Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và xơ vữa động mạch của viên nang mềm Ích trí vương trên thực nghiệm và lâm sàng.Xơ vữa động mạch (XVĐM) là bệnh lý thành mạch máu của các mạch máu lớn và trung bình [1],[2], trong đó XVĐM cảnh thường xảy ra sớm và gây ra các biến chứng trầm trọng [3],[4],[5]. Quá trình XVĐM có liên quan đến sự lắng đọng các sản phẩm của quá trình oxy hóa các lipoprotein tỉ trọng thấp (Low density lipoprotein – LDL), sự xâm nhập các tế bào viêm mạn tính ở lớp nội trung mạc (NTM) thành mạch máu và calci hóa các tổn thương [2],[3],[6]. XVĐM cảnh tiến triển qua nhiều năm sẽ dẫn đến hẹp, tắc các động mạch làm giảm tưới máu não gây ra các biểu hiện của thiểu năng tuần hoàn não mạn tính (TNTHNMT), cuối cùng là tai biến mạch máu não (TBMMN). Đây là biến chứng hay gặp nhất, có tỉ lệ tàn tật và tử vong cao
Nghien cuu tac dung chong oxy hoa va xo vua dong mach cua vien nang mem ich tri vuong tren thuc nghiem va lam sang
1. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và xơ vữa động mạch của viên nang mềm
Ích trí vương trên thực nghiệm và lâm sàng.Xơ vữa động mạch (XVĐM) là bệnh lý
thành mạch máu của các mạch máu lớn và trung bình [1],[2], trong đó XVĐM cảnh
thường xảy ra sớm và gây ra các biến chứng trầm trọng [3],[4],[5]. Quá trình XVĐM
có liên quan đến sự lắng đọng các sản phẩm của quá trình oxy hóa các lipoprotein tỉ
trọng thấp (Low density lipoprotein – LDL), sự xâm nhập các tế bào viêm mạn tính ở
lớp nội trung mạc (NTM) thành mạch máu và calci hóa các tổn thương [2],[3],[6].
XVĐM cảnh tiến triển qua nhiều năm sẽ dẫn đến hẹp, tắc các động mạch làm giảm
tưới máu não gây ra các biểu hiện của thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
(TNTHNMT), cuối cùng là tai biến mạch máu não (TBMMN). Đây là biến chứng hay
gặp nhất, có tỉ lệ tàn tật và tử vong cao [3],[6].
MÃ TÀI LIỆU CAOHOC.2019.00380
Giá : 50.000đ
Liên Hệ 0915.558.890
XVĐM cảnh có tỉ lệ tăng theo tuổi và đã được biết đến như là yếu tố nguy cơ cao gây
TBMMN [4],[7]. Tỷ lệ hẹp động mạch cảnh ở người trên 65 tuổi vào khoảng 7 – 10%
ở nam và 5 – 7% ở nữ [8]. Tại Việt Nam, ở người trên 40 tuổi không có các yếu tố
nguy cơ về tim mạch, tỷ lệ phát hiện mảng vữa xơ tại các động mạch cảnh đoạn ngoài
sọ là 32,3%. Ở người trên 40 tuổi có các yếu tố nguy cơ cao về tim mạch, tỉ lệ này là
81,4% [9]. Nghiên cứu trên bệnh nhân nhồi máu não, tỉ lệ có XVĐM cảnh là 78,9%
[10], cho thấy mối liên quan mật thiết giữa XVĐM cảnh và TBMMN [11].
Hiện nay vấn đề phát hiện sớm và làm chậm tiến triển của XVĐM đang ngày được
quan tâm [11]. Các nghiên cứu thuốc điều trị XVĐM chủ yếu theo hướng tìm kiếm
các thuốc có tác dụng làm giảm LDL máu, ngăn ngừa oxy hóa LDL hình thành gốc tự
do, ngăn ngừa sự xâm nhập tế bào viêm vào lớp NTM và ngăn ngừa hình thành huyết
khối [3],[6]. Bên cạnh các nghiên cứu thuốc y học hiện đại, các nghiên cứu thuốc y
học cổ truyền (YHCT) trong điều trị XVĐM cũng đã được triển khai và thu được kết
quả khả quan [12].
Viên nang mềm Ích trí vương có thành phần gồm 4 dược liệu Bạch quả, Đan sâm,
Hoàng kỳ, Đương qui, được xây dựng trên bài thuốc cổ phương “Đương quy bổ huyết
thang” gia thêm Đan sâm và Bạch quả [13]. Các nghiên cứu in vivo và in vitro đều
cho thấy các vị thuốc trong thành phần viên nang mềm Ích trí vương có các tác dụng
lên các cơ chế hình thành XVĐM như có tác dụng bảo vệ thành mạch [14],[15],[16],
chống oxy hóa, điều hòa lipid máu, chống ngưng tập tiểu cầu [14],[16],[17], giãn vi
mạch tăng cường tuần hoàn ở các mạch máu bị co thắt [15],[16]. Dưới khía cạnh lý
luận YHCT, thành phần bài thuốc Ích trí vương có tác dụng ích khí trừ đàm, dưỡng
2. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
huyết, hoạt huyết trừ phong phù hợp trong điều trị chứng huyễn vựng một chứng bệnh
thường gặp trong bệnh lý tưới máu não liên quan đến XVĐM cảnh.
Viên nang mềm Ích trí vương đã được nghiên cứu độc tính cấp và bán trường diễn,
không xác định được LD50 của dung dịch cao thuốc, không thấy độc tính bán trường
diễn của thuốc. Nghiên cứu trên dòng tế bào thần kinh NG 108 – 15, Ích trí vương có
tác dụng chống gốc tự do, chống lại chết tế bào gây ra bởi H2O2. Nghiên cứu trên thỏ,
thuốc có tác dụng tăng cường tuần hoàn não [13]. Những tác dụng này rất phù hợp với
mục tiêu điều trị tình trạng rối loạn tưới máu não do XVĐM. Để đánh giá đầy đủ hơn
về cơ chế tác dụng của Ích trí vương trên bệnh lý XVĐM, cũng như hiệu quả điều trị
của thuốc trên lâm sàng, đề tài:“Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và xơ vữa
động mạch của viên nang mềm Ích trí vương trên thực nghiệm và lâm sàng”được
thực hiện với hai mục tiêu sau:
(1) Đánh giá tác dụng chống oxy hóa và xơ vữa động mạch trên động vật thực nghiệm
của viên nang mềm Ích trí vương.
(2) Đánh giá tác dụng của viên nang mềm Ích trí vương trên lâm sàng ở bệnh nhân xơ
vữa động mạch cảnh.
