SlideShare a Scribd company logo
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
BS Phạm Thị Lệ Hoa
ĐẠI CƢƠNG
• TC: nguyên nhân gây bệnh và tử vong hàng đầu ở trẻ
em nƣớc đang phát triển.
• Thƣờng do độc tố có sẳn trong thức ăn (preformed
toxin) hay do nhiễm vi trùng qua tiêu hóa.
• Nhƣng có thể là biểu hiện của nhiễm trùng nặng (SR,
NTH) hay bệnh lý nội, ngoại khoa.
NGUYÊN NHÂN
• Nhiễm trùng:
– Tại đƣờng tiêu hóa
– Tòan thân hay ngòai đƣờng tiêu hóa
• Bệnh lý của đƣờng tiêu hóa:
– IBS
– Nhiễm trùng trong ổ bụng
– Tắc ruột
– Bƣớu đƣờng tiêu hóa
– Viêm đại tràng thiếu máu
NGUYÊN NHÂN
• Do rối lọan nội tiết hay chuyển hóa:
– Cơn bão giáp
– Tăng urê huyết
– Thiếu máu ác tính (pernicious diarrhea)
– Tiểu đƣờng, Addison’s
• Do thuốc
– Nhuận trƣờng, Colchicine, Ethanol, Digoxine,
Quinidine, cai thuốc an thần
– Viêm đại tràng giả mạc
NGUYÊN NHÂN TIÊU CHẢY NHIỄM
TRÙNG
• Vi trùng không xâm lấn
– Vibrio cholera
– ETEC (LT & ST)
– Staphylococcus aureus
– Bacillus céréus
– Clostridium perfringens
• Vi trùng xâm lấn
– Shigella
– EIEC, EHEC, EAEC
– Salmonella enteritidis (Salmonella spp)
– Campylobacter jejuni
– Plesiomonas shigeloides
– Aeromonas hydrophilia
– Listeria monocytogenes
NGUYÊN NHÂN
• Virút
– Rotavirus
– Adenovirus
– Norovirus
– Calicivirus
– Astrovirus
– Corona virus
• Ký sinh trùng
– Cryptosporidium parvum
– Cyclospora cayetanansis
– Microsporidia
– Isospora belly
– Strongyloides
– Giardia lamblia
– Trichomonas
– Entameba histolitica*
Cơ chế bệnh sinh:
 Giảm hấp thu qua niêm mạc
– Do thay đổi nhất thời niêm mạc hấp thu (virút)
– Do viêm teo niêm mạc mạn tính (KST)
 Tăng tiết Clor và natri (vi trùng sinh độc tố)
 Viêm loét họai tử niêm mạc (vi trùng xâm lấn)
SINH BỆNH HỌC
Giảm hấp thu qua niêm mạc
SINH BỆNH HỌC
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
Vị trí thƣơng
tổn
Cơ chế bệnh sinh
Tác nhân Bệnh cảnh lâm
sàng
Viêm Dạ dày -
Ruột
Dạ dày
Ruột non
RL hấp thu của
niêm mạc viêm
(virút)
Độc tố có sẳn
trong thức ăn gây
nôn hay tiết nƣớc
điện giải.
Virút:
Rotavirus
Norovirus
Enteric adenovirus
Vi trùng
S. aureus
B. cereus
Tiêu chảy fân nƣớc
Nôn nhiều, sớm
Ủ bệnh ngắn
(6g <48g)
Tự giới hạn (12-
24g)
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
& vị trí
thƣơng tổn
Cơ chế bệnh sinh
Tác nhân Bệnh cảnh lâm
sàng
Tiêu phân
nƣớc cấp
Ruột non
Độc tố ruột gây tiết
nƣớc, điện giải (vi
trùng)
Rối lọan hấp thu ở
vili hay bờ bàn chải
bởi niêm mạc viêm
(do virút hay do ký
sinh trùng,)
Vi trùng
Vibrio cholera
ETEC
S. aureus
Bacillus céréus
Clostridium
perfringens
Virút (nhƣ trên)
Ký sinh trùng:
Cryptosporidium
Cyclospora
cayetanansis
Phân nhiều, tòan
nƣớc
Tần số tƣơng ứng
lƣợng phân
Đau quanh rốn
BC phân: (-)
Oocyte/ Phân
(nhuộm kháng
acid)
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng & vị
trí thƣơng tổn
Cơ chế bệnh
sinh
Tác nhân Bệnh cảnh lâm
sàng
Viêm đại tràng
cấp
Ruột già
Đoạn cuối hồi
tràng
Viêm, họai tử
tạo ổ loét
hồi tràng &
ruột già
