SlideShare a Scribd company logo
1 of 117
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ T
N THPT
VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG
CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề
thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy
Kèm Quy Nhơn)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Đ Ề T H I T H Ử T 
Ố T N G H I Ệ P
T H P T M Ô N V Ậ T L Ý
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062424
THPT QUẾ VÕ – BẮC NINH
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong  và mạch ngoài có
điện trở . Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch  được xác định
bằng công thức:
A.  


. B.  


. C.  


. D.   . .
Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ và luôn hướng về vị trí biên.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. không đổi và luôn hướng về vị trí biên.
D. không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số
góc của con lắc là  ℓ
, trong đó Δℓ là
A. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng. B. chiều dài tự nhiên của lò xo.
C. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng. D. chiều dài dài nhất của lò xo
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng  và một hòn bi khối lượng 
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A.




. B.




. C. 2


. D. 2


.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng  và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa
thì chu kì dao động của con lắc là T. Để chu kì con lắc là T



thì khối lượng m' bằng
A.

!
. B.


. C. 2 m. D. 4 m.
Câu 6: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây
giống nhau?
A. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ.
B. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
C. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì #. Cho quả câu con lắc tích điện dương và dao động
nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi đó chu kì con lắc
A. bằng #. B. lớn hơn #. C. bằng 2#. D. nhỏ hơn #.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo thời gian với phương trình $  10cos *8, -


. /cm, s1. Pha
dao động tại thời điểm

2
s kể từ khi vật bắt đầu dao động là
A.


rad. B. 10 cm. C. 0 cm. D. rad.
Mã đề thi:……
Câu 9: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do 6, một con lắc đơn mà dây treo 7 đang thực hiện
dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là
A. Δ, 


8
/s1. B. Δ,  
8
/s1. C. Δ,  2
8
/s1. D. Δ, 

!
8
/s1.
Câu 10: Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là:
A. :  
|=⋅?|

. B. :  2
|=⋅?|
? . C. :  
|=⋅?|
? . D. :  2
|=⋅?|

.
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 6, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc @. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là 7, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A.


67@

. B. 67@

. C. 267@

. D.

!
67@

.
Câu 12: Vật nặng có khối lượng  gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A theo
phương nằm ngang thì lực đàn hồi cực đại được xác định bằng công thức
A. F  −k. A B. F  −


⋅ A C. F 


A D. :  . D
Câu 13: Có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc
nào dưới đây?
A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc bàn tay phải.
C. Quy tắc cái đinh ốc. D. Quy tắc nắm tay phải.
Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời
gian?
A. biên độ; tần số; gia tốc. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. động năng, tần số; lực. D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 15: Động năng bằng 8 lần thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ D khi li độ của nó
bằng
A. ±
F
!
B. ±
F
√
. C. ±
F

. D. ±
F
H
Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục I$ với phương trình $  DJKL/ , - M1. Khi gia tốc
của vật có độ lớn N  0, vật đang ở vị trí
A. $  A/2 B. $  D C. $  0 D. $  −A
Câu 17: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất P8 sang môi trường (2) có chiết suất P với
góc tới Q thì góc khúc xạ là . Chọn biểu thức đúng
A. PsinQ  Psin. B. Pcos  PcosQ. C. Psin  Psini. D. Ptanr  P tani.
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên
xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở
A. vị trí biên dương /$  D1. B. vị trí lò xo không biến dạng.
C. vị trí biên âm /$  −D1. D. vật ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha


với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha


với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7∘
tại nơi có 6 
9,87 m/s/
 9,871. Chọn ,  0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng tĩnh. Quãng
đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ ,  0 đến ,  1,05 s là
A. 25,1 cm. B. 24,7 cm. C. 22,7 cm. D. 23,1 cm.
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn
hồi Z[ của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian ,. Khối
lượng vật nặng là 100 g. Lấy 
 10. Biên độ dao động là
A. 2,0 cm. B. 1,5 cm.
C. 4,0 cm. D. 2,5 cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g, độ cứng lò xo 50 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình $  Dcos ,. Lấy 
 10. Thế năng và
động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
A. 0,2 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,1 s.
Câu 23: Tại cùng vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 7 dao động với chu kì #8  3 s con lắc đơn
có chiều dài 7 dao động với chu kì #  4 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 7 
78 - 7 cũng tại nơi đó là
A. 12L. B. 5L. C. 1L. D. 7L.
Câu 24: Một hình chữ nhật kích thước 3 /cm1 _ 4 /cm1 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ có độ lớn
5. 10`!
/ T1. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30∘
. Từ thông qua hình chữ nhật đó
là:
A. 6. 10`b
/Wb1 B. 5,2. 10`b
/Wb1 C. 3. 10`b
/Wb1 D. 3. 10`H
/Wb1.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình $  5cos , /cm1. Quãng đường vật đi được trong
1,5 chu kì là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 30 cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hỏa với
biên độ 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là
A. 0,125 N. B. 0,25 N. C. 5 N. D. 500 N.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng của con lắc ở vị trí
thấp nhất thì lò xo bị dãn 18 cm, còn khi vật nặng của con lắc ờ vị trí cao nhất thì lò xo bị nén
6 cm. Tỉ số của biên độ dao động của vật so với độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là
A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là e  4cos2, /cm/s1. Gốc tọa độ
ờ vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. $  0 cm, v  −4 cm/s. B. $  2 cm, e  0 cm/s.
C. $  −2 cm, v  0 cm/s. D. $  0 cm, e  4 cm/s.
Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của vật
là 80 mJ, lục kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động
năng của con lắc có giá trị là
A. 75 mJ. B. 35 mJ. C. 5 mJ. D. 45 mJ.
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng   100 g, lò xo có độ cứng   40 N/m. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy 6 
10 m/s /
 101. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là
A.
,h

/m/s1. B.
H

/m/s1. C.
h

/m/s1. D.
H

/m/s1.
Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn
0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc độ
của vật là 0,5√2 m/s. Cơ năng của vật dao động là
A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,25 J. D. 0,05 J.
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình $  4cos

H
, ($ tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ ,  0, chất điểm đi qua vị trí có li độ $  −2 cm lần thứ 2023 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 3034 s. C. 6015 s. D. 6035 s.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là ,8  2,15 /s1
và ,  2,75 /s1. Tính từ thời điểm ban đầu /,  0 s1 đến thời điểm t chất điểm đã đi qua vị
trí có gia tốc cực đại là:
A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 3 lần.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m/s
, có độ cứng của
lò xo   50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo
lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là
A. 30√5 cm/s B. 40√5 cm/s C. 50√5 cm/s D. 60√5 cm/s
Câu 35: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương
hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi
con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng
của con lắc (1) và (2) lần lượt là Zj và Z. Tính tỉ số
k=
k?
.
A. 0,36. B. 0,18.
C. 0,72. D. 0,54.
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng   40 N/m và vật nặng có khối lượng   300 g
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 6  10 m/s
. Biết
rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con
lắc là
A. 5,0 cm. B. 6,0 cm. C. 7,5 cm D. 4,5 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng dọc theo trục tọa độ I$, chiều dương hướng xuống,
gốc I tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng
trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là
các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường
và thế năng đàn hồi vào li độ $ của dao động. Trong đó
hiệu $ − $  3,66 cm. Biên độ dao động D của con lắc lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8 cm. B. 15,3 cm. C. 16,6 cm. D. 13,7 cm
Câu 38: Một chất điểm có khối lượng   50 g dao động điều
hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm
như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong
khoảng thời gian từ ,  8 ms đến ,  26 ms gần bằng
A. 100 cm/s. B. 90 cm/s.
C. 140 cm/s. D. 70 cm/s.
Câu 39: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai
vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2.
Biết biên độ dao động của vật 2 là 9 cm. Xét vật 1, tốc
độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc ,  0 đến
thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 20 cm/s B. 15 cm/s.
C. 17,56 cm/s. D. 13,33 cm/s.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng   20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m
khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định
luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật  (hình vẽ). Một vật nhỏ  ' khối lượng 100 g
cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao ℎ  80 cm so với vị trí cân
bằng của vật m. Thả nhẹ vật m' để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai
vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ
dài, lấy 6  10 m/s
. Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t
thì vật m' rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 s. B. 0,15 s. C. 0,47 s. D. 0,36 s.
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.A 2.B 3.C 4.D 5.A 6.C 7.D 8.D 9.A 10.C
11.A 12.D 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.A 19.A 20.B
21.C 22.B 23.B 24.C 25.D 26.C 27.B 28.D 29.B 30.A
31.D 32.B 33.B 34.D 35.C 36.C 37.A 38.A 39.C 40.D
Câu 1: Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong  và mạch ngoài có
điện trở . Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch  được xác định
bằng công thức:
A.  


. B.  


. C.  


. D.   . .
Hướng dẫn
0
R = . Chọn A
Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với bình phương biên độ và luôn hướng về vị trí biên.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. không đổi và luôn hướng về vị trí biên.
D. không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
F kx
= − . Chọn B
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số
góc của con lắc là 
ℓ
, trong đó Δℓ là
A. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng. B. chiều dài tự nhiên của lò xo.
C. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng. D. chiều dài dài nhất của lò xo
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng  và một hòn bi khối lượng 
gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A.




. B.




. C. 2


. D. 2


.
Hướng dẫn
2
m
T
k
π
= . Chọn D
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng  và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa
thì chu kì dao động của con lắc là T. Để chu kì con lắc là T



thì khối lượng m' bằng
A.

!
. B.


. C. 2 m. D. 4 m.
Hướng dẫn
' ' 1
2 '
2 4
m T m m
T m
k T m
π
=  = =  = . Chọn A
Câu 6: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây
giống nhau?
A. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ.
B. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
C. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 7: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì #. Cho quả câu con lắc tích điện dương và dao động
nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi đó chu kì con lắc
A. bằng #. B. lớn hơn #. C. bằng 2#. D. nhỏ hơn #.
Hướng dẫn
2
l
T g
g
π
=  ↑ thì T ↓ . Chọn D
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo thời gian với phương trình $  10cos *8, -


. /cm, s1. Pha
dao động tại thời điểm

2
s kể từ khi vật bắt đầu dao động là
A.


rad. B. 10 cm. C. 0 cm. D. rad.
Hướng dẫn
1
8 .
16 2
π
π π
+ = rad. Chọn D
Câu 9: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do 6, một con lắc đơn mà dây treo 7 đang thực hiện
dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là
A. Δ, 


8
/s1. B. Δ,  
8
/s1. C. Δ,  2
8
/s1. D. Δ, 

!
8
/s1.
Hướng dẫn
4 2
T l
t
g
π
∆ = = . Chọn A
Câu 10: Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là:
A. :  
|=⋅?|

. B. :  2
|=⋅?|
? . C. :  
|=⋅?|
? . D. :  2
|=⋅?|

.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 6, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc @. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là 7, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A.


67@

. B. 67@

. C. 267@

. D.

!
67@

.
Hướng dẫn
2
0
1
2
W mglα
= . Chọn A
Câu 12: Vật nặng có khối lượng  gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A theo
phương nằm ngang thì lực đàn hồi cực đại được xác định bằng công thức
A. F  −k. A B. F  −


⋅ A C. F 


A D. :  . D
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13: Có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc
nào dưới đây?
A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc bàn tay phải.
C. Quy tắc cái đinh ốc. D. Quy tắc nắm tay phải.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời
gian?
A. biên độ; tần số; gia tốc. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. động năng, tần số; lực. D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 15: Động năng bằng 8 lần thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ D khi li độ của nó
bằng
A. ±
F
!
B. ±
F
√
. C. ±
F

. D. ±
F
H
Hướng dẫn
Động năng 8 phần thì thế năng 1 phần ⇒ cơ năng 9 phần
2
1
9 3
t
W x A
x
W A
 
= =  = ±
 
 
. Chọn D
Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục I$ với phương trình $  DJKL/ , - M1. Khi gia tốc
của vật có độ lớn N  0, vật đang ở vị trí
A. $  A/2 B. $  D C. $  0 D. $  −A
Hướng dẫn
2
0 0
a x x
ω
= − =  = . Chọn C
Câu 17: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất P8 sang môi trường (2) có chiết suất P với
góc tới Q thì góc khúc xạ là . Chọn biểu thức đúng
A. PsinQ  Psin. B. Pcos  PcosQ. C. Psin  Psini. D. Ptanr  P tani.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên
xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở
A. vị trí biên dương /$  D1. B. vị trí lò xo không biến dạng.
C. vị trí biên âm /$  −D1. D. vật ở vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
Vị trí dãn cực đại. Chọn A
Câu 19: Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha


với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha


với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7∘
tại nơi có 6 
9,87 m/s/
 9,871. Chọn ,  0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng tĩnh. Quãng
đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ ,  0 đến ,  1,05 s là
A. 25,1 cm. B. 24,7 cm. C. 22,7 cm. D. 23,1 cm.
Hướng dẫn
0
7 63
81.
180 20
A l cm
π π
α
= = =
2
10
0,81 9
g
l
π π
ω = = =
10 7 63
.1,05 2 2,5 2,5. 24,7
9 6 2 20
A
t s A A cm
π π π
ϕ ω
∆ = ∆ = = → = + = = ≈ . Chọn B
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn
hồi Z[ của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian ,. Khối
lượng vật nặng là 100 g. Lấy 
 10. Biên độ dao động là
A. 2,0 cm. B. 1,5 cm.
C. 4,0 cm. D. 2,5 cm.
Hướng dẫn
Từ max
dh
W đến 0
dh
W = là vật đi từ biên đến vtcb hết 4 10 40 0,04
4
T
ô ms T ms s
= =  = =
2 2
50
0,04
T
π π
ω π
= = = (rad/s)
( )
2
2 2 2
max
1 1
2 .0,1. 50 0,04 4
2 2
dh
W m A A A m cm
ω π
=  =  = = . Chọn C
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g, độ cứng lò xo 50 N/m. Con lắc dao động điều
hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình $  Dcos ,. Lấy 
 10. Thế năng và
động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian ngắn nhất là
A. 0,2 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,1 s.
Hướng dẫn
1 1 0,05
.2 .2 0,05
4 4 4 50
d t
T m
W W s
k
π π
=  = = ≈ . Chọn B
Câu 23: Tại cùng vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 7 dao động với chu kì #8  3 s con lắc đơn
có chiều dài 7 dao động với chu kì #  4 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 7 
78 - 7 cũng tại nơi đó là
A. 12L. B. 5L. C. 1L. D. 7L.
Hướng dẫn
1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
2 3 4 5
l l l
l
T T l T T T T s
g
π = +
=  
→ = + = +  =
∼ . Chọn B
Câu 24: Một hình chữ nhật kích thước 3 /cm1 _ 4 /cm1 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ có độ lớn
5. 10`!
/ T1. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30∘
. Từ thông qua hình chữ nhật đó
là:
A. 6. 10`b
/Wb1 B. 5,2. 10`b
/Wb1 C. 3. 10`b
/Wb1 D. 3. 10`H
/Wb1.
Hướng dẫn
( )
4 7
cos 5.10 .0,03.0,04.cos 90 30 3.10
o o
BS Wb
φ α − −
= = − = . Chọn C
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình $  5cos , /cm1. Quãng đường vật đi được trong
1,5 chu kì là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 30 cm.
Hướng dẫn
1,5 6 6.5 30
t T s A cm
= → = = = . Chọn D
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hỏa với
biên độ 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là
A. 0,125 N. B. 0,25 N. C. 5 N. D. 500 N.
Hướng dẫn
max 100.0,05 5
F kA N
= = = . Chọn C
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng của con lắc ở vị trí
thấp nhất thì lò xo bị dãn 18 cm, còn khi vật nặng của con lắc ờ vị trí cao nhất thì lò xo bị nén
6 cm. Tỉ số của biên độ dao động của vật so với độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là
A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5.
Hướng dẫn
max 0
0
max 0 0
18 12
2
6
6
dãn
nén
l A l A cm A
l cm
l A l l
∆ = + ∆ = =
 
