SlideShare a Scribd company logo
Chuỗi hàm
1. Định nghĩa
Chuỗi hàm là chuỗi 1 2
1
( ) ( ) ( ) ... ( )...n n
n
u x u x u x u x
∞
=
= + +∑
trong đó các ( )nu x là các hàm của x xác định trên tập hợp X ∈¡
Khi 0 0( )x x x X= ∈ thì chuỗi hàm trở thành chuỗi số 0
1
( )n
n
u x
∞
=
∑ . Nếu chuỗi số hội tụ thì
điểm 0x gọi là điểm hội tụ, nếu nó phân kỳ thì điểm 0x gọi là điểm phân kỳ.
- Tập hợp tất cả các điểm x mà chuỗi hàm hội tụ được gọi là miền hội tụ của chuỗi hàm.
-
1
( ) ( )
n
n k
k
S x u x
=
= ∑ : gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi hàm.
- Nếu tồn tại lim ( ) ( )n
n
S x S x
→∞
= thì S(x) gọi là tổng của chuỗi hàm.
Gọi hiệu ( ) ( ) ( )n ns x s x r x− = là phần dư thứ n của chuỗi hàm, ta có
1 2( ) ( ) ( ) ...n n nr x u x u x+ += + +
2. Ví dụ
1) Cho chuỗi hàm số
2
0
1 ... ...n n
n
x x x x
∞
=
= + + + + +∑ là một cấp số nhân vô hạn có công bội x,
nó hội tụ nếu 1x < .
Vậy chuỗi hàm số ấy hội tụ với mọi ( 1,1)x∈ − và có tổng
1
( )
1
S x
x
=
−
.
Do đó
21
1 ... ..., 1 1.
1
n
x x x x
x
= + + + + + − < <
−
2)
1
x
n
∑ có miền hội tụ là (1; )X = +∞ (theo kết quả của chuỗi Riemann đã biết) ).
3)Xét chuỗi hàm số 3 2
sin nx
n x+
∑
Ta có 3 2 3 2 3
sin 1 1
,
nx
x
n x n x n
≤ ≤ ∀
+ +
. Mà chuỗi 3
1
1
n n
∞
=
∑ hội tụ nên 3 2
sin nx
n x+
∑ hội tụ x∀ ,
Vậy miền hội tụ là X = ¡
2. Chuỗi hàm hội tụ đều
1. Định nghĩa
Chuỗi hàm
1
( )n
n
u x
∞
=
∑ được gọi là hội tụ đều tới hàm S(x) trên X, nếu
0 00, 0: ( ) ( ) ( ) ,n nn n n S x S x r x x Xε ε∀ > ∃ > > ⇒ − = < ∀ ∈
2. Ví dụ
Chuỗi 2
( 1)n
x n
−
+
∑ hội tụ với mọi x (theo định lý Leibnitz)
Ta có 1 2
1 1
( ) ( ) ;
1 1
n nr x u x x R
x n n
+≤ = < ∀ ∈
+ + +
Như vậy
1 1
( ) , 1
1
nr x n
n
ε
ε
< < ∀ > −
+
Do đó 0,ε∀ > lấy 0
1
1n
ε
> − . Khi đó 0 , ( ) ,nn n r x x Rε∀ ≥ < ∀ ∈
Vậy chuỗi 2
( 1)n
x n
−
+
∑ hội tụ đều trên R.
3. Tiêu chuẩn về sự hội tụ đều
a. Định lý (tiêu chuẩn Cauchy)
Chuỗi hàm ( )nu x∑ hội tụ đều trên X khi và chỉ khi
*
0 00, : , ,n n p n nε∀ > ∃ ∀ ∈ ≥¥
1( ) ... ,n n pu x u x Xε+ +⇒ + + < ∀ ∈
b. Định lý (tiêu chuẩn Weierstrass)
Cho chuỗi hàm ( )nu x∑ . Nếu có một chuỗi số dương na∑ hội tụ sao cho
( ) , 1,n nu x a n x X≤ ∀ ≥ ∀ ∈ thì chuỗi hàm trên hội tụ tuyệt đối và đều trên X.
Chứng minh.
Rõ ràng chuỗi ( ) ,nu x x X∀ ∈∑ hội tụ (theo tiêu chuẩn so sánh)
Do đó chuỗi ( )nu x∑ hội tụ tuyệt đối
Vì chuỗi số hội tụ nên ta có 1 1( ) ... ( ) ( ) ...n n p n n pu x u x u x u+ + + ++ + < + + <
1 ... ,n n pa a x Xε+ +< + + < ∀ ∈
Theo định lý Cauchy trên, suy ra chuỗi hàm hội tụ đều trên X
Ví dụ
Xét tính hội tụ đều của chuỗi hàm
22cosnxnx+Σ
Ta có *22222cos11,,nxnNxnxnxn≤≤∀∈∀++R
Ta đã biết chuỗi số dương 21nΣ hội tụ nên chuỗi hàm 2cosnxnx +Σ hội tụ tuyệt đối và đều
trên . R
4. Tính chất cơ bản của chuỗi hàm hội tụ đều
a. Tính chất 1
Cho chuỗi hàm hội tụ đều về hàm S(x) trên X. Nếu các số hạng (x) đều liên tục thì S(x)
cũng liên tục tại ()nnuxΣnuXx∈0Xx∈0.
Ta có ΣΣΣ→→→==⇔=nnnnxxnnxxxxxuxuxuxSxS)(lim)()(lim)()(lim0000.
Ví dụ
Tính Σ+→nxxnnx22sinlimπ
Ta thấy chuỗi trên hội tụ đều, có các số hạng liên tục tại π=x