Vi trùng
Shigella
EIEC, EHEC
Salmonella sp.
Campylobacter
Clostridium difficile
Ký sinh trùng
E. histolytica
Triệu chứng tòan
thân & sốt
Đau quặn dọc
khung đại tràng
Đau hạ vị hay HC
trái.
Tiêu lắt nhắt
Mót rặn
Phân có nhầy, BC
đa nhân, HC.
Các biểu hiện đặc biệt
Cần nhận diện bệnh cảnh nặng, khẩn cấp hay bệnh lý ngòai
đƣờng tiêu hóa:
• Rối lọan tuần hòan:
– tim nhanh, hạ HA tƣ thế, Suy thận có hay không dấu mất
nƣớc
• Triệu chứng tòan thân nặng: Sốt, run, đau cơ: NTH trong
hay ngoài đƣờng tiêu hóa.
• Đau bụng:
– Quanh rốn: cơn co thắt ruột non
– Hố chậu trái: viêm đại tràng sigma (hay kèm mót rặn do
tổn thƣơng trực tràng.
– Có thể biểu hiện bụng ngoại khoa (đau HCP, p.ƣ. dội.)
Các biểu hiện đặc biệt
Bệnh cảnh nặng, khẩn cấp hay bệnh lý ngòai đƣờng tiêu hóa
(tiếp)
• Nôn ói thƣờng ngắn < 24 giờ. Nếu >24g: NT trong ổ bụng,
tắc ruột cơ học.
• Nhầy máu trong phân: thƣờng do vi trùng, E.histolitica.
• Cơ địa
Tuổi quá nhỏ, già, bệnh mạn tính.
Cắt dạ dày, thiếu acid, thiếu máu ác tình
Giảm miễn dịch.
XÉT NGHIỆM
• Soi phân tƣơi:
– Bạch cầu đa nhân, hồng cầu
– Dƣỡng bào họat động, ấu trùng.
– Virus (KHV điện tử, nhuộm miễn dịch)
• Tìm Lactoferin trong phân:
• Cấy phân:
– Dùng mội trƣờng riêng (V. cholera, Campylobacter,
Shigella, Clostridium, Yersinia)
• Soi trực tràng, đai tràng, sinh thiết:
• Xét nghiêm khác: urê, ion đồ
BIẾN CHỨNG
• Do mất dịch & điện giải:
– Mất nƣớc ƣu trƣơng
– Suy thận
– Sốc giảm thể tích
– Hạ kali máu
• Ngoài ruột :
– Do nhiễm trùng: Nhiễm trùng huyết, VMN, V. NTMạc
– Không do nhiễm trùng: Guillain Barré, HC Reiter, HUS
• Do tổn thƣơng niêm mạc:
– Xuất huyết
– Lồng ruột
– Kém hấp thu
– Không dung nạp lactose
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
• Tìm các dấu hiệu báo hiệu bệnh nặng
• Loại trừ các bệnh lý cấp cứu nội ngoại khoa
• Khai thác tiền sử ăn uống hay tính chất dịch tễ
• Tìm hiểu cơ địa (bệnh mạn, dùng KS kéo dài, thuốc
chống axít, thiếu gamma globulin, AIDS, đồng tính..)
• Thăm khám phát hiện các biểu hiện xâm lấn hay rối lọan
ở ruột già
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
Vị trí thương
tổn
Cơ chế bệnh
sinh
Tác nhân Bệnh cảnh lâm
sàng
Viêm DD -
Ruột
Nôn ói nhiều
Dạ dày
Ruột non
RL hấp thu của
niêm mạc viêm
(virút)
Độc tố có sẳn
trong thức ăn
gây nôn hay tiết
nước điện giải.
Virút:
Rotavirus
Norovirus
Enteric adenovirus
Vi trùng
S. aureus
B. cereus
Nôn nhiều
Tiêu chảy fân
nước
Kéo dài 7 ngày
Ngộ độc thức ăn
Ủ bệnh ngắn
(<6g-<48g)
Kéo dài 12-24g
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng
& vị trí Cơ chế bệnh sinh
Tác nhân Bệnh cảnh lâm
sàng
Tiêu phân
nước cấp
Ruột non
Độc tố ruột gây tiết
nước, điện giải (vi
trùng)
Rối lọan hấp thu ở
vili (virút) hay bờ
bàn chải bởi niêm
mạc viêm (ký sinh
trùng)
Virút (như trên)
Vi trùng
Vibrio cholera
ETEC
S. aureus
Bacillus céréus
Clostridium
perfringens
Ký sinh trùng:
Cryptosporidium
Cyclospora
cayetanansis
Giardia Trichomonas
Giun lươn
Phân nhiều nước