  =
 
∆ =
∆ = − ∆ = ∆


. Chọn B
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là e  4cos2, /cm/s1. Gốc tọa độ
ờ vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. $  0 cm, v  −4 cm/s. B. $  2 cm, e  0 cm/s.
C. $  −2 cm, v  0 cm/s. D. $  0 cm, e  4 cm/s.
Hướng dẫn
( )
4 cos 2 .0 4
v π π π
= = (cm/s) 0
x
→ = . Chọn D
Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của vật
là 80 mJ, lục kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động
năng của con lắc có giá trị là
A. 75 mJ. B. 35 mJ. C. 5 mJ. D. 45 mJ.
Hướng dẫn
2 3
max
1
0,04
80.10
2
100 /
4
A m
W kA
k N m
F kA
−

=
= = 


 
=

 = =

( ) ( )
2 2 2 2
1 1
.100. 0,04 0,03 0,035 35
2 2
d
W k A x J mJ
= − = − = = . Chọn B
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng   100 g, lò xo có độ cứng   40 N/m. Từ
vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy 6 
10 m/s /
 101. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là
A.
,h

/m/s1. B.
H

/m/s1. C.
h

/m/s1. D.
H

/m/s1.
Hướng dẫn
40
20 /
0,1
k
rad s
m
ω = = = và 0
0,1.10
0,025 2,5
40 2
mg A
l m cm
k
∆ = = = = =
0 5 2,5 150 1,5
/ /
/ 3
20
nén
tb
nén
nén
s A l
v cm s m s
t α π π π
ω
− ∆ −
= = = = = . Chọn A
Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn
0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc độ
của vật là 0,5√2 m/s. Cơ năng của vật dao động là
A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,25 J. D. 0,05 J.
Hướng dẫn
( ) ( )
2 2
2 2
2
2 2 max max
max max
2 2
2 2
max
max max
2
2 2 max
max max
0,8 0,6 1
1 1
1
1
1 1 /
0,5 2 0,5 2 1
1
F v F F N
F v
v m s
F v
v
F v
 
+ =
 =
 =

 
+ =   
  
=

  =
+ =
 


2
max
1 1
.0,1.1 0,05
2 2
W mv J
= = = . Chọn D
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình $  4cos

H
, ($ tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ ,  0, chất điểm đi qua vị trí có li độ $  −2 cm lần thứ 2023 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 3034 s. C. 6015 s. D. 6035 s.
Hướng dẫn
2
2
A
x cm
= − = −
2
2022
3 3034
2
3
t s
π
π
α
π
ω
+
= = = . Chọn B
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là ,8  2,15 /s1
và ,  2,75 /s1. Tính từ thời điểm ban đầu /,  0 s1 đến thời điểm t chất điểm đã đi qua vị
trí có gia tốc cực đại là:
A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 3 lần.
Hướng dẫn
2 1
2 10
2,75 2,15 0,6 /
3
T t t s rad s
T
π π
ω
= − = − = → = =
Gia tốc cực đại tại biên âm
2
10 55 7
.2,75 8
3 6 6
t
π π π
α ω π
= = = = +  5 lần. Chọn B
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g  10 m/s
, có độ cứng của
lò xo   50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo
lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là
A. 30√5 cm/s B. 40√5 cm/s C. 50√5 cm/s D. 60√5 cm/s
Hướng dẫn
( )
( )
( )
( )
max 0 0
0
max 0 0
4 50 0,06 6
0,02 2
2 50
dãn
nén
F k A l A l A m cm
l m cm
F k A l A l
= + ∆ = + ∆
  = =

 
 
  
∆ = =
= − ∆ = − ∆ 
 
 
0
10
10 5 /
0,02
g
rad s
l
ω = = =
∆
max 10 5.6 60 5
v A
ω
= = = (cm/s). Chọn D
Câu 35: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương
hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi
con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng
của con lắc (1) và (2) lần lượt là Zj và Z. Tính tỉ số
k=
k?
.
A. 0,36. B. 0,18.
C. 0,72. D. 0,54.
Hướng dẫn
1max
1 1
2 2max 2
3 3
. . 0,72
2,5 5
F
W A
W F A
= = = . Chọn C
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng   40 N/m và vật nặng có khối lượng   300 g
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 6  10 m/s
. Biết
rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con
lắc là
A. 5,0 cm. B. 6,0 cm. C. 7,5 cm D. 4,5 cm
Hướng dẫn
0
0,3.10
0,075 7,5
40
mg
A l m cm
k
= ∆ = = = = . Chọn C
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng dọc theo trục tọa độ I$, chiều dương hướng xuống,
gốc I tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng
trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là
các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường
và thế năng đàn hồi vào li độ $ của dao động. Trong đó
hiệu $ − $  3,66 cm. Biên độ dao động D của con lắc lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,8 cm. B. 15,3 cm. C. 16,6 cm. D. 13,7 cm
Hướng dẫn
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
0
2 1 2
2
2 2 1 2 2
1
3,66
2 1 1 5
2 2 2 3,66
dh
tt
k x l x x x x
W
x cm
W mgx x x x x x x
+ ∆ − −
= =  =  =  ≈ −
− +
( ) ( )
( )
2 2
2
max
min 2
5
8
15
2 3 2. 5 .
dh
tt
A x A
W
A cm
W x A A
− +
=  =  =
− −
. Chọn A
Câu 38: Một chất điểm có khối lượng   50 g dao động điều
hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm
như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong
khoảng thời gian từ ,  8 ms đến ,  26 ms gần bằng
A. 100 cm/s. B. 90 cm/s.
C. 140 cm/s. D. 70 cm/s.
Hướng dẫn
Tại 1 8
t ms
= thì
2
1 1
1
6
1
8 2
d
W x A
x
W A
 
= − =  =
 
 
Tại 2 26
t ms
= thì
2
2 2
2
4
1
8 2
d
W x A
x
W A
 
= − =  =
 
 
( )
1 2
3
1 1
arcsin arcsin
arcsin arcsin
625
2 2
26 8 .10 27
x x
A A
t
π
ω −
+
+
= = =
∆ −
2
2 2 3 2
1 1 625
30.10 .0,05. 0,015 1,5
2 2 27
W m A A A m cm
π
ω −  
=  =  ≈ =
 
 
( )
1 2
3
2 1
1,5 1,5
2 2 100,6 /
26 8 .10
tb
x x
v cm s
t t −
+
+
= = ≈
− −
. Chọn A
Câu 39: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai
vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2.
Biết biên độ dao động của vật 2 là 9 cm. Xét vật 1, tốc
độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc ,  0 đến
thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 20 cm/s B. 15 cm/s.
C. 17,56 cm/s. D. 13,33 cm/s.
Hướng dẫn
2max
2
2
6 2
9 3
v
A
π π
ω = = = (rad/s)
1 2
2 1
3 3
2 2
T
T
ω
ω π
=  = = (rad/s)
1ma
1
1
10
10
x
v
A cm
π
ω π
= = =
Tại 0
t = thì 1 1
1max
1 5
2 3 6
v x
v
v
π π
π ϕ ϕ
= = ↓ =  = −
3
2
d t
A
W W x
=  = lần thứ 3 là tại
2
A
x = − ↑
3
2 35 5 3
2 2
A A
s A A
= − + + = − (cm)
6 3 1,5
t s
π π
π
α
ω π
+ +
= = =
35 5 3
17,56 /
1,5
tb
s
v cm s
t
−
= = ≈ . Chọn C
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng   20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m
khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định
luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật  (hình vẽ). Một vật nhỏ  ' khối lượng 100 g
cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao ℎ  80 cm so với vị trí cân
bằng của vật m. Thả nhẹ vật m' để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai
vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ
dài, lấy 6  10 m/s
. Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t
thì vật m' rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31 s. B. 0,15 s. C. 0,47 s. D. 0,36 s.
Hướng dẫn
' 2 2.10.0,8 4
v gh
= = = (m/s)
' ' 0,1.4
2( / ) 200( / )
' 0,1 0,1
m v
v m s cm s
m m
= = = =
+ +
20
10
' 0,1 0,1
k
m m
ω = = =
+ +
(rad/s)
' 0,1.10
0,05 5
20
m g
x m cm
k
∆ = = = =
2 2
2 2 200
5 5 17
10
v
A x
ω
   
= ∆ + = + =
   
   
(cm)
Hai vật tách nhau khi 2 2
10
0,1 10
10
g
a g x m cm
ω
=  = = = =
5 10
arcsin arcsin
arcsin arcsin
5 17 5 17 0,39
10
x
x
A A
t s
π
π
ϕ
∆ + +
+ +
= = ≈ . Chọn D
THPT HÀN THUYÊN – BẮC
NINH
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình  
8cos

 cm trong đó ,  cùng đơn vị chiều dài, t, T đều tính theo cùng đơn vị thời gian.
Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là
A.   8cos

 


 cm B.   8cos

 


 cm
C.   8cos


 


 cm D.   8cos

 
 

 cm
Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm
C. bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
Câu 3: Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang.
Câu 4: Tại hai điểm  và  trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ , bước sóng là
10 cm. Điểm M cách  là 15 cm, cách  là 25 cm sẽ dao động với biên độ là
A. B. 4 C. 2 D. 2
Câu 5: Trong một dao động điều hòa có chu kì , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực
đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là
A.

'
B.


C.

(
D.

)
Câu 6: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. ,  400 cm/s. B. ,  16 m/s C. ,  625 m/s. D. ,  400 m/s
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là
', /', ` , / . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu / được tính theo công
thức
A. tan/ 
345678493:5678:
34;584=3:;58:
B. tan/ 
3456784=3:5678:
34;584=3:;58:
C. tan/ 
34;58493:;58:
345678493:5678:
D. tan/ 
345678493:5678:
34;58493:;58:
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật , độ đàn hồi k dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng thì lò xo giãn ΔB. Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức
A.
'
C
D
E
B. 2FC
GH
I
C. 2FC
I
GH
D.
'
C
E
D
Câu 9: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng ,, chu kì  và tần số J của một sóng là
A. J 
'


K

. B. , 
'
L



. C.  

K

L
K
. D.  
K

 ,J.
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ ,  200/M, có bước sóng   4. Chu
kì dao động của sóng là
Mã đề thi:……
A.   0,20M B.   1.25 s. C.   50 s D.   0,02M
Câu 11: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04M, từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6. 10=O
Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V B. 0,24 V. C. 0,5 V D. 0,15 V
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi
động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc
là
A. 12 cm B. 6 cm C. 6√2 cm D. 12√2 cm.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có U  9,80 m/s . Tần số góc dao
động của con lắc gần đúng là
A. 9,80 rad / s B. 3,13rad/s C. 0,498rad/s D. 0,319rad/s
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài B đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A. 2FC
I
ℓ
B.
'
C
I
ℓ
C. 2FC
H
I
D.
'
C
H
I
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật
luôn
A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời
D. biên độ nhưng khác tần số.
Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong
điện trường với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. Y  Z. [ B. Y  Z/[ C. Y  Z/[ D. Y  Z[
Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 19: Bước sóng  của sóng cơ học là
A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. Là quãng đường sóng truyền được trong một giây
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng
Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình   cos].Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
A. ]  B.
'
]  C.
'
^ D.
'
]
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là _, tần số góc là ]. Khi vật có li độ x thì vận
tốc của nó là ,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. _  2  
K
`
 B. _   
K:
`: C.
a:
  
K:
`: D. _  4  
K:
`:
Câu 22: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng b'; b dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình   cos40F ( không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng b'b
dao động với biên độ cực đại là
A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm. D. 1 cm
Câu 23: Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của một vật dao động điều hòa theo thời gian có đặc điểm là
các hàm đó
A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tần số D. cùng pha ban đầu
Câu 24: Cường độ dòng điện có đơn vị là
A. d̂(Ω) B. fara (k) C. Vôn (m) D. Ampe ()
Câu 25: Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: '  20cos(100F  0,5F)(cm),  
10cos(100F  0,5F)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A.   20cos (100F  0,5F)(cm) B.   10cos (100F  0,5F)(cm)
C.   30cos (100F  0,5F)(cm) D.   10cos (100F  0.5F)(cm)
Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang.
C. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất.
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn [' và [ thỏa mãn
A. ['  [  q với q  0, ±1, ±2, …
B. ['  [  (q  0,25) với q  0, ±1, ±2, …
C. ['  [  (2q  0,75) với q  0, ±1, ±2, …
D. ['  [  (q  0,5) với q  0, ±1, ±2, …
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực k' 
5cos16 (v), k  5cos9 (v), kO  5cos100 (v), k  5cos12 (v). Tần số góc của ngoại
lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là
A. ]'  16 rad/s B. ]  12 rad/s C. ]O  100 rad/s D. ]  9 rad/s
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có chu kì   1 s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm,
sau đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 16 cm. Biên độ dao động là
A. 20 cm B. 18 cm C. 14 cm D. 18√2 cm
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 8w
tại nơi có U 
9,87 m/s . Chọn t  0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc
t  0, vật đi qua vị trí có li độ góc 4w
lần thứ 25 ở thời điểm
A. 21,75M B. 22,65M C. 11,85M D. 10,95M
Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số J  10{| gây ra các sóng lan rộng
trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là   3[. Vận tốc dao động cực đại
của mỗi phần tử là
A. 6F (/M) B. 8F (/M) C. 6F (cm/s) D. 3F (/M)
Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s B. 15 m/s C. 20/M D. 12 m/s
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo
nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng
m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox,
gốc tọa độ O ở ngang với vị trí cân bằng của
vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong
quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy F  10, phương trình dao động của vật là:
A.   8cos 5F   (cm) B.   2cos 5F 
O
 (cm)
C.   2cos 5F 
O
 (cm) D.   8cos 5F   (cm)
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian
lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén
mạnh nhất tương ứng là k' và k . Tỷ số k'/k có giá trị là
A. 2,86 B. 5,8 C. 3,26 D. 2,68
Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là ' 
'cos] (cm),    cos ] 
O
 (cm), tần số góc ] không đổi. Phương trình dao động tổng
hợp của hai dao động trên là   2√3 cos(]  /) (cm). Giá trị lớn nhất của ('   ) là
A. 4 B. 4√2 cm C. 4 cm D. 4√2
Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại
thời điểm ' (đường nét đứt) và   '  0,2 (s) (đường liền
nét). Tại thời điểm  , vận tốc của điểm N trên dây gần giá trị
A. 19,6 cm/s B. 19,6 cm/s
C. 6,5 cm/s D. 6,5 cm/s
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với khối lượng 500 g, ^ 
100 N/m, g  F  10 m/s . Từ vị trí cân bằng kéo xuống 10 cm rồi buông nhẹ. Biết chiều
dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò
xo là
A. Bma
x  45 cm, Bmi
n  25 cm B. B}~  36 cm, B}67  28 cm
C. B}~  40 cm, B}67  26 cm D. B}~  40 cm, B}67  20 cm
Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm b', b cách nhau 9,6 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S'S là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 39: Một người mắt cận thị có điểm € cách mắt 50 cm. Độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải
đeo sát mắt để có thể nhìn rõ vật ở xa mà không phải điều tiết
A. 0,5[‚ B. 2[‚ C. 5[‚ D. 0,5[‚
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm  và . Cho bước
sóng do các nguồn gây ra là   5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua  trên mặt chất lỏng có hai
điểm ƒ và v (v gần  hơn), điểm ƒ dao động với biên độ cực đại, v dao động với biên độ cực
tiểu, giữa ƒ và v có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác, cho ƒ  v  1,2 cm. Nếu
đặt hai nguồn sóng này tại ƒ và v thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng 
là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.A 2.C 3.C 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.D
11.D 12.C 13.B 14.B 15.D 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B
21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B
31.A 32.B 33.D 34.B 35.C 36.B 37.A 38.D 39.B 40.C
Câu 1: Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình  
8cos

 cm trong đó ,  cùng đơn vị chiều dài, t, T đều tính theo cùng đơn vị thời gian.
Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là
A.   8cos

 


 cm B.   8cos

 


 cm
C.   8cos


 


 cm D.   8cos

 
 

 cm
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm
C. bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 3: Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 4: Tại hai điểm  và  trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ , bước sóng là
10 cm. Điểm M cách  là 15 cm, cách  là 25 cm sẽ dao động với biên độ là
A. B. 4 C. 2 D. 2
Hướng dẫn
25 15
2
10
M
MB MA
k
λ
− −
= = = → cực đại. Chọn C
Câu 5: Trong một dao động điều hòa có chu kì , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực
đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là
A.

