SlideShare a Scribd company logo
BỆNH VIỆN QUẬN 2
KỸ THUẬT
CHO ĂN BẰNG ỐNG
Báo cáo viên: ĐD. DƯƠNG TUẤN KHANH
MỤC TIÊU
1. Nêu được mục đích khi cho người bệnh ăn
bằng ống
2. Trình bày được chỉ định khi cho người bệnh
ăn bằng ống
3. Nhận định được tình trạng người bệnh
4. Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật khi cho
người bệnh ăn bằng ống
1. MỤC ĐÍCH
• Cho người bệnh ăn bằng ống là phương pháp
dùng tube Levine đưa vào dạ dày qua đường
mũi hay miệng để đưa thức ăn vào cơ thể
2. CHỈ ĐỊNH
• Áp dụng cho tất cả các trường hợp người bệnh
không tự ăn uống được
− Người bệnh hôn mê
− Khó nuốt.
− Gãy xương hàm.
− Trẻ sứt môi, hở hàm ếch.
− Ung thư lưỡi, thực quản
− Bệnh uốn ván nặng
− Người bệnh từ chối ăn hoặc ăn quá ít.
3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
− Những người bị tổn thương vùng hầu họng,
thực quản: Ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh
4. NGUYÊN TẮC CHUNG
− Đầu cao khi đặt ống, trong và sau khi cho ăn
30phút.
− Có thể đặt ống qua miệng khi người bệnh viêm
mũi.
− Chắc chắn ống vào đúng dạ dày mới cho ăn
− Lượng khí thử ống không quá 30ml ở người
lớn, 10ml ở sơ sinh.
− Lần cho ăn sau kiểm tra dịch dạ dày, nếu dịch
trên 100ml phải báo BS
− Thức ăn loãng, dễ tiêu, ấm.
− Mỗi lần cho ăn không quá 300ml, chia 6 – 8
lần/ngày.
− Tráng ống sau khi cho ăn.
− Túi chứa, phễu cách dạ dày 40 – 60cm để áp lực
không cao.
− Cho thức ăn vào liên tục để tránh bọt khí.
− Giữ đầu ống thông kín.
− Vệ sinh răng miệng hàng ngày.
− Thay ống sau mỗi 5 – 7 ngày.
− Cố định ống không quá chặt hạn chế làm lỡ mũi
người bệnh.
5. NHẬN ĐỊNH NGƯỜI BỆNH
− Tên, tuổi người bệnh, tri giác.
− Tình trạng bệnh lý: TBMMN, uốn ván, sứt
môi, hở hàm ếch…
− Tình trạng niên mạc mũi, miệng.
− Tình trạng dịch tồn lưu trong dạ dày (khi cho
ăn lần sau).
− Chế độ ăn bệnh lý.
− Số lượng, số lần, tính chất thức ăn.
− Cân nặng hiện tại.
− Tình trạng đi tiêu của người bệnh
6. CHUẨN BỊ NGƯỜI BỆNH
− Giải thích cho người bệnh hoặc người nhà ý
nghĩa của việc nuôi ăn qua tube Levine.
− Cho người bệnh đầu cao 30 – 45o
.
7. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
STT Nội dung Có Không
1 Mang khẩu trang, rửa tay
2 Trải khăn sạch
Các dụng cụ trong khăn:
3 Tube Levine
4 Gặc miếng, que gòn, que đè lưỡi
5 Bơm tiêm 50ml
6 Ly đựng nước uống
7
Ly đựng thức ăn theo y lệnh, nhiệt độ 37 –
40oc, số lượng 250 – 300 ml
7. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
STT Nội dung Có Không
Các dụng cụ khác
8 Ống nghe
9 Khăn lông
10 Tấm nilon
11 Bồn hạt đậu sạch
12 Găng tay sạch
13 Băng keo, giầy quỳ
14 Kim tây, dây thun
7. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ
STT Nội dung Có Không
15 Chai dung dịch rửa tay nhanh
16 Túi đựng rác thải
8. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT
BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN
BẰNG ỐNG
STT Nội dung Đạt
Không
đạt
1
Đối chiếu, báo và giải thích với người
bệnh việc sắp làm, cho người bệnh ngồi
hoặc nằm đầu cao 30 – 45o
2
Choàng tấm nylon và khăn qua cổ NB,
đặt bồn hạt đậu cạnh má NB
3 Vệ sinh hai lỗ mũi (nếu đặt ở mũi)
4 Rửa tay, mang găng sạch
BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN
BẰNG ỐNG
STT Nội dung Đạt
Không
đạt
5
Đo ống:
-Từ cánh mũi (khóe miệng) đến dái tai
-Từ dái tai đến mũi xương ức
Làm dấu bằng miếng băng keo nhỏ
6
Dùng gạc cầm đầu tube Levine nhúng vào
ly nước làm trơn ống, vẩy cho ráo nước ở
đầu ống
7 Đưa ống qua mũi (miệng) đến hầu bảo NB
nuốt, dùng que đè lưỡi kiểm tra ống qua
khỏi hầu
4 Rửa tay, mang găng sạch
BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN
BẰNG ỐNG
STT Nội dung Đạt
Không
đạt
8
Đưa tube Levine vào tiếp theo nhịp nuốt
của NB đến mức làm dấu
9
Thử ống:
Dùng bơm tiêm 50cc rút dịch trong dạ
dày thử trên giấy quỳ, nếu chuyển sang
màu đỏ thì ống đã vào đúng dạ dày
Nếu không có dịch ra, bơm hơi vào dạ
