SlideShare a Scribd company logo
LTĐH Phương trình lượng giác
Cung Liên Kết
Cung hơn kém 2π: α và (α ± 2π) Cung hơn kém π: α và (α ± π)
• sin (α ± k2π) = sin α • cos (α ± k2π) = cos α • sin (α ± π) = − sin α • cos
π
2
+ α = − sin α
• tan (α ± k2π) = tan α • cot (α ± k2π) = cot α • tan (α ± π) = tan α • cot (α ± π) = cot α
Cung đối nhau: α và −α Cung bù nhau: α và π − α
• cos(−α) = cos α • sin(−α) = − sin α • sin(π − α) = sin α • cos(π − α) = − cos α
• tan(−α) = − tan α • cot(−α) = − cot α • tan(π − α) = − tan α • cot(π − α) = − cot α
Cung phụ nhau: α và
π
2
− α Cung hơn
π
2
: α và
π
2
+ α
• sin
π
2
− α = cos α • cos
π
2
− α = sin α • sin
π
2
+ α = cos α • cos
π
2
+ α = − sin α
• tan
π
2
− α = cot α • cot
π
2
− α = tan α • tan
π
2
+ α = − cot α • cot
π
2
+ α = − tan α
Công Thức Lượng Giác Cơ Bản
• sin2
x + cos2 x = 1 ⇔
sin2
x = 1 − cos2
x
cos2
x = 1 − sin2
x
• tan x cot x = 1 ⇔ tan x =
1
cot x
⇔ cot x =
1
tan x
• tan x =
sin x
cos x
⇔ sin x = tan x. cos x • cot x =
cos x
sin x
⇔ cos x = cot x. sin x
•1 + tan2 x =
1
cos2 x
⇔ cos2 x =
1
1 + tan2 x
•1 + cot2 x =
1
sin2
x
⇔ sin2
x =
1
1 + cot2 x
Công Thức Cộng Công Thức Nhân Đôi
• sin (a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b • sin 2α = 2 sin α cos α
• cos (a ± b) = cos a cos b sin a sin b • cos 2α =



cos2
α − sin2
α
2 cos2
α − 1
1 − 2 sin2
α
• tan (a ± b) =
tan a ± tan b
1 tan a tan b
• tan 2α =
2 tan α
1 − tan2 α
Công Thức Hạ Bậc Công Thức Tính Theo t = tan
α
2
• sin2
α =
1 − cos 2α
2
• sin α =
2t
1 + t2
• cos2 α =
1 + cos 2α
2
• cos α =
1 − t2
1 + t2
• tan2 α =
1 − cos 2α
1 + cos 2α
• tan α =
2t
1 − t2
Công Thức Nhân Ba Công Thức Hạ Bậc Ba
• sin 3x = 3 sin x − 4 sin3
x • sin3
x =
3 sin x − sin 3x
4
• cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x • cos3 x =
3 cos x + cos 3x
4
Công Thức Biến Tổng Thành Tích Công Thức Biến Tích Thành Tổng
• sin x + sin y = 2 sin
x + y
2
cos
x − y
2
• sin a cos b =
1
2
[sin (a + b) + sin (a − b)]
• sin x − sin y = 2 cos
x + y
2
sin
x − y
2
• cos a cos b =
1
2
[cos (a + b) + cos (a − b)]
• cos x + cos y = 2 cos
x + y
2
cos
x − y
2
• sin a sin b = −
1
2
[cos (a + b) − cos (a − b)]
• cos x − cos y = −2 sin
x + y
2
sin
x − y
2
• sin x ± cos x =
√
2 sin x ±
π
4
Công Thức Lượng Giác Khác
• cot x + tan x =
2
sin 2x
• cot x − tan x = 2 cot 2x
• tan x + tan y =
sin (x + y)
cos x cos y
• tan x − tan y =
sin (x − y)
cos x cos y
• cot x + cot y =
sin(y + x)
sin x sin y
• cot x − cot y =
sin(y − x)
cos x cos y
• cot x + tan y =
cos(x − y)
sin x cos y
• cot x − tan y =
cos(x + y)
sin x cos y
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 1
LTĐH Phương trình lượng giác
I.Phương trình lượng giác cơ bản
sin x = sin α ⇔
x = α + k2π
x = π − α + k2π
(k ∈ Z)
sin x = 0 ⇔ x = kπ
sin x = 1 ⇔ x =
π
2
+ k2π
cos x = cos α ⇔
x = α + k2π
x = −α + k2π
(k ∈ Z)
sin x = −1 ⇔ x = −
π
2
+ k2π
cos x = 0 ⇔ x =
π
2
+ kπ
tan x = tan α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = 1 ⇔ x = kπ(k ∈ Z)
cot x = cot α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = −1 ⇔ x = π + k2π
II.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:






a sin2
x + b sin x + c = 0
a cos2
x + b cos x + c = 0
a tan2
x + b tan x + c = 0
a cot2
x + b cot x + c = 0
Cách giải: Đặt t =





sin x
cos x
tan x
cot x





. Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0
Chú ý:
1. Nếu đặt t =
sin x
cos x
. Điều kiện −1 ≤ t ≤ 1
2. Ta có thể giải trực tiếp mà không nhất thiết đặt ẩn phụ
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sin x + b cos x = c(1)
Điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2
Chia hai vế của phương trình cho
√
a2 + b2 : (1) ⇔
a
√
a2 + b2
sin x +
b
√
a2 + b2
cos x =
c
√
a2 + b2
Đặt



