SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
TS. Ngô Thị Phương
Khoa Vật lí

Chuyên đề Quang học
Advanced Optics
Tài liệu tham khảo
[1] Giáo trình quang học, Nguyễn Trần Trác – Diệp Ngọc Anh
[2] Bài tập quang học tập 2
– Tổ Vật lí đại cương – k. Vật Lý - ĐHSP Tp.HCM
[3] Hiệu ứng quang học phi tuyến, Trần Tuấn – Lê Văn Hiếu
[4] Quang phi tuyến, Trần Tuấn
[5] Nonlinear optics, R.W. Boyd, 3rd edition
[6,7…] Tài liệu khác

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

2
Nội dung môn học
Chương 1: Hiện tượng tán sắc ánh sáng
Chương 2: Phân cực ánh sáng
Chương 3: Mở đầu về quang học phi tuyến
Chương 4: Những khái niệm cơ bản về QHPT
4.1 Mẫu dao động điện tử phi tuyến
4.2 Độ phân cực phi tuyến
4.3 Phương trình sóng trong môi trường phi tuyến
4.4 Phát sóng điều hòa bậc 2 - ứng dụng
4.5 Điều kiện đồng bộ không gian
4.6 Sóng điều hòa bậc 2 với chùm Gauss
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

3
Giới thiệu
Quang phi tuyến cho phép chúng ta:
+ thay đổi màu sắc của ánh sáng
+ thay đổi hình dạng trong không gian và thời gian
+ vận hành hệ viễn thông
+ tạo ra các sự việc ngắn nhất….

Vật liệu phi tuyến
+ nguyên lí chồng chất bị phá vỡ
+ hệ số phản xạ, hay vận tốc ánh sáng trong một môi trường thay đổi theo
cường độ ánh sáng
+ ánh sáng có thể thay đổi tần số, chuyển từ đỏ sang xanh, khi truyền qua môi
trường phi tuyến
+ hai chùm sáng có thể tương tác với nhau trong cùng 1 môi trường vật chất
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

4
4.1 Mẫu dao động phi tuyến
1) Môi trường có đối xứng đảo:

V (−x) =V (x)

Centrosymmetric media (inversion symmetric)

Thế năng cho dipole điện được viết lại:

m 2 2 m 4
V ( x)= ω 0 x + Bx +...
2
4
Lực hồi phục:

F =−

∂V
2
=−mω 0 x−mBx 3 +...
∂x

Phương trình dao động:

ɺɺ+ 2γx+ω 0 x+ Bx 3 =−eE (t )/m
ɺ 2
x
Lực tắt dần

Lực Coulomb
Lực hồi phục

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

5
4.1 Mẫu dao động phi tuyến
1) Môi trường có đối xứng đảo

E (t )= E1e

Giả sử

− iω1t

+ E2 e

− iω 2 t

+c.c.

E (t )→λE (t )

x=λx (1) +λ( 2 ) x ( 2 ) +λ( 3) x (3) +⋅⋅⋅
Mỗi số hạng tỉ lệ với λn cần phải thỏa từng phương trình riêng lẻ

⇒

ɺɺ(1) + 2γx (1) +ω 0 2 x (1) =−eE (t )/m
ɺ
x
Dao động tuyến tính
ɺɺ( 2 ) +2γx ( 2 ) +ω 0 2 x ( 2 ) =0 : dao động tắt dần ∴ < x ( 2 ) >=0
ɺ
x

ɺɺ +2γx +ω 0 x + Bx
ɺ
x
( 3)

( 3)

2

( 3)

3( 1 )

=0

Hiệu ứng phi tuyến bậc 2 không thể xảy ra trong
môi trường có đối xứng đảo
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

6
4.1 Mẫu dao động phi tuyến
2) Môi trường không có đối xứng đảo
Noncentrosymmetric media (inversion anti-symmetric)

V (−x) ≠V (x)

Thế năng của momen lưỡng cực điện:

m 2 2 m 3
V ( x)= ω 0 x + Dx +...
2
3
Lực hồi phục:

F =−

∂V
2
=−mω 0 x−mDx 2 +...
∂x

Phương trình dao động:

ɺɺ+ 2γx+ω 0 x+ Dx 2 =−eE (t )/m
ɺ 2
x
Lực tắt dần

Lực Coulomb
Lực hồi phục

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

7
4.1 Mẫu dao động phi tuyến
2) Môi trường không có đối xứng đảo
Giả sử: E (t )= E1e − iω1t + E2 e − iω 2t +c.c.

E (t )→λE (t )
x=λx (1) +λ( 2 ) x ( 2 ) +λ( 3) x ( 3) +⋅⋅⋅

Mỗi số hạng tỉ lệ với λn cần phải thỏa từng phương trình riêng lẻ

⇒

ɺɺ(1) +2γx (1) +ω 0 2 x (1) =−eE (t )/m
ɺ
x
ɺɺ( 2 ) +2γx ( 2 ) +ω 0 2 x ( 2 ) + D[ x (1) ]2 =0
ɺ
x
ɺɺ( 3) +2γx ( 3) +ω 0 2 x ( 3) + 2 DBx (1) x ( 2 ) =0
ɺ
x

Nghiệm phương trình

ɺɺ(1) (t )= x (1) (ω1 )e − iω1t + x (1) (ω 2 )e −iω 2t +c.c
x
Ej
e Ej
e
(1)
2
2
x (ω j )=−
=−
; L (ω j ) = ω0 − ω j − 2iω j γ
2
m L(ω j ) m ω 0 −ω 2 −2iω jγ
j
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

8
4.1 Mẫu dao động phi tuyến
Môi trường không có đối xứng đảo
Ví dụ: Nghiệm cho sóng điều hòa bậc 2 - SHG

D(e/m) 2 e −2iω1t E12
ɺɺ + 2γx +ω x =−
ɺ
x
L2 (ω1 )
( 2)

( 2)

2
0

( 2)

Nghiệm tổng quát có dạng:

x ( 2) (t )= x ( 2) (2ω1 )e −2iω1t

− D(e/m) 2 E12
⇒ x (2ω1 )=
L( 2ω1 ) L2 (ω1 )
2
− D (e/m) 2 E2
( 2)
x (2ω 2 )=
L(2ω 2 ) L2 (ω 2 )
( 2)

−2 D(e/m) 2 E1 E2
x (ω1 +ω 2 )=
L(ω1 +ω 2 ) L(ω1 ) L(ω 2 )
*
−2 D (e/m) 2 E1 E2
( 2)
x (ω1 −ω 2 )=
L(ω1 −ω 2 ) L(ω1 ) L(−ω 2 )
*
−2 D(e/m) 2 E1 E1* −2 D (e/m) 2 E2 E2
( 2)
x ( 0) =
+
L(0) L(ω1 ) L(−ω1 ) L(0) L(ω 2 ) L(−ω 2 )
( 2)

