SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Trang chủ  Thuốc điều trị  ung thư vú  Thuốc tykerb 250mg lapatinib điều trị ung thư vú
2752
Thuốc điều trị ung thư vú
Thuốc tykerb 250mg lapatinib điều trị ung thư vú
Tykerb 250mg chứa hoạt chất chính lapatinib sử dụng để điều trị các căn bệnh ung
thư vú hiệu quả giá bao nhiêu? Để biết thông tin chính xác về thuốc thì hãy liên hệ
Thuốc Đặc Trị 247 ☎️0901771516 để được tư vấn điều trị sớm nhất về các căn bệnh
ung thư. Với nhiều trên thị trường trong lĩnh vực thuốc đặc trị, chúng tôi sẽ giúp bạn
hiểu nhiều hơn về những loại Tykerb.
Tykerb 250mg Lapatinib thông tin cơ bản thuốc điều trị ung
thư vú
Tên thương hiệu: Tykerb
Thành phần hoạt chất: Lapatinib
Hãng sản xuất: Novatis
Hàm lượng: 250mg
Dạng: Viên nén
Đóng gói: 250mg 70 viên nén
Tykerb 250mg Lapatinib thông tin cơ bản thuốc điều trị ung thư vú
Tykerb 250mg là gì?
21/05/2019  0

Nội Dung Bài Viết 
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
Thuốc megace 160mg megestrol điều trị
ung thư vú
Thuốc afinitor 10mg everolimus điều trị
ung thư vú
Thuốc herceptin 150mg trastuzumab giá
bao nhiêu
Thuốc arimidex 1mg anastrozole điều trị
ung thư vú
Thuốc aromasin 25mg exemestane điều
trị ung thư vú
Thuốc lynparza 50mg olaparib điều trị
ung thư buồng trứng
Thuốc ibrance 100mg palbociclib điều trị
ung thư vú
Thuốc Kryxana 200mg Ribociclib điều trị
bệnh ung thư vú di căn
Thuốc Totect: Công dụng và cách dùng
thuốc
Thuốc Aredia: Công dụng và cách dùng
thuốc
TRANG CHỦ THUỐC TRỊ UNG THƯ  THUỐC THÔNG DỤNG  BỆNH UNG THƯ BẢN TIN SỨC KHỎE 
Liên Hệ
Xem thêm các bài viết liên quan đến ung thư vú: Thuốc điều trị ung thư vú
Dược lực học Tykerb
Nhóm dược lý trị liệu: Chất chống ung thư và những chất chống ung thư khác, chất
ức chế protein kinase, mã ATC: L01XE07.
Cơ chế hoạt động tykerb:
Lapatinib, một 4-anilinoquinazoline, đây là một chất giúp ức chế những miền
tyrosine kinase nội bào của cả hai thụ thể EGFR (ErbB1) và HER2 (ErbB2) ( giá
trị của ứng dụng Ki ước tính tương ứng với khoảng 3nM và 13nM) tốc độ tắt
chậm từ những thụ thể (thời gian bán hủy lớn hơn hoặc bằng khoảng 300 phút).
Lapatinib giúp ức chế sự phát triển của những tế bào khối u do ErbB điều khiển
bên trong ống nghiệm và trên những mô hình động vật khác nhau.
Lapatinib và trastuzumab kết hợp với nhau cung cấp những cơ chế hoạt động bổ
sung cũng như những cơ chế kháng thuốc không chồng chéo. Tác dụng chính ức
chế sự sinh  trưởng của lapatinib đã được đánh giá trong những dòng tế bào điều
hòa trastuzumab. Lapatinib vẫn duy trì được những hoạt chất đáng kể hỗ trợ chống
lại những dòng tế bào ung thư vú khuếch đại HER2 được chọn để phát triển lâu
dài ở trong môi trường in vitro chứa trastuzumab và có tác dụng hiệp đồng khi kết
hợp cùng với trastuzumab trong các dòng tế bào này.
Hiệu quả lâm sàng và an toàn:
Điều trị kết hợp với capecitabine và Tyverb.
Tyverb đạt hiệu quả và có độ an toàn khi kết hợp với capecitabine ở những bệnh
nhân ung thư vú có tình trạng hoạt động tốt đã được đánh giá tốt ở một vài nghiên
cứu ngẫu nhiên, giai đoạn III. Bệnh nhân đủ điều kiện đăng ký tham gia đã bị
HER2 có biểu hiện quá mức, ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn tiến triển sau
khi điều trị trước bao gồm anthracyclines, trastuzumab và taxanes. LVEF được
đánh giá ở tất cả những bệnh nhân (dùng chụp thu nhận đa cổng [MUGA] và siêu
âm tim [Echo] ) trước khi bắt đầu tiến hành điều trị bằng Tyverb để đảm bảo được
LVEF ban đầu nằm trong giới hạn bình thường của cơ quan. Ở các nghiên cứu lâm
sàng, LVEF được theo dõi trong vòng 8 tuần và trong khoảng thời gian điều trị
bằng Tyverb để đảm bảo rằng nó không giảm xuống dưới giới hạn bình thường
của những tổ chức.
Bệnh nhân sẽ được chọn ngẫu nhiên để nhận Tyverb 1250 mg một lần mỗi ngày
(sử dụng liên tục) cộng với capecitabine (2000 mg / m 2 / vào các ngày 1-14 mỗi
21 ngày), hoặc chỉ nhận capecitabine (2500 mg / m 2 / ngày vào các ngày 1 -14 cứ
21 ngày). Điểm cuối chính là các thời điểm để tiến triển (TTP). Những đánh giá
được thực thi bởi những nhà điều tra nghiên cứu và bởi một hội đồng đánh giá độc
lập, được điều trị mù quáng. Nghiên cứu đã bị tạm dừng dựa trên kết quả của một
vài phân tích được chỉ định trước đó đã cho thấy sự cải thiện TTP ở các bệnh nhân
sử dụng Tyverb cộng với capecitabine.
TYKERB 250MG LÀ THUỐC CHỐNG UNG THƯ ĐƯỢC DÙNG TRONG
ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ.
THUỐC TYKERB CŨNG ĐƯỢC DÙNG CHUNG VỚI MỘT LOẠI THUỐC
KHÁC ( LETROZOLE ) ĐỂ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DƯƠNG TÍNH VỚI
HER2 Ở PHỤ NỮ SAU KHI MÃN KINH . NÓ HOẠT ĐỘNG BẰNG CÁCH
LÀM CHẬM HOẶC HỖ TRỢ NGĂN CHẶN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
NHỮNG TẾ BÀO UNG THƯ .

