1. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN LÝ THUYẾT THỐNG KÊ
Thời gian làm bài:90 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ LUẬT –
ĐHQG TP HCM
BM TOÁN- THỐNG KÊ KT
Mã đề thi 253
Họ, tên :.............................................................................
ĐIỂM
MSSV:...............................................................................
Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu và đánh dấu vào phiếu trả lời sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Hướng dẫn cách
chọn câu trả lời:
đánh daáu cheùo (X)
Choïn B
Boû B, choïn D
Boû D, choïn laïi B
A B C D
A B C D
A B C D
Câu 1: Một lớp học gồm có 20 nam và 16 nữ. Để chọn 1 mẫu gồm có 8 người từ lớp học này, người ta đánh số
cho sinh viên từ 1 đến 36 và chọn ngẫu nhiên ra 8 con số. Kết quả thu được gồm có 8 sinh viên, tất cả đều là nam.
Một sinh viên nữ cho rằng mẫu này không thể là ngẫu nhiên vì chỉ có sinh viên nam được chọn. Phát biểu nào
dưới đây là ĐÚNG?
A. Mẫu có kích thước bằng 8 không đủ lớn để cho kết quả ngẫu nhiên.
B. Vì kết quả không phản ánh đủ các thành phần trong lớp nên không phải là mẫu ngẫu nhiên
C. Rất khó để chọn được cả 8 sinh viên đều là nam nên đây không là mẫu ngẫu nhiên.
D. Phương pháp sử dụng đã cho ta một mẫu ngẫu nhiên, cho dù chỉ có nam sinh viên được chọn.
Câu 2: Trong một nghiên cứu của các bạn sinh viên về đề tài “Đánh giá khả năng sử dụng phương pháp trình
chiếu trong thuyết trình của Sinh Viên đại học Kinh Tế-Luật”, các biến (câu hỏi) sau đây đã được khảo sát:
1.Các nhiệm vụ được giao trong thuyết trình nhóm (a. Tìm kiếm tài liệu; b. Tổng hợp nội dung; c. Thiết kế các
sildes; d. Thuyết trình trước hội đồng; e. Trả lời các câu hỏi)
2.Tỉ lệ sử dụng các hiệu ứng động (animation) trong các slides (a. 100%; b. 80%; c. 50%; d. <30%).
Theo bạn, những biến theo thứ tự ở trên thuộc loại thang đo nào?
A. Định danh; Khoảng.
B. Định danh; Tỉ lệ. C. Định danh; Thứ bậc. D. Thứ bậc; Tỉ lệ.
Câu 3: Cho tập dữ liệu về số ngày nghỉ của trong năm của 20 nhân viên một đơn vị sản xuất với các giá trị như
sau:
2 1 3 7 2 1 6 8 4 3 9 2 4 6 5 7 7 1 6 9
Đáp án nào dưới đây là ĐÚNG.
A. Mode =1, Mean =4.65 , Med = 4.5
B. Mode =2, Mean = 4. 5 , Med = 4.65
C. Mode =7, Mean =4.65 , Med = 4.65
D. Mode =6, Mean =4.5 , Med = 4.65
Câu 4: Bảng dưới đây cho biết số lượng xe hơi (đơn vị tính: chiếc) được bán ra vào năm 2007 của sáu công ty:
General Motors, Toyota, Daimler Chrysler, Ford Motor, Honda, Nissan.
Tên công ty
Số lượng xe được bán
General Motors
244 614
Toyota
175 850
Daimler Chrysler
173 407
Ford Motor
165 668
Honda
100 790
Nissan
82 644
Giả sử thị trường xe hơi chỉ gồm 6 công ty trên. Khi đó số lượng các công ty chiếm thị phần trên 17% là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 5: Dưới đây là bảng phân phối tần số bán hàng của công ty Whitner Autoplex trong tháng 1 năm 2008.