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

9
4.2 Độ phân cực phi tuyến
≡ P (1) (t ) + P (2) (t ) + P (3) (t ) + ⋅⋅⋅
χ (1) : độ cảm điện bậc 1
χ ( 2) : độ cảm điện bậc 2
χ (3) : độ cảm điện bậc 3
P ( 2) : phân cực phi tuyến bậc 2
P (3) : phân cực phi tuyến bậc 3

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

10
Độ cảm điện (susceptibility)
P ( j ) =χ (1) E (t )+ χ ( 2) E 2 (t )+ χ (3) E 3 (t )+⋅⋅⋅
∑

Độ phân cực : P (t ) =

j

P =− Nex ( j )
( j)

N (e 2 / m )
: độ cảm điện tuyến tính (linear susceptibility)
⇒ χ (ω j )=
L(ω j )
N (e 3 /m 2 ) a
mD
χ ( 2) (2ω j ,ω j ,ω j )=
= 2 3 χ (1) (2ω j )[ χ (1) (ω j )]2 : SHG
L(2ω j ) L2 (ω j ) N e

•
•
•
•
•

(1)

Second Harmonic Generation - Sóng điều hòa bậc 2

χ

( 2)

mD
N (e 3 / m 2 ) D
= 2 3 χ (1) (ω1 +ω 2 ) χ (1) (ω1 ) χ (1) (ω 2 ) : SFG
(ω1 +ω 2 ,ω1,ω 2 )=
L(ω1 +ω 2 ) L(ω1 ) L(ω 2 ) N e

Sum Frequency Generation - Sóng tổng hợp

N (e 3 / m 2 ) D
mD
χ (ω1 −ω 2 ,ω1,−ω 2 )=
= 2 3 χ (1) (ω1 −ω 2 ) χ (1) (ω1 ) χ (1) (−ω 2 ): DFG
L(ω1 −ω 2 ) L(ω1 ) L(−ω 2 ) N e
Difference Frequency Generation – Sóng vạch
N (e 3 /m 2 ) D
mD
(2)
χ ( 0,ω j , − ω j ) =
= 2 3 χ (1 ) ( 0 ) χ (1 ) (ω j ) χ (1 ) ( − ω j ) : OR
L ( 0 ) L (ω j ) L ( − ω j ) N e
Optical Rectification - Chỉnh lưu quang học
( 2)

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

11
4.3 Pt sóng trong môi trường phi tuyến
Phương trình Maxwell trong môi trường phi tuyến

∂B
∇× E = −
∂t
∂D
∇× H = j +
∂t
Trong đó

và

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

j =σE
D = ε0E + P

∇⋅D = ρ
∇⋅B = 0

(

B = µ0 H + M

)

P = PL + PNL = ε 0 χ (1) E + PNL

12
4.3 Pt sóng trong môi trường phi tuyến

Phương trình sóng trong môi trường phi tuyến
Môi trường không có điện tích
Môi trường không có từ tính

ρ (r , t ) = 0
M =0

j (r , t ) = 0

n2 ∂ 2 E
1 ∂ 2 PNL
∇2 E − 2 2 =
2
2
c ∂t
ε 0 c ∂t
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

13
Vài hiệu ứng bậc 2
Gấp đôi tần số
Tổng tần số
Hiệu tần số
Chỉnh lưu quang học
Hiệu ứng điện-quang

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

14
Pt Maxwell cho sóng tổng hợp
Ra: 1 sóng

Vào: 2 sóng tới

Tinh thể phi tuyến

Sóng thành phần ω3 có dạng:
trong đó:

Độ phân cực của sóng ω3:
Biểu diễn khác:
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

15
Pt Maxwell cho sóng tổng hợp
Trường tác động đầu vào Ei (i = 1,2)
trong đó:

Độ phân cực phi tuyến được tính bởi:

Vì trường điện chỉ phụ thuộc vào chiều z, nên có thể viết lại:

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

16
Pt Maxwell cho sóng tổng hợp

Áp dụng phép gần đúng cho biên độ biến đổi chậm
(slowly varying envelope approximation - SVEA)

Coupled-amplitude equation

Trong đó đại lượng
Gọi là độ lệch vector sóng hay độ lệch động lượng
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

17
Pt Maxwell cho sóng tổng hợp
Viết lại phương trình cho hai sóng đầu vào ω1 và ω2

Một cách tổng quát:
với:

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

18
Sự đồng pha
Điều kiện đồng pha hoàn hảo:
Biên độ của sóng tổng hợp tại đầu ra của môi trường phi tuyến:

Cường độ của ánh sáng tổng hợp ω3

hay là:

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

19
Sự đồng pha

Cường độ sáng phát ra của sóng tổng hợp ω3 phụ thuộc:
+ cường độ sáng của 2 sóng tới ω1 và ω2
+ bình phương chiều dày tinh thể L
+ độ lệch pha ∆k
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

20
Sự đồng pha
Biểu diễn đồ thị của hàm

Độ dài liên kết
(Coherence length)
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

21
4.5 Điều kiện đồng bộ không gian Phase-matching
Định luật bảo toàn cho photon trong quang phi tuyến
Cộng các tần số:

Giống với bảo toàn năng lượng nếu ta
nhân 2 vế với h(bar)

Tần số AS
Thêm vào bảo toàn động lượng:
phát ra

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

Điều kiện đồng bộ pha tương tự như
bảo toàn năng lượng và động lượng

22
Làm thế nào tạo ra bước sóng
490 nm từ 980 nm?

Sóng điều hòa bậc 2

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

23
4.4 Sóng điều hòa bậc 2 (SHG)
SHG: Second Harmonic Generation

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

24
4.4 Sóng điều hòa bậc 2
Tinh thể phi tuyến bậc 2

490 nm

980 nm 980 nm

P = ε 0  χ (1) E + χ (2) E 2 + χ (3) E 3 + ...