Liên Hệ
Dược động học Tykerb
Sự hấp thụ tykerb:
Sinh khả dụng tuyệt đối khi uống lapatinib vẫn chưa được biết, nhưng nó không
đầy đủ và có thể bị thay đổi (hệ số biến thiên xấp xỉ khoảng 70% trong AUC).
Nồng độ ở trong huyết thanh sau thời gian trễ trung bình là 0,25 giờ (khoảng 0 đến
1,5 giờ). Nồng độ đỉnh trong huyết tương (C tối đa ) của lapatinib đạt được
khoảng hơn 4 giờ sau khi sử dụng. Mỗi ngày dùng liều khoảng 1250 mg giúp tạo
ra giá trị trung bình hình học ở trạng thái ổn định (hệ số biến đổi) giá trị C tối đa
khoảng 2,43 (76%) µg / ml và giá trị AUC là 36,2 (79%) µg giờ / ml.
Khi dùng chung với thức ăn và tiếp xúc toàn thân với lapatinib tăng lên. Giá trị
AUC của Lapatinib sẽ cao hơn tầm 3 và 4 lần (C tối đa cao hơn khoảng 2,5 và gấp
3 lần) khi dùng với ít chất béo (5% chất béo [500 calo]) hoặc với chất béo cao
(50% chất béo [1.000 calo] ]) bữa ăn, tương ứng, so với chính quyền ở trạng thái
nhịn ăn. Tiếp xúc toàn thân với lapatinib cũng gây nên ảnh hưởng bởi thời gian sử
dụng liên quan đến lượng thức ăn. Dùng 1 liều trước bữa ăn sáng ít chất béo
khoảng, giá trị AUC trung bình cao hơn 2 – 3 lần khi lapatinib được sử dụng
tương ứng 1 giờ sau bữa ăn ít chất béo hoặc nhiều chất béo.
Phân bổ tykerb:
Lapatinib liên kết cao (hơn 99%) với albumin và axit alpha-1 glycoprotein. Những
nghiên cứu in vitro đã chỉ ra rằng lapatinib là chất nền cho cho các chất vận
chuyển p-glycoprotein (ABCB1) và BCRP (ABCG1). Lapatinib cũng đã được
chứng minh ở trong ống nghiệm để ức chế những chất vận chuyển dòng chảy này,
cũng như chất vận chuyển hấp thu ở gan OATP 1B1, ở những nồng độ phù hợp về
mặt lâm sàng ( giá trị IC 50 bằng 2,3 µg / ml). Ý nghĩa lâm sàng của các tác dụng
này đối với dược động học của những sản phẩm thuốc khác hoặc hoạt tính dược lý
của những sản phẩm thuốc chống ung thư khác chưa được biết đến.
Chuyển đổi sinh học tykerb:
Lapatinib sẽ trải qua quá trình chuyển hóa rộng rãi, chủ yếu bởi CYP3A4 và
CYP3A5, cùng những đóng góp nhỏ từ CYP2C19 và CYP2C8 vào nhiều chất
chuyển hóa bị oxy hóa, không chất nào chiếm hơn 14% liều dùng được thu hồi
trong phân hoặc 10% nồng độ lapatinib trong huyết tương.
Lapatinib ức chế CYP3A (Ki 0,6 đến 2,3 µg / ml) và CYP2C8 (0,3 µg / ml) in
vitro ở những nồng độ phù hợp về mặt lâm sàng. Lapatinib không thể ức chế đáng
kể các enzym sau trong microsome gan người: CYP1A2, CYP2D6, CYP2C9,
CYP2C19 hoặc các enzym UGT ( bằng 6,9 µg / ml và giá trị IC 50 trong ống
nghiệm lớn hơn).
Loại bỏ tykerb:
Thời gian bán thải của lapatinib được đo khi sử dụng liều duy nhất tăng khi tăng
liều. Tuy nhiên, liều lượng lapatinib hàng ngày dẫn đến trạng thái ổn định trong
khoảng 6 đến 7 ngày, cho thấy thời gian bán thải hiệu quả nhất là 24 giờ. Lapatinib
được thải trừ chủ yếu thông qua chuyển hóa bởi CYP3A4 / 5. Bài tiết mật cũng đã
góp phần vào việc đào thải. Con đường bài tiết chính của lapatinib và những chất
chuyển hóa của nó là trong phân. Sự phục hồi của lapatinib không thay đổi trong
phân đang chiếm trung bình 27% (khoảng 3 đến 67%) liều uống. Dưới 2% liều
uống đã sử dụng (dưới dạng lapatinib và những chất chuyển hóa) thải trừ qua nước
tiểu.
Suy thận tykerb:
Dược động học của lapatinib chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy thận hoặc
bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo. Dữ liệu hiện có thể thấy rằng không cần điều

Liên Hệ
chỉnh liều ở các bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến trung bình.
Suy gan:
Dược động học của lapatinib được kiểm tra ở những bệnh nhân suy gan trung bình
(n = 8) hoặc nặng (n = 4) (điểm Child-Pugh là 7-9 hoặc lớn hơn 9) và ở 8 bệnh
nhân đối chứng khỏe mạnh. Tiếp xúc toàn thân (AUC) với lapatinib khi uống một
liều 100 mg duy nhất tăng khoảng 56% và 85% ở bệnh nhân suy gan vừa và nặng.
Hãy thận trong khi dùng lapatinib ở bệnh nhân suy gan.
Cơ chế hoạt động của hoạt chất
Tykerb 250mg Tablet là thuốc chống ung thư. Nó hoạt động chống lại những thụ thể
HER2 (protein thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì ở người) và EGFRs (thụ thể là
những yếu tố tăng trưởng biểu bì) là nguyên nhân gây ra sự tăng sinh quá mức của tế
bào. Đây là cách khiến nó ức chế sự phát triển của những tế bào ung thư gây ra
những đường truyền tín hiệu xuống.
Tykerb 250mg công dụng là gì?
HER2- biểu hiện quá mức ung thư vú di căn hoặc tiến triển
Thuốc Tykerb được chỉ định dùng để điều trị ung thư vú di căn hoặc tiến triển kết
hợp với capecitabine ở các bệnh nhân có khối u biểu hiện quá mức thụ thể yếu tố
tăng trưởng biểu bì-2 (HER2) và đã tiến triển khi điều trị bằng các loại thuốc
chống ung thư khác bao gồm anthracycline, trastuzumab và taxane.
Ung thư vú di căn dương tính và HER2 dương tính
Sử dụng thuốc Tykerb được kết hợp với letrozole để điều trị bệnh ung thư vú di
căn ở phụ nữ mãn kinh và bị ung thư vú di căn dương tính với thụ thể hoóc môn,
biểu hiện quá mức thụ thể HER2 sau khi cần điều trị nội tiết tố.
Hormone ung thư vú di căn âm tính thụ thể
Thuốc Tykerb được sử dụng để điều trị ung thư vú di căn âm tính thụ thể hoóc
môn ở những bệnh nhân có khối u biểu hiện quá mức HER2 / neu và đã được điều
trị bằng trastuzumab trước đó kết hợp với hóa trị.
Xem thêm các bài viết liên quan: Thuốc Aredia: Công dụng và cách dùng thuốc
Cảnh báo khi sử dụng thuốc Tykerb 250mg Lapatinib
1. Phụ nữ mang thai
Không được khuyến cáo sử dụng thuốc tykerb cho phụ nữ mang thai trừ khi cần
thiết.
Trước khi dùng thuốc thì bạn nên trao đổi về lợi ích và rủi ro đối với bác sĩ.
2. Phụ nữ cho con bú
Không được khuyến cáo sử dụng thuốc tyker  ở phụ nữ cho con bú. Tất cả những
rủi ro và lợi ích nên trước khi sử dụng Tykerb.
Bác sĩ có thể sẽ khuyên bạn nên ngừng sử dụng thuốc tykerb hoặc ngừng cho con
bú dựa vào tình trạng lâm sàng. 
3. Về rối loạn tim
Sử dụng thận trọng thuốc tykerb ở những bệnh nhân bị bất cứ rối loạn tim do tăng
nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng. Theo dõi chặt chẽ các chức năng tim là điều
cần thiết trong khi nhận được thuốc này.

Liên Hệ
Điều chỉnh liều tykerb phù hợp hoặc thay thế bằng một vài biện pháp thay thế
thích hợp được yêu cầu trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng.
4. Vấn đề suy thận
Thận trọng khi sử dụng thuốc tykerb 250mg lapatinib ở những bệnh nhân có tiền
sử bệnh thận do tăng nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng.
Theo dõi chặt chẽ các chức năng thận, điều chỉnh liều phù hợp hoặc thay thế bằng
biện pháp thay thế thích hợp có thể được yêu cầu trong một vài trường hợp dựa
trên tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.
5. Vấn đề suy gan
Thận trọng khi sử dụng thuốc Tykerb ở những bệnh nhân bị bệnh gan do tăng
nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng. Theo dõi chặt chẽ những xét nghiệm chức
năng gan là điều cần thiết khi nhận được thuốc này.
Điều chỉnh liều Tykerb thích hợp hoặc thay thế bằng một vài biện pháp thay thế
phù hợp được yêu cầu ở trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng.
6. Vấn đề giảm tiểu cầu
Thận trọng sử dụng thuốc Tykerb 250mg lapatinib đối với những bệnh nhân bị
giảm số lượng tiểu cầu do tăng nguy cơ xấu đi tình trạng của bệnh nhân.
Theo dõi số lượng tiểu cầu thường xuyên số lượng tiểu cầu là điều cần thiết trước
mỗi liều thuốc Tykerb. Bạn có thể yêu cầu điều chỉnh liều và theo dõi lâm sàng
thường xuyên hơn để dùng thuốc Tykerb một cách an toàn nhất.
Một vài lựa chọn điều trị thay thế cần thiết trong một vài trường hợp dựa trên tình
trạng lâm sàng.
7. Lái xe hoặc vận hành máy móc
Sử dụng thuốc tykerb có thể chóng mặt và gây mờ mắt ở một số bệnh nhân.
Chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện bất cứ hoạt động nào như lái xe hoặc
vận hành máy móc nếu bạn gặp bất cứ triệu chứng nào trong thời gian điều trị
bằng thuốc tykerb.
8. Hội chứng kéo dài khoảng QT
Sử dụng Thuốc tykerb 250mg lapatinib hết sức thận trọng ở những bệnh nhân đã
hoặc có thể phát triển kéo dài khoảng QT do nguy cơ xấu đi của tình trạng bệnh
nhân.
Theo dõi chặt chẽ tình trạng lâm sàng, điều chỉnh liều tykerb phù hợp hoặc thay
thế bằng một vài biện pháp thay thế thích hợp được yêu cầu dựa trên tình trạng
lâm sàng.
9. Phản ứng có hại nghiêm trọng ở da
Thuốc Tykerb có thể gây ra những phản ứng bất lợi nghiêm trọng ở da hoặc thậm
chí phản ứng đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu
bì độc hại,… ở một số bệnh nhân.
Những biện pháp khắc phục liều tykerb hoặc thay thế bằng một biện pháp thay thế
phù hợp được yêu cầu trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng của
bệnh nhân.
10. Bệnh tiêu chảy nặng
Thuốc tykerb 250mg lapatinib có thể gây tiêu chảy nặng ở một vài bệnh nhân.
Những biện pháp khắc phục phù hợp, giúp điều chỉnh liều hoặc giúp thay thế phu
hợp  được yêu cầu trong một số trường hợp dựa vào tình trạng lâm sàng của bệnh
nhân.