MỤC LỤC Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và xơ vữa động mạch của viên
nang mềm Ích trí vương trên thực nghiệm và lâm sàng
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. QUAN NIỆM VỀ OXY HÓA VÀ XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH, CHẨN ĐOÁN,
ĐIỀU TRỊ XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH CẢNH THEO Y HỌC HIỆN ĐẠI 3
1.1.1. Quá trình oxy hóa, xơ vữa động mạch, mối liên quan của xơ vữa động mạch
cảnh và bệnh lý tưới máu não 3
1.1.2. Chẩn đoán xơ vữa động mạch cảnh 14
1.1.3. Điều trị xơ vữa động mạch cảnh 18
1.2. QUAN NIỆM, CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH CẢNH
THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN 24
1.2.1. Quan niệm y học cổ truyền về nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh xơ vữa động
mạch, phân loại xơ vữa động mạch 24
1.2.2. Điều trị xơ vữa động mạch cảnh theo y học cổ truyền 26
1.2.3. Tình hình nghiên cứu các thuốc Y học cổ truyền có tác dụng chống oxy hóa và
xơ vữa động mạch trên thế giới và tại Việt Nam 28
1.3. TỔNG QUAN VỀ VIÊN NANG MỀM ÍCH TRÍ VƯƠNG 37
1.3.1. Xuất xứ và công thức viên nang mềm Ích trí vương 37
1.3.2. Nghiên cứu các thành phần trong viên nang mềm Ích trí vương 39
1.3.3. Các nghiên cứu về viên nang mềm Ích trí vương đã được thực hiện 42
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43
2.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 43
2.1.1. Động vật thực nghiệm 43
3. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
2.1.2. Chất liệu nghiên cứu 43
2.1.3. Địa điểm nghiên cứu 47
2.1.4. Phương pháp nghiên cứu 47
2.1.5. Phân tích và xử lý số liệu 49
2.2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG 51
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu 51
2.2.2. Chất liệu nghiên cứu 52
2.2.3. Địa điểm nghiên cứu 54
2.2.4. Phương pháp nghiên cứu 54
2.2.5. Đạo đức nghiên cứu 63
2.2.6. Phân tích và xử lý số liệu 64
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 66
3.1. TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA VÀ XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH CỦA VIÊN
NANG MỀM ÍCH TRÍ VƯƠNG TRÊN THỰC NGHIỆM 66
3.1.1. Tác dụng chống oxy hóa của viên nang mềm Ích trí vương 66
3.1.2. Tác dụng ngăn ngừa hình thành xơ vữa động mạch 67
3.2. TÁC DỤNG CỦA VIÊN NANG MỀM ÍCH TRÍ VƯƠNG TRÊN LÂM SÀNG
Ở BỆNH NHÂN XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH CẢNH 82
3.2.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu 82
3.2.2. Tác dụng của viên nang mềm Ích trí vương trên lâm sàng 86
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 103
4.1. BÀN LUẬN VỀ TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA VÀ XƠ VỮA ĐỘNG
MẠCH CỦA VIÊN NANG MỀM ÍCH TRÍ VƯƠNG TRÊN THỰC NGHIỆM 103
4.1.1. Bàn luận về tác dụng chống oxy hóa của viên nang mềm Ích trí vương trên thực
nghiệm 103
4.1.2. Bàn luận về tác dụng chống xơ vữa động mạch của viên nang mềm Ích trí
vương trên thực nghiệm 107
4.2. BÀN LUẬN VỀ TÁC DỤNG CỦA VIÊN NANG MỀM ÍCH TRÍ VƯƠNG
TRÊN LÂM SÀNG 112
4.2.1. Bàn luận về đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu 113
4.2.2. Bàn luận về tác dụng chống oxy hóa của viên nang mềm Ích trí vương trên lâm
sàng 118
4.2.3. Bàn luận về tác dụng chống xơ vữa động mạch của viên nang mềm Ích trí
vương trên lâm sàng 121
4.2.4. Bàn luận về tác dụng điều trị trên các thể bệnh y học cổ truyền của viên nang
mềm Ích trí vương 131
4.2.5. Bàn luận về tác dụng không mong muốn của viên nang mềm Ích trí vương
134
4.2.6. Bàn luận về tính khả thi sử dụng viên nang mềm ích trí vương trong điều trị
bệnh nhân xơ vữa động mạch cảnh giai đoạn sớm 138
4. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
KẾT LUẬN 141
KHUYẾN NGHỊ 143
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Phân loại các chất chống oxy hóa 5
Bảng 1.2: Các vị thuốc có tác dụng hạ lipid máu trên mô hình XVĐM 29
Bảng 1.3: Các thuốc có tác dụng bảo vệ thành mạch trên mô hình XVĐM 29
Bảng 1.4: Các vị thuốc có tác dụng lên quá trình đại thực bào 30
Bảng 1.5: Các vị thuốc có tác dụng chống peroxid LDL 30
Bảng 1.6: Các nghiên cứu đánh giá tác dụng chống oxy hóa và XVĐM của một số bài
thuốc trên thực nghiệm 31
Bảng 1.7: Các nghiên cứu đánh giá hiệu quả của một số vị thuốc, bài thuốc trong điều
trị bệnh lý XVĐM cảnh và động mạch não 32
Bảng 1.8: Nghiên cứu vị thuốc chống oxy hóa và XVĐM tại Việt Nam 35
Bảng 1.9: Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và XVĐM 36
Bảng 1.10: Công thức thành phần viên nang mềm Ích trí vương 38
Bảng 2.1: Thành phần viên nang mềm Ích trí vương 43
Bảng 2.2: Các chỉ số nghiên cứu thực nghiệm 48
Bảng 2.3: Các chỉ số nghiên cứu lâm sàng 55
Bảng 2.4: Bảng đánh giá ảnh hưởng của triệu chứng đau đầu HIT-6 58
Bảng 2.5: Bảng đánh giá mức độ ảnh hưởng của chóng mặt 59
Bảng 2.6: Tiêu chuẩn chẩn đoán thể bệnh YHCT 60
Bảng 2.7: Đánh giá mức độ triệu chứng YHCT 62
Bảng 3.1: TAS huyết tương của các lô trước và sau 8 tuần uống thuốc 66
Bảng 3.2: Hoạt độ SOD hồng cầu của các lô trước và sau 8 tuần 66
Bảng 3.3: Nồng độ MDA huyết tương trung bình các lô thỏ tại T0 và T8 67
Bảng 3.4: Cân nặng thỏ của các lô trước và sau 8 tuần uống thuốc thử 67
Bảng 3.5: Nồng độ cholesterol TP máu các lô sau 4 tuần và 8 tuần 68
Bảng 3.6: Mức chênh nồng độ cholesterol TP máu các lô sau 8 tuần 68
Bảng 3.7: Nồng độ triglicerid máu của các lô sau 4 tuần và 8 tuần 69
Bảng 3.8: Mức chênh nồng độ triglycerid máu các lô sau 8 tuần 69
Bảng 3.9: Nồng độ LDL máu của các lô sau 4 tuần và 8 tuần 70