Tần số tương ứng
lượng phân
Đau quanh rốn
BC phân: (-)
Oocyte/ Phân
(nhuộm kháng
acid)
Duỡng bào trong
fân
BỆNH CẢNH LÂM SÀNG
HC lâm sàng &
vị trí thương
tổn
Cơ chế bệnh
sinh
Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng
& xét nghiệm
Viêm đại tràng
cấp
Ruột già
Đoạn cuối hồi
tràng
Viêm, họai tử
tạo ổ loét
hồi tràng &
ruột già
Vi trùng
Shigella
EIEC, EHEC
Salmonella sp.
Campylobacter
Clostridium
difficile
Ký sinh trùng
E. histolytica
TC tòan thân & sốt
Đau quặn dọc khung
đại tràng
Đau hạ vị hay HC trái.
Tiêu lắt nhắt
Mót rặn. Phân nhầy
BC đa nhân, HC.
Dưỡng bào hoạt
dộng ăn HC
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
Cần nhận diện bệnh cảnh nặng, khẩn cấp hay bệnh lý
ngòai đường tiêu hóa:
• RL tuần hòan: tim nhanh, hạ HA tư thế.
• Suy thận có hay không dấu mất nước (vô niệu, thở
nhanh..)
• TC toàn thân nặng: Sốt, run, đau cơ: NTH
Tìm hiểu cơ địa
Tuổi quá nhỏ, già. Dùng KS kéo dài
Bệnh mạn tính. Dùng thuốc chống axít
Cắt dạ dày, thiếu acid, thiếu máu ác tính
Giảm miễn dịch (thiếu  globulin, AIDS)
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
• Loại trừ các bệnh lý cấp cứu nội ngoại khoa (pư dội..)
• Khai thác tiền sử ăn uống hay tính chất dịch tễ
• Thăm khám phát hiện các biểu hiện xâm lấn hay rối lọan
ở ruột già (sốt, phân nhầy, mót rặn, tiêu lắt nhắt)
Đau bụng: (Quanh rốn: cơn co thắt ruột non)
– Hạ vị hay hố chậu trái: viêm đ.tràng sigma
– Mót rặn: tổn thương trực tràng.
Nhầy máu trong phân
THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI CỦA PHÂN TẢ & CÁC LOẠI DỊCH
DỊCH Nồng độ điện giải (mEq/l)
Natri Kali Clor Bicarbonate
Phân tả
Ngƣời lớn 135 15 100 45
Trẻ em 100 25 90 30
Huyết tƣơng 140 4 110 25
Ringer Lactate 130 4 109 28
DD ORS 90 20 80 30
ORS giảm ALTT 60 20 60 90
THE LANCET • Vol 363 • January 17, 2004
DỊCH Nồng độ điện giải (mEq/l)
Natri Clor Kali Bicarbonate Carbohydrate ALTT
Phân tả
Ngƣời lớn 130 100 20 44
Trẻ em 100 90 33 30
Huyết tương 140 110 4 25
Ringer Lactate 130 109 4 28
Normal saline 154 154 0 0 308
Dd DHAKA 133 154 13 48
(acetate)
DD ORS 90 80 20 30 111
ORS cải tiến (WHO) 75 65 20 10*
(trisodium citrate)
75 245
Nước cháo 75 65 20 10 30
(30-50g gạo)
180
THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI CỦA CÁC LOẠI DỊCH
Triệu chứng Không dấu
mất nước
Có Mất nước
(≥2*)
Mất nước nặng
(≥2*)
Tổng trạng Tỉnh táo Bứt rứt Mệt lã, li bì
Mắt Trũng * Trũng sâu và khô *
Nƣớc mắt Còn Không* Không*
Miệng và lƣỡi Còn ƣớt Khô* Rất khô*
Khát Không Khát, háo nƣớc Không uống đƣợc
Véo da (Pinch) Mất nhanh Mất chậm Mất rất chậm
Ngƣời lớn, trẻ >5t, mất nƣớc nặng có thêm: Huyết áp thấp, mất mạch quay.
Trẻ SDD thể teo hay thể phù không đánh giá dấu véo da
Nƣớc măt dùng đánh giá cho trẻ em
Đánh giá mât nƣớc và phân độ thiếu nƣớc
David A Sack, R Bradley Sack, G Balakrish Nair, A K Siddique. Lancet 2004; 363: 223–33
V. ĐIỀU TRỊ
Nhằm 2 mục tiêu: Bù nƣớc, điện giải & Diệt vi trùng
1. BÙ NƯỚC
Các dung dịch bù nƣớc:
