K dài, triệu chứng không khác biệt so với
các loại K khác.
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 33
TỔN THƯƠNG Ở MỨC CƠ THỂ
 Hiệu ứng di truyền:
 Tăng nguy cơ đột biến dẫn đến tăng tỉ lệ dị tật bẩm sinh thế
hệ kế tiếp.
 Tăng tỉ lệ nguy cơ K ở trẻ tuổi vị thành niên khi phôi thai bị
chiếu xạ.
 Nguy cơ sai lệch DT khi PX chiếu vào cơ quan SD còn
nhiều bàn luận.
 Nguy cơ tổn thương thai nhi lúc mang thai bị chiếu xạ là:
1,3 x 10 -2
/Sv, lâm sàng: Chậm phát triển, chết phôi, dị tật…
 Biện pháp : Khi XN liên quan đến phóng xạ, nghi ngờ có
thai phải thông báo cho nhân viên Y tế. Nếu vùng bụng
không liên quan đến XN, thì phải che chắn SD.
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 34
Ảnh hưởng của bức xạ 131
I liều cao đến khẳ
năng sinh sản & nguy cơ dị tật bẩm sinh
 Vini, Hyer, Pratt B…17 – 27% rối loạn rụng trứng tạm thời
từ 10 – 12 tháng
 Tổng liều chiếu với tuổi cao có liên quan đến rối loạn chu
kỳ kinh nguyệt, hết kinh sớm
 Schlumberger: đối tượng bị điều trị 131
I liều cao trong vòng 1
năm sẽ tăng sẩy thai khoảng 40%
 Chow S.M… 2004 điều trị liều 3,57GBq nếu có thai, sinh
con, tỉ lệ xẩy thai dị tật bẩm sinh không khác biệt nhóm
chứng
 Có thai trong vòng năm đầu tiên sau điều trị phóng xạ thì tỉ
lệ xẩy thai, dị tật cao hơn nhóm chứng
 Lưu tâm đến nam giới trẻ trong điều trị liều cao….
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 35
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 36
Nhóm n
Số
metapha
Chuyển
đoạn
Mất đoạn
Đối chứng 25(1) 625 0 0
131
I 22(2) 625 0
1/625
(0,16%)
So sánh
(1&2)
47 1250 p<0,05
Tần suất biến loạn cấu trúc nhiễm sắc thể tế bào dịch ối
Ý NGHĨA LÂM SÀNG
 Căn cứ vào cấu trúc sinh học của TB K để xây dựnq phác
đồ
 Tế bào đặc: suất liều; Tb nhiều nước: áp dụng hiệu ứng oxy
để tạo nhiều GTD.
 Tăng nhiệt độ trong ĐT K khi chiếu ngoài
 Dựa vào tần suất sai lệch NST để tính liều hấp thụ
 Phân liều chiếu xạ thành nhiều lần để giảm tổn thương TB
lành, hiệu quả ĐT cao
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 37
Ý NGHĨA LÂM SÀNG
 Tế bào K tăng sinh mạnh, nhạy cảm với PX hơn TB lành,
cùng liều chiếu TB K bị hủy diệt, TB lành ảnh hưởng ít.
 Dựa trên tần suất sai lệch và thời gian hồi phục NST để
dự kiến tổng liều điều trị, thời gian giữa hai lần điều trị,
thời gian có thai khi bệnh nhân đã đáp ứng điều trị.
 Căn cứ mức độ tổn thương PX để xây dựng tiêu chuẩn
chẩn đoán bệnh phóng xạ & đưa ra phác đồ điều trị.
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 38
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 39
13. Trình bày các đường thâm nhập của chất phóng xạ vào cơ
thể?
14. Trình bày đặc điểm tổn thương phóng xạ do nhiễm xạ trong?
15. Trình bày những yêu cầu của các thuốc bảo vệ phóng xạ?
16. Trình bày nội dung của phân loại thuốc bảo vệ phóng xạ?
17. Trình bày nội dung của cơ chế tác dụng của thuốc bảo vệ
phóng xạ?
18. Hãy nêu các loại thuốc bảo vệ phóng xạ thường sử dụng phổ
biến?
19. Trình bày nội dung của thuốc thải xạ do nhiễm xạ trong?
20. Trình bày nội dung phòng chống tổn thương da do phóng xạ?
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. NXB QĐ ND; Độc học và phóng xạ quân sự, 2003.
2. HVQY; Tổn thương do vũ khí hạt nhân và biện pháp phòng chống;
1981
3. IAEA and WHO; Generic procedures for medical response during a
nuclear or radiological emergency. April 2005.
4. Jointly sponsored by CTIF, IAEA, PAHO, WHO; Manual for first
responders to a radiological Emergency. october 2006
5. IAEA, WHO; Safety reports series No.2. Diagnosis and treatment
of radiation injuries, 1998
6. Medical management of radiological casualties; June 2010
7. Pete Shackett: “Nuclear Medicine Technology Procedures and
Quick Reference”. 2th Ed., Copyright 2009 Lippincott Williams &
Wilkins, 2009
8. Podgorsak E.B.: “Radiation Physics for Med. Physicists”, Springer,
2006
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 40
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 41

