ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP NẶNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
2. MỤC TIÊU
vBiết qui trình tiếp cận chẩn đoán nguyên nhân tràn dịch màng phổi
vPhân biệt được TDMP dịch thấm – dịch tiết
vPhân tích được một số kết quả DMP thường gặp (sinh hoá, tế bào)
4. NGUYÊN NHÂN TDMP
vTăng tạo dịch
• Dịch thấm: ↑ AL thuỷ tĩnh, ↓ AL khoang MP,
↓ áp lực keo
• Dịch tiết: viêm, chấn thương
• Từ khoang bụng
vGiảm hấp thu dịch: Bất thường hệ bạch huyết,
↑ áp lực TM hệ thống
5. Các nguyên nhân gây TDMP dịch thấm
Các nguyên nhân gây TDMP dịch thấm lẫn dịch tiết
6. vNguyên nhân thường gặp
• Suy tim trái
• Xơ gan
vNguyên nhân ít gặp hơn
• Giảm albumin máu
• Lọc màng bụng
• Suy giáp
• Hội chứng thận hư
• Hẹp van 2 lá
vNguyên nhân hiếm gặp
• Viêm màng ngoài tim co thắt
• Urinothorax
• Meigs’ syndrome
8. vNguyên nhân thường gặp
• Ung thư
• TDMP cận viêm phổi
• Lao
vNguyên nhân ít gặp hơn
• Thuyên tắc phổi
• Viêm khớp dạng thấp và các bệnh tự miễn khác
• TDMP lành tính ở BN tiếp xúc asbestos
• Viêm tuỵ
• Sau NMCT
• Sau bắc cầu MV
vNguyên nhân hiếm gặp
• Hội chứng móng vàng
• Thuốc
• Nhiễm nấm
9. CHỈ ĐỊNH CHỌC DMP
v CHẨN ĐOÁN
Mọi trường hợp TDMP mới cần làm rõ chẩn đoán, ngoại trừ:
§ DMP quá ít (<1cm) trong bệnh cảnh viêm màng phổi do siêu vi
§ TDMP 2 bên hoặc 1 bên (phải) có nguyên nhân dịch thấm rõ
(suy tim, xơ gan, hội chứng thận hư, giảm albumin máu)
v ĐIỀU TRỊ
§ Khó thở nhiều liên quan tới DMP
§ TDMP cận viêm phổi phức tạp (khu trú, dấu hiệu nhiễm trùng)
§ Phòng ngừa dày MP, bệnh phổi hạn chế (TMMP, TDMP do lao)
10. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• DMP quá ít
• Nhiễm trùng da ở vị trí chọc kim
• RL đông máu, giảm tiểu cầu nặng
(INR >2, tiểu cầu <50000/mm3)
• BN không hợp tác
11. QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN
Tràn dịch màng phổi
Bệnh sử - khám - Xquang
LS gợi ý dịch thấm rõ
(suy tim, xơ gan, HCTH…)
Chọc dịch màng phổi Tràn dịch màng phổi không
đối xứng, đau ngực, sốt
Điều trị nguyên nhân
(Lợi tiểu, bổ sung albumin…)
Không đáp ứng điều trị
Phân biệt dịch thấm hay
dịch tiết (tiêu chuẩn Light)
Dịch thấm Dịch tiết
Đánh giá đại thể, sinh hoá, tế
bào học, vi sinh, STMP, CT ngực
(+)
Chọc dịch
màng phổi
(+) (-)
(-)
(+)
12. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
v Tiêu chuẩn Light: Dịch tiết khi có ít nhất 1 trong 3 tiêu chuẩn:
● Protein DMP/ protein huyết thanh > 0,5; hoặc
● LDH DMP/ LDH huyết thanh > 0,6; hoặc
● LDH DMP > 2/3 giới hạn trên bình thường của LDH huyết thanh
v protein huyết thanh – protein DMP < 3,2 g/dL à dịch tiết
v albumin huyết thanh - albumin DMP <1,2 g/dL à dịch tiết
v Two-test rule
§ Pleural fluid cholesterol greater than 45 mg/dL
§ Pleural fluid LDH greater than 0.45 times the upper limit of the normal serum LDH
v Three-test rule
§ Pleural fluid protein greater than 2.9 g/dL (29 g/L)
§ Pleural fluid cholesterol greater than 45 mg/dL (1.165 mmol/L)
§ Pleural fluid LDH greater than 0.45 times the upper limit of the normal serum LDH
13. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIÁ TRỊ CĐ CỦA DMP
Bệnh lý DMP
Mủ màng phổi Đại thể, nuôi cấy (+)
Ác tính Tế bào học (+)
Lao AFB (+), cấy MGIT
Vỡ thực quản Amylase ↑, pH < 6, có lẫn mảnh thịt, rau
Nấm Soi tươi (+), cấy nấm (+)
TD dưỡng chấp Trgilycerides >110 mg/dl, điện di lipoprotein có chylomicron
TDMP giả dưỡng chấp