Bảng 3.10: Mức chênh nồng độ LDL máu các lô sau 8 tuần 70
Bảng 3.11: Nồng độ HDL máu của các lô sau 4 tuần và 8 tuần 71
Bảng 3.12: Mức chênh nồng độ HDL máu các lô sau 8 tuần 71
Bảng 3.13: Phân bố tuổi, giớicủa bệnh nhân nghiên cứu 82
Bảng 3.14: Phân bố bệnh nhân theo yếu tố nguy cơ XVĐM 82
Bảng 3.15:Mức độ ảnh hưởng của triệu chứng đau đầu và chóng mặt 83
Bảng 3.16: Tỉ lệ bệnh nhân có biến chứng của XVĐM cảnh 83
Bảng 3.17: Tỉ lệ bệnh nhân ở các mức độ tăng LDL máu 84
5. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
Bảng 3.18: Tỉ lệ bệnh nhân tăng độ dày NTM và hẹp đường kính lòng mạch 84
Bảng 3.19: Tỉ lệ bệnh nhân theo các thể lâm sàng theo YHCT 85
Bảng 3.20:TAS huyết tương trung bình tại các thời điểm 86
Bảng 3.21:Hoạt độ SOD hồng cầu trung bình tại các thời điểm 86
Bảng 3.22:Nồng độ MDA huyết tương trung bình tại các thời điểm 87
Bảng 3.23: Mức chênh điểm HIT-6 sau 4 và 8 tuần 88
Bảng 3.24: Mức chênh điểm DHI sau 4 và 8 tuần 89
Bảng 3.25: Mức chênh VTTTh ĐMCaT sau 8 tuần 90
Bảng 3.26: Mức chênh VTTTr ĐMCaT sau 8 tuần 91
Bảng 3.27: Mức chênh RI ĐMCaT sau 8 tuần 92
Bảng 3.28:Mức chênh nồng độ cholesterol TP máu sau 4 và 8 tuần 93
Bảng 3.29: Mức chênh nồng độ triglycerid máu sau 4 và 8 tuần 94
Bảng 3.30:Mức chênh nồng độ LDL máu sau 4 và 8 tuần 95
Bảng 3.31:Mức chênh nồng độ HDL máu sau 4 và 8 tuần 96
Bảng 3.32: Mức chênh tổng điểm triệu chứng YHCT tại các thời điểm 97
Bảng 3.33: Phân loại mức cải thiện triệu chứng YHCT sau 4 và 8 tuần 97
Bảng 3.34: Tổng điểm triệu chứng YHCT theo từng thể bệnh trước và sau 8 tuần của
nhóm Ích trí vương 98
Bảng 3.35: Mô hình hồi quy logistic thể bệnh YHCT và các chỉ số có cải thiện sau 8
tuần điều trị của nhóm Ích trí vương 99
Bảng 3.36:Tỉ lệ tác dụng không mong muốn của thuốc trên lâm sàng 99
Bảng 3.37: Số lượng tế bào máu ngoại vi trung bình tại các thời điểm 100
Bảng 3.38: Nồng độ enzym gan AST, ALT, GGT huyết tương trung bình 101
Bảng 3.39: Nồng độ creatinin huyết tương trung bình tại các thời điểm 102
Bảng 3.40: Thời gian thrombin trung bình tại các thời điểm 102
Bảng 4.1: Tác dụng liên quan đến chống XVĐM của các vị thuốc trong viên nang
mềm Ích trí vương 131
DANH MỤC BIỂU ĐỔ
Biểu đồ 3.1: Điểm trung bình HIT-6 tại các thời điểm 87
Biểu đồ 3.2: Điểm trung bình DHI tại các thời điểm 88
Biểu đồ 3.3:VTTThĐMCaT trung bình tại các thời điểm 89
Biểu đồ 3.4:VTTTrĐMCaT trung bình tại các thời điểm 90
Biểu đồ 3.5:Sức cản RI trung bình củaĐMCaT tại các thời điểm 91
Biểu đồ 3.6: Nồng độ cholesterol TP máu tại các thời điểm 92
Biểu đồ 3.7: Nồng độ triglycerid máu tại các thời điểm 93
Biểu đồ 3.8: Nồng độ LDL máu tại các thời điểm 94
Biểu đồ 3.9: Nồng độ HDL máu tại các thời điểm 95
Biểu đồ 3.10: Tổng điểm triệu chứng YHCT trung bình tại các thời điểm 96
DANH MỤC HÌNH
6. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
Hình 1.1: Cấu tạo thành động mạch 11
Hình 1.2: Giai đoạn đầu và giai đoạn muộn của xơ vữa động mạch 12
Hình 1.3: Mức độ hẹp động mạch xơ vữa và tổn thương thần kinh 15
Hình 2.1: Hình ảnh hộp thuốc và viên nang mềm Ích trí vương 44
Hình 3.1: Hình ảnh đại thể quai động mạch chủ của lô sinh học tại T8 72
Hình 3.2: Hình ảnh đại thể quai động mạch chủ của lô mô hình tại T8 72
Hình 3.3: Hình ảnh đại thể quai động mạch chủ lô atorvastatin tại T8 73
Hình 3.4: Hình ảnh đại thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 1 tại T8 73
Hình 3.5: Hình ảnh đại thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 2 tại T8 73
Hình 3.6: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô chứng sinh học (thỏ 3) 74
Hình 3.7: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô chứng sinh học (thỏ 7) 75
Hình 3.8: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô chứng sinh học (thỏ 10) 75
Hình 3.9: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ của thỏ lô mô hình (thỏ 12) 76
Hình 3.10: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô mô hình (thỏ 15) 76
Hình 3.11: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ của thỏ lô mô hình (thỏ 19) 77
Hình 3.12: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô atorvastatin (thỏ 21) 77
Hình 3.13: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô atorvastatin (thỏ 25) 78
Hình 3.14: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô atorvastatin (thỏ 29) 78
Hình 3.15: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ thỏ lô ITV liều 1 (thỏ 31) 79
Hình 3.16: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 1 (thỏ 32) 79
Hình 3.17: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 1 (thỏ 40) 80
Hình 3.18: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 2 (thỏ 41) 80
Hình 3.19: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 2 (thỏ 47) 81
Hình 3.20: Hình ảnh vi thể quai động mạch chủ lô Ích trí vương liều 2 (thỏ 49) 81
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐLIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN
1. Le Thi Minh Phuong, Nguyen Tran Thi Giang Huong, Do Thi Phuong, Nguyen
Thi Tuyet Nga (2018), Effect of Ichtrivuong capsule on plasma lipid level and degree
of atherosclerosis in cholesterol – fed rabbits, Jounal of Medical Research, 111 E2 (2),
28 – 37.
2. Lê Thị Minh Phương, Đỗ Thị Phương, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương (2019).
Tác dụng của viên nang mềm Ích trí vương trên bệnh nhân xơ vữa động mạch cảnh có
thiểu năng tuần hoàn não mạn tính giai đoạn sớm, Tạp chí Y Dược Cổ truyền Việt
Nam, 04 (23), 64 – 69.
