Quyển sách "Trắc nghiệm Sinh học đại cương" - ĐH Võ Trường Toản được biên soạn cập nhật khá đầy đủ các câu trắc nghiệm tổng hợp trong chương trình sinh học đại cương. Khối kiến thức chứa đựng trong quyển sách này sẽ trang bị cho mỗi dược sĩ, bác sĩ kiến thức căn bản và cần thiết cho sinh học.
Quyển sách "Trắc nghiệm Sinh học đại cương" - ĐH Võ Trường Toản được biên soạn cập nhật khá đầy đủ các câu trắc nghiệm tổng hợp trong chương trình sinh học đại cương. Khối kiến thức chứa đựng trong quyển sách này sẽ trang bị cho mỗi dược sĩ, bác sĩ kiến thức căn bản và cần thiết cho sinh học.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020Tới Nguyễn
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN
Phuong phap-giai-bai-tap-ve-ankan-0845828390-nvtoi90
I. Phản ứng thế Cl2, Br2 (phản ứng clo hóa, brom hóa)
Dạng bài tập thường gặp nhất liên quan đến phản ứng thế clo, brom là tìm công thức cấu tạo của ankan.
II. Phản ứng tách (phản ứng crackinh, tách hiđro)
III. Phản ứng oxi hóa ankan
IV. Bài tập liên quan đến nhiều loại phản ứng
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành sư phạm hóa học với đề tài: Khảo sát hàm lượng các ion natri, kali, canxi, magiê di động và độ bão hòa bazơ trong đất ở nông trường
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020Tới Nguyễn
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN
Phuong phap-giai-bai-tap-ve-ankan-0845828390-nvtoi90
I. Phản ứng thế Cl2, Br2 (phản ứng clo hóa, brom hóa)
Dạng bài tập thường gặp nhất liên quan đến phản ứng thế clo, brom là tìm công thức cấu tạo của ankan.
II. Phản ứng tách (phản ứng crackinh, tách hiđro)
III. Phản ứng oxi hóa ankan
IV. Bài tập liên quan đến nhiều loại phản ứng
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành sư phạm hóa học với đề tài: Khảo sát hàm lượng các ion natri, kali, canxi, magiê di động và độ bão hòa bazơ trong đất ở nông trường
Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú
Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
THẢO NGUYÊN XANH
158 Nguyễn Văn Thủ, P. Đakao, Quận 1, Hồ Chí Minh
Tel: 0839118552 - 0918755356 - Fax: 0839118579
Truy cập http://www.lapduan.com.vn để down nhiều tài liệu được cung cấp miễn phí hơn.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Website: http://lapduan.com.vn
Hotline: 08 39118552 – 0918755356
Chuyên:
. Viết báo cáo tiền khả thi
. Viết báo cáo khả thi
. Viết phương án vay vốn
. Viết kế hoạch kinh doanh
. Thiết kế tổng thể mặt bằng
. Thiết kế quy hoạch kiến trúc
. Thiết kế chi tiết
. Thiết kế kết cấu
. Thiết kế xây dựng, bốc dự toán
. Thiết kế tỷ lệ 1/500
Truy cập http://lapduan.com.vn để down nhiều tài liệu được cung cấp miễn phí hơn.
Hướng dẫn cách pha môi trường MS( Murashige and Skoog Medium). MS là môi trường giàu dinh dưỡng cho nuôi cấy mô, việc sử dụng MS kết hợp với tỉ lệ hormone thích hợp sẽ định hình cho sự phát triển của cây.