cos α =
a
√
a2 + b2
sin α =
b
√
a2 + b2
(1) ⇔ sin (x + α) =
c
√
a2 + b2
Chú ý: Điều kiện (1) có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2
IV. PT đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: a sin2
x + b sin x cos x + c cos2 x = d
• TH1: cos x = 0 ⇔ x =
π
2
+ kπ. Chú ý: sin2
x = 1
Thế vào phương trình kiểm tra x =
π
2
+ kπ có là nghiệm phương trình?
• TH2: cos x = 0 chia hai vế của phương trình cho cos2 x, dẫn tới việc giải phương trình:
a tan2 +b tan x + c = d 1 + tan2 x
V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:a (sin x ± cos x) + b sin x cos x + c = 0
Đặt t = sin x ± cos x =
√
2 sin x ±
π
4
, ĐK: t ∈ [−
√
2,
√
2]
⇒ t2 = 1 ± 2 sin x cos x ⇔ sin x cos x = ±
t2 − 1
2
Phương trình trở thành: at + b ±
t2 − 1
2
+ c = 0
VI. Phương trình đối xứng đối với tanx và cotx:
a tan2 x + cot2 x + b(tan x ± cot x) + c = 0
a tan2 x + cot2 x + b(tan x + cot x) + c = 0 (1) a tan2 x + cot2 x + b(tan x − cot x) + c = 0 (2)
Đặt t = tan x + cot x =
2
sin 2x
Đặt t = tan x − cot x = −2 cot 2x
Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞) Điều kiện: t ∈ RI
⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2 ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x − 2
(1) ⇔ a(t2 − 2) + bt + c = 0 (2) ⇔ a(t2 + 2) + bt + c = 0
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 2
LTĐH Phương trình lượng giác
1. Một vài ví dụ cơ bản
Ví dụ 1.
√
2 cot 5x −
π
8
= 0
⇔ 5x −
π
8
=
π
2
+ kπ ⇔ x = π +
kπ
5
Ví dụ 2.
√
3 tan(3x +
3π
5
) = 0
⇔ 3x +
3π
5
= kπ ⇔ x = −
π
5
+
kπ
3
Ví dụ 3. 2 sin x − 1 = 0
⇔ sin x =
1
2
= sin
π
6
⇔



x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
Ví dụ 4. 2 cos x −
√
3 = 0
cos x =
√
3
2
= cos
π
6
⇔ x = ±
π
6
+ k2π
Ví dụ 5. 2 cos x +
π
3
+ 1 = 0
2 cos x +
π
3
+ 1 = 0 ⇔ cos x +
π
3
= −
1
2
= cos
2π
3
⇔



x +
π
3
=
2π
3
+ k2π
x +
π
3
= −
2π
3
+ k2π
⇔


x =
π
3
+ k2π
x = −π + k2π
Ví dụ 6. sin 2x +
π
3
= −
√
2
2
⇔



2x +
π
3
= −
π
4
+ k2π
2x +
π
3
=
5π
4
+ k2π
⇔



x = −
7π
24
+ kπ
x =
11π
24
+ kπ
Ví dụ 7. 2cos2x +
√
3 cos x = 0
⇔


cos x = 0
cos x = −
√
3
2
= cos
5π
6
⇔



x =
π
2
+ kπ
x = ±
5π
6
+ k2π
Ví dụ 8. −2sin2
x + 3 sin x − 1 = 0
⇔


sin x = 1
sin x =
1
2
= sin
π
6
⇔






x =
π
2
+ k2π
x =
π
6
+ l2π
x =
5π
6
+ l2π
Ví dụ 9. 2cot2x − 5 cot x + 3 = 0
⇔


cot x = 1
cot x =
3
2
⇔



x =
π
4
+ kπ
x = arccot
3
2
+ kπ
Ví dụ 10. sin 5x + cos 5x = −
√
2
⇔
1
√
2
sin 5x +
1
√
2
cos 5x = −1 ⇔ sin 5x +
π
4
= −1
5x +
π
4
= −
π
2
+ k2π ⇔ x = −
3π
20
+
k2π
5
Ví dụ 11.
√
3 sin 3x − cos 3x = 2
⇔
√
3
2
sin 3x −
1
2
cos 3x = 1 ⇔ sin 3x −
π
6
= 1
⇔ 3x −
π
6
=
π
2
+ k2π ⇔ x =
2π
9
+
k2π
3
Ví dụ 12.
√
3 sin 3x − cos 3x = 2 sin x
⇔
√
3
2
sin 3x −
1
2
cos 3x = sin x
⇔ sin 3x −
π
6
= sin x
⇔


3x −
π
6
= x + k2π
3x −
π
6
= π − x + k2π
⇔



x =
π
12
+ kπ
x =
7π
24
+ k
π
2
Ví dụ 13. sin 3x −
√
3 cos 3x =
√
3 sin x − cos x
⇔
1
2
sin 3x −
√
3
2
cos 3x =
√
3
2
sin x −
1
2
cos x
⇔ sin 3x −
π
3
= sin x −
π
6
⇔


3x −
π
3
= x −
π
6
+ k2π
3x −
π
3
= π − x +
π
6
+ k2π
⇔



x =
π
12
+ kπ
x =
3π
8
+ k
π
2
Ví dụ 14. sin2
x + sin 2x + 2cos2x = 2 (1)
TH1: cos x = 0 ⇔ x =
π
2
+ kπ
(1) ⇒ 1 = 2(vô lí).
Vậy x =
π
2
+ kπ không là nghiệm của pt
TH2: cos x = 0
(1) ⇔ tan2 x + tan x + 2 = 2(1 + tan2 x)
⇔ tan2 x − tan x = 0
tan x = 0
tan x = 1
⇔


x =
π
4
+ kπ
x = kπ
Ví dụ 15. 2(sin x + cos x) + sin x cos x = −2 (1)
Đặt t = sin x + cos x =
√
2 sin x +
π
4
.
Điều kiện: t ∈ [−
√
2;
√
2]
⇒ sin x cos x =
t2 − 1
2
(1) ⇔ 2t +
t2 − 1
2
= −2 ⇔ t2 + 4t + 3 = 0
⇔
t = −1
t = −3 (loại)
⇔ sin x +
π
4
= −
√
2
2
= sin −
π
4
⇔