3. Lê Thị Minh Phương, Nguyễn Trần Thị Giáng Hương, Đỗ Thị Phương (2019),
khảo sát một số chỉ số đánh giá tình trạng stress oxy hóa ở bệnh nhân xơ vữa động
mạch cảnh có thiểu năng tuần hoàn não mạn tính giai đoạn sớm, Tạp chí Y Dược học
cổ truyền Quân sự, 9 (2).
TÀI LIỆU THAM KHẢO Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và xơ vữa động
mạch của viên nang mềm Ích trí vương trên thực nghiệm và lâm sàng
7. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
1. James S. Forrester (2008).The Pathogenesis of Atherosclerosis and Plaque
Instability.Atherosclerosis and Oxidant Stress: A New Perspective, Springer, pp. 1 –
7.
2. Joseph L. Witztum Christopher K. Glass (2001). Atherosclerosis: The Road
Ahead Reviewl. Cel, vol. 104, pp. 503 -516.
3. Peter Libby (2010). The pathogenesis, Prevention and Treatment of
Atheroscleros. Harrision’s Cardiovascular Medicine, McGraw-Hill – Medical
Publishing Division, pp. 322 – 420.
4. William Herrington, Ben Lacey, Paul Sherliker et al (2016). Epidemiology of
Atherosclerosis and the Potential to Reduce the Global Burden of Atherothrombotic
Disease. Circulation Research, vol. 188, no. 4, pp. 535 – 546.
5. Joseph F. Polak, Michael J. Pencina, Karol M. Pencina et al (2011). Carotid-Wall
Intima–Media Thickness and Cardiovascular Events. N Engl J Med, vol. 365,213-221.
6. S. C., Bodde, M. C., Jukema, J. W. Bergheanu (2017). Pathophysiology and
treatment of atherosclerosis: Current view and future perspective on lipoprotein
modification treatment.Netherlands Heart Journal, 25(4),231–242.
7. Bennett DA, Krishnamurthi RV, Barker-Collo S et al (2014). Global Burden of
Diseases, Injuries, and Risk Factors 2010 Study Stroke Expert Group. The global
burden of ischemic stroke: findings of the GBD 2010 study.Glob Heart, vol. 9,107–
112.
8. Lopez-Cancio E, Dorado L, Millan L, Alzamora M et al (2011). Final Results Of
The Barcelona-ASymptomatic Intracranial Atherosclerosis (ASIA) Study: Prevalence
And Risk Factors. Stroke, vol. 42, e87–e88.
9. Hồ Thượng Dũng, Trần Thanh Linh (2011). Khảo sát động mạch cảnh bằng siêu
âm mạch máu ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2. Y Học TP. Hồ Chí Minh, 15(1), 182 – 186.
10. Lê Văn Thành, Nguyễn Bá Thắng (2014). Đặc điểm hình ảnh nhu mô não trên
121 bệnh nhân nhồi máu não tắc động mạch cảnh trong.Tạp chí y học TP Hồ Chí
Minh, vol. 4, 117 – 124.
11. Mahmoud Rafieian-Kopaei, Mahbubeh Setorki, Monir Doudi et al (2014).
Atherosclerosis: Process, Indicators, Risk Factors and New Hopes.Int J Prev Med,
5(8), 927-946.
12. Dazhuo Shi, Keji Chen Hao Xu (2012).Atherosclerosis: An Integrative East-
WestMedicine Perspective. Evidence-Based Complementary and Alternative
Medicine, Volume 2012, Article ID 148413, 4.
13. Trần Việt Hùng và cộng sự (2012). Nghiên cứu bào chế và đánh giá tính an toàn
và tác dụng hoạt huyết trên thực nghiệm của viên nang bào chế từ các dược liệu Bạch
quả, Đan sâm, Đương quy và Hoàng kỳ. Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp Sở
Khoa học và Công nghệ, Hà Nội.
14. Bao-Qing Wang (2010). Salvia miltiorrhiza: Chemical and pharmacological
review of a medicinal plant. Journal of Medicinal Plants Research, 4(25), 2813-2820.
8. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
15. World Health Organization (2003).WHO Monographs on Selected Medicinal
Plants, vol. 2, 25 – 32.
16. World Health Organization (2019).WHO Monographs on Selected Medicinal
Plants, vol 1, 45 – 53, 154 – 168.
17. Yin ZZ (1980). The effect of danggui (Angelica sinensis) and its ingredient
ferulic acid on rat platelet aggregation and release of 5-HT.Acta Pharmaceutica
Sinica, vol. 15, p. 321.
18. Birben E., Sahiner, U. M., Sackesen, C.(2012). Oxidative Stress and Antioxidant
Defense. The World Allergy Organization Journal, 5(1), 9 – 19.
19. Phaniendra, Alugoju, Dinesh Babu Jestadi, et al (2017). Free Radicals:
Properties, Sources, Targets, and Their Implication in Various Diseases.Indian Journal
of Clinical Biochemistry, 30(1), 11–26.
20. Mustafa TM, Sura MK, Abdulkadir MJ et al (2015). Free radical and Human
health. International Journal of Innovation Sciences and Reasearch, 4(6), 218 – 223.
21. Andrei FD, Serban F, Hassan Y. et al (2015).Recent Applications for in Vitro
Antioxidant Activity Assay.Critical Reviews inAnalytical Chemistry, 46(5),DOI:
10.1080/10408347.2015.1101369.
22. P.V.L.N. Srinivasa Rao, V.S.Kiranmayi, P.Swathi et al (2015). Comparison of
Two Analytical Methods used for the Measurement of Total Antioxidant
Status.Journal of Antioxidant Activity, 1(1), 22-28.
23. Aldons J. Lusis Brian W. Parks (2013).Macrophage Accumulation in
Atherosclerosis. N Engl J Med, vol. 369, 2352-2353.
24. William Insul (2009). The Pathology of Atherosclerosis: Plaque Development
and Plaque Responses to Medical Treatment.The American Journal of Medicine,
22(1), S3 – S14.
25. Hội Tim mạch Việt Nam (2008).Khuyến cáo 2008 về các bệnh lý tim mạch và
chuyển hóa, Nhà xuất bản Y học, 309 – 350.
26. Johnston SC, Suri MF (2009). Epidemiology of intracranial stenosis, J
Neuroimaging, 19(1), 11S–16S.
27. P. Giordano, P. Scicchitano, M. Locorotondo et al. (2012). Carotenoids and
cardiovascular risk.Current Pharmaceutical Design, 18(34), 5577–5589.
28. Grunfeld C, Feingold KR (2000). Introduction to Lipids and Lipoproteins
Updated 2018 Feb 2.Endotext, South Dartmouth (MA): MDText.com, Inc.; , pp.
2000-. Available from: https://www.ncbi.nlm.nih.gov/.
29. Rajamannan N. M (2008).Low-density lipoprotein and aortic stenosis.Heart,
94(9), 1111–1112.
30. Rafieian-Kopaei M., Setorki, M., Doudi, M., Baradaran, A. et al. (2014).
Atherosclerosis: Process, Indicators, Risk Factors and New Hopes. International
Journal of Preventive Medicine, 5(8), 927–946.
