SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Download to read offline
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT1
Chuyên đề
LƯỢNG GIÁC
Phần 1: CÔNG THỨC
1. Hệ thức LG cơ bản
2 2
2
2
sin cos 1
sin
tan
cos 2
1
tan 1
2cos
k
k
 
 
  


  

 
 
   
 
 
    
 
 
 2
2
tan .cot 1
cos
cot
sin
1
cot 1
sin
k
k
 

  

  


 
  
2. Công thức LG thường gặp
Công thức cộng:
 
 
 
sin sinacosb sinbcosa
cos cosa cosb sinasinb
tan tan
tan b
1 tan tan
a b
a b
a b
a
a b
  
 

 
m
m
Công thức nhân:
2 2 2 2
3
3
3
2
sin 2 2sin .cos
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
cos3 4cos 3cos
sin3 3sin 4sin
3tan tan
tan3 =
1 3tan
a a a
a a a a a
a a a
a a a
a a
a
a

     
 
 


Tích thành tổng: cosa.cosb =
1
2
[cos(ab)+cos(a+b)]
sina.sinb =
1
2
[cos(ab)cos(a+b)]
sina.cosb =
1
2
[sin(ab)+sin(a+b)]
Tổng thành tích: sin sin 2sin cos
2 2
a b a b
a b
 
 
sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b
 
 
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
 
 
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
 
  
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b

 
Công thức hạ bậc: cos2
a =
1
2
(1+cos2a)
sin2
a =
1
2
(1cos2a)
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT2
Biểu diễn các hàm số LG theo tan
2
a
t 
2
2 2 2
2 1- 2
sin ; cos ; tan .
1 1 1
t t t
a a a
t t t
  
  
3. Phương trìng LG cơ bản
* sinu=sinv
2
2
u v k
u v k

 
 
    
* cosu=cosvu=v+k2
* tanu=tanv  u=v+k * cotu=cotv  u=v+k  Zk  .
4. Một số phương trình LG thường gặp
1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các
công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản.
b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng
a.sin2
x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2
x+b.cosx+c=0, a.tan2
x+b.tanx+c=0, a.cot2
x+b.cotx+c=0) để giải các
phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG..
2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là 2 2 2
a b c  .
Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a rồi đặt tan
b
a
 , ta được: sinx+tancosx= cos
c
a

 sinx cos +sin cosx= cos
c
a
  sin(x+ )= cos
c
a
 sin
ñaët
.
Cách 2: Chia hai vế phương trình cho 2 2
a b , ta được:
2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
 
  
Đặt:
2 2 2 2
cos ; sin
a b
a b a b
  
 
. Khi đó phương trình tương đương:
2 2
cos sin sin cos
c
x x
a b
  

hay   2 2
sin sin
c
x
a b
   

ñaët
.
Cách 3: Đặt tan
2
x
t  .
3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx:
Dạng: asin2
x+bsinxcosx+ccos2
x=0 (*).
Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với
2
x k

  .
+ Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos2
x ta được: atan2
x+btanx+c=0.
Chú ý: 2
2
1
tan 1
2cos
x x k
x


 
    
 
Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc.
4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Dạng: a(sinx cosx)+ bsinxcosx=c.
Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện  t  2 .
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x
 
 
   
       
   
   
        
   
Löu yùcaùc coâng thöùc:
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT3
Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đưa về phương trình dạng tích.
Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2
x + sin2
3x = cos2
2x + cos2
4x (1).
Giải
Phương trình (1) tương đương với:
1 cos2 1 cos6 1 cos4 1 cos8
2 2 2 2
x x x x   
  
 cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0
 2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0
 2cos5x(cos3x+cosx) = 0
 4cos5x.cos2x.cosx = 0
5
10 52cos5 0
cos2 0 2 , ( , , )
2 4 2
cos 0
2 2
π kππ
xx kπ
x
π π lπ
x x kπ x k l n
x
π π
x kπ x nπ

   
 
          
  
    
  
¢
Ví dụ 2. Giải phương trình: cos6
x+sin6
x = 2 ( cos8
x+sin8
x) (2).
Giải
Ta có (2)  cos6
x(2cos2
x1) = sin6
x(12sin2
x)
 cos2x(sin6
x–cos6
x) = 0
 cos2x(sin2
x–cos2
x)(1+sin2
x.cos2
x) = 0
 cos2x = 0
 2 ,( )
2 4 2
π π kπ
x kπ x k     ¢
Ví dụ 3: Giải phương trình: 6 3 4
8 2 cos 2 2 sin sin 3 6 2 cos 1 0x x x x    (3).
Giải
Ta có:
3 3 3
2 2
2
(3) 2 2 cos (4cos 3cos ) 2 2 sin sin3 1 0
2cos .2cos cos3 2sin .2sin sin 3 2
(1 cos2 )(cos2 cos4 ) (1 cos2 )(cos2 cos4 ) 2
2(cos2 cos2 cos4 ) 2
2
cos2 (1 cos4 )
2
2
cos2 .cos 2
4
2
cos2
2 8
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x
x x
x x
π
x x
    
  
      
  
  
 
     ,( )kπ k  ¢
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số:
Ví dụ 4. Giải phương trình lượng giác: 8 8 17
sin cos
32
x x  (4).
Giải
Ta có (4)
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT4
4 4
4 21 cos 2 1 cos 2 17 1 17
(cos 2 6cos 2 1)
2 2 32 8 32
x x
x x
    