Do đó 0sinlimsinlim2222=+=+ΣΣ→→xnnxxnnxnxnxππ
b. Tính chất 2
Cho chuỗi hàm Σ hội tụ đều về hàm S(x) trên [a, b]. Nếu các số hạng (x) đều liên tục
trên [a, b], thì . nnxu)(nu1≥∀n∫Σ∫Σ∫=⎥⎦⎤⎢⎣⎡=ba)()()(nbannbadxxudxxudxxS
c. Tính chất 3
Cho chuỗi hàm Σnnxu)( hội tụ trên (a, b) tới S(x), các số hạng liên tục trên (a, b). Khi đó
nếu chuỗi hội tụ đều trên (a, b) thì S(x) khả vi và S’(x) = . )('),(xuxunnΣnnxu)('Σnnxu)('
6.4.3. Chuỗi lũy thừa
1. Định nghĩa
Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm có dạng
(1) ...100++=Σ∞=xaaxannn
Chú ý
Nếu chuỗi luỹ thừa có dạng thì bằng cách đặt 00()nnnaxx∞=−Σ 0xxX−= ta đưa chuỗi đó về
dạng (1). Vì vậy, ta quy ước nghiên cứu chuỗi lũy thừa có dạng (1).
Ví dụ
1)021nnxn∞=+Σ trong đó 121nan=+
2) 2021(2)71nnnnxn∞=−⎛⎞−⎜⎟+⎝⎠Σ, trong đó 22171nnnan−⎛⎞=⎜⎟+⎝⎠
2. Định lý Abel
Nếu chuỗi luỹ thừa hội tụ tại Σ∞=0nnnxa00≠=xx thì nó hội tụ tuyệt đối tại mọi x thoả 0xx<.
Chứng minh:
Giả sử chuỗi luỹ thừahội tụ tại . Khi đó chuỗi số Σ∞=0nnnxa0xΣ∞=00nnnxa hội tụ, khi . Do
đó 00nnax→n→∞
144
00:,1nnKaxKn∃>≤∀≥
Ta có 000,1nnnnnnxxaxaxKnxx=≤∀ .
Khi |0||| thì 00nnxKx∞=Σ hội tụ (vì 10<xx). Do vậy chuỗi luỹ thừa hội tụ. Σ∞=0||nnnxa
3. Hệ quả
Nếu chuỗi luỹ thừa phân kỳ tại Σ∞=0nnnxa0xx= thì nó phân kỳ tại mọi x thoả 0xx>.
Chứng minh:
Thật vậy nếu có thoả | mà chuỗi hội tụ tại . Khi đó theo định lý Abel nó sẽ hội tụ tuyệt đối
tại 1x|||01xx>1x1||||xx∀<, mà trong khoảng này có chứa điểm , điều này mâu thuẫn với giả
thiết. 0x
4. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa
a. Định nghĩa
Số được gọi là bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa nếu chuỗi hội tụ (tuyệt đối) với mọi ||
0r>Σ∞=0nnnxaΣ∞=0nnnxaxr<, và phân kỳ với mọi ||xr>.
Chú ý
Nếu , thì chỉ hội tụ tại 0r=Σ∞=0nnnxa0x=.
b. Định lý (Hadamard) (Công thức tìm bán kính hội tụ)
Giả sử 1|lim||nnnaaρ+→∞= (hoặclim||)nnaρ=. Khi đó bán kính hội tụ được tính bằng công
thức:
1,00,,0rρρρρ⎧<<+∞⎪⎪⎪==+∞⎨⎪+∞=⎪⎪⎩ (*)
Chứng minh:
Giả sử 1|lim||nnnaaρ+→∞= . Ta có 11|()|||limlim.||.|||()|||nnnnuxaxxuxaρ++==
* Nếu , thì chuỗi hội tụ tuyệt đối khi +∞<<ρ01||1||xxρρ<⇔<, phân kỳ khi 1||xρ> Do đó
bán kính hội tụ 1rρ=
* Nếu ρ=+∞ thì 0,x∀≠ ta có 1|()|lim|()|nnuxux+=+∞, do đó bán kính hội tụ. 0r=
* Nếu 0ρ= thì ta có 1|()|lim01|()|nnuxux+=<, suy ra chuỗi hội tụ tuyệt đối x∀∈R, do đó bán
kính hội tụ r =+∞.
Đối với trường hợp lim||nnaρ=ta cũng có chứng minh tương tự.
5. Bài toán tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
- Bước 1. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa bằng công thức (*) r
- Bước 2. Xét tại 2 điểm mút ,xrxr==−.
- Bước 3. Kết luận miền hội tụ.
Chú ý
Nếu chuỗi lũy thừa có dạng thì bằng cách đặt00()nnnaxx∞=−Σ 0xxX−=ta đưa về dạng trước
khi áp dụng công thức (*). 0nnnaX∞=Σ
Ví dụ
Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa
1) 1nnxn∞=Σ
- Áp dụng công thức (*) ở trên, ta có 11lim||||lim1=+==∞→+∞→nnaannnnρ => . 1r=
- Xét tại 1x=, ta có 01nn∞=Σ phân kỳ (chuỗi điều hoà).
