THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC TĨNH MẠCH - TĨNH MẠCH
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC TĨNH MẠCH - TĨNH MẠCH
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điều dưỡng với đề tài: Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin, cho các bạn tham khảo
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành điều dưỡng với đề tài: Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin, cho các bạn tham khảo
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP, VIÊM PHỔI
1. Quan sát và theo dõi
Bước đầu tiên trong quy trình chăm sóc bệnh nhân là quan sát và theo dõi để nắm được tình hình và thể trạng bệnh nhân:
Thể trạng bệnh nhân
• Tình trạng tinh thần: mệt mỏi, chán ăn
• Các dấu hiệu nhiễm khuẩn: môi khô, lưỡi dơ, mắt trũng…
• Thân nhiệt: Sốt từ 39-40 độ C
2. I.Mục tiêu
1.Trình bày được nguyên nhân, chẩn đoán và
theo dõi được các biến chứng của bệnh ĐTĐ.
2. Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ĐTĐ.
3. ĐD phải thể hiện được thái độ niềm nở,
thông cảm khi chăm sóc bệnh nhân.
4. 1.Đại cương
Đ nh nghĩa:ị
Đái tháo đ ng(ĐTĐ) là trình tr ng tăng đ ngườ ạ ườ
huy t mãn tính, kh i phát do các y u t diế ở ế ố
truy n và ngo i lai ph i h p, đ ng huy t giaề ạ ố ợ ườ ế
tăng do h u qu c a thi u h t insulin và đậ ả ủ ế ụ ề
kháng insulin
5. 2.Chẩnđoán
a. Lâm sàng:
•Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân .
Triệu chứng khác khi đến khám các biếng chứng :
•Mệt mỏi, nhìn mờ
•Chậm liền các vết thương
•Tê bì chân tay
•Lao phổi
•Nhiễm trùng răng lợi hay bàng quang tái phát
Cấp tính hôn mê nhiễm ceton acid, tăng áp lực
thẩm thấu
6. 2.Chẩnđoán
b. Cận lâm sàng: các xét nghiệm để chẩn đoán
• Glucose máu khi đói ( buổi sáng).
• Glucose máu bất kỳ.
• Nghiệm pháp dung nạp glucose với 75 gam
glucose uống.
• HbA1c.
7. C.Tiêu chí chẩn đoán ĐTĐ(theo ADA-2012)
+ Glucose máu khi đói ≥ 126 mg/dl (7.0 mmol/L). (*)
Hoặc
+ Nghiệm pháp dung nạp 75 g Glucose
- Glucose máu sau 2 giờ ≥ 200 mg/dl (11.1 mmol/L). (*)
Hoặc
3.ĐH ngẫu nhiên ≥200mg/dL(11.1mmol) ở BN có các triệu
chứng cổ điển của tăng đường huyết.
Hoặc
HbA1C ≥ 6.5% (*)
8. 2.Chẩnđoán
Tiêu chuẩn chẩn đoán tiền ĐTĐ
1.Rối loạn đường huyết lúc đói:
ĐH đói = 100-125 mg/dL(5.6-6.9 mmol/l)
2. Rối loạn dung nạp glucose:
ĐH sau 2h khi làm nghiệm pháp dung nạp
glucose = 140-199 mg/dL (7.8-11.0 mmol/L)
3. HBA1c : 5.7-6.4 %.
9. 3.Phân loại
1. Đái tháo đường típ 1: (phá hủy tế bào β thiếu
insulin tuyệt đối)
A.Qua trung gian miễn dịch
B. vô căn
2. Đái tháo đường type 2: không phụ thuộc
insulin
•Khiếm khuyết tiết insulin tiến triển trên nền
insulin
3. Đái tháo đường thai kỳ: Sự rối loạn dung nạp
glucose trong giai đoạn thai kỳ
10. 3.Phân loại
4. Các typ chuyên biệt khác
khiếm khuyết di truyền chức năng tế bào β
Khiếm khuyến di truyền tác dụng của insunlin.
Bệnh tụy ngoại tiết
Do thuốc hoặc do hóa chất
Tăng đường huyết thứ phát
11. 1.Thay đổi lối sống
2. Vận động thể lực
3. Dùng thuốc hạ đường huyết
4.Phương pháp điều trị
12. 5.Biến chứng
Biếng chứng cấp tính:
Hạ đường huyết:
• ĐH<70mg/dl(3.9mmol/l)
• Đói, tái nhợt, vả mồ hôi, tim đập nhanh, lo âu,
mạch nảy mạnh, hồi hộp đánh trống ngực
Hôn mê nhiễm ceton acid và tăng áp lực thẩm
thấu máu
15. 1. Nhận định tình hình
Nhận định hỏi bệnh nhân
Nhận định qua quan sát bệnh nhân
Nhận định qua thăm khám bệnh nhân
Nhận định qua thu thập các dữ liệu
16. 1. Nhận định tình hình
a.Nhận định qua hỏi BN
Thời gian BN phát hiện bệnh ?
Ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sút cân
Cảm giác mệt mỏi, khô miệng, khô da?