         
   
Đặt cos2
2x = t, với t[0; 1], ta có 2 2
1
17 13 2
6 1 6 0
134 4
2
t
t t t t
t


        
  

Vì t[0;1], nên 21 1 cos 4 1 1
cos 2
2 2 2 2
x
t x

    
cos4x = 0  4 ,( )
2 8 4
π π π
x kπ x k k     ¢
Ví dụ 5. Giải phương trình lương giác: 2sin3
x – cos2x + cosx = 0 (5)
Giải
Ta có (5)  2(1 cos2
x)sinx + 2 – 2 cos2
x + cosx – 1 = 0
 (1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx)  1] = 0
 (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0
cos 1 2 ,( )
2sin 2cos 2sin cos 1 0 (*)
x x k π k
x x x x
   
     
¢
Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | | 2t  , khi đó phương trình (*) trở thành:
2t + t2
– 1 + 1 = 0  t2
+ 2t = 0
0
sin -cos ,( )
2 ( 4
t π
x x x nπ n
t lo

         
¢
¹i)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
4
π
x nπ   ; 2 , ( , )x k π n k ¢
Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách
đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức.
Ví dụ 6. Giải phương trình: |sin |
cosx
π x (6).
Giải
Điều kiện: x ≥ 0
Do | sin | 0,x  nên |sin | 0
1x
π π  , mà |cosx| ≤ 1.
Do đó
2 2 2
0| sin | 0 ,( )
(6)
0| cos | 1 ,( )
k nx k π k π nx x kπ k
xx nπ x nπx x nπ n

         
        
       
¢
¢
(Vì k, n  Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0.
Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số.
Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình:
2
1 cos
2
x
x  .
Giải
Đặt
2
( )=cos
2
x
f x x  . Dễ thấy f(x) = f(x), x ¡ , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét
với x ≥ 0.
Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0  f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0  f(x)
đồng biến với x≥0 .
Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0;
2
π 
 
 
thoả mãn
phương trình:
2
2
sin cos 2
n
n n
x x

  .
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT5
Đặt f(x) = sinn
x + cosn
x, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1
x – nsinx.cosn-1
x.
= nsinx.cosx(sinn-2
x – cosn-2
x)
Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng 0;
2
 
 
 
, ta có minf(x) = f
4
 
 
 
=
2
2
2
n
Vậy x =
4

là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
BÀI TẬP
Giải các phương trình sau:
1. cos3
x+cos2
x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: 2 ; 2
2
x k x n

   
2. tanx.sin2
x2sin2
x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất)
HD: Chia hai vế cho sin2
x ĐS: ; 2
4 3
x k x n
 
      
3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại)
ĐS:
7
; ; .
4 4 12 12
x k x n x m
   
        
4. |sinxcosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS:
2
x k

 .
5. 4(sin3xcos2x)=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội)
ĐS: 2 ; 2 ; 2 ;
2
x k x n x l

            với
1
sin
4
   .
6. sinx4sin3
x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS:
4
x k

  .
7. sin 3 sin 2 .sin
4 4
x x x
    
     
   
; (Học Viện BCVT) ĐS:
4 2
x k
 
 
8. sin3
x.cos3x+cos3
x.sin3x=sin3
4x
HD: sin2
x.sinx.cos3x+cos2
x. cosx.sin3x=sin3
4x ĐS:
12
x k

 .
9.
1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x


 
   
   
 
 
ĐS:
4
8
5
8
x k
x k
x k







 

  


  

10. 3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3sin cosx x x x x x  
HD: Chia hai vế cho cos3
x ĐS: x =
3
k

  ,
4
x k

  
11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS:
2
2 ( )
4 3
x k x k k
 
       ¢
12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1).
Giải
(1) 2sinxcosx+2cos2
x–1=1+sinx–3cosx.
2cos2
x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0.
2cos2
x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0.
Đặt t=cosx, ĐK 1t  , ta được: 2t2
+(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. =(2sinx+3)2
+3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2
.
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT6

 
1
1
2 cos
2
sin - 2
t
x
t x

  

 loaïi
…(biết giải)
13. 2sinx+cotx=2sin2x+1.
HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2
x–sinx+cosx=0.
Đặt t=sinx, ĐK 1t  .
2(1–2cosx)t2
–t+cosx=0 … =(4cosx–1)2
.
14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0.
HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0.
(sinx+cosx)2
+(sinx+cosx)+2(cos2
x–sin2
x)=0.
(sinx+cosx)2
+(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp …
15. Giải phương trình lượng giác:
 2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 
Giải
Điều kiện:
 cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
 


Từ (1) ta có:
 2 cos sin1 cos .sin 2
2 sin
sin cos2 cos cos1
cos sin 2 sin
x x x x
x
x x x x
x x x

  
 
2sin .cos 2 sinx x x 
 
2
2 4
cos
2
2
4
x k
x k
x k





 
   
   

¢
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2
4
x k k

   ¢
16. Giải phương trình:  
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x

 
Giải
 
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x

  (1)
Điều kiện: sin 2 0x 
21
1 sin 2
1 sin cos2(1)
sin 2 2 cos sin
x
x x
x x x

 
   