Cholesterol > 200mg/dL, Cholesterol/TG >1, tinh thể
Cholesterol (+)
Tràn máu MP Hct > 50%
Urinothorax Creatinine DMP/máu <1,7
Thẩm phân PM Protein < 0,5 mg/dL, glucose DMP/máu >1
VKDT TB học
Rò dịch não tuỷ Beta-2 transferrin (+)
TDMP do KST Soi KST (+)
14. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
ĐẠI THỂ
TẾ BÀO DỊCH
SINH HOÁ
VI SINH
KHỐI TẾ BÀO
19. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
Sinh hoá
vDMP bình thường
§ Nguồn gốc: thẩm thấu huyết thanh từ màng phổi tạng
§ pH 7,60 - 7,64
§ WBC < 1000/mm3; RBC < 10000/mm3
§ Glucose ~ huyết thanh
§ LDH < 50% huyết thanh
20. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – SINH HOÁ
vProtein
§ Độ chênh albumin > 1,2 g/dL hoặc độ chênh protein > 3,1 g/dL
à dịch thấm
§ TDMP do lao: protein DMP > 4 g/dL
§ Protein DMP 7-8 g/dL à nghi ngờ Đa u tuỷ
vLDH
§ LDH DMP > 1000 IU/L: tràn mủ MP, viêm MP do thấp, sán lá phổi, K
§ Urinothorax, TDMP liên quan tới P. jirovecii: LDH cao, protein thấp
21. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – SINH HOÁ
v pH
§ Dịch thấm: pH 7,4 – 7,55 (trừ urinothorax pH < 7,4)
§ Dịch tiết: pH 7,3 – 7,45
§ pH < 7,3: mủ MP, K, bệnh mô liên kết, viêm MP lao, vỡ thực quản
§ pH ≤ 7,2 trong TDMP cận viêm phổi: chỉ định đặt dẫn lưu
§ pH thấp: yếu tố tiên lượng xấu trong TDMP do ung thư
vGlucose
§ Glucose DMP < 60 mg/dL: viêm MP do thấp, lupus, ung thư, mủ MP
§ Glucose DMP tăng: gợi ý dịch thẩm phân phúc mạc hoặc tai biến
đặt CVC
22. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – SINH HOÁ
v Creatinine DMP/huyến thanh > 1: gợi ý urinothorax
v Amylase
§ Không phải XN thường quy – giúp hỗ trợ chẩn đoán căn nguyên từ
tuỵ hoặc thực quản
§ Amylase DMP > giới hạn trên BT của huyết thanh hoặc Amylase
DMP/huyết thanh > 1:
- Viêm tuỵ cấp (50%), nang giả tuỵ
- Vỡ thực quản
- Ác tính (Adenocarcinoma) (10%)
23. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – SINH HOÁ
vADA (Adenosine deaminase)
§ Men xúc tác sự chuyển adenosine và deoxyadenosine thành
inosine và deoxyinosine, hiện diện chủ yếu ở tế bào lympho.
§ Tăng (> 40 U/L) + TDMP ưu thế lymphocyte: gợi ý TDMP do lao
Độ nhạy 92% và độ đặc hiệu 90%
§ ADA cũng tăng: Tràn mủ, thấp khớp, bệnh ác tính
§ ADA không tăng trong: Lao kèm HIV
24. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – SINH HOÁ
vCholesterol >250 mg/dL: tràn dịch giả dưỡng chấp
vTriglycerides > 110 mg/dL: tràn dịch dưỡng chấp; < 50 mg/dL: loại trừ
vMarker ung thư
§ CEA, CA-125, CA 15-3, CYFRA: Ở điểm cắt thích hơp - độ nhạy 54%
và độ đặc hiệu 100%
§ Mesothelin hiện diện nồng độ cao trong máu và DMP của BN u
trung mạc ác tính. Độ nhạy 48-84%, độ đặc hiệu 70-100%
26. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – TẾ BÀO HỌC
v Tăng neutrophil
§ > 50.000/mm3: mủ màng phổi
§ > 10.000/mm3: TDMP do nhiễm trùng, viêm
tuỵ cấp, lupus
§ Tăng neutrophil còn gặp trong: Thuyên tắc
phổi cấp, giai đoạn đầu nhiễm lao,…
v Eosinophil > 10%
§ Có khí hoặc máu trong KMP
§ Nhồi máu phổi, TDMP lành tính do asbestos
§ Do thuốc, nhiễm KST, nhiễm nấm
§ Không loại trừ ác tính
§ Ít gợi ý lao
v Lymphocyte > 50%
§ Ung thư
§ Lao
§ Lymphoma
§ Suy tim
§ Sau bắc cầu MV
§ VK dạng thấp
§ TD dưỡng chấp
§ HC tăng ure máu
§ Sarcoidosis
§ HC móng vàng
27. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI – TẾ BÀO HỌC
• Độ nhạy trong chẩn đoán TDMP do ung thư 60%