Liên Hệ
Liều dùng và cách sử dụng thuốc Tykerb như thế nào?
Liều dùng của thuốc Tykerb bao nhiêu?
Ung thư vú di căn HER2 dương tính:
Mỗi ngày uống 1.250 mg một lần vào các ngày 1 – 21 liên tục, kết hợp với
capecitabine 2.000 mg/m2/ngày (uống 2 liều cách nhau trong vòng 12 giờ) vào
những ngày như 1 – 14 trong 21 ngày lặp lại chu kỳ.
Uống thuốc Tykerb 250mg trước ít nhất một giờ ăn hoặc một giờ sau bữa ăn.
Mỗi ngày một lần uống liều thuốc Tykerb (5 viên uống cùng một lúc); chia liều
hàng ngày không được khuyến cáo.
Dùng Tykerb với thức ăn hoặc trong vòng 30 phút sau khi ăn.
Nếu bở lỡ một ngày thuốc thì bệnh nhân không nên tăng gấp đôi liều vào ngày
hôm sau.
Nên tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không còn xảy ra.
Ung thư vú di căn dương tính với các thụ thể hormon biểu hiện quá mức thụ thể
HER2 đã được chỉ định liệu pháp hormon.
1.500 mg uống mỗi ngày một lần liên tục kết hợp với letrozole. Khi sử dụng với
thuốc Tykerb 250mg, liều letrozole được khuyến khích sử dụng là 2,5 mg mỗi
ngày một lần.

Thuốc Tykerb 250mg nên dùng ít nhất trước 1 giờ hoặc sau một giờ ăn. Liều
Tykerb nên một lần mỗi ngày (6 viên uống cùng một lúc).
Tykerb cách sử dụng như thế nào?
Viên nén có kích thước 1 liều, hàm lượng 250mg, uống thuốc bằng đường miệng.
Dùng thuốc chính xác theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Uống thuốc Tykerb 250mg lapatinib nên thực hiện uống ít nhất một giờ trước,
hoặc ít nhất một giờ sau khi ăn;(uống tổng liều vào cùng một thời điểm hàng ngày,
không nên chia liều).
Không ăn hoặc uống các sản phẩm bưởi trong khi dùng tykerb.
Nếu bạn bỏ lỡ một liều, hãy uống ngay khi bạn nhớ ngày hôm đó. Nếu bạn bỏ lỡ
một ngày, không tăng liều gấp đôi, chỉ cần bỏ qua liều đã quên
Bác sĩ có thể điều chỉnh liều lapatinib của bạn tùy thuộc vào cách bạn dung nạp
điều trị.
Lưu trữ thuốc Tykerb ở nhiệt độ phòng trong khoảng từ 59o đến 86o (15o đến
30oC). Giữ hộp kín, và để xa tầm tay trẻ em.
Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều Tykerb?
Gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Tất nhiên, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng,
bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Nên làm gì nếu quên một liều Tykerb?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc Tykerb, hãy dùng càng sớm càng tốt.
Nhưng nếu gần với liều tykerb kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều
kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch.
Không dùng gấp đôi liều Tykerb đã quy định.
Tykerb 250mg lapatinib tác dụng phụ 
Tác dụng phụ thường tykerb được dự đoán về sự khởi đầu, thời gian và mức độ
nghiêm trọng của chúng.
Các tác dụng phụ hầu như luôn hồi phục và sẽ biến mất sau khi trị liệu hoàn tất.

Liên Hệ
Tác dụng phụ khá dễ quản lý. Có nhiều lựa chọn để giảm thiểu hoặc ngăn chặn
chúng.
1. Tác dụng phụ phổ biến (xảy ra trên 30%)
Bệnh tiêu chảy, buồn nôn và nôn .
Số lượng hồng cầu thấp (thiếu máu), men gan tăng cao (tăng nồng độ AST, ALT
và bilirubin).
Hội chứng chân tay, sưng, đỏ, đau hoặc bong tróc da ở lòng bàn tay và lòng bàn
chân. Thường nhẹ, đã bắt đầu sớm nhất là 2 tuần sau khi bắt đầu điều trị. Có thể
yêu cầu giảm liều của thuốc Tykerb.
2. Tác dụng phụ ít phổ biến của Tykerb 250mg
Phát ban, đau bụng, loét miệng, chứng ợ nóng
Mệt mỏi, mệt mỏi, đau ở tay, chân, lưng
Khó thở, khó ngủ, da khô
Các tế bào bạch cầu và tiểu cầu của bạn có thể tạm thời giảm. Điều này có thể
khiến bạn tăng nguy cơ nhiễm trùng hoặc chảy máu.
3. Tác dụng phụ hiếm gặp thuốc Tykerb
Tiêu chảy nặng, có thể dẫn đến mất nước.
Các vấn đề về tim bao gồm giảm bơm máu từ tim; hoặc nhịp tim bất thường có thể
hiếm khi xảy ra.
Các tác dụng phụ rất hiếm gặp, xảy ra ở dưới 10% bệnh nhân, không được liệt kê
ở đây. Nhưng bạn nên luôn luôn thông báo cho nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe
của bạn nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng bất thường.
Tykerb 250mg lapatinib tác dụng phụ
Biện pháp phòng ngừa khi sử dụng thuốc Tykerb
Trước khi bắt đầu điều trị Tykerb, hãy chắc chắn rằng bạn đã nói với bác sĩ về bất
kỳ loại thuốc nào khác mà bạn đang dùng (bao gồm thuốc kê đơn, không kê đơn,
vitamin, thuốc thảo dược, v.v.). Không dùng aspirin, các sản phẩm có chứa aspirin
trừ khi bác sĩ của bạn cho phép cụ thể.
Tykerb tương tác với nhiều loại thuốc phổ biến. Hãy chắc chắn để thông báo cho
bác sĩ của bạn trước khi bắt đầu bất kỳ loại thuốc mới. Không cho con bú trong
khi dùng thuốc.
Không nhận được bất kỳ loại chủng ngừa hoặc tiêm chủng mà không có sự chấp
thuận của bác sĩ.