'
B.


C.

(
D.

)
Hướng dẫn
max
a a
= đến max
2
a
a = thì
3 6
T
t
π
α =  ∆ = . Chọn D
Câu 6: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa
hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. ,  400 cm/s. B. ,  16 m/s C. ,  625 m/s. D. ,  400 m/s
Hướng dẫn
80.500 40000 / 400 /
v f cm s m s
λ
= = = = . Chọn D
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là
', /', ` , / . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu / được tính theo công
thức
A. tan/ 
345678493:5678:
34;584=3:;58:
B. tan/ 
3456784=3:5678:
34;584=3:;58:
C. tan/ 
34;58493:;58:
345678493:5678:
D. tan/ 
345678493:5678:
34;58493:;58:
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật , độ đàn hồi k dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng thì lò xo giãn ΔB. Chu kì dao động của vật được xác
định bởi biểu thức
A.
'
C
D
E
B. 2FC
GH
I
C. 2FC
I
GH
D.
'
C
E
D
Hướng dẫn
2
l
T
g
π
∆
= . Chọn B
Câu 9: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng ,, chu kì  và tần số J của một sóng là
A. J 
'


K

. B. , 
'
L



. C.  

K

L
K
. D.  
K

 ,J.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ ,  200/M, có bước sóng   4. Chu
kì dao động của sóng là
A.   0,20M B.   1.25 s. C.   50 s D.   0,02M
Hướng dẫn
4
0,02
200
T s
v
λ
= = = . Chọn D
Câu 11: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04M, từ
thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6. 10=O
Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V B. 0,24 V. C. 0,5 V D. 0,15 V
Hướng dẫn
3
6.10
0,15
0,04
e V
t
φ −
∆
= = =
∆
. Chọn D
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi
động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc
là
A. 12 cm B. 6 cm C. 6√2 cm D. 12√2 cm.
Hướng dẫn
max
max
0,6 0,6 2 /
2
d t
v
W W v v m s
=  = =  =
max 0,6 2
0,06 2 6 2
10
v
A m cm
ω
= = = = . Chọn C
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có U  9,80 m/s . Tần số góc dao
động của con lắc gần đúng là
A. 9,80 rad / s B. 3,13rad/s C. 0,498rad/s D. 0,319rad/s
Hướng dẫn
9,8
3,13 /
1
g
rad s
l
ω = = ≈ . Chọn B
Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài B đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
A. 2FC
I
ℓ
B.
'
C
I
ℓ
C. 2FC
H
I
D.
'
C
H
I
Hướng dẫn
1
2
g
f
l
π
= . Chọn B
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật
luôn
A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
F kx
= − . Chọn D
Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời
D. biên độ nhưng khác tần số.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong
điện trường với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. Y  Z. [ B. Y  Z/[ C. Y  Z/[ D. Y  Z[
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 19: Bước sóng  của sóng cơ học là
A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì
B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. Là quãng đường sóng truyền được trong một giây
D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng
Hướng dẫn
vT
λ = . Chọn A
Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình   cos].Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
A. ]  B.
'
]  C.
'
^ D.
'
]
Hướng dẫn
2 2
1
2
W m A
ω
= . Chọn B
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là _, tần số góc là ]. Khi vật có li độ x thì vận
tốc của nó là ,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. _  2  
K
`
 B. _   
K:
`:
C.
a:
  
K:
`:
D. _  4  
K:
`:
Hướng dẫn
2 2 2
2 2 2 2
4
2
L v v
A x L x
ω ω
 
 
= = +  = +
 
 
   
. Chọn D
Câu 22: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng b'; b dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình   cos40F ( không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng b'b
dao động với biên độ cực đại là
A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm. D. 1 cm
Hướng dẫn
2 2 4
. 80. 4 2
40 2 2
v cm d cm
π π λ
λ
ω π
= = = → = = = . Chọn B
Câu 23: Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của một vật dao động điều hòa theo thời gian có đặc điểm là
các hàm đó
A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tần số D. cùng pha ban đầu
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 24: Cường độ dòng điện có đơn vị là
A. d̂(Ω) B. fara (k) C. Vôn (m) D. Ampe ()
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 25: Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: '  20cos(100F  0,5F)(cm),  
10cos(100F  0,5F)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là
A.   20cos (100F  0,5F)(cm) B.   10cos (100F  0,5F)(cm)
C.   30cos (100F  0,5F)(cm) D.   10cos (100F  0.5F)(cm)
Hướng dẫn
( ) ( ) ( )
1 2 20 0,5 10 0,5 10 0,5
x x x π π π
= + = ∠ − + ∠ = ∠ − . Chọn B
Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang.
C. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất.
Hướng dẫn
Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng dọc. Chọn B
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai
nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn [' và [ thỏa mãn
A. ['  [  q với q  0, ±1, ±2, …
B. ['  [  (q  0,25) với q  0, ±1, ±2, …
C. ['  [  (2q  0,75) với q  0, ±1, ±2, …
D. ['  [  (q  0,5) với q  0, ±1, ±2, …
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực k' 
5cos16 (v), k  5cos9 (v), kO  5cos100 (v), k  5cos12 (v). Tần số góc của ngoại
lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là
A. ]'  16 rad/s B. ]  12 rad/s C. ]O  100 rad/s D. ]  9 rad/s
Hướng dẫn
50
10 /
0,5
k
rad s
m
ω = = = gần 9 rad/s nhất. Chọn D
Câu 29: Một vật dao động điều hòa có chu kì   1 s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm,
sau đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 16 cm. Biên độ dao động là
A. 20 cm B. 18 cm C. 14 cm D. 18√2 cm
Hướng dẫn
3
0,75
4
T
s =  vuông pha 2 2 2 2
1 2 12 16 20
A x x cm
 = + = + = . Chọn A
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 8w
tại nơi có U 
9,87 m/s . Chọn t  0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc
t  0, vật đi qua vị trí có li độ góc 4w
lần thứ 25 ở thời điểm
A. 21,75M B. 22,65M C. 11,85M D. 10,95M
Hướng dẫn
9,87 987
/
0,81 9
g
rad s
l
ω = = =
0
4
2
o α
α = =
2
24
2 3 22,65
987
9
t s
π π
π
ϕ
ω
+ +
∆
= = ≈ . Chọn B
Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số J  10{| gây ra các sóng lan rộng
trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là   3[. Vận tốc dao động cực đại
của mỗi phần tử là
A. 6F (/M) B. 8F (/M) C. 6F (cm/s) D. 3F (/M)
Hướng dẫn
2 2 .10 20
f
ω π π π
= = = (rad/s)
max 20 .3 60 / 6 /
v A dm s m s
ω π π π
= = = = . Chọn A
Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định
trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 m/s B. 15 m/s C. 20/M D. 12 m/s
Hướng dẫn
4 0,5 0,125
m m
λ λ
=  =
0,125.120 15 /
v f m s
λ
= = = . Chọn B
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo
nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng
m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox,
gốc tọa độ O ở ngang với vị trí cân bằng của
vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong
quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy F  10, phương trình dao động của vật là:
A.   8cos 5F   (cm) B.   2cos 5F  O
 (cm)
C.   2cos 5F 
O
 (cm) D.   8cos 5F   (cm)
Hướng dẫn
0,1
4
T
s = nên tại 0
t = thì 0
2 2
kv F x
F
π π
ϕ ϕ
= ↑ = −  = . Chọn D
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian
lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén
mạnh nhất tương ứng là k' và k . Tỷ số k'/k có giá trị là
A. 2,86 B. 5,8 C. 3,26 D. 2,68
Hướng dẫn
Xét nửa chu kì thì 0
3 / 4
3 / 4 2
dãn nén dãn
dãn nén nén
A
l
α α π α π
α α α π
+ = =
 
  ∆ =
 
= =
 
( )
( )
0
1
2 0
2 3 2 2 5,8
2
A
A
k A l
F
A
F k A l A
+
+ ∆
= = = + ≈
− ∆ −
. Chọn B
Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là ' 
'cos] (cm),    cos ] 
O
 (cm), tần số góc ] không đổi. Phương trình dao động tổng
hợp của hai dao động trên là   2√3 cos(]  /) (cm). Giá trị lớn nhất của ('   ) là
A. 4 B. 4√2 cm C. 4 cm D. 4√2
Hướng dẫn
( ) ( ) ( )
1 2
2 1 2 1
sin sin sin
A A A
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= =
− − −
1 2 1 2
1 2
2 3
4sin 4sin
sin 3
sin
sin sin sin
3
3 3
A A A A
A A
π
ϕ ϕ
π
π π
ϕ
ϕ ϕ ϕ
+  
 = = =  + = − −
 
     
− − +
   
   
Bấm máy ( )
1 2 max
4 0 4 4 4
3 3
A A cm
π π
 
∠ − ∠ − = ∠  + =
 
 
. Chọn C
Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại
thời điểm ' (đường nét đứt) và   '  0,2 (s) (đường liền
nét). Tại thời điểm  , vận tốc của điểm N trên dây gần giá trị
A. 19,6 cm/s B. 19,6 cm/s
C. 6,5 cm/s D. 6,5 cm/s
Hướng dẫn
2
1 0,2 1,6 1,25
8 8
T
s ô t s T s
T
λ π
ω π
= = → ∆ = =  = → = = rad/s
max 1,25 .5 19,6 /
v A cm s
ω π
= = ≈ . Chọn B
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với khối lượng 500 g, ^ 
100 N/m, g  F  10 m/s . Từ vị trí cân bằng kéo xuống 10 cm rồi buông nhẹ. Biết chiều
dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò
xo là
A. Bma
x  45 cm, Bmi
n  25 cm B. B}~  36 cm, B}67  28 cm
C. B}~  40 cm, B}67  26 cm D. B}~  40 cm, B}67  20 cm
Hướng dẫn
0
0,5.10
0,05 5
100
mg
l m cm
k
∆ = = = =
0 0 30 5 35
cb
l l l cm
= + ∆ = + =
max 35 10 45
cb
l l A cm
= + = + = và min 35 10 25
cb
l l A cm
= − = − = . Chọn A
Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm b', b cách nhau 9,6 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ
kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha.
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S'S là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Hướng dẫn
45
3
15
v
cm
f
λ = = =
1 2 9,6
3,2
3
S S
λ
= = → trên 1 2
S S có 3.2 1 7
+ = cực đại. Chọn D
Câu 39: Một người mắt cận thị có điểm € cách mắt 50 cm. Độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải
đeo sát mắt để có thể nhìn rõ vật ở xa mà không phải điều tiết
A. 0,5[‚ B. 2[‚ C. 5[‚ D. 0,5[‚
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
0 2
' 0,5
V
D dp
d d OC
= + = + = + = −
∞ − −
. Chọn B
Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm  và . Cho bước
sóng do các nguồn gây ra là   5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua  trên mặt chất lỏng có hai
điểm ƒ và v (v gần  hơn), điểm ƒ dao động với biên độ cực đại, v dao động với biên độ cực
tiểu, giữa ƒ và v có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác, cho ƒ  v  1,2 cm. Nếu
đặt hai nguồn sóng này tại ƒ và v thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng 
là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Hướng dẫn
( )
3,5
MA MB k
NA NB k
λ
λ
− =



− = +


( ) ( ) 3,5
MA NA MB NB λ
 − − − = −
( )
1,2
3,5 3,74
5
MB NB MB NB
λ λ λ
 − − = −  − =
Trên AB có 0,24 3,74
MA NA k MB NB k
λ
−   −   
Có 3 giá trị k nguyên. Chọn C
THPT LỤC NGẠN SỐ 1 –
BẮC GIANG
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ không đổi theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 2: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
A. trễ pha


so với li độ B. ngược pha với li độ
C. cùng pha với li độ D. sớm pha


so với li độ
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động B. gia tốc của sự rơi tự do
C. khối lượng của vật nặng D. điều kiện kích thích ban đầu
Câu 4: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ và gia tốc bằng 0
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ cực đại, gia tốc cực đại
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao động của
vật là
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 0,02 Hz
Câu 7: Một vật nhỏ dao động theo phương trình 5cos10   0,5 cm. Pha ban đầu của dao
động là
A. 0,5 B. 0,25 C. D. 10
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng  đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc  thì động
năng của nó là
A.


B. 
C. 
D.


Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng  và lò xo có độ cứng . Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
A. 


B. 2 


C. 


D. 2 


Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao
động riêng của con lắc này là
A. 2 

ℓ
B.


ℓ

C.



ℓ
D. 2 
ℓ

Câu 11: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là ! , !. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. !  ! B. !
 !

C. |! $ !| D. |!
$ !
|
Câu 12: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có
tần số %. Biết tần số dao động riêng của hệ là % . Khi đó hệ dao động với tần số là
A. 2% B. 2% C. % D. %
Mã đề thi:……
Câu 13: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động:
A. lệch pha nhau /4 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau /2
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình !sin*  +. Vận tốc của vật được tính bằng
công thức
A.  *!cos*  + B.  *!sin*  +
C.  $*!sin*  + D.  $*!cos*  +
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ,-. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A. 2ℓ,-

B.

ℓ,-

C.
.
ℓ,-

D. /,-

Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có
A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
C. độ lớn và hướng không đổi
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 17: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 18: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ! cos*  +  và 
!cos*  + với ! , ! và * là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
này có biên độ tổng hợp là !. Công thức nào sau đây đúng?
A. !
!
 !

$ 2! !cos+ $ +  B. !
!
 !

 2! !cos+ $ + 
C. !
!
$ !

 2! !cos+ $ +  D. !
!
$ !

 2! !cos+  + 
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 21: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận
tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.
1
.
B.
1

C.
1
2
D.
1
3
Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
!cos* và  !sin*. Biên độ dao động của vật là
A. √3! B. ! C. √2! D. 2 A
Câu 24: Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng
A. 0,01 rad B. 0,1rad C. 0,05rad D. 0,5rad
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 30 cm B. 15 cm C. $15 cm D. $30 cm
Câu 26: Một chất điểm dao động với phương trình 10cos10    tính bằng cm,  tính bằng :
). Chất điểm này dao động với tần số là
A. 5 Hz B. 15rad/s C. 5rad/s D. 10rad/s
Câu 27: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương là: ; 3cos 314 $ cm. Trong đó
 tính bằng :, tính bằng . Bước sóng = là:
A. 8,64 cm B. 8,64 m C. 6,28 m D. 6,28 cm
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos ?  

3
@ ( tính bằng A,  tính bằng : ).
Lấy 
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10 cm/s
B. 10 cm/s
C. 100 cm/s
D. 100 cm/s
Câu 29: Một chất điểm có khối lượng  500 g dao động điều hoà với chu kì 0 2 s. Năng lượng dao
động của nó là C 0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2 cm B. 2,5 cm C. 16 cm D. 4 cm
Câu 30: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
5cos 20  cm,  được tính bằng giây. Độ cứng của lò E bằng
A. 40 N/m B. 80 N/m C. 20 N/m D. 10 N/m
Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục O . Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là
A.  12 cos ?2  $
H
3
@ A/:
B.  12 cos ?  $
I
.
@ A/:
C.  6cos ?2  

I
@ A/:
D.  6 cos ?  