More Related Content

What's hot

ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
SoM
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
SoM
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
SoM
 

What's hot (20)

GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGGIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
 
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bảncâu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
câu hỏi trắc nghiệm sức khỏe môi trường cơ bản
 
Bai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinhBai 14 he than kinh
Bai 14 he than kinh
 
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuongXq   ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
Xq ky thuat x quang quy uoc, nguyen doan cuong
 
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trị
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trịCác cơ chế chết tế bào trong xạ trị
Các cơ chế chết tế bào trong xạ trị
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi Thực hành Mô phôi
Thực hành Mô phôi
 
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAYGIẢI PHẪU CẲNG TAY
GIẢI PHẪU CẲNG TAY
 
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒNĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
ĐỘNG MẠCH CẢNH VÀ ĐỘNG MẠCH DƯỚI ĐÒN
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Kqht5
Kqht5Kqht5
Kqht5
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌCBài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
Bài giảng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Y HỌC
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 
Xq thuc quan
Xq thuc quanXq thuc quan
Xq thuc quan
 

Viewers also liked (6)

1 buc xa ion hoa
1 buc xa ion hoa1 buc xa ion hoa
1 buc xa ion hoa
 
Ảnh hưởng của bức xạ ion lên sức khỏe con người
Ảnh hưởng của bức xạ ion lên sức khỏe con ngườiẢnh hưởng của bức xạ ion lên sức khỏe con người
Ảnh hưởng của bức xạ ion lên sức khỏe con người
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray production
 
Giao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinhGiao trinh ly sinh
Giao trinh ly sinh
 
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hocGiao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
Giao trinh-vat-ly-ly-sinh-y-hoc
 

Similar to TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA

3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih
Huu Nguyen
 
3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih
Huu Nguyen
 
S12 bai 5 n st và đb ctnst
S12 bai 5 n st và đb ctnst S12 bai 5 n st và đb ctnst
S12 bai 5 n st và đb ctnst
kienhuyen
 
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂBÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Hue Nguyen
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
VoTuan33
 
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂBỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
SoM
 
Benh sinh benh nha chu
Benh sinh benh nha chuBenh sinh benh nha chu
Benh sinh benh nha chu
LE HAI TRIEU
 
S12 bai 4 dot bien gen
S12 bai 4 dot bien genS12 bai 4 dot bien gen
S12 bai 4 dot bien gen
kienhuyen
 

Similar to TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA (20)

3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih
 
3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih3. rui ro suc khoe cua bx ih
3. rui ro suc khoe cua bx ih
 
Hiệu ứng sinh học của bức xạ
Hiệu ứng sinh học của bức xạHiệu ứng sinh học của bức xạ
Hiệu ứng sinh học của bức xạ
 
S12 bai 5 n st và đb ctnst
S12 bai 5 n st và đb ctnst S12 bai 5 n st và đb ctnst
S12 bai 5 n st và đb ctnst
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
Ôn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì IÔn Tập Sinh Học Kì I
Ôn Tập Sinh Học Kì I
 
