More Related Content Similar to x quang bung khong chuan bi - chuan bi.ppt (20) More from PhongNguyn363945 (8) x quang bung khong chuan bi - chuan bi.ppt2. I. Tiêu chuẩn kỹ thuật
1. Định khu
– Vòm hoành đến lỗ bịt
– Phần mềm thành ngực 2 bên
2. Tư thế: Cột sống thẳng, giữa phim
3. Tia
3. II. Hình ảnh bình thường
tham khảo trong slide bài giảng
1.Tạng rỗng
2.Tạng đặc
3.Đường mỡ
4.Đóng vôi ổ bụng
5.xương
4. III. Hình ảnh bất thường
1. Liềm hơi
2. Mực nước hơi
3. Chuỗi tràng hạt
6. Phân biệt liềm hơi và bóng hơi dạ dày
Liềm hơi thì hình liềm, có khi rất
mảnh, liền sát với vòm hoành,
bóng hơi dạ dày thì nằm thấp, và
thường không phải hình liềm
10. IV. Bệnh lý
1. Thủng tạng rỗng
2. Tắc ruột
– Tắc ruột cơ học
– Tắc ruột cơ năng (liệt ruột)
– Xoắn đại tràng Sigma
12. Bóng hơi dạ dày
dưới hoành trái
Liềm hơi dưới
hoành phải
Thủng tạng rỗng
13. Tắc ruột cơ học
Đặc điểm Ruột non Ruột già
Vị trí Trung tâm Ngoại biên
Niêm mạc Chạy hết khẩu kính Chạy 1 phần
Quai ruột Rộng > cao Rộng < cao
1. Mực nước hơi
2. Chuỗi tràng hạt
18. Rộng < cao,
niêm mạc ko
chạy hết khẩu
kính
Mực nước hơi
Tắc ruột cơ
học (ruột già)
22. Tắc ruột cơ năng (liệt ruột)
Các quai ruột dãn toàn bộ
34. I. Hình ảnh bình thường
1.Dạ dày
2.Đại tràng
Tham khảo thêm 1 số số
liệu trong giáo trình
37. II. Hình ảnh bất thường
1. Cộng thuốc
– Túi thừa
– Ổ loét
– Lỗ dò
2. Khuyết thuốc
– Polyp
– Ung thư
– Bướu lành
– Viêm mạn
– Bọt khí,cục máu đông
43. III. Bệnh lý
1. Dạ dày – tá tràng
– Loét (cộng thuốc)
– Túi thừa (cộng thuốc)
– U (khuyết thuốc)
– Polyp (khuyết thuốc)
2. Đại tràng
– Túi thừa (cộng thuốc)
– U (khuyết thuốc,lõi táo)
– Polyp (khuyết thuốc)
– Xoắn ĐT Sigma (mỏ chim)
3. Lồng ruột (càng cua)
44. Phân biệt loét và túi thừa
Loét Túi thừa
Dấu ngón tay chỉ có ko
Niêm mạc dày Bình thường
Co thắt Có ko