x +
π
4
= −
π
4
+ k2π
x +
π
4
= π +
π
4
+ k2π
⇔


x = −
π
2
+ k2π
x = π + k2π
Ví dụ 16. (tan2 x + cot2 x) + tan x + cot x = 0
Đặt t = tan x + cot x =
2
sin 2x
Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞)
⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2
(1) ⇔ (t2 − 2) + t = 0 ⇔
t = 1
t = −2
⇔
sin 2x = 2
sin 2x = −1
x =
π
2
+ kπ
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 3
2. Phương trình lượng giác cơ bản LTĐH Phương trình lượng giác
2. Phương trình lượng giác cơ bản
2.1 sin3
x + cos3 x = 2(sin5
x + cos5 x)
2.2
sin x + sin 2x + sin 3x
cos x + cos 2x + cos 3x
=
√
3
2.3 tan2 x =
1 + cos x
1 − cos x
2.4 tan 2x − tan 3x − tan 5x = tan 2x. tan 3x. tan 5x
2.5 cos
4
3
x = cos2 x
2.6 2
√
2 sin x +
π
4
=
1
sin x
+
1
cos x
2.7 2 tan x + cot 2x =
√
3 +
2
sin 4x
2.8 3 tan 3x + cot 2x = 2 tan x +
2
sin 4x
2.9 sin2
x + sin2
2x + sin2
3x = 2
2.10
sin 2x
1 + sin x
+ 2 cos x = 0
2.11
sin x. cot 5x
cos 9x
= 1
2.12 3 tan 6x −
2
sin 8x
= 2 tan 2x − cot 4x
2.13 2 sin 3x(1 − 4 sin2
x) = 1
2.14 tan2 x =
1 + cos x
1 − sin x
2.15 cos3 x. cos 3x + sin3
x. sin 3x =
√
2
4
2.16 cos3 x − 4 sin3
x − 3 cos x sin2
x + sin x = 0
2.17 sin4
x + cos4 x = 1 − 2 sin 2x
2.18 sin 3x −
π
4
= sin 2x. sin x +
π
4
2.19 tan4 x + 1 =
(2 − sin2
x) sin 3x
cos4 x
2.20 tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan
x
2
tan x
3. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
3.21 sin 4x = tan x
3.22 sin4
x + sin4
x +
π
4
+ sin4
x −
π
4
=
9
8
3.23 tan x + cot x = 4
3.24
sin x 3
√
2 − 2 cos x − 2 sin2
x − 1
1 − sin 2x
= 1
3.25 4 cos3 x + 3
√
2 sin 2x = 8 cos 8x
3.26
1
cos x
+
1
sin 2x
=
2
sin 4x
3.27 sin 2x +
√
2 sin x −
π
4
= 1
3.28
√
2(2 sin x − 1) = 4(sin x − 1) − cos 2x +
π
4
−
sin 2x −
π
4
3.29 cos
4x
3
= cos2 x
3.30 tan
x
2
cos x + sin 2x = 0
3.31 1 + 3 tan x = 2 sin 2x
3.32 cot x = tan x + 2 tan 2x
3.33 2 cos2 3x
5
+ 1 = 3 cos
4x
5
3.34 3 cos 4x − 2 cos3 x = 1
3.35 2 cos
3x
2
+ 1 = 3 cos 2x
3.36 cos x + tan
x
2
= 1
3.37 3 tan 2x − 4 tan 3x = tan2 3x. tan 2x
3.38 cos x. cos 4x + cos 2x. cos 3x + cos2 4x =
3
2
3.39 cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4 =
3
2
3.40 sin 4x = tan x
3.41 cos6 x + sin6
x =
13
8
cos2 2x
3.42 sin
3π
10
−
x
2
=
1
2
sin
π
10
+
3x
2
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 4
LTĐH Phương trình lượng giác
4. Phương trình bậc nhất theo sin, cos: a sin u + b cos u = c (a, b ∈ RI )
4.43 2
√
2(sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x
4.44 (2 cos x − 1)(sin x + cos x) = 1
4.45 2 cos 2x =
√
6(cos x − sin x)
4.46 3 sin x = 3 −
√
3 cos x
4.47 2 cos 3x +
√
3 sin x + cos x = 0
4.48 cos x +
√
3 sin x = sin 2x + cos x + sin x
4.49 cos x +
√
3 sin x =
3
cos x +
√
3 sin x + 1
4.50 sin x + cos x = cos 2x
4.51 4 sin3
x − 1 = 3 sin x −
√
3 cos 3x
4.52 3 cos x + 4 sin x +
6
3 cos x + 4 sin x + 1
= 6
4.53 cos 7x cos 5x −
√
3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x
4.54 4(sin4
x + cos4 x) +
√
3 sin 4x = 2
4.55 cos2 x −
√
3 sin 2x = 1 + sin2
x
4.56 4 sin 2x − 3 cos 2x = 3(4 sin x − 1)
4.57 2 sin 2x − cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4
4.58 sin 2x − cos 2x = 3 sin x + cos x − 2
4.59 tan x − sin 2x − cos 2x = −4 cos x +
2
cos x
4.60
2 −
√
3 cos x − 2 sin2 x
2
−
π
4
2 cos x − 1
= 1
5. Phương trình đối xứng
5.61 1 + cos3 x − sin3
x = sin x
5.62 cos3 x + cos2 x + 2 sin x − 2 = 0
5.63 cos 2x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x)
5.64 cot x − tan x = sin x + cos x
5.65 sin3
x − cos3 x = sin x − cos x
5.66 1 + tan x = sin x + cos x
5.67 sin 2x +
√
2 sin x −
π
4
= 1
5.68 sin 2x − 12(sin x + cos x) + 12 = 0
5.69
sin x + cos x
sin 2x + 1
= 1
5.70
1 − cos 2x
1 + cos 2x
=
1 − cos3 x
1 − sin3
x
5.71 5(sin x+cos x)+sin 3x−cos 3x = 2
√
2(2+sin 2x)
5.72 1 + sin x + cos x + sin 2x + 2 cos 2x = 0
5.73 sin2
x cos x − cos 2x + sin x = cos2 x sin x + cos x
5.74 cos2 x + sin3
x + cos x = 0
5.75 4 sin3
x − 1 = 3 sin x −
√
3 cos 3x
5.76 sin x + sin2
x + cos3 x = 0
5.77 −1 + sin3
x + cos3 x =
3
2
sin 2x
5.78 3(cot x − cos x) − 5(tan − sin x) = 2
5.79 2 sin3
x − sin x = 2 cos3 x − cos x + cos 2x
5.80 tan2 x 1 − sin3
x + cos3 x − 1 = 0
6. Phương trình đẳng cấp
6.81 cos3 x + sin x − 3 sin2
x cos x = 0
6.82 sin2
x(tan x + 1) = 3 sin x(cos x − sin x) + 3
6.83 2 cos2 x + cos 2x + sin 2x = 0
6.84 tan2 x =
1 − cos3 x
1 − sin3
x
6.85 sin3
x − 5 sin2
x cos x − 3 sin x cos2 x + 3 cos3 x = 0
6.86 cos3 x + sin x − 3 sin2
x cos x = 0
6.87 1 + tan x = 2
√
2 sin x
6.88 sin3
x + cos3 x = sin x − cos x
6.89 sin3
x = 5 sin2
x cos x + 3 sin x cos2 x − 3 cos3 x
6.90 3 tan2 x−tan x+
3(1 + sin x)
cos2 x
−8 cos2 π
4
−
x
2
= 0
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 5
7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học LTĐH Phương trình lượng giác
7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học
Giải các phương trình sau
1. sin 3x −
√
3 cos 3x = 2 sin 2x CĐ-08
2. (1 + 2 sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x CĐ-09
3. 4 cos
5x
2
cos
3x
2
+ 2(8 sin x − 1) cos x = 5 CĐ-10
4. cos 4x + 12 sin2
x − 1 = 0 CĐ-11
5. 2 cos 2x + sin x = sin 3x CĐ-12
6. 5 sin x +
cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
= cos 2x + 3 A-02
7. sin2
3x − cos2 4x = sin2
5x − cos2 6x B-02
8. cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 D-02
9. cot x − 1 =
cos 2x
1 + tan x
+ sin2
x −
1
2
sin 2x A-03
10. cot x − tan x + 4 sin 2x =
2
sin 2x
B-03
11. sin2 x
2
−
π
4
tan2 x − cos2 x
2
= 0 D-03
12. 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x B-04
13. (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x D-04
14. cos2 3x. cos 2x − cos2 x = 0 A-05
15. 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 B-05
16. cos4 x + sin4
x + cos x −
π
4
sin 3x −
π
4
−
3
2
= 0
D-05
17.
2 cos6 x + sin6
x − sin x cos x
√
2 − 2 sin x
= 0 A-06
18. cot x + sin x 1 + tan x tan
x
2
= 4 B-06
19. cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 D-06
20. 1 + sin2
x cos x + 1 + cos2 x sin x = 1 + sin 2x
A-07
21. 2 sin2
2x + sin 7x − 1 = sin x B-07
22. sin
x
2
+ cos
x
2
2
+
√
3 cos x = 2 D-07
23.
1
sin x
+
1
sin x −
3π
2
= 4 sin
7π
4
− x A-08
24. sin3
x−
√
3 cos3 x = sin x cos2 x−
√
3 sin2
x cos xB-08
25. 2 sin x (1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x D-08
26.
(1 − 2 sin x) cos x
(1 + 2 sin x) (1 − sin x)
=
√
3 A-09
27. sin x + cos x sin 2x +
√
3 cos 3x = 2 cos 4x + sin3
x
B-09
28.
√
3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0 D-09
29.
(1 + sin x + cos 2x) sin x +
π
4
1 + tan x
=
1
√
2
cos x A-10
30. (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 B-10
31. sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 D-10
32.
1 + sin 2x + cos 2x
1 + cot2 x
=
√
2 sin x sin 2x A-11
33. sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos xB-11
34.
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
tan x +
√
3
= 0 D-11
35.
√
3 sin 2x + cos 2x = 2 cos x − 1 A-12
36. 2(cos x +
√
3 sin x) cos x = cos x −
√
3 sin x + 1B-12
37. sin 3x + cos 3x − sin x + cos x =
√
2 cos 2x D-12
ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 6