Trang 1/4 - Mã đề thi 253
2. Giá bán (đơn vị tính: nghìn $)
15 – 18
18 – 21
21 – 24
24 – 27
27 – 30
30 – 33
33 – 37
Tổng số
Số lượng xe bán được (đơn vị tính: chiếc)
8
23
17
18
8
4
2
80
Bạn hãy chọn câu trả lời ĐÚNG trong các khẳng định sau đây:
A. Nhóm chứa Med là nhóm có giá bán xe từ khoảng 24 – 27 (nghìn $). B. Phân phối tần số bán hàng lệch trái.
C. Có khoảng 95% số xe được bán có giá bán nằm trong khoảng (14,25 ; 31,85).
D. Phương sai và hệ số biến thiên lần lượt là s 2 = 19.39; CV = 19.09% .
Bài toán sau dùng cho câu hỏi 6 đến câu hỏi 10
Điều tra thu nhập trung bình (triệu đồng /tháng) của 1 số nhân viên công ty A và B trong năm 2011, người ta thu
được bảng số liệu sau:
Thu nhập
4
5
6
7 10
12 13
Công ty A
Số nhân viên
14 17
10
29 20
15 5
Thu nhập
4
5
6 10 11
13
Công ty B
Số nhân viên
6 15
29
27 16
7
Những nhân viên có thu nhập từ 10 triệu đồng/tháng trở lên được gọi là nhân viên có thu nhập cao.
Những nhân viên có thu nhập từ 11 triệu đồng/tháng trở lên được gọi là nhân viên có thu nhập rất cao.
Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn. Cho sẵn các giá trị tra bảng sau: t(0.025;32)=2.0369 ; ; t(0.025;33) =2.0345;
t(0.025;35) =2.0301; Z0.025=1.96; Z0.05=1.645
(99,109
(109,99
(99,109
(109,99
F0.05 ) = 1.381235 ; F0.05 ) = 1.385289; F0.025 ) = 1.4698; F0.025 ) = 1.4752
Câu 6: Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng sự khác biệt về phương sai thu nhập trung bình giữa những nhân viên
của 2 công ty A và B
B. Đáp án khác
A. σ21/σ22 ∈ ( 0.8890; 1.6518)
C. σ21/σ22 ∈ ( 0.7483; 1.4318)
D. σ21/σ22 ∈ ( 0.7505; 1.4360)
Câu 7: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về thu nhập trung bình của những nhân viên ở 2 công ty
A và B
A. µA-µB ∈ (-1.145; 0.382)
B. µA-µB ∈ (-1.25; 0.45)
C. Đáp án khác
D. µA-µB ∈ (1.145; 0.382)
Câu 8: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ những nhân viên có thu nhập rất cao ở 2 công ty
A và B
A. Đáp án khác
B. pA1-pB1 ∈ (0.1577; 0.3614)
C. pA1-pB1 ∈ (-0.1577; 0.0614)
D. pA1-pB1 ∈ (-0.1577; 0.3614)
Câu 9: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về thu nhập trung bình của những nhân viên có thu nhập
rất cao ở 2 công ty A và B
A. µA1-µB1 ∈ (0.1949; 1.0877)
B. µA1-µB1 ∈ (0.1934; 1.0892)
C. µA1-µB1 ∈ (0.2035; 1.0791)
D. Đáp án khác
Câu 10: Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng sự khác biệt về tỉ lệ những nhân viên có thu nhập cao ở 2 công ty A
và B
A. Đáp án khác
B. pA-pB ∈ (0.2694; 0.0034)
C. pA-pB ∈ (-0.3085; -0.0168)
D. pA-pB ∈ (-0.2694; -0.0034)
Câu 11: Một công ty áp dụng phương án trả lương mới: lương = doanh số bán hàng + hoa hồng. Công ty này
muốn so sánh về mức lương trung bình hàng năm của các nhân viên bán hàng nam và nữ khi áp dụng phương án
mới. Các mẫu ngẫu nhiên gồm n1 =40 đại diện bán hàng nam và n2 =40 đại diện bán hàng nữ được chọn lựa. Số
trung bình và độ lệch chuẩn về mức lương của các nhân viên trên mẫu được thể hiện như sau:
X 1 = 31083; s1 = 2322
X 2 = 29745; s2 = 2569 Đơn vị: ngàn đồng/năm. Cho sẵn các giá trị tra bảng sau:
Trang 2/4 - Mã đề thi 253
3. Z0.025=1.96; Z0.05=1.645. Công ty tiến hành đánh giá sự khác biệt về mức lương trung bình hàng năm của nhân
viên bán hàng nam và nữ (với mức ý nghĩa 5% ). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI.