BN đến khám chậm có các biếng chứng:
Cảm giác rát bỏng, kiến bò, kim châm ở phần
xa của chi và các ngón tay chân không?
Mắt có mờ không?
17. 1.Nhận định tình hình
a.Nhận định qua hỏi BN
Răng đau, lung lay dễ rụng, lợi có hay bị viêm?
Các vết sây sước da thường lâu khỏi và dễ bị
nhiễm trùng?
Có đau vùng trước tim?
Rối loạn tiêu hóa: thường đại tiện phân lỏng về
ban đêm.
Các bệnh đã mắc và điều trị như thế nào ?
18. 1.Nhận định tình hình
b.Nhận định qua quan sát bệnh nhân
Tổng trang: gầy hay mập
Khả năng vận động của BN
Tinh thần: mệt mỏi, chậm chạp hay hôn mê
Da: ngứa,mụt nhọt,lở loét
Có thể thấy dấu viêm tắc vi mạch ở chân
Quan sát dấu hiệu tiền hôn mê
19. 1.Nhận định tình hình
c.Nhận định qua thăm khám bệnh nhân:
Kiểm tra dấu hiệu sống.
Tìm dấu xơ vữa động mạch.
Đánh giá tình trạng phù.
Khám mắt: khả năng nhìn, có đục thủy tinh thể
không?
Khám răng: viêm mủ chân răng, răng lung lay,
rụng sớm.
20. 1.Nhận định tình hình
c. Nhận định qua thăm khám bệnh nhân
Tình trạng hô hấp: khó thở, viêm phổi, lao phổi...
Tình trạng tiêu hoá: tiêu chảy do viêm dạ dày -
ruột.
Tình trạng tim mạch.
21. 1.Nhận định tình hình
d.Nhận định qua thu thập các dữ liệu:
Qua gia đình bệnh nhân.
Qua hồ sơ bệnh án, đặc biệt là xem các xét nghiệm
và các thuốc đã sử dụng.
22. 2.Chẩn đoán điều dưỡng
Ăn nhiều do đái tháo đường.
Uống nhiều, tiểu nhiều do tăng áp lực thẩm
thấu.
Tê tay chân và cảm giác kiến bò do viêm thần
kinh ngoại biên.
Nguy cơ hạ đường máu do sử dụng insulin.
23. 3.Lập kế hoạch chăm sóc
• ĐD thu thập thông tin cần thiết
Chẩn đoán về điều dưỡng.
Lập ra kế hoạch chăm sóc.
Thực hiện kế hoạch chăm sóc
24. 3.Lập kế hoạch chăm sóc
• a.Chăm sóc cơ bản
• b.Thực hiện y lệnh
• c.Theo dõi
• d.Giáo dục sức khỏe
25. 3.Lập kế hoạch chăm sóc
a.Chăm sóc cơ bản:
Để bệnh nhân nghỉ ngơi, nằm ở tư thế dễ chịu nhất.
Buồng bệnh phải yên tĩnh, thoáng mát, sạch sẽ.
Giải thích và trấn an cho BN và gia đình.
Có kế hoạch hằng ngày ăn uống, dùng thuốc.
Vệ sinh sạch sẽ hằng ngày.
Theo dõi tình trạng hạ ĐH và các dấu hiệu sinh tồn.
26. 3. Lập kế hoạch chăm sóc
b.Thực hiện y lệnh
Tiêm insulin dưới da đúng liều, đúng giờ và luôn
phải đổi vùng tiêm.
Sử dụng thuốc uống sulfamid chống đái tháo
đường.
Làm các xét nghiệm cơ bản: đường máu,
đường niệu, chuyển hoá cơ bản.
27. 3.Lập kế hoạch chăm sóc
c.Theo dõi
Dấu hiệu sinh tồn.
Tình trạng hạ đường huyết.
Tình trạng sử dụng thuốc và các biến chứng do
thuốc gây ra.
Các biến chứng của đái tháo đường.