- Tại 1x=−: 0(1)nnn∞=−Σ hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
Do đó miền hội tụ của chuỗi là [)1,1X=−
2) 1nnnnx∞=Σ
Ta có limlimnnnnanρ→∞→∞=== . Suy ra 0r=.
Vậy miền hội tụ của chuỗi là {}0X=.
3) 0!nnxn∞=Σ
Ta có 1||1!limlim0||(1)!1nnnnananρ+→∞→∞==+ . Suy ra r=+∞
Vậy miền hội tụ của chuỗi là X=R.
4) 011212nnnnnx∞=+⎛⎞⎛⎜⎟⎜++⎝⎠⎝Σ
Ta đặt 12tx=+, ta có chuỗi lũy thừa 0121nnnntn∞=+⎛⎞⎜⎟+⎝⎠Σ. Ta có
11limlim212nnnnnanρ→∞→∞+==+ . Suy ra bán kính hội tụ 12rρ==.
- Xét tại , ta có chuỗi số 2t=02221nnnn∞=+⎛⎞⎜⎟+⎝⎠Σ.
Chú ý rằng 211212221121210limlimnnnnnnnnne→∞→∞+++++
+⎛⎞⎛⎞⎛⎞=⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎝⎠⎝⎠⎝⎠ . Do đó chuỗi số là phân kỳ.
- Xét tại . Ta có chuỗi số 2t=−022(1)21nnnnn∞=+⎛−⎜+⎝⎠Σ . Khi đó
212112221(1)102121limlimnnnnnnnnenn++→∞→∞⎛⎞+⎛⎞⎛⎞−=+=⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜⎟++⎝⎠⎝⎠⎝⎠ . Do đó
chuỗi số phân kỳ.
Vậy tìm hội tụ , hay 2t−<<51222322xxx⎡<−⎢−<<⇔⎢+⎢>−⎢⎣.
Do đó miền hội tụ của chuỗi lũy thừa đã cho là 53(,)(,).
6. Tính chất cơ bản của chuỗi lũy thừa
Giả sử chuỗi luỹ thừa có khoảng hội tụ (,Σnnxarr−.
a. Tính chất 1 Chuỗi luỹ thừa hội tụ đều trên mọi đoạn );(];[rrba−⊂
Chứng minh:
Lấy00xr<<, sao cho . Khi đó vì [][00,-x,abx⊂ 00xr<<nên chuỗi số hội tụ. Mặt khác ta lại có
00nnnax∞=Σ[]nbaxxaxanonnn∀∈∀≤,,,
Do đó chuỗi Σ hội tụ đều trên nnxa);(];[rrba−⊂.
b. Tính chất 2
Có thể lấy tích phân từng số hạng của chuỗi trên );(];[rrba−⊂.
c. Tính chất 3
Tổng của chuỗi luỹ thừa là 1 hàm liên tục trong khoảng (-r; r).
d. Tính chất 4
Có thể lấy đạo hàm từng số hạng của chuỗi.
Chứng minh: Suy ra từ tính chất 1.
Bài tập
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1) nnnxn)1(212−Σ∞= 2) nnxn)2(112+Σ∞= 3) ()1221nnxn∞=++Σ 4) nnxxnn⎟⎠⎞⎜⎝⎛−Σ+∞=32112
5)Σ++∞=1)2()1(nnnnx 6) nnxn)4(112+Σ∞= 7) Σ−∞=1)2(1nnx 8) nnnxn)2(312−Σ∞=
6.5. Chuỗi Taylor và chuỗi Mac- Laurin
6.5.1. Khai triển 1 hàm thành chuỗi luỹ thừa
1. Đặt vấn đề
Giả sử hàm có đạo hàm mọi cấp trong mọi lân cận nào đó của điểm x)(xfo và có thể biểu
diễn dưới dạng tổng của 1 chuỗi luỹ thừa trong lân cận ấy.
2. Định dạng
(0) ...)(...)()()()(0303202010+−++−+−+−+=nnxxaxxaxxaxxaaxf
trong đó là các hằng số ,......,,,,210naaaa
3. Xác định các hệ số
Theo tính chất 3 của chuỗi luỹ thừa, trong khoảng hội tụ, ta có:
(1) ...)(...)(2)(10021/+−++−+=−nnxxnaxxaaxf
(2) ...)()1(...2)(202//+−−++=−nnxxannaxf
……............................................................. …
(n) ...!)(0)(+=anxfn
………………………………………………………………. …
Thế x = xo vào các đẳng thức trên, ta có: nkkxfakk,0!)(0)(==
4. Kết quả
Khi đó:
...)(!)(...)(!2)())(()()(00)(200//00/0+−++−+−+=nnxxnxfxxxfxxxfxfxf
6.5.2. Chuỗi Taylor
1. Định nghĩa
Chuỗi hàm nnnxxnxf)(!)(000)(−Σ∞= được gọi là chuỗi Taylor của hàm trong lân cận của điểm x)
(xfo
Khi x = xo: Chuỗi hàm nnnxnfΣ∞=0)(!)0(được gọi là chuỗi Mac-Laurin của hàm )(xf
Chú ý
Theo trên, nếu hàm số có đạo hàm mọi cấp trong và có thể biểu diễn dưới dạng tổng của
1 chuỗi luỹ thừa trong lân cận ấy thì chuỗi luỹ thừa ấy phải là chuỗi Taylor của hàm đó
trong lân cận ấy. )(xf0Vx