dày (khoảng 10 – 30 ml) và đặt ống nghe
vùng thượng vị để kiểm tra
BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN
BẰNG ỐNG
STT Nội dung Đạt
Không
đạt
10
Cố định ống ở mũi (má), gắn phễu vào
đầu tube Levine, cho ít nước vào ống –
tráng ống
11
Cho thức ăn từ từ với áp lực nhẹ (phễu,
túi chứa cách dạ dày bệnh nhân 40 –
60cm) và cho liên tục để tránh bọt khí
vào, khi hết thức ăn tráng ống sạch bằng
nước chín
BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN
BẰNG ỐNG
STT Nội dung Đạt
Không
đạt
12
Chậm khô và che kín đầu tube Levine
bằng gạc, cột thun, cố định ống ở đầu
giường bằng kim băng.
13
Báo cho người bệnh biết việc đã xong,
giúp người bệnh tiện nghi
9. DỌN DẸP DỤNG CỤ
− Xử lý dụng cụ theo đúng quy trình khử khuẩn
tiệt khuẩn.
− Sát khuẩn tai nghe, mặt nàn ống nghe trước
khi trả về chỗ cũ.
10. GHI HỒ SƠ
− Ngày giờ cho ăn.
− Số lượng thức ăn, loại thức ăn.
− Phản ứng của người bệnh khi cho ăn hay khi
đặt ống.
− Tên điều dưỡng thực hiện.
Nguy cơ/
tai biến
Nguyên
nhân
Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí
Hít sặc
Tư thế
người bệnh
không đúng
trước, trong
và sau khi
cho ăn
Người
bệnh đột
ngột ho,
sặc, tím
tái, khó
thở…
Cho người bệnh
nằm đầu cao
30o-45o trước,
trong và sau khi
cho ăn 30 phút
Ngưng
cho ăn qua
ống thông
– xử trí
sặc sữa,
báo BS
Không kiểm
tra vị trí ống
trước khi
cho ăn
- Kiểm tra vị trí ống trước
khi cho ăn, cố định ống chắc
chắn
- Kiểm tra số lượng dịch
trước khi cho ăn
- Cho ăn tốc độ chậm
11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO
ĂN BẰNG ỐNG
Nguy cơ/
tai biến
Nguyên
nhân
Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí
Loét
vùng mũi
nơi cố
định ống
thông
Cố định
ống thông
cọ sát vào
thành mũi
Thành mũi
người
bệnh bị
loét
- Thay ống
thông mỗi khi
dơ hay 5-7
ngày
- Cố định ống
không quá
chặt, không để
cọ sát vào
thành mũi
- Vệ sinh mũi
hàng ngày
cho NB
-Đặt lại ở mũi
bên hay qua
miệng.
- Theo dõi
diễn tiến lành
của vết
thương.
11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO
ĂN BẰNG ỐNG
Nguy cơ/
tai biến
Nguyên
nhân
Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí
Người
bệnh rối
loạn tiêu
hóa
- Không
tráng ống
sau khi cho
ăn làm lên
men trong
ống
- Thức ăn cũ
- Nhiễm
trùng răng
miệng của
NB
Người
bệnh
không tiêu
hóa hết
thức ăn,
đau bụng,
tiêu
chảy…
-Tráng ống
sau khi cho ăn
- Khi có thức
ăn thì cho ăn
liền, không để
lâu
- vệ sinh răng
miệng hàng
ngày cho NB
-Theo dõi tình
trạng tiêu hóa
của người
bệnh
- Báo BS nếu
tình trạng
nặng
- Thực hiện y
lệnh thuốc
11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO
ĂN BẰNG ỐNG
Nguy cơ/
tai biến
Nguyên
nhân
Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí
Người
bệnh
chướng
bụng
- Cột nước
trong ống
không liên
tục.
- Cho thức
ăn vào ngắt
quãng
không liên
tục
Bụng
người
bệnh
chướng
hơi
- Giữ cột
nước liên tục
sau khi cho
ăn
- Khi cho
thức ăn vào
nên cho liên
tục không để
ngắt quãng
- Cho người
bệnh nằm tư thế
thoải mái, chú ý
đầu cao trong và
sau khi cho ăn
- Khuyến khích
người bệnh vận
động đi lại nhẹ
nhàng tùy tình
trạng bệnh lý
11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO
ĂN BẰNG ỐNG
Nguy cơ/
tai biến
Nguyên
nhân
Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí
Nghẹt
ống
thông
- đầu ống
thông nằm
sát thành dạ
dày.
- Thức ăn
quá đặc.
- Chiều cao
túi chứa
thức ăn quá
thấp
Thức ăn
không
vào được
dạ dày
- Đặt ống
vào đúng vị
trí
-Thức ăn
không quá
đặc
- Chiều cao
phễu, túi
chứa cách dạ
dày 40 – 60
cm
- Xoe dọc theo
thành ống
- Lùi ống ra
khoảng 1 cm.
- Kiểm tra chiều
cao của túi chứa
thức ăn vừa đủ
cao để tạo áp
lực.
11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO
ĂN BẰNG ỐNG
• TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Y Tế (2012), Điều dưỡng cơ bản 2, Hà Nội nhà
Xuất bảy y học.
2. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh (2014), Kỹ thuật
điều dưỡng cơ sở, Hà Nội Nhà xuất bản Y học.