Bài thực hành sinh
Bài thực hành sinhBài thực hành sinh
Bài thực hành sinh
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
LED.ppt
LED.pptLED.ppt
LED.ppt
 
Kqht6
Kqht6Kqht6
Kqht6
 
Hoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trườngHoa chat doc trong môi trường
Hoa chat doc trong môi trường
 
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdfBENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
BENH NST CAU TRUC 15-12-12.pdf
 
Doc hoc moi truong va suc khoe cong dong
Doc hoc moi truong va suc khoe cong dongDoc hoc moi truong va suc khoe cong dong
Doc hoc moi truong va suc khoe cong dong
 
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.pptNHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
NHIEMTRUNG&TRUYENNHIEM.ppt
 
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂBÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
 
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂBỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
BỆNH ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
Benh sinh benh nha chu
Benh sinh benh nha chuBenh sinh benh nha chu
Benh sinh benh nha chu
 
S12 bai 4 dot bien gen
S12 bai 4 dot bien genS12 bai 4 dot bien gen
S12 bai 4 dot bien gen
 
Tổng quan về nano bạc - Cơ chế diệt khuẩn và ứng dụng của nano bạc
Tổng quan về nano bạc - Cơ chế diệt khuẩn và ứng dụng của nano bạcTổng quan về nano bạc - Cơ chế diệt khuẩn và ứng dụng của nano bạc
Tổng quan về nano bạc - Cơ chế diệt khuẩn và ứng dụng của nano bạc
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK mới Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nhaSGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
SGK Bệnh phình giãn thực quản.pdf rất hay nha
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 