*
E(t ) ∝ E0 exp(iωt ) + E0 exp(−iωt ),
*2
E(t )2 ∝ E02 exp(2iωt ) + 2 E0 + E0 exp(−2iωt )
2

↑

2ω = điều hòa bậc 2!
ω
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

25
Sự phát sóng điều hòa bậc 2
•

Từ phương trình Maxwell:

•

∂d
∂h
∇×h =i+
∇×e=− µ
∂t
∂t
Độ phân cực :
P=ε 0 χ e e+ PNL

•

Giả sử độ phân cực phi tuyến song song với trường điện, ta có:

∂e
∂ 2 e ∂ 2 PNL (r,t )
∇ 2 e=µσ + µε 2 + µ
∂t
∂t
∂t 2
•

Điện trường tổng truyền dọc theo trục z:
trong đó:

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

d =ε 0 e+P i=σe

e=e (ω1 ) ( z ,t )+e (ω 2 ) ( z ,t )+e (ω 2 ) ( z ,t )

1
e ( z,t )= [ E1 ( z )ei (ω1t −k1z ) +c.c.]
2
1
(ω 2 )
e ( z ,t )= [ E2 ( z )ei (ω 2t −k2 z ) +c.c.]
2
1
(ω 3 )
e ( z ,t )= [ E3 ( z )e i (ω3t −k3 z ) +c.c.]
2
(ω1 )

và

ω 3 =ω1 +ω 2

26
Sự phát sóng điều hòa bậc 2
•

Số hạng ω1
2 (ω1 )

∇e

*

∂e (ω1 )
∂ 2 e (ω1 )
∂ 2  E3 ( z ) E2 ( z ) i[(ω3 −ω 2 )t −( k3 −k2 ) z
=µσ 1
+ µε1
+µ d 2 
e
+c.c.
2
∂t
∂t
∂t 
2



1  ∂ 2 E1 ( z ) i (ω1t −k1 z )
∂E1 ( z ) i (ω1t −k1 z ) 2
i (ω1t −k1 z ) 
e
= 
e
−2ik1
−k1 E1 ( z )e
 +c.c.
2
2  ∂z
∂z



1 2
dE1 ( z )  i (ω1t −k1z )
≈− k1 E1 ( z )+2ik1
+c.c.
e
2
dz 
dE1 ( z )
d 2 E1 ( z )
k1
>>
dz
dz 2

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

(slow varying approximation)

27
Sự phát sóng điều hòa bậc 2

⇒

σ1 µ
dE1
iω1 µ
*
=−
E1 −
d E3 E2 e −i ( k3 −k 2 −k1 ) z
2 ε1
2 ε1
dz

*
dE2
σ 2 µ * iω 2 µ
Tương tự,
* −i ( k1 −k3 +k 2 ) z
=−
E2 +
d E1 E3 e
dz
2 ε2
2 ε2

σ3 µ
dE3
iω 3 µ
=−
E3 −
d E1 E2 e −i ( k1 +k2 −k3 ) z
dz
2 ε3
2 ε3

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

28
Sự phát sóng điều hòa bậc 2
•

Sóng điều hòa bậc 2:

•

Bỏ qua sự hấp thụ:

ω1 =ω 2 =ω , ω 3 =ω1 +ω 2 =2ω

σ 1,2,3 =0

dE ( 2ω )
iω µ
⇒
=−
d [ E (ω ) ( z )]2 ei ( ∆k ) z
dz
2 ε
trong đó,

∆k =k3 −2k1 =k ( 2ω ) −2k (ω )

Giả sử bỏ qua sự suy giảm của năng lượng sóng tới dựa trên sự bảo toàn

ei∆kl −1
µ
d [ E (ω ) ( z )]2
⇒ E ( 2ω ) (l )=− iω
ε
i∆k
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

29
Sự phát sóng điều hòa bậc 2
Cường độ phát ra của sóng điều hòa bậc 2:

P2ω 1 ε ( 2ω ) 2 1 ε µ ω 2 d 2 (ω ) 4 2 sin 2 (∆k l /2)
I=
=
E (l ) =
E
l
2
A 2 µ
2 µ ε0 n
(∆k l /2) 2

Hiệu suất biến đổi (conversion efficiency):
3/ 2

P2ω  µ  ω 2 d 2l 2 sin 2 (∆k l /2) Pω
η SHG = =2 
Pω  ε 0 
n3
(∆k l /2) 2 A
 
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

30
Sự phát sóng điều hòa bậc 2
Sự đồng pha của SHG
Cường độ lớn nhất khi

∆k =0 ; k ( 2ω ) =2k (ω ) : điều kiện đồng pha

sin 2 (∆k l /2)
Nếu ∆k ≠0, I ∝
: giảm theo l
(∆k l /2) 2

Chiều dài liên kết (coherence length):
xác định “chiều dài” tinh thể lớn nhất phù hợp cho việc tạo ra SHG
(khoảng chia cách giữa đỉnh trung tâm và bậc 0 thứ 1 của hàm sinc)

2π
2π
Lc =
= (2ω )
∆k k
− 2k (ω )
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

31
Sự đồng pha của SHG
Cường độ sáng của SHG
Đồng pha ∆k=0

Khác pha ∆k≠0

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

32
Ví dụ về sự đồng pha của SHG
Ánh sáng tạo ra trong tinh thể thực
Ở xa điều kiện
đồng pha:

Gần với sự
đồng pha:

Chùm tia SHG sáng hơn xảy ra sự đồng pha
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

33
Ví dụ về sự đồng pha của SHG
Bảo toàn năng lượng:
Môi trường
phi tuyến

Bảo toàn động lượng:
2 photon đỏ 1 photon xanh

KHÔNG THỂ XẢY RA!!!
Do điều kiện tán sắc ánh sáng
trong tinh thể thường
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

34
Ví dụ về sự đồng pha của SHG
Vật liệu lưỡng chiết: vật liệu có 2 chiết suất tương ứng với 2
sự phân cực: đó là chiết suất “thường” và “bất thường”
Sử dụng loại vật liệu này, ta có thể thỏa
mãn được điều kiện đồng pha

Tần số bước sóng lần lượt:
- 2ω: phân cực thường
- ω : phân cực bất thường

phù thuộc vào góc truyền sóng
quay tinh thể lưỡng chiết
xác định chính xác điều kiện để di chuyên lên xuống 1
cách tương đối với đường màu xanh
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

35
Kí hiệu khác
• Kí hiệu tensor:
• Độ phân cực phi tuyến:

• Sóng tổng hợp ω3:
• Độ phân cực của
sóng tổng hợp ω3:

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

36
Kí hiệu khác
Viết lại độ phân cực cho:
• Sóng tổng hợp ω3

• Sóng điều hòa bậc hai - SHG 2ω

trong đó:

và

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

37
Ví dụ khác về hiệu ứng bậc 2
Áp 1 điện thế vào tinh thể làm thay đổi chiết suất môi trường và gây ra
hiện tượng lưỡng chiết
Sự phát sóng tổng hợp với chùm tia có tần số bằng 0
Bản phân
cực
Nếu V = 0, phân
cực xung lượng
không thay đổi

Tế bào Pockels

Nếu V = Vp, phân cực xung
lượng chuyển sang trạng
thái trực giao với ban đầu
Hiện tượng Pockels: sự tương tác quang phi tuyến
Trong đó
Tần số tổng:
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

38
4.6 SHG với chùm Gauss

Sóng tới ω có dạng Gauss:

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

E

(ω )

( r ) ≅ E0 e

2
− r 2 / ω0

39
4.6 SHG với chùm Gauss

Nếu z0>>l, cường độ tia tới gần như độc lập với z bên trong tinh thể

⇒ E

( 2ω )