• Lượng dịch xét nghiệm 60ml tăng độ nhạy hơn so với 10ml
• Thực hiện đồng thời cellblock và XN tế bào à ↑ khả năng chẩn đoán
• Hoá mô miễn dịch giúp phân biệt loại tế bào ác tính
28. PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
v Vi sinh
§ Nhuộm Gram – cấy DMP (dương tính 60%) + KSĐ
§ Soi tìm nấm – Cấy nấm
§ Soi tìm AFB – PCR lao – Cấy MGIT
v Sinh thiết MP
29. VIÊM MÀNG PHỔI DO LAO (TB PLEURISY)
• Màu sắc: vàng chanh
• Protein DMP > 3.0 g/dL (30 g/L)
• LDH > 500 UI/L trong 75% trường hợp
• pH < 7,40
• Glucose 60 - 100 mg/dL (3.3 - 5.6 mmol/L)
• WBC 1000 – 6000/mm3, mesothelial cell < 5%
• Lymphocyte ưu thế 60 – 90% trường hợp
• Neutrophil ưu thế trong vài ngày đầu khởi phát viêm
• Eosinophil > 10% loại trừ lao (trừ khi có tình trạng đi kèm gợi ý)
• Tỷ lệ lympho/neutrophil DMP >0,75 và ADA DMP >40 units/L
à có thể dùng để chẩn đoán lao
30. VIÊM MÀNG PHỔI DO LAO
• Là phản ứng quá mẫn type IV với các protein của VK lao
à nồng độ VK lao trong DMP khá thấp
• Độ nhạy
• AFB DMP 5 – 10%
• cấy DMP 10 – 20%
• Xpert 25 – 50%
• Sinh thiết qua nội soi màng phổi 70-100%
Dx
34. BỆNH MÔ LIÊN KẾT
v Viêm khớp dạng thấp
§ Gặp ở 5% BN VKDT, dịch tiết, protein cao
§ pH <7,2; LDH >1000 U/L; Glucose < 1,6 mmol/L (mạn), monocyte ↑
§ pH và Glucose có thể bình thường, neutrophil ưu thế (cấp)
§ RA – cells, ragocytes: ít đặc hiệu
v Lupus ban đỏ hệ thống
§ 5 – 10% BN Lupus có TDMP: dịch tiết, lượng ít, 2 bên
§ Protein > 3,5 g/dL; LDH < 500 U/L; pH > 7,3; Glucose > 60mg/dL
§ WBC 5000-15000/mm3 – đa nhân, mono hoặc lympho; Bổ thể giảm
§ Hiện diện eosionophilia > 10%: ít nghĩ lupus
§ ANA DMP: không khuyến cáo
35. CASE 1
Bệnh nhân nam, 60 tuổi
Tiền căn nhồi máu cơ tim nhiều lần
NV vì khó thở khi gắng sức tăng dần, khó thở phải ngồi, phù 2 chân
Xquang phổi: Bóng tim to - TDMP (P) lượng TB.
DMP: LDH 100 (LDH hth 250, giới hạn trên bth LDH ht: 180)
Protein 2.5 (protein huyết thanh 7.5)
Có ít HC và 200 BC: 70% ĐTB, 15% lympho và 5% BC đa nhân
Nhuộm gram âm tính.
Hỏi:
1.Giải thích kết quả DMP? Dịch thấm hay dịch tiết?
2.Chẩn đoán và CĐPB TDMP trên bệnh nhân này?
3.Cần làm thêm các xét nghiệm gì để chẩn đoán?
4.Hướng điều trị?
37. Case 3
Bệnh nhân nữ, 34 tuổi
Tiền căn nghiện rượu nặng, vài đợt viêm tụy nghi do rượu.
Khám vì khó thở khi gắng sức và đau ngực (P)
Chọc DMP 2 lần, lần đầu giải áp và không xét nghiệm
Lần 2: 2L dịch vàng chanh:
LDH 894 (LDH huyết thanh 175)
Protein 3.6 (protein ht 5.3)
BC 4000 (90% eosinophils)
Nhuộm Gram âm tính.
Hỏi:
1. Giải thích kết quả DMP? Nguyên nhân eosinophil DMP cao? Làm thêm XN gì?
2. CT scan ngực – bụng: nghi nang tụy. Amylase DMP: 4855 (bình thường < 20).
Chẩn đoán?
3. Phân biệt TDMP amylase cao do bệnh tụy với các nguyên nhân khác?
4. Hướng điều trị?
39. Case 7
Một quân nhân đã về hưu, 65 tuổi, đến khám vì khó thở tăng dần.
Không sốt, ớn lạnh hay nhiễm trùng HH gần đây.
Tiền căn: viêm khớp dạng thấp
Khám: hội chứng 3 giảm 2/3 dưới phổi (P) và Xquang TDMP .
Hỏi
1.Với hình ảnh DMP này cần nghĩ đến các bệnh lý gì?
2.DMP: LDH 567 (LDH ht 200), protein 4.6 (protein ht 7.2).
Nhuộm Gram có bạch cầu nhưng không thấy vi trùng.
TPBC: 80% lympho, 15% mono và 3% neutrophil.
Hãy giải thích kết quả DMP?
3.Cần làm thêm các xét nghiệm gì?
4.Triglyceride DMP: 160 mg/dL. Cholesterol: 150 mg/dL.
Giải thích kết quả? Cần làm thêm xét nghiệm gì?
5.Bước kế tiếp thích hợp nhất trên bệnh nhân này là gì?