More Related Content

What's hot

LỴ TRỰC TRÙNG
LỴ TRỰC TRÙNGLỴ TRỰC TRÙNG
LỴ TRỰC TRÙNG
SoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
SoM
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
TBFTTH
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
SoM
 

What's hot (20)

MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
LỴ TRỰC TRÙNG
LỴ TRỰC TRÙNGLỴ TRỰC TRÙNG
LỴ TRỰC TRÙNG
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINH
 
GÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNGGÂY TÊ TỦY SỐNG
GÂY TÊ TỦY SỐNG
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 

Similar to Kỹ thuật cho ăn bằng ống

ĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀYĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀY
SoM
 
ĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNG
ĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNGĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNG
ĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNG
SoM
 
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữaCSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
SoM
 
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓADINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
SoM
 
Lồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdfLồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdf
ToNam8
 
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀYBẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
SoM
 
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 

Similar to Kỹ thuật cho ăn bằng ống (20)

ĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀYĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀY
 
Sonde
SondeSonde
Sonde
 
ĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNG
ĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNGĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNG
ĐẶT THÔNG HẬU MÔN VÀ THỤT THÁO ĐẠI TRÀNG
 
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữaCSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
CSSKNB CK II người bệnh viêm tai giữa
 
KT CHO ĂN ỐNG .pptx
KT CHO ĂN ỐNG .pptxKT CHO ĂN ỐNG .pptx
KT CHO ĂN ỐNG .pptx
 
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
Tài liệu và câu hỏi kiểm tra, sát hạch kiến thức chuyên ngành tuyển dụng vị t...
 