TÁC DỤNG SINH HỌC CỦA BỨC XẠ ION HÓA

  • 2. NỘI DUNG 1. Các hiệu ứng sinh học bức xạ ion hóa 2. Cơ chế tác dụng bức xạ ion hóa 3. Các tổn thương do phóng xạ 4. Bệnh phóng xạ do chiếu ngoài 5. Bệnh phóng xạ do nhiễm xạ trong 6. Chẩn đoán & đặc điểm lâm sàng bệnh phóng xạ 7. Nguyên tắc điều trị bệnh phóng xạ 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 2
  • 3. I. CÁC HiỆU ỨNG SINH HỌC BỨC XẠ ION HÓA1.1. Hiệu ứng sinh học  Qúa trình vật lý; kích thích & ion hóa VC(10 -16 – 10 -12 s)  Quá trình hóa học: Tạo GTD, mạnh, tồn tại ngắn; tổn thương phân tử sinh học  Quá trình phản ứng sinh vật: Rối loạn trao đổi chất, thay đổi tính thấm màng, tổn thương tế bào.(Phụ thuộc vào D). 1. 2. Hiệu ứng bức xạ.  Hiệu ứng nghịch lý năng lượng: khẳ năng gây hiệu ứng sinh học lớn, nhưng năng lượng hấp thu vào tổ chức nhỏ, (D= 10 Gy/cơ thể, 0,002 cal/g tổ chức có thể gây tử vong).  Hiệu ứng nồng độ: Tác dụng BX ti lệ thuận với nồng độ phân tử; nồng độ quá thấp or quá cao theo quy luật khác12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 3
  • 4. CÁC HiỆU ỨNG SINH HỌC BỨC XẠ ION HÓA1.3. Hiệu ứng oxy: Nồng độ oxy ảnh hưởng đến mức độ tổn thương  Chỉ xẩy ra ở giới hạn nhất định, nếu > 40% không tác dụng.  O 2 + H2O HO. 2 . , H2O. 2 , OH gây oxy hóa  Liều cao - GTD nhiều thì nồng độ oxy ít tác dụng  Khi chiếu xạ các peroxit lipid dưới tác dụng của enzym tạo thành lipoperoxit ( chất lạ, gây độc…)  Lipoperoxid làm thay đổi tính thấm, hủy hoại cấu trúc và chức năng màng, sinh bệnh lý. 1.4. Hiệu ứng tích lũy: Tổn thương lần chiếu sau cùng gần giống tổn thương 1 lần chiếu có liều bằng tổng liều các lần chiếu 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 4
  • 5. II. CƠ CHẾ TÁC DỤNG BỨC XẠ ION HÓA 2.1.Tác dụng trực tiếp: Năng lượng bức xạ trực tiếp tác động gây tổn thương cấu trúc, chức năng TB, tạo hiệu ứng tổn thương muộn  Các rối loạn phản ứng sinh hóa, hóa học tạo ra phân tử mới gây độc hại các TB sinh học; là độc tố phóng xạ  Các hiệu ứng nồng độ, nhiệt, oxy, chất bảo vệ giải thích cho cơ chế này 2.2. Tác dụng gián tiếp  Trong mô, nước chiếm 80% khối lượng TB, có vai trò quan trọng trong hoạt động sống TB  Dưới tác dụng của bức xạ ion hóa các phân tử nước bị phân li thành gốc tự do có hoạt tính hóa học mạnh gây tổn thương TB12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 5
  • 6.  Bức xạ phân ly H2O quanh AND tạo GTD ( H*, OH*)  H*, OH* tương tác với oxy phân tử tạo gốc hydroperoxyt :  H• + O2 => HO2 • ( gốc tự do hydroperoxyt)  H• + OH• => H2O (kết hợp)  H• + H• => H2 ( hình thành dimer)  OH• + OH• => H2O2 (hình thành dimer peroxyt)  OH• + RH => R• + HOH (gốc chuyển đổi ) 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 6
  • 7.  GTD tấn công các phân tử sinh học quan trọng, chất liệu di truyền, màng, miễn dịch làm giảm sức đề kháng gây lên bệnh lý: K, lão hóa, rối loạn sự chết theo chương trình  GTD do bức xạ sinh ra ở khắp nơi trong nội bào, ngoại bào nên nguy cơ gây đột biến cao  GTD tấn công axit béo không no & màng sinh học làm tổn thương cấu trúc màng, rối loạn cân bằng nội mô, biến đổi protein màng, thay đổi tính thấm…..làm phù nề tế bào, mất cân bằng Ca++ , giảm ATP 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 7