2. Điều kiện hội tụ
Ta xét xem nếu chuỗi Taylor của hàm nào đó hội tụ thì với điều kiện nào tổng của nó
đúng bằng . )(xf)(xf
a) Ví dụ tổng của chuỗi hội tụ không bằng hàm số
Xét hàm số⎪⎩⎪⎨⎧=≠=−000)(21xkhixkhiexfx
Hàm khả vi vô hạn lần tại mọi x và đạo hàm mọi cấp của tại )(xf)(xf0=x
Thật vậy,
12222001()(0)102xttxxtttttxfxfetlimlimlimtelimlimxxtee∞−−→→→∞→∞→==−==− =
= 0 0)0(/=⇒f //24021112223002()
(0)2202440txttttttttxxxxxefxfexlimlimlimlimtexxxttlimlimlimeee−→→+∞→+∞→+∞→+∞−−==→→−==−====
0)0(//=∃⇒f
……
Vậy, chuỗi Mac-Lau rin của hàmlà: f
nó hội tụ và có tổng bằng không với mọi x ...0...000032++++++nxxxx
b) Định nghĩa hàm khai triển được thành chuỗi Taylor:
Hàm số được gọi là khai triển được thành chuỗi Taylor nếu chuỗi Taylor của )(xf
hàm đó hội tụ và có tổng đúng bằng )(xf
c) Các điều kiện đủ
Định lý 1
Giả sử trong một lân cận nào đó của điểm xo hàm có đạo hàm mọi cấp. )(xf
Nếu trong đó ()0nnlimRx→∞=10)1()()!1()()(++−+=nnnxxnfxRξ
vớiξ là 1điểm nào đó nằm giữa xo và x thì có thể khai triển hàm thành chuỗi Taylor trong
lân cận ấy. )(xf
Chứng minh:
Thật vậy, Khai triển Taylor củađến cấp n là:)(xf)()()(xRxPxfnn+= trong đó 10)1()()!1()()(++−
+=nnnxxnfxRξ vì ()0nnlimRx→∞= nên ()()nnfxlimPx→∞=
Mặt khác,tổng riêng thứ n của chuỗi Tay lor của hàm, do đó )()(xsxPnn=f
...)(!)(...)(!2)()(!1)()()(00)(200//00/0+−++−+−+=nnxxnxfxxxfxxxfxfxf (đ.p.c.m)
Định lý 2
Nếu trong lân cận nào đó của điểm xo hàm có đạo hàm mọi cấp và trị tuyệt đối của mọi
đạo hàm đó đều bị chặn bởi cùng 1 số thì có thể khai triển hàm thành chuỗi Taylor trong
lân cận ấy. )(xf)(xf
Chứng minh:
Theo giả thiết, Mxfn≤)()( trong lân cận 0Vx
nxxnMxxnfxRnnn010)1()!1()!1()()(−+≤−+=⇒++ξ
Do chuỗi số Σ−∞=10!)(nnnxx có miền hội tụ là R ⇒ số hạng tổng quát 00()!nnxxn→∞−⎯⎯⎯→
0101()!nnxxn+→∞−⇒⎯⎯⎯→
Hàm thành chuỗi Taylor trong lân cận ấy. ⇒)(xf
6.5.3. Chuỗi Mac-Laurin của 1 số hàm thông dụng
1.()xfxe=
...!...!3!211)0(32)(++++++⇒∀=nxxxxnfnn
N là 1 số dương cố định bất kỳ, ta có
,1≥∀k),,(NNx−∈∀MeexfNxk=≤=)()(
khai triển hàm thành chuỗi Mac-Laurin trong lân cận )(xf⇒)(xf),(NN+− của x = xo= 0
...!...!3!2132++++++=nxxxxenx
2. sinyx=
xkxxfk∀≤+=1)2sin()()(π
Hàm khai triển được thành chuỗi Mac-Laurin ⇒xxfsin)(=
,...0)0(,1)0(,0)0(,1)0(,0)0()4()3(///=−====fffff
Vậy, ta có:
...)!12()1(...!7!5!3sin121753+−−++−+−=−−nxxxxxxnn
3. cosyx=
Tương tự như trên, chuỗi Mac-Laurin của hàmxxfcos)(= hội tụ về chính nó trên toàn R:
...)!2()1(...!6!4!21cos2642+−++−+−=nxxxxxnn
4.(1)yxα=+(Chuỗi nhị thức)
...!)1)...(1(...!2)1(1)1(2++−−++−++=+nxnnxxxααααααα
151
Đặc biệt
* Khi :1−=α...)1(...11132+−++−+−=+nnxxxxx
5. ln(1)yx=+
...)1(...432)1ln(1432+−++−+−=+−nxxxxxxnn
Bài tập
1) Khai triển hàm 3xy= thành chuỗi Taylor ở lân cận điểm 1=x ( Viết 4 số hạng đầu của
chuỗi Taylor)
2) Khai triển hàm xy1= thành chuỗi luỹ thừa của 3−x
3) Khai triển thành chuỗi Mac-Laurin các hàm sau;
a) )(21xxeey−+=
b) xexy2=
c) xy2sin=
4) Khai triển hàm số 2)(+=xxxf thành chuỗi luỹ thừa của x và tìm miền hội
tụ của chuỗi vừa tìm được.
152