Dh nhận biết rối loạn nuốt
Dh nhận biết rối loạn nuốtDh nhận biết rối loạn nuốt
Dh nhận biết rối loạn nuốt
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓADINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
DINH DƯỠNG VÀ HỆ TIÊU HÓA
 
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.pptchamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
chamsocbenhnhanxuathuyetnao.ppt
 
đáNh giá và xử lý ban đầu bệnh nhân cấp cứu
đáNh giá và xử lý ban đầu bệnh nhân cấp cứuđáNh giá và xử lý ban đầu bệnh nhân cấp cứu
đáNh giá và xử lý ban đầu bệnh nhân cấp cứu
 
Lồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdfLồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdf
 
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docx
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docxKHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docx
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docx
 
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
B16. Ngoai khoa ddtt
B16. Ngoai khoa ddtt B16. Ngoai khoa ddtt
B16. Ngoai khoa ddtt
 
Trẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnhTrẻ thường bệnh
Trẻ thường bệnh
 
ĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂUĐẶT THÔNG TIỂU
ĐẶT THÔNG TIỂU
 
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀYBẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
BẢNG KIỂM ĐẶT SONDE DẠ DÀY
 
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
Benh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoaBenh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoa
 

Recently uploaded

Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhậtSgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsNCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
HongBiThi1
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
ĐIỀU TRỊ GEU_ Thanh Nguyen.pptx rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải họcSGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
SGK cũ Thai lưu trong tử cung cần phải học
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhậtSgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
Sgk mới ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.pdf rất hay và cập nhật
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bsNCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
NCT_Gãy cổ xương đùi.pdf hay nha các bạn bs
 
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bsSGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
SGK Gãy thân xương đùi Y4.pdf hay nha các bs
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 