Liên Hệ
Thông báo cho bác sĩ nếu bạn đang hoặc có thể mang thai trước khi bắt đầu điều
trị này. Mang thai loại D (Tykerb có thể gây nguy hiểm cho thai nhi. Phụ nữ đang
mang thai hoặc mang thai phải được thông báo về mối nguy hiểm tiềm ẩn.)
Đối với cả nam và nữ: Sử dụng biện pháp tránh thai; không thụ thai một đứa trẻ
(có thai) trong khi dùng Tykerb. Các biện pháp tránh thai bằng rào cản, như bao
cao su, được khuyến nghị.
Tykerb 250mg Lapatinib cảnh báo khi sử dụng thuốc
Tykerb 250mg mua ở đâu?
Thuốc được cấp chứng nhận và chứng minh lâm sàng về hiệu quả điều trị ung thư
vú. Nhưng những tác dụng lý hóa ảnh hưởng đến cơ thể không nhỏ với những liều
lượng khác nhau. Bệnh nhân cần tuân thủ chỉ định của bác sĩ trong quá trình điều
trị, không sử dụng quá liều.
Anh ( Chị ) cần tư vấn về mua thuốc Tykerb 250mg ở đâu? Vui lòng liên lạc với
chúng tôi Sđt: 0901771516 (Facebook, Zalo ,Viber, Whatsapp) hoặc để lại thông
tin của bạn, hoặc bình luận, bộ phận tư vấn của chúng tôi sẽ liên lạc lại ngay để
giải đáp mọi thắc mắc!
Xem thêm các bài viết liên quan: Thuốc Piqray (alpelisib): Công dụng và cách dùng
thuốc
Tykerb 250mg giá bao nhiêu?
Anh ( Chị ) cần tư vấn về giá Tykerb bao nhiêu? Vui lòng liên lạc với chúng tôi
Thuốc Đặc Trị 247 Sđt: 0901771516 (Facebook, Zalo ,Viber, Whatsapp) hoặc để
lại thông tin của bạn, hoặc bình luận, bộ phận tư vấn của chúng tôi sẽ liên lạc lại
ngay để giải đáp mọi thắc mắc!
*** Chú ý: Thông tin bài viết về thuốc Tykerb 250mg lapatinib tại Thuốc Đặc Trị
247 với mục đích chia sẻ kiến thức mang tính chất tham khảo, người bệnh không
được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ
chuyên môn.
***Website Thuocdactri247.com: Không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên
website bao gồm: văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc các định dạng khác được tạo ra
chỉ nhằm mục

đích cung cấp thông tin cho quý đọc giả tham khảo các thông tin về bệnh. Chúng tôi
không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website.
Bác sĩ: Võ Mộng Thoa

Liên Hệ
TAGS công dụng thuốc Lapatinib công dụng thuốc Tykerb điều trị ung thư vú giá thuốc Lapatinib
giá thuốc Tykerb Lapatinib 250mg Lapatinib thuốc gì Thuốc Lapatinib thuốc Lapatinib 250mg
thuốc Lapatinib giá bao nhiêu thuốc Lapatinib mua ở đâu Thuốc Tykerb thuốc Tykerb 250mg
thuốc Tykerb giá bao nhiêu thuốc Tykerb mua ở đâu Tykerb 250mg Tykerb thuốc gì
Bài trước
Thuốc lenvima 10mg lenvatinib trị ung thư gan
thận
Bài tiếp theo
Thuốc avodart điều trị phình đại tuyến tiền liệt
Tài liệu tham khảo
Tykerb: https://www.us.tykerb.com/. Ngày truy cập 11/08/2020
Bài viết lapatinib: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lapatinib. Ngày truy cập
11/08/2020
Last Updated on 17/06/2022 by Võ Mộng Thoa
5/5 - (77 bình chọn)
BÌNH LUẬN
Bình luận:
Tên:*
Email:*
Website:
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Đăng Bình Luận
About Latest Posts
Võ Mộng Thoa
Bác sĩ Võ Mộng Thoa at Thuốc đặc trị 247
Bác sĩ Võ Mộng Thoa với nhiều năm kinh nghiệm với các căn bệnh ung thư, thuốc ung thư.
Tốt nghiệp Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh và tư vấn sức khỏe tại Thuốc Đặc Trị 247.

Với tâm huyết chia sẻ kiến thức, thông tin bệnh thư, thuốc ung thư, gửi đến những thông
điệp quan trọng về việc phòng ngừa và điều trị căn bệnh ung thư, giúp mọi người có cái
nhìn toàn diện hơn trước căn bệnh nguy hiểm này.

Chuyên khoa: Ung thư

Kinh nghiệm:

Từ 2011 - 2012: Bác sĩ nội trú khoa ung thư, Bệnh viện HenRi Mondor, Cresteeil, Cộng hòa
pháp.

Từ 2012 - Nay: Giảng viên bộ môn ung thư Đại Học Y Dược TP.HCM.

Có kinh nghiệm 5 năm trong việc chẩn đoán và kê đơn

Các kiến thức về bệnh ung thư, thuốc điều trị ung thư hiệu quả.

Tư vấn thông tin sức khỏe, chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân bệnh ung thư.

Tư vấn thông tin các dòng thuốc phổ biến, thuốc kê đơn hoặc thuốc đặc trị.

Chứng nhận:

Bác sĩ Đa Khoa, Đại Học Y Dược Tp.HCM

Thạc Sĩ chuyên nghành ung thư - ĐHYD - TP.HCM
Share Facebook Twitter Linkedin Tumblr
     

Liên Hệ
THÔNG TIN HỖ TRỢ
Giới thiệu Thuốc Đặc Trị 247

Liên hệ chúng tôi

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Chính sách bảo mật và quyền riêng tư
Bài xem nhiều nhất
Paracetamol (acetaminophen 500mg)
Thuốc Smecta® Diosmectite – Hộp 30 gói
Tra cứu bệnh A-Z
Tra cứu thuốc A-Z
Đăng ký nhận tin
Email

Đăng ký
Nhập Email của bạn để nhận được thông tin hữu
ích từ ThuocDacTri247.

Cam kết không Spam, chỉ gửi những thông tin
sức khỏe có giá trị.
Thuoc Dac Tri 247 của Dr Vo Mong Thoa is licensed
under a Creative Commons Attribution-
NonCommercial-ShareAlike 4.0 International License.
Thông tin liên hệ
Trụ sở chính: 24T1, Số 85 Vũ Trọng Phụng,
Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội

(Xem bản đồ chỉ đường)
Chi nhánh: Số 46 Đường Số 18, Hiệp Bình
Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh

(Xem bản đồ chỉ đường)
Hotline: 0901771516
Email: dactrithuoc247@gmail.com
Trang chủ Thuốc trị ung thư Thuốc Thông Dụng Bệnh ung thư Bản tin sức khỏe
© 2015 || Thuốc Đặc Trị 247 || Chia sẻ những kiến thức về thuốc, bài thuốc hay, nội dung mang tính tham khảo. Mọi thông tin về sử dụng thuốc cần thông qua ý kiến bác sỹ chuyên môn.

Liên Hệ

More Related Content

Similar to thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-dieu-tri-ung-thu-vu-.pdf

CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONSoM
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...Võ Mộng Thoa
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh HA VO THI
 
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổiTracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổiVõ Mộng Thoa
 
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tínhEpclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tínhVõ Mộng Thoa
 
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxĐiều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxTungThanh32
 
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùngThuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùngVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdfVõ Mộng Thoa
 
Thuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieu
Thuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieuThuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieu
Thuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieulee taif
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...Võ Mộng Thoa
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
Tukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdf
Tukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdfTukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdf
Tukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdflee taif
 
cong dung thuoc katrypsin dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
cong dung thuoc katrypsin  dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctaycong dung thuoc katrypsin  dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
cong dung thuoc katrypsin dieu tri phu ne sau phau thuat |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxNguynV934721
 
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLPErlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
tăng prolactin máu .pptx
tăng prolactin máu .pptxtăng prolactin máu .pptx
tăng prolactin máu .pptxTungThanh32
 

Similar to thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-dieu-tri-ung-thu-vu-.pdf (20)

CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-than-thuoc-lenvima-4mg-lenvatinib-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổiTracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
Tracleer - Thuốc điều trị tăng áp mạch phổi
 
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tínhEpclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
Epclusa: thuốc điều trị nhiễm vi rút viêm gan C mạn tính
 
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptxĐiều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
Điều trị nội khoa ung thư buồng trứng.pptx
 
Thuốc Lenvara-4.doc
Thuốc Lenvara-4.docThuốc Lenvara-4.doc
Thuốc Lenvara-4.doc
 
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùngThuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
 
thuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-kreon-25000-.pdf
 
Thuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieu
Thuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieuThuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieu
Thuoc keytruda 100mg 4ml pembrolizumab gia bao nhieu
 
Thuốc Lenvanix 4mg.doc
Thuốc Lenvanix 4mg.docThuốc Lenvanix 4mg.doc
Thuốc Lenvanix 4mg.doc
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Tukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdf
Tukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdfTukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdf
Tukysa – Thuoc moi dieu tri ung thu vu co HER2 duong tinh.pdf
 
cong dung thuoc katrypsin dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
cong dung thuoc katrypsin  dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctaycong dung thuoc katrypsin  dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
cong dung thuoc katrypsin dieu tri phu ne sau phau thuat |Tracuuthuoctay
 