Uống: ORS, ORS giảm ALTT
Nƣớc cháo muối
Dd muối đƣờng.
Dịch truyền:
Lactate Ringer
Normal Saline+DW5%
Dd Dhaka
V. ĐIỀU TRỊ
BÙ NƯỚC BẰNG ORESOL
 Cách pha dung dịch oresol
 Các dung dịch bù nƣớc hiện nay trên thị trƣờng
ĐIỀU TRỊ: BÙ NƢỚC ĐIỆN GIẢI
Cơ chế vận chuyển đồng thời tại niêm mạc ruột
(Solute-couple absorption)
ĐIỀU TRỊ: BÙ NƯỚC ĐIỆN GIẢI
• ORS:
– ORS chuẩn (Na+ 90, K+ 20, Cl- 80, Glu- 110)
– ORS hypo-Osm (Na+ 60, K+ 20, Cl- 60,Glu- 90)
• Dịch truyền: Lactate Ringer chỉ định khi
– Suy tuần hòan
– Ói liên tục
– Mất nước nhanh không uống kịp
– Phẫu thuật tiêu hóa không bù đường uống được
V. ĐIỀU TRỊ
Phác đồ: Chƣơng trình chống tiêu chảy quốc gia hay IMCI
Bù nƣớc mất trƣớc nhập viện:
Mất nƣớc nhẹ (pđ A): ORS uống sau khi tiêu (hay 50ml/kg/4giờ)
Mất nƣớc trung bình (pđ B) và nặng (C):
Truyền dịch (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút) + ORS.
V. ĐIỀU TRỊ
Phác đồ: Chƣơng trình chống tiêu chảy quốc gia hay IMCI
Bù nƣớc mất trƣớc nhập viện:
Mất nƣớc nhẹ (pđ A): ORS uống sau khi tiêu (hay 50ml/kg/4giờ)
Mất nƣớc trung bình (pđ B) và nặng (C):
Truyền dịch (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút) + ORS.
Bù nƣớc duy trì: tùy tốc độ mất nƣớc tiếp tục, căn cứ vào:
Bảng theo dõi xuất nhập mỗi giờ theo ghi chú điều dƣỡng
V. ĐIỀU TRỊ
Phác đồ: Chƣơng trình chống tiêu chảy quốc gia hay IMCI
Bù nƣớc mất trƣớc nhập viện:
Mất nƣớc nhẹ (pđ A): ORS uống sau khi tiêu (hay 50ml/kg/4giờ)
Mất nƣớc trung bình (pđ B) và nặng (C):
Truyền dịch (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút) + ORS.
Bù nƣớc duy trì: tùy mất nƣớc tiếp tục
Bảng theo dõi xuất nhập mỗi giờ theo ghi chú điều dƣỡng
Tính chất phân: Phân nƣớc trong: mất 10- 20 ml/kg/giờ.
Phân nƣớc xanh 5 ml/kg/giờ.
Bù nƣớc nhu cầu trong ngày:
V. ĐIỀU TRỊ
TBW (60% BW)
Nội bào (40%) Ngoại bào (20%)
Mô kẻ (13%)
Nội
mạch
(7%)
Mất nước đẳng trươngMất nước ưu trương
Mất nước đẳng trương
10% TLCT=100ml/kg
Mô kẻ 7%
(70ml/kg)
Nội mạch
3%
(=30ml/kg)
(30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút)
ĐIỀU TRỊ
• Kháng sinh
– Không có chỉ định khi tiêu < 4 lần/ngày.
– Có chỉ định KS:
• Nghi Shigella, tác nhân xâm lấn khác
• Triệu chứng toàn thân nặng.
• Cơ địa đặc biệt đáp ứng kém, dễ chuyển nặng)
• Người đi du lịch.
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
– VT xâm lấn:
Ciprofloxacin 500mg
Norfloxacin 400mg x 2lần x 3-5 ngày.
Acid nalidixic; 500mg x 4 x 5 ngày
– Giardia, E, histolitica: Metronidazole
– Isospora: Cotrimoxazole
– Strongyloides: Thiabendazole, Ivermectin, Albendazole
ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
– ĐT triệu chứng:
• Hạ sốt
• Chống co giật
• Thuốc hấp thu nước
• Thuốc chống nhu động
– Chống chỉ định
Hội chứng lỵ (sốt và fân có đàm, máu)
Trẻ nhỏ < 12t (lừ đừ, tăng tổn thương đại
tràng)
• Hâm loét hậu môn
• Sa trực tràng
PHÒNG NGỪA
– Cho cá nhân:
• VS ăn uống
• Chủng ngừa khi vào vùng dịch.
– Cho cộng đồng:
• VS môi truờng
• VSTP