Kỹ thuật cho ăn bằng ống

  • 1. BỆNH VIỆN QUẬN 2 KỸ THUẬT CHO ĂN BẰNG ỐNG Báo cáo viên: ĐD. DƯƠNG TUẤN KHANH
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nêu được mục đích khi cho người bệnh ăn bằng ống 2. Trình bày được chỉ định khi cho người bệnh ăn bằng ống 3. Nhận định được tình trạng người bệnh 4. Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật khi cho người bệnh ăn bằng ống
  • 3. 1. MỤC ĐÍCH • Cho người bệnh ăn bằng ống là phương pháp dùng tube Levine đưa vào dạ dày qua đường mũi hay miệng để đưa thức ăn vào cơ thể
  • 4. 2. CHỈ ĐỊNH • Áp dụng cho tất cả các trường hợp người bệnh không tự ăn uống được − Người bệnh hôn mê − Khó nuốt. − Gãy xương hàm. − Trẻ sứt môi, hở hàm ếch. − Ung thư lưỡi, thực quản − Bệnh uốn ván nặng − Người bệnh từ chối ăn hoặc ăn quá ít.
  • 5. 3. CHỐNG CHỈ ĐỊNH − Những người bị tổn thương vùng hầu họng, thực quản: Ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh
  • 6. 4. NGUYÊN TẮC CHUNG − Đầu cao khi đặt ống, trong và sau khi cho ăn 30phút. − Có thể đặt ống qua miệng khi người bệnh viêm mũi. − Chắc chắn ống vào đúng dạ dày mới cho ăn − Lượng khí thử ống không quá 30ml ở người lớn, 10ml ở sơ sinh. − Lần cho ăn sau kiểm tra dịch dạ dày, nếu dịch trên 100ml phải báo BS
  • 7. − Thức ăn loãng, dễ tiêu, ấm. − Mỗi lần cho ăn không quá 300ml, chia 6 – 8 lần/ngày. − Tráng ống sau khi cho ăn. − Túi chứa, phễu cách dạ dày 40 – 60cm để áp lực không cao. − Cho thức ăn vào liên tục để tránh bọt khí. − Giữ đầu ống thông kín. − Vệ sinh răng miệng hàng ngày. − Thay ống sau mỗi 5 – 7 ngày. − Cố định ống không quá chặt hạn chế làm lỡ mũi người bệnh.
  • 8. 5. NHẬN ĐỊNH NGƯỜI BỆNH − Tên, tuổi người bệnh, tri giác. − Tình trạng bệnh lý: TBMMN, uốn ván, sứt môi, hở hàm ếch… − Tình trạng niên mạc mũi, miệng. − Tình trạng dịch tồn lưu trong dạ dày (khi cho ăn lần sau). − Chế độ ăn bệnh lý. − Số lượng, số lần, tính chất thức ăn. − Cân nặng hiện tại. − Tình trạng đi tiêu của người bệnh
  • 9. 6. CHUẨN BỊ NGƯỜI BỆNH − Giải thích cho người bệnh hoặc người nhà ý nghĩa của việc nuôi ăn qua tube Levine. − Cho người bệnh đầu cao 30 – 45o .
  • 10. 7. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ STT Nội dung Có Không 1 Mang khẩu trang, rửa tay 2 Trải khăn sạch Các dụng cụ trong khăn: 3 Tube Levine 4 Gặc miếng, que gòn, que đè lưỡi 5 Bơm tiêm 50ml 6 Ly đựng nước uống 7 Ly đựng thức ăn theo y lệnh, nhiệt độ 37 – 40oc, số lượng 250 – 300 ml
  • 11. 7. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ STT Nội dung Có Không Các dụng cụ khác 8 Ống nghe 9 Khăn lông 10 Tấm nilon 11 Bồn hạt đậu sạch 12 Găng tay sạch 13 Băng keo, giầy quỳ 14 Kim tây, dây thun
  • 12. 7. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ STT Nội dung Có Không 15 Chai dung dịch rửa tay nhanh 16 Túi đựng rác thải
  • 13. 8. TIẾN HÀNH KỸ THUẬT BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN BẰNG ỐNG STT Nội dung Đạt Không đạt 1 Đối chiếu, báo và giải thích với người bệnh việc sắp làm, cho người bệnh ngồi hoặc nằm đầu cao 30 – 45o 2 Choàng tấm nylon và khăn qua cổ NB, đặt bồn hạt đậu cạnh má NB 3 Vệ sinh hai lỗ mũi (nếu đặt ở mũi) 4 Rửa tay, mang găng sạch
  • 14. BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN BẰNG ỐNG STT Nội dung Đạt Không đạt 5 Đo ống: -Từ cánh mũi (khóe miệng) đến dái tai -Từ dái tai đến mũi xương ức Làm dấu bằng miếng băng keo nhỏ 6 Dùng gạc cầm đầu tube Levine nhúng vào ly nước làm trơn ống, vẩy cho ráo nước ở đầu ống 7 Đưa ống qua mũi (miệng) đến hầu bảo NB nuốt, dùng que đè lưỡi kiểm tra ống qua khỏi hầu 4 Rửa tay, mang găng sạch
  • 15. BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN BẰNG ỐNG STT Nội dung Đạt Không đạt 8 Đưa tube Levine vào tiếp theo nhịp nuốt của NB đến mức làm dấu 9 Thử ống: Dùng bơm tiêm 50cc rút dịch trong dạ dày thử trên giấy quỳ, nếu chuyển sang màu đỏ thì ống đã vào đúng dạ dày Nếu không có dịch ra, bơm hơi vào dạ dày (khoảng 10 – 30 ml) và đặt ống nghe vùng thượng vị để kiểm tra
  • 16. BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN BẰNG ỐNG STT Nội dung Đạt Không đạt 10 Cố định ống ở mũi (má), gắn phễu vào đầu tube Levine, cho ít nước vào ống – tráng ống 11 Cho thức ăn từ từ với áp lực nhẹ (phễu, túi chứa cách dạ dày bệnh nhân 40 – 60cm) và cho liên tục để tránh bọt khí vào, khi hết thức ăn tráng ống sạch bằng nước chín
  • 17. BẢNG KIỂM THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHO ĂN BẰNG ỐNG STT Nội dung Đạt Không đạt 12 Chậm khô và che kín đầu tube Levine bằng gạc, cột thun, cố định ống ở đầu giường bằng kim băng. 13 Báo cho người bệnh biết việc đã xong, giúp người bệnh tiện nghi
  • 18. 9. DỌN DẸP DỤNG CỤ − Xử lý dụng cụ theo đúng quy trình khử khuẩn tiệt khuẩn. − Sát khuẩn tai nghe, mặt nàn ống nghe trước khi trả về chỗ cũ.
  • 19. 10. GHI HỒ SƠ − Ngày giờ cho ăn. − Số lượng thức ăn, loại thức ăn. − Phản ứng của người bệnh khi cho ăn hay khi đặt ống. − Tên điều dưỡng thực hiện.
  • 20. Nguy cơ/ tai biến Nguyên nhân Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí Hít sặc Tư thế người bệnh không đúng trước, trong và sau khi cho ăn Người bệnh đột ngột ho, sặc, tím tái, khó thở… Cho người bệnh nằm đầu cao 30o-45o trước, trong và sau khi cho ăn 30 phút Ngưng cho ăn qua ống thông – xử trí sặc sữa, báo BS Không kiểm tra vị trí ống trước khi cho ăn - Kiểm tra vị trí ống trước khi cho ăn, cố định ống chắc chắn - Kiểm tra số lượng dịch trước khi cho ăn - Cho ăn tốc độ chậm 11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO ĂN BẰNG ỐNG
  • 21. Nguy cơ/ tai biến Nguyên nhân Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí Loét vùng mũi nơi cố định ống thông Cố định ống thông cọ sát vào thành mũi Thành mũi người bệnh bị loét - Thay ống thông mỗi khi dơ hay 5-7 ngày - Cố định ống không quá chặt, không để cọ sát vào thành mũi - Vệ sinh mũi hàng ngày cho NB -Đặt lại ở mũi bên hay qua miệng. - Theo dõi diễn tiến lành của vết thương. 11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO ĂN BẰNG ỐNG
  • 22. Nguy cơ/ tai biến Nguyên nhân Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí Người bệnh rối loạn tiêu hóa - Không tráng ống sau khi cho ăn làm lên men trong ống - Thức ăn cũ - Nhiễm trùng răng miệng của NB Người bệnh không tiêu hóa hết thức ăn, đau bụng, tiêu chảy… -Tráng ống sau khi cho ăn - Khi có thức ăn thì cho ăn liền, không để lâu - vệ sinh răng miệng hàng ngày cho NB -Theo dõi tình trạng tiêu hóa của người bệnh - Báo BS nếu tình trạng nặng - Thực hiện y lệnh thuốc 11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO ĂN BẰNG ỐNG
  • 23. Nguy cơ/ tai biến Nguyên nhân Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí Người bệnh chướng bụng - Cột nước trong ống không liên tục. - Cho thức ăn vào ngắt quãng không liên tục Bụng người bệnh chướng hơi - Giữ cột nước liên tục sau khi cho ăn - Khi cho thức ăn vào nên cho liên tục không để ngắt quãng - Cho người bệnh nằm tư thế thoải mái, chú ý đầu cao trong và sau khi cho ăn - Khuyến khích người bệnh vận động đi lại nhẹ nhàng tùy tình trạng bệnh lý 11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO ĂN BẰNG ỐNG
  • 24. Nguy cơ/ tai biến Nguyên nhân Dấu hiệu Phòng ngừa Xử trí Nghẹt ống thông - đầu ống thông nằm sát thành dạ dày. - Thức ăn quá đặc. - Chiều cao túi chứa thức ăn quá thấp Thức ăn không vào được dạ dày - Đặt ống vào đúng vị trí -Thức ăn không quá đặc - Chiều cao phễu, túi chứa cách dạ dày 40 – 60 cm - Xoe dọc theo thành ống - Lùi ống ra khoảng 1 cm. - Kiểm tra chiều cao của túi chứa thức ăn vừa đủ cao để tạo áp lực. 11. AN TOÀN NGƯỜI BỆNH KHI CHO ĂN BẰNG ỐNG
  • 25. • TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Y Tế (2012), Điều dưỡng cơ bản 2, Hà Nội nhà Xuất bảy y học. 2. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh (2014), Kỹ thuật điều dưỡng cơ sở, Hà Nội Nhà xuất bản Y học.