µ 2 2 (ω ) 4 2 sin 2 (∆kl /2)
(r ) = ω d E (r ) l
(∆kl /2) 2
ε
2

Năng lượng tổng của tia sáng cơ bản có dạng Gauss

P (ω )
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

1 ε
(ω ) 2
=
∫cross section E dxdy ≅
2 µ

ε 2  πω02 
E0 
 4 

µ 

40
4.6 SHG với chùm Gauss
Hiệu ứng biến hóa (conversion efficiency)
µ
P
= 2 
(ω )
P
 ε0 
(2ω )

3/2

ω 2 d 2l 2  P (ω )  sin 2 (∆kl / 2)
 2
n3  πω0  (∆kl / 2) 2

: giống với trường hợp sóng phẳng

(*) P(2ω) có thể tăng bằng cách giảm ω0
cho tới khi z0 trở thành lớn đáng kể so với l

Hiệu chỉnh chùm tia sáng cho tới khi l=2z0 (chỉnh đồng tiêu cự - confocal focusing)

ω02 = λl / 2π n
( 2ω )

P
⇒ η ≡ (ω )
P

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

≠l 2
3/ 2

2  µ  ω 3 d 2l (ω ) sin 2 (∆kl /2)
=  
P
2
ε 
πc  0 
n
(∆kl /2) 2
confocalfocusing
41
Vài ứng dụng của SHG

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

42
Ứng dụng của sóng điều hòa bậc 2
Quang phi tuyến bề mặt

Kính hiển vi quang phi tuyến

Khả năng “dò” bề mặt cực nhạy
Ứng dụng:
• đo định hướng của phân tử tại bề mặt lỏng
• nghiên cứu mặt phân cách ;
vd: Si trên chất cách điện
Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

Ứng dụng: thần kinh học, quang tử
sinh học, chụp ảnh vật liệu sinh học…
43
Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến

Materials applied in Non-Linear optics
Title

Transmission Range, mm

Typical Applications

LBO

0.16 - 3.3

BBO

0.19 - 3.3

High power lasers harmonics generation and OPO pumped by
Nd:YAG harmonics
- Solid State and Dye laser harmonics generation with output in
the range 200-532 nm;
- OPO/OPA pumped by Nd:YAG harmonics with 295 - 3000
nm output
Harmonics generation in UV and VIS
Harmonics generation in VIS
SHG and OPO pumped by Nd:YAG laser
SHG and THG of Nd:YAG, DFM with output in 3 - 5 µm range
Harmonics generation and DFM with wide tunable output in 3 9 µm, IR visualization
SHG of CO2 lasers, OPO with 3 - 12 µm output
SHG of CO and CO2 lasers, DFM with output in 7 - 16 µm CdSe
DFM with tunable output up to 25 µm
IR visualization, DFM, OPO
DFM with output in 15 - 30 µm

KTP
0.38 - 4.4
KD*P
0.26 - 1.6
LiNbO3
0.4 - 4.5
LiIO3
0.3 - 6.0
AgGaS2 0.53 – 12
AgGaSe2
GaSe
AgAsS3
Te

0.73 – 18
0.65 – 18
0.75 – 25
0.6 – 13
3.8 – 32
Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến

Optical phase conjugation
Optical parametric oscillators
Optical computing
Optical switching
Optical data storage

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

45
Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

46
Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến

Optical Parametric Oscillators
•

Converts the pump wave into two coherent light waves with longer
wavelengths.
• Applications: Light detection and ranging (LIDAR), High-resolution
spectroscopy, Medical research, Environmental monitoring, Display
technology, and Precision frequency metrology.

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

47
Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến

Optical Computing
• Optical Techniques can provide a number of ways of
extending the information processing capability of electronics.
• Large quantities of data can be generated from different
resources and powerful computer is required to process
them.
• Just electronics are not enough for this and therefore OPTICS
can provide some solutions.

• Digital Optical computer requires the use of
nonlinear optics.

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

48
Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến

Future Scope
• The field of Nonlinear Optics today has grown into a vast enterprise with a
considerable potential for technological applications.
• The nonlinear optical (NLO) materials needed for optimized components ,
however, have not yet been realized.
• New nonlinear optical materials and devices are in various stages of
development.
• Organic nonlinear optical materials are thought to play a key role in the
future of NLO.
•

“Purely optical information processing looms on the horizon”.

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

49
Hết chương 4
Kết thúc học phần!

Chuyên đề Quang học
c
T. P. Ngô

50

More Related Content

What's hot

Sự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc IISự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc IIwww. mientayvn.com
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáTRAN Bach
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửwww. mientayvn.com
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángtuituhoc
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Duy Quang Nguyen Ly
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhNguyen Thanh Tu Collection
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngtuituhoc
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổNhat Tam Nhat Tam
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtHà Nội
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pNguyen Thanh Tu Collection
 
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp ánTóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp ántuituhoc
 

What's hot (20)

Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Lecture dlth htth
Lecture dlth htthLecture dlth htth
Lecture dlth htth
 
Sự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc IISự phát sóng hài bậc II
Sự phát sóng hài bậc II
 
Kekrnlj8tt36p0csnnpf
Kekrnlj8tt36p0csnnpfKekrnlj8tt36p0csnnpf
Kekrnlj8tt36p0csnnpf
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
Chuong6 ltas
Chuong6 ltasChuong6 ltas
Chuong6 ltas
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
 
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp ánTóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
 

Similar to Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong

Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationLê Đại-Nam
 
Tổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnTổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnwww. mientayvn.com
 
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOTạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOwww. mientayvn.com
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Schrodinger equation
Schrodinger equationSchrodinger equation
Schrodinger equationsharebk
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfBlackVelvet7
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuAquamarine Stone
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensongpnahuy
 
Cơ lượng tử tiểu luận2
Cơ lượng tử  tiểu luận2Cơ lượng tử  tiểu luận2
Cơ lượng tử tiểu luận2Linh Tinh Trần
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12huytnnt
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Quyen Le
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4Phong Phạm
 
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfVatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfPhcLmLnh
 

Similar to Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong (20)

Baocao sbe phonon
Baocao sbe phononBaocao sbe phonon
Baocao sbe phonon
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
 
Tổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnTổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyến
 
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOTạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Sự tự tụ tiêu
Sự tự tụ tiêuSự tự tụ tiêu
Sự tự tụ tiêu
 
Schrodinger equation
Schrodinger equationSchrodinger equation
Schrodinger equation
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Cơ lượng tử tiểu luận2
Cơ lượng tử  tiểu luận2Cơ lượng tử  tiểu luận2
Cơ lượng tử tiểu luận2
 
3 2
3 23 2
3 2
 
Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12Cacdangbaitapvl12
Cacdangbaitapvl12
 
Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695Cac dang bai tap vl12.5695
Cac dang bai tap vl12.5695
 
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.vn] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdfVatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
Vatly2-Chuong 11-Vat ly nguyen tu.pdf
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 

More from Hajunior9x

Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốPhương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốHajunior9x
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânHajunior9x
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnHajunior9x
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sởHajunior9x
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trườngHajunior9x
 
Máy biến thế
Máy biến thếMáy biến thế
Máy biến thếHajunior9x
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...Hajunior9x
 
Viet bieu thuc u va i
Viet bieu thuc u va iViet bieu thuc u va i
Viet bieu thuc u va iHajunior9x
 
Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12
Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12
Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12Hajunior9x
 
Metamateria lpp (1)
Metamateria lpp (1)Metamateria lpp (1)
Metamateria lpp (1)Hajunior9x
 
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnh
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnhPHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnh
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnhHajunior9x
 
Djnh huong dj chuyen chan dot
Djnh huong dj chuyen chan dotDjnh huong dj chuyen chan dot
Djnh huong dj chuyen chan dotHajunior9x
 
Muc gjao tjep ntn
Muc gjao tjep ntnMuc gjao tjep ntn
Muc gjao tjep ntnHajunior9x
 
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thúCác hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thúHajunior9x
 
CÔNG NGHỆ LCD VÀ 3D
CÔNG NGHỆ LCD VÀ 3DCÔNG NGHỆ LCD VÀ 3D
CÔNG NGHỆ LCD VÀ 3DHajunior9x
 

More from Hajunior9x (17)

Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốPhương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
 
0 mo dau
0 mo dau0 mo dau
0 mo dau
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
Máy biến thế
Máy biến thếMáy biến thế
Máy biến thế
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Viet bieu thuc u va i
Viet bieu thuc u va iViet bieu thuc u va i
Viet bieu thuc u va i
 
Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12
Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12
Tổng hợp các dạng bài tập vật lý 12
 
Metamateria lpp (1)
Metamateria lpp (1)Metamateria lpp (1)
Metamateria lpp (1)
 
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnh
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnhPHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnh
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnh
 
Djnh huong dj chuyen chan dot
Djnh huong dj chuyen chan dotDjnh huong dj chuyen chan dot
Djnh huong dj chuyen chan dot
 
Muc gjao tjep ntn
Muc gjao tjep ntnMuc gjao tjep ntn
Muc gjao tjep ntn
 
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thúCác hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
Các hiện tượng thiên nhiên kỳ thú
 