More Related Content

What's hot

đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
Anh Thư
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
Nguyễn Phụng
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
chuateonline
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
ipaper
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Lee Ein
 

What's hot (20)

Giai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinhGiai nhanh phuong phap tinh
Giai nhanh phuong phap tinh
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)Khong gian vecto (chuong 3)
Khong gian vecto (chuong 3)
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian TopoAnh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
Anh Xa Lien Tuc Tren Khong Gian Topo
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Btppt
BtpptBtppt
Btppt
 

Similar to 74774655 chuỗi-ham

giai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdf
giai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdfgiai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdf
giai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdf
Trungc57
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Hajunior9x
 
Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11
14149201
 

Similar to 74774655 chuỗi-ham (20)

giai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdf
giai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdfgiai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdf
giai-tich-2__chuong-5---chuoi-luy-thua - [cuuduongthancong.com].pdf
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
Huongdangiai bt chuoi
Huongdangiai bt chuoiHuongdangiai bt chuoi
Huongdangiai bt chuoi
 
Chuong 3 he pttt- final
Chuong 3   he pttt- finalChuong 3   he pttt- final
Chuong 3 he pttt- final
 
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
toán nhập môn đại số tuyến tính ( toán 3- toán cao cấp)
 
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdfToan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
Toan cao cap 1 chuong 1_2021_2022.pdf
 
06 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.006 mat102-bai 3-v1.0
06 mat102-bai 3-v1.0
 
Nhập môn số mờ & lớp mờ
Nhập môn số mờ & lớp mờNhập môn số mờ & lớp mờ
Nhập môn số mờ & lớp mờ
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
slide bài giảng giải tích 3
slide bài giảng giải tích 3slide bài giảng giải tích 3
slide bài giảng giải tích 3
 
Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí ...
Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí ...Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí ...
Phương pháp nửa nhóm n −lần tích hợp trên không gian Banach X - Gửi miễn phí ...
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Chuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham soChuyên đề khao sat ham so
Chuyên đề khao sat ham so
 
Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11Pvt dao ham da 11
Pvt dao ham da 11
 
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAYLuận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
Luận văn: Vài vấn đề cơ bản của hàm nhiều biến phức, HAY
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 

Recently uploaded (18)

BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CHÂN TRỜI ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdfTalk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
Talk Academy Presentation 2024 (ENG) MICE.pdf
 
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN CÁC TỈNH NĂM HỌC 2023-2024 CÓ ...
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdfxemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
xemsomenh.com-Bố cục của lá số tử vi như thế nào.pdf
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 

