Xây dựng kế kế hoạch kinh doanh phòng net NK Gaming đã được hình thành.Với những kiến thức đã được học cùng với những trải nghiệm khi làm luận văn và trong thực tế tác giả hy vọng kế hoạch kinh doanh này sẽ được thực hiện thành công trong thời gian sớm nhất.
Đề tài: (Lập) Xây dựng kế kế hoạch kinh doanh phòng net NK Gaming, HAY!
1. Đề tài:
THIẾT LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
PHÒNG NET NK GAMING
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA KINH TẾ
GVHD: TS. ĐẶNG MINH PHƯƠNG
SVTH: HUỲNH NHẬT KHẢI
MSSV: 14122472
LỚP: DH14QTNT
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH TỔNG HỢP
2. http://dichvudanhvanban.com
NỘI DUNG BÁO CÁO
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
2. TỔNG QUAN
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. http://dichvudanhvanban.com
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mô tả sơ lược về phòng net NK Gaming, hình thức kinh
doanh, tầm nhìn sứ mệnh của tiệm.
Phân tích thị trường sản phẩm mà dự án hướng đến:
bao gồm KH mục tiêu, đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp,
phạm vi phục vụ…
Lập dự án, dự toán doanh thu, dự toán chi phí, khấu
hao…
Phân tích tài chính và rủi ro cho dự án.
Thẩm định dự án đầu tư và phân tích ảnh hưởng của dự
án đến kinh tế, xã hội.
6. http://dichvudanhvanban.com
Vị trí địa lý thực hiện dự án
• Địa chỉ: 02 Nguyễn Văn Trỗi – phường Thanh Sơn – TP. Phan Rang – Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
• Hình 2.2. Bản Đồ Chụp Vệ Tinh Khu Đất Thực Hiện Dự Án (Nguồn: Tổng hợp Google Map 2017)
7. http://dichvudanhvanban.com
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PP thu thập số liệu:
Thu thập số liệu sơ cấp
Thu thập số liệu thứ cấp
Phương pháp
Nghiên cứu
PP phân tích xử lý số liệu:
Phương pháp thống kê mô tả
Phương pháp so sánh
Phân tích độ nhạy
8. http://dichvudanhvanban.com
4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC DỰ ÁN1
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN2
DỰ TOÁN DOANH THU3
DỰ TOÁN CHI PHÍ4
BẢN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ5
DỰ TRÙ KẾT QUẢ KINH DOANH6
BÁO CÁO NGÂN LƯU7
THẨM ĐỊNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH9
PHÂN TÍCH RỦI RO DỰ ÁN9
KỊCH BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH10
8
9. http://dichvudanhvanban.com
Phát triển sản phẩm,
dịch vụ chất lượng cao,
thỏa mãn nhu cầu và
mang lại môi trường vui
chơi, giải trí lành mạnh
cho khách hàng. Tạo môi
trường làm việc thoải
mái cho nhân viên, cùng
với đó xây dựng nền
kinh tế xã hội ngày càng
phát triển
Phòng net NK
Gaming phấn đấu trở
thành điểm đến lý
tưởng cho khách
hàng, là nơi thư giãn,
phục vụ dịch vụ giải
trí online tốt nhất
thành phố Phan
Rang-Tháp Chàm
Đảm bảo uy tín, khẳng
định chất lượng. Đảm
bảo thõa mản nhu cầu
của KH ở mức cao
nhất. Tinh thần trách
nhiệm cao. Tôn trọng
giá trị đạo đức kinh
doanh cũng như các
giá trị đạo đức và nhân
văn truyền thống.
Tầm nhìn Sứ mệnh
Giá
trị cốt
lõi
4.1 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC DỰ ÁN
Tên của tiệm: NK GAMING
10. http://dichvudanhvanban.com
4.2.1. Dự báo nhu cầu bằng cách nghiên cứu thị trường
Hình 4.5. Tần Suất Khách Hàng Đến Phòng
Net
Hình 4.8. Tỷ Lệ Số Giờ Sử Dụng Dịch
Vụ Của Khách Hàng
4.2 PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
Nguồn: Kết quả điều tra 2017 Nguồn: Kết quả điều tra 2017
44%
29%
27%
Rất thường xuyên (trên 5 lần/tuần)
Thường xuyên (3 - 5 lần/tuần)
Thỉnh thoảng (dưới 3 lần/tuần)
18%
51%
31%
Hơn 5 giờ/lần
3 đến 5 giờ/lần
1 đến 2 giờ/lần
11. http://dichvudanhvanban.com
4.2.1. Dự báo nhu cầu bằng cách nghiên cứu thị trường
Hình 4.9. Tỷ Lệ Khách Hàng Đồng Ý Chi Trả
Cho Một Giờ Sử Dụng Dịch Vụ
Hình 4.14. Tỷ Lệ Các Hình Thức Sử
Dụng Dịch Vụ Tại Phòng Net
4.2 PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