  • 8.  GTD tấn công AND, lysosom; các lysosom giải phóng ra enzym làm tiêu hủy tế bào, các protein bị đông vón, mất chức năng sinh lý  Tóm lại: Hai cơ chế tác dụng trực tiếp, gián tiếp đều gây tổn thương cấu trúc, chức năng của phân tử AND, vật liệu di truyền or làm chết tế bào 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 8
  • 9. CƠ CHẾ TÁC DỤNG BX ION HÓA LÊN CƠ THỂ 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 9 ION HÓA GTD ĐB K Tr cự ti pế Gián Ti pế -H.U: Oxy - N ng đồ ộ - Tích lũy - Bv PX G1G2 S M1
  • 10. MỘT SỐ THUYẾT TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ  Thuyết bia: TB có tâm cảm xạ, E bắn vào tâm gây tổn thương TB. Khi tăng liều, thì sác xuất bắn trúng bia tăng hiệu ứng tổn thương lớn  Liều quá lớn, bia chịu hơn một lần va chạm, thì không có xuất hiện tuyến tính  Nhược: không giải thích tổn thương ở kỳ ủ bệnh, hiệu ứng oxy và hiệu ứng bảo vệ  Thuyết độc tố: Sản phẩm hoạt tính hóa học cao, GTD, Lipoperoxid đưa vào động vật cũng gây tổn thương như phóng xạ.  Thuyết giải phóng men: Các men gắn trên màng giải phóng quá mức, rối loạn sinh hóa, phân hủy tế bào. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 10
  • 11. MỘT SỐ THUYẾT TÁC DỤNG CỦA BỨC XẠ  Thuyết cấu trúc – chuyển hóa: Bức xạ gây tổn thương nhân TB, rối loạn phản ứng sinh hóa, xuất hiện các sản phẩm hoạt tính cao, làm tổn thương PT sinh học, xuất hiện độc chất PX, tổn thương NST, phá hủy cấu trúc màng, bệnh thứ cấp.  Độc tố + BX lên nhân gây BLNST, AND, tiêu hủy thành phần nội bào, dẫn đến những tổn thương thứ cấp. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 11
  • 12. III. CÁC TỔN THƯƠNG DO PHÓNG XẠ 3.1. Tổn thương mức phân tử:  Đặc điểm: Phân tử sinh học có kích thước lớn, nhiều liên kết hóa học  Khi chiếu xạ, năng lượng truyền trực tiếp, gián tiếp làm phá vỡ liên kết hóa học, phân ly các phân tử sinh học, làm mất thuộc tính sinh học  Ngoài H2O (80%), khoáng, Protein(15%), Lipid(2%), acid nucleic (1%), carbohydrat (1%)  Protein là thành phân cấu trúc, điều hòa hoạt động của tế bào; lipid thành phần cấu trúc màng, điều hòa tính thấm, tình dẫn truyền 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 12
  • 13. 12/11/165 carbon TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 13 Tổn thương Protein, lipid, carbohydrat ảnh hưởng đến cấu trúc, chức năng, thay đổi tính thấm, giảm dẫn truyền các xung động TK, giải phóng nhiều Enzyme.  Tổn thương phân tử ANDTổn thương phân tử AND  Sản phẩm phân li từ H20 có 55% H* & OH* tồn tại 10-11 s đủ làm tổn thương AND & đại phân tử khác  Bức xạ ion hóa gây đứt gẫy SSB or DSB các mối liên kết giữa các nucleotid, trên cùng một nucleotid ở các phân tử bazo nito, đường 5 carbon  Tia X, gamma làm đứt gẫy đơn hoặc tổn thương baze nito tỉ lệ như nhau & có 10 - 20 đứt gẫy đơn có 1 đứt gẫy kép  Neutron, alpha làm đứt gẫy kép cao, BLNST nhiều hơn so với tia x, ᵞ
  • 14. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 14  Chiếu 1 Gy lên tế bào động vật có vú có khoảng 10 đứt gẫy đơn, T1/2 = 10 phút; tỉ lệ đứt gẫy đơn/ kép phụ thuộc vào loại tia bức xạ;  LET thấp tỉ lệ đứt gẫy đơn/kép 10:1; LET cao thì tỉ lệ này gần bằng nhau  GTD thường làm tổn thương các Thymin nhiều hơn Bazo khác  AND hồi phục nhờ các Enzim or cơ chế thắt nút, cắt bỏ, diễn ra nhiều bước: đánh dấu, cắt bỏ, sinh tổng hợp để hồi phục tổn thương  Một số đứt gẫy kép không hồi phục dẫn đến biến loạn NST
  • 15. TỔN THƯƠNG AND DO TÁC ĐỘNG CỦA BỨC XẠ 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 15