A. H 0 : µ1 − µ 2 = 0; H1 : µ1 − µ 2 ≠ 0
B. Có sự khác biệt về mức lương trung bình hàng năm giữa nhân viên bán hàng nam và nữ khi áp dụng phương án
mới ( α = 5% )
C. Giá trị kiểm định Z = 1,845 (làm tròn 3 số thập phân) D.Giá trị kiểm định Z = 2,444 (làm tròn 3 số thập phân)
Câu 12: Một người quản lý bệnh viện nghi ngờ rằng trễ hạn trong việc thanh toán các hóa đơn viện phí đã gia
tăng trong năm vừa qua. Hồ sơ lưu trữ của bệnh viện cho thấy rằng các hóa đơn của 48 người trong số 1284 người
nhập viện trong tháng Tư đã trễ hạn hơn 90 ngày. Vào cùng thời điểm tháng Tư nhưng ở năm trước có 34 người
trong số 1002 người nhập viện có hóa đơn trễ hạn hơn 90 ngày.Người quản lý muốn biết liệu có sự gia tăng về tỷ
lệ trễ hạn thanh toán vượt quá 90 ngày hay không (với mức ý nghĩa 5%). Cho sẵn các giá trị tra bảng sau:
Z0.025=1.96; Z0.05=1.645. Trong các phát biểu sau phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định |Z|.
A. H 0 : p1 = p2 ; H1 : ρ1 ≠ ρ 2
B. Giá trị kiểm định Z= 1,45
C. Giá trị kiểm định Z=2,05
D. Không có sự khác biệt về tỷ lệ trễ hạn thanh toán vượt quá 90 ngày ( với mức ý nghĩa 5%).
Câu 13: Bảng sau cho biết số liệu về hàm lượng Na+ trong máu của người có huyết áp bình thường và người có
huyết áp cao
Nhóm
Cỡ mẫu
Trung bình mẫu Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
Huyết áp bình thường
n1 = 15
s1 = 6.2
x1 = 144
Huyết áp cao
n 2 = 12
x 2 = 160
s2 = 3.9
H : µ = µ2
Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau, α = 5% . Với cặp giả thuyết như sau 0 1
.
H1 : µ1 ≠ µ 2
µ1 : Hàm lượng Na+ trung bình trong máu người có huyết áp bình thường; µ2 : Hàm lượng Na+ trung bình trong
máu người có huyết áp cao. Trong các phát biểu sau phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định |Z|.
A. Giá trị kiểm định Z ≈ 1.46
B. Giá trị kiểm định Z ≈ 8.17
C. Giá trị kiểm định Z ≈ 2.46
D. Đáp án khác
Câu 14: Theo nhận định chủ quan của nhiều người thì có sự khác biệt về thu nhập giữa nhân viên văn phòng nam
và nữ trên cùng một vị trí công việc. Một cuộc khảo sát được tiến hành trên n1 = 60 nhân viên nữ và n 2 = 60 nhân
viên nam có cùng một vị trí công việc. Các nhân viên này được hỏi xem họ Đồng ý hay Không đồng ý về ý kiến
“có sự khác biệt thu nhập”. Kết quả cho thấy có 42 nhân viên nữ và 48 nhân viên nam trả lời Đồng ý. (Giả sử
tổng thể có phân phối chuẩn, phương sai bằng nhau, α = 5% ). Trong các phát biểu sau phát biểu nào ĐÚNG về
giá trị kiểm định |Z|.