 
2
2
1
1 sin 2
1 12 1 sin 2 1 sin 2 0
sin 2 sin 2 2
x
x x
x x

      
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
17. Giải phương trình: 2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
 
   
 
.
Giải
Pt 2 2
2sin 2sin tan
4
x x x
 
   
 
(cosx )0 2
1 cos 2 cos 2sin .cos sin
2
x x x x x
  
      
  
 (1–sin2x)(cosx–sinx) = 0  sin2x = 1 hoặc tanx = 1.
18. Giải phương trình:    3
sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos sinx 3 3 0x x c x c x x       .
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT7
3
2 3 2
sin 2 (cos 3) 2 3.cos 3 3.cos 2 8( 3.cos sin ) 3 3 0
2sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3 cos 3 3 8( 3.cos sin ) 3 3 0
x x x x x x
x x x x x x x x
      
        
0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2
 xxxxxxxx
2
2
( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0
tan 3
3cos sin 0
cos 1
cos 3cos 4 0
cos 4 ( ai)
x x x x
x
x x
x
x x
x
     
 
   
   
     lo
,3
2
x k
k
x k




  


Z
19. Giải phương trình: cosx=8sin3
6
x
 
 
 
Giải
cosx=8sin3
6
x
 
 
 
 cosx =  
3
3 sin cosx x
 3 2 2 3
3 3sin 9sin cos 3 3sin cos cos cos 0x x x x x x x     (3)
Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm
(3)  3 2
3 3 tan 8tan 3 3 tan 0x x x  
tan 0x x k   
20. Giải phương trình lượng giác:
 2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 
Giải
Điều kiện:
 cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
 


Từ (1) ta có:
 2 cos sin1 cos .sin 2
2 sin
sin cos2 cos cos1
cos sin 2 sin
x x x x
x
x x x x
x x x

  
 
2sin .cos 2 sinx x x 
 
2
2 4cos
2
2
4
x k
x k
x k





 
   
   

¢
So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2
4
x k k

    ¢Z
21. Giải phương trình: cos2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x   
Giải
Phương trình  (cosx–sinx)2
– 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos sin 1
cos sin 5 ( cos sin 2)
x x
x x loai vi x x
  
 
   
    2
22sin 1 sin sin ( )
4 4 4 2
x k
x x k Z
x k
   
 
  
       
  
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT8
22. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0
Giải
3 sin cos 2cos3 0x x x    sin
3

sinx + cos
3

cosx = – cos3x.
 cos cos3
3
x x
 
  
 
 cos cos( 3 )
3
x x


 
   
 
 3 2 ( )
3
k
x
k
x k
 



 

  

Z  x =
3 2
k 
 (kZ)
23. Giải phương trình cos3xcos3
x – sin3xsin3
x =
2 3 2
8

Giải
Ta có: cos3xcos3
x – sin3xsin3
x =
2 3 2
8

 cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
2 3 2
8

  2 2 2 3 2
cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin3 sin
2
x x x x x x

    
2
cos4 ,
2 16 2
x x k k Z
 
      .
24. Định m để phương trình sau có nghiệm
2
4sin3 sin 4cos 3 cos cos 2 0
4 4 4
x x x x x m
       
           
     
Giải
Ta có:
*  4sin3 sin 2 cos2 cos4x x x x  ;
*  4cos 3 cos 2 cos 2 cos4 2 sin 2 cos4
4 4 2
x x x x x x
        
            
      
*  2 1 1
cos 2 1 cos 4 1 sin 4
4 2 2 2
x x x
     
         
    
Do đó phương trình đã cho tương đương:
 
1 1
2 cos2 sin 2 sin 4 0 (1)
2 2
x x x m    
Đặt cos2 sin 2 2 cos 2
4
t x x x
 
    
 
(điều kiện: 2 2t   ).
Khi đó 2
sin 4 2sin 2 cos2 1x x x t   . Phương trình (1) trở thành:
2
4 2 2 0t t m    (2) với 2 2t  
2
(2) 4 2 2t t m   
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m  (là đường song song với Ox và cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): 2
4y t t  với 2 2t   .
x 2 2
y’ +
y 2 4 2
2 4 2
Trong đoạn 2; 2  
, hàm số 2
4y t t  đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại 2t   và đạt giá trị lớn
nhất là 2 4 2 tại 2t  .
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT9
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m    
2 2 2 2m    .
o0o
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT10
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009
KHỐI A
1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2) của phương trình:
cos3 sin 3
5 sin cos2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
 
   
 
(Khối A_2002).
Giải
ĐS:
5
;
3 3
x x
 
  .
2. Giải phương trình: 2cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
   

(Khối A_2003)
Giải
ĐS:  
4
x k k

  Z
3. Giải phương trình: 2 2
cos 3 cos 2 cos 0x x x  (Khối A_2005)
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT11
ĐS:  
2
k
x k

 Z
4. Giải phương trình:
 6 6
2 cos sin sin cos
0
2 2sin
x x x x
x
 


(Khối A_2006)
Giải
ĐS:  
5
2
4
x k k

  Z
5. Giải phương trình:    2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x     (Khối A_2007)
Giải
ĐS:  , 2 , 2
4 2
x k x k x k k
 
        Z
6.
1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x


 
   
   
 
 
(Khối A_2008)
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT12
ĐS:  
5
, , ,
4 8 8
x k x k x k k
  