Phân lập và tuyển chọn và xác định môi trường nhân sinh khối của các chủng az...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
: https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Dinh dưỡng cây trồng - Đất - Khảo nghiệm Phân bón (Fertilizer testing) - Biểu...Dung NguyenDuc
Dinh dưỡng cây trồng, đất, khảo nghiệm phân bón (Fertilizer testing), biểu hiện thiếu, giá thể trồng cây Nguyễn Đức Dũng
Nhiều thông tin hữu ích, bài viết chi tiết cho các loại cây trồng trên WEBSITE: http://nghiencuuphanbon.org.vn
Chương: Vô cơ nguyên tố
Chủ đề:Photpho và hợp chất của photpho
Thành viên nhóm:
1.Trần Ngô Minh Hạnh
2.Hoàng Nguyễn Uyển Doanh
3.Phạm Trần Anh Tuấn
4.Nguyễn Cao Minh Huy
5.Ngô Nguyễn Quỳnh Anh
6.Lê Quỳnh Ngân
7.Trương Nguyễn Thành Danh
8.Nguyễn Huyền Trang
9.Đoàn Trí Khoa
Mục Lục 2
A.PHOTPHO............................................................................... 3
I.CẤU TẠO PH N TỬ 3
II.DẠNG THÙ HÌNH 3
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC 4
1.Tính oxi hóa 4
2.Tính khử 4
a.Tác dụng với đơn chất 4
b.Tác dụng với hơp chất 4
IV.DẠNG TỒN TẠI TRONG TỰ NHIÊN 5
V. ĐIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG 5
1.Điều chế trong công nghiệp 5
2.Ứng dụng 5
B. HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 5
I.AXIT PHOTPHORIC 5
1.Cấu tạo phân tử 5
2.Tính chất vật lý 6
3.Tính chất hóa học 6
4.Điều chế 7
II.MUỐI PHOTPHAT 7
1.Tính chất 7
a.Tính tan 7
b.Phản ứng thủy phân 8
2. Nhận biết ion photphat
TÓM TẮT LÝ THUYẾT PHOTPHO
PHOTPHO
CẤU TẠO PH N TỬ
Nguyên tố P thuộc chu kì 3, nhóm VA: [Ne] 3s23p3 (5e hóa trị)
Cấu hình: 3s23p3 3e độc thân ở trạng thái cơ bản
DẠNG THÙ HÌNH
Photpho trắng
Photpho đỏ
Chất rắn trong suốt màu trắng (hay vàng nhạt).
Chất bột màu đỏ.
Cấu trúc: mạng tinh thể phân tử.
Các nút mạng là phân tử P4 hình tứ diện liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
Cấu trúc: polime.
Mỗi đơn phân là 1 phân tử P4.
Mềm, dễ nóng chảy (tnc = 44,1°C).
Khó nóng chảy và khó bay hơi hơn Ptrắng.
Tính tan: không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ (benzen, cacbon đisunfua, ete,…)
Tính tan: không tan trong dung môi thông thường
Tính an toàn: độc, gây bỏng nặng khi tiếp xúc da.
Tính an toàn: không ảnh hưởng khi tiếp xúc với da.
Bảo quản: dễ bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ lớn hơn 40°C nên bảo quản bằng cách ngâm nước
Bảo quản: dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
Phát quang lục nhạt trong bóng tối (điều kiện thường)
Không phát quang trong bóng tối.
Ở 250°C, không có không khí: Ptrắng chuyển dần thành Pđỏ (dạng bền hơn).
Trên 250°C, không có không khí: bốc cháy, chuyển thành hơi. Ngưng tụ làm lạnh sẽ tạo thành Ptrắng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Độ hoạt động hóa học: Ptrắng > Pđỏ
- Số oxi hóa: -3, 0, +3, +5
Tính oxi hóa
Thể hiện rõ nhất khi tác dụng với một số kim loại hoạt động mạnh:
2P0 + 3Ca0 t°→ Ca3+2P2-3
2P + 3Zn t°→ Zn3P2
Tính khử
Tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh hơn Photpho
Tác dụng với đơn chất: Cl2, O2
4P0 + 3O2 (thiếu) t°→ 2P2+3O3 (điphotpho trioxit)
4P0 + 5O2 (dư) t°→ 2P2+5O5 (điphotpho pentaoxit)
2P0 + 3S(thiếu) t°→ P2S3 (điphotpho trisunfua)
Dẫn khí clo qua photpho nóng chảy:
2P0 + 3Cl2 (thiếu) t°→ 2P+3Cl3 (photpho triclorua)
2P0 + 5Cl2 (dư) t°→ 2P+3Cl5 (photpho pentaclorua)
Tác dụng với hợp chất: HNO3 đặc, KClO3, KNO3, K2Cr2O7,…
6P0 + 5KClO3 t°→ 3P+52O5 + 5KCl
P0 + 5AgNO3 + 4H2O 5Ag + H3PO4+5 + 5HNO3
2P0 + 5CuSO4 + 8H2O 5Cu +
5. 1. Phân bón Hóa học là gì?