  • 16. TỔN THƯƠNG ADN 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 16
  • 17. HỒI PHỤC HOÀN TOÀN 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 17
  • 18. HỒI PHỤC KHÔNG HOÀN TOÀN 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 18
  • 19. BiẾN LOẠN NHIỄM SẮC THỂ  Ở người có 46 NST sắp xếp 23 cặp, 22 NST thường, 1 cặp NST giới tính; kích thước, hình dạng từng cặp NST thường nam & nữ như nhau, chỉ khác cặp NST giới tính  Biến loạn NST là bằng chứng xác nhận tổn thương AND  Tôn thương AND do tác động hóa lý của bức xạ ion hóa gây đứt gẫy đơn, kép, bazonito, các liên kết chéo AND-AND, AND- protein… trở thành biến loạn NST  Cơ chế hình thành biến loạn cấu trúc NST do hình thành sự tái liên kết các “đầu dính” do đứt gẫy kép trước phase S, đứt gẫy đơn thành biến loạn NS tử  Tổn thương AND ở phase G1 gây biến loạn NS tử 12/11/16 TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 19
  • 20. BiẾN LOẠN KiỂU NS. TỬ 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 20 Đứt NStử đoạn cuối và giữa Đứt NStử tương đồng Khuyết NStử Trao đổi đối xứng kiểu nhiễm sắc tử Dạng triradical Biến loạn Nstu; kiểu biến loạn chỉ thay đổi cấu trúc 1 trong 2 Nstu của NST
  • 21. BiẾN LOẠN KiỂU NHIỄM SẮC THỂ  Biến loạn NST là tổn thương cấu trúc trên cả 2 Nstu; gồm đa tâm, vòng khuyên, chuyển đoạn, đảo đoạn  Cơ chế: do sự tái hợp, trao đổi các mảnh có đầu “dính”  Sự hình thành biến loạn cấu trúc NST phụ thuộc số lượng đứt gẫy chuỗi xoắn kép AND, cơ hội gặp nhau giữa các đầu “dính” 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 21
  • 22. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 22 Chuyển đoạn bất đối xứng Chuyển đoạn tương hỗ Đảo đoạn quanh tâm Đảo đoạn ngoài tâm
  • 23. BiẾN LOẠN NST BỀN & KHÔNG BỀN  Biến loạn NST bền, không bị đào thải trong quá trình phân bào & tiếp tục tham gia vào quá trình phân bào sau…  Bức xạ ion hóa tác động vào TB sinh dục có thể gây đột biến cho thế hệ sau  Một số lượng lớn TB sinh dưỡng mang một loại biến loạn NST bền giống nhau có thể dẫn đến K & di truyền thế hệ sau  Bộ NST mang biến loạn bền biểu hiện kiểu hình dị dạng, sẩy thai, dị tật bẩm sinh: Down, Turner, Klinefelter, Edwards..  Biến loạn NST không bền thường bị mất một phần trong quá trình phân bào…  NST hai tâm được sử dụng làm liều kế sinh học trong nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ ion hóa lên sinh vật12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 23
  • 24. TỔN THƯƠNG NHIỄM SẮC THỂ 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 24
  • 25. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 25 NHỮNG KiỂU RỐI LOẠN NST 21
  • 26. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 26 KiỂU HÌNH NHỮNG TRƯỜNG HỢP RLNST
  • 27. BiẾN LOẠN NST TẾ BÀO LYMPHO NGƯỜI TRONG TỰ NHIÊN & PHÓNG XẠ Môi trường tự nhiên; Buckton, Evan…..  không thấy biến loạn NST ở trẻ sơ sinh  Nghiên cứu 42 cộng đồng dân cư biến loạn NST đa tâm 0 – 0,39%, mảnh không tâm 0 – 1,5%  Biến loạn NST được hình thành do tác động các yếu tố đột biến tự nhiên  Môi trường liên quan phóng xạ; Dolphin, pohl – Ruling..  Người sống gần khu thử bom hạt nhân, công nhân khai thác quặng uranium, Chernobyl có tần suất BLNST tăng  Hiroshima gần 40 năm sau biến loạn NST bền từ 19,6% - 22,1%, NST 2 tâm: 1,5% 12/11/16 TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 27