3
@ A/:
Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc ,- tại nơi có gia tốc trọng trường là .
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của ,- là
A. 5,6 B. 9, 6∘
C. 6, 6∘
D. 3, 3-
Câu 33: Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ 1 và vật có khối lượng  1 kg dao động với biên độ
góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy  10 m/s
. Cơ năng của con
lắc là
A. 0,10 J B. 0,01 J C. 0,50 J D. 0,05 J
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao
động là
A. 19 cm B. 31 cm C. 28 cm D. 22 cm
Câu 35: Dao động tại một nguồn M có phương trình ; Ncos20  A. Vận tốc truyền sóng là 1 m/s thì
phương trình dao động tại điểm O cách M một đoạn 5 cm do M truyền tới có dạng:
A. ; Ncos20 cm B. ; Ncos20  $ /2cm
C. ; Ncos20   /2cm D. ; $Ncos20 cm
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng  100 g dao động điều hoà trên trục ngang M với tần số
% 2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy 
P 10, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ - $5 cm, sau
đó 1,25 s thì vật có thế năng
A. 4,93 mJ B. 20 mJ C. 7,2 mJ D. 0
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s
. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng
nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,09 N B. 0,10 N C. 0,025 N D. 0,05 N
Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc *. Vật nhỏ có khối lượng . Tại
thời điểm  0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm  0,95 s, vận tốc
 và li độ của vật nhỏ thỏa mãn  $* lần thứ 5. Lấy 
10. Chu kì dao động của vật là
A. 2: B. 4 s C. 0,4 s D. 0,2 s
Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là
và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của và  theo thời gian . Biết độ lớn lực kéo
về tác dụng lên vật ở thời điểm  0,2 s là 0,4 N.
Động năng của vật ở thời điểm  0,4 s là
A. 6,4 mJ B. 4,8 mJ
C. 14,8 mJ D. 11,2 mJ
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy  
10 m/s
. Khi lực
tác dụng của lò xo lên điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng
√I

lần tốc độ khi vật qua vị trí cân
bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian
H
s là
A. 8 cm B. 8√3 cm C. 8√2 cm D. 16 cm
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.C 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.D
11.C 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.B 20.D
21.B 22.A 23.C 24.B 25.B 26.A 27.C 28.C 29.D 30.B
31.A 32.C 33.D 34.A 35.D 36.B 37.A 38.C 39.B 40.A
Câu 1: Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ không đổi theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 2: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi
A. trễ pha


so với li độ B. ngược pha với li độ
C. cùng pha với li độ D. sớm pha


so với li độ
Hướng dẫn
'
v x
= . Chọn D
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động B. gia tốc của sự rơi tự do
C. khối lượng của vật nặng D. điều kiện kích thích ban đầu
Hướng dẫn
2
m
T
k
π
= . Chọn C
Câu 4: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ và gia tốc bằng 0
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ cực đại, gia tốc cực đại
Hướng dẫn
min
v tại vtcb. Chọn B
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao động của
vật là
A. 50 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 0,02 Hz
Hướng dẫn
50
f Hz
= . Chọn A
Câu 7: Một vật nhỏ dao động theo phương trình 5cos10   0,5 cm. Pha ban đầu của dao
động là
A. 0,5 B. 0,25 C. D. 10
Hướng dẫn
0,5
ϕ π
= . Chọn A
Câu 8: Một chất điểm có khối lượng  đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc  thì động
năng của nó là
A.


B. 
C. 
D.


Hướng dẫn
2
1
2
d
W mv
= . Chọn A
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng  và lò xo có độ cứng . Con lắc dao động
điều hòa với tần số góc là
A. 


B. 2 


C. 


D. 2 


Hướng dẫn
k
m
ω = . Chọn A
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao
động riêng của con lắc này là
A. 2 

ℓ
B.


ℓ

C.



ℓ
D. 2 
ℓ

Hướng dẫn
2
l
T
g
π
= . Chọn D
Câu 11: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là ! , !. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. !  ! B. !
 !

C. |! $ !| D. |!
$ !
|
Hướng dẫn
1 2
A A A
= − . Chọn C
Câu 12: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có
tần số %. Biết tần số dao động riêng của hệ là % . Khi đó hệ dao động với tần số là
A. 2% B. 2% C. % D. %
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 13: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm
nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động:
A. lệch pha nhau /4 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau /2
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình !sin*  +. Vận tốc của vật được tính bằng
công thức
A.  *!cos*  + B.  *!sin*  +
C.  $*!sin*  + D.  $*!cos*  +
Hướng dẫn
( )
' cos
v x A t
ω ω ϕ
= = + . Chọn A
Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ,-. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ
năng của con lắc là
A. 2ℓ,-

B.

ℓ,-

C.
.
ℓ,-

D. /,-

Hướng dẫn
2
0
1
2
W mglα
= . Chọn B
Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có
A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi
C. độ lớn và hướng không đổi
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
Hướng dẫn
F kx
= − . Chọn D
Câu 17: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ
C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng
D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Hướng dẫn
A sai vì động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B sai vì thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số gấp đôi tần số của li độ
D sai vì thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở biên
2
d t
A
W W x
=  = là có 4 lần. Chọn C
Câu 18: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ! cos*  +  và 
!cos*  + với ! , ! và * là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động
này có biên độ tổng hợp là !. Công thức nào sau đây đúng?
A. !
!
 !

$ 2! !cos+ $ +  B. !
!
 !

 2! !cos+ $ + 
C. !
!
$ !

 2! !cos+ $ +  D. !
!
$ !

 2! !cos+  + 
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 21: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần
Hướng dẫn
1
4
2
g
f l
l
π
=  ↑ thì 2
f ↓ . Chọn B
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận
tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A.
1
.
B.
1

C.
1
2
D.
1
3
Hướng dẫn
Từ vtcb đến biên  0 hết T/4. Chọn A
Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
!cos* và  !sin*. Biên độ dao động của vật là
A. √3! B. ! C. √2! D. 2 A
Hướng dẫn
Vuông pha 2 2
2
th
A A A A
 = + = . Chọn C
Câu 24: Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng
A. 0,01 rad B. 0,1rad C. 0,05rad D. 0,5rad
Hướng dẫn
0
0
16
0,1
160
s
rad
l
α = = = . Chọn B
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 30 cm B. 15 cm C. $15 cm D. $30 cm
Hướng dẫn
30
15
2 2
L
A cm
= = = . Chọn B
Câu 26: Một chất điểm dao động với phương trình 10cos10    tính bằng cm,  tính bằng :
). Chất điểm này dao động với tần số là
A. 5 Hz B. 15rad/s C. 5rad/s D. 10rad/s
Hướng dẫn
10
5
2 2
f Hz
ω π
π π
= = = . Chọn A
Câu 27: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương là: ; 3cos 314 $ cm. Trong đó
 tính bằng :, tính bằng . Bước sóng = là:
A. 8,64 cm B. 8,64 m C. 6,28 m D. 6,28 cm
Hướng dẫn
2
1 2 6,28m
π
λ π
λ
=  = ≈ . Chọn C
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos ?  

3
@ ( tính bằng A,  tính bằng : ).
Lấy 
10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10 cm/s
B. 10 cm/s
C. 100 cm/s
D. 100 cm/s
Hướng dẫn
2 2 2
max .10 100 /
a A cm s
ω π
= = ≈ . Chọn C
Câu 29: Một chất điểm có khối lượng  500 g dao động điều hoà với chu kì 0 2 s. Năng lượng dao
động của nó là C 0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2 cm B. 2,5 cm C. 16 cm D. 4 cm
Hướng dẫn
2 2
2
T
π π
ω π
= = = (rad/s)
2 2 2 2
1 1
0,004 .0,5. 0,04 4
2 2
W m A A A m cm
ω π
=  =  = = . Chọn D
Câu 30: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình
5cos 20  cm,  được tính bằng giây. Độ cứng của lò E bằng
A. 40 N/m B. 80 N/m C. 20 N/m D. 10 N/m
Hướng dẫn
2 2
0,2.20 80 /
k m N m
ω
= = = . Chọn B
Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục O . Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng
như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là
A.  12 cos ?2  $
H
3
@ A/:
B.  12 cos ?  $
I
.
@ A/:
C.  6cos ?2  

I
@ A/:
D.  6 cos ?  

3
@ A/:
Hướng dẫn
2 7 5
3 2
2 3 2 6 6
x v x
A
x cm
π π π π
ϕ ϕ ϕ π
= − = − ↓ =  = + = = − . Chọn A
Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc ,- tại nơi có gia tốc trọng trường là .
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của ,- là
A. 5,6 B. 9, 6∘
C. 6, 6∘
D. 3, 3-
Hướng dẫn
( )
( )
0
max
0 0 0
min 0
3 2cos 3
3cos 2cos 1,02 cos 6,6
cos 3,02
o
mg
T
T mg
T mg
α
α α α α
α
−
= −  = =  =  ≈
Chọn C
Câu 33: Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ 1 và vật có khối lượng  1 kg dao động với biên độ
góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy  10 m/s
. Cơ năng của con
lắc là
A. 0,10 J B. 0,01 J C. 0,50 J D. 0,05 J
Hướng dẫn
( ) ( )
0
1 cos 1.10.1. 1 cos0,1 0,05
W mgl J
α
= − = − ≈ . Chọn D
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao
động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao
động là
A. 19 cm B. 31 cm C. 28 cm D. 22 cm
Hướng dẫn
min max 2 25 2.3 19
l l A cm
= − = − = . Chọn A
Câu 35: Dao động tại một nguồn M có phương trình ; Ncos20  A. Vận tốc truyền sóng là 1 m/s thì
phương trình dao động tại điểm O cách M một đoạn 5 cm do M truyền tới có dạng:
A. ; Ncos20 cm B. ; Ncos20  $ /2cm
C. ; Ncos20   /2cm D. ; $Ncos20 cm
Hướng dẫn
( )
5
cos 20 cos 20 cos 20 cos20
100
d
u a t a t a t a t
v
π π π π π
   
   
= − = − = − = −
   
   
   
   
. Chọn D
Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng  100 g dao động điều hoà trên trục ngang M với tần số
% 2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy 
P 10, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ - $5 cm, sau
đó 1,25 s thì vật có thế năng
A. 4,93 mJ B. 20 mJ C. 7,2 mJ D. 0
Hướng dẫn
2 2 .2 4
f
ω π π π
= = = (rad/s)
4 .1,25 5
t
α ω π π
= ∆ = = → ngược pha 5 0,05
x cm m
 = =
( )
2
2 2 2
1 1
.0,1. 4 .0,05 0,02 20
2 2
t
W m x J mJ
ω π
= = = = . Chọn B
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s
. Kéo
con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng
nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là
A. 0,09 N B. 0,10 N C. 0,025 N D. 0,05 N
Hướng dẫn
Cách 1: Tính gần đúng
2 2 2 2
0 max
1
1 1 0,05 3
0,1 2
v
rad
v
α α
α
α
       
+ =  + =  =
     
 
 
 
   
0,1.10.0,05 3 0,087
kv
F mg N
α
= = ≈ . Chọn A
Cách 2: Tính chính xác
( )
( )
( )
2 2
0
2
0
max 0
2 cos cos 1 cos cos0,1
2 cos cos
2 1 cos 2 1 cos0,1
gl
v
v gl
v gl
α α α
α α
α
−
  −
 
= −  =  =
   
− −
 
 
( )
1
cos 1 cos0,1 cos0,1
4
α
 = − +
2
sin 0,1.10. 1 cos 0,086
kv
F mg N
α α
= = − ≈ . Chọn A
Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc *. Vật nhỏ có khối lượng . Tại
thời điểm  0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm  0,95 s, vận tốc
 và li độ của vật nhỏ thỏa mãn  $* lần thứ 5. Lấy 
10. Chu kì dao động của vật là
A. 2: B. 4 s C. 0,4 s D. 0,2 s
Hướng dẫn
( )
2 2 2 2 2
2
A
v x A x x x
ω ω ω
= −  − =  = và  trái dấu (vật đang đi về vtcb)
19 19
4 0,95 0,4
2 4 4 8
T
t s T s
π π π
α π
= + + =  ∆ = =  = . Chọn C
Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao
động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là
và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của và  theo thời gian . Biết độ lớn lực kéo
về tác dụng lên vật ở thời điểm  0,2 s là 0,4 N.
Động năng của vật ở thời điểm  0,4 s là
A. 6,4 mJ B. 4,8 mJ
C. 14,8 mJ D. 11,2 mJ
Hướng dẫn
2 5
12 1,2
3
T ô s
T
π π
ω
= = → = = (rad/s)
1 2
2
2 4 2 7 1,76 0,02 7
3 3
x x x A m
π π
= + = ∠ + ∠ = ∠  =
Tại  0,2: thì 1 2 1 4 5 0,05
x x x cm m
= + = − − = − = −
0,4 .0,05 8 /
F k x k k N m
=  =  =
Tại  0,4: thì 1 2 2 2 4 0,04
x x x cm m
= + = − − = − = −
( ) ( )
( )
2
2 2 2 3
1 1
.8. 0,02 7 0,04 4,8.10 4,8
2 2
d
W k A x J mJ
−
= − = − = = . Chọn B
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy  
10 m/s
. Khi lực
tác dụng của lò xo lên điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng
√I

lần tốc độ khi vật qua vị trí cân
bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian
H
s là
A. 8 cm B. 8√3 cm C. 8√2 cm D. 16 cm
Hướng dẫn
0
0,4.10
0,04 4
100
mg
l m cm
k
∆ = = = = và
100
5
0,4
k
m
ω π
= = ≈ (rad/s)
Khi 0
dh
F = thì
2
2
2 2
0
max
4 3
1 1 8
2
l v
A cm
A v A
 
 
∆
   
+ =  + =  =
 
   
   
 
     
max
1
5 . 8
15 3
t S A cm
π
α ω π
= ∆ = = → = = . Chọn A
THPT BÙI THỊ XUÂN - HCM
(Đề thi có … trang)
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
Câu 2: Một vật có khối lượng m  1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của lực   5cos 10 N.
Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng
A. 100 cm/s. B. 12,5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 3: Một con lắc lò xo mang vật khối lượng m đang dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây của
con lắc phụ thuộc vào ?
A. Động năng và cơ năng. B. Động năng.
C. Cơ năng. D. Thế năng.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, nhũng đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là
A. li độ, gia tốc, lực kéo về. B. động năng, thế năng, lực kéo về.
C. li độ, động năng, thế năng. D. li độ, gia tốc, động năng.
Câu 5: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên
hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
A. 
 




. B. 
 




. C. 
 




. D. 
 




.
Câu 6: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau /2 rad. Tại
một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ   2√3 cm còn dao động (2) có li độ  
6√3 cm. Lúc đó li độ dao động tổng hợp của hai dao động bằng
A. 8√3 cm. B. 2√30 cm. C. 4√3 cm. D. 4√3 cm.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
A. 8 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 4 cm.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng  đang dao động điều hòa theo phương
nằm ngang. Khi vật có tốc độ  thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A. %đ 


. B. %đ 



. C. %đ 

'

. D. %đ 

'
.
Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường (, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một
đầu gắn với một vật nhỏ có khối lượng  đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc
phụ thuộc vào
A. g và ℓ. B. ℓ và . C. (, ℓ và . D. ( và .
Câu 10: Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa
A. đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. B. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Mã đề thi:……
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

More Related Content

What's hot

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSBình Tây Bitex
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Nguyễn Tấn Trung
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 11 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (ĐỀ ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CẢ NĂM TIẾNG ANH 10 GLOBAL SUCCESS 2024 - ĐỦ 4 KỸ NĂNG CÓ FILE...
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 (CÓ LỜI GIẢI C...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - CHỌN LỌC TỪ CÁC ...
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 11 THEO MỨC ĐỘ SÁCH MỚI - KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DI...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
40 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024 - 2025 SỞ GIÁO...
 