  
 
      Z
7. Giải phương trình:
 
  
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x


 
. (Khối A_2009)
Giải
ĐS:  
2
,
18 3
x k k
 
   Z
KHỐI B
8. Giải phương trình 2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x   (Khối B_2002)
Giải
ĐS:  ; ,
9 2
x k x k k
 
  Z
9. Giải phương trình
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
   (Khối B_2003)
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT13
ĐS:  ,
3
x k k

   Z
10. Giải phương trình   2
5sin 2 3 1 sin tanx x x   (Khối B_2004)
Giải
ĐS:  
5
2 ; 2 ,
6 6
x k x k k
 
     Z
11. Giải phương trình 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x     (Khối B_2005)
Giải
ĐS:  
2
2
3
x k k

   Z
12. Giải phương trình: cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
 
   
 
(Khối B_2006)
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT14
ĐS:  
5
; ,
12 12
x k x k k
 
     Z
13. Giải phương trình: 2
2sin 2 sin 7 1 sinx x x   (Khối B_2007)
Giải
ĐS:  
2 5 2
; ,
18 3 18 3
x k x k k
   
    Z
14. Giải phương trình 3 3 2 2
sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x   (Khối B_2008)
Giải
ĐS:  ; ,
4 2 3
x k x k k
  
     Z
15. Giải phương trình:  3
sin cos sin 2 3 cos3 2 cos4 sinx x x x x x    . (Khối B_2009)
Giải
ĐS:  
2
, 2 ,
42 7 6
k
x x k k
  
     Z
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT15
KHỐI D
16. Tìm x[0;14] cos3x4cos2x+3cosx4=0 (Khối D_2002)
Giải
ĐS:
3 5 7
; ; ;
2 2 2 2
x x x x
   
   
17. 2 2 2
sin tan cos 0
2 4 2
x x
x
 
   
 
(Khối D_2003)
Giải
ĐS:  2 , ,
4
x k x k k

       Z
18. Giải phương trình   2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x    (Khối D_2004)
Giải
ĐS:  2 , ,
3 4
x k x k k
 
       Z
19. Giải phương trình: 4 4 3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x
    
        
   
(Khối D_2005)
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT16
ĐS:  ,
4
x k k

  Z
20. Giải phương trình: cos3x+cos2xcosx1=0 (Khối D_2006)
Giải
ĐS:  
2
2 ,
3
x k k

   Z
21. Giải phương trình
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
 
   
 
(Khối D_2007)
Giải
ĐS:  2 , 2 ,
2 6
x k x k k
 
      Z
22. Giải phương trình sin3 3 cos3 2sin 2x x x  (CĐ_A_B_D_2008)
Giải
Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc
Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT17
ĐS:  
4 2
2 , ,
3 15 5
x k x k k
  
    Z
23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Khối D_2008)
Giải
ĐS:  
2
2 , ,
3 4
x k x k k
 
      Z
24. Giải phương trình (1+2sinx)2
cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009)
Giải
ĐS:  
5
, ,
12 12
x k x k k
 
     Z
25. Giải phương trình 3 cos5 2sin 3 cos2 sin 0x x x x   (Khối D_2009)
Giải
ĐS:  , ,
18 3 6 2
x k x k k
   
     Z
Hết

More Related Content

What's hot

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacTrieuTranMinh
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacgiaoduc0123
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010michaelquyet94
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácLinh Nguyễn
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁDANAMATH
 
Toan hn da_full
Toan hn da_fullToan hn da_full
Toan hn da_fullNgGiaHi
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácngotieuloc
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bảnThế Giới Tinh Hoa
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnNhập Vân Long
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 

What's hot (20)

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giacCach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
Cach giai-va-cac-dang-bai-toan-phuong-trinh-luong-giac
 
toan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 fulltoan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 full
 
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
Math vn.com decuongtoan10-hk2-nam2010
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁSƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
SƠ LƯỢC VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
 
Toan hn da_full
Toan hn da_fullToan hn da_full
Toan hn da_full
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
 
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai ẨnHệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 

Similar to Luong giac

07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1Huynh ICT
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Bai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giacBai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giactotoanms
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]phongmathbmt
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]phongmathbmt
 
05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua canHuynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012BẢO Hí
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác biology_dnu
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungHuynh ICT
 

Similar to Luong giac (20)

07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
5
55
5
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
03 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p103 mot so dang pt luong giac p1
03 mot so dang pt luong giac p1
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Bai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giacBai giang phuong tring luong giac
Bai giang phuong tring luong giac
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]Pt luonggiac[phongmath]
Pt luonggiac[phongmath]
 
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
Phuong trinhluonggiackhongmaumuc[phongmath]
 
05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can05 pt luong giac co chua can
05 pt luong giac co chua can
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác
 
Dap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtungDap an4 thanhtung
Dap an4 thanhtung
 