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptxTránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
Tránh thai bằng thuốc=ĐHNTT Cô Yên.pptx
 
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLPErlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
Erlotinib la thuoc gi Cong dung lieu dung | ThuocLP
 
tăng prolactin máu .pptx
tăng prolactin máu .pptxtăng prolactin máu .pptx
tăng prolactin máu .pptx
 

More from Võ Mộng Thoa

Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấpThuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấpVõ Mộng Thoa
 
Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?
Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?
Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?Võ Mộng Thoa
 
Fedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mg
Fedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mgFedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mg
Fedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mgVõ Mộng Thoa
 
Thuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di căn
Thuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di cănThuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di căn
Thuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di cănVõ Mộng Thoa
 
https://diigo.com/0pmrcq
https://diigo.com/0pmrcqhttps://diigo.com/0pmrcq
https://diigo.com/0pmrcqVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdfVõ Mộng Thoa
 
jetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdf
jetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdfjetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdf
jetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...Võ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...Võ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdfVõ Mộng Thoa
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...Võ Mộng Thoa
 

More from Võ Mộng Thoa (20)

Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấpThuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
Thuốc leunase 10.000KU điều trị bệnh bạch cầu cấp
 
Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?
Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?
Thuốc Xtandi 40mg enzalutamide giá bao nhiêu?
 
Fedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mg
Fedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mgFedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mg
Fedovir 0.5mg là thuốc gì? Công dụng, liều dùng của thuốc Fedovir 0.5mg
 
Thuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di căn
Thuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di cănThuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di căn
Thuốc trị ung thư phổi giai đoạn đoạn di căn
 
https://diigo.com/0pmrcq
https://diigo.com/0pmrcqhttps://diigo.com/0pmrcq
https://diigo.com/0pmrcq
 
thuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-acriptega-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-smecta-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-ufur-tegafur-uracil-.pdf
 
jetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdf
jetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdfjetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdf
jetstarvietnam-com-alphachymotrypsin-la-thuoc-gi-cong-dung-va-luu-y-khi-dung.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-indenza-enzalutamide-40-mg-lieu-dung-va-cach-dung-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-keppra-500mg-evetiracetam-dieu-tri-dong-kinh-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-zepatier-dieu-tri-viem-gan-c-co-tac-dung-nhu-nao-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-myhep-lvir-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-metroprolol-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-isentress-raltegravir-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-bosulif-100mg-500mg-bosutinib-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-huyet-hoc-cach-su-dung-thuoc-pradaxa-chon...
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-lantus-solostar-100...
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdfthuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdf
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-viem-gan-thuoc-hepbest-25mg-tenofovir-.pdf
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-benh-tieu-duong-thuoc-forxiga-dapaglifloz...
 