More Related Content

What's hot

De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11dethinhh
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
tuituhoc
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Duy Anh Nguyễn
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
DANAMATH
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
lovestem
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
BOIDUONGTOAN.COM
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và KhóAnh Thư
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
tuituhoc
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
giaoduc0123
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Linh Nguyễn
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DANAMATH
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác
biology_dnu
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phầnroggerbob
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Hải Finiks Huỳnh
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
lovestem
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13
dethinhh
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
BOIDUONGTOAN.COM
 

What's hot (20)

De xstk k11
De xstk k11De xstk k11
De xstk k11
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁCSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH TRONG LƯỢNG GIÁC
 
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
Tích phân-4-Phương pháp nguyên hàm_tích phân từng phần-pages-45-58
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊNTUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
TUYỂN TẬP 19 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 9 VÀ ÔN THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG CHUYÊN
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phần
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
Tích phân-3-Phương pháp biến đổi số-pages-30-43
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13
 
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
Các chuyên đề Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 7
 

Similar to Lượng giác

Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Linh Nguyễn
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
Antonio Krista
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
schoolantoreecom
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
Vui Lên Bạn Nhé
 
Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayThế Giới Tinh Hoa
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Duc Truong Giang Pham
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
Nguyen Van Tai
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1Huynh ICT
 

Similar to Lượng giác (20)

694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
Chuyên đề Lượng giác ôn thi THPT Quốc gia 2016
 
Luong giac
Luong giacLuong giac
Luong giac
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hay
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
01 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p101 cac phep bien doi lg p1
01 cac phep bien doi lg p1
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1
 