Luong giac

  • 1. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT1 Chuyên đề LƯỢNG GIÁC Phần 1: CÔNG THỨC 1. Hệ thức LG cơ bản 2 2 2 2 sin cos 1 sin tan cos 2 1 tan 1 2cos k k                                    2 2 tan .cot 1 cos cot sin 1 cot 1 sin k k                  2. Công thức LG thường gặp Công thức cộng:       sin sinacosb sinbcosa cos cosa cosb sinasinb tan tan tan b 1 tan tan a b a b a b a a b         m m Công thức nhân: 2 2 2 2 3 3 3 2 sin 2 2sin .cos cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin cos3 4cos 3cos sin3 3sin 4sin 3tan tan tan3 = 1 3tan a a a a a a a a a a a a a a a a a a              Tích thành tổng: cosa.cosb = 1 2 [cos(ab)+cos(a+b)] sina.sinb = 1 2 [cos(ab)cos(a+b)] sina.cosb = 1 2 [sin(ab)+sin(a+b)] Tổng thành tích: sin sin 2sin cos 2 2 a b a b a b     sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b     cos cos 2cos cos 2 2 a b a b a b     cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b      sin( ) tan tan cos .cos a b a b a b    Công thức hạ bậc: cos2 a = 1 2 (1+cos2a) sin2 a = 1 2 (1cos2a)
  • 2. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT2 Biểu diễn các hàm số LG theo tan 2 a t  2 2 2 2 2 1- 2 sin ; cos ; tan . 1 1 1 t t t a a a t t t       3. Phương trìng LG cơ bản * sinu=sinv 2 2 u v k u v k           * cosu=cosvu=v+k2 * tanu=tanv  u=v+k * cotu=cotv  u=v+k  Zk  . 4. Một số phương trình LG thường gặp 1. Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác: a. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: để giải các phương trình này ta dùng các công thức LG để đưa phương trình về phương trình LG cơ bản. b. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: là những phương trình có dạng a.sin2 x+b.sinx+c=0 (hoặc a.cos2 x+b.cosx+c=0, a.tan2 x+b.tanx+c=0, a.cot2 x+b.cotx+c=0) để giải các phương trình này ta đặt t bằng hàm số LG.. 2. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx: Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là 2 2 2 a b c  . Cách 1: Chia hai vế phương trình cho a rồi đặt tan b a  , ta được: sinx+tancosx= cos c a   sinx cos +sin cosx= cos c a   sin(x+ )= cos c a  sin ñaët . Cách 2: Chia hai vế phương trình cho 2 2 a b , ta được: 2 2 2 2 2 2 sin cos a b c x x a b a b a b      Đặt: 2 2 2 2 cos ; sin a b a b a b      . Khi đó phương trình tương đương: 2 2 cos sin sin cos c x x a b     hay   2 2 sin sin c x a b      ñaët . Cách 3: Đặt tan 2 x t  . 3. Phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx: Dạng: asin2 x+bsinxcosx+ccos2 x=0 (*). Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với 2 x k    . + Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos2 x ta được: atan2 x+btanx+c=0. Chú ý: 2 2 1 tan 1 2cos x x k x            Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc. 4. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx: Dạng: a(sinx cosx)+ bsinxcosx=c. Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện  t  2 . sin cos 2 sin 2 cos 4 4 sin cos 2 sin 2 cos 4 4 x x x x x x x x                                      Löu yùcaùc coâng thöùc:
  • 3. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT3 Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC Phương pháp 1: Dùng các công thức lượng giác đưa về phương trình dạng tích. Ví dụ 1. Giải phương tình: sin2 x + sin2 3x = cos2 2x + cos2 4x (1). Giải Phương trình (1) tương đương với: 1 cos2 1 cos6 1 cos4 1 cos8 2 2 2 2 x x x x        cos2x+cos4x+cos6x+cos8x = 0  2cos5xcosx+2cos5xcos3x = 0  2cos5x(cos3x+cosx) = 0  4cos5x.cos2x.cosx = 0 5 10 52cos5 0 cos2 0 2 , ( , , ) 2 4 2 cos 0 2 2 π kππ xx kπ x π π lπ x x kπ x k l n x π π x kπ x nπ                              ¢ Ví dụ 2. Giải phương trình: cos6 x+sin6 x = 2 ( cos8 x+sin8 x) (2). Giải Ta có (2)  cos6 x(2cos2 x1) = sin6 x(12sin2 x)  cos2x(sin6 x–cos6 x) = 0  cos2x(sin2 x–cos2 x)(1+sin2 x.cos2 x) = 0  cos2x = 0  2 ,( ) 2 4 2 π π kπ x kπ x k     ¢ Ví dụ 3: Giải phương trình: 6 3 4 8 2 cos 2 2 sin sin 3 6 2 cos 1 0x x x x    (3). Giải Ta có: 3 3 3 2 2 2 (3) 2 2 cos (4cos 3cos ) 2 2 sin sin3 1 0 2cos .2cos cos3 2sin .2sin sin 3 2 (1 cos2 )(cos2 cos4 ) (1 cos2 )(cos2 cos4 ) 2 2(cos2 cos2 cos4 ) 2 2 cos2 (1 cos4 ) 2 2 cos2 .cos 2 4 2 cos2 2 8 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x π x x                             ,( )kπ k  ¢ Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ đưa phương trình lượng giác về phương trình đại số: Ví dụ 4. Giải phương trình lượng giác: 8 8 17 sin cos 32 x x  (4). Giải Ta có (4)