More Related Content

What's hot

Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
SoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
trongnghia2692
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
SoM
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
SoM
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
long le xuan
 
Choáng
ChoángChoáng
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
Ngọc Thái Trương
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
SoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Cuong Nguyen
 

What's hot (20)

Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
Choáng
ChoángChoáng
Choáng
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 

Similar to HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
HongBiThi1
 
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptxNÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
TRẦN ANH
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdfBài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
NuioKila
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hảiHai Phung
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
ChinSiro
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
ChinSiro
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
ChinSiro
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
ebookedu
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
ebookedu
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
tuntam
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
LongVirt
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
GiangKieuHoang
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
Nguyen Phong Trung
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
minhphuongpnt07
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
SoM
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
TritL14
 
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdftieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
Thi Hien Uyen Mai
 

Similar to HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptxNÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
NÔN ÓI - TIÊU CHẢY.pptx
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdfBài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
Bài giảng CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIÊU HÓA.pdf
 
Xơ gan. hải
Xơ gan. hảiXơ gan. hải
Xơ gan. hải
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang-benh-hoc-xo-gan.pdf
 
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdfbai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
bai-giang benh-hoc-xo-gan.pdf
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
Csnb xơ gan
Csnb xơ ganCsnb xơ gan
Csnb xơ gan
 
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19Hoi chung tao bon   non tro - bieng an 12.03.19
Hoi chung tao bon non tro - bieng an 12.03.19
 
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdfV-TUY-CAP-Y-hue.pdf
V-TUY-CAP-Y-hue.pdf
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 7 Bài 4 D5K5.pptx
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptxLT-TIÊU HÓA NHI.pptx
LT-TIÊU HÓA NHI.pptx
 
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdftieu chay cap y4DK Phuong  2020 in.pdf
tieu chay cap y4DK Phuong 2020 in.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 

HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY

  • 1. HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY BS Phạm Thị Lệ Hoa
  • 2. ĐẠI CƢƠNG • TC: nguyên nhân gây bệnh và tử vong hàng đầu ở trẻ em nƣớc đang phát triển. • Thƣờng do độc tố có sẳn trong thức ăn (preformed toxin) hay do nhiễm vi trùng qua tiêu hóa. • Nhƣng có thể là biểu hiện của nhiễm trùng nặng (SR, NTH) hay bệnh lý nội, ngoại khoa.
  • 3. NGUYÊN NHÂN • Nhiễm trùng: – Tại đƣờng tiêu hóa – Tòan thân hay ngòai đƣờng tiêu hóa • Bệnh lý của đƣờng tiêu hóa: – IBS – Nhiễm trùng trong ổ bụng – Tắc ruột – Bƣớu đƣờng tiêu hóa – Viêm đại tràng thiếu máu
  • 4. NGUYÊN NHÂN • Do rối lọan nội tiết hay chuyển hóa: – Cơn bão giáp – Tăng urê huyết – Thiếu máu ác tính (pernicious diarrhea) – Tiểu đƣờng, Addison’s • Do thuốc – Nhuận trƣờng, Colchicine, Ethanol, Digoxine, Quinidine, cai thuốc an thần – Viêm đại tràng giả mạc
  • 5. NGUYÊN NHÂN TIÊU CHẢY NHIỄM TRÙNG • Vi trùng không xâm lấn – Vibrio cholera – ETEC (LT & ST) – Staphylococcus aureus – Bacillus céréus – Clostridium perfringens • Vi trùng xâm lấn – Shigella – EIEC, EHEC, EAEC – Salmonella enteritidis (Salmonella spp) – Campylobacter jejuni – Plesiomonas shigeloides – Aeromonas hydrophilia – Listeria monocytogenes
  • 6. NGUYÊN NHÂN • Virút – Rotavirus – Adenovirus – Norovirus – Calicivirus – Astrovirus – Corona virus • Ký sinh trùng – Cryptosporidium parvum – Cyclospora cayetanansis – Microsporidia – Isospora belly – Strongyloides – Giardia lamblia – Trichomonas – Entameba histolitica*
  • 7. Cơ chế bệnh sinh:  Giảm hấp thu qua niêm mạc – Do thay đổi nhất thời niêm mạc hấp thu (virút) – Do viêm teo niêm mạc mạn tính (KST)  Tăng tiết Clor và natri (vi trùng sinh độc tố)  Viêm loét họai tử niêm mạc (vi trùng xâm lấn) SINH BỆNH HỌC
  • 8. Giảm hấp thu qua niêm mạc SINH BỆNH HỌC
  • 9. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG HC lâm sàng Vị trí thƣơng tổn Cơ chế bệnh sinh Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng Viêm Dạ dày - Ruột Dạ dày Ruột non RL hấp thu của niêm mạc viêm (virút) Độc tố có sẳn trong thức ăn gây nôn hay tiết nƣớc điện giải. Virút: Rotavirus Norovirus Enteric adenovirus Vi trùng S. aureus B. cereus Tiêu chảy fân nƣớc Nôn nhiều, sớm Ủ bệnh ngắn (6g <48g) Tự giới hạn (12- 24g)
  • 10. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG HC lâm sàng & vị trí thƣơng tổn Cơ chế bệnh sinh Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng Tiêu phân nƣớc cấp Ruột non Độc tố ruột gây tiết nƣớc, điện giải (vi trùng) Rối lọan hấp thu ở vili hay bờ bàn chải bởi niêm mạc viêm (do virút hay do ký sinh trùng,) Vi trùng Vibrio cholera ETEC S. aureus Bacillus céréus Clostridium perfringens Virút (nhƣ trên) Ký sinh trùng: Cryptosporidium Cyclospora cayetanansis Phân nhiều, tòan nƣớc Tần số tƣơng ứng lƣợng phân Đau quanh rốn BC phân: (-) Oocyte/ Phân (nhuộm kháng acid)
  • 11. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG HC lâm sàng & vị trí thƣơng tổn Cơ chế bệnh sinh Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng Viêm đại tràng cấp Ruột già Đoạn cuối hồi tràng Viêm, họai tử tạo ổ loét hồi tràng & ruột già Vi trùng Shigella EIEC, EHEC Salmonella sp. Campylobacter Clostridium difficile Ký sinh trùng E. histolytica Triệu chứng tòan thân & sốt Đau quặn dọc khung đại tràng Đau hạ vị hay HC trái. Tiêu lắt nhắt Mót rặn Phân có nhầy, BC đa nhân, HC.
  • 12. Các biểu hiện đặc biệt Cần nhận diện bệnh cảnh nặng, khẩn cấp hay bệnh lý ngòai đƣờng tiêu hóa: • Rối lọan tuần hòan: – tim nhanh, hạ HA tƣ thế, Suy thận có hay không dấu mất nƣớc • Triệu chứng tòan thân nặng: Sốt, run, đau cơ: NTH trong hay ngoài đƣờng tiêu hóa. • Đau bụng: – Quanh rốn: cơn co thắt ruột non – Hố chậu trái: viêm đại tràng sigma (hay kèm mót rặn do tổn thƣơng trực tràng. – Có thể biểu hiện bụng ngoại khoa (đau HCP, p.ƣ. dội.)
  • 13. Các biểu hiện đặc biệt Bệnh cảnh nặng, khẩn cấp hay bệnh lý ngòai đƣờng tiêu hóa (tiếp) • Nôn ói thƣờng ngắn < 24 giờ. Nếu >24g: NT trong ổ bụng, tắc ruột cơ học. • Nhầy máu trong phân: thƣờng do vi trùng, E.histolitica. • Cơ địa Tuổi quá nhỏ, già, bệnh mạn tính. Cắt dạ dày, thiếu acid, thiếu máu ác tình Giảm miễn dịch.