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...
ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NĂM 2024 - TƯ DUY ĐỌC H...
 
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
50 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 CÓ GIẢI CHI TIẾT - GIỚI HẠN KHO...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2011 môn Hóa Học khối A
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
 

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...tai tran
 
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...tai tran
 
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtkiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtdangTInhNguyen
 
Mẫu đề dự thi
Mẫu đề dự thiMẫu đề dự thi
Mẫu đề dự thiKaquy Ka
 
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ quaMaloda
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khóTôi Học Tốt
 
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014PTAnh SuperA
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaHệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaschoolantoreecom
 
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12Trần Đức Anh
 
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglThanh Danh
 
DAO ĐỘNG CƠ HỌC ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
DAO ĐỘNG CƠ HỌC  ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂMDAO ĐỘNG CƠ HỌC  ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
DAO ĐỘNG CƠ HỌC ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂMHarvardedu
 
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCTUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCNguyễn Hải
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Bác Sĩ Meomeo
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Bác Sĩ Meomeo
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayĐồ Điên
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tài liệu (1).docx
Tài liệu (1).docxTài liệu (1).docx
Tài liệu (1).docxMinhTunng9
 

Similar to TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf (20)

trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ trắc nghiệm Dao động cơ
trắc nghiệm Dao động cơ
 
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
 
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
Tong hop-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-truong-chuyen-2014.thu...
 
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiếtkiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
kiểm tra hk1 vatly_12_khó_giải chi tiết
 
Mẫu đề dự thi
Mẫu đề dự thiMẫu đề dự thi
Mẫu đề dự thi
 
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
1000 Câu trắc nghiệm Vật Lý 2018 - Học sinh 10,11,12 không thể bỏ qua
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
555 câu trắc nghiệm dao động cơ học hay và khó
 
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
Tong hop-cac-cau-dao-dong-co--hay-v a-kho-trong-cac-de-thi-thu-2014
 
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 202...
 
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc giaHệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
Hệ thống trắc nghiệm Vật lí ôn thi THPT Quốc gia
 
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
Tailieu.vncty.com tong hop bai tap vat ly theo chuong lop 12
 
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
TonghopbaitapvatlytheochuonglTonghopbaitapvatlytheochuongl
Tonghopbaitapvatlytheochuongl
 
DAO ĐỘNG CƠ HỌC ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
DAO ĐỘNG CƠ HỌC  ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂMDAO ĐỘNG CƠ HỌC  ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
DAO ĐỘNG CƠ HỌC ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM
 
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌCTUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
TUYỂN TẬP CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG VẬT LÝ 12 LUYỆN THI ĐẠI HỌC
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
 
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
Tuyen tap-cac-cau-dao-d ong-c-o-hoc-trong-de-thi-dai-hoc.thuvienvatly.com.45c...
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hay
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Tài liệu (1).docx
Tài liệu (1).docxTài liệu (1).docx
Tài liệu (1).docx
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 

Recently uploaded (19)