Recently uploaded

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 

thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-dieu-tri-ung-thu-vu-.pdf

  • 1. Trang chủ  Thuốc điều trị  ung thư vú  Thuốc tykerb 250mg lapatinib điều trị ung thư vú 2752 Thuốc điều trị ung thư vú Thuốc tykerb 250mg lapatinib điều trị ung thư vú Tykerb 250mg chứa hoạt chất chính lapatinib sử dụng để điều trị các căn bệnh ung thư vú hiệu quả giá bao nhiêu? Để biết thông tin chính xác về thuốc thì hãy liên hệ Thuốc Đặc Trị 247 ☎️0901771516 để được tư vấn điều trị sớm nhất về các căn bệnh ung thư. Với nhiều trên thị trường trong lĩnh vực thuốc đặc trị, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu nhiều hơn về những loại Tykerb. Tykerb 250mg Lapatinib thông tin cơ bản thuốc điều trị ung thư vú Tên thương hiệu: Tykerb Thành phần hoạt chất: Lapatinib Hãng sản xuất: Novatis Hàm lượng: 250mg Dạng: Viên nén Đóng gói: 250mg 70 viên nén Tykerb 250mg Lapatinib thông tin cơ bản thuốc điều trị ung thư vú Tykerb 250mg là gì? 21/05/2019  0  Nội Dung Bài Viết  SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ Thuốc megace 160mg megestrol điều trị ung thư vú Thuốc afinitor 10mg everolimus điều trị ung thư vú Thuốc herceptin 150mg trastuzumab giá bao nhiêu Thuốc arimidex 1mg anastrozole điều trị ung thư vú Thuốc aromasin 25mg exemestane điều trị ung thư vú Thuốc lynparza 50mg olaparib điều trị ung thư buồng trứng Thuốc ibrance 100mg palbociclib điều trị ung thư vú Thuốc Kryxana 200mg Ribociclib điều trị bệnh ung thư vú di căn Thuốc Totect: Công dụng và cách dùng thuốc Thuốc Aredia: Công dụng và cách dùng thuốc TRANG CHỦ THUỐC TRỊ UNG THƯ  THUỐC THÔNG DỤNG  BỆNH UNG THƯ BẢN TIN SỨC KHỎE  Liên Hệ
  • 2. Xem thêm các bài viết liên quan đến ung thư vú: Thuốc điều trị ung thư vú Dược lực học Tykerb Nhóm dược lý trị liệu: Chất chống ung thư và những chất chống ung thư khác, chất ức chế protein kinase, mã ATC: L01XE07. Cơ chế hoạt động tykerb: Lapatinib, một 4-anilinoquinazoline, đây là một chất giúp ức chế những miền tyrosine kinase nội bào của cả hai thụ thể EGFR (ErbB1) và HER2 (ErbB2) ( giá trị của ứng dụng Ki ước tính tương ứng với khoảng 3nM và 13nM) tốc độ tắt chậm từ những thụ thể (thời gian bán hủy lớn hơn hoặc bằng khoảng 300 phút). Lapatinib giúp ức chế sự phát triển của những tế bào khối u do ErbB điều khiển bên trong ống nghiệm và trên những mô hình động vật khác nhau. Lapatinib và trastuzumab kết hợp với nhau cung cấp những cơ chế hoạt động bổ sung cũng như những cơ chế kháng thuốc không chồng chéo. Tác dụng chính ức chế sự sinh  trưởng của lapatinib đã được đánh giá trong những dòng tế bào điều hòa trastuzumab. Lapatinib vẫn duy trì được những hoạt chất đáng kể hỗ trợ chống lại những dòng tế bào ung thư vú khuếch đại HER2 được chọn để phát triển lâu dài ở trong môi trường in vitro chứa trastuzumab và có tác dụng hiệp đồng khi kết hợp cùng với trastuzumab trong các dòng tế bào này. Hiệu quả lâm sàng và an toàn: Điều trị kết hợp với capecitabine và Tyverb. Tyverb đạt hiệu quả và có độ an toàn khi kết hợp với capecitabine ở những bệnh nhân ung thư vú có tình trạng hoạt động tốt đã được đánh giá tốt ở một vài nghiên cứu ngẫu nhiên, giai đoạn III. Bệnh nhân đủ điều kiện đăng ký tham gia đã bị HER2 có biểu hiện quá mức, ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn tiến triển sau khi điều trị trước bao gồm anthracyclines, trastuzumab và taxanes. LVEF được đánh giá ở tất cả những bệnh nhân (dùng chụp thu nhận đa cổng [MUGA] và siêu âm tim [Echo] ) trước khi bắt đầu tiến hành điều trị bằng Tyverb để đảm bảo được LVEF ban đầu nằm trong giới hạn bình thường của cơ quan. Ở các nghiên cứu lâm sàng, LVEF được theo dõi trong vòng 8 tuần và trong khoảng thời gian điều trị bằng Tyverb để đảm bảo rằng nó không giảm xuống dưới giới hạn bình thường của những tổ chức. Bệnh nhân sẽ được chọn ngẫu nhiên để nhận Tyverb 1250 mg một lần mỗi ngày (sử dụng liên tục) cộng với capecitabine (2000 mg / m 2 / vào các ngày 1-14 mỗi 21 ngày), hoặc chỉ nhận capecitabine (2500 mg / m 2 / ngày vào các ngày 1 -14 cứ 21 ngày). Điểm cuối chính là các thời điểm để tiến triển (TTP). Những đánh giá được thực thi bởi những nhà điều tra nghiên cứu và bởi một hội đồng đánh giá độc lập, được điều trị mù quáng. Nghiên cứu đã bị tạm dừng dựa trên kết quả của một vài phân tích được chỉ định trước đó đã cho thấy sự cải thiện TTP ở các bệnh nhân sử dụng Tyverb cộng với capecitabine. TYKERB 250MG LÀ THUỐC CHỐNG UNG THƯ ĐƯỢC DÙNG TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ. THUỐC TYKERB CŨNG ĐƯỢC DÙNG CHUNG VỚI MỘT LOẠI THUỐC KHÁC ( LETROZOLE ) ĐỂ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÚ DƯƠNG TÍNH VỚI HER2 Ở PHỤ NỮ SAU KHI MÃN KINH . NÓ HOẠT ĐỘNG BẰNG CÁCH LÀM CHẬM HOẶC HỖ TRỢ NGĂN CHẶN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NHỮNG TẾ BÀO UNG THƯ .  Liên Hệ
  • 3. Dược động học Tykerb Sự hấp thụ tykerb: Sinh khả dụng tuyệt đối khi uống lapatinib vẫn chưa được biết, nhưng nó không đầy đủ và có thể bị thay đổi (hệ số biến thiên xấp xỉ khoảng 70% trong AUC). Nồng độ ở trong huyết thanh sau thời gian trễ trung bình là 0,25 giờ (khoảng 0 đến 1,5 giờ). Nồng độ đỉnh trong huyết tương (C tối đa ) của lapatinib đạt được khoảng hơn 4 giờ sau khi sử dụng. Mỗi ngày dùng liều khoảng 1250 mg giúp tạo ra giá trị trung bình hình học ở trạng thái ổn định (hệ số biến đổi) giá trị C tối đa khoảng 2,43 (76%) µg / ml và giá trị AUC là 36,2 (79%) µg giờ / ml. Khi dùng chung với thức ăn và tiếp xúc toàn thân với lapatinib tăng lên. Giá trị AUC của Lapatinib sẽ cao hơn tầm 3 và 4 lần (C tối đa cao hơn khoảng 2,5 và gấp 3 lần) khi dùng với ít chất béo (5% chất béo [500 calo]) hoặc với chất béo cao (50% chất béo [1.000 calo] ]) bữa ăn, tương ứng, so với chính quyền ở trạng thái nhịn ăn. Tiếp xúc toàn thân với lapatinib cũng gây nên ảnh hưởng bởi thời gian sử dụng liên quan đến lượng thức ăn. Dùng 1 liều trước bữa ăn sáng ít chất béo khoảng, giá trị AUC trung bình cao hơn 2 – 3 lần khi lapatinib được sử dụng tương ứng 1 giờ sau bữa ăn ít chất béo hoặc nhiều chất béo. Phân bổ tykerb: Lapatinib liên kết cao (hơn 99%) với albumin và axit alpha-1 glycoprotein. Những nghiên cứu in vitro đã chỉ ra rằng lapatinib là chất nền cho cho các chất vận chuyển p-glycoprotein (ABCB1) và BCRP (ABCG1). Lapatinib cũng đã được chứng minh ở trong ống nghiệm để ức chế những chất vận chuyển dòng chảy này, cũng như chất vận chuyển hấp thu ở gan OATP 1B1, ở những nồng độ phù hợp về mặt lâm sàng ( giá trị IC 50 bằng 2,3 µg / ml). Ý nghĩa lâm sàng của các tác dụng này đối với dược động học của những sản phẩm thuốc khác hoặc hoạt tính dược lý của những sản phẩm thuốc chống ung thư khác chưa được biết đến. Chuyển đổi sinh học tykerb: Lapatinib sẽ trải qua quá trình chuyển hóa rộng rãi, chủ yếu bởi CYP3A4 và CYP3A5, cùng những đóng góp nhỏ từ CYP2C19 và CYP2C8 vào nhiều chất chuyển hóa bị oxy hóa, không chất nào chiếm hơn 14% liều dùng được thu hồi trong phân hoặc 10% nồng độ lapatinib trong huyết tương. Lapatinib ức chế CYP3A (Ki 0,6 đến 2,3 µg / ml) và CYP2C8 (0,3 µg / ml) in vitro ở những nồng độ phù hợp về mặt lâm sàng. Lapatinib không thể ức chế đáng kể các enzym sau trong microsome gan người: CYP1A2, CYP2D6, CYP2C9, CYP2C19 hoặc các enzym UGT ( bằng 6,9 µg / ml và giá trị IC 50 trong ống nghiệm lớn hơn). Loại bỏ tykerb: Thời gian bán thải của lapatinib được đo khi sử dụng liều duy nhất tăng khi tăng liều. Tuy nhiên, liều lượng lapatinib hàng ngày dẫn đến trạng thái ổn định trong khoảng 6 đến 7 ngày, cho thấy thời gian bán thải hiệu quả nhất là 24 giờ. Lapatinib được thải trừ chủ yếu thông qua chuyển hóa bởi CYP3A4 / 5. Bài tiết mật cũng đã góp phần vào việc đào thải. Con đường bài tiết chính của lapatinib và những chất chuyển hóa của nó là trong phân. Sự phục hồi của lapatinib không thay đổi trong phân đang chiếm trung bình 27% (khoảng 3 đến 67%) liều uống. Dưới 2% liều uống đã sử dụng (dưới dạng lapatinib và những chất chuyển hóa) thải trừ qua nước tiểu. Suy thận tykerb: Dược động học của lapatinib chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo. Dữ liệu hiện có thể thấy rằng không cần điều  Liên Hệ