31. Herbert C. Stary (2000).Natural History and Histological Classification of
9. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
Atherosclerotic Lesions.Arteriosclerosis, Thrombosis, and Vascular Biology, vol. 20,
1177-1178.
32. Trịnh Văn Minh (2003).Bài giảng Giải phẫu người tập 2, Nhà xuất bản Y học,
Hà Nội, 159 – 160.
33. Paul M. Vanhoutte, Susan W.S. Leung Yingzi Zhao (2015). Vascular nitric
oxide: Beyond eNOS.Journal of Pharmacological Sciences, 129 (2), 1-12.
34. Trịnh Bình (2003).Bài giảng Mô học. Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, trang 277 –
278.
35. Szterk A., Zmysłowski A.(2017). Current knowledge on the mechanism of
atherosclerosis and pro-atherosclerotic properties of oxysterols.Lipids in Health and
Disease, vol. 16, p. 188.
36. Pahakis MY, Tarbell JM(2006). Mechanotransduction and the glycocalyx.J
Intern Med, vol. 259, pp. 339–350.
37. Harrington JR(2000). The role of MCP-1 in atherosclerosis.Stem Cells Dayt
Ohio, vol. 18, pp. 65 – 66.
38. Shankman LS, Gomez D, Cherepanova OA, Salmon M, et al(2015). KLF4-
dependent phenotypic modulation of smooth muscle cells has a key role in
atherosclerotic plaque pathogenesis.Nat Med, vol. 21, pp. 628–637.
39. Ganong WF(2003). Circulation Through Special Regions.Review Of Medical
Physiology, Lange Medical Books 21st Ed, McGraw-Hill Medical Publishing
Division, pp 32.
40. Katja Ritz, Nerissa P. Denswil, Olga C.G. Stam et al(2014). Cause and
Mechanisms of Intracranial Atherosclerosis.Circulation, vol. 130, pp. 1407-1414.
41. Da Zhou, Ran Meng, Xun-Ming Ji et al(2018). Advances in chronic cerebral
circulation insufficiency.CNS Neurosci Ther, vol. 24, pp. 5-17.
42. Johnston SC, Suri MF(2009). Epidemiology of intracranial stenosis.J
Neuroimaging, vol. 19, no. 1, pp. 11S–16S.
43. Hu X., De Silva, T. M., Chen, J. et al(2017). Cerebral Vascular Disease and
Neurovascular Injury in Ischemic Stroke.Circulation Research, vol. 120, no. 3, pp.
449–471.
44. Barry H., Susanna C. (1993), Lipid peroxidation: its mechanism, measurement,
and significanc, American Society for Clinical Nutrition, 57(suppl), pp.715-725.
45. Radic B(2017). Diagnosis and Treatment of Carotid Artery Stenosis.J Neurol
Stroke, 7(3), p. 00238.
46. Papaharalambus CA, Griendling KK (2007). Basic mechanisms of oxidative
stress and reactive oxygen species in cardiovascular injury.Trends Cardiovasc Med,
17(2):48–54.
47. Neil J. Stone et al (2013). 2013 ACC/AHA Guideline on the
Treatment.Circulation, vol. 129, no. 25 suppl 2, pp. S9 – S13.
48. Bộ môn Dược lý –Trường Đại học Y Hà Nội (2005).Dược lý học lâm sàng, Nhà
10. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
xuất bản Y học, trang 166 – 181, 507 – 516.
49. Li Sheng Kang, Yang feng, Wu Xian(2004). Effects of statin therapy on the
progression of carotid atherosclerosis: a systematic review and meta-
analysis.Atherosclerosis, vol. 177, no. 2, pp. 433 – 442.
50. Ebru DS, Eser YS, Deniz Net al.(2011).Effect of atorvastatin therapy on
oxidant-antioxidant status and atherosclerotic plaque formation.Vasc Health Risk
Manag, vol. 7, pp. 333 – 343.
51. Gyeong JM, Suk JK, Yeon HCet al.(2014).Antioxidant Effects of Statins in
Patients with Atherosclerotic Cerebrovascular Disease. J Clin Neurol, vol. 10, no. 2,
pp. 140 – 147.
52. Dana T, Blazina I, Daeges M, et al (2016). Statins for Prevention of
Cardiovascular Disease in Adults: Evidence Report and Systematic Review for the US
Preventive Services Task Force.JAMA, 316(19), pp. 2008 – 2024.
53. Laurence L. Brunton(2011).Goodman & Gilman’s The Pharmacological Basis
of therapeutics twelfth edition, pp. 771 -774, 849 – 876.
54. Théophile Godfraind(2017).Discovery and Development of Calcium Channel
Blockers.Front Pharmacol, 8(286),doi: 10.3389/fphar.2017.00286.
55. L. Schmölz, M. Birringer, S. Lorkowski (2016). Complexity of vitamin E
metabolism.World Journal of Biological Chemistry, 7(1), article 14.
56. R. A. P. Skyrme-Jones, R. C. O'Brien, K. L. Berry, et al (2000). Vitamin E
supplementation improves endothelial function in type I diabetes mellitus: a
randomized, placebo-controlled study.Journal of the American College of Cardiology,
36(1), pp 94 – 100.
57. B. A. Mullan, I. S. Young, H. Fee, D. R. McCance (2002). Ascorbic acid
reduces blood pressure and arterial stiffness in type 2 diabetes.Hypertension, 40(6),
pp. 804–809.
58. J. Karppi, S. Kurl, K. Ronkainen, et al (2013). Serum carotenoids reduce
progression of early atherosclerosis in the carotid artery wall among Eastern Finnish
men.PLoS ONE, 8(5), Article ID e64107.
59. Hartley L, Day C, Flowers N, Clarke A, Stranges S. Rees K(2013). Selenium
supplementation for the primary prevention of cardiovascular disease.Cochrane
Database Syst Rev, vol. 1, p. CD009671.
60. Rosenfeldt FL, Haas SJ, Krum H, Hadj A, et al(2007). Coenzyme q10 in the
treatment of hypertension: A meta-analysis of the clinical trials.J Hum Hyperten, vol.
21, pp. 297–306.
61. Khoa Y học cổ truyền – Trường Đại học Y Hà Nội(2005).Bài giảng Y học cổ
truyền, tập 2, Nhà xuất bản Y học, 2005, pp. 60 – 68.
62. Khoa Y học cổ truyền – Trường Đại học Y Hà Nội(2006).Chuyên đề Nội khoa
Y học cổ truyền, Nhà xuất bản Y học, pp. 159 – 180.
63. Jingqing Hu, Zhiguo Zhang(2016). Recent Advances and Perspective of Studies
11. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
on Phlegm Syndrome in Chinese Medicine.Evidence-Based Complementary and
Alternative Medicine, vol. 2016, pp. Article ID 6463270, 6.
64. Steven Clavey (2003). Phlegm: etiology and symptomatology, Fluid Physiology
and Pathology in Traditional Chinese Medicine (Second Edition). Churchill
Livingstone, p 265–312.