  • 4. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT4 4 4 4 21 cos 2 1 cos 2 17 1 17 (cos 2 6cos 2 1) 2 2 32 8 32 x x x x                    Đặt cos2 2x = t, với t[0; 1], ta có 2 2 1 17 13 2 6 1 6 0 134 4 2 t t t t t t                Vì t[0;1], nên 21 1 cos 4 1 1 cos 2 2 2 2 2 x t x       cos4x = 0  4 ,( ) 2 8 4 π π π x kπ x k k     ¢ Ví dụ 5. Giải phương trình lương giác: 2sin3 x – cos2x + cosx = 0 (5) Giải Ta có (5)  2(1 cos2 x)sinx + 2 – 2 cos2 x + cosx – 1 = 0  (1 cosx )[2(1 + cosx)sinx + 2(1 + cosx)  1] = 0  (1 – cosx)(2sinx+ 2cosx + 2sinxcosx+1) = 0 cos 1 2 ,( ) 2sin 2cos 2sin cos 1 0 (*) x x k π k x x x x           ¢ Giải (*): Đặt sinx + cosx = t, điều kiện | | 2t  , khi đó phương trình (*) trở thành: 2t + t2 – 1 + 1 = 0  t2 + 2t = 0 0 sin -cos ,( ) 2 ( 4 t π x x x nπ n t lo            ¢ ¹i) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: 4 π x nπ   ; 2 , ( , )x k π n k ¢ Phương pháp 3: Quy phương trình lượng giác về việc giải hệ phương trình lượng giác bằng cách đánh giá, so sánh, sử dụng bất đẳng thức. Ví dụ 6. Giải phương trình: |sin | cosx π x (6). Giải Điều kiện: x ≥ 0 Do | sin | 0,x  nên |sin | 0 1x π π  , mà |cosx| ≤ 1. Do đó 2 2 2 0| sin | 0 ,( ) (6) 0| cos | 1 ,( ) k nx k π k π nx x kπ k xx nπ x nπx x nπ n                             ¢ ¢ (Vì k, n  Z). Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Phương pháp 4: Sử dụng tính chất hàm số. Ví dụ 7: (ĐH Sư phạm 2) Giải phương trình: 2 1 cos 2 x x  . Giải Đặt 2 ( )=cos 2 x f x x  . Dễ thấy f(x) = f(x), x ¡ , do đó f(x) là hàm số chẵn vì vậy trước hết ta chỉ xét với x ≥ 0. Ta có: f’(x)=sinx+x, f”(x) = cosx+1, x≥0  f’(x) là hàm đồng biến, do đó f’(x)≥f’(0), với x≥0  f(x) đồng biến với x≥0 . Mặt khác ta thấy f(0)=0, do đó x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Ví dụ 8: (ĐH Bách Khoa) Với n là số tự nhiên bất kì lớn hơn 2, tìm x thuộc khoảng 0; 2 π      thoả mãn phương trình: 2 2 sin cos 2 n n n x x    . Giải
  • 5. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT5 Đặt f(x) = sinn x + cosn x, ta có : f’(x) = ncosx.sinn-1 x – nsinx.cosn-1 x. = nsinx.cosx(sinn-2 x – cosn-2 x) Lập bảng biến thiên của f(x) trên khoảng 0; 2       , ta có minf(x) = f 4       = 2 2 2 n Vậy x = 4  là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. BÀI TẬP Giải các phương trình sau: 1. cos3 x+cos2 x+2sinx–2 = 0 (Học Viện Ngân Hàng) ĐS: 2 ; 2 2 x k x n      2. tanx.sin2 x2sin2 x=3(cos2x+sinx.cosx) (ĐH Mỏ Địa Chất) HD: Chia hai vế cho sin2 x ĐS: ; 2 4 3 x k x n          3. 2sin3x(1/sinx)=2cos3x+ (1/cosx) (ĐH Thương Mại) ĐS: 7 ; ; . 4 4 12 12 x k x n x m              4. |sinxcosx| + |sinx+cosx|=2 (ĐH Quốc Gia Hà Nội) ĐS: 2 x k   . 5. 4(sin3xcos2x)=5(sinx1) (ĐH Luật Hà Nội) ĐS: 2 ; 2 ; 2 ; 2 x k x n x l              với 1 sin 4    . 6. sinx4sin3 x+cosx =0 (ĐH Y Hà Nội) ĐS: 4 x k    . 7. sin 3 sin 2 .sin 4 4 x x x                ; (Học Viện BCVT) ĐS: 4 2 x k     8. sin3 x.cos3x+cos3 x.sin3x=sin3 4x HD: sin2 x.sinx.cos3x+cos2 x. cosx.sin3x=sin3 4x ĐS: 12 x k   . 9. 1 1 7 4sin 3sin 4 sin 2 x x x                 ĐS: 4 8 5 8 x k x k x k                    10. 3 3 2 2 sin 3 cos sin cos 3sin cosx x x x x x   HD: Chia hai vế cho cos3 x ĐS: x = 3 k    , 4 x k     11. 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx HD: Đưa về cung x đặt thừa số ĐS: 2 2 ( ) 4 3 x k x k k          ¢ 12. sin2x+cos2x=1+sinx–3cosx (1). Giải (1) 2sinxcosx+2cos2 x–1=1+sinx–3cosx. 2cos2 x+(2sinxcosx+3cosx)–sinx–2=0. 2cos2 x+(2sinx+3)cosx–(sinx+2)=0. Đặt t=cosx, ĐK 1t  , ta được: 2t2 +(2sinx+3)t–(sinx+2)=0. =(2sinx+3)2 +3.2.(sinx+2)=(2sinx+5)2 .
