SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
CHO ĂN BẰNG ỐNG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG – KTYH
Ưu điểm cho ăn bằng ống
• Duy trì cân đối
dinh dưỡng.
• Duy trì chức
năng ruột bình
thường.
Khuyết điểm
Cho ăn qua ống thông dạ dày
Đặt ống
nhầm đường
Có thể do:
- Tư thế NB
- Ống nội khí quản
- Phản xạ của NB
( NB tỉnh, hôn mê)
Khuyết điểm
Đặt ống
nhầm đường(tt)
Khuyết điểm
Đặt ống
nhầm đường(tt)
Ống cho ăn đặt nhầm đường
Khuyết điểm
Cho ăn qua ống thông dạ dày
Người bệnh có cảm
giác khó chịu khi đặt
và lưu ống.
4/14/2023 7
Khuyết điểm
Cho ăn qua ống thông dạ dày
Ống dễ bị tuột( dẫn
đến lạc chổ)
• Cố định ống không
chắc
• Băng keo không còn
độ dính.
• Ho
• Hút đàm
• Di chuyển
Khuyết điểm
Cho ăn qua ống thông dạ dày
• Tổn thương mũi do
cọ sát nơi cố định.
4/14/2023 9
Khuyết điểm
Cho ăn qua ống thông dạ dày
• Viêm mũi cọ sát
Khuyết điểm
Cho ăn qua ống
thông dạ dày
• Thức ăn dễ bị trào
ngược dẫn đến viêm
phổi hít.
4/14/2023 11
Kỹ thuật đặt
ống cho ăn
Khi đặt ống
• Tư thế đầu cao
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
Đo ống - khoảng cách đo
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Khoảng cách đo
• Xác định vị trí
đo ống
• Phản ứng người
bệnh khi đặt ống
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Xác định ống
không cuộn
trong miệng
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Xác định ống
không vào khí
quản
Dựa vào phản
ứng của người
bệnh(tỉnh, hôn
mê), theo dõi
monitor(Spo2)
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Xác định ống vào
đúng dạ dày
Dịch dạ dày: pH 0-4
Dịch tiết khí quản, ruột: pH>6
(Metheny and Meert, 2004)
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Cố định ống
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Độ cao khi
cho ăn
Kỹ thuật đặt ống cho ăn
• Xử trí nghẹt ống khi cho ăn.
• Tráng ống sau ăn.
• Tư thế sau ăn.
LƯU Ý
1. Phải chắc chắn ống vào đúng dạ dày mới
bơm thức ăn vào.
Lưu ý
2. Kiểm tra ống lần cho ăn
tiếp theo:
Vị trí đo ống
Vị trí cố định ống
Cột nước trong ống
LƯU Ý
3. Cho thức ăn vào với áp lực nhẹ: tránh bơm
mạnh thức ăn vì có thể làm người bệnh nôn ói do
dạ dày bị kích thích
LƯU Ý
4. Khi cho nước
hoặc thức ăn, phải
cho vào liên tục
tránh bọt khí.
Lưu ý
5. Vệ sinh răng miệng
LƯU Ý
6. Thay ống mỗi 5-
7 ngày hoặc thay
sớm hơn nếu ống
bị bẩn. Mỗi lần
thay ống nên thay
đổi mũi.
LƯU Ý
7. Có thể đặt ống
qua miệng.
LƯU Ý
8. Cố định ống phải chừa khoảng cách để cử động,
tránh chèn ép lên cánh mũi gây hoại tử.
LƯU Ý
9. Theo dõi cẩn
thận lần ăn đầu
tiên.
Lưu ý
10. Theo dõi dịch tồn lưu:
 < 200ml cho ăn
 >= 200ml tư thế, ngưng cử ăn,kiểm
tra lại 1 giờ
Nuôi ăn nhỏ giọt kiểm tra mỗi 4-6 giờ
(Serna and Mc Carthy, 2006)
(Metheny, 2006)
Khó khăn khi đặt ống cho ăn
• Có ống nội
khí quản ,
khai khí quản
Khó khăn khi đặt ống cho ăn
• Tư thế
người bệnh
Khó khăn khi đặt ống cho ăn
• Tư thế người bệnh
Khó khăn khi đặt ống cho ăn
Làm thế nào để đặt
ống thuận lợi hơn?
Tai biến
Đưa ống nhầm đường
Tư thế người bệnh
Phản xạ của người bệnh
Kỹ năng người thực hiện
Tổn thương niêm mạc
Thao tác người thực hiện
Sự hợp tác của người bệnh
Chất trơn
Loại ống
Biến chứng
Đổi chổ của ống
Ho nhiều
ống bị căng
Hút khí quản
Đặt ống đường thở
Kích thích mũi-thực quản Vị trí ống
Tiêu chảy
Các bữa ăn có độ thẩm thấu cao
Cho ăn(truyền quá nhanh)
Thức ăn quá lạnh, nóng
Lây nhiễm vi khuẩn, thức ăn bị lên men
Mất nước, ure huyết cao
Các bữa ăn có độ thẩm thấu quá cao với
lượng chất lỏng không đầy đủ
Thưức ăn có nhiều protien, thiếu chất béo
Xẹp phổi và khả năng viêm phổi Hít phải thức ăn ( trào ngược)
Mở dạ dày ra da
Mở dạ dày ra da
BN đặt ống cho từ miệng – dạ dày
Tài liệu tham khảo
• Potter and Perry (2009). Basic human needs
(pp. 1112 - 1123), Fundamental of nursing
(7th ed), USA (St. Louis): Mosby
• Potter and Perry (2013). Nutrition (pp. 1028-
1031), Fundamental of nursing (8th ed), USA
(St. Louis): Mosby
Cảm ơn ANH/CHỊ đã lắng nghe!!!!