65. Trần Quốc Bảo(2012). Xơ vữa động mạch.Bài giảng Y học cổ truyền, Nhà xuất
bản Quân đội nhân dân, 136 – 148.
66. Wang Chun-ye, Zhao Zhen-wu, Li Xin-long,et al(2013). Distribution of TCM
syndrome factors of atherosclerosis based on modern literature.Global Traditional
Chinese Medicine, 6(2), pp. 92 – 95.
67. Gao Si-shan, Han Pei-hai, Yang-Qin(2011). The relationship between
stabilization of carotid artery atherosclerosis plaques with different TCM
syndromes.Int J Trad Chin Med, 34(11), pp. 982 – 983, 2011.
69. Y. Zhang, Y. Si, S. Yao et al(2013). Celastrus orbiculatus thunb. decreases
athero-susceptibility in lipoproteins and the aorta of Guinea pigs fed high fat
diet.Lipids, 48(6), pp. 619–631.
70. Y. Bao, L. Wang, Y. Xu et al. (2012).Salvianolic acid B inhibits macrophage
uptake of modified low density lipoprotein (mLDL) in a scavenger receptor CD36-
dependent manner.Atherosclerosis, vol. 223, no. 1, 152–159.
71. D. H. Choi, Y. J. Lee, J. S. Kim, D. G. Kang et al(2012). Cynanchum wilfordii
ameliorates hypertension and endothelial dysfunction in rats fed with high
fat/cholesterol diets.Immunopharmacology and Immunotoxicology, 34(1), pp. 4–11.
72. S. Subramaniam, R. Subramaniam, S. Rajapandian, et al.(2011). Anti-
atherogenic activity of ethanolic fraction of terminalia arjuna bark.Alternative
Medicine, vol. 2011, no. Article ID 487916, 8 page.
73. M. A. Altug Tuncer, B.Yaymaci, L. Sati et al.(2009). Influence of Tribulus
terrestris extract on lipid profile and endothelial structurein developing atherosclerotic
lesions in the aorta of rabbits on a high-cholesterol diet.Acta Histochemica, 11(6), pp.
488–500.
74. C. Tian, R. Zhang, X. Ye et al (2013). Resveratrol ameliorates highglucose-
induced hyperpermeability mediated by caveolae via VEGF/KDR pathway.Genes and
Nutrition, 8(2), pp. 231–239.
75. Y.-L. Xing, Z. Zhou, Z.-Y. Zhong et al.(2012). Protocatechuic aldehyde inhibits
lipopolysaccharide-induced human umbilical vein endothelial cell apoptosis via
regulation of caspase-3.Phytotherapy Research, 26(9), pp. 1334–1341.
76. J.-B. Wan, S. M.-Y. Lee, J.-D. Wang et al.(2009). Panax notoginseng reduces
atherosclerotic lesions in ApoE-deficient mice and inhibits TNF-𝛼-induced
endothelial adhesionmolecule expression and monocyte adhesion.Journal of
Agricultural and Food Chemistry, 57(15), pp. 6692–6697.
77. J.-W. Chen, Y.-H. Chen, F.-Y. Lin, Y.-L. Chen, et al.(2003). Ginkgo biloba
12. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
extract inhibits tumor necrosis factor-𝛼-induced reactive oxygen species generation,
transcription factor activation, and cell adhesion molecule expression in human aortic
endothelial cells.Arteriosclerosis, Thrombosis, and Vascular Biology, 23(9), pp.
1559–1566.
78. D.-I. Sun, T. Nizamutdinova, Y. M. Kim et al.(2008). Bisacurone inhibits
adhesion of inflammatory monocytes or cancer cells to endothelial cells through
down-regulation of VCAM-1 expression.International Immunopharmacology, 8(9),
pp. 1272–1281.
79. S.-C. Chen, Y.-L. Chang, D. L. Wang et al.(2006). Herbal remedy magnolol
suppresses IL-6-induced STAT3 activation and gene expression in endothelial
cells.British Journal of Pharmacology, 148 (2), 226–232.
80. S.H. Park, H. J. Koo, Y. Y. Sung et al.(2013). The protective effect of Prunella
vulgaris ethanol extract against vascular inflammation in TNF-𝛼-stimulated human
aortic smoothmuscle cells.BMB Reports, 46(7), 352–357.
81. F. Wang, Q. Gao, S. Guo et al.(2013). The sonodynamic effect of curcumin on
THP-1 cell-derived macrophages.BioMed Research Internationa, vol. 2013, pp.
Article ID 737264, 9.
82. C. Y. Moon, C. R. Ku, Y. H. Cho et al.(2012). Protocatechuic aldehyde inhibits
migration and proliferation of vascular smoothmuscle cells and intravascular
thrombosis.Biochemical and Biophysical Research Communications, 423(1), pp. 116–
121.
83. K.-W. Liang, C.-T. Ting, S.-C. Yin et al.(2006). Berberine suppresses
MEK/ERK-dependent Egr-1 signaling pathway and inhibits vascular smooth muscle
cell regrowth after in vitro mechanical injury.Biochemical Pharmacology, 71(6), pp.
806–817.
84. Y.-F. Wang, X.-F. Yang, B. Cheng et al.(2010). Protective effect of astragalus
polysaccharides on ATP binding cassette transporter A1 in THP-1 derived foam cells
exposed to tumor necrosis factor-alpha.Phytotherapy Research, 24(3), pp. 393–398.
85. Lin, H.-H., Charles, A. L., Hsieh, C.-W., et al (2015). Antioxidant effects of 14
Chinese traditional medicinal herbs against human low-density lipoprotein oxidation,
Journal of Traditional and Complementary Medicine, 5(1), page 51 – 55.
86. Wu X.-L., Zheng, B., Wen, J.-K et al.(2015). Chinese medicine Tongxinluo
reduces atherosclerotic lesion by attenuating oxidative stress and inflammation in
microvascular endothelial cells.Int J Clin Exp Pathol, 8(6), pp. 6323–6333.
87. Fu WJ, Lei T, Nie H et al(2017). Anti-atherosclerosis and cardio-protective
effects of the Angong Niuhuang Pill on a high fat and vitamin D3 induced rodent
model of atherosclerosis.Journal of Ethnopharmacology, 195(4), pp. 118-126.
88. Chen, L., Li, X., Y., Zhang, M. et al (2016). Chinese Herbal Cardiotonic Pill
Stabilizes Vulnerable Plaques in Rabbits by Decreasing the Expression of Adhesion
Molecules.Journal of Cardiovascular Pharmacology, 68(3), pp. 215 – 222.
13. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
89. Zhong XN, Wang HH, Hu XQ et al.(2013). Effects of Naoxintong on
atherosclerosis and inducible nitric oxide synthase expression in atherosclerotic
rabbit" Chin Med J (Engl), 126(6), pp. 1166 – 1170.