74774655 chuỗi-ham

  • 1. Chuỗi hàm 1. Định nghĩa Chuỗi hàm là chuỗi 1 2 1 ( ) ( ) ( ) ... ( )...n n n u x u x u x u x ∞ = = + +∑ trong đó các ( )nu x là các hàm của x xác định trên tập hợp X ∈¡ Khi 0 0( )x x x X= ∈ thì chuỗi hàm trở thành chuỗi số 0 1 ( )n n u x ∞ = ∑ . Nếu chuỗi số hội tụ thì điểm 0x gọi là điểm hội tụ, nếu nó phân kỳ thì điểm 0x gọi là điểm phân kỳ. - Tập hợp tất cả các điểm x mà chuỗi hàm hội tụ được gọi là miền hội tụ của chuỗi hàm. - 1 ( ) ( ) n n k k S x u x = = ∑ : gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi hàm. - Nếu tồn tại lim ( ) ( )n n S x S x →∞ = thì S(x) gọi là tổng của chuỗi hàm. Gọi hiệu ( ) ( ) ( )n ns x s x r x− = là phần dư thứ n của chuỗi hàm, ta có 1 2( ) ( ) ( ) ...n n nr x u x u x+ += + + 2. Ví dụ 1) Cho chuỗi hàm số 2 0 1 ... ...n n n x x x x ∞ = = + + + + +∑ là một cấp số nhân vô hạn có công bội x, nó hội tụ nếu 1x < . Vậy chuỗi hàm số ấy hội tụ với mọi ( 1,1)x∈ − và có tổng 1 ( ) 1 S x x = − . Do đó 21 1 ... ..., 1 1. 1 n x x x x x = + + + + + − < < − 2) 1 x n ∑ có miền hội tụ là (1; )X = +∞ (theo kết quả của chuỗi Riemann đã biết) ). 3)Xét chuỗi hàm số 3 2 sin nx n x+ ∑ Ta có 3 2 3 2 3 sin 1 1 , nx x n x n x n ≤ ≤ ∀ + + . Mà chuỗi 3 1 1 n n ∞ = ∑ hội tụ nên 3 2 sin nx n x+ ∑ hội tụ x∀ , Vậy miền hội tụ là X = ¡ 2. Chuỗi hàm hội tụ đều 1. Định nghĩa
  • 2. Chuỗi hàm 1 ( )n n u x ∞ = ∑ được gọi là hội tụ đều tới hàm S(x) trên X, nếu 0 00, 0: ( ) ( ) ( ) ,n nn n n S x S x r x x Xε ε∀ > ∃ > > ⇒ − = < ∀ ∈ 2. Ví dụ Chuỗi 2 ( 1)n x n − + ∑ hội tụ với mọi x (theo định lý Leibnitz) Ta có 1 2 1 1 ( ) ( ) ; 1 1 n nr x u x x R x n n +≤ = < ∀ ∈ + + + Như vậy 1 1 ( ) , 1 1 nr x n n ε ε < < ∀ > − + Do đó 0,ε∀ > lấy 0 1 1n ε > − . Khi đó 0 , ( ) ,nn n r x x Rε∀ ≥ < ∀ ∈ Vậy chuỗi 2 ( 1)n x n − + ∑ hội tụ đều trên R. 3. Tiêu chuẩn về sự hội tụ đều a. Định lý (tiêu chuẩn Cauchy) Chuỗi hàm ( )nu x∑ hội tụ đều trên X khi và chỉ khi * 0 00, : , ,n n p n nε∀ > ∃ ∀ ∈ ≥¥ 1( ) ... ,n n pu x u x Xε+ +⇒ + + < ∀ ∈ b. Định lý (tiêu chuẩn Weierstrass) Cho chuỗi hàm ( )nu x∑ . Nếu có một chuỗi số dương na∑ hội tụ sao cho ( ) , 1,n nu x a n x X≤ ∀ ≥ ∀ ∈ thì chuỗi hàm trên hội tụ tuyệt đối và đều trên X. Chứng minh. Rõ ràng chuỗi ( ) ,nu x x X∀ ∈∑ hội tụ (theo tiêu chuẩn so sánh) Do đó chuỗi ( )nu x∑ hội tụ tuyệt đối Vì chuỗi số hội tụ nên ta có 1 1( ) ... ( ) ( ) ...n n p n n pu x u x u x u+ + + ++ + < + + < 1 ... ,n n pa a x Xε+ +< + + < ∀ ∈ Theo định lý Cauchy trên, suy ra chuỗi hàm hội tụ đều trên X Ví dụ Xét tính hội tụ đều của chuỗi hàm 22cosnxnx+Σ
  • 3. Ta có *22222cos11,,nxnNxnxnxn≤≤∀∈∀++R Ta đã biết chuỗi số dương 21nΣ hội tụ nên chuỗi hàm 2cosnxnx +Σ hội tụ tuyệt đối và đều trên . R 4. Tính chất cơ bản của chuỗi hàm hội tụ đều a. Tính chất 1 Cho chuỗi hàm hội tụ đều về hàm S(x) trên X. Nếu các số hạng (x) đều liên tục thì S(x) cũng liên tục tại ()nnuxΣnuXx∈0Xx∈0. Ta có ΣΣΣ→→→==⇔=nnnnxxnnxxxxxuxuxuxSxS)(lim)()(lim)()(lim0000. Ví dụ Tính Σ+→nxxnnx22sinlimπ Ta thấy chuỗi trên hội tụ đều, có các số hạng liên tục tại π=x Do đó 0sinlimsinlim2222=+=+ΣΣ→→xnnxxnnxnxnxππ b. Tính chất 2 Cho chuỗi hàm Σ hội tụ đều về hàm S(x) trên [a, b]. Nếu các số hạng (x) đều liên tục trên [a, b], thì . nnxu)(nu1≥∀n∫Σ∫Σ∫=⎥⎦⎤⎢⎣⎡=ba)()()(nbannbadxxudxxudxxS c. Tính chất 3 Cho chuỗi hàm Σnnxu)( hội tụ trên (a, b) tới S(x), các số hạng liên tục trên (a, b). Khi đó nếu chuỗi hội tụ đều trên (a, b) thì S(x) khả vi và S’(x) = . )('),(xuxunnΣnnxu)('Σnnxu)(' 6.4.3. Chuỗi lũy thừa
  • 4. 1. Định nghĩa Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm có dạng (1) ...100++=Σ∞=xaaxannn Chú ý Nếu chuỗi luỹ thừa có dạng thì bằng cách đặt 00()nnnaxx∞=−Σ 0xxX−= ta đưa chuỗi đó về dạng (1). Vì vậy, ta quy ước nghiên cứu chuỗi lũy thừa có dạng (1). Ví dụ 1)021nnxn∞=+Σ trong đó 121nan=+ 2) 2021(2)71nnnnxn∞=−⎛⎞−⎜⎟+⎝⎠Σ, trong đó 22171nnnan−⎛⎞=⎜⎟+⎝⎠ 2. Định lý Abel Nếu chuỗi luỹ thừa hội tụ tại Σ∞=0nnnxa00≠=xx thì nó hội tụ tuyệt đối tại mọi x thoả 0xx<. Chứng minh: Giả sử chuỗi luỹ thừahội tụ tại . Khi đó chuỗi số Σ∞=0nnnxa0xΣ∞=00nnnxa hội tụ, khi . Do đó 00nnax→n→∞ 144