  • 28.  An toàn bức xạ: mối tương quan tần suất NST cao nhất với liều hấp thu (Gy) do chiếu ngoài  Tác động bức xạ ion hóa tuân theo quy luật ngẫu nhiên, nên biến loạn cấu trúc NST ở tế bào lympho máu ngoại vi do tác động của bức xạ cũng mang tính ngẫu nhiên  Tổn thương phân tử AND do tác động của bức xạ ion hóa thể hiện bằng chứng biến loạn NST không làm xuất hiện kiểu, loại biến loạn mới  Nghiên cứu tổn thương bức xạ ion hóa thường quan tâm chỉ tiêu NST 2 tâm  Từ tần suất biến loạn NST có thể tính được tỉ lệ tổn thương, tỉ lệ hồi phục, thời gian bán biến & bán hồi phục NST ở lympho máu ngoại vi  Các chỉ tiêu này là cơ sở lâm sàng nghiên cứu sinh học phóng xạ để ứng dụng trong chẩn đoán & điều trị12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 28
  • 29. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 29 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỔN THƯƠNG TẾ BÀO  Các yếu tố ảnh hưởng:  Yếu tố vật lý: Loại tia bức xạ, suất liều chiếu, nhiệt độ  Yếu tố hóa học: Hóa chất & thuốc có thể làm tăng or giảm độ nhạy cảm phóng xạ, nồng độ oxy ở mô.  Yếu tố sinh học: Dựa vào chu kỳ phân bào, Mức độ nhạy cảm bức xạ giữa các chu kỳ là khác nhau.  Khi đứt 2 nhánh AND, BLNST- thường tổn thương G2, nếu chiếu G1 - BLNS tử.  Tần suất BLNST ở máu ngoại vi tương quan thuận với liều chiếu xạ.  Trong cùng một cơ thể TB có độ nhạy cảm bx khác nhau.
  • 30. CÁC TÁC ĐỘNG GÂY TỔN THƯƠNG TẾ BÀO 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 30 Lâm sàng (Cell killing, Cancer) Khác nhau trong Nhậy cảm bức xạ Tổn thương tế bào (DNA, Protein, Membrane, Cellular organization ) DT. Khác nhau
  • 31. MỨC ĐỘ NHẠY CẢM BỨC XẠ TẾ BÀO & LOÀI 1 2 3 Nhân, tế bào non, tủy xương, niêm mạc ruột non, tuyến sinh dục Mô niêm mạc, Da, Sụn xương, tuyến nước bọt, Mạch máu Mô não, cơ, xương… 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 31
  • 32. 3.3. Tổn thương mức cơ thể  Hiệu ứng sớm: Tổn thương PX xuất hiện trong vòng tuần đầu.  Hiệu ứng xác định: Tổn thương chỉ xuất hiện ở ngưỡng liều xác định 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 32 Liều (mSv) Cơ quan Hiệu ứng 3500 Tinh hoàn Vô sinh vĩnh viễn >150 Tinh hoàn Vô sinh tạm thời 3000 Buồng trứng Vô sinh >2500 Da Ban đỏ, sạm, hoại tử 3500 Mắt Có thể gây mù 500 Tủy xương Giảm: BC, TC, HC 60 Bào thai Có thể dị dạng
  • 33. TỔN THƯƠNG Ở MỨC CƠ THỂ  Hiệu ứng ngẫu nhiên: Không có ngưỡng, mọi liều chiếu đều có thể gây tổn thương AND và dẫn đến đột biến or K.  Hiệu ứng muộn: Tổn thương xẩy ra sau khoảng thời gian bị chiếu xạ  Người làm X-quang, YHHN, sống vùng thử hạt nhân , người phải xạ trị, thợ mỏ Urani.. Có nguy cơ K cao  Do hệ thống kiểm soát TB tổn thương, để lại các sai lệch cho thế hệ sau, làm tổn hại TB bình thường.  Giảm tuổi thọ, nguy cơ K cao, tần suất : K máu, K xương, K da, K phổi nhiều.  Thời gian tiềm của K dài, triệu chứng không khác biệt so với các loại K khác. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 33
  • 34. TỔN THƯƠNG Ở MỨC CƠ THỂ  Hiệu ứng di truyền:  Tăng nguy cơ đột biến dẫn đến tăng tỉ lệ dị tật bẩm sinh thế hệ kế tiếp.  Tăng tỉ lệ nguy cơ K ở trẻ tuổi vị thành niên khi phôi thai bị chiếu xạ.  Nguy cơ sai lệch DT khi PX chiếu vào cơ quan SD còn nhiều bàn luận.  Nguy cơ tổn thương thai nhi lúc mang thai bị chiếu xạ là: 1,3 x 10 -2 /Sv, lâm sàng: Chậm phát triển, chết phôi, dị tật…  Biện pháp : Khi XN liên quan đến phóng xạ, nghi ngờ có thai phải thông báo cho nhân viên Y tế. Nếu vùng bụng không liên quan đến XN, thì phải che chắn SD. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 34
