2. B nh án 1ệ
• Võ T. Đ, 30f
• ĐC : Gò v p- 0972.018….ấ
• Ti n căn s n khoa: con l n 2/ V t m cũề ả ầ ế ổ
• LS : Thai 34 tu n, yêu c u đ n Medic SA ngàyầ ầ ế
20/ 11/ 2012 ( Bs H nh / 175)ạ
3. K t qu siêu âm thaiế ả
- Thai ngôi ngang 34 tu n, đ u thai nhi c nh r n bên P. Các thông sầ ầ ạ ố ố
Doppler màu v ĐM TC + ĐM R N VÀ ĐM NÃO Gi A bình th ng.ề Ố Ữ ườ
- Nhau : bám th p m t tr c thân ,băng qua l trong CTC, nhóm 3, type 3,ấ ặ ướ ổ
đ II. L p c vùng sau nhau m ng, m ch máu tăng sinh nhi u vùng sátộ ớ ơ ỏ ạ ề
niêm m c bàng quang. M t ranh gi i echo kém gi a bánh nhau và c TC.ạ ấ ớ ữ ơ
4. CĐSA : NHAU Ti N Đ O TRUNG TÂM + THEO DÕI NHAU CÀIỀ Ạ
RĂNG L C / THAI NGÔI NGANG 34 TU NƯỢ Ầ
5. X tríử
• BN đ c chuy n sang BV T Dũ.ượ ể ừ
• Sanh m ch đ ng khi thai 35 tu n.ổ ủ ộ ầ
• Cân n ng bé sau sanh 2500gặ
• C t t cung toàn ph n.ắ ử ầ
• Truy n máu sau sanh 4 đ n về ơ ị
• K t qu sau sanh m : Nhau cài răng l c.ế ả ổ ượ
6. B nh án 02ệ
• Lê T. H M. 40t.
• ĐC : Phú nhu n – 0949 130…ậ
• Thai 7 tháng, đ n Medic siêu âm thai ngày 24/ế
12/ 2012
• TC s n khoa : con l n 3/ VMC 2 l n (cách nayả ầ ầ
9 năm và 4 năm.)
7. K t qu Siêu Âmế ả
Thai ngôi đ u kho ng 31 tu n. Các thông s Doppler màu ( ĐM R N + ĐMầ ả ầ ố Ố
TC + ĐM NÃO HAI BÊN bình th ng.ườ
GHI NH N : nháu bám th p, t m t tr c bám băng ngang l trong CTC. CẬ ấ ừ ặ ướ ổ ơ
Tc ngang s o m cũ m ng h n v trí xung quanh. Có h huy t trong bánhẹ ổ ỏ ơ ị ồ ế
nhau, d= 41 x 44mm, nhau nhóm 3, đ II. Có nhi u m ch máu tăng sinhộ ề ạ
trong bánh nhau v trí ngang s o m cũ, m t ranh gi i echo kém gi a bánhị ẹ ổ ấ ớ ữ
nhau và c TCơ
8. Hình nh h huy t xoáy trong bánh nhau. M ch máu tăng sinhả ồ ế ạ
trong c Tc ngang s o m cũ. M t ranh gi i gi a c TC và bánhơ ẹ ổ ấ ớ ữ ơ
nhau.
SACĐ : NHAU Ti N Đ O + THEO DÕI NHAU CÀI RĂNG L CỀ Ạ ƯỢ
NGANG V TRÍ S O M CŨ/ THAI S NG 31 Tu N.Ị Ẹ Ổ Ố Ầ
9. Di n ti nễ ế
• Hi n t i thai 33 tu n.ệ ạ ầ
• B nh nhân đ c nh p BV TD, cùng ch n đoánệ ượ ậ ẩ
• X trí : chích thu c tr ng thành ph i thai nhiử ố ưở ổ
và d đ nh s sanh m ch đ ng khi thai # 34ự ị ẽ ổ ủ ộ
tu n.ầ
10. B nh án 03ệ
• Hoàng T. T , 41 F.
• TC s n khoa : có thai l n 2/ VMC.ả ầ
• Khám thai t i BV 175 ( Bs Hà), theo dõi thaiạ
l u kho ng 8 tu n. Đn đ n Medic siêu âm TVSư ả ầ ế
ki m tra l i ngày 31/ 12/ 2012ể ạ
11. Hình nh SA b ngả ụ
Lòng TC có túi thai GS # 24 x70mm, b méo mó khôngờ
đ u, không th y phôi.ề ấ
Doppler màu : ghi nh n m ch máu tăng sinh nhi uậ ạ ề ở
thành tr c c TC và ngang v trí s o m cũ.ướ ơ ị ẹ ổ
12. Hình nh phóng l n trên SA b ng, quan sát l p c TCả ớ ụ ớ ơ
sát s o m cũ:ẹ ổ
- BW: nhi u khe echo kém ngang bánh nhau vào c TC.ề ơ
- Doppler : hình nh c a búi m ch máu sát niêm m cả ủ ạ ạ
bàng quang
14. K t qu TVSế ả
• Hình nh túi thai l u lòng Tc kho ng 10 tu n.ả ư ả ầ
• Bánh nhau bám m t tr c thân ngang s o m cũ.ặ ướ ẹ ổ
• Có h huy t trong bánh nhauồ ế
• Không rõ ranh gi i gi a c Tc và bánh nhau.ớ ữ ơ
• Có tín hi u Doppler t bánh nhau xuyên qua c TC vào sátệ ừ ơ
niêm m c bàng quang.ạ
15. X tríử
• BN đ c chuy n t BV 175ượ ể ừ BV TD.