  • 14. XÉT NGHIỆM • Soi phân tƣơi: – Bạch cầu đa nhân, hồng cầu – Dƣỡng bào họat động, ấu trùng. – Virus (KHV điện tử, nhuộm miễn dịch) • Tìm Lactoferin trong phân: • Cấy phân: – Dùng mội trƣờng riêng (V. cholera, Campylobacter, Shigella, Clostridium, Yersinia) • Soi trực tràng, đai tràng, sinh thiết: • Xét nghiêm khác: urê, ion đồ
  • 15. BIẾN CHỨNG • Do mất dịch & điện giải: – Mất nƣớc ƣu trƣơng – Suy thận – Sốc giảm thể tích – Hạ kali máu • Ngoài ruột : – Do nhiễm trùng: Nhiễm trùng huyết, VMN, V. NTMạc – Không do nhiễm trùng: Guillain Barré, HC Reiter, HUS • Do tổn thƣơng niêm mạc: – Xuất huyết – Lồng ruột – Kém hấp thu – Không dung nạp lactose
  • 16. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN • Tìm các dấu hiệu báo hiệu bệnh nặng • Loại trừ các bệnh lý cấp cứu nội ngoại khoa • Khai thác tiền sử ăn uống hay tính chất dịch tễ • Tìm hiểu cơ địa (bệnh mạn, dùng KS kéo dài, thuốc chống axít, thiếu gamma globulin, AIDS, đồng tính..) • Thăm khám phát hiện các biểu hiện xâm lấn hay rối lọan ở ruột già
  • 17. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG HC lâm sàng Vị trí thương tổn Cơ chế bệnh sinh Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng Viêm DD - Ruột Nôn ói nhiều Dạ dày Ruột non RL hấp thu của niêm mạc viêm (virút) Độc tố có sẳn trong thức ăn gây nôn hay tiết nước điện giải. Virút: Rotavirus Norovirus Enteric adenovirus Vi trùng S. aureus B. cereus Nôn nhiều Tiêu chảy fân nước Kéo dài 7 ngày Ngộ độc thức ăn Ủ bệnh ngắn (<6g-<48g) Kéo dài 12-24g
  • 18. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG HC lâm sàng & vị trí Cơ chế bệnh sinh Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng Tiêu phân nước cấp Ruột non Độc tố ruột gây tiết nước, điện giải (vi trùng) Rối lọan hấp thu ở vili (virút) hay bờ bàn chải bởi niêm mạc viêm (ký sinh trùng) Virút (như trên) Vi trùng Vibrio cholera ETEC S. aureus Bacillus céréus Clostridium perfringens Ký sinh trùng: Cryptosporidium Cyclospora cayetanansis Giardia Trichomonas Giun lươn Phân nhiều nước Tần số tương ứng lượng phân Đau quanh rốn BC phân: (-) Oocyte/ Phân (nhuộm kháng acid) Duỡng bào trong fân
  • 19. BỆNH CẢNH LÂM SÀNG HC lâm sàng & vị trí thương tổn Cơ chế bệnh sinh Tác nhân Bệnh cảnh lâm sàng & xét nghiệm Viêm đại tràng cấp Ruột già Đoạn cuối hồi tràng Viêm, họai tử tạo ổ loét hồi tràng & ruột già Vi trùng Shigella EIEC, EHEC Salmonella sp. Campylobacter Clostridium difficile Ký sinh trùng E. histolytica TC tòan thân & sốt Đau quặn dọc khung đại tràng Đau hạ vị hay HC trái. Tiêu lắt nhắt Mót rặn. Phân nhầy BC đa nhân, HC. Dưỡng bào hoạt dộng ăn HC
  • 20. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN Cần nhận diện bệnh cảnh nặng, khẩn cấp hay bệnh lý ngòai đường tiêu hóa: • RL tuần hòan: tim nhanh, hạ HA tư thế. • Suy thận có hay không dấu mất nước (vô niệu, thở nhanh..) • TC toàn thân nặng: Sốt, run, đau cơ: NTH Tìm hiểu cơ địa Tuổi quá nhỏ, già. Dùng KS kéo dài Bệnh mạn tính. Dùng thuốc chống axít Cắt dạ dày, thiếu acid, thiếu máu ác tính Giảm miễn dịch (thiếu  globulin, AIDS)
  • 21. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN • Loại trừ các bệnh lý cấp cứu nội ngoại khoa (pư dội..) • Khai thác tiền sử ăn uống hay tính chất dịch tễ • Thăm khám phát hiện các biểu hiện xâm lấn hay rối lọan ở ruột già (sốt, phân nhầy, mót rặn, tiêu lắt nhắt) Đau bụng: (Quanh rốn: cơn co thắt ruột non) – Hạ vị hay hố chậu trái: viêm đ.tràng sigma – Mót rặn: tổn thương trực tràng. Nhầy máu trong phân
  • 22. THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI CỦA PHÂN TẢ & CÁC LOẠI DỊCH DỊCH Nồng độ điện giải (mEq/l) Natri Kali Clor Bicarbonate Phân tả Ngƣời lớn 135 15 100 45 Trẻ em 100 25 90 30 Huyết tƣơng 140 4 110 25 Ringer Lactate 130 4 109 28 DD ORS 90 20 80 30 ORS giảm ALTT 60 20 60 90