2. Có bao nhiêu loại phân bón?
Nêu ví dụ mỗi loại?
6. - Phân bón Hóa học là những chất có
chứa các nguyên tố dinh dưỡng, bón
cho cây nhằm nâng cao năng suất cây
trồng.
7. Một số loại phân bón Hóa học
Phân
đạm
Phân
lân
Phân
kali
Phân hỗn
hợp
Phân vi
lượng
Phân bón đơn Phân bón kép
8. - Cây đồng hóa được C, O, H từ không khí và nước, còn
đối với các nguyên tố khác thì cây hấp thụ từ đất.
9. I. PHÂN ĐẠM
II. PHÂN LÂN
III. PHÂN KALI
IV. MỘT SỐ LOẠI PHÂN BÓN KHÁC
10. - Phân đạm là những hợp chất cung cấp Nitơ cho cây trồng dưới
dạng ion (NO-) và ion amoni (NH+).
3
4
- Tác dụng: kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ
của protein thực vật.
- Độ ding dưỡng được đánh giá bằng hàm lượng %N trong phân.
11. - Là các muối: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3,…
- Điều chế: bằng cách cho ammoniac tác dụng với axit
tương ứng.
NH3 HCl NH4Cl
2NH3 H2SO4 (NH 4)SO2 4
NH3 HNO3 NH4NO3
Khi tan trong nước, muối amoni bị thủy phân tạo môi
trường axit, nên chỉ bón cho các loại đất ít chua.
13. - Là các muối: NaNO3, Ca(NO3)2,…
- Điều chế: cho axit nitric tác dụng với muối cabonat của các
kim loại tương ứng.
Na2CO3 2HNO3 2NaNO3 CO2
H2O
CaCO3 2HNO3 Ca(NO 3) 2CO 2H
O2
14. - CTPT: (NH2)2CO, chứa khoảng 46% N.
- Điều chế: Cho ammoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ
180 – 2000C, áp suất khoảng 200 atm.
o t
NH3 CO2 (NH 2)C2O H
O2
15. Chọn câu đúng:
Khi cấy lúa, thời điểm nào sau đây bón phân
đạm mang lại hiệu quả cao nhất?
A. Giai đoạn làm đất chuẩn bị cấy.
B. Giai đoạn lúa bắt đầu mọc, đẻ nhánh.
C. Giai đoạn lúa làm đòng, trổ bông.
D. Giai đoạn lúa chín.
18. - Cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat PO4
3-.
- Cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng.
- Đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với lượng photpho
có trong thành phần của nó.
- Nguyên liệu: quặng photphorit và apatit.
Apatit
19. - Thành phần chính là caxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4)2.
- Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép.
- Chứa 14 – 20% P2O5
- Sản xuất: cho bột quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với axit
sunfuric đặc.
Ca3(PO4)2 2H2SO4Ca(H2PO4)2 2CaSO4
20. - Chứa 40 – 50% P2O5.
- Sản xuất qua hai giai đoạn: điều chế axit photphoric, và
cho axit photphoric tác dụng với photphorit hoặc apatit.
Ca3(PO 4) 23H SO2 4 2H PO3 43CaSO 4
Ca3(PO 4) 24H PO3 4 3Ca(H PO2 ) 4 2
21. - Thành phần chính là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
- Chứa 12 – 14% P2O5.