  • 35. Ảnh hưởng của bức xạ 131 I liều cao đến khẳ năng sinh sản & nguy cơ dị tật bẩm sinh  Vini, Hyer, Pratt B…17 – 27% rối loạn rụng trứng tạm thời từ 10 – 12 tháng  Tổng liều chiếu với tuổi cao có liên quan đến rối loạn chu kỳ kinh nguyệt, hết kinh sớm  Schlumberger: đối tượng bị điều trị 131 I liều cao trong vòng 1 năm sẽ tăng sẩy thai khoảng 40%  Chow S.M… 2004 điều trị liều 3,57GBq nếu có thai, sinh con, tỉ lệ xẩy thai dị tật bẩm sinh không khác biệt nhóm chứng  Có thai trong vòng năm đầu tiên sau điều trị phóng xạ thì tỉ lệ xẩy thai, dị tật cao hơn nhóm chứng  Lưu tâm đến nam giới trẻ trong điều trị liều cao…. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 35
  • 36. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 36 Nhóm n Số metapha Chuyển đoạn Mất đoạn Đối chứng 25(1) 625 0 0 131 I 22(2) 625 0 1/625 (0,16%) So sánh (1&2) 47 1250 p<0,05 Tần suất biến loạn cấu trúc nhiễm sắc thể tế bào dịch ối
  • 37. Ý NGHĨA LÂM SÀNG  Căn cứ vào cấu trúc sinh học của TB K để xây dựnq phác đồ  Tế bào đặc: suất liều; Tb nhiều nước: áp dụng hiệu ứng oxy để tạo nhiều GTD.  Tăng nhiệt độ trong ĐT K khi chiếu ngoài  Dựa vào tần suất sai lệch NST để tính liều hấp thụ  Phân liều chiếu xạ thành nhiều lần để giảm tổn thương TB lành, hiệu quả ĐT cao 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 37
  • 38. Ý NGHĨA LÂM SÀNG  Tế bào K tăng sinh mạnh, nhạy cảm với PX hơn TB lành, cùng liều chiếu TB K bị hủy diệt, TB lành ảnh hưởng ít.  Dựa trên tần suất sai lệch và thời gian hồi phục NST để dự kiến tổng liều điều trị, thời gian giữa hai lần điều trị, thời gian có thai khi bệnh nhân đã đáp ứng điều trị.  Căn cứ mức độ tổn thương PX để xây dựng tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phóng xạ & đưa ra phác đồ điều trị. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 38
  • 39. 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 39 13. Trình bày các đường thâm nhập của chất phóng xạ vào cơ thể? 14. Trình bày đặc điểm tổn thương phóng xạ do nhiễm xạ trong? 15. Trình bày những yêu cầu của các thuốc bảo vệ phóng xạ? 16. Trình bày nội dung của phân loại thuốc bảo vệ phóng xạ? 17. Trình bày nội dung của cơ chế tác dụng của thuốc bảo vệ phóng xạ? 18. Hãy nêu các loại thuốc bảo vệ phóng xạ thường sử dụng phổ biến? 19. Trình bày nội dung của thuốc thải xạ do nhiễm xạ trong? 20. Trình bày nội dung phòng chống tổn thương da do phóng xạ?
  • 40. TÀI LiỆU THAM KHẢO 1. NXB QĐ ND; Độc học và phóng xạ quân sự, 2003. 2. HVQY; Tổn thương do vũ khí hạt nhân và biện pháp phòng chống; 1981 3. IAEA and WHO; Generic procedures for medical response during a nuclear or radiological emergency. April 2005. 4. Jointly sponsored by CTIF, IAEA, PAHO, WHO; Manual for first responders to a radiological Emergency. october 2006 5. IAEA, WHO; Safety reports series No.2. Diagnosis and treatment of radiation injuries, 1998 6. Medical management of radiological casualties; June 2010 7. Pete Shackett: “Nuclear Medicine Technology Procedures and Quick Reference”. 2th Ed., Copyright 2009 Lippincott Williams & Wilkins, 2009 8. Podgorsak E.B.: “Radiation Physics for Med. Physicists”, Springer, 2006 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 40
  • 41. TRÂN TRỌNG CẢM ƠN 12/11/16TS. Nguyễn Văn Kính BVCR 41