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn).pdf

  • 1. TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ T N THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SGD CẢ NƯỚC (ĐỀ 1-10) (Đề thi được cập nhật liên tục bởi đội ngũ Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Đ Ề T H I T H Ử T  Ố T N G H I Ệ P T H P T M Ô N V Ậ T L Ý Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062424
  • 2. THPT QUẾ VÕ – BẮC NINH (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong và mạch ngoài có điện trở . Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức: A. . B. . C. . D. . . Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ và luôn hướng về vị trí biên. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. không đổi và luôn hướng về vị trí biên. D. không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số góc của con lắc là ℓ , trong đó Δℓ là A. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng. B. chiều dài tự nhiên của lò xo. C. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng. D. chiều dài dài nhất của lò xo Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng và một hòn bi khối lượng gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. . B. . C. 2 . D. 2 . Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa thì chu kì dao động của con lắc là T. Để chu kì con lắc là T thì khối lượng m' bằng A. ! . B. . C. 2 m. D. 4 m. Câu 6: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây giống nhau? A. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ. B. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. C. Không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. Câu 7: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì #. Cho quả câu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi đó chu kì con lắc A. bằng #. B. lớn hơn #. C. bằng 2#. D. nhỏ hơn #. Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo thời gian với phương trình $ 10cos *8, - . /cm, s1. Pha dao động tại thời điểm 2 s kể từ khi vật bắt đầu dao động là A. rad. B. 10 cm. C. 0 cm. D. rad. Mã đề thi:……
  • 3. Câu 9: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do 6, một con lắc đơn mà dây treo 7 đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. Δ, 8 /s1. B. Δ, 8 /s1. C. Δ, 2 8 /s1. D. Δ, ! 8 /s1. Câu 10: Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là: A. : |=⋅?| . B. : 2 |=⋅?| ? . C. : |=⋅?| ? . D. : 2 |=⋅?| . Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 6, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc @. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là 7, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 67@ . B. 67@ . C. 267@ . D. ! 67@ . Câu 12: Vật nặng có khối lượng gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi cực đại được xác định bằng công thức A. F −k. A B. F − ⋅ A C. F A D. : . D Câu 13: Có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào dưới đây? A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc bàn tay phải. C. Quy tắc cái đinh ốc. D. Quy tắc nắm tay phải. Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. biên độ; tần số; gia tốc. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. động năng, tần số; lực. D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. Câu 15: Động năng bằng 8 lần thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ D khi li độ của nó bằng A. ± F ! B. ± F √ . C. ± F . D. ± F H Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục I$ với phương trình $ DJKL/ , - M1. Khi gia tốc của vật có độ lớn N 0, vật đang ở vị trí A. $ A/2 B. $ D C. $ 0 D. $ −A Câu 17: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất P8 sang môi trường (2) có chiết suất P với góc tới Q thì góc khúc xạ là . Chọn biểu thức đúng A. PsinQ Psin. B. Pcos PcosQ. C. Psin Psini. D. Ptanr P tani. Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở A. vị trí biên dương /$ D1. B. vị trí lò xo không biến dạng. C. vị trí biên âm /$ −D1. D. vật ở vị trí cân bằng. Câu 19: Trong dao động điều hòa A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc. Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7∘ tại nơi có 6 9,87 m/s/ 9,871. Chọn , 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng tĩnh. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ , 0 đến , 1,05 s là A. 25,1 cm. B. 24,7 cm. C. 22,7 cm. D. 23,1 cm.
  • 4. Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Z[ của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian ,. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy 10. Biên độ dao động là A. 2,0 cm. B. 1,5 cm. C. 4,0 cm. D. 2,5 cm. Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g, độ cứng lò xo 50 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình $ Dcos ,. Lấy 10. Thế năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian ngắn nhất là A. 0,2 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,1 s. Câu 23: Tại cùng vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 7 dao động với chu kì #8 3 s con lắc đơn có chiều dài 7 dao động với chu kì # 4 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 7 78 - 7 cũng tại nơi đó là A. 12L. B. 5L. C. 1L. D. 7L. Câu 24: Một hình chữ nhật kích thước 3 /cm1 _ 4 /cm1 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ có độ lớn 5. 10`! / T1. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30∘ . Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6. 10`b /Wb1 B. 5,2. 10`b /Wb1 C. 3. 10`b /Wb1 D. 3. 10`H /Wb1. Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình $ 5cos , /cm1. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kì là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 30 cm. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hỏa với biên độ 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là A. 0,125 N. B. 0,25 N. C. 5 N. D. 500 N. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng của con lắc ở vị trí thấp nhất thì lò xo bị dãn 18 cm, còn khi vật nặng của con lắc ờ vị trí cao nhất thì lò xo bị nén 6 cm. Tỉ số của biên độ dao động của vật so với độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là e 4cos2, /cm/s1. Gốc tọa độ ờ vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. $ 0 cm, v −4 cm/s. B. $ 2 cm, e 0 cm/s. C. $ −2 cm, v 0 cm/s. D. $ 0 cm, e 4 cm/s. Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của vật là 80 mJ, lục kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc có giá trị là A. 75 mJ. B. 35 mJ. C. 5 mJ. D. 45 mJ. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng 100 g, lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy 6 10 m/s / 101. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là A. ,h /m/s1. B. H /m/s1. C. h /m/s1. D. H /m/s1. Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc độ của vật là 0,5√2 m/s. Cơ năng của vật dao động là A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,25 J. D. 0,05 J. Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình $ 4cos H , ($ tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ , 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ $ −2 cm lần thứ 2023 tại thời điểm
  • 5. A. 3015 s. B. 3034 s. C. 6015 s. D. 6035 s. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là ,8 2,15 /s1 và , 2,75 /s1. Tính từ thời điểm ban đầu /, 0 s1 đến thời điểm t chất điểm đã đi qua vị trí có gia tốc cực đại là: A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 3 lần. Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g 10 m/s , có độ cứng của lò xo 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là A. 30√5 cm/s B. 40√5 cm/s C. 50√5 cm/s D. 60√5 cm/s Câu 35: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là Zj và Z. Tính tỉ số k= k? . A. 0,36. B. 0,18. C. 0,72. D. 0,54. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng 300 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 6 10 m/s . Biết rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,0 cm. B. 6,0 cm. C. 7,5 cm D. 4,5 cm Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục tọa độ I$, chiều dương hướng xuống, gốc I tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi vào li độ $ của dao động. Trong đó hiệu $ − $ 3,66 cm. Biên độ dao động D của con lắc lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,8 cm. B. 15,3 cm. C. 16,6 cm. D. 13,7 cm Câu 38: Một chất điểm có khối lượng 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ , 8 ms đến , 26 ms gần bằng A. 100 cm/s. B. 90 cm/s. C. 140 cm/s. D. 70 cm/s. Câu 39: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2. Biết biên độ dao động của vật 2 là 9 cm. Xét vật 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc , 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là A. 20 cm/s B. 15 cm/s. C. 17,56 cm/s. D. 13,33 cm/s.
  • 6. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng 20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật (hình vẽ). Một vật nhỏ ' khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao ℎ 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m' để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy 6 10 m/s . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m' rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31 s. B. 0,15 s. C. 0,47 s. D. 0,36 s.
  • 7. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.A 2.B 3.C 4.D 5.A 6.C 7.D 8.D 9.A 10.C 11.A 12.D 13.A 14.B 15.D 16.C 17.A 18.A 19.A 20.B 21.C 22.B 23.B 24.C 25.D 26.C 27.B 28.D 29.B 30.A 31.D 32.B 33.B 34.D 35.C 36.C 37.A 38.A 39.C 40.D Câu 1: Trong mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động , điện trở trong và mạch ngoài có điện trở . Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch được xác định bằng công thức: A. . B. . C. . D. . . Hướng dẫn 0 R = . Chọn A Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ và luôn hướng về vị trí biên. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. không đổi và luôn hướng về vị trí biên. D. không đổi và luôn hướng về vị trí cân bằng. Hướng dẫn F kx = − . Chọn B Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, thì tần số góc của con lắc là ℓ , trong đó Δℓ là A. chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng. B. chiều dài tự nhiên của lò xo. C. Độ dãn lò xo tại vị trí cân bằng. D. chiều dài dài nhất của lò xo Hướng dẫn Chọn C Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng và một hòn bi khối lượng gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là A. . B. . C. 2 . D. 2 . Hướng dẫn 2 m T k π = . Chọn D Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa thì chu kì dao động của con lắc là T. Để chu kì con lắc là T thì khối lượng m' bằng A. ! . B. . C. 2 m. D. 4 m. Hướng dẫn ' ' 1 2 ' 2 4 m T m m T m k T m π =  = =  = . Chọn A Câu 6: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo đặt nằm ngang và con lắc đơn có điểm nào sau đây giống nhau? A. Phụ thuộc vào khối lượng vật nhỏ.
  • 8. B. Phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. C. Không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm. Hướng dẫn Chọn C Câu 7: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì #. Cho quả câu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi đó chu kì con lắc A. bằng #. B. lớn hơn #. C. bằng 2#. D. nhỏ hơn #. Hướng dẫn 2 l T g g π =  ↑ thì T ↓ . Chọn D Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo thời gian với phương trình $ 10cos *8, - . /cm, s1. Pha dao động tại thời điểm 2 s kể từ khi vật bắt đầu dao động là A. rad. B. 10 cm. C. 0 cm. D. rad. Hướng dẫn 1 8 . 16 2 π π π + = rad. Chọn D Câu 9: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do 6, một con lắc đơn mà dây treo 7 đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. Δ, 8 /s1. B. Δ, 8 /s1. C. Δ, 2 8 /s1. D. Δ, ! 8 /s1. Hướng dẫn 4 2 T l t g π ∆ = = . Chọn A Câu 10: Biểu thức tính lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là: A. : |=⋅?| . B. : 2 |=⋅?| ? . C. : |=⋅?| ? . D. : 2 |=⋅?| . Hướng dẫn Chọn C Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 6, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc @. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là 7, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 67@ . B. 67@ . C. 267@ . D. ! 67@ . Hướng dẫn 2 0 1 2 W mglα = . Chọn A Câu 12: Vật nặng có khối lượng gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi cực đại được xác định bằng công thức A. F −k. A B. F − ⋅ A C. F A D. : . D Hướng dẫn Chọn D Câu 13: Có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào dưới đây? A. Quy tắc bàn tay trái. B. Quy tắc bàn tay phải.
  • 9. C. Quy tắc cái đinh ốc. D. Quy tắc nắm tay phải. Hướng dẫn Chọn A Câu 14: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. biên độ; tần số; gia tốc. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. động năng, tần số; lực. D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. Hướng dẫn Chọn B Câu 15: Động năng bằng 8 lần thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ D khi li độ của nó bằng A. ± F ! B. ± F √ . C. ± F . D. ± F H Hướng dẫn Động năng 8 phần thì thế năng 1 phần ⇒ cơ năng 9 phần 2 1 9 3 t W x A x W A   = =  = ±     . Chọn D Câu 16: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục I$ với phương trình $ DJKL/ , - M1. Khi gia tốc của vật có độ lớn N 0, vật đang ở vị trí A. $ A/2 B. $ D C. $ 0 D. $ −A Hướng dẫn 2 0 0 a x x ω = − =  = . Chọn C Câu 17: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất P8 sang môi trường (2) có chiết suất P với góc tới Q thì góc khúc xạ là . Chọn biểu thức đúng A. PsinQ Psin. B. Pcos PcosQ. C. Psin Psini. D. Ptanr P tani. Hướng dẫn Chọn A Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở A. vị trí biên dương /$ D1. B. vị trí lò xo không biến dạng. C. vị trí biên âm /$ −D1. D. vật ở vị trí cân bằng. Hướng dẫn Vị trí dãn cực đại. Chọn A Câu 19: Trong dao động điều hòa A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha với vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với vận tốc. C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha với vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với vận tốc. Hướng dẫn Chọn A Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7∘ tại nơi có 6 9,87 m/s/ 9,871. Chọn , 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng tĩnh. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ , 0 đến , 1,05 s là A. 25,1 cm. B. 24,7 cm. C. 22,7 cm. D. 23,1 cm. Hướng dẫn
  • 10. 0 7 63 81. 180 20 A l cm π π α = = = 2 10 0,81 9 g l π π ω = = = 10 7 63 .1,05 2 2,5 2,5. 24,7 9 6 2 20 A t s A A cm π π π ϕ ω ∆ = ∆ = = → = + = = ≈ . Chọn B Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Z[ của một con lắc lò xo nằm ngang vào thời gian ,. Khối lượng vật nặng là 100 g. Lấy 10. Biên độ dao động là A. 2,0 cm. B. 1,5 cm. C. 4,0 cm. D. 2,5 cm. Hướng dẫn Từ max dh W đến 0 dh W = là vật đi từ biên đến vtcb hết 4 10 40 0,04 4 T ô ms T ms s = =  = = 2 2 50 0,04 T π π ω π = = = (rad/s) ( ) 2 2 2 2 max 1 1 2 .0,1. 50 0,04 4 2 2 dh W m A A A m cm ω π =  =  = = . Chọn C Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g, độ cứng lò xo 50 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình $ Dcos ,. Lấy 10. Thế năng và động năng của vật bằng nhau sau những khoảng thời gian ngắn nhất là A. 0,2 s. B. 0,05 s. C. 0,025 s. D. 0,1 s. Hướng dẫn 1 1 0,05 .2 .2 0,05 4 4 4 50 d t T m W W s k π π =  = = ≈ . Chọn B Câu 23: Tại cùng vị trí trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài 7 dao động với chu kì #8 3 s con lắc đơn có chiều dài 7 dao động với chu kì # 4 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài 7 78 - 7 cũng tại nơi đó là A. 12L. B. 5L. C. 1L. D. 7L. Hướng dẫn 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 4 5 l l l l T T l T T T T s g π = + =   → = + = +  = ∼ . Chọn B Câu 24: Một hình chữ nhật kích thước 3 /cm1 _ 4 /cm1 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ có độ lớn 5. 10`! / T1. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30∘ . Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6. 10`b /Wb1 B. 5,2. 10`b /Wb1 C. 3. 10`b /Wb1 D. 3. 10`H /Wb1. Hướng dẫn ( ) 4 7 cos 5.10 .0,03.0,04.cos 90 30 3.10 o o BS Wb φ α − − = = − = . Chọn C Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình $ 5cos , /cm1. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kì là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 30 cm. Hướng dẫn 1,5 6 6.5 30 t T s A cm = → = = = . Chọn D Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với một lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động điều hỏa với biên độ 5 cm. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là
  • 11. A. 0,125 N. B. 0,25 N. C. 5 N. D. 500 N. Hướng dẫn max 100.0,05 5 F kA N = = = . Chọn C Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi vật nặng của con lắc ở vị trí thấp nhất thì lò xo bị dãn 18 cm, còn khi vật nặng của con lắc ờ vị trí cao nhất thì lò xo bị nén 6 cm. Tỉ số của biên độ dao động của vật so với độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là A. 0,25. B. 2. C. 4. D. 0,5. Hướng dẫn max 0 0 max 0 0 18 12 2 6 6 dãn nén l A l A cm A l cm l A l l ∆ = + ∆ = =     =   ∆ = ∆ = − ∆ = ∆   . Chọn B Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là e 4cos2, /cm/s1. Gốc tọa độ ờ vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. $ 0 cm, v −4 cm/s. B. $ 2 cm, e 0 cm/s. C. $ −2 cm, v 0 cm/s. D. $ 0 cm, e 4 cm/s. Hướng dẫn ( ) 4 cos 2 .0 4 v π π π = = (cm/s) 0 x → = . Chọn D Câu 29: Một vật đang dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của vật là 80 mJ, lục kéo về cực đại tác dụng lên vật nhỏ là 4 N. Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động năng của con lắc có giá trị là A. 75 mJ. B. 35 mJ. C. 5 mJ. D. 45 mJ. Hướng dẫn 2 3 max 1 0,04 80.10 2 100 / 4 A m W kA k N m F kA −  = = =      =   = =  ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 .100. 0,04 0,03 0,035 35 2 2 d W k A x J mJ = − = − = = . Chọn B Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng 100 g, lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới 5 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động điều hòa. Lấy 6 10 m/s / 101. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén là A. ,h /m/s1. B. H /m/s1. C. h /m/s1. D. H /m/s1. Hướng dẫn 40 20 / 0,1 k rad s m ω = = = và 0 0,1.10 0,025 2,5 40 2 mg A l m cm k ∆ = = = = = 0 5 2,5 150 1,5 / / / 3 20 nén tb nén nén s A l v cm s m s t α π π π ω − ∆ − = = = = = . Chọn A Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt vận tốc 0,6 m/s. Khi lực phục hồi tác dụng lên vật có độ lớn 0,5√2 N thì tốc độ của vật là 0,5√2 m/s. Cơ năng của vật dao động là A. 0,5 J. B. 2,5 J. C. 0,25 J. D. 0,05 J. Hướng dẫn
  • 12. ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 max max max max 2 2 2 2 max max max 2 2 2 max max max 0,8 0,6 1 1 1 1 1 1 1 / 0,5 2 0,5 2 1 1 F v F F N F v v m s F v v F v   + =  =  =    + =       =    = + =     2 max 1 1 .0,1.1 0,05 2 2 W mv J = = = . Chọn D Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình $ 4cos H , ($ tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ , 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ $ −2 cm lần thứ 2023 tại thời điểm A. 3015 s. B. 3034 s. C. 6015 s. D. 6035 s. Hướng dẫn 2 2 A x cm = − = − 2 2022 3 3034 2 3 t s π π α π ω + = = = . Chọn B Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại tại hai thời điểm liên tiếp là ,8 2,15 /s1 và , 2,75 /s1. Tính từ thời điểm ban đầu /, 0 s1 đến thời điểm t chất điểm đã đi qua vị trí có gia tốc cực đại là: A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 3 lần. Hướng dẫn 2 1 2 10 2,75 2,15 0,6 / 3 T t t s rad s T π π ω = − = − = → = = Gia tốc cực đại tại biên âm 2 10 55 7 .2,75 8 3 6 6 t π π π α ω π = = = = +  5 lần. Chọn B Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g 10 m/s , có độ cứng của lò xo 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là A. 30√5 cm/s B. 40√5 cm/s C. 50√5 cm/s D. 60√5 cm/s Hướng dẫn ( ) ( ) ( ) ( ) max 0 0 0 max 0 0 4 50 0,06 6 0,02 2 2 50 dãn nén F k A l A l A m cm l m cm F k A l A l = + ∆ = + ∆   = =         ∆ = = = − ∆ = − ∆      0 10 10 5 / 0,02 g rad s l ω = = = ∆ max 10 5.6 60 5 v A ω = = = (cm/s). Chọn D Câu 35: Hai con lắc lò xo được treo thẳng đứng, chọn chiều dương hướng xuống, độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là Zj và Z. Tính tỉ số k= k? . A. 0,36. B. 0,18. C. 0,72. D. 0,54. Hướng dẫn
