2. MỤC LỤC
1. Thuốc chẹn kênh canxi
2. Thuốc chẹn thụ thể beta
3. Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin II - chẹn thụ thể Angiotensin
4. Thuốc lợi tiểu
5. Nitrate
6. Thuốc chống huyết khối
7. Thuốc điều trị rối loạn lipid máu
8. Catecholamine tổng hợp
7. PHÂN LOẠI CCB
Gồm 2 nhóm:
• Dihydropyridine (DHP):
• Chọn lọc trên cơ trơn mạch máu
• Rất ít tác động trên cơ tim và nút tạo nhịp
• Nifedipine, Amlodipine, Nicardipine, Felodipine
• Non-Dihydropyridine (Non-DHP):
• Chủ yếu tác động trên nút tạo nhịp
• Tác động trên cơ tim và cơ trơn mạch máu yếu hơn
• Diltiazem và Verapamil
8. CƠ CHẾ TÁC DỤNG
• DHP:
• Giãn cơ trơn mạch máu giảm kháng lực ngoại biên giảm HA
• Giãn cơ trơn mạch vành giãn mạch vành giảm đau thắt ngực
• Non-DHP:
• Ức chế nút xoang nhĩ chậm nhịp tim
• Ức chế nút nhĩ thất giảm tốc độ dẫn truyền nhĩ thất
• Ức chế co bóp cơ tim giảm co bóp cơ tim
• Giãn cơ trơn mạch máu giảm kháng lực ngoại biên giảm HA
• Giãn cơ trơn mạch vành giãn mạch vành giảm đau thắt ngực
giảm nhu cầu oxy cơ tim
9. CHỈ ĐỊNH
• DHP:
• Kiểm soát huyết áp
• Giảm đau thắt ngực trong đau thắt ngực ổn định
• Non-DHP:
• Giảm đau thắt ngực trong đau thắt ngực ổn định
• Kiểm soát tần số tim
• Kiểm soát huyết áp
10. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• DHP:
• Tụt HA
• Nifedipine tác dụng ngắn: không sử dụng
• Non-DHP:
• Nhịp tim chậm < 60 lần/phút
• Block nhĩ thất
• Suy tim cấp lẫn mạn
• Tụt HA
13. TÁC DỤNG CỦA HỆ GIAO CẢM – ĐỐI GIAO CẢM
• Hệ giao cảm gồm 2 chất: Adrenaline – Noradrenaline (Catecholamine)
• Adrenaline và Noradrenaline tác dụng lên thụ thể β1 có ở tim có tác dụng kích thích tăng nhịp
tim, tăng dẫn truyền nhĩ thất, tăng sức co bóp cơ tim
• Adenaline tác dụng lên thụ thể β2 có ở tim và cơ trơn (mạch máu, phế quản) có tác dụng ức
chế giảm sức co bóp cơ tim, giãn mạch máu, giãn phế quản
• Noradrenaline tác dụng lên thụ thể α có ở cơ trơn có tác dụng kích thích co mạch máu
• Hệ đối giao cảm có Acetylcholine tác dụng lên thụ thể Muscarinic có ở tim
giảm sức co bóp cơ tim và cơ trơn có tác dụng kích thích co mạch
máu, co thắt phế quản
14. TÁC DỤNG CỦA THỤ THỂ BETA
• β1: chỉ có ở tim tăng cường hoạt động của
kênh canxi thông qua G protein và AMP vòng
• Tăng nhịp tim
• Tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ thất
• Tăng sức co bóp cơ tim
• β2: chỉ có ở cơ trơn và 20% β ở tim ức chế
hoạt động của kênh canxi thông qua G protein
• Giảm nhịp tim
• Giảm tốc độ dẫn truyền nhĩ thất
• Giảm sức co bóp cơ tim
• Giãn mạch máu
• Giãn phế quản
15. PHÂN LOẠI BB
• BB không chọn lọc: chẹn cả thụ thể β1 và β2 (Propranolol)
• Chậm nhịp tim
• Giảm tốc độ dẫn truyền nhĩ thất
• Giảm sức co bóp cơ tim
• Co mạch
• Co thắt phế quản
• BB chọn lọc β1 (Bisoprolol, Metoprolol)
• Ít co mạch
• Ít co thắt phế quản
• BB không chọn lọc và chẹn thụ thể α (Carvedilol)
• BB chọn lọc β1 và giãn mạch trực tiếp thông qua NO (Nebivolol)
giảm nhu cầu oxy cơ tim
17. CHỈ ĐỊNH
• Giảm đau thắt ngực trong đau thắt ngực ổn định
• Kiểm soát tần số tim
• Suy tim mạn ổn định có phân suất tống máu giảm
• Kiểm soát huyết áp
18. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Suy tim cấp/mạn mất bù
• Nhịp tim chậm < 60 lần/phút
• Block nhĩ thất
• Hiện tượng Raynaud (hoại tử đầu chi, đi cách
hồi, đau chi khi nghỉ)
• Hen
• COPD (chỉ được sử dụng BB chọn lọc β1 liều
thấp)
• Tụt HA
19. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA NGƯỢC CỦA THỤ THỂ BETA
Suy tim giảm sức co bóp cơ tim tăng
kích thích thụ thể β1 tăng kích thích GRK2
(G-coupled Receptor Kinase) mất liên kết
giữa thụ thể β1 và G-protein thụ thể β1 bị
nội bào hóa và tiêu biến giảm số lượng thụ