  • 6. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT6    1 1 2 cos 2 sin - 2 t x t x       loaïi …(biết giải) 13. 2sinx+cotx=2sin2x+1. HD: Tương tự câu a ta có phương trình 2(1–2cosx)sin2 x–sinx+cosx=0. Đặt t=sinx, ĐK 1t  . 2(1–2cosx)t2 –t+cosx=0 … =(4cosx–1)2 . 14. 1+sinx+cosx+sin2x+2cos2x=0. HD: (1+ sin2x)+(sinx+cosx)+2cos2x=0. (sinx+cosx)2 +(sinx+cosx)+2(cos2 x–sin2 x)=0. (sinx+cosx)2 +(sinx+cosx)+2(sinx+cosx)(sinx–cosx)=0. Đặt thừa số, giải tiếp … 15. Giải phương trình lượng giác:  2 cos sin1 tan cot 2 cot 1 x x x x x     Giải Điều kiện:  cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0 cot 1 x x x x x x     Từ (1) ta có:  2 cos sin1 cos .sin 2 2 sin sin cos2 cos cos1 cos sin 2 sin x x x x x x x x x x x x       2sin .cos 2 sinx x x    2 2 4 cos 2 2 4 x k x k x k                 ¢ So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2 4 x k k     ¢ 16. Giải phương trình:   4 4 sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x    Giải   4 4 sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x    (1) Điều kiện: sin 2 0x  21 1 sin 2 1 sin cos2(1) sin 2 2 cos sin x x x x x x          2 2 1 1 sin 2 1 12 1 sin 2 1 sin 2 0 sin 2 sin 2 2 x x x x x         Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 17. Giải phương trình: 2 2 2sin 2sin tan 4 x x x         . Giải Pt 2 2 2sin 2sin tan 4 x x x         (cosx )0 2 1 cos 2 cos 2sin .cos sin 2 x x x x x               (1–sin2x)(cosx–sinx) = 0  sin2x = 1 hoặc tanx = 1. 18. Giải phương trình:    3 sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos sinx 3 3 0x x c x c x x       . Giải
  • 7. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT7 3 2 3 2 sin 2 (cos 3) 2 3.cos 3 3.cos 2 8( 3.cos sin ) 3 3 0 2sin .cos 6sin .cos 2 3.cos 6 3 cos 3 3 8( 3.cos sin ) 3 3 0 x x x x x x x x x x x x x x                 0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2  xxxxxxxx 2 2 ( 3 cos sin )( 2cos 6cos 8) 0 tan 3 3cos sin 0 cos 1 cos 3cos 4 0 cos 4 ( ai) x x x x x x x x x x x                      lo ,3 2 x k k x k          Z 19. Giải phương trình: cosx=8sin3 6 x       Giải cosx=8sin3 6 x        cosx =   3 3 sin cosx x  3 2 2 3 3 3sin 9sin cos 3 3sin cos cos cos 0x x x x x x x     (3) Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3)  3 2 3 3 tan 8tan 3 3 tan 0x x x   tan 0x x k    20. Giải phương trình lượng giác:  2 cos sin1 tan cot 2 cot 1 x x x x x     Giải Điều kiện:  cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0 cot 1 x x x x x x     Từ (1) ta có:  2 cos sin1 cos .sin 2 2 sin sin cos2 cos cos1 cos sin 2 sin x x x x x x x x x x x x       2sin .cos 2 sinx x x    2 2 4cos 2 2 4 x k x k x k                 ¢ So với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2 4 x k k      ¢Z 21. Giải phương trình: cos2 5 2(2 cos )(sin cos )x x x x    Giải Phương trình  (cosx–sinx)2 – 4(cosx–sinx) – 5 = 0 cos sin 1 cos sin 5 ( cos sin 2) x x x x loai vi x x              2 22sin 1 sin sin ( ) 4 4 4 2 x k x x k Z x k                    
  • 8. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT8 22. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 Giải 3 sin cos 2cos3 0x x x    sin 3  sinx + cos 3  cosx = – cos3x.  cos cos3 3 x x         cos cos( 3 ) 3 x x            3 2 ( ) 3 k x k x k             Z  x = 3 2 k   (kZ) 23. Giải phương trình cos3xcos3 x – sin3xsin3 x = 2 3 2 8  Giải Ta có: cos3xcos3 x – sin3xsin3 x = 2 3 2 8   cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 2 3 2 8    2 2 2 3 2 cos 3 sin 3 3 cos3 cos sin3 sin 2 x x x x x x       2 cos4 , 2 16 2 x x k k Z         . 24. Định m để phương trình sau có nghiệm 2 4sin3 sin 4cos 3 cos cos 2 0 4 4 4 x x x x x m                           Giải Ta có: *  4sin3 sin 2 cos2 cos4x x x x  ; *  4cos 3 cos 2 cos 2 cos4 2 sin 2 cos4 4 4 2 x x x x x x                              *  2 1 1 cos 2 1 cos 4 1 sin 4 4 2 2 2 x x x                      Do đó phương trình đã cho tương đương:   1 1 2 cos2 sin 2 sin 4 0 (1) 2 2 x x x m     Đặt cos2 sin 2 2 cos 2 4 t x x x          (điều kiện: 2 2t   ). Khi đó 2 sin 4 2sin 2 cos2 1x x x t   . Phương trình (1) trở thành: 2 4 2 2 0t t m    (2) với 2 2t   2 (2) 4 2 2t t m    Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m  (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 – 2m và (P): 2 4y t t  với 2 2t   . x 2 2 y’ + y 2 4 2 2 4 2 Trong đoạn 2; 2   , hàm số 2 4y t t  đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại 2t   và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại 2t  .