  • 4. chỉnh liều ở các bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến trung bình. Suy gan: Dược động học của lapatinib được kiểm tra ở những bệnh nhân suy gan trung bình (n = 8) hoặc nặng (n = 4) (điểm Child-Pugh là 7-9 hoặc lớn hơn 9) và ở 8 bệnh nhân đối chứng khỏe mạnh. Tiếp xúc toàn thân (AUC) với lapatinib khi uống một liều 100 mg duy nhất tăng khoảng 56% và 85% ở bệnh nhân suy gan vừa và nặng. Hãy thận trong khi dùng lapatinib ở bệnh nhân suy gan. Cơ chế hoạt động của hoạt chất Tykerb 250mg Tablet là thuốc chống ung thư. Nó hoạt động chống lại những thụ thể HER2 (protein thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì ở người) và EGFRs (thụ thể là những yếu tố tăng trưởng biểu bì) là nguyên nhân gây ra sự tăng sinh quá mức của tế bào. Đây là cách khiến nó ức chế sự phát triển của những tế bào ung thư gây ra những đường truyền tín hiệu xuống. Tykerb 250mg công dụng là gì? HER2- biểu hiện quá mức ung thư vú di căn hoặc tiến triển Thuốc Tykerb được chỉ định dùng để điều trị ung thư vú di căn hoặc tiến triển kết hợp với capecitabine ở các bệnh nhân có khối u biểu hiện quá mức thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì-2 (HER2) và đã tiến triển khi điều trị bằng các loại thuốc chống ung thư khác bao gồm anthracycline, trastuzumab và taxane. Ung thư vú di căn dương tính và HER2 dương tính Sử dụng thuốc Tykerb được kết hợp với letrozole để điều trị bệnh ung thư vú di căn ở phụ nữ mãn kinh và bị ung thư vú di căn dương tính với thụ thể hoóc môn, biểu hiện quá mức thụ thể HER2 sau khi cần điều trị nội tiết tố. Hormone ung thư vú di căn âm tính thụ thể Thuốc Tykerb được sử dụng để điều trị ung thư vú di căn âm tính thụ thể hoóc môn ở những bệnh nhân có khối u biểu hiện quá mức HER2 / neu và đã được điều trị bằng trastuzumab trước đó kết hợp với hóa trị. Xem thêm các bài viết liên quan: Thuốc Aredia: Công dụng và cách dùng thuốc Cảnh báo khi sử dụng thuốc Tykerb 250mg Lapatinib 1. Phụ nữ mang thai Không được khuyến cáo sử dụng thuốc tykerb cho phụ nữ mang thai trừ khi cần thiết. Trước khi dùng thuốc thì bạn nên trao đổi về lợi ích và rủi ro đối với bác sĩ. 2. Phụ nữ cho con bú Không được khuyến cáo sử dụng thuốc tyker  ở phụ nữ cho con bú. Tất cả những rủi ro và lợi ích nên trước khi sử dụng Tykerb. Bác sĩ có thể sẽ khuyên bạn nên ngừng sử dụng thuốc tykerb hoặc ngừng cho con bú dựa vào tình trạng lâm sàng.  3. Về rối loạn tim Sử dụng thận trọng thuốc tykerb ở những bệnh nhân bị bất cứ rối loạn tim do tăng nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng. Theo dõi chặt chẽ các chức năng tim là điều cần thiết trong khi nhận được thuốc này.  Liên Hệ
  • 5. Điều chỉnh liều tykerb phù hợp hoặc thay thế bằng một vài biện pháp thay thế thích hợp được yêu cầu trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng. 4. Vấn đề suy thận Thận trọng khi sử dụng thuốc tykerb 250mg lapatinib ở những bệnh nhân có tiền sử bệnh thận do tăng nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng. Theo dõi chặt chẽ các chức năng thận, điều chỉnh liều phù hợp hoặc thay thế bằng biện pháp thay thế thích hợp có thể được yêu cầu trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng của bệnh nhân. 5. Vấn đề suy gan Thận trọng khi sử dụng thuốc Tykerb ở những bệnh nhân bị bệnh gan do tăng nguy cơ tác dụng phụ nghiêm trọng. Theo dõi chặt chẽ những xét nghiệm chức năng gan là điều cần thiết khi nhận được thuốc này. Điều chỉnh liều Tykerb thích hợp hoặc thay thế bằng một vài biện pháp thay thế phù hợp được yêu cầu ở trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng. 6. Vấn đề giảm tiểu cầu Thận trọng sử dụng thuốc Tykerb 250mg lapatinib đối với những bệnh nhân bị giảm số lượng tiểu cầu do tăng nguy cơ xấu đi tình trạng của bệnh nhân. Theo dõi số lượng tiểu cầu thường xuyên số lượng tiểu cầu là điều cần thiết trước mỗi liều thuốc Tykerb. Bạn có thể yêu cầu điều chỉnh liều và theo dõi lâm sàng thường xuyên hơn để dùng thuốc Tykerb một cách an toàn nhất. Một vài lựa chọn điều trị thay thế cần thiết trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng. 7. Lái xe hoặc vận hành máy móc Sử dụng thuốc tykerb có thể chóng mặt và gây mờ mắt ở một số bệnh nhân. Chúng tôi khuyên bạn không nên thực hiện bất cứ hoạt động nào như lái xe hoặc vận hành máy móc nếu bạn gặp bất cứ triệu chứng nào trong thời gian điều trị bằng thuốc tykerb. 8. Hội chứng kéo dài khoảng QT Sử dụng Thuốc tykerb 250mg lapatinib hết sức thận trọng ở những bệnh nhân đã hoặc có thể phát triển kéo dài khoảng QT do nguy cơ xấu đi của tình trạng bệnh nhân. Theo dõi chặt chẽ tình trạng lâm sàng, điều chỉnh liều tykerb phù hợp hoặc thay thế bằng một vài biện pháp thay thế thích hợp được yêu cầu dựa trên tình trạng lâm sàng. 9. Phản ứng có hại nghiêm trọng ở da Thuốc Tykerb có thể gây ra những phản ứng bất lợi nghiêm trọng ở da hoặc thậm chí phản ứng đe dọa tính mạng bao gồm hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì độc hại,… ở một số bệnh nhân. Những biện pháp khắc phục liều tykerb hoặc thay thế bằng một biện pháp thay thế phù hợp được yêu cầu trong một vài trường hợp dựa trên tình trạng lâm sàng của bệnh nhân. 10. Bệnh tiêu chảy nặng Thuốc tykerb 250mg lapatinib có thể gây tiêu chảy nặng ở một vài bệnh nhân. Những biện pháp khắc phục phù hợp, giúp điều chỉnh liều hoặc giúp thay thế phu hợp  được yêu cầu trong một số trường hợp dựa vào tình trạng lâm sàng của bệnh nhân.  Liên Hệ
  • 6. Liều dùng và cách sử dụng thuốc Tykerb như thế nào? Liều dùng của thuốc Tykerb bao nhiêu? Ung thư vú di căn HER2 dương tính: Mỗi ngày uống 1.250 mg một lần vào các ngày 1 – 21 liên tục, kết hợp với capecitabine 2.000 mg/m2/ngày (uống 2 liều cách nhau trong vòng 12 giờ) vào những ngày như 1 – 14 trong 21 ngày lặp lại chu kỳ. Uống thuốc Tykerb 250mg trước ít nhất một giờ ăn hoặc một giờ sau bữa ăn. Mỗi ngày một lần uống liều thuốc Tykerb (5 viên uống cùng một lúc); chia liều hàng ngày không được khuyến cáo. Dùng Tykerb với thức ăn hoặc trong vòng 30 phút sau khi ăn. Nếu bở lỡ một ngày thuốc thì bệnh nhân không nên tăng gấp đôi liều vào ngày hôm sau. Nên tiếp tục điều trị cho đến khi bệnh tiến triển hoặc độc tính không còn xảy ra. Ung thư vú di căn dương tính với các thụ thể hormon biểu hiện quá mức thụ thể HER2 đã được chỉ định liệu pháp hormon. 1.500 mg uống mỗi ngày một lần liên tục kết hợp với letrozole. Khi sử dụng với thuốc Tykerb 250mg, liều letrozole được khuyến khích sử dụng là 2,5 mg mỗi ngày một lần. Thuốc Tykerb 250mg nên dùng ít nhất trước 1 giờ hoặc sau một giờ ăn. Liều Tykerb nên một lần mỗi ngày (6 viên uống cùng một lúc). Tykerb cách sử dụng như thế nào? Viên nén có kích thước 1 liều, hàm lượng 250mg, uống thuốc bằng đường miệng. Dùng thuốc chính xác theo chỉ dẫn của bác sĩ. Uống thuốc Tykerb 250mg lapatinib nên thực hiện uống ít nhất một giờ trước, hoặc ít nhất một giờ sau khi ăn;(uống tổng liều vào cùng một thời điểm hàng ngày, không nên chia liều). Không ăn hoặc uống các sản phẩm bưởi trong khi dùng tykerb. Nếu bạn bỏ lỡ một liều, hãy uống ngay khi bạn nhớ ngày hôm đó. Nếu bạn bỏ lỡ một ngày, không tăng liều gấp đôi, chỉ cần bỏ qua liều đã quên Bác sĩ có thể điều chỉnh liều lapatinib của bạn tùy thuộc vào cách bạn dung nạp điều trị. Lưu trữ thuốc Tykerb ở nhiệt độ phòng trong khoảng từ 59o đến 86o (15o đến 30oC). Giữ hộp kín, và để xa tầm tay trẻ em. Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều Tykerb? Gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Tất nhiên, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa. Nên làm gì nếu quên một liều Tykerb? Nếu bạn quên dùng một liều thuốc Tykerb, hãy dùng càng sớm càng tốt. Nhưng nếu gần với liều tykerb kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều Tykerb đã quy định. Tykerb 250mg lapatinib tác dụng phụ  Tác dụng phụ thường tykerb được dự đoán về sự khởi đầu, thời gian và mức độ nghiêm trọng của chúng. Các tác dụng phụ hầu như luôn hồi phục và sẽ biến mất sau khi trị liệu hoàn tất.  Liên Hệ