- Sản xuất:
• Quặng
apatit (hay
photphorit)
• Đá xà vân
• Than cốc
Làm nguội sản
phẩm nhanh
bằng nước
=> Vỡ thành
các hạt vụn
Sấy khô
nghiền thành
bột
10000C
22. - Không tan trong nước, nên chỉ thích hợp cho loại đất
chua.
23. - Cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+.
- Tác dụng:
+ Giúp cây hấp thụ được nhiều đạm hơn.
+ Cần cho việc tạo ra chất đường, chất bột, chất xơ và chất dầu.
+ Tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn.
24. - Độ dinh dưỡng được đánh giá bằng hàm lượng % K2O tương
ứng.
- Hai muối kali clorua và kali sunfat được sử dụng nhiều nhất.
25. - Phân hỗn hợp và phân phức hợp chứa đồng thời hai
hoặc ba nguyên tố dinh dưỡng cơ bản.
- Phân hỗn hợp: chứa cả ba nguyên tố N, P, K được
gọi là phân NPK. Loại phân này là sản phẩm khi trộn
lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ
N : P : K khác nhau.
27. - Phân phức hợp: được tạo ra đồng thời bằng tương
tác hóa học của các chất.
Thí dụ: Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và
(NH4)2HPO4 thu được khi cho amoniac tác dụng với axit
photphoric.
28. - Cung cấp cho cây các nguyên tố như bo (B), kẽm (Zn), mangan
(Mn), đồng (Cu), molipđen (Mo),… ở dạng hợp chất.
- Tác dụng: tăng khả năng kích thích quá trình sinh trưởng và
trao đổi chất, tăng hiệu lực quang hợp,…
29. - Được đưa vào đất cùng với phân bón vô cơ hoặc phân bón hữu cơ.
- Chỉ có hiệu quả cho từng loại cây và từng loại đất, dùng quá lượng
quy định sẽ có hại cho cây.
30.
31. Câu 1: Trong các loại phân bón
hóa học sau loại nào là phân lân?
A. KCl
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D. (NH2)2CO
012345678910
32. Câu 2: Công thức hóa học của
supephotphat kép là?
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca(HPO4)2.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
012345678910
33. Câu 3: Thành phần chính của
quặng photphorit là?
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. NH4H2PO4.
012345678910
34. Câu 4: Amophot có thành phần
chính là?
A. (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
B. NH4H2PO4 và Na3PO4.
C. (NH4)3PO4 và (NH4)2PO4.
D. NH4H2PO4.
012345678910
35. Câu 5: Dãy phân bón hóa học nào chỉ
chứa hoàn toàn phân bón hóa học
đơn?
A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.
B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2.
C. (NH4)2SO4, NH4Cl, Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.
012345678910
36. Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N
và P cho cây trồng.
B. Phân lân là những hợp chất cung cấp K
cho cây trồng.
C. Phân kali là những hợp chất cung cấp K
và N cho cây trồng.
D. Phân hỗn hợp là những hợp chất cung
cấp N, P, K cho cây trồng.
012345678910
37. Câu 7: Loại phân bón nào sau đây
phù hợp với đất chua?
A. Supephotphat đơn.
B. Supephotphat kép.
C. Phân lân nung chảy.
D. Amophot.
012345678910
38. Câu 8: Chọn phát biểu SAI?
A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây
dưới dạng ion nitrat (NO-) và ion amoni (NH+).
3
4
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và
NH4H2PO4.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali.
D. Sử dụng phân bón hóa học lâu dài cho đất
không có tác hại gì cho đất.
012345678910
39. Câu 9: Trong các loại phân bón sau,
loại phân bón nào có lượng đạm cao
nhất?
A. NH4NO3.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4Cl.
D. (NH2)2CO.
012345678910
40. Câu 10: Cho các mẫu phân đạm sau
đây: amoni clorua, amoni sunfat, nati
nitrat. Dùng thuốc thử thích hợp để
nhận biết?
A. Dùng dung dịch HCl.
B. Dùng dung dịch Ba(OH)2.
C. Dùng dung dịch NaOH.
D. Dùng dung dịch H2SO4.
012345678910