  • 9. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT9 Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m     2 2 2 2m    . o0o
  • 10. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT10 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2009 KHỐI A 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0;2) của phương trình: cos3 sin 3 5 sin cos2 3 1 2sin 2 x x x x x         (Khối A_2002). Giải ĐS: 5 ; 3 3 x x     . 2. Giải phương trình: 2cos 2 1 cot 1 sin sin 2 1 tan 2 x x x x x      (Khối A_2003) Giải ĐS:   4 x k k    Z 3. Giải phương trình: 2 2 cos 3 cos 2 cos 0x x x  (Khối A_2005) Giải
  • 11. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT11 ĐS:   2 k x k   Z 4. Giải phương trình:  6 6 2 cos sin sin cos 0 2 2sin x x x x x     (Khối A_2006) Giải ĐS:   5 2 4 x k k    Z 5. Giải phương trình:    2 2 1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x     (Khối A_2007) Giải ĐS:  , 2 , 2 4 2 x k x k x k k           Z 6. 1 1 7 4sin 3sin 4 sin 2 x x x                 (Khối A_2008) Giải
  • 12. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT12 ĐS:   5 , , , 4 8 8 x k x k x k k               Z 7. Giải phương trình:      1 2sin cos 3 1 2sin 1 sin x x x x     . (Khối A_2009) Giải ĐS:   2 , 18 3 x k k      Z KHỐI B 8. Giải phương trình 2 2 2 2 sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x   (Khối B_2002) Giải ĐS:  ; , 9 2 x k x k k     Z 9. Giải phương trình 2 cot tan 4sin 2 sin 2 x x x x    (Khối B_2003) Giải
  • 13. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT13 ĐS:  , 3 x k k     Z 10. Giải phương trình   2 5sin 2 3 1 sin tanx x x   (Khối B_2004) Giải ĐS:   5 2 ; 2 , 6 6 x k x k k        Z 11. Giải phương trình 1 sin cos sin 2 cos 2 0x x x x     (Khối B_2005) Giải ĐS:   2 2 3 x k k     Z 12. Giải phương trình: cot sin 1 tan tan 4 2 x x x x         (Khối B_2006) Giải
  • 14. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT14 ĐS:   5 ; , 12 12 x k x k k        Z 13. Giải phương trình: 2 2sin 2 sin 7 1 sinx x x   (Khối B_2007) Giải ĐS:   2 5 2 ; , 18 3 18 3 x k x k k         Z 14. Giải phương trình 3 3 2 2 sin 3 cos sin cos 3 sin cosx x x x x x   (Khối B_2008) Giải ĐS:  ; , 4 2 3 x k x k k         Z 15. Giải phương trình:  3 sin cos sin 2 3 cos3 2 cos4 sinx x x x x x    . (Khối B_2009) Giải ĐS:   2 , 2 , 42 7 6 k x x k k         Z
  • 15. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT15 KHỐI D 16. Tìm x[0;14] cos3x4cos2x+3cosx4=0 (Khối D_2002) Giải ĐS: 3 5 7 ; ; ; 2 2 2 2 x x x x         17. 2 2 2 sin tan cos 0 2 4 2 x x x         (Khối D_2003) Giải ĐS:  2 , , 4 x k x k k         Z 18. Giải phương trình   2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x    (Khối D_2004) Giải ĐS:  2 , , 3 4 x k x k k          Z 19. Giải phương trình: 4 4 3 cos sin cos sin 3 0 4 4 2 x x x x                   (Khối D_2005) Giải
  • 16. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT16 ĐS:  , 4 x k k    Z 20. Giải phương trình: cos3x+cos2xcosx1=0 (Khối D_2006) Giải ĐS:   2 2 , 3 x k k     Z 21. Giải phương trình 2 sin cos 3 cos 2 2 2 x x x         (Khối D_2007) Giải ĐS:  2 , 2 , 2 6 x k x k k         Z 22. Giải phương trình sin3 3 cos3 2sin 2x x x  (CĐ_A_B_D_2008) Giải
  • 17. Copyrights 2013 By Lê Văn Huynh Phöông phaùp giaûi phöông trình löôïng giaùc Leâ Vaên Huynh 01683515610 facebook.com/huynhICT17 ĐS:   4 2 2 , , 3 15 5 x k x k k        Z 23. Giải phương trình 2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx (Khối D_2008) Giải ĐS:   2 2 , , 3 4 x k x k k         Z 24. Giải phương trình (1+2sinx)2 cosx=1+sinx+cosx (CĐ_A_B_D_2009) Giải ĐS:   5 , , 12 12 x k x k k        Z 25. Giải phương trình 3 cos5 2sin 3 cos2 sin 0x x x x   (Khối D_2009) Giải ĐS:  , , 18 3 6 2 x k x k k          Z Hết