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM
 
KHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINH
KHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINHKHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINH
KHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINH
SoM
 
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thaiGây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
SoM
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
SoM
 
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢNKỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
SoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SoM
 

What's hot (20)

DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
Thai trứng
Thai trứngThai trứng
Thai trứng
 
MỞ THÔNG ỐNG TIÊU HÓA
MỞ THÔNG ỐNG TIÊU HÓAMỞ THÔNG ỐNG TIÊU HÓA
MỞ THÔNG ỐNG TIÊU HÓA
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Cơ bản về cai thở máy
Cơ bản về cai thở máyCơ bản về cai thở máy
Cơ bản về cai thở máy
 
KHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINH
KHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINHKHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINH
KHÁM VÀ PHÂN LOẠI SƠ SINH
 
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thaiGây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
Gây mê toàn diện trong phẫu thuật lấy thai
 
kỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quảnkỹ thuật đặt nội khí quản
kỹ thuật đặt nội khí quản
 
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢNKỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
KỸ THUẬT ĐẶT NỘI KHÍ QUẢN
 
biểu đồ dạng sóng máy thở
biểu đồ dạng sóng máy thởbiểu đồ dạng sóng máy thở
biểu đồ dạng sóng máy thở
 
Sieu am tai cap cuu
Sieu am tai cap cuuSieu am tai cap cuu
Sieu am tai cap cuu
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruột
 
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
20150929 Khâu nối ruột (bài giảng lý thuyết)
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 

Similar to KT CHO ĂN ỐNG .pptx

Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdfLồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
TrngNguyn19056
 
ĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀYĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀY
SoM
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
Nguyen Phong Trung
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
Định Ngô
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràng
Kiều Phú
 
Lồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdfLồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdf
ToNam8
 

Similar to KT CHO ĂN ỐNG .pptx (20)

Sonde
SondeSonde
Sonde
 
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09AHội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
 
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09AHội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
Hội chứng tắc ruột_Trần Nguyễn Quốc Anh_Y09A
 
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdfLồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
 
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấpChăm sóc bn viêm tụy cấp
Chăm sóc bn viêm tụy cấp
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràng
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
 
ĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀYĐẶT SONDE DẠ DÀY
ĐẶT SONDE DẠ DÀY
 
nuoi-an-duong-ruot_brief_2015.12.pdf
nuoi-an-duong-ruot_brief_2015.12.pdfnuoi-an-duong-ruot_brief_2015.12.pdf
nuoi-an-duong-ruot_brief_2015.12.pdf
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptx
 
Benh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoaBenh hoc he tieu hoa
Benh hoc he tieu hoa
 
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
Hội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắnHội chứng ruột ngắn
Hội chứng ruột ngắn
 
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
 
Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
 
Viêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràngViêm dạ dày - Trá tràng
Viêm dạ dày - Trá tràng
 
Lồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdfLồng ruột cấp.pdf
Lồng ruột cấp.pdf
 