28. 3.Lập kế hoạch chăm sóc
d.Giáo d c s c kh eụ ứ ỏ
Phòng ph i thoáng mátả
Gi m v mùa đôngữ ấ ề
Ch đ ăn u ng ngh ng i, t p th d c đi uế ộ ố ỉ ơ ậ ể ụ ề
độ
U ng thu c theo s h ng d nố ố ự ướ ẫ
Theo dõi ngăn ng a bi ng ch ngừ ế ứ
29. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
a.Chăm sóc cơ bản:
BN n m ngh ng i, th a mái tránh suy ngh , đ c bi tằ ỉ ơ ỏ ỉ ặ ệ
ĐH 300mg%, ho c ceton ni uặ ệ
Đ t cân n ng lý t ng, ch ng béo phìạ ặ ưở ố
Ch đ ăn: - Gi m glucid, tùy theo BN, công vi c.ế ộ ả ệ
- T ng calo: 2240 caloổ
- Ph thu c cân n ng, tu iụ ộ ặ ổ
Tu i tr <40 tu i: 40kcalo/kgổ ẻ ổ
Tu i >40 tu i :32kcalo/kgổ ổ
30. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
a.Chăm sóc cơ bản:
Ch đ ăn: glucid:50%, lipid:33%, protid:17%ế ộ
B a ăn nên chia nh sau:ữ ư
Sáng 33%
Tr a 35%ư
Chi u 17%ề
T i13%ố
31. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
• Thành phần của một số thức ăn
Th tứ ự Năng l ngượ glucid protid lipid
Sữa tươi 340 24 16 20
Rau xanh Không Hạn Chế
Hoa quả 280 70
Bánh mì, cơm 840 180
protein 600 24 40
Dầu 180 56 20
Tổng calo 2240 274(50%) 96 (17%) 80(33%)
32. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
Bảng chuyển đổi hàm lượng calo ở một số thực
phẩm hay gặp
Th cự
ph m 340ẩ
Số
l ngượ
calo Glucid protid Lipid
G oạ 200 700 150 15 2,6
Mi nế 100 340 82 0,5 0,1
Đ u đenậ 100 344 53 24,2 1.7
Th t n cị ạ 100 143 53 19,0 7,0
Đ u phậ ụ 200 196 1,9 21 10,8
Cam 200 86 16,8 1,8 10,8
Bánh mì 150 340 82 9,6 0,1
Bánh phở 250 340 82 0,6 0,1
Bánh bao 150 340 82 0,6 0,1
33. 4.Th c hi n k ho ch chăm sócự ệ ế ạ
a.Chăm sóc cơ bản:
Vệ sinh hằng ngày: vệ sinh hằng ngày, đánh
răng…tránh nhiễm trùng da,
Chăm sóc bàn chân tránh mụt nhọt nhiễm trùng
bàn chân
Drap giường áo quần sạch sẽ.
34. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
b.Thực hiện y lệnh:
Tiêm insulin dưới da
- Đúng liều
- Đúng giờ
-Luôn phải đổi vùng tiêm.
35. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
b.Th c hi n y l nh:ự ệ ệ
Sử dụng thuốc uống sulfamid chống đái
tháo đường, kháng sinh, vitamin.
Làm các xét nghiệm cơ bản: đường máu,
đường niệu, chuyển hoá cơ bản.
Soi đáy mắt, điện tâm đồ
36. 4.Th c hi n k ho ch chăm sócự ệ ế ạ
c.Theo dõi:
Dấu hiệu sinh tồn: mạch, nhiệt, HA, nhịp thở.
Theo dõi các biếng chứng:
- Viêm răng lợi
- Vết xướt ở da
- Tay chân vùng tỳ nhiều dễ gây ra loét
- BN nặng xoay trở 2 giờ/1 Lần
37. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
C.Theo dõi
Theo dõi triệu chứng toàn thân: mệt mõi, chán
ăn, tiêu chảy, tri giác, đề phòng hạ ĐH
- Khi hạ ĐH nhanh:vả mồ hôi, run tay chân,
mạch nhanh, bức rức.
- TD sát đường niệu,đường máu
38. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
C.Theo dõi:
Tình trạng nhiễm ceton:
- Mất nước nặng da khô,niên mạc khô
- Sốt mạch nhanh, huyết áp hạ
- Dấu hiệu thần kinh mất cảm giác, co giật, liệt
nữa người
- Xét nghiệm natri máu tăng cao
TD chế độ ăn và uống thuốc.
TD vùng tiêm thuốc.
39. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
d. Giáo dục sức khỏe
Bệnh nhân tiền ĐTĐ theo dõi đường máu và
đường niệu,giúp BN chế độ ăn, không cần uống
thuốc
Tuyên truyền tầm quan trọng của chế độ ăn,
cung cấp bảng chuyển đổi
Tránh làm việc quá sức.
Cho BN biết được các biến chứng phòng ngừa
40. 4.Thực hiện kế hoạch chăm sóc
d. Giáo dục sức khỏe
Giáo dục vệ sinh cá nhân: da, bàn chân
Cần làm XN để phát hiện bệnh sớm
Không nên kết hôn 2 người đều có ĐTĐ
41. 5.Đánh giá quy trình
Các XN đường máu và đường niệu.
Các dấu hiệu sinh tồn
Các biếng chứng có giảm không
Chế độ ăn uống
Lượng giá nước ra vào
Thực hiện đầy đủ, đáp ứng nhu cầu BN ĐTĐ
42. Chỉ số đường huyết của thực phẩm
Tên thực phẩm
có chỉ số đường
huyết cao GI >70
Bánh mì trắng bánh mì toàn phần, gạo
trắng, miếng bột sắn, dưa hấu, đường kính ,
khoa bỏ lò
Tên thực phẩm
có chỉ số đường
huyết trung bình
GI > 56-69
Chuối, táo, cam, soài , sữa chua, kem, bánh
quy, khoai lang, khoai sọ, khoai mì, củ từ.
Tên thực phẩm
có chỉ số đường
huyết thấp GI <50
Cà rốt, đậu lạc, đậu tương, lạc