Nguồn: Kết quả điều tra 2017 Nguồn: Kết quả điều tra 2017
9%
53%
22%
16%
Trên 6.5 ngàn đồng/giờ
5.5 - 6.5 ngàn đồng/giờ
4 - 5 ngàn đồng/giờ
Dưới 4 ngàn đồng/giờ
68%
10%
22%
Chơi game Xem phim Tìm thông tin
và làm nhiều
việc khác
12. http://dichvudanhvanban.com
4.2 PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
4.2.2 Phân tích đối thủ cạnh tranh:
• Những đối thủ cạnh tranh lớn: TTP, TB, 4G, 3D,…
• Đối thủ tiềm ẩn: những tiệm net mới mở và có lượng KH khá đông đảo. Tuy
nhiên, những tiệm net này lại không đầu tư mạnh về cơ sở vật chất
Nguồn: Một số phòng net tại TP. Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận
13. http://dichvudanhvanban.com
4.4 Dự toán doanh thu
Bảng 4.2. Dự Kiến Doanh Thu Qua Các Năm
Khoản mục
Năm
1 2 3 4 5
Số giờ hoạt động
(Giờ)
144000 129600 116640 104976 94478
Tổng doanh thu (Trđ) 792,000 712,800 641,520 577,368 519,631
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
Mức doanh thu dự kiến trên bảng 4.2, được tính:
Mức doanh thu = Số giờ hoạt động x Giá dịch vụ (5.500đ)
14. http://dichvudanhvanban.com
4.6 Bảng kế hoạch đầu tư
Bảng 4.13. Cơ Cấu Nguồn Vốn
Khoản mục
Tỷ trọng vốn/ tổng vốn đầu tư (%) Giá trị (Trđ)
Tổng nguồn vốn 100 751,32
Vốn chủ sở hữu 60 451,32
Vốn vay 40 300,00
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
Bảng 4.14. Kế Hoạch Trả Nợ Vay Và Lãi Vay ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục
Năm
0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 300,0 240,0 180,0 120,0 60,0
Tổng trả ngân hàng 91,5 85,2 78,9 72,6 66,3
Trả vốn gốc 60,0 60,0 60,0 60,0 60,0
Lãi phải trả 31,5 25,2 18,9 12,6 6,3
Dư nợ cuối kỳ 300,0 240,0 180,0 120,0 60,0 0
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
15. http://dichvudanhvanban.com
4.7 Dự trù kết quả kinh doanh
4.7.1. Tổng chi phí dự án
Bảng 4.15. Bảng Tổng Chi Phí Của Dự Án ĐVT: Triệu đồng
Khoản mục
Năm
0 1 2 3 4 5
Thuê mặt bằng 21,00 42,000 44,100 46,305 48,620 30,051
Trả ngân hàng 91,500 85,200 78,900 72,600 66,300
Chi phí sữa chữa và thiết kế
ban đầu
52,06
Chi phí mua TTB, CCDC 624,53
Chi phí nhân sự 86,672 91,406 96,351 101,519 106,919
Chi phí tiện ích 94,800 94,800 94,800 94,800 94,800
Chi phí quảng cáo 1,73 0,970
Chi phí sữa chữa, nâng cấp 12,491 12,491 12,491 12,491 12,491
Tổng 699,32 327,463 327,997 329,817 330,030 310,561
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
16. http://dichvudanhvanban.com
4.7 Dự trù kết quả kinh doanh
4.7.1. Dự toán kết quả kinh doanh của dự án
Bảng 4.16. Bảng Dự Toán Kết Quả Kinh Doanh ĐVT: Triệu đồng
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
Khoản mục
Năm
1 2 3 4 5
1.Doanh thu 792,000 712,800 641,520 577,368 519,631
2. Chi phí hoạt động 327,463 327,997 329,817 330,030 310,561
3.Khấu hao 135,318 135,318 135,318 135,318 135,318
4.EBIT 329,219 249,485 176,385 112,020 52,752
5.Lãi vay 31,500 25,200 18,900 12,600 6,300
6. EBT 297,719 224,285 157,485 99,420 46,452
7. Thuế Khoán 6,000 6,000 6,000 6,000 6,000
8. EAT 291,729 218,285 151,485 93,420 40,452
17. http://dichvudanhvanban.com
4.8 Báo cáo ngân lưu
Bảng 4.17. Ngân Lưu Của Dự Án Trên Quan Điểm Chủ Đầu Tư (EPV)
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
Khoản mục
Năm
0 1 2 3 4 5
1. Ngân lưu vào 300,000 792,000 712,800 641,520 577,368 581,354
2. Ngân lưu ra 705,320 333,463 333,997 335,817 336,030 337,561
3.Ngân lưu ròng (405,320) 458,537 378,803 305,703 241,338 243,793
Bảng 4.18. Ngân Lưu Của Dự Án Trên Quan Điểm Ngân Hàng (TIP)
ĐVT: Triệu đồng.
Khoản mục
Năm
0 1 2 3 4 5
1. Ngân lưu vào - 792,000 712,800 641,520 577,368 581,354
2. Ngân lưu ra 705,320 241,963 248,797 256,917 263,430 271,261
3. Ngân lưu ròng -705,320 550,037 464,003 384,603 313,938 310,093
18. http://dichvudanhvanban.com
4.9 Thẩm định hiệu quả tài chính
• WACC = WD*KD + WE*KE = 40%*10,5% + 60%*20% = 16,2%.