  • 5. 00:,1nnKaxKn∃>≤∀≥ Ta có 000,1nnnnnnxxaxaxKnxx=≤∀ . Khi |0||| thì 00nnxKx∞=Σ hội tụ (vì 10<xx). Do vậy chuỗi luỹ thừa hội tụ. Σ∞=0||nnnxa 3. Hệ quả Nếu chuỗi luỹ thừa phân kỳ tại Σ∞=0nnnxa0xx= thì nó phân kỳ tại mọi x thoả 0xx>. Chứng minh: Thật vậy nếu có thoả | mà chuỗi hội tụ tại . Khi đó theo định lý Abel nó sẽ hội tụ tuyệt đối tại 1x|||01xx>1x1||||xx∀<, mà trong khoảng này có chứa điểm , điều này mâu thuẫn với giả thiết. 0x 4. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa a. Định nghĩa Số được gọi là bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa nếu chuỗi hội tụ (tuyệt đối) với mọi || 0r>Σ∞=0nnnxaΣ∞=0nnnxaxr<, và phân kỳ với mọi ||xr>. Chú ý Nếu , thì chỉ hội tụ tại 0r=Σ∞=0nnnxa0x=. b. Định lý (Hadamard) (Công thức tìm bán kính hội tụ) Giả sử 1|lim||nnnaaρ+→∞= (hoặclim||)nnaρ=. Khi đó bán kính hội tụ được tính bằng công thức: 1,00,,0rρρρρ⎧<<+∞⎪⎪⎪==+∞⎨⎪+∞=⎪⎪⎩ (*)
  • 6. Chứng minh: Giả sử 1|lim||nnnaaρ+→∞= . Ta có 11|()|||limlim.||.|||()|||nnnnuxaxxuxaρ++== * Nếu , thì chuỗi hội tụ tuyệt đối khi +∞<<ρ01||1||xxρρ<⇔<, phân kỳ khi 1||xρ> Do đó bán kính hội tụ 1rρ= * Nếu ρ=+∞ thì 0,x∀≠ ta có 1|()|lim|()|nnuxux+=+∞, do đó bán kính hội tụ. 0r= * Nếu 0ρ= thì ta có 1|()|lim01|()|nnuxux+=<, suy ra chuỗi hội tụ tuyệt đối x∀∈R, do đó bán kính hội tụ r =+∞. Đối với trường hợp lim||nnaρ=ta cũng có chứng minh tương tự. 5. Bài toán tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa - Bước 1. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa bằng công thức (*) r - Bước 2. Xét tại 2 điểm mút ,xrxr==−. - Bước 3. Kết luận miền hội tụ. Chú ý Nếu chuỗi lũy thừa có dạng thì bằng cách đặt00()nnnaxx∞=−Σ 0xxX−=ta đưa về dạng trước khi áp dụng công thức (*). 0nnnaX∞=Σ Ví dụ Tìm miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa 1) 1nnxn∞=Σ - Áp dụng công thức (*) ở trên, ta có 11lim||||lim1=+==∞→+∞→nnaannnnρ => . 1r= - Xét tại 1x=, ta có 01nn∞=Σ phân kỳ (chuỗi điều hoà). - Tại 1x=−: 0(1)nnn∞=−Σ hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Do đó miền hội tụ của chuỗi là [)1,1X=−
  • 7. 2) 1nnnnx∞=Σ Ta có limlimnnnnanρ→∞→∞=== . Suy ra 0r=. Vậy miền hội tụ của chuỗi là {}0X=. 3) 0!nnxn∞=Σ Ta có 1||1!limlim0||(1)!1nnnnananρ+→∞→∞==+ . Suy ra r=+∞ Vậy miền hội tụ của chuỗi là X=R. 4) 011212nnnnnx∞=+⎛⎞⎛⎜⎟⎜++⎝⎠⎝Σ Ta đặt 12tx=+, ta có chuỗi lũy thừa 0121nnnntn∞=+⎛⎞⎜⎟+⎝⎠Σ. Ta có 11limlim212nnnnnanρ→∞→∞+==+ . Suy ra bán kính hội tụ 12rρ==. - Xét tại , ta có chuỗi số 2t=02221nnnn∞=+⎛⎞⎜⎟+⎝⎠Σ. Chú ý rằng 211212221121210limlimnnnnnnnnne→∞→∞+++++ +⎛⎞⎛⎞⎛⎞=⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎝⎠⎝⎠⎝⎠ . Do đó chuỗi số là phân kỳ. - Xét tại . Ta có chuỗi số 2t=−022(1)21nnnnn∞=+⎛−⎜+⎝⎠Σ . Khi đó 212112221(1)102121limlimnnnnnnnnenn++→∞→∞⎛⎞+⎛⎞⎛⎞−=+=⎜⎟⎜⎟⎜⎟⎜⎟++⎝⎠⎝⎠⎝⎠ . Do đó chuỗi số phân kỳ.
  • 8. Vậy tìm hội tụ , hay 2t−<<51222322xxx⎡<−⎢−<<⇔⎢+⎢>−⎢⎣. Do đó miền hội tụ của chuỗi lũy thừa đã cho là 53(,)(,). 6. Tính chất cơ bản của chuỗi lũy thừa Giả sử chuỗi luỹ thừa có khoảng hội tụ (,Σnnxarr−. a. Tính chất 1 Chuỗi luỹ thừa hội tụ đều trên mọi đoạn );(];[rrba−⊂ Chứng minh: Lấy00xr<<, sao cho . Khi đó vì [][00,-x,abx⊂ 00xr<<nên chuỗi số hội tụ. Mặt khác ta lại có 00nnnax∞=Σ[]nbaxxaxanonnn∀∈∀≤,,, Do đó chuỗi Σ hội tụ đều trên nnxa);(];[rrba−⊂. b. Tính chất 2 Có thể lấy tích phân từng số hạng của chuỗi trên );(];[rrba−⊂. c. Tính chất 3 Tổng của chuỗi luỹ thừa là 1 hàm liên tục trong khoảng (-r; r). d. Tính chất 4 Có thể lấy đạo hàm từng số hạng của chuỗi.