  • 7. Tác dụng phụ khá dễ quản lý. Có nhiều lựa chọn để giảm thiểu hoặc ngăn chặn chúng. 1. Tác dụng phụ phổ biến (xảy ra trên 30%) Bệnh tiêu chảy, buồn nôn và nôn . Số lượng hồng cầu thấp (thiếu máu), men gan tăng cao (tăng nồng độ AST, ALT và bilirubin). Hội chứng chân tay, sưng, đỏ, đau hoặc bong tróc da ở lòng bàn tay và lòng bàn chân. Thường nhẹ, đã bắt đầu sớm nhất là 2 tuần sau khi bắt đầu điều trị. Có thể yêu cầu giảm liều của thuốc Tykerb. 2. Tác dụng phụ ít phổ biến của Tykerb 250mg Phát ban, đau bụng, loét miệng, chứng ợ nóng Mệt mỏi, mệt mỏi, đau ở tay, chân, lưng Khó thở, khó ngủ, da khô Các tế bào bạch cầu và tiểu cầu của bạn có thể tạm thời giảm. Điều này có thể khiến bạn tăng nguy cơ nhiễm trùng hoặc chảy máu. 3. Tác dụng phụ hiếm gặp thuốc Tykerb Tiêu chảy nặng, có thể dẫn đến mất nước. Các vấn đề về tim bao gồm giảm bơm máu từ tim; hoặc nhịp tim bất thường có thể hiếm khi xảy ra. Các tác dụng phụ rất hiếm gặp, xảy ra ở dưới 10% bệnh nhân, không được liệt kê ở đây. Nhưng bạn nên luôn luôn thông báo cho nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe của bạn nếu bạn gặp bất kỳ triệu chứng bất thường. Tykerb 250mg lapatinib tác dụng phụ Biện pháp phòng ngừa khi sử dụng thuốc Tykerb Trước khi bắt đầu điều trị Tykerb, hãy chắc chắn rằng bạn đã nói với bác sĩ về bất kỳ loại thuốc nào khác mà bạn đang dùng (bao gồm thuốc kê đơn, không kê đơn, vitamin, thuốc thảo dược, v.v.). Không dùng aspirin, các sản phẩm có chứa aspirin trừ khi bác sĩ của bạn cho phép cụ thể. Tykerb tương tác với nhiều loại thuốc phổ biến. Hãy chắc chắn để thông báo cho bác sĩ của bạn trước khi bắt đầu bất kỳ loại thuốc mới. Không cho con bú trong khi dùng thuốc. Không nhận được bất kỳ loại chủng ngừa hoặc tiêm chủng mà không có sự chấp thuận của bác sĩ.  Liên Hệ
  • 8. Thông báo cho bác sĩ nếu bạn đang hoặc có thể mang thai trước khi bắt đầu điều trị này. Mang thai loại D (Tykerb có thể gây nguy hiểm cho thai nhi. Phụ nữ đang mang thai hoặc mang thai phải được thông báo về mối nguy hiểm tiềm ẩn.) Đối với cả nam và nữ: Sử dụng biện pháp tránh thai; không thụ thai một đứa trẻ (có thai) trong khi dùng Tykerb. Các biện pháp tránh thai bằng rào cản, như bao cao su, được khuyến nghị. Tykerb 250mg Lapatinib cảnh báo khi sử dụng thuốc Tykerb 250mg mua ở đâu? Thuốc được cấp chứng nhận và chứng minh lâm sàng về hiệu quả điều trị ung thư vú. Nhưng những tác dụng lý hóa ảnh hưởng đến cơ thể không nhỏ với những liều lượng khác nhau. Bệnh nhân cần tuân thủ chỉ định của bác sĩ trong quá trình điều trị, không sử dụng quá liều. Anh ( Chị ) cần tư vấn về mua thuốc Tykerb 250mg ở đâu? Vui lòng liên lạc với chúng tôi Sđt: 0901771516 (Facebook, Zalo ,Viber, Whatsapp) hoặc để lại thông tin của bạn, hoặc bình luận, bộ phận tư vấn của chúng tôi sẽ liên lạc lại ngay để giải đáp mọi thắc mắc! Xem thêm các bài viết liên quan: Thuốc Piqray (alpelisib): Công dụng và cách dùng thuốc Tykerb 250mg giá bao nhiêu? Anh ( Chị ) cần tư vấn về giá Tykerb bao nhiêu? Vui lòng liên lạc với chúng tôi Thuốc Đặc Trị 247 Sđt: 0901771516 (Facebook, Zalo ,Viber, Whatsapp) hoặc để lại thông tin của bạn, hoặc bình luận, bộ phận tư vấn của chúng tôi sẽ liên lạc lại ngay để giải đáp mọi thắc mắc! *** Chú ý: Thông tin bài viết về thuốc Tykerb 250mg lapatinib tại Thuốc Đặc Trị 247 với mục đích chia sẻ kiến thức mang tính chất tham khảo, người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sỹ chuyên môn. ***Website Thuocdactri247.com: Không bán lẻ dược phẩm, mọi thông tin trên website bao gồm: văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc các định dạng khác được tạo ra chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho quý đọc giả tham khảo các thông tin về bệnh. Chúng tôi không hoạt động bán lẻ dược phẩm dưới bất kỳ hình thức nào trên Website. Bác sĩ: Võ Mộng Thoa  Liên Hệ
  • 9. TAGS công dụng thuốc Lapatinib công dụng thuốc Tykerb điều trị ung thư vú giá thuốc Lapatinib giá thuốc Tykerb Lapatinib 250mg Lapatinib thuốc gì Thuốc Lapatinib thuốc Lapatinib 250mg thuốc Lapatinib giá bao nhiêu thuốc Lapatinib mua ở đâu Thuốc Tykerb thuốc Tykerb 250mg thuốc Tykerb giá bao nhiêu thuốc Tykerb mua ở đâu Tykerb 250mg Tykerb thuốc gì Bài trước Thuốc lenvima 10mg lenvatinib trị ung thư gan thận Bài tiếp theo Thuốc avodart điều trị phình đại tuyến tiền liệt Tài liệu tham khảo Tykerb: https://www.us.tykerb.com/. Ngày truy cập 11/08/2020 Bài viết lapatinib: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lapatinib. Ngày truy cập 11/08/2020 Last Updated on 17/06/2022 by Võ Mộng Thoa 5/5 - (77 bình chọn) BÌNH LUẬN Bình luận: Tên:* Email:* Website: Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment. Đăng Bình Luận About Latest Posts Võ Mộng Thoa Bác sĩ Võ Mộng Thoa at Thuốc đặc trị 247 Bác sĩ Võ Mộng Thoa với nhiều năm kinh nghiệm với các căn bệnh ung thư, thuốc ung thư. Tốt nghiệp Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh và tư vấn sức khỏe tại Thuốc Đặc Trị 247. Với tâm huyết chia sẻ kiến thức, thông tin bệnh thư, thuốc ung thư, gửi đến những thông điệp quan trọng về việc phòng ngừa và điều trị căn bệnh ung thư, giúp mọi người có cái nhìn toàn diện hơn trước căn bệnh nguy hiểm này. Chuyên khoa: Ung thư Kinh nghiệm: Từ 2011 - 2012: Bác sĩ nội trú khoa ung thư, Bệnh viện HenRi Mondor, Cresteeil, Cộng hòa pháp. Từ 2012 - Nay: Giảng viên bộ môn ung thư Đại Học Y Dược TP.HCM. Có kinh nghiệm 5 năm trong việc chẩn đoán và kê đơn Các kiến thức về bệnh ung thư, thuốc điều trị ung thư hiệu quả. Tư vấn thông tin sức khỏe, chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân bệnh ung thư. Tư vấn thông tin các dòng thuốc phổ biến, thuốc kê đơn hoặc thuốc đặc trị. Chứng nhận: Bác sĩ Đa Khoa, Đại Học Y Dược Tp.HCM Thạc Sĩ chuyên nghành ung thư - ĐHYD - TP.HCM Share Facebook Twitter Linkedin Tumblr        Liên Hệ
  • 10. THÔNG TIN HỖ TRỢ Giới thiệu Thuốc Đặc Trị 247 Liên hệ chúng tôi Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm Chính sách bảo mật và quyền riêng tư Bài xem nhiều nhất Paracetamol (acetaminophen 500mg) Thuốc Smecta® Diosmectite – Hộp 30 gói Tra cứu bệnh A-Z Tra cứu thuốc A-Z Đăng ký nhận tin Email Đăng ký Nhập Email của bạn để nhận được thông tin hữu ích từ ThuocDacTri247. Cam kết không Spam, chỉ gửi những thông tin sức khỏe có giá trị. Thuoc Dac Tri 247 của Dr Vo Mong Thoa is licensed under a Creative Commons Attribution- NonCommercial-ShareAlike 4.0 International License. Thông tin liên hệ Trụ sở chính: 24T1, Số 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội (Xem bản đồ chỉ đường) Chi nhánh: Số 46 Đường Số 18, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh (Xem bản đồ chỉ đường) Hotline: 0901771516 Email: dactrithuoc247@gmail.com Trang chủ Thuốc trị ung thư Thuốc Thông Dụng Bệnh ung thư Bản tin sức khỏe © 2015 || Thuốc Đặc Trị 247 || Chia sẻ những kiến thức về thuốc, bài thuốc hay, nội dung mang tính tham khảo. Mọi thông tin về sử dụng thuốc cần thông qua ý kiến bác sỹ chuyên môn.  Liên Hệ