Trong đó: WD: vốn vay; KD: chi phí lãi vay;
WE: vốn chủ sở hữu; KE: chi phí vốn chủ sở hữu
• Bảng 4.19. Các Chỉ Tiêu Thẩm Định Dự Án Theo Quan Điểm EPV Và TIP
Khoản mục Quan điểm chủ đầu tư Quan điểm tổng đầu tư
1.Hiện giá thuần (NPV) (Trđ) 712,128 675,375
2. Tỷ suất thu hồi nội bộ (IRR) (%) 94 59
3. Tỷ số CBR 2,76 1,96
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
19. http://dichvudanhvanban.com
4.10 Phân tích rủi ro dự án
4.10.1. Phân tích độ nhạy một chiều
Chỉ tiêu
Giá giờ thay đổi (Ngàn đồng)
4,00 4,50 5,00 5,50 6,00 6,50 7,00
NPV (Trđ) 117,49 315,70 513,92 712,73 910,34 1108,55 1306,76
IRR (%) 31 53 74 94 113 132 150
Tỷ số BCR 1,29 1,78 2,27 2,76 3,25 3,74 4,22
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
20. http://dichvudanhvanban.com
4.10 Phân tích rủi ro dự án
4.10.2. Phân tích độ nhạy hai chiều
a)Phân tích độ nhạy của NPV với giá dịch vụ thay đổi và số giờ hoạt động thay đổi
•Bảng 4.21. Độ Nhạy Của NPV Với Sự Thay Đổi Của Giá Dịch Vụ Và Số Giờ Hoạt Động
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
NPV:
712,128
Giá giờ thay đổi
0,004 0,0045 0,005 0,0055 0,006 0,0065
Sốgiờhoạtđộngthayđổi
(%)
-15 -120,362 48,118 216,598 385,078 553,558 722,038
-10 -41,077 137,313 315,704 494,095 672,485 850,876
-5 38,207 226,509 414,810 603,111 791,413 979,714
0 117,492 315,704 513,916 712,128 910,340 1108,552
5 196,777 404,899 613,022 812,144 1029,267 1237,390
10 276,062 494,095 712,128 930,161 1148,194 1366,227
15 355,346 583,290 811,234 1039,178 1267,121 1495,065
21. http://dichvudanhvanban.com
4.10 Phân tích rủi ro dự án
4.10.2. Phân tích độ nhạy hai chiều
b) Phân tích độ nhạy của IRR với giá dịch vụ thay đổi và số giờ hoạt động thay đổi
•Bảng 4.22. Độ Nhạy Của IRR Với Sự Thay Đổi Số Giờ Hoạt Động Và Giá Dịch Vụ
ĐVT: Triệu đồng.
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
IRR: 94%
Giá giờ thay đổi (Ngàn đồng)
4 4,5 5 5,5 6 6,5
Sốgiờhoạtđộngthayđổi
-15% -2% 22% 43% 61% 78% 95%
-10% 11% 33% 53% 72% 90% 107%
-5% 21% 44% 64% 83% 102% 120%
0% 31% 53% 74% 94% 113% 132%
5% 40% 63% 84% 104% 124% 144%
10% 49% 72% 94% 115% 136% 156%
15% 58% 81% 103% 125% 147% 168%
22. http://dichvudanhvanban.com
4.11 Ba kịch bản cho kế hoạch kinh doanh
• Bảng 4.23. Kịch Bản Với Sự Thay Đổi Của Số Giờ Hoạt Động Và Giá
Dịch Vụ
Kịch bản Bình thường Tốt Xấu
Giá trị thay đổi
Số giờ hoạt động trung bình (%) 0 15 -15
Giá dịch vụ (Ngàn đồng) 5,5 6,5 4
Kết quả
NPV (Trđ) 712,128 1495,065 -120,362
IRR (%) 94 168 -2
Nguồn: Tính toán tổng hợp 2017
23. http://dichvudanhvanban.com
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
5.2 Kiến nghị
• Kinh doanh Hội phòng net
Gaming, kết hợp tổ chức các
hoạt động thường niên như thi
đấu giải game cho các game
thủ để tăng thêm tính hấp dẫn
và thu hút thêm nhiều khách
hàng.
• Dự án nên đi sâu nghiên cứu
phần marketing cho dịch vụ
của cửa tiệm.
5.1 Kết luận
- Dự án được hiện với tổng vốn đầu tư
ban đầu là 751.320.000đ.
- Dự án có tính khả thi về mặt tài chính
(EPV: NPV = 712,128 triệu đồng > 0,
IRR = 94% > suất chiếc khấu ban đầu 16,2%;
TIP: NPV = 675,375 triệu đồng > 0, IRR = 59%).
- Khi số giờ hoạt động giảm 10% - 15%
cùng với giá dịch vụ giảm xuống còn
4.000đ thì dự án bị lỗ (NPV = -120,362,
IRR = -2%).
→ Từ đó cho thấy dự án tuy khả thi về
mặt tài chính nhưng vẫn có rủi ro.