  • 13. 1max 1 1 2 2max 2 3 3 . . 0,72 2,5 5 F W A W F A = = = . Chọn C Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng 300 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 6 10 m/s . Biết rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con lắc là A. 5,0 cm. B. 6,0 cm. C. 7,5 cm D. 4,5 cm Hướng dẫn 0 0,3.10 0,075 7,5 40 mg A l m cm k = ∆ = = = = . Chọn C Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục tọa độ I$, chiều dương hướng xuống, gốc I tại vị trí cân bằng của vật nhỏ. Chọn mốc thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật nhỏ. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi vào li độ $ của dao động. Trong đó hiệu $ − $ 3,66 cm. Biên độ dao động D của con lắc lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,8 cm. B. 15,3 cm. C. 16,6 cm. D. 13,7 cm Hướng dẫn ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 0 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 3,66 2 1 1 5 2 2 2 3,66 dh tt k x l x x x x W x cm W mgx x x x x x x + ∆ − − = =  =  =  ≈ − − + ( ) ( ) ( ) 2 2 2 max min 2 5 8 15 2 3 2. 5 . dh tt A x A W A cm W x A A − + =  =  = − − . Chọn A Câu 38: Một chất điểm có khối lượng 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ , 8 ms đến , 26 ms gần bằng A. 100 cm/s. B. 90 cm/s. C. 140 cm/s. D. 70 cm/s. Hướng dẫn Tại 1 8 t ms = thì 2 1 1 1 6 1 8 2 d W x A x W A   = − =  =     Tại 2 26 t ms = thì 2 2 2 2 4 1 8 2 d W x A x W A   = − =  =     ( ) 1 2 3 1 1 arcsin arcsin arcsin arcsin 625 2 2 26 8 .10 27 x x A A t π ω − + + = = = ∆ − 2 2 2 3 2 1 1 625 30.10 .0,05. 0,015 1,5 2 2 27 W m A A A m cm π ω −   =  =  ≈ =     ( ) 1 2 3 2 1 1,5 1,5 2 2 100,6 / 26 8 .10 tb x x v cm s t t − + + = = ≈ − − . Chọn A
  • 14. Câu 39: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của hai vật dao động điều hòa: vật 1 đường 1 và vật 2 đường 2. Biết biên độ dao động của vật 2 là 9 cm. Xét vật 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc , 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là A. 20 cm/s B. 15 cm/s. C. 17,56 cm/s. D. 13,33 cm/s. Hướng dẫn 2max 2 2 6 2 9 3 v A π π ω = = = (rad/s) 1 2 2 1 3 3 2 2 T T ω ω π =  = = (rad/s) 1ma 1 1 10 10 x v A cm π ω π = = = Tại 0 t = thì 1 1 1max 1 5 2 3 6 v x v v π π π ϕ ϕ = = ↓ =  = − 3 2 d t A W W x =  = lần thứ 3 là tại 2 A x = − ↑ 3 2 35 5 3 2 2 A A s A A = − + + = − (cm) 6 3 1,5 t s π π π α ω π + + = = = 35 5 3 17,56 / 1,5 tb s v cm s t − = = ≈ . Chọn C Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ độ cứng 20 N/m, đầu trên gắn với vật nhỏ m khối lượng 100 g, đầu dưới cố định. Con lắc thẳng đứng nhờ một thanh cứng cố định luồn dọc theo trục lò xo và xuyên qua vật (hình vẽ). Một vật nhỏ ' khối lượng 100 g cũng được thanh cứng xuyên qua, ban đầu được giữ ở độ cao ℎ 80 cm so với vị trí cân bằng của vật m. Thả nhẹ vật m' để nó rơi tự do tới va chạm với vật m. Sau va chạm hai vật chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát giữa các vật với thanh, coi thanh đủ dài, lấy 6 10 m/s . Chọn mốc thời gian là lúc hai vật va chạm nhau. Đến thời điểm t thì vật m' rời khỏi vật m lần thứ nhất. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31 s. B. 0,15 s. C. 0,47 s. D. 0,36 s. Hướng dẫn ' 2 2.10.0,8 4 v gh = = = (m/s) ' ' 0,1.4 2( / ) 200( / ) ' 0,1 0,1 m v v m s cm s m m = = = = + + 20 10 ' 0,1 0,1 k m m ω = = = + + (rad/s) ' 0,1.10 0,05 5 20 m g x m cm k ∆ = = = = 2 2 2 2 200 5 5 17 10 v A x ω     = ∆ + = + =         (cm)
  • 15. Hai vật tách nhau khi 2 2 10 0,1 10 10 g a g x m cm ω =  = = = = 5 10 arcsin arcsin arcsin arcsin 5 17 5 17 0,39 10 x x A A t s π π ϕ ∆ + + + + = = ≈ . Chọn D
  • 16. THPT HÀN THUYÊN – BẮC NINH (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình 8cos cm trong đó , cùng đơn vị chiều dài, t, T đều tính theo cùng đơn vị thời gian. Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là A. 8cos cm B. 8cos cm C. 8cos cm D. 8cos cm Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm C. bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi Câu 3: Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang. Câu 4: Tại hai điểm và trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ , bước sóng là 10 cm. Điểm M cách là 15 cm, cách là 25 cm sẽ dao động với biên độ là A. B. 4 C. 2 D. 2 Câu 5: Trong một dao động điều hòa có chu kì , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là A. ' B. C. ( D. ) Câu 6: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. , 400 cm/s. B. , 16 m/s C. , 625 m/s. D. , 400 m/s Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là ', /', ` , / . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu / được tính theo công thức A. tan/ 345678493:5678: 34;584=3:;58: B. tan/ 3456784=3:5678: 34;584=3:;58: C. tan/ 34;58493:;58: 345678493:5678: D. tan/ 345678493:5678: 34;58493:;58: Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật , độ đàn hồi k dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng thì lò xo giãn ΔB. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. ' C D E B. 2FC GH I C. 2FC I GH D. ' C E D Câu 9: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng ,, chu kì và tần số J của một sóng là A. J ' K . B. , ' L . C. K L K . D. K ,J. Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ , 200/M, có bước sóng 4. Chu kì dao động của sóng là Mã đề thi:……
  • 17. A. 0,20M B. 1.25 s. C. 50 s D. 0,02M Câu 11: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04M, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6. 10=O Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V B. 0,24 V. C. 0,5 V D. 0,15 V Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm B. 6 cm C. 6√2 cm D. 12√2 cm. Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có U 9,80 m/s . Tần số góc dao động của con lắc gần đúng là A. 9,80 rad / s B. 3,13rad/s C. 0,498rad/s D. 0,319rad/s Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài B đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2FC I ℓ B. ' C I ℓ C. 2FC H I D. ' C H I Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời D. biên độ nhưng khác tần số. Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Y Z. [ B. Y Z/[ C. Y Z/[ D. Y Z[ Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Câu 19: Bước sóng của sóng cơ học là A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C. Là quãng đường sóng truyền được trong một giây D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình cos].Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là A. ] B. ' ] C. ' ^ D. ' ] Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là _, tần số góc là ]. Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là ,. Biểu thức nào sau đây đúng? A. _ 2 K ` B. _ K: `: C. a: K: `: D. _ 4 K: `:
  • 18. Câu 22: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng b'; b dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình cos40F ( không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng b'b dao động với biên độ cực đại là A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm. D. 1 cm Câu 23: Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của một vật dao động điều hòa theo thời gian có đặc điểm là các hàm đó A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tần số D. cùng pha ban đầu Câu 24: Cường độ dòng điện có đơn vị là A. d̂(Ω) B. fara (k) C. Vôn (m) D. Ampe () Câu 25: Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: ' 20cos(100F 0,5F)(cm), 10cos(100F 0,5F)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. 20cos (100F 0,5F)(cm) B. 10cos (100F 0,5F)(cm) C. 30cos (100F 0,5F)(cm) D. 10cos (100F 0.5F)(cm) Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang. C. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất. Câu 27: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn [' và [ thỏa mãn A. [' [ q với q 0, ±1, ±2, … B. [' [ (q 0,25) với q 0, ±1, ±2, … C. [' [ (2q 0,75) với q 0, ±1, ±2, … D. [' [ (q 0,5) với q 0, ±1, ±2, … Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực k' 5cos16 (v), k 5cos9 (v), kO 5cos100 (v), k 5cos12 (v). Tần số góc của ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là A. ]' 16 rad/s B. ] 12 rad/s C. ]O 100 rad/s D. ] 9 rad/s Câu 29: Một vật dao động điều hòa có chu kì 1 s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm, sau đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 16 cm. Biên độ dao động là A. 20 cm B. 18 cm C. 14 cm D. 18√2 cm Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 8w tại nơi có U 9,87 m/s . Chọn t 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc t 0, vật đi qua vị trí có li độ góc 4w lần thứ 25 ở thời điểm A. 21,75M B. 22,65M C. 11,85M D. 10,95M Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số J 10{| gây ra các sóng lan rộng trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là 3[. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử là A. 6F (/M) B. 8F (/M) C. 6F (cm/s) D. 3F (/M) Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 25 m/s B. 15 m/s C. 20/M D. 12 m/s
  • 19. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy F 10, phương trình dao động của vật là: A. 8cos 5F (cm) B. 2cos 5F O (cm) C. 2cos 5F O (cm) D. 8cos 5F (cm) Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén mạnh nhất tương ứng là k' và k . Tỷ số k'/k có giá trị là A. 2,86 B. 5,8 C. 3,26 D. 2,68 Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là ' 'cos] (cm), cos ] O (cm), tần số góc ] không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2√3 cos(] /) (cm). Giá trị lớn nhất của (' ) là A. 4 B. 4√2 cm C. 4 cm D. 4√2 Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm ' (đường nét đứt) và ' 0,2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây gần giá trị A. 19,6 cm/s B. 19,6 cm/s C. 6,5 cm/s D. 6,5 cm/s Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với khối lượng 500 g, ^ 100 N/m, g F 10 m/s . Từ vị trí cân bằng kéo xuống 10 cm rồi buông nhẹ. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là A. Bma x 45 cm, Bmi n 25 cm B. B}~ 36 cm, B}67 28 cm C. B}~ 40 cm, B}67 26 cm D. B}~ 40 cm, B}67 20 cm Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm b', b cách nhau 9,6 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S'S là: A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 39: Một người mắt cận thị có điểm € cách mắt 50 cm. Độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ vật ở xa mà không phải điều tiết A. 0,5[‚ B. 2[‚ C. 5[‚ D. 0,5[‚ Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm và . Cho bước sóng do các nguồn gây ra là 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua trên mặt chất lỏng có hai điểm ƒ và v (v gần hơn), điểm ƒ dao động với biên độ cực đại, v dao động với biên độ cực tiểu, giữa ƒ và v có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác, cho ƒ v 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại ƒ và v thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
  • 20. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.A 2.C 3.C 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.D 11.D 12.C 13.B 14.B 15.D 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B 21.D 22.B 23.C 24.D 25.B 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.A 32.B 33.D 34.B 35.C 36.B 37.A 38.D 39.B 40.C Câu 1: Một sóng truyền từ nguồn O qua M theo chiều Ox được mô tả bởi phương trình 8cos cm trong đó , cùng đơn vị chiều dài, t, T đều tính theo cùng đơn vị thời gian. Phương trình sóng lan đến M cách O khoảng d là A. 8cos cm B. 8cos cm C. 8cos cm D. 8cos cm Hướng dẫn Chọn A Câu 2: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của chất điểm C. bảo toàn khi vật dao động không có ma sát với môi trường D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi Hướng dẫn Chọn C Câu 3: Một sóng dọc truyền trong môi trường vật chất thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang. Hướng dẫn Chọn C Câu 4: Tại hai điểm và trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau với biên độ , bước sóng là 10 cm. Điểm M cách là 15 cm, cách là 25 cm sẽ dao động với biên độ là A. B. 4 C. 2 D. 2 Hướng dẫn 25 15 2 10 M MB MA k λ − − = = = → cực đại. Chọn C Câu 5: Trong một dao động điều hòa có chu kì , thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại là A. ' B. C. ( D. ) Hướng dẫn max a a = đến max 2 a a = thì 3 6 T t π α =  ∆ = . Chọn D Câu 6: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. , 400 cm/s. B. , 16 m/s C. , 625 m/s. D. , 400 m/s Hướng dẫn 80.500 40000 / 400 / v f cm s m s λ = = = = . Chọn D
  • 21. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là ', /', ` , / . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu / được tính theo công thức A. tan/ 345678493:5678: 34;584=3:;58: B. tan/ 3456784=3:5678: 34;584=3:;58: C. tan/ 34;58493:;58: 345678493:5678: D. tan/ 345678493:5678: 34;58493:;58: Hướng dẫn Chọn D Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có một đầu cố định, một đầu treo vật , độ đàn hồi k dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi cân bằng thì lò xo giãn ΔB. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức A. ' C D E B. 2FC GH I C. 2FC I GH D. ' C E D Hướng dẫn 2 l T g π ∆ = . Chọn B Câu 9: Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng ,, chu kì và tần số J của một sóng là A. J ' K . B. , ' L . C. K L K . D. K ,J. Hướng dẫn Chọn A Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ , 200/M, có bước sóng 4. Chu kì dao động của sóng là A. 0,20M B. 1.25 s. C. 50 s D. 0,02M Hướng dẫn 4 0,02 200 T s v λ = = = . Chọn D Câu 11: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04M, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6. 10=O Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V B. 0,24 V. C. 0,5 V D. 0,15 V Hướng dẫn 3 6.10 0,15 0,04 e V t φ − ∆ = = = ∆ . Chọn D Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có tần số góc 10rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 12 cm B. 6 cm C. 6√2 cm D. 12√2 cm. Hướng dẫn max max 0,6 0,6 2 / 2 d t v W W v v m s =  = =  = max 0,6 2 0,06 2 6 2 10 v A m cm ω = = = = . Chọn C Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có U 9,80 m/s . Tần số góc dao động của con lắc gần đúng là A. 9,80 rad / s B. 3,13rad/s C. 0,498rad/s D. 0,319rad/s
  • 22. Hướng dẫn 9,8 3,13 / 1 g rad s l ω = = ≈ . Chọn B Câu 14: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài B đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A. 2FC I ℓ B. ' C I ℓ C. 2FC H I D. ' C H I Hướng dẫn 1 2 g f l π = . Chọn B Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng. Hướng dẫn F kx = − . Chọn D Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời D. biên độ nhưng khác tần số. Hướng dẫn Chọn B Câu 17: Trong điện trường đều có cường độ điện trường E. Gọi U là hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường với d là khoảng cách giữa hai điểm đó theo phương của đường sức. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Y Z. [ B. Y Z/[ C. Y Z/[ D. Y Z[ Hướng dẫn Chọn A Câu 18: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Hướng dẫn Chọn B Câu 19: Bước sóng của sóng cơ học là A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian một chu kì B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C. Là quãng đường sóng truyền được trong một giây D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng Hướng dẫn vT λ = . Chọn A Câu 20: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình cos].Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là A. ] B. ' ] C. ' ^ D. ' ]
  • 23. Hướng dẫn 2 2 1 2 W m A ω = . Chọn B Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là _, tần số góc là ]. Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là ,. Biểu thức nào sau đây đúng? A. _ 2 K ` B. _ K: `: C. a: K: `: D. _ 4 K: `: Hướng dẫn 2 2 2 2 2 2 2 4 2 L v v A x L x ω ω     = = +  = +         . Chọn D Câu 22: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng b'; b dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình cos40F ( không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng b'b dao động với biên độ cực đại là A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm. D. 1 cm Hướng dẫn 2 2 4 . 80. 4 2 40 2 2 v cm d cm π π λ λ ω π = = = → = = = . Chọn B Câu 23: Li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về của một vật dao động điều hòa theo thời gian có đặc điểm là các hàm đó A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tần số D. cùng pha ban đầu Hướng dẫn Chọn C Câu 24: Cường độ dòng điện có đơn vị là A. d̂(Ω) B. fara (k) C. Vôn (m) D. Ampe () Hướng dẫn Chọn D Câu 25: Cho hai dao động cùng phương có phương trình là: ' 20cos(100F 0,5F)(cm), 10cos(100F 0,5F)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. 20cos (100F 0,5F)(cm) B. 10cos (100F 0,5F)(cm) C. 30cos (100F 0,5F)(cm) D. 10cos (100F 0.5F)(cm) Hướng dẫn ( ) ( ) ( ) 1 2 20 0,5 10 0,5 10 0,5 x x x π π π = + = ∠ − + ∠ = ∠ − . Chọn B Câu 26: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng ngang. C. Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tần số của sóng cơ không thay đổi. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất. Hướng dẫn Khi truyền trong chất lỏng, sóng cơ là sóng dọc. Chọn B Câu 27: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn [' và [ thỏa mãn A. [' [ q với q 0, ±1, ±2, … B. [' [ (q 0,25) với q 0, ±1, ±2, … C. [' [ (2q 0,75) với q 0, ±1, ±2, … D. [' [ (q 0,5) với q 0, ±1, ±2, …
  • 24. Hướng dẫn Chọn A Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực k' 5cos16 (v), k 5cos9 (v), kO 5cos100 (v), k 5cos12 (v). Tần số góc của ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất là A. ]' 16 rad/s B. ] 12 rad/s C. ]O 100 rad/s D. ] 9 rad/s Hướng dẫn 50 10 / 0,5 k rad s m ω = = = gần 9 rad/s nhất. Chọn D Câu 29: Một vật dao động điều hòa có chu kì 1 s. Tại một thời điểm vật cách vị trí cân bằng 12 cm, sau đó 0,75 s vật cách vị trí cân bằng 16 cm. Biên độ dao động là A. 20 cm B. 18 cm C. 14 cm D. 18√2 cm Hướng dẫn 3 0,75 4 T s =  vuông pha 2 2 2 2 1 2 12 16 20 A x x cm  = + = + = . Chọn A Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 8w tại nơi có U 9,87 m/s . Chọn t 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ lúc t 0, vật đi qua vị trí có li độ góc 4w lần thứ 25 ở thời điểm A. 21,75M B. 22,65M C. 11,85M D. 10,95M Hướng dẫn 9,87 987 / 0,81 9 g rad s l ω = = = 0 4 2 o α α = = 2 24 2 3 22,65 987 9 t s π π π ϕ ω + + ∆ = = ≈ . Chọn B Câu 31: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số J 10{| gây ra các sóng lan rộng trên mặt nước. Biết biên độ dao động coi như không đổi là 3[. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử là A. 6F (/M) B. 8F (/M) C. 6F (cm/s) D. 3F (/M) Hướng dẫn 2 2 .10 20 f ω π π π = = = (rad/s) max 20 .3 60 / 6 / v A dm s m s ω π π π = = = = . Chọn A Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 25 m/s B. 15 m/s C. 20/M D. 12 m/s Hướng dẫn 4 0,5 0,125 m m λ λ =  = 0,125.120 15 / v f m s λ = = = . Chọn B
  • 25. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy F 10, phương trình dao động của vật là: A. 8cos 5F (cm) B. 2cos 5F O (cm) C. 2cos 5F O (cm) D. 8cos 5F (cm) Hướng dẫn 0,1 4 T s = nên tại 0 t = thì 0 2 2 kv F x F π π ϕ ϕ = ↑ = −  = . Chọn D Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng trong một chu kỳ, thời gian lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi độ lớn lực đàn hồi khi lò xo bị giãn và bị nén mạnh nhất tương ứng là k' và k . Tỷ số k'/k có giá trị là A. 2,86 B. 5,8 C. 3,26 D. 2,68 Hướng dẫn Xét nửa chu kì thì 0 3 / 4 3 / 4 2 dãn nén dãn dãn nén nén A l α α π α π α α α π + = =     ∆ =   = =   ( ) ( ) 0 1 2 0 2 3 2 2 5,8 2 A A k A l F A F k A l A + + ∆ = = = + ≈ − ∆ − . Chọn B Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là ' 'cos] (cm), cos ] O (cm), tần số góc ] không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2√3 cos(] /) (cm). Giá trị lớn nhất của (' ) là A. 4 B. 4√2 cm C. 4 cm D. 4√2 Hướng dẫn ( ) ( ) ( ) 1 2 2 1 2 1 sin sin sin A A A ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ = = − − − 1 2 1 2 1 2 2 3 4sin 4sin sin 3 sin sin sin sin 3 3 3 A A A A A A π ϕ ϕ π π π ϕ ϕ ϕ ϕ +    = = =  + = − −         − − +         Bấm máy ( ) 1 2 max 4 0 4 4 4 3 3 A A cm π π   ∠ − ∠ − = ∠  + =     . Chọn C Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm ' (đường nét đứt) và ' 0,2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây gần giá trị A. 19,6 cm/s B. 19,6 cm/s C. 6,5 cm/s D. 6,5 cm/s Hướng dẫn 2 1 0,2 1,6 1,25 8 8 T s ô t s T s T λ π ω π = = → ∆ = =  = → = = rad/s