B. Giá trị kiểm định Z ≈ 0.633
A. Giá trị kiểm định Z ≈ 1.265
C. Giá trị kiểm định Z ≈ 1.633
D. Đáp án khác
Câu 15: Một nhà sản xuất sử dụng hai dây chuyền sản xuất 1 và 2, với dây chuyền 2 đã cải tiến quy trình, qua đó
hy vọng giảm bớt sự biến thiên (phương sai) của các tạp chất có trong sản phẩm. Hai mẫu ngẫu nhiên được chọn
2
từ hai dây chuyền có số liệu như sau: n1 = 25; X 1 = 3.2; s12 = 1.04
n2 = 25; X 2 = 3.0; s2 = 0.51
Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm định về mức độ biến thiên (phương sai) của hai dây chuyền này.Trong các phát
( 24,24)
(25,25)
biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG. Giá trị tra bảng F0,05 = 1,983; F0,05 = 1,955
A. F= 2,039. Kết luận: Không có sự khác biệt về mức độ biến thiên của hai dây chuyền 1,2
B. F= 2,039. Kết luận: Có sự khác biệt về mức độ biến thiên của hai dây chuyền 1,2
C. F=0,49. Kết luận: Không có sự khác biệt về mức độ biến thiên của hai dây chuyền 1,2
D. Đáp án khác
Câu 16: Trưởng phòng kỹ thuật của một nhà máy sản xuất vỏ xe thực hiện một nghiên cứu để đánh giá sự khác
biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất: sáng, chiều và tối. Chọn ngẫu nhiên một số sản phẩm để kiểm tra,
kết quả ghi nhận như sau:
Thời gian sản xuất
Sáng
Chiều
Tối
Số sản phẩm
10
12
15
Độ bền trung bình
(nghìn Km)
25.95
25.50
23.75
Tổng chênh lệch bình phương
của từng nhóm (SSi)
6.255
6.595
7.555
Giả sử độ bền trung bình của 3 loại vỏ xe có phân phối chuẩn và phương sai bằng nhau.
Trang 3/4 - Mã đề thi 253
4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG về giá trị kiểm định F. (Làm tròn 3 số thập phân)
A. Đáp án khác
B. F= 29.315
C. F= 30.315
D. F = 2.315
Câu 17: Với các giả thuyết như câu 16, có thể kết luận rằng có sự khác biệt về độ bền giữa các sản phẩm sản xuất
ra ở ca sáng, chiều và tối với mức ý nghĩa 0.01 hay không? Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG. Giá trị
tra bảng Turkey q0,01;3;34 = 3,87
A. Độ bền ca sáng và chiều lớn hơn ca tối và chứng cứ không đủ mạnh để có thể kết luận có sự khác biệt giữa
độ bền trung bình của ca sáng và chiều.
B. Độ bền ca chiều lớn hơn ca sáng và ca tối
C. Độ bền ca sáng và chiều lớn hơn ca tối
D. Giữa các ca là như nhau
Câu 18: (KRUSKAL-WALLIS) Một doanh nghiệp muốn quảng cáo về một loại sản phẩm mới sản xuất. Giám
đốc công ty yêu cầu phòng Media tiến hành khảo sát để chọn hình thức quảng cáo phù hợp. Khảo sát về chi phí
quảng cáo (đơn vị: triệu VND) ở 3 loại hình: phát tờ rơi (leaflet), quảng cáo trên báo giấy, quảng cáo trên các
pano; thu được dữ liệu như sau
Phát tờ rơi
42
58
46
35
59
60
61
38
Quảng cáo trên báo giấy
72
81
64
55
75
Quảng cáo trên các pano
73
92
68
85
82
94
62
Với mức ý nghĩa α = 5% , bạn hãy cho biết có hay không sự khác biệt về chi phí quảng cáo của các hình thức
quảng cáo nói trên? (Dùng kiểm định Kruskal-Wallis).
A. Có sự khác biệt vì H qs (W) = 12.67 > χ 0.025 ( 2 ) = 7.3778 . B. Có sự khác biệt vì Hqs (W) = 12.67 > χ 0.05 