More from biology_dnu

biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biology_dnu
 
Phương trình và bất phương trình vô tỷ
Phương trình và bất phương trình vô tỷ Phương trình và bất phương trình vô tỷ
Phương trình và bất phương trình vô tỷ
biology_dnu
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
biology_dnu
 
Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số
biology_dnu
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
biology_dnu
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
biology_dnu
 
Salary report 2016
Salary report 2016Salary report 2016
Salary report 2016
biology_dnu
 
The X File of History - Câu chuyện lịch sử
The X File of History - Câu chuyện lịch sử  The X File of History - Câu chuyện lịch sử
The X File of History - Câu chuyện lịch sử
biology_dnu
 
Vietnam best places to work 2014
Vietnam best places to work 2014Vietnam best places to work 2014
Vietnam best places to work 2014
biology_dnu
 
Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung biology_dnu
 
Word press Ebook
Word press Ebook Word press Ebook
Word press Ebook
biology_dnu
 

More from biology_dnu (11)

biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
biện pháp phát triển kỹ năng giao tiếp cho trẻ tự kỷ 3- 4 tuổi
 
Phương trình và bất phương trình vô tỷ
Phương trình và bất phương trình vô tỷ Phương trình và bất phương trình vô tỷ
Phương trình và bất phương trình vô tỷ
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số Khảo sát hàm số
Khảo sát hàm số
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
 
Salary report 2016
Salary report 2016Salary report 2016
Salary report 2016
 
The X File of History - Câu chuyện lịch sử
The X File of History - Câu chuyện lịch sử  The X File of History - Câu chuyện lịch sử
The X File of History - Câu chuyện lịch sử
 
Vietnam best places to work 2014
Vietnam best places to work 2014Vietnam best places to work 2014
Vietnam best places to work 2014
 
Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung Sự thật về quan hệ Việt Trung
Sự thật về quan hệ Việt Trung
 
Word press Ebook
Word press Ebook Word press Ebook
Word press Ebook
 

Recently uploaded

HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 

Recently uploaded (12)

HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 

Lượng giác

  • 1. LTĐH Phương trình lượng giác Cung Liên Kết Cung hơn kém 2π: α và (α ± 2π) Cung hơn kém π: α và (α ± π) • sin (α ± k2π) = sin α • cos (α ± k2π) = cos α • sin (α ± π) = − sin α • cos π 2 + α = − sin α • tan (α ± k2π) = tan α • cot (α ± k2π) = cot α • tan (α ± π) = tan α • cot (α ± π) = cot α Cung đối nhau: α và −α Cung bù nhau: α và π − α • cos(−α) = cos α • sin(−α) = − sin α • sin(π − α) = sin α • cos(π − α) = − cos α • tan(−α) = − tan α • cot(−α) = − cot α • tan(π − α) = − tan α • cot(π − α) = − cot α Cung phụ nhau: α và π 2 − α Cung hơn π 2 : α và π 2 + α • sin π 2 − α = cos α • cos π 2 − α = sin α • sin π 2 + α = cos α • cos π 2 + α = − sin α • tan π 2 − α = cot α • cot π 2 − α = tan α • tan π 2 + α = − cot α • cot π 2 + α = − tan α Công Thức Lượng Giác Cơ Bản • sin2 x + cos2 x = 1 ⇔ sin2 x = 1 − cos2 x cos2 x = 1 − sin2 x • tan x cot x = 1 ⇔ tan x = 1 cot x ⇔ cot x = 1 tan x • tan x = sin x cos x ⇔ sin x = tan x. cos x • cot x = cos x sin x ⇔ cos x = cot x. sin x •1 + tan2 x = 1 cos2 x ⇔ cos2 x = 1 1 + tan2 x •1 + cot2 x = 1 sin2 x ⇔ sin2 x = 1 1 + cot2 x Công Thức Cộng Công Thức Nhân Đôi • sin (a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b • sin 2α = 2 sin α cos α • cos (a ± b) = cos a cos b sin a sin b • cos 2α =    cos2 α − sin2 α 2 cos2 α − 1 1 − 2 sin2 α • tan (a ± b) = tan a ± tan b 1 tan a tan b • tan 2α = 2 tan α 1 − tan2 α Công Thức Hạ Bậc Công Thức Tính Theo t = tan α 2 • sin2 α = 1 − cos 2α 2 • sin α = 2t 1 + t2 • cos2 α = 1 + cos 2α 2 • cos α = 1 − t2 1 + t2 • tan2 α = 1 − cos 2α 1 + cos 2α • tan α = 2t 1 − t2 Công Thức Nhân Ba Công Thức Hạ Bậc Ba • sin 3x = 3 sin x − 4 sin3 x • sin3 x = 3 sin x − sin 3x 4 • cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x • cos3 x = 3 cos x + cos 3x 4 Công Thức Biến Tổng Thành Tích Công Thức Biến Tích Thành Tổng • sin x + sin y = 2 sin x + y 2 cos x − y 2 • sin a cos b = 1 2 [sin (a + b) + sin (a − b)] • sin x − sin y = 2 cos x + y 2 sin x − y 2 • cos a cos b = 1 2 [cos (a + b) + cos (a − b)] • cos x + cos y = 2 cos x + y 2 cos x − y 2 • sin a sin b = − 1 2 [cos (a + b) − cos (a − b)] • cos x − cos y = −2 sin x + y 2 sin x − y 2 • sin x ± cos x = √ 2 sin x ± π 4 Công Thức Lượng Giác Khác • cot x + tan x = 2 sin 2x • cot x − tan x = 2 cot 2x • tan x + tan y = sin (x + y) cos x cos y • tan x − tan y = sin (x − y) cos x cos y • cot x + cot y = sin(y + x) sin x sin y • cot x − cot y = sin(y − x) cos x cos y • cot x + tan y = cos(x − y) sin x cos y • cot x − tan y = cos(x + y) sin x cos y ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 1
  • 2. LTĐH Phương trình lượng giác I.Phương trình lượng giác cơ bản sin x = sin α ⇔ x = α + k2π x = π − α + k2π (k ∈ Z) sin x = 0 ⇔ x = kπ sin x = 1 ⇔ x = π 2 + k2π cos x = cos α ⇔ x = α + k2π x = −α + k2π (k ∈ Z) sin x = −1 ⇔ x = − π 2 + k2π cos x = 0 ⇔ x = π 2 + kπ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = 1 ⇔ x = kπ(k ∈ Z) cot x = cot α ⇔ x = α + kπ(k ∈ Z) cos x = −1 ⇔ x = π + k2π II.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:       a sin2 x + b sin x + c = 0 a cos2 x + b cos x + c = 0 a tan2 x + b tan x + c = 0 a cot2 x + b cot x + c = 0 Cách giải: Đặt t =      sin x cos x tan x cot x      . Phương trình trở thành at2 + bt + c = 0 Chú ý: 1. Nếu đặt t = sin x cos x . Điều kiện −1 ≤ t ≤ 1 2. Ta có thể giải trực tiếp mà không nhất thiết đặt ẩn phụ III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: a sin x + b cos x = c(1) Điều kiện có nghiệm a2 + b2 ≥ c2 Chia hai vế của phương trình cho √ a2 + b2 : (1) ⇔ a √ a2 + b2 sin x + b √ a2 + b2 cos x = c √ a2 + b2 Đặt    cos α = a √ a2 + b2 sin α = b √ a2 + b2 (1) ⇔ sin (x + α) = c √ a2 + b2 Chú ý: Điều kiện (1) có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2 IV. PT đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d • TH1: cos x = 0 ⇔ x = π 2 + kπ. Chú ý: sin2 x = 1 Thế vào phương trình kiểm tra x = π 2 + kπ có là nghiệm phương trình? • TH2: cos x = 0 chia hai vế của phương trình cho cos2 x, dẫn tới việc giải phương trình: a tan2 +b tan x + c = d 1 + tan2 x V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:a (sin x ± cos x) + b sin x cos x + c = 0 Đặt t = sin x ± cos x = √ 2 sin x ± π 4 , ĐK: t ∈ [− √ 2, √ 2] ⇒ t2 = 1 ± 2 sin x cos x ⇔ sin x cos x = ± t2 − 1 2 Phương trình trở thành: at + b ± t2 − 1 2 + c = 0 VI. Phương trình đối xứng đối với tanx và cotx: a tan2 x + cot2 x + b(tan x ± cot x) + c = 0 a tan2 x + cot2 x + b(tan x + cot x) + c = 0 (1) a tan2 x + cot2 x + b(tan x − cot x) + c = 0 (2) Đặt t = tan x + cot x = 2 sin 2x Đặt t = tan x − cot x = −2 cot 2x Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞) Điều kiện: t ∈ RI ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2 ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x − 2 (1) ⇔ a(t2 − 2) + bt + c = 0 (2) ⇔ a(t2 + 2) + bt + c = 0 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 2