thể β1 tăng cường kích thích thụ thể β2
giảm sức co bóp cơ tim
BB là điều trị nền tảng của suy tim mạn
20. TÁC DỤNG PHỤ
• Gia tăng ĐTĐ mới mắc (BB dãn mạch ít hơn BB chọn lọc β1)
• Gia tăng béo phì, hội chứng chuyển hóa
• Rối loạn cương dương (gia tăng theo tuổi, có thể đến 10%)
• Trầm cảm (BB ưa nước ít hơn BB ưa lipid)
21. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ANGIOTENSIN II
(ANGIOTENSIN II CONVERTING ENZYME INHIBITOR - ACEI)
22. HỆ THỐNG RENIN ANGIOTENSIN ALDOSTERONE
(RENIN ANGIOTENSIN ALDOSTERONE SYSTEM – RAAS)
• Renin được tiết tại phức hợp
cạnh cầu thận
• Renin tăng tiết khi:
• Giảm HA tại tiểu động mạch
đến
• Giảm tái hấp thu Natri tại ống
lượn xa
• Kích thích thụ thể β1
23. HỆ THỐNG RENIN ANGIOTENSIN
ALDOSTERONE
(RENIN ANGIOTENSIN ALDOSTERONE
SYSTEM – RAAS)
25. TÁC DỤNG CỦA ANGIOTENSIN II
• Gây co mạch tăng HA
• Gây co tiểu động mạch đi tăng áp
lực lọc tại cầu thận
• Kích thích tăng tiết aldosterone tại
vỏ tuyến thượng thận tăng tái
hấp thu muối và nước tại ống thận
• Gây phì đại và xơ hóa cơ tim (tái
cấu trúc cơ tim)
26. CHỈ ĐỊNH CỦA ACEI
• Kiểm soát HA
• Giảm áp lực lọc tại cầu thận giảm tổn thương cầu thận
chậm tiến triển suy thận mạn
• Giảm tái cấu trúc cơ tim chậm tiến triển suy tim
Là điều trị nền tảng của suy tim mạn
27. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Hẹp động mạch thận 2 bên
• Suy thận cấp
• Tăng Kali máu
• Thai kỳ
• Tụt HA
• Phù mạch (angioedema)
33. CƠ CHẾ TÁC DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
• Lợi tiểu quai (loop diuretic): ức chế tái hấp
thu Natri và Kali tại quai Henle
• Lợi tiểu thiazide và giống thiazide (thiazide
and thiazide-like): ức chế hấp thu Natri tại
ống lượn xa
• Lợi tiểu kháng aldosterone (Mineralocorticoid
Receptor Antagonist - MRA): còn gọi là lợi
tiểu giữ Kali, chẹn thụ thể aldosterone tại ống
góp giảm số lượng kênh đối vận chuyển
Natri-Kali
34. CƠ CHẾ TÁC DỤNG VÀ CHỈ ĐỊNH
• Lợi tiểu quai (Furosemide): thải nước nhiều hơn Natri + tác
dụng nhanh + vẫn duy trì hiệu quả khi suy thận + hiệu quả càng
cao khi tăng liều điều trị quá tải thể tích trong suy tim cấp
• Lợi tiểu thiazide và giống thiazide (Hypochlorothiazide,
Indapamide): thải nước và Natri tương đương + tác dụng kéo
dài + liều “trần” thấp + giảm hiệu quả khi suy thận kiểm soát
HA
35. TÁC DỤNG CỦA ALDOSTERONE TRÊN TIM MẠCH
• Lợi tiểu kháng aldosterone
(Spironolactone): thải nước,
Natri và giữ Kali kiểm soát
HA
• Giảm tái cấu trúc cơ tim
chậm tiến triển suy tim
36. TÁC DỤNG PHỤ
• Lợi tiểu quai: tụt HA, hạ Natri, hạ Kali, tăng acid uric, rối loạn lipid
máu, tăng đường huyết, độc tai (rối loạn điện giải ốc tai)
• Lợi tiểu thiazide và giống thiazide: tụt HA, hạ Natri, hạ Kali, tăng
acid uric, rối loạn lipid máu, tăng đường huyết, tăng Canxi, hạ
Magne
• Lợi tiểu kháng aldosterone: tụt HA, tăng Kali, nữ hóa tuyến vú + rối
loạn khả năng tình dục – 10% (chẹn không chọn lọc cả thụ thể của
deoxycorticosterone)
38. CƠ CHẾ TÁC DỤNG
• Nitrate gồm 3 loại: trinitrate
(nitroglycerin), isosorbide dinitrate và
isosorbide mononitrate
• Tác động lên tế bào nội mạc tăng
NO tăng cGMP giãn mạch máu
• Sử dụng nitrate kéo dài sản sinh
gốc tự do rối loạn chức năng nội
mạc giảm tác dụng giãn mạch
Dung nạp nitrate
39. CHỈ ĐỊNH
• Giãn mạch vành giảm đau thắt ngực
• Giãn tiểu động mạch giảm sức cản ngoại biên kiểm soát
HA
• Giãn tĩnh mạch giảm máu về tim giảm triệu chứng suy tim
cấp
40. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• Tụt HA
• Sử dụng đồng thời với thuốc ức chế
men Phosphodiesterase-5 (PDE-5)
41. TÁC DỤNG PHỤ
• Đau đầu, đỏ mặt
• Tụt HA
• Tăng nhịp tim phản ứng