  • 23. THE LANCET • Vol 363 • January 17, 2004 DỊCH Nồng độ điện giải (mEq/l) Natri Clor Kali Bicarbonate Carbohydrate ALTT Phân tả Ngƣời lớn 130 100 20 44 Trẻ em 100 90 33 30 Huyết tương 140 110 4 25 Ringer Lactate 130 109 4 28 Normal saline 154 154 0 0 308 Dd DHAKA 133 154 13 48 (acetate) DD ORS 90 80 20 30 111 ORS cải tiến (WHO) 75 65 20 10* (trisodium citrate) 75 245 Nước cháo 75 65 20 10 30 (30-50g gạo) 180 THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI CỦA CÁC LOẠI DỊCH
  • 24. Triệu chứng Không dấu mất nước Có Mất nước (≥2*) Mất nước nặng (≥2*) Tổng trạng Tỉnh táo Bứt rứt Mệt lã, li bì Mắt Trũng * Trũng sâu và khô * Nƣớc mắt Còn Không* Không* Miệng và lƣỡi Còn ƣớt Khô* Rất khô* Khát Không Khát, háo nƣớc Không uống đƣợc Véo da (Pinch) Mất nhanh Mất chậm Mất rất chậm Ngƣời lớn, trẻ >5t, mất nƣớc nặng có thêm: Huyết áp thấp, mất mạch quay. Trẻ SDD thể teo hay thể phù không đánh giá dấu véo da Nƣớc măt dùng đánh giá cho trẻ em Đánh giá mât nƣớc và phân độ thiếu nƣớc David A Sack, R Bradley Sack, G Balakrish Nair, A K Siddique. Lancet 2004; 363: 223–33
  • 25. V. ĐIỀU TRỊ Nhằm 2 mục tiêu: Bù nƣớc, điện giải & Diệt vi trùng 1. BÙ NƯỚC Các dung dịch bù nƣớc: Uống: ORS, ORS giảm ALTT Nƣớc cháo muối Dd muối đƣờng. Dịch truyền: Lactate Ringer Normal Saline+DW5% Dd Dhaka
  • 26. V. ĐIỀU TRỊ BÙ NƯỚC BẰNG ORESOL  Cách pha dung dịch oresol  Các dung dịch bù nƣớc hiện nay trên thị trƣờng
  • 27. ĐIỀU TRỊ: BÙ NƢỚC ĐIỆN GIẢI Cơ chế vận chuyển đồng thời tại niêm mạc ruột (Solute-couple absorption)
  • 28. ĐIỀU TRỊ: BÙ NƯỚC ĐIỆN GIẢI • ORS: – ORS chuẩn (Na+ 90, K+ 20, Cl- 80, Glu- 110) – ORS hypo-Osm (Na+ 60, K+ 20, Cl- 60,Glu- 90) • Dịch truyền: Lactate Ringer chỉ định khi – Suy tuần hòan – Ói liên tục – Mất nước nhanh không uống kịp – Phẫu thuật tiêu hóa không bù đường uống được
  • 29. V. ĐIỀU TRỊ Phác đồ: Chƣơng trình chống tiêu chảy quốc gia hay IMCI Bù nƣớc mất trƣớc nhập viện: Mất nƣớc nhẹ (pđ A): ORS uống sau khi tiêu (hay 50ml/kg/4giờ) Mất nƣớc trung bình (pđ B) và nặng (C): Truyền dịch (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút) + ORS.
  • 30. V. ĐIỀU TRỊ Phác đồ: Chƣơng trình chống tiêu chảy quốc gia hay IMCI Bù nƣớc mất trƣớc nhập viện: Mất nƣớc nhẹ (pđ A): ORS uống sau khi tiêu (hay 50ml/kg/4giờ) Mất nƣớc trung bình (pđ B) và nặng (C): Truyền dịch (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút) + ORS. Bù nƣớc duy trì: tùy tốc độ mất nƣớc tiếp tục, căn cứ vào: Bảng theo dõi xuất nhập mỗi giờ theo ghi chú điều dƣỡng
  • 31. V. ĐIỀU TRỊ Phác đồ: Chƣơng trình chống tiêu chảy quốc gia hay IMCI Bù nƣớc mất trƣớc nhập viện: Mất nƣớc nhẹ (pđ A): ORS uống sau khi tiêu (hay 50ml/kg/4giờ) Mất nƣớc trung bình (pđ B) và nặng (C): Truyền dịch (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút) + ORS. Bù nƣớc duy trì: tùy mất nƣớc tiếp tục Bảng theo dõi xuất nhập mỗi giờ theo ghi chú điều dƣỡng Tính chất phân: Phân nƣớc trong: mất 10- 20 ml/kg/giờ. Phân nƣớc xanh 5 ml/kg/giờ. Bù nƣớc nhu cầu trong ngày:
  • 32. V. ĐIỀU TRỊ TBW (60% BW) Nội bào (40%) Ngoại bào (20%) Mô kẻ (13%) Nội mạch (7%) Mất nước đẳng trươngMất nước ưu trương Mất nước đẳng trương 10% TLCT=100ml/kg Mô kẻ 7% (70ml/kg) Nội mạch 3% (=30ml/kg) (30ml/kg/30 phút + 70ml/kg/2g30phút)
  • 33. ĐIỀU TRỊ • Kháng sinh – Không có chỉ định khi tiêu < 4 lần/ngày. – Có chỉ định KS: • Nghi Shigella, tác nhân xâm lấn khác • Triệu chứng toàn thân nặng. • Cơ địa đặc biệt đáp ứng kém, dễ chuyển nặng) • Người đi du lịch.
  • 34. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH – VT xâm lấn: Ciprofloxacin 500mg Norfloxacin 400mg x 2lần x 3-5 ngày. Acid nalidixic; 500mg x 4 x 5 ngày – Giardia, E, histolitica: Metronidazole – Isospora: Cotrimoxazole – Strongyloides: Thiabendazole, Ivermectin, Albendazole
  • 35. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH – ĐT triệu chứng: • Hạ sốt • Chống co giật • Thuốc hấp thu nước • Thuốc chống nhu động – Chống chỉ định Hội chứng lỵ (sốt và fân có đàm, máu) Trẻ nhỏ < 12t (lừ đừ, tăng tổn thương đại tràng) • Hâm loét hậu môn • Sa trực tràng
  • 36. PHÒNG NGỪA – Cho cá nhân: • VS ăn uống • Chủng ngừa khi vào vùng dịch. – Cho cộng đồng: • VS môi truờng • VSTP