90. D.-S., Wang, S.-L. Gao, W. Liu(2017). Allicin improves carotid artery intima-
media thickness in coronary artery disease patients with
hyperhomocysteinemia.Experimental and Therapeutic Medicine, 14(2), pp. 1722–
1726.
91. Qiuer Liang, Yunfei Cai, Ya Xiao et al.(2018). The Effect of Naoxintong
Capsule in the Treatment of Patients with Cerebral Infarction and Carotid
Atherosclerosis: A Systematic Review and Meta-Analysis of Randomized
Trials.Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine, vol. 2018, Article
ID 5892306, 9 pages, https://doi.org/10.1155/2018/5892306.
92. Shen Ding zhua, Xing San lia, Lou Dan fei et al.(2015). Effect of Shoushen
granule on arterial elasticity in patients with carotid atherosclerosis: a clinical
randomized controlled trial.Journal of Traditional Chinese Medicine, 35(4), 389-395.
93. Wu C, Liao L, Yang R et al.(2013). Effects of Yangxue Qingnao Granules on
chronic cerebral circulation insufficiency: a randomized, double-blind, double-
dummy, controlled multicentre trial.Psychogeriatrics,3(1), 29-34. doi: 10.1111/j.1479-
8301.2012.00423.
94. Yu T., Guo, X.Shi, Z. et al.(2016). Meta-Analysis of the Clinical Effectiveness
and Safety of Ligustrazine in Cerebral Infarction.Evidence-Based Complementary and
Alternative Medicine, no. 3595946, pp. doi: 10.1155/2016/3595946.
95. Wu B. Liu M. Zhang S (2007). Dan Shen agents for acute ischaemic
stroke.Cochrane Database Syst Rev, 2, CD004295.
96. Zeng X. Liu M. Yang Y, et al (2005). Ginkgo biloba for acute ischaemic
stroke.Cochrane Database Syst Rev, 4, CD003691.
97. T.T. Phuong, M. NaH, K. Bae et al.(2006). Antioxidant activities of Vietnamese
medicinal plants.Nat. Prod. Sc, vol. 12, pp. 29-37.
98. Nguyễn Quang Thường, Nguyễn Thị Bích, Nguyễn Gia Chẩn và cộng sự (1996),
Thăm dò hoạt tính chống Oxy hóa của Linh chi, Tạp chí Dược học, số 8, trang 18-21.
99. Nguyễn Văn Trịnh, Trần Lưu Vân Hiền Nguyễn Đặng Dũng (2000). Khả năng
ức chế phản ứng peroxy hoá lipid của flavonoid chiết từ lá chay(Artocarpus
tonkinensis A. Chev.).Tạp chí Dược liệu, Số 5, Tr152-155.
100. Trần Thị Hương, Phạm Thiện Ngọc Nguyễn Thị Hà(2003). Tác dụng của dịch
chiết polyphenol chè xanh trên sự peroxi hóa lipid và xơ vữa động mạch ở thỏ uống
cholesterol.Tạp chí Y học Việt Nam, vol. 6, pp. 50-57.
101. Hoàng Thanh Hương, Hà Việt Bảo(2004). Góp phần nghiên cứu hoạt tính
chống ôxy của cây bồ bồ (Adenosma capitatum BENTH.) của Việt Nam.Tạp chí
Dược học, vol. 10, pp. 14-16.
102. Nguyễn Trọng Thông, Phạm Thị Vân Anh, Vũ Thị Ngọc Thanh, và cộng
14. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
sự(2017). Nghiên cứu ảnh hưởng của cao quả nhàu lên hoạt độ một số enzym chống
oxy hoá và trạng thái chống oxy hoá toàn phần trong máu thỏ bị chiếu xạ thực
nghiệm.Tạp chí Dược học, vol. 2, pp. 23-26.
103. Bá Thị Châm, Phạm Gia Điền, Vũ Đình Hoàng và cộng sự(2006). Nghiên cứu
thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của flavonoid từ lá cây bọ mẩy
(Clerdendron cyrtophyllum Turcz.).Tạp chí Dược học, vol. 11, pp. 30-33.
104. Trần Lưu Vân Hiền(2007). Tác dụng chống oxy hóa in vitro và in vivo của
dịch chiết Etylacetat từ Hà thủ ô đỏ.Tạp chí Nghiên cứu Y Dược học Cổ truyền Việt
Nam, vol. 18, pp. 34-40, 2007.
105. Vũ Thị Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Tuyết Mai (2007). Bước đầu nghiên cứu tác
dụng chống oxy hóa của curcuminoid, Tạp chí Dược học, Số 8, trang 20-24.
106. Nguyễn Duy Thuần, Nguyễn Tuấn Thịnh, Bùi Thị Ngoan và cộng sự (2012).
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa của dược liệu đơn tướng quân và hoạt chất chính
phân lập được, Tạp chí dược học, số 434, 35-39.
107. Nguyễn Công Thùy Trâm, Ninh Thế Sơn, Nguyễn Mạnh Cường và cộng sự
(2017). Đánh giá hoạt tính chống oxy hóa in vitro của các phân đoạn chiết xuất phân
lập từ quả cây dứa dại (Pandanus Odoratissimus L.F.).Tạp chí Y dược học quân sự, Số
6, trang 5 – 1.
108. Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Thị Thu Hương, Dương Hồng Tố Quyên và
cộng sự(2017). Khảo sát tác dụng của bột chiết sâm Việt Nam trồng trên tổn thương
oxy hóa tế bào não gây bởi stress cô lập.Tạp chí Dược liệu, 22(2), pp. 93 -98.
109. Trần Quốc Bình và cộng sự(2011). Nghiên cứu tác dụng của viên “Não
khang”đối với lipid máu tăng cao và mảng xơ vữa động mạch trên thỏ thực
nghiệm.Tạp chí Thông tin Y Dược, vol. 6, pp. 26-33.
110. Nguyễn Thị Diệp Anh, Phạm Thiện Ngọc, Vũ Thị Thu Hiền và cộng sự(2011).
Hiệu quả của bột Flavon Soy đối với tình trạng rối loạn Lipid và trạng thái chống Oxy
hóa máu ở người.Tạp chí Y học Việt Nam, 384(2), pp. 149-156.
111. Vũ Thị Thuận (2012). Nghiên cứu tác dụng điều chỉnh rối loạn lipid máu và
giảm xơ vữa mạch máu của bài thuốc BBT trên thực nghiệm, Luận văn Bác sĩ chuyên
khoa cấp II, Trường Đại học Y Hà Nội.
112. Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Duy Như, Nguyễn Thị Thúy(2016). Nghiên cứu
tác dụng điều chỉnh rối loạn lipid máu của chế phẩm Sagydi (SAD) trên mô hình
ngoại sinh ở chuột cống trắng.Tạp chí Dược học, vol. 9, pp. 48-52.
113. Tạ Thu Thủy (2016). Đánh giá tác dụng điều trị hội chứng rối loạn lipid máu
của cao lỏng Đại An.Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Y Hà Nội.