CÔNG NGHỆ LCD VÀ 3D
CÔNG NGHỆ LCD VÀ 3DCÔNG NGHỆ LCD VÀ 3D
CÔNG NGHỆ LCD VÀ 3D
 

Chương 4 - Make by Ngo Thi Phuong

  • 1. TS. Ngô Thị Phương Khoa Vật lí Chuyên đề Quang học Advanced Optics
  • 2. Tài liệu tham khảo [1] Giáo trình quang học, Nguyễn Trần Trác – Diệp Ngọc Anh [2] Bài tập quang học tập 2 – Tổ Vật lí đại cương – k. Vật Lý - ĐHSP Tp.HCM [3] Hiệu ứng quang học phi tuyến, Trần Tuấn – Lê Văn Hiếu [4] Quang phi tuyến, Trần Tuấn [5] Nonlinear optics, R.W. Boyd, 3rd edition [6,7…] Tài liệu khác Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 2
  • 3. Nội dung môn học Chương 1: Hiện tượng tán sắc ánh sáng Chương 2: Phân cực ánh sáng Chương 3: Mở đầu về quang học phi tuyến Chương 4: Những khái niệm cơ bản về QHPT 4.1 Mẫu dao động điện tử phi tuyến 4.2 Độ phân cực phi tuyến 4.3 Phương trình sóng trong môi trường phi tuyến 4.4 Phát sóng điều hòa bậc 2 - ứng dụng 4.5 Điều kiện đồng bộ không gian 4.6 Sóng điều hòa bậc 2 với chùm Gauss Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 3
  • 4. Giới thiệu Quang phi tuyến cho phép chúng ta: + thay đổi màu sắc của ánh sáng + thay đổi hình dạng trong không gian và thời gian + vận hành hệ viễn thông + tạo ra các sự việc ngắn nhất…. Vật liệu phi tuyến + nguyên lí chồng chất bị phá vỡ + hệ số phản xạ, hay vận tốc ánh sáng trong một môi trường thay đổi theo cường độ ánh sáng + ánh sáng có thể thay đổi tần số, chuyển từ đỏ sang xanh, khi truyền qua môi trường phi tuyến + hai chùm sáng có thể tương tác với nhau trong cùng 1 môi trường vật chất Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 4
  • 5. 4.1 Mẫu dao động phi tuyến 1) Môi trường có đối xứng đảo: V (−x) =V (x) Centrosymmetric media (inversion symmetric) Thế năng cho dipole điện được viết lại: m 2 2 m 4 V ( x)= ω 0 x + Bx +... 2 4 Lực hồi phục: F =− ∂V 2 =−mω 0 x−mBx 3 +... ∂x Phương trình dao động: ɺɺ+ 2γx+ω 0 x+ Bx 3 =−eE (t )/m ɺ 2 x Lực tắt dần Lực Coulomb Lực hồi phục Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 5
  • 6. 4.1 Mẫu dao động phi tuyến 1) Môi trường có đối xứng đảo E (t )= E1e Giả sử − iω1t + E2 e − iω 2 t +c.c. E (t )→λE (t ) x=λx (1) +λ( 2 ) x ( 2 ) +λ( 3) x (3) +⋅⋅⋅ Mỗi số hạng tỉ lệ với λn cần phải thỏa từng phương trình riêng lẻ ⇒ ɺɺ(1) + 2γx (1) +ω 0 2 x (1) =−eE (t )/m ɺ x Dao động tuyến tính ɺɺ( 2 ) +2γx ( 2 ) +ω 0 2 x ( 2 ) =0 : dao động tắt dần ∴ < x ( 2 ) >=0 ɺ x ɺɺ +2γx +ω 0 x + Bx ɺ x ( 3) ( 3) 2 ( 3) 3( 1 ) =0 Hiệu ứng phi tuyến bậc 2 không thể xảy ra trong môi trường có đối xứng đảo Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 6
  • 7. 4.1 Mẫu dao động phi tuyến 2) Môi trường không có đối xứng đảo Noncentrosymmetric media (inversion anti-symmetric) V (−x) ≠V (x) Thế năng của momen lưỡng cực điện: m 2 2 m 3 V ( x)= ω 0 x + Dx +... 2 3 Lực hồi phục: F =− ∂V 2 =−mω 0 x−mDx 2 +... ∂x Phương trình dao động: ɺɺ+ 2γx+ω 0 x+ Dx 2 =−eE (t )/m ɺ 2 x Lực tắt dần Lực Coulomb Lực hồi phục Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 7
  • 8. 4.1 Mẫu dao động phi tuyến 2) Môi trường không có đối xứng đảo Giả sử: E (t )= E1e − iω1t + E2 e − iω 2t +c.c. E (t )→λE (t ) x=λx (1) +λ( 2 ) x ( 2 ) +λ( 3) x ( 3) +⋅⋅⋅ Mỗi số hạng tỉ lệ với λn cần phải thỏa từng phương trình riêng lẻ ⇒ ɺɺ(1) +2γx (1) +ω 0 2 x (1) =−eE (t )/m ɺ x ɺɺ( 2 ) +2γx ( 2 ) +ω 0 2 x ( 2 ) + D[ x (1) ]2 =0 ɺ x ɺɺ( 3) +2γx ( 3) +ω 0 2 x ( 3) + 2 DBx (1) x ( 2 ) =0 ɺ x Nghiệm phương trình ɺɺ(1) (t )= x (1) (ω1 )e − iω1t + x (1) (ω 2 )e −iω 2t +c.c x Ej e Ej e (1) 2 2 x (ω j )=− =− ; L (ω j ) = ω0 − ω j − 2iω j γ 2 m L(ω j ) m ω 0 −ω 2 −2iω jγ j Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 8
  • 9. 4.1 Mẫu dao động phi tuyến Môi trường không có đối xứng đảo Ví dụ: Nghiệm cho sóng điều hòa bậc 2 - SHG D(e/m) 2 e −2iω1t E12 ɺɺ + 2γx +ω x =− ɺ x L2 (ω1 ) ( 2) ( 2) 2 0 ( 2) Nghiệm tổng quát có dạng: x ( 2) (t )= x ( 2) (2ω1 )e −2iω1t − D(e/m) 2 E12 ⇒ x (2ω1 )= L( 2ω1 ) L2 (ω1 ) 2 − D (e/m) 2 E2 ( 2) x (2ω 2 )= L(2ω 2 ) L2 (ω 2 ) ( 2) −2 D(e/m) 2 E1 E2 x (ω1 +ω 2 )= L(ω1 +ω 2 ) L(ω1 ) L(ω 2 ) * −2 D (e/m) 2 E1 E2 ( 2) x (ω1 −ω 2 )= L(ω1 −ω 2 ) L(ω1 ) L(−ω 2 ) * −2 D(e/m) 2 E1 E1* −2 D (e/m) 2 E2 E2 ( 2) x ( 0) = + L(0) L(ω1 ) L(−ω1 ) L(0) L(ω 2 ) L(−ω 2 ) ( 2) Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 9
  • 10. 4.2 Độ phân cực phi tuyến ≡ P (1) (t ) + P (2) (t ) + P (3) (t ) + ⋅⋅⋅ χ (1) : độ cảm điện bậc 1 χ ( 2) : độ cảm điện bậc 2 χ (3) : độ cảm điện bậc 3 P ( 2) : phân cực phi tuyến bậc 2 P (3) : phân cực phi tuyến bậc 3 Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 10
  • 11. Độ cảm điện (susceptibility) P ( j ) =χ (1) E (t )+ χ ( 2) E 2 (t )+ χ (3) E 3 (t )+⋅⋅⋅ ∑ Độ phân cực : P (t ) = j P =− Nex ( j ) ( j) N (e 2 / m ) : độ cảm điện tuyến tính (linear susceptibility) ⇒ χ (ω j )= L(ω j ) N (e 3 /m 2 ) a mD χ ( 2) (2ω j ,ω j ,ω j )= = 2 3 χ (1) (2ω j )[ χ (1) (ω j )]2 : SHG L(2ω j ) L2 (ω j ) N e • • • • • (1) Second Harmonic Generation - Sóng điều hòa bậc 2 χ ( 2) mD N (e 3 / m 2 ) D = 2 3 χ (1) (ω1 +ω 2 ) χ (1) (ω1 ) χ (1) (ω 2 ) : SFG (ω1 +ω 2 ,ω1,ω 2 )= L(ω1 +ω 2 ) L(ω1 ) L(ω 2 ) N e Sum Frequency Generation - Sóng tổng hợp N (e 3 / m 2 ) D mD χ (ω1 −ω 2 ,ω1,−ω 2 )= = 2 3 χ (1) (ω1 −ω 2 ) χ (1) (ω1 ) χ (1) (−ω 2 ): DFG L(ω1 −ω 2 ) L(ω1 ) L(−ω 2 ) N e Difference Frequency Generation – Sóng vạch N (e 3 /m 2 ) D mD (2) χ ( 0,ω j , − ω j ) = = 2 3 χ (1 ) ( 0 ) χ (1 ) (ω j ) χ (1 ) ( − ω j ) : OR L ( 0 ) L (ω j ) L ( − ω j ) N e Optical Rectification - Chỉnh lưu quang học ( 2) Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 11
  • 12. 4.3 Pt sóng trong môi trường phi tuyến Phương trình Maxwell trong môi trường phi tuyến ∂B ∇× E = − ∂t ∂D ∇× H = j + ∂t Trong đó và Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô j =σE D = ε0E + P ∇⋅D = ρ ∇⋅B = 0 ( B = µ0 H + M ) P = PL + PNL = ε 0 χ (1) E + PNL 12