  • 9. Chứng minh: Suy ra từ tính chất 1. Bài tập Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 1) nnnxn)1(212−Σ∞= 2) nnxn)2(112+Σ∞= 3) ()1221nnxn∞=++Σ 4) nnxxnn⎟⎠⎞⎜⎝⎛−Σ+∞=32112 5)Σ++∞=1)2()1(nnnnx 6) nnxn)4(112+Σ∞= 7) Σ−∞=1)2(1nnx 8) nnnxn)2(312−Σ∞= 6.5. Chuỗi Taylor và chuỗi Mac- Laurin 6.5.1. Khai triển 1 hàm thành chuỗi luỹ thừa 1. Đặt vấn đề Giả sử hàm có đạo hàm mọi cấp trong mọi lân cận nào đó của điểm x)(xfo và có thể biểu diễn dưới dạng tổng của 1 chuỗi luỹ thừa trong lân cận ấy. 2. Định dạng (0) ...)(...)()()()(0303202010+−++−+−+−+=nnxxaxxaxxaxxaaxf trong đó là các hằng số ,......,,,,210naaaa 3. Xác định các hệ số Theo tính chất 3 của chuỗi luỹ thừa, trong khoảng hội tụ, ta có: (1) ...)(...)(2)(10021/+−++−+=−nnxxnaxxaaxf (2) ...)()1(...2)(202//+−−++=−nnxxannaxf ……............................................................. … (n) ...!)(0)(+=anxfn ………………………………………………………………. … Thế x = xo vào các đẳng thức trên, ta có: nkkxfakk,0!)(0)(== 4. Kết quả Khi đó: ...)(!)(...)(!2)())(()()(00)(200//00/0+−++−+−+=nnxxnxfxxxfxxxfxfxf 6.5.2. Chuỗi Taylor 1. Định nghĩa Chuỗi hàm nnnxxnxf)(!)(000)(−Σ∞= được gọi là chuỗi Taylor của hàm trong lân cận của điểm x) (xfo
  • 10. Khi x = xo: Chuỗi hàm nnnxnfΣ∞=0)(!)0(được gọi là chuỗi Mac-Laurin của hàm )(xf Chú ý Theo trên, nếu hàm số có đạo hàm mọi cấp trong và có thể biểu diễn dưới dạng tổng của 1 chuỗi luỹ thừa trong lân cận ấy thì chuỗi luỹ thừa ấy phải là chuỗi Taylor của hàm đó trong lân cận ấy. )(xf0Vx 2. Điều kiện hội tụ Ta xét xem nếu chuỗi Taylor của hàm nào đó hội tụ thì với điều kiện nào tổng của nó đúng bằng . )(xf)(xf a) Ví dụ tổng của chuỗi hội tụ không bằng hàm số Xét hàm số⎪⎩⎪⎨⎧=≠=−000)(21xkhixkhiexfx Hàm khả vi vô hạn lần tại mọi x và đạo hàm mọi cấp của tại )(xf)(xf0=x Thật vậy, 12222001()(0)102xttxxtttttxfxfetlimlimlimtelimlimxxtee∞−−→→→∞→∞→==−==− = = 0 0)0(/=⇒f //24021112223002() (0)2202440txttttttttxxxxxefxfexlimlimlimlimtexxxttlimlimlimeee−→→+∞→+∞→+∞→+∞−−==→→−==−==== 0)0(//=∃⇒f …… Vậy, chuỗi Mac-Lau rin của hàmlà: f nó hội tụ và có tổng bằng không với mọi x ...0...000032++++++nxxxx b) Định nghĩa hàm khai triển được thành chuỗi Taylor: Hàm số được gọi là khai triển được thành chuỗi Taylor nếu chuỗi Taylor của )(xf hàm đó hội tụ và có tổng đúng bằng )(xf c) Các điều kiện đủ Định lý 1
  • 11. Giả sử trong một lân cận nào đó của điểm xo hàm có đạo hàm mọi cấp. )(xf Nếu trong đó ()0nnlimRx→∞=10)1()()!1()()(++−+=nnnxxnfxRξ vớiξ là 1điểm nào đó nằm giữa xo và x thì có thể khai triển hàm thành chuỗi Taylor trong lân cận ấy. )(xf Chứng minh: Thật vậy, Khai triển Taylor củađến cấp n là:)(xf)()()(xRxPxfnn+= trong đó 10)1()()!1()()(++− +=nnnxxnfxRξ vì ()0nnlimRx→∞= nên ()()nnfxlimPx→∞= Mặt khác,tổng riêng thứ n của chuỗi Tay lor của hàm, do đó )()(xsxPnn=f ...)(!)(...)(!2)()(!1)()()(00)(200//00/0+−++−+−+=nnxxnxfxxxfxxxfxfxf (đ.p.c.m) Định lý 2 Nếu trong lân cận nào đó của điểm xo hàm có đạo hàm mọi cấp và trị tuyệt đối của mọi đạo hàm đó đều bị chặn bởi cùng 1 số thì có thể khai triển hàm thành chuỗi Taylor trong lân cận ấy. )(xf)(xf Chứng minh: Theo giả thiết, Mxfn≤)()( trong lân cận 0Vx nxxnMxxnfxRnnn010)1()!1()!1()()(−+≤−+=⇒++ξ Do chuỗi số Σ−∞=10!)(nnnxx có miền hội tụ là R ⇒ số hạng tổng quát 00()!nnxxn→∞−⎯⎯⎯→ 0101()!nnxxn+→∞−⇒⎯⎯⎯→ Hàm thành chuỗi Taylor trong lân cận ấy. ⇒)(xf 6.5.3. Chuỗi Mac-Laurin của 1 số hàm thông dụng 1.()xfxe=
  • 12. ...!...!3!211)0(32)(++++++⇒∀=nxxxxnfnn N là 1 số dương cố định bất kỳ, ta có ,1≥∀k),,(NNx−∈∀MeexfNxk=≤=)()( khai triển hàm thành chuỗi Mac-Laurin trong lân cận )(xf⇒)(xf),(NN+− của x = xo= 0 ...!...!3!2132++++++=nxxxxenx 2. sinyx= xkxxfk∀≤+=1)2sin()()(π Hàm khai triển được thành chuỗi Mac-Laurin ⇒xxfsin)(= ,...0)0(,1)0(,0)0(,1)0(,0)0()4()3(///=−====fffff Vậy, ta có: ...)!12()1(...!7!5!3sin121753+−−++−+−=−−nxxxxxxnn 3. cosyx= Tương tự như trên, chuỗi Mac-Laurin của hàmxxfcos)(= hội tụ về chính nó trên toàn R: ...)!2()1(...!6!4!21cos2642+−++−+−=nxxxxxnn 4.(1)yxα=+(Chuỗi nhị thức) ...!)1)...(1(...!2)1(1)1(2++−−++−++=+nxnnxxxααααααα 151 Đặc biệt * Khi :1−=α...)1(...11132+−++−+−=+nnxxxxx
  • 13. 5. ln(1)yx=+ ...)1(...432)1ln(1432+−++−+−=+−nxxxxxxnn Bài tập 1) Khai triển hàm 3xy= thành chuỗi Taylor ở lân cận điểm 1=x ( Viết 4 số hạng đầu của chuỗi Taylor) 2) Khai triển hàm xy1= thành chuỗi luỹ thừa của 3−x 3) Khai triển thành chuỗi Mac-Laurin các hàm sau; a) )(21xxeey−+= b) xexy2= c) xy2sin= 4) Khai triển hàm số 2)(+=xxxf thành chuỗi luỹ thừa của x và tìm miền hội tụ của chuỗi vừa tìm được. 152