114. Gao QT et al(2007). Danggui Buxue Tang – A Chinese herbal decoction
activates the phosphorylations of extracellular signal-regulated kinase and estrogen
receptor alpha in cultured MCF-7 cells.FEBS Lett, 581(2), pp. 233-240.
115. Zhang H, Chen S, Huang X et al(2006). The effects of Danggui-Buxue-Tang
on blood lipid and expression of genes related to foam cell formation in the early
15. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
stage of atherosclerosis in diabetic GK rats.Diabetes Res Clin Pract, 74 (2), 194 – 196.
116. Đỗ Tất Lợi(2000). Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nâm, Nhà xuất bản Y
học, Hà Nội, pp. 55 – 59, 774 – 775, 818 – 820, 887 – 889.
117. Chou YP. (1979). The effect of Angelica sinensis on hemodynamics and
myocardiac oxygen consumption in dogs.Acta Pharmaceutica Sinica, vol. 14, pp. 156-
160.
118. Lin LZ et al. (1998). Liquid chromatographic-electrospray mass spectrometric
study of the phthalides of Angelica sinensis and chemical changes of Z-
ligustilide.Journal of Chromatography A, 810, pp. 71-79.
119. Wu, Y. C.,Hsieh, C. L. (2011). Pharmacological effects of Radix Angelica
Sinensis (Danggui) on cerebral infarction.Chinese medicine, 6, 32. doi:10.1186/1749-
8546-6-32.
120. Wang K, Cao P, Zhang Y et al.(2015). Angelica sinensis polysaccharide
regulates glucose and lipid metabolism disorder in prediabetic and streptozotocin-
induced diabetic mice through the elevation of glycogen levels and reduction of
inflammatory factors.Food Funct, 6(3), 902-9. doi: 10.1039/c4fo00859f.
121. Li M, Qu YZ, Zhao ZW, et al.(2012). Astragaloside IV protects against focal
cerebral ischemia/reperfusion injury correlating to suppression of neutrophils
adhesion-related molecules.Neurochem Int, 60 (5), 458-565.
122. Chen YL, SP Yang, MS Shiao et al.(2011). Salvia miltiorrhiza inhibits intimal
hyperplasia and monocyte chemotactic protein-1 expression after balloon injury in
cholesterol-fed rabbits.J. Cell Biochem, vol. 83, pp. 484-493.
123. World Health Organization (1956). Clasification of Atherosclerotic
lessions.World Health Organization Teachnical report series, Geneva, Report of study
group, 143.
124. Knipschild P, Kleijnen J (1992). Ginkgo biloba.Lancet, vol. 340, pp. 1136-
1139.
125. Kobuchi H, Droy-Lefaix MT, Christen Y etal. (1997). Ginkgo bilobu extract
(EGb 761): Inhibitory effect on nitric oxide production in the macrophage cell line
RAW 264.7.Biochem Pharmacol, vol. 53, 897-903.
126. Lê Thị Minh Phương, Trần Việt Hùng, Đỗ Thị Phương, Nguyễn Thị Hằng,
Phùng Hòa Bình(2017). Nghiên cứu ảnh hưởng của viên nang mềm bào chế từ bài
Đương quy bổ huyết gia phương trên người khỏe mạnh qua một số chỉ tiêu lâm sàng
và cận lâm sàng.Tạp chí Dược, 496(8), pp. 77 – 88.
127. Nguyễn Bá Anh(2016).Đánh giá tác dụng của viên nang mềm Ích trí vương
trên bệnh nhân có rối loạn lipid máu.Luận văn Bác sĩ chuyên khoa II, Trường Đại học
Y Hà Nội.
128. Barth SA, Inselmann G, Heidemann HT (1991). Influences of Ginkgo bilobu
on cyclosporin A induced lipid peroxidation in human liver microsomes in
comparison to vitamin E, glutathion and N-acetylcysteine.Biochem Pharmacol, vol.
16. LUANVANYHOC.COM TẢI LUẬN VĂN,LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC,
TÌM TÀI LIỆU Y HỌC THEO YÊU CẦU LH 0915.558.890
41, pp. 1521-1526.
129. Mei QB, Tao JY, Cui B (1991). Advances in the pharmacological studies of
Radix Angelica sinensis (Oliv.) Diels (Chinese danggui), Chinese Medical Journal,
104, 776-781.
130. Hellegouarch A, Barants J, Clostre F et al. (1985). Comparison of the
contractile effects on an extract of Ginkgo biloba and some neurotransmitters on
rabbit isolated vena cava.Gen Pharmacol, vol. 16, pp. 129-132.
131. Tania T. O., Luis E. F. Augusto, Tanus J. NWaleska C. Dornas(2010).
Experimental Atherosclerosis in Rabbits.Arq. Bras. Cardiol. , vol. 95, no. 2, pp. 272 –
278.
132. Onut R, Balanescu AP, Constantinescu Det al (2012). Imaging Atherosclerosis
by Carotid Intima-media Thickness in vivo: How to, Where and in Whom ?.Medica,
7(2), pp. 153-162.
133. European Sociaty of Cardiology(2016). European Guidelines on
cardiovascular.European Heart Journal, vol. 37, pp. 2315–2381.
134. Scott M. Grundy et al(2002). ATP III Report on High Blood
Cholesterol.National Cholesterol Education Program, USA, Final report, NIH
Publication No. 02-5215.
135. M. Kosinski, M.S. Bayliss, S Tepper et al. (2003). A six-item short-form
survey for measuring headache impact: The HIT-6.Quality of Life Research, vol. 12,
pp. 963 – 974.
136. Newman CW, Jacobson GP (1990). The development of the Dizziness
Handicap Inventory.Arch Otolaryngol Head Neck Surg, 116, 424-427.
138. K.-A., Barter, P.J. Rye(2014). High density lipoprotein structure, function, and
metabolism. Cardioprotective functions of HDLs. .J. Lipid Res., vol. 55, pp. 168 –
179.
139. Tổng cục Thống kế(2015).Điều tra sử dụng thuốc lá trong người trưởng thành
năm (GATS) Việt Nam, 2015.
140. Hossein M, Manijhe MD, Hossein G (2017). Effect of high-dose atorvastatin
therapy accompanied by discontinuation of cholesterol-rich diet on color-doppler
ultrasonography parameters of atherosclerotic carotid artery.Atherosclerosis, vol. 263,
pp. e 246 DOI: https://doi.org/10.1016/j.atherosclerosis.2017.06.797.
141. CasulaM., Tragni, E., CatapanoA. L. (2012).Adherence to lipid-lowering
treatment: the patient perspective,Patient preference and adherence, vol. 6, pp. 805 –
814, 2012.
142. V., Cheek, L.,Ball, J. Bewick(2005). Statistics review 14: Logistic
regression.Critical care (London, England), 9(1), pp. 112 – 118.
143. Phạm Tử Dương Nguyễn Thế Khánh(2005).Xét nghiệm sử dụng trong lâm
sàng, Nhà xuất bản Y học, tr 40, 101, 108, 118 – 140.