  • 3. LTĐH Phương trình lượng giác 1. Một vài ví dụ cơ bản Ví dụ 1. √ 2 cot 5x − π 8 = 0 ⇔ 5x − π 8 = π 2 + kπ ⇔ x = π + kπ 5 Ví dụ 2. √ 3 tan(3x + 3π 5 ) = 0 ⇔ 3x + 3π 5 = kπ ⇔ x = − π 5 + kπ 3 Ví dụ 3. 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = 1 2 = sin π 6 ⇔    x = π 6 + k2π x = 5π 6 + k2π Ví dụ 4. 2 cos x − √ 3 = 0 cos x = √ 3 2 = cos π 6 ⇔ x = ± π 6 + k2π Ví dụ 5. 2 cos x + π 3 + 1 = 0 2 cos x + π 3 + 1 = 0 ⇔ cos x + π 3 = − 1 2 = cos 2π 3 ⇔    x + π 3 = 2π 3 + k2π x + π 3 = − 2π 3 + k2π ⇔   x = π 3 + k2π x = −π + k2π Ví dụ 6. sin 2x + π 3 = − √ 2 2 ⇔    2x + π 3 = − π 4 + k2π 2x + π 3 = 5π 4 + k2π ⇔    x = − 7π 24 + kπ x = 11π 24 + kπ Ví dụ 7. 2cos2x + √ 3 cos x = 0 ⇔   cos x = 0 cos x = − √ 3 2 = cos 5π 6 ⇔    x = π 2 + kπ x = ± 5π 6 + k2π Ví dụ 8. −2sin2 x + 3 sin x − 1 = 0 ⇔   sin x = 1 sin x = 1 2 = sin π 6 ⇔       x = π 2 + k2π x = π 6 + l2π x = 5π 6 + l2π Ví dụ 9. 2cot2x − 5 cot x + 3 = 0 ⇔   cot x = 1 cot x = 3 2 ⇔    x = π 4 + kπ x = arccot 3 2 + kπ Ví dụ 10. sin 5x + cos 5x = − √ 2 ⇔ 1 √ 2 sin 5x + 1 √ 2 cos 5x = −1 ⇔ sin 5x + π 4 = −1 5x + π 4 = − π 2 + k2π ⇔ x = − 3π 20 + k2π 5 Ví dụ 11. √ 3 sin 3x − cos 3x = 2 ⇔ √ 3 2 sin 3x − 1 2 cos 3x = 1 ⇔ sin 3x − π 6 = 1 ⇔ 3x − π 6 = π 2 + k2π ⇔ x = 2π 9 + k2π 3 Ví dụ 12. √ 3 sin 3x − cos 3x = 2 sin x ⇔ √ 3 2 sin 3x − 1 2 cos 3x = sin x ⇔ sin 3x − π 6 = sin x ⇔   3x − π 6 = x + k2π 3x − π 6 = π − x + k2π ⇔    x = π 12 + kπ x = 7π 24 + k π 2 Ví dụ 13. sin 3x − √ 3 cos 3x = √ 3 sin x − cos x ⇔ 1 2 sin 3x − √ 3 2 cos 3x = √ 3 2 sin x − 1 2 cos x ⇔ sin 3x − π 3 = sin x − π 6 ⇔   3x − π 3 = x − π 6 + k2π 3x − π 3 = π − x + π 6 + k2π ⇔    x = π 12 + kπ x = 3π 8 + k π 2 Ví dụ 14. sin2 x + sin 2x + 2cos2x = 2 (1) TH1: cos x = 0 ⇔ x = π 2 + kπ (1) ⇒ 1 = 2(vô lí). Vậy x = π 2 + kπ không là nghiệm của pt TH2: cos x = 0 (1) ⇔ tan2 x + tan x + 2 = 2(1 + tan2 x) ⇔ tan2 x − tan x = 0 tan x = 0 tan x = 1 ⇔   x = π 4 + kπ x = kπ Ví dụ 15. 2(sin x + cos x) + sin x cos x = −2 (1) Đặt t = sin x + cos x = √ 2 sin x + π 4 . Điều kiện: t ∈ [− √ 2; √ 2] ⇒ sin x cos x = t2 − 1 2 (1) ⇔ 2t + t2 − 1 2 = −2 ⇔ t2 + 4t + 3 = 0 ⇔ t = −1 t = −3 (loại) ⇔ sin x + π 4 = − √ 2 2 = sin − π 4 ⇔   x + π 4 = − π 4 + k2π x + π 4 = π + π 4 + k2π ⇔   x = − π 2 + k2π x = π + k2π Ví dụ 16. (tan2 x + cot2 x) + tan x + cot x = 0 Đặt t = tan x + cot x = 2 sin 2x Điều kiện: t ∈ (−∞, −2] ∪ [2, +∞) ⇒ t2 = tan2 x + cot2 x + 2 (1) ⇔ (t2 − 2) + t = 0 ⇔ t = 1 t = −2 ⇔ sin 2x = 2 sin 2x = −1 x = π 2 + kπ ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 3
  • 4. 2. Phương trình lượng giác cơ bản LTĐH Phương trình lượng giác 2. Phương trình lượng giác cơ bản 2.1 sin3 x + cos3 x = 2(sin5 x + cos5 x) 2.2 sin x + sin 2x + sin 3x cos x + cos 2x + cos 3x = √ 3 2.3 tan2 x = 1 + cos x 1 − cos x 2.4 tan 2x − tan 3x − tan 5x = tan 2x. tan 3x. tan 5x 2.5 cos 4 3 x = cos2 x 2.6 2 √ 2 sin x + π 4 = 1 sin x + 1 cos x 2.7 2 tan x + cot 2x = √ 3 + 2 sin 4x 2.8 3 tan 3x + cot 2x = 2 tan x + 2 sin 4x 2.9 sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 2.10 sin 2x 1 + sin x + 2 cos x = 0 2.11 sin x. cot 5x cos 9x = 1 2.12 3 tan 6x − 2 sin 8x = 2 tan 2x − cot 4x 2.13 2 sin 3x(1 − 4 sin2 x) = 1 2.14 tan2 x = 1 + cos x 1 − sin x 2.15 cos3 x. cos 3x + sin3 x. sin 3x = √ 2 4 2.16 cos3 x − 4 sin3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 2.17 sin4 x + cos4 x = 1 − 2 sin 2x 2.18 sin 3x − π 4 = sin 2x. sin x + π 4 2.19 tan4 x + 1 = (2 − sin2 x) sin 3x cos4 x 2.20 tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan x 2 tan x 3. Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác 3.21 sin 4x = tan x 3.22 sin4 x + sin4 x + π 4 + sin4 x − π 4 = 9 8 3.23 tan x + cot x = 4 3.24 sin x 3 √ 2 − 2 cos x − 2 sin2 x − 1 1 − sin 2x = 1 3.25 4 cos3 x + 3 √ 2 sin 2x = 8 cos 8x 3.26 1 cos x + 1 sin 2x = 2 sin 4x 3.27 sin 2x + √ 2 sin x − π 4 = 1 3.28 √ 2(2 sin x − 1) = 4(sin x − 1) − cos 2x + π 4 − sin 2x − π 4 3.29 cos 4x 3 = cos2 x 3.30 tan x 2 cos x + sin 2x = 0 3.31 1 + 3 tan x = 2 sin 2x 3.32 cot x = tan x + 2 tan 2x 3.33 2 cos2 3x 5 + 1 = 3 cos 4x 5 3.34 3 cos 4x − 2 cos3 x = 1 3.35 2 cos 3x 2 + 1 = 3 cos 2x 3.36 cos x + tan x 2 = 1 3.37 3 tan 2x − 4 tan 3x = tan2 3x. tan 2x 3.38 cos x. cos 4x + cos 2x. cos 3x + cos2 4x = 3 2 3.39 cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4 = 3 2 3.40 sin 4x = tan x 3.41 cos6 x + sin6 x = 13 8 cos2 2x 3.42 sin 3π 10 − x 2 = 1 2 sin π 10 + 3x 2 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 4