  • 13. 4.3 Pt sóng trong môi trường phi tuyến Phương trình sóng trong môi trường phi tuyến Môi trường không có điện tích Môi trường không có từ tính ρ (r , t ) = 0 M =0 j (r , t ) = 0 n2 ∂ 2 E 1 ∂ 2 PNL ∇2 E − 2 2 = 2 2 c ∂t ε 0 c ∂t Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 13
  • 14. Vài hiệu ứng bậc 2 Gấp đôi tần số Tổng tần số Hiệu tần số Chỉnh lưu quang học Hiệu ứng điện-quang Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 14
  • 15. Pt Maxwell cho sóng tổng hợp Ra: 1 sóng Vào: 2 sóng tới Tinh thể phi tuyến Sóng thành phần ω3 có dạng: trong đó: Độ phân cực của sóng ω3: Biểu diễn khác: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 15
  • 16. Pt Maxwell cho sóng tổng hợp Trường tác động đầu vào Ei (i = 1,2) trong đó: Độ phân cực phi tuyến được tính bởi: Vì trường điện chỉ phụ thuộc vào chiều z, nên có thể viết lại: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 16
  • 17. Pt Maxwell cho sóng tổng hợp Áp dụng phép gần đúng cho biên độ biến đổi chậm (slowly varying envelope approximation - SVEA) Coupled-amplitude equation Trong đó đại lượng Gọi là độ lệch vector sóng hay độ lệch động lượng Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 17
  • 18. Pt Maxwell cho sóng tổng hợp Viết lại phương trình cho hai sóng đầu vào ω1 và ω2 Một cách tổng quát: với: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 18
  • 19. Sự đồng pha Điều kiện đồng pha hoàn hảo: Biên độ của sóng tổng hợp tại đầu ra của môi trường phi tuyến: Cường độ của ánh sáng tổng hợp ω3 hay là: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 19
  • 20. Sự đồng pha Cường độ sáng phát ra của sóng tổng hợp ω3 phụ thuộc: + cường độ sáng của 2 sóng tới ω1 và ω2 + bình phương chiều dày tinh thể L + độ lệch pha ∆k Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 20
  • 21. Sự đồng pha Biểu diễn đồ thị của hàm Độ dài liên kết (Coherence length) Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 21
  • 22. 4.5 Điều kiện đồng bộ không gian Phase-matching Định luật bảo toàn cho photon trong quang phi tuyến Cộng các tần số: Giống với bảo toàn năng lượng nếu ta nhân 2 vế với h(bar) Tần số AS Thêm vào bảo toàn động lượng: phát ra Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô Điều kiện đồng bộ pha tương tự như bảo toàn năng lượng và động lượng 22
  • 23. Làm thế nào tạo ra bước sóng 490 nm từ 980 nm? Sóng điều hòa bậc 2 Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 23
  • 24. 4.4 Sóng điều hòa bậc 2 (SHG) SHG: Second Harmonic Generation Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 24
  • 25. 4.4 Sóng điều hòa bậc 2 Tinh thể phi tuyến bậc 2 490 nm 980 nm 980 nm P = ε 0  χ (1) E + χ (2) E 2 + χ (3) E 3 + ...   * E(t ) ∝ E0 exp(iωt ) + E0 exp(−iωt ), *2 E(t )2 ∝ E02 exp(2iωt ) + 2 E0 + E0 exp(−2iωt ) 2 ↑ 2ω = điều hòa bậc 2! ω Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 25
  • 26. Sự phát sóng điều hòa bậc 2 • Từ phương trình Maxwell: • ∂d ∂h ∇×h =i+ ∇×e=− µ ∂t ∂t Độ phân cực : P=ε 0 χ e e+ PNL • Giả sử độ phân cực phi tuyến song song với trường điện, ta có: ∂e ∂ 2 e ∂ 2 PNL (r,t ) ∇ 2 e=µσ + µε 2 + µ ∂t ∂t ∂t 2 • Điện trường tổng truyền dọc theo trục z: trong đó: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô d =ε 0 e+P i=σe e=e (ω1 ) ( z ,t )+e (ω 2 ) ( z ,t )+e (ω 2 ) ( z ,t ) 1 e ( z,t )= [ E1 ( z )ei (ω1t −k1z ) +c.c.] 2 1 (ω 2 ) e ( z ,t )= [ E2 ( z )ei (ω 2t −k2 z ) +c.c.] 2 1 (ω 3 ) e ( z ,t )= [ E3 ( z )e i (ω3t −k3 z ) +c.c.] 2 (ω1 ) và ω 3 =ω1 +ω 2 26
  • 27. Sự phát sóng điều hòa bậc 2 • Số hạng ω1 2 (ω1 ) ∇e *  ∂e (ω1 ) ∂ 2 e (ω1 ) ∂ 2  E3 ( z ) E2 ( z ) i[(ω3 −ω 2 )t −( k3 −k2 ) z =µσ 1 + µε1 +µ d 2  e +c.c. 2 ∂t ∂t ∂t  2   1  ∂ 2 E1 ( z ) i (ω1t −k1 z ) ∂E1 ( z ) i (ω1t −k1 z ) 2 i (ω1t −k1 z )  e =  e −2ik1 −k1 E1 ( z )e  +c.c. 2 2  ∂z ∂z   1 2 dE1 ( z )  i (ω1t −k1z ) ≈− k1 E1 ( z )+2ik1 +c.c. e 2 dz  dE1 ( z ) d 2 E1 ( z ) k1 >> dz dz 2 Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô (slow varying approximation) 27
  • 28. Sự phát sóng điều hòa bậc 2 ⇒ σ1 µ dE1 iω1 µ * =− E1 − d E3 E2 e −i ( k3 −k 2 −k1 ) z 2 ε1 2 ε1 dz * dE2 σ 2 µ * iω 2 µ Tương tự, * −i ( k1 −k3 +k 2 ) z =− E2 + d E1 E3 e dz 2 ε2 2 ε2 σ3 µ dE3 iω 3 µ =− E3 − d E1 E2 e −i ( k1 +k2 −k3 ) z dz 2 ε3 2 ε3 Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 28
  • 29. Sự phát sóng điều hòa bậc 2 • Sóng điều hòa bậc 2: • Bỏ qua sự hấp thụ: ω1 =ω 2 =ω , ω 3 =ω1 +ω 2 =2ω σ 1,2,3 =0 dE ( 2ω ) iω µ ⇒ =− d [ E (ω ) ( z )]2 ei ( ∆k ) z dz 2 ε trong đó, ∆k =k3 −2k1 =k ( 2ω ) −2k (ω ) Giả sử bỏ qua sự suy giảm của năng lượng sóng tới dựa trên sự bảo toàn ei∆kl −1 µ d [ E (ω ) ( z )]2 ⇒ E ( 2ω ) (l )=− iω ε i∆k Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 29
  • 30. Sự phát sóng điều hòa bậc 2 Cường độ phát ra của sóng điều hòa bậc 2: P2ω 1 ε ( 2ω ) 2 1 ε µ ω 2 d 2 (ω ) 4 2 sin 2 (∆k l /2) I= = E (l ) = E l 2 A 2 µ 2 µ ε0 n (∆k l /2) 2 Hiệu suất biến đổi (conversion efficiency): 3/ 2 P2ω  µ  ω 2 d 2l 2 sin 2 (∆k l /2) Pω η SHG = =2  Pω  ε 0  n3 (∆k l /2) 2 A   Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 30
  • 31. Sự phát sóng điều hòa bậc 2 Sự đồng pha của SHG Cường độ lớn nhất khi ∆k =0 ; k ( 2ω ) =2k (ω ) : điều kiện đồng pha sin 2 (∆k l /2) Nếu ∆k ≠0, I ∝ : giảm theo l (∆k l /2) 2 Chiều dài liên kết (coherence length): xác định “chiều dài” tinh thể lớn nhất phù hợp cho việc tạo ra SHG (khoảng chia cách giữa đỉnh trung tâm và bậc 0 thứ 1 của hàm sinc) 2π 2π Lc = = (2ω ) ∆k k − 2k (ω ) Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 31
  • 32. Sự đồng pha của SHG Cường độ sáng của SHG Đồng pha ∆k=0 Khác pha ∆k≠0 Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 32
  • 33. Ví dụ về sự đồng pha của SHG Ánh sáng tạo ra trong tinh thể thực Ở xa điều kiện đồng pha: Gần với sự đồng pha: Chùm tia SHG sáng hơn xảy ra sự đồng pha Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 33