  • 26. max 1,25 .5 19,6 / v A cm s ω π = = ≈ . Chọn B Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với khối lượng 500 g, ^ 100 N/m, g F 10 m/s . Từ vị trí cân bằng kéo xuống 10 cm rồi buông nhẹ. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Trong quá trình dao động chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là A. Bma x 45 cm, Bmi n 25 cm B. B}~ 36 cm, B}67 28 cm C. B}~ 40 cm, B}67 26 cm D. B}~ 40 cm, B}67 20 cm Hướng dẫn 0 0,5.10 0,05 5 100 mg l m cm k ∆ = = = = 0 0 30 5 35 cb l l l cm = + ∆ = + = max 35 10 45 cb l l A cm = + = + = và min 35 10 25 cb l l A cm = − = − = . Chọn A Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm b', b cách nhau 9,6 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 45 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S'S là: A. 6 B. 9 C. 8 D. 7 Hướng dẫn 45 3 15 v cm f λ = = = 1 2 9,6 3,2 3 S S λ = = → trên 1 2 S S có 3.2 1 7 + = cực đại. Chọn D Câu 39: Một người mắt cận thị có điểm € cách mắt 50 cm. Độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ vật ở xa mà không phải điều tiết A. 0,5[‚ B. 2[‚ C. 5[‚ D. 0,5[‚ Hướng dẫn 1 1 1 1 1 0 2 ' 0,5 V D dp d d OC = + = + = + = − ∞ − − . Chọn B Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm và . Cho bước sóng do các nguồn gây ra là 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua trên mặt chất lỏng có hai điểm ƒ và v (v gần hơn), điểm ƒ dao động với biên độ cực đại, v dao động với biên độ cực tiểu, giữa ƒ và v có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác, cho ƒ v 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại ƒ và v thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Hướng dẫn ( ) 3,5 MA MB k NA NB k λ λ − =    − = +   ( ) ( ) 3,5 MA NA MB NB λ  − − − = − ( ) 1,2 3,5 3,74 5 MB NB MB NB λ λ λ  − − = −  − = Trên AB có 0,24 3,74 MA NA k MB NB k λ − −  Có 3 giá trị k nguyên. Chọn C
  • 27. THPT LỤC NGẠN SỐ 1 – BẮC GIANG (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Dao động cưỡng bức có A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức C. biên độ không đổi theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Câu 2: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi A. trễ pha so với li độ B. ngược pha với li độ C. cùng pha với li độ D. sớm pha so với li độ Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. biên độ của dao động B. gia tốc của sự rơi tự do C. khối lượng của vật nặng D. điều kiện kích thích ban đầu Câu 4: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ và gia tốc bằng 0 C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ cực đại, gia tốc cực đại Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao động của vật là A. 50 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 0,02 Hz Câu 7: Một vật nhỏ dao động theo phương trình 5cos10 0,5 cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,5 B. 0,25 C. D. 10 Câu 8: Một chất điểm có khối lượng đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc thì động năng của nó là A. B. C. D. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. B. 2 C. D. 2 Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. 2 ℓ B. ℓ C. ℓ D. 2 ℓ Câu 11: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là ! , !. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. ! ! B. ! ! C. |! $ !| D. |! $ ! | Câu 12: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có tần số %. Biết tần số dao động riêng của hệ là % . Khi đó hệ dao động với tần số là A. 2% B. 2% C. % D. % Mã đề thi:……
  • 28. Câu 13: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động: A. lệch pha nhau /4 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau /2 Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình !sin* +. Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. *!cos* + B. *!sin* + C. $*!sin* + D. $*!cos* + Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ,-. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 2ℓ,- B. ℓ,- C. . ℓ,- D. /,- Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi C. độ lớn và hướng không đổi D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 17: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng Câu 18: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ! cos* + và !cos* + với ! , ! và * là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ tổng hợp là !. Công thức nào sau đây đúng? A. ! ! ! $ 2! !cos+ $ + B. ! ! ! 2! !cos+ $ + C. ! ! $ ! 2! !cos+ $ + D. ! ! $ ! 2! !cos+ + Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 21: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. 1 . B. 1 C. 1 2 D. 1 3 Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là !cos* và !sin*. Biên độ dao động của vật là A. √3! B. ! C. √2! D. 2 A
  • 29. Câu 24: Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng A. 0,01 rad B. 0,1rad C. 0,05rad D. 0,5rad Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 30 cm B. 15 cm C. $15 cm D. $30 cm Câu 26: Một chất điểm dao động với phương trình 10cos10 tính bằng cm, tính bằng : ). Chất điểm này dao động với tần số là A. 5 Hz B. 15rad/s C. 5rad/s D. 10rad/s Câu 27: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương là: ; 3cos 314 $ cm. Trong đó tính bằng :, tính bằng . Bước sóng = là: A. 8,64 cm B. 8,64 m C. 6,28 m D. 6,28 cm Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos ? 3 @ ( tính bằng A, tính bằng : ). Lấy 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm/s B. 10 cm/s C. 100 cm/s D. 100 cm/s Câu 29: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hoà với chu kì 0 2 s. Năng lượng dao động của nó là C 0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm B. 2,5 cm C. 16 cm D. 4 cm Câu 30: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình 5cos 20 cm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò E bằng A. 40 N/m B. 80 N/m C. 20 N/m D. 10 N/m Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục O . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là A. 12 cos ?2 $ H 3 @ A/: B. 12 cos ? $ I . @ A/: C. 6cos ?2 I @ A/: D. 6 cos ? 3 @ A/: Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc ,- tại nơi có gia tốc trọng trường là . Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của ,- là A. 5,6 B. 9, 6∘ C. 6, 6∘ D. 3, 3- Câu 33: Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ 1 và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy 10 m/s . Cơ năng của con lắc là A. 0,10 J B. 0,01 J C. 0,50 J D. 0,05 J Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 19 cm B. 31 cm C. 28 cm D. 22 cm Câu 35: Dao động tại một nguồn M có phương trình ; Ncos20 A. Vận tốc truyền sóng là 1 m/s thì phương trình dao động tại điểm O cách M một đoạn 5 cm do M truyền tới có dạng: A. ; Ncos20 cm B. ; Ncos20 $ /2cm C. ; Ncos20 /2cm D. ; $Ncos20 cm
  • 30. Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động điều hoà trên trục ngang M với tần số % 2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy P 10, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ - $5 cm, sau đó 1,25 s thì vật có thế năng A. 4,93 mJ B. 20 mJ C. 7,2 mJ D. 0 Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là A. 0,09 N B. 0,10 N C. 0,025 N D. 0,05 N Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc *. Vật nhỏ có khối lượng . Tại thời điểm 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm 0,95 s, vận tốc và li độ của vật nhỏ thỏa mãn $* lần thứ 5. Lấy 10. Chu kì dao động của vật là A. 2: B. 4 s C. 0,4 s D. 0,2 s Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo thời gian . Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm 0,2 s là 0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm 0,4 s là A. 6,4 mJ B. 4,8 mJ C. 14,8 mJ D. 11,2 mJ Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 10 m/s . Khi lực tác dụng của lò xo lên điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng √I lần tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian H s là A. 8 cm B. 8√3 cm C. 8√2 cm D. 16 cm
  • 31. HƯỚNG DẪN GIẢI 1.C 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.B 20.D 21.B 22.A 23.C 24.B 25.B 26.A 27.C 28.C 29.D 30.B 31.A 32.C 33.D 34.A 35.D 36.B 37.A 38.C 39.B 40.A Câu 1: Dao động cưỡng bức có A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức C. biên độ không đổi theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian Hướng dẫn Chọn C Câu 2: Trong dao động điều hòa vận tốc biến đổi A. trễ pha so với li độ B. ngược pha với li độ C. cùng pha với li độ D. sớm pha so với li độ Hướng dẫn ' v x = . Chọn D Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. biên độ của dao động B. gia tốc của sự rơi tự do C. khối lượng của vật nặng D. điều kiện kích thích ban đầu Hướng dẫn 2 m T k π = . Chọn C Câu 4: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại B. li độ và gia tốc bằng 0 C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại D. li độ cực đại, gia tốc cực đại Hướng dẫn min v tại vtcb. Chọn B Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và tốc độ B. biên độ và gia tốc C. biên độ và năng lượng D. li độ và tốc độ Hướng dẫn Chọn C Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 50 dao động toàn phần trong 1 s. Tần số dao động của vật là A. 50 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 0,02 Hz Hướng dẫn 50 f Hz = . Chọn A Câu 7: Một vật nhỏ dao động theo phương trình 5cos10 0,5 cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,5 B. 0,25 C. D. 10 Hướng dẫn 0,5 ϕ π = . Chọn A Câu 8: Một chất điểm có khối lượng đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc thì động năng của nó là
  • 32. A. B. C. D. Hướng dẫn 2 1 2 d W mv = . Chọn A Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. B. 2 C. D. 2 Hướng dẫn k m ω = . Chọn A Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kì dao động riêng của con lắc này là A. 2 ℓ B. ℓ C. ℓ D. 2 ℓ Hướng dẫn 2 l T g π = . Chọn D Câu 11: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là ! , !. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. ! ! B. ! ! C. |! $ !| D. |! $ ! | Hướng dẫn 1 2 A A A = − . Chọn C Câu 12: Một hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn có tần số %. Biết tần số dao động riêng của hệ là % . Khi đó hệ dao động với tần số là A. 2% B. 2% C. % D. % Hướng dẫn Chọn D Câu 13: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động: A. lệch pha nhau /4 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau /2 Hướng dẫn Chọn B Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình !sin* +. Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. *!cos* + B. *!sin* + C. $*!sin* + D. $*!cos* + Hướng dẫn ( ) ' cos v x A t ω ω ϕ = = + . Chọn A Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc ,-. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là , chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 2ℓ,- B. ℓ,- C. . ℓ,- D. /,- Hướng dẫn
  • 33. 2 0 1 2 W mglα = . Chọn B Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có A. độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ B. độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi C. độ lớn và hướng không đổi D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng Hướng dẫn F kx = − . Chọn D Câu 17: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên B. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ C. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng Hướng dẫn A sai vì động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng B sai vì thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số gấp đôi tần số của li độ D sai vì thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở biên 2 d t A W W x =  = là có 4 lần. Chọn C Câu 18: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động Hướng dẫn Chọn D Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình ! cos* + và !cos* + với ! , ! và * là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ tổng hợp là !. Công thức nào sau đây đúng? A. ! ! ! $ 2! !cos+ $ + B. ! ! ! 2! !cos+ $ + C. ! ! $ ! 2! !cos+ $ + D. ! ! $ ! 2! !cos+ + Hướng dẫn Chọn B Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Hướng dẫn Chọn D Câu 21: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động điều hòa của con lắc này A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 2 lần Hướng dẫn
  • 34. 1 4 2 g f l l π =  ↑ thì 2 f ↓ . Chọn B Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì 0. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm A. 1 . B. 1 C. 1 2 D. 1 3 Hướng dẫn Từ vtcb đến biên 0 hết T/4. Chọn A Câu 23: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là !cos* và !sin*. Biên độ dao động của vật là A. √3! B. ! C. √2! D. 2 A Hướng dẫn Vuông pha 2 2 2 th A A A A  = + = . Chọn C Câu 24: Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng A. 0,01 rad B. 0,1rad C. 0,05rad D. 0,5rad Hướng dẫn 0 0 16 0,1 160 s rad l α = = = . Chọn B Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 30 cm B. 15 cm C. $15 cm D. $30 cm Hướng dẫn 30 15 2 2 L A cm = = = . Chọn B Câu 26: Một chất điểm dao động với phương trình 10cos10 tính bằng cm, tính bằng : ). Chất điểm này dao động với tần số là A. 5 Hz B. 15rad/s C. 5rad/s D. 10rad/s Hướng dẫn 10 5 2 2 f Hz ω π π π = = = . Chọn A Câu 27: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương là: ; 3cos 314 $ cm. Trong đó tính bằng :, tính bằng . Bước sóng = là: A. 8,64 cm B. 8,64 m C. 6,28 m D. 6,28 cm Hướng dẫn 2 1 2 6,28m π λ π λ =  = ≈ . Chọn C Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ 10cos ? 3 @ ( tính bằng A, tính bằng : ). Lấy 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm/s B. 10 cm/s C. 100 cm/s D. 100 cm/s Hướng dẫn 2 2 2 max .10 100 / a A cm s ω π = = ≈ . Chọn C Câu 29: Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hoà với chu kì 0 2 s. Năng lượng dao động của nó là C 0,004 J. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm B. 2,5 cm C. 16 cm D. 4 cm Hướng dẫn
  • 35. 2 2 2 T π π ω π = = = (rad/s) 2 2 2 2 1 1 0,004 .0,5. 0,04 4 2 2 W m A A A m cm ω π =  =  = = . Chọn D Câu 30: Một con lắc lò xo có quả nặng khối lượng 200 g đang dao động điều hòa với phương trình 5cos 20 cm, được tính bằng giây. Độ cứng của lò E bằng A. 40 N/m B. 80 N/m C. 20 N/m D. 10 N/m Hướng dẫn 2 2 0,2.20 80 / k m N m ω = = = . Chọn B Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục O . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc là A. 12 cos ?2 $ H 3 @ A/: B. 12 cos ? $ I . @ A/: C. 6cos ?2 I @ A/: D. 6 cos ? 3 @ A/: Hướng dẫn 2 7 5 3 2 2 3 2 6 6 x v x A x cm π π π π ϕ ϕ ϕ π = − = − ↓ =  = + = = − . Chọn A Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc ,- tại nơi có gia tốc trọng trường là . Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của ,- là A. 5,6 B. 9, 6∘ C. 6, 6∘ D. 3, 3- Hướng dẫn ( ) ( ) 0 max 0 0 0 min 0 3 2cos 3 3cos 2cos 1,02 cos 6,6 cos 3,02 o mg T T mg T mg α α α α α α − = −  = =  =  ≈ Chọn C Câu 33: Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ 1 và vật có khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy 10 m/s . Cơ năng của con lắc là A. 0,10 J B. 0,01 J C. 0,50 J D. 0,05 J Hướng dẫn ( ) ( ) 0 1 cos 1.10.1. 1 cos0,1 0,05 W mgl J α = − = − ≈ . Chọn D Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 19 cm B. 31 cm C. 28 cm D. 22 cm Hướng dẫn min max 2 25 2.3 19 l l A cm = − = − = . Chọn A Câu 35: Dao động tại một nguồn M có phương trình ; Ncos20 A. Vận tốc truyền sóng là 1 m/s thì phương trình dao động tại điểm O cách M một đoạn 5 cm do M truyền tới có dạng: A. ; Ncos20 cm B. ; Ncos20 $ /2cm C. ; Ncos20 /2cm D. ; $Ncos20 cm Hướng dẫn
  • 36. ( ) 5 cos 20 cos 20 cos 20 cos20 100 d u a t a t a t a t v π π π π π         = − = − = − = −                 . Chọn D Câu 36: Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động điều hoà trên trục ngang M với tần số % 2 Hz, biên độ 5 cm. Lấy P 10, gốc thời gian tại thời điểm vật có li độ - $5 cm, sau đó 1,25 s thì vật có thế năng A. 4,93 mJ B. 20 mJ C. 7,2 mJ D. 0 Hướng dẫn 2 2 .2 4 f ω π π π = = = (rad/s) 4 .1,25 5 t α ω π π = ∆ = = → ngược pha 5 0,05 x cm m  = = ( ) 2 2 2 2 1 1 .0,1. 4 .0,05 0,02 20 2 2 t W m x J mJ ω π = = = = . Chọn B Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì lực kéo về có độ lớn là A. 0,09 N B. 0,10 N C. 0,025 N D. 0,05 N Hướng dẫn Cách 1: Tính gần đúng 2 2 2 2 0 max 1 1 1 0,05 3 0,1 2 v rad v α α α α         + =  + =  =                 0,1.10.0,05 3 0,087 kv F mg N α = = ≈ . Chọn A Cách 2: Tính chính xác ( ) ( ) ( ) 2 2 0 2 0 max 0 2 cos cos 1 cos cos0,1 2 cos cos 2 1 cos 2 1 cos0,1 gl v v gl v gl α α α α α α −   −   = −  =  =     − −     ( ) 1 cos 1 cos0,1 cos0,1 4 α  = − + 2 sin 0,1.10. 1 cos 0,086 kv F mg N α α = = − ≈ . Chọn A Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc *. Vật nhỏ có khối lượng . Tại thời điểm 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm 0,95 s, vận tốc và li độ của vật nhỏ thỏa mãn $* lần thứ 5. Lấy 10. Chu kì dao động của vật là A. 2: B. 4 s C. 0,4 s D. 0,2 s Hướng dẫn ( ) 2 2 2 2 2 2 A v x A x x x ω ω ω = −  − =  = và trái dấu (vật đang đi về vtcb) 19 19 4 0,95 0,4 2 4 4 8 T t s T s π π π α π = + + =  ∆ = =  = . Chọn C Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo thời gian . Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm 0,2 s là 0,4 N. Động năng của vật ở thời điểm 0,4 s là A. 6,4 mJ B. 4,8 mJ C. 14,8 mJ D. 11,2 mJ
  • 37. Hướng dẫn 2 5 12 1,2 3 T ô s T π π ω = = → = = (rad/s) 1 2 2 2 4 2 7 1,76 0,02 7 3 3 x x x A m π π = + = ∠ + ∠ = ∠  = Tại 0,2: thì 1 2 1 4 5 0,05 x x x cm m = + = − − = − = − 0,4 .0,05 8 / F k x k k N m =  =  = Tại 0,4: thì 1 2 2 2 4 0,04 x x x cm m = + = − − = − = − ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 3 1 1 .8. 0,02 7 0,04 4,8.10 4,8 2 2 d W k A x J mJ − = − = − = = . Chọn B Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 10 m/s . Khi lực tác dụng của lò xo lên điểm treo bằng 0 thì tốc độ của vật bằng √I lần tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian H s là A. 8 cm B. 8√3 cm C. 8√2 cm D. 16 cm Hướng dẫn 0 0,4.10 0,04 4 100 mg l m cm k ∆ = = = = và 100 5 0,4 k m ω π = = ≈ (rad/s) Khi 0 dh F = thì 2 2 2 2 0 max 4 3 1 1 8 2 l v A cm A v A     ∆     + =  + =  =                   max 1 5 . 8 15 3 t S A cm π α ω π = ∆ = = → = = . Chọn A
  • 38. THPT BÙI THỊ XUÂN - HCM (Đề thi có … trang) KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát hành đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. Câu 2: Một vật có khối lượng m 1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của lực 5cos 10 N. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật bằng A. 100 cm/s. B. 12,5 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 3: Một con lắc lò xo mang vật khối lượng m đang dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây của con lắc phụ thuộc vào ? A. Động năng và cơ năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Thế năng. Câu 4: Trong dao động điều hòa, nhũng đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là A. li độ, gia tốc, lực kéo về. B. động năng, thế năng, lực kéo về. C. li độ, động năng, thế năng. D. li độ, gia tốc, động năng. Câu 5: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau /2 rad. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ 2√3 cm còn dao động (2) có li độ 6√3 cm. Lúc đó li độ dao động tổng hợp của hai dao động bằng A. 8√3 cm. B. 2√30 cm. C. 4√3 cm. D. 4√3 cm. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là: A. 8 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 4 cm. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? A. %đ . B. %đ . C. %đ ' . D. %đ ' . Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường (, một con lắc đơn có chiều dài ℓ, một đầu gắn cố định, một đầu gắn với một vật nhỏ có khối lượng đang dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào A. g và ℓ. B. ℓ và . C. (, ℓ và . D. ( và . Câu 10: Vectơ vận tốc của một vật dao động điều hòa A. đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng. B. có độ lớn không đổi theo thời gian. Mã đề thi:……