• 2/ 1/ 2013 : N o thai l u . Sau n o, máu raạ ư ạ
nhi uề truy n 2 đv máu.ề
• Xu t vi n ngày 7/ 1/ 2013.ấ ệ
• CĐ SAU TH THU T : THAI L U / VMC, NGHIỦ Ậ Ư
NG NHAU CÀI RĂNG L C.Ờ ƯỢ
16. Nh c l i v Nhau Cài Răng L cắ ạ ề ượ
• 3 d ng :ạ
Placenta Accreta : gai
nhau bám vào l p niêmớ
m c c b n c a NMTC ( #ạ ơ ả ủ
50% các tr ng h p NCRL)ườ ợ
Placenta Increta : gai nhau
bám vào l p c TC.ớ ơ
Placenta Percreta : gai
nhau bám xuyên qua l pớ
c đ n thanh m c,ơ ế ạ
(+/-)xâm l n c quan lânấ ơ
c n ( BQ, TT…) ( hi m , 5-ậ ế
7%)
18. T ng sổ ố 46 ca ( 1/1-31/12/2011)
Có Nhau Ti n Đ oề ạ 45/ 46 ca ( 98,7%)
Có s o m cũẹ ổ 39/ 46 ca ( 84, 8%)
Có băng huy t sau sanhế 39/ 46 ca ( 84, 8%)
L ng máu ph i truy nượ ả ề
trung bình
7 đv HC l ngắ
T vong s sinhử ơ 10 %
T vong mử ẹ 0%
C t TCắ 69, 6%
Ng. c u: K t c c thai kỳ NCRL/ BVTDứ ế ụ
( Lê T. Thu Hà, Nguy n Bích Ty, Tô Hoài Th , Đ Trung Hi u )ễ ư ỗ ế
19. Ng. c u: K t c c thai kỳ NCRL/ BVTDứ ế ụ
( Lê T. Thu Hà, Nguy n Bích Ty, Tô Hoài Th , Đ Trung Hi u )ễ ư ỗ ế
Ch n đoán tr c sinh là Nhauẩ ướ
Ti n đ oề ạ
45/ 46 ca ( 97,8%)
Ch n đoán NCRL qua SAẩ
Doppler màu
29/ 46 ca ( 63%)
Làm MRI tr c sinhướ 0/ 46 ca ( 0%)
Bs SA thai nên l u ý các tr ng h p thai + v t m cũ .ư ườ ợ ế ổ
Khi có Nhau ti n đ o, c n xem k có nhau cài răng l cề ạ ầ ỹ ượ
không ?- High Risk Patient!
20. Có s hi n di n xoang m ch máu trongự ệ ệ ạ
bánh nhau
24/ 46 ca ( 54, 3%)
Có cùng lúc hai d u hi u :ấ ệ
- Xoang m ch máu trong bánh nhau.ạ
- M t ranh gi i kho ng echo kém gi aấ ớ ả ữ
bánh nhau và c TCơ
4/ 46 ca ( 8, 7%)
21. Tiêu chu n ch n đoán NCRL trên SAẩ ẩ
( Placenta Accreta: Spectrum of US and MRI Finding. Radiographics RSNA )
( W. Christopher Baughman, MD. Jane E. Corteville, MD. Rajiv R Shah, MD)
• Nhau Ti n đ oề ạ
• Ph màu Doppler có dòng xoáy ( turbulent flow)ổ
• Thành bàng quang không đ u + tăng sinh m ch máuề ạ
• Kho ng sáng sau nhau gi mả ả
• Đ dày l p c < 1mm hay không quan sát th yộ ớ ơ ấ
• Có tín hi u Doppler trong kho ng sau nhauệ ả
C TC bình th ng sau nhauơ ườ Nhau có nhi u ch khuy t ( Placentaề ỗ ế
Lacunae) trong NCRL
22. (Hình nh Doppler m ch máu gi a bánh nhau và bàng quang trong NCRLả ạ ữ
Placenta Accreta: Spectrum of US and MRI Finding. Radiographics RSNA
( W. Christopher Baughman, MD. Jane E. Corteville, MD. Rajiv R Shah, MD)
23. V n đ MRI / nhau cài răng l cấ ề ượ
u th c a SA Doppler : bàng quang đ y n c là c a sƯ ế ủ ầ ướ ử ổ
SA quan sát rõ NTĐ và NCRL v trí thành tr c thân. Khóị ướ
quan sát n u nhau bám m t sau thân ho c vùng c TC.ế ặ ặ ổ
Dùng MRI thai : đ nh y # 100%ộ ạ
24. T2 sagittal : M t liên t c c t cung vùng bánh nhau.ấ ụ ơ ử
25. Warshak et al (11) with 42 cases found the sensitivity
and specificity of gadolinium-enhanced MR imaging for
PA to be 88% and 100%, respectively.
A smaller study by Lam et al (21) showed MR imaging to
have a poor sensitivity (38%) in the detection of PA.
26. K t lu n :ế ậ
- M có NCRL làm tăng nguy c băng huy t sau sanh,ẹ ơ ế
truy n máu kh i l ng l n, c t TC.ề ố ượ ớ ắ
- T l NCRL tăng trong các liên quan v i NTĐ và s o mỷ ệ ớ ẹ ổ
cũ
- Siêu âm Doppler màu giúp phát hi n t t n u có nghĩệ ố ế
đ n và đi tìm. Khó ch n đoán h n trong các tr ng h pế ẩ ơ ườ ợ
NCRL m t sau thân Tc (n u thai l n )ặ ế ớ
- MRI giúp ch n đoán t t, quan sát rõ trong các tr ngẩ ố ườ
h p NCRL u th m t sau c t cungợ ư ế ở ặ ơ ử