  • 34. Ví dụ về sự đồng pha của SHG Bảo toàn năng lượng: Môi trường phi tuyến Bảo toàn động lượng: 2 photon đỏ 1 photon xanh KHÔNG THỂ XẢY RA!!! Do điều kiện tán sắc ánh sáng trong tinh thể thường Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 34
  • 35. Ví dụ về sự đồng pha của SHG Vật liệu lưỡng chiết: vật liệu có 2 chiết suất tương ứng với 2 sự phân cực: đó là chiết suất “thường” và “bất thường” Sử dụng loại vật liệu này, ta có thể thỏa mãn được điều kiện đồng pha Tần số bước sóng lần lượt: - 2ω: phân cực thường - ω : phân cực bất thường phù thuộc vào góc truyền sóng quay tinh thể lưỡng chiết xác định chính xác điều kiện để di chuyên lên xuống 1 cách tương đối với đường màu xanh Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 35
  • 36. Kí hiệu khác • Kí hiệu tensor: • Độ phân cực phi tuyến: • Sóng tổng hợp ω3: • Độ phân cực của sóng tổng hợp ω3: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 36
  • 37. Kí hiệu khác Viết lại độ phân cực cho: • Sóng tổng hợp ω3 • Sóng điều hòa bậc hai - SHG 2ω trong đó: và Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 37
  • 38. Ví dụ khác về hiệu ứng bậc 2 Áp 1 điện thế vào tinh thể làm thay đổi chiết suất môi trường và gây ra hiện tượng lưỡng chiết Sự phát sóng tổng hợp với chùm tia có tần số bằng 0 Bản phân cực Nếu V = 0, phân cực xung lượng không thay đổi Tế bào Pockels Nếu V = Vp, phân cực xung lượng chuyển sang trạng thái trực giao với ban đầu Hiện tượng Pockels: sự tương tác quang phi tuyến Trong đó Tần số tổng: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 38
  • 39. 4.6 SHG với chùm Gauss Sóng tới ω có dạng Gauss: Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô E (ω ) ( r ) ≅ E0 e 2 − r 2 / ω0 39
  • 40. 4.6 SHG với chùm Gauss Nếu z0>>l, cường độ tia tới gần như độc lập với z bên trong tinh thể ⇒ E ( 2ω ) µ 2 2 (ω ) 4 2 sin 2 (∆kl /2) (r ) = ω d E (r ) l (∆kl /2) 2 ε 2 Năng lượng tổng của tia sáng cơ bản có dạng Gauss P (ω ) Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 1 ε (ω ) 2 = ∫cross section E dxdy ≅ 2 µ ε 2  πω02  E0   4   µ   40
  • 41. 4.6 SHG với chùm Gauss Hiệu ứng biến hóa (conversion efficiency) µ P = 2  (ω ) P  ε0  (2ω ) 3/2 ω 2 d 2l 2  P (ω )  sin 2 (∆kl / 2)  2 n3  πω0  (∆kl / 2) 2 : giống với trường hợp sóng phẳng (*) P(2ω) có thể tăng bằng cách giảm ω0 cho tới khi z0 trở thành lớn đáng kể so với l Hiệu chỉnh chùm tia sáng cho tới khi l=2z0 (chỉnh đồng tiêu cự - confocal focusing) ω02 = λl / 2π n ( 2ω ) P ⇒ η ≡ (ω ) P Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô ≠l 2 3/ 2 2  µ  ω 3 d 2l (ω ) sin 2 (∆kl /2) =   P 2 ε  πc  0  n (∆kl /2) 2 confocalfocusing 41
  • 42. Vài ứng dụng của SHG Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 42
  • 43. Ứng dụng của sóng điều hòa bậc 2 Quang phi tuyến bề mặt Kính hiển vi quang phi tuyến Khả năng “dò” bề mặt cực nhạy Ứng dụng: • đo định hướng của phân tử tại bề mặt lỏng • nghiên cứu mặt phân cách ; vd: Si trên chất cách điện Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô Ứng dụng: thần kinh học, quang tử sinh học, chụp ảnh vật liệu sinh học… 43
  • 44. Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến Materials applied in Non-Linear optics Title Transmission Range, mm Typical Applications LBO 0.16 - 3.3 BBO 0.19 - 3.3 High power lasers harmonics generation and OPO pumped by Nd:YAG harmonics - Solid State and Dye laser harmonics generation with output in the range 200-532 nm; - OPO/OPA pumped by Nd:YAG harmonics with 295 - 3000 nm output Harmonics generation in UV and VIS Harmonics generation in VIS SHG and OPO pumped by Nd:YAG laser SHG and THG of Nd:YAG, DFM with output in 3 - 5 µm range Harmonics generation and DFM with wide tunable output in 3 9 µm, IR visualization SHG of CO2 lasers, OPO with 3 - 12 µm output SHG of CO and CO2 lasers, DFM with output in 7 - 16 µm CdSe DFM with tunable output up to 25 µm IR visualization, DFM, OPO DFM with output in 15 - 30 µm KTP 0.38 - 4.4 KD*P 0.26 - 1.6 LiNbO3 0.4 - 4.5 LiIO3 0.3 - 6.0 AgGaS2 0.53 – 12 AgGaSe2 GaSe AgAsS3 Te 0.73 – 18 0.65 – 18 0.75 – 25 0.6 – 13 3.8 – 32
  • 45. Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến Optical phase conjugation Optical parametric oscillators Optical computing Optical switching Optical data storage Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 45
  • 46. Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 46
  • 47. Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến Optical Parametric Oscillators • Converts the pump wave into two coherent light waves with longer wavelengths. • Applications: Light detection and ranging (LIDAR), High-resolution spectroscopy, Medical research, Environmental monitoring, Display technology, and Precision frequency metrology. Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 47
  • 48. Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến Optical Computing • Optical Techniques can provide a number of ways of extending the information processing capability of electronics. • Large quantities of data can be generated from different resources and powerful computer is required to process them. • Just electronics are not enough for this and therefore OPTICS can provide some solutions. • Digital Optical computer requires the use of nonlinear optics. Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 48
  • 49. Ứng dụng của hiệu ứng phi tuyến Future Scope • The field of Nonlinear Optics today has grown into a vast enterprise with a considerable potential for technological applications. • The nonlinear optical (NLO) materials needed for optimized components , however, have not yet been realized. • New nonlinear optical materials and devices are in various stages of development. • Organic nonlinear optical materials are thought to play a key role in the future of NLO. • “Purely optical information processing looms on the horizon”. Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 49
  • 50. Hết chương 4 Kết thúc học phần! Chuyên đề Quang học c T. P. Ngô 50