  • 5. LTĐH Phương trình lượng giác 4. Phương trình bậc nhất theo sin, cos: a sin u + b cos u = c (a, b ∈ RI ) 4.43 2 √ 2(sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x 4.44 (2 cos x − 1)(sin x + cos x) = 1 4.45 2 cos 2x = √ 6(cos x − sin x) 4.46 3 sin x = 3 − √ 3 cos x 4.47 2 cos 3x + √ 3 sin x + cos x = 0 4.48 cos x + √ 3 sin x = sin 2x + cos x + sin x 4.49 cos x + √ 3 sin x = 3 cos x + √ 3 sin x + 1 4.50 sin x + cos x = cos 2x 4.51 4 sin3 x − 1 = 3 sin x − √ 3 cos 3x 4.52 3 cos x + 4 sin x + 6 3 cos x + 4 sin x + 1 = 6 4.53 cos 7x cos 5x − √ 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x 4.54 4(sin4 x + cos4 x) + √ 3 sin 4x = 2 4.55 cos2 x − √ 3 sin 2x = 1 + sin2 x 4.56 4 sin 2x − 3 cos 2x = 3(4 sin x − 1) 4.57 2 sin 2x − cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4 4.58 sin 2x − cos 2x = 3 sin x + cos x − 2 4.59 tan x − sin 2x − cos 2x = −4 cos x + 2 cos x 4.60 2 − √ 3 cos x − 2 sin2 x 2 − π 4 2 cos x − 1 = 1 5. Phương trình đối xứng 5.61 1 + cos3 x − sin3 x = sin x 5.62 cos3 x + cos2 x + 2 sin x − 2 = 0 5.63 cos 2x + 5 = 2(2 − cos x)(sin x − cos x) 5.64 cot x − tan x = sin x + cos x 5.65 sin3 x − cos3 x = sin x − cos x 5.66 1 + tan x = sin x + cos x 5.67 sin 2x + √ 2 sin x − π 4 = 1 5.68 sin 2x − 12(sin x + cos x) + 12 = 0 5.69 sin x + cos x sin 2x + 1 = 1 5.70 1 − cos 2x 1 + cos 2x = 1 − cos3 x 1 − sin3 x 5.71 5(sin x+cos x)+sin 3x−cos 3x = 2 √ 2(2+sin 2x) 5.72 1 + sin x + cos x + sin 2x + 2 cos 2x = 0 5.73 sin2 x cos x − cos 2x + sin x = cos2 x sin x + cos x 5.74 cos2 x + sin3 x + cos x = 0 5.75 4 sin3 x − 1 = 3 sin x − √ 3 cos 3x 5.76 sin x + sin2 x + cos3 x = 0 5.77 −1 + sin3 x + cos3 x = 3 2 sin 2x 5.78 3(cot x − cos x) − 5(tan − sin x) = 2 5.79 2 sin3 x − sin x = 2 cos3 x − cos x + cos 2x 5.80 tan2 x 1 − sin3 x + cos3 x − 1 = 0 6. Phương trình đẳng cấp 6.81 cos3 x + sin x − 3 sin2 x cos x = 0 6.82 sin2 x(tan x + 1) = 3 sin x(cos x − sin x) + 3 6.83 2 cos2 x + cos 2x + sin 2x = 0 6.84 tan2 x = 1 − cos3 x 1 − sin3 x 6.85 sin3 x − 5 sin2 x cos x − 3 sin x cos2 x + 3 cos3 x = 0 6.86 cos3 x + sin x − 3 sin2 x cos x = 0 6.87 1 + tan x = 2 √ 2 sin x 6.88 sin3 x + cos3 x = sin x − cos x 6.89 sin3 x = 5 sin2 x cos x + 3 sin x cos2 x − 3 cos3 x 6.90 3 tan2 x−tan x+ 3(1 + sin x) cos2 x −8 cos2 π 4 − x 2 = 0 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 5
  • 6. 7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học LTĐH Phương trình lượng giác 7. Lượng giác trong các đề tuyển sinh cao đẳng, đại học Giải các phương trình sau 1. sin 3x − √ 3 cos 3x = 2 sin 2x CĐ-08 2. (1 + 2 sin x)2 cos x = 1 + sin x + cos x CĐ-09 3. 4 cos 5x 2 cos 3x 2 + 2(8 sin x − 1) cos x = 5 CĐ-10 4. cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 CĐ-11 5. 2 cos 2x + sin x = sin 3x CĐ-12 6. 5 sin x + cos 3x + sin 3x 1 + 2 sin 2x = cos 2x + 3 A-02 7. sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x B-02 8. cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 D-02 9. cot x − 1 = cos 2x 1 + tan x + sin2 x − 1 2 sin 2x A-03 10. cot x − tan x + 4 sin 2x = 2 sin 2x B-03 11. sin2 x 2 − π 4 tan2 x − cos2 x 2 = 0 D-03 12. 5 sin x − 2 = 3(1 − sin x) tan2 x B-04 13. (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x D-04 14. cos2 3x. cos 2x − cos2 x = 0 A-05 15. 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0 B-05 16. cos4 x + sin4 x + cos x − π 4 sin 3x − π 4 − 3 2 = 0 D-05 17. 2 cos6 x + sin6 x − sin x cos x √ 2 − 2 sin x = 0 A-06 18. cot x + sin x 1 + tan x tan x 2 = 4 B-06 19. cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 D-06 20. 1 + sin2 x cos x + 1 + cos2 x sin x = 1 + sin 2x A-07 21. 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x B-07 22. sin x 2 + cos x 2 2 + √ 3 cos x = 2 D-07 23. 1 sin x + 1 sin x − 3π 2 = 4 sin 7π 4 − x A-08 24. sin3 x− √ 3 cos3 x = sin x cos2 x− √ 3 sin2 x cos xB-08 25. 2 sin x (1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x D-08 26. (1 − 2 sin x) cos x (1 + 2 sin x) (1 − sin x) = √ 3 A-09 27. sin x + cos x sin 2x + √ 3 cos 3x = 2 cos 4x + sin3 x B-09 28. √ 3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0 D-09 29. (1 + sin x + cos 2x) sin x + π 4 1 + tan x = 1 √ 2 cos x A-10 30. (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 B-10 31. sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 D-10 32. 1 + sin 2x + cos 2x 1 + cot2 x = √ 2 sin x sin 2x A-11 33. sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos xB-11 34. sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 tan x + √ 3 = 0 D-11 35. √ 3 sin 2x + cos 2x = 2 cos x − 1 A-12 36. 2(cos x + √ 3 sin x) cos x = cos x − √ 3 sin x + 1B-12 37. sin 3x + cos 3x − sin x + cos x = √ 2 cos 2x D-12 ThS. Phan Thanh Tâm 0907 99 11 60 Trang 6