KT CHO ĂN ỐNG .pptx

  • 1. CHO ĂN BẰNG ỐNG KHOA ĐIỀU DƯỠNG – KTYH
  • 2. Ưu điểm cho ăn bằng ống • Duy trì cân đối dinh dưỡng. • Duy trì chức năng ruột bình thường.
  • 3. Khuyết điểm Cho ăn qua ống thông dạ dày Đặt ống nhầm đường
  • 4. Có thể do: - Tư thế NB - Ống nội khí quản - Phản xạ của NB ( NB tỉnh, hôn mê) Khuyết điểm Đặt ống nhầm đường(tt)
  • 6. Ống cho ăn đặt nhầm đường
  • 7. Khuyết điểm Cho ăn qua ống thông dạ dày Người bệnh có cảm giác khó chịu khi đặt và lưu ống. 4/14/2023 7
  • 8. Khuyết điểm Cho ăn qua ống thông dạ dày Ống dễ bị tuột( dẫn đến lạc chổ) • Cố định ống không chắc • Băng keo không còn độ dính. • Ho • Hút đàm • Di chuyển
  • 9. Khuyết điểm Cho ăn qua ống thông dạ dày • Tổn thương mũi do cọ sát nơi cố định. 4/14/2023 9
  • 10. Khuyết điểm Cho ăn qua ống thông dạ dày • Viêm mũi cọ sát
  • 11. Khuyết điểm Cho ăn qua ống thông dạ dày • Thức ăn dễ bị trào ngược dẫn đến viêm phổi hít. 4/14/2023 11
  • 12. Kỹ thuật đặt ống cho ăn Khi đặt ống • Tư thế đầu cao
  • 13. Kỹ thuật đặt ống cho ăn Đo ống - khoảng cách đo
  • 14. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Khoảng cách đo
  • 15. • Xác định vị trí đo ống
  • 16. • Phản ứng người bệnh khi đặt ống Kỹ thuật đặt ống cho ăn
  • 17. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Xác định ống không cuộn trong miệng
  • 18. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Xác định ống không vào khí quản Dựa vào phản ứng của người bệnh(tỉnh, hôn mê), theo dõi monitor(Spo2)
  • 19. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Xác định ống vào đúng dạ dày Dịch dạ dày: pH 0-4 Dịch tiết khí quản, ruột: pH>6 (Metheny and Meert, 2004)
  • 20. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Cố định ống
  • 21. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Độ cao khi cho ăn
  • 22. Kỹ thuật đặt ống cho ăn • Xử trí nghẹt ống khi cho ăn. • Tráng ống sau ăn. • Tư thế sau ăn.
  • 23. LƯU Ý 1. Phải chắc chắn ống vào đúng dạ dày mới bơm thức ăn vào.
  • 24. Lưu ý 2. Kiểm tra ống lần cho ăn tiếp theo: Vị trí đo ống Vị trí cố định ống Cột nước trong ống
  • 25. LƯU Ý 3. Cho thức ăn vào với áp lực nhẹ: tránh bơm mạnh thức ăn vì có thể làm người bệnh nôn ói do dạ dày bị kích thích
  • 26. LƯU Ý 4. Khi cho nước hoặc thức ăn, phải cho vào liên tục tránh bọt khí.
  • 27. Lưu ý 5. Vệ sinh răng miệng
  • 28. LƯU Ý 6. Thay ống mỗi 5- 7 ngày hoặc thay sớm hơn nếu ống bị bẩn. Mỗi lần thay ống nên thay đổi mũi.
  • 29. LƯU Ý 7. Có thể đặt ống qua miệng.
  • 30. LƯU Ý 8. Cố định ống phải chừa khoảng cách để cử động, tránh chèn ép lên cánh mũi gây hoại tử.
  • 31. LƯU Ý 9. Theo dõi cẩn thận lần ăn đầu tiên.
  • 32. Lưu ý 10. Theo dõi dịch tồn lưu:  < 200ml cho ăn  >= 200ml tư thế, ngưng cử ăn,kiểm tra lại 1 giờ Nuôi ăn nhỏ giọt kiểm tra mỗi 4-6 giờ (Serna and Mc Carthy, 2006) (Metheny, 2006)
  • 33. Khó khăn khi đặt ống cho ăn • Có ống nội khí quản , khai khí quản
  • 34. Khó khăn khi đặt ống cho ăn • Tư thế người bệnh
  • 35. Khó khăn khi đặt ống cho ăn • Tư thế người bệnh
  • 36. Khó khăn khi đặt ống cho ăn Làm thế nào để đặt ống thuận lợi hơn?
  • 37. Tai biến Đưa ống nhầm đường Tư thế người bệnh Phản xạ của người bệnh Kỹ năng người thực hiện Tổn thương niêm mạc Thao tác người thực hiện Sự hợp tác của người bệnh Chất trơn Loại ống
  • 38. Biến chứng Đổi chổ của ống Ho nhiều ống bị căng Hút khí quản Đặt ống đường thở Kích thích mũi-thực quản Vị trí ống Tiêu chảy Các bữa ăn có độ thẩm thấu cao Cho ăn(truyền quá nhanh) Thức ăn quá lạnh, nóng Lây nhiễm vi khuẩn, thức ăn bị lên men Mất nước, ure huyết cao Các bữa ăn có độ thẩm thấu quá cao với lượng chất lỏng không đầy đủ Thưức ăn có nhiều protien, thiếu chất béo Xẹp phổi và khả năng viêm phổi Hít phải thức ăn ( trào ngược)
  • 39. Mở dạ dày ra da
  • 40. Mở dạ dày ra da
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45. BN đặt ống cho từ miệng – dạ dày
  • 46. Tài liệu tham khảo • Potter and Perry (2009). Basic human needs (pp. 1112 - 1123), Fundamental of nursing (7th ed), USA (St. Louis): Mosby • Potter and Perry (2013). Nutrition (pp. 1028- 1031), Fundamental of nursing (8th ed), USA (St. Louis): Mosby
  • 47. Cảm ơn ANH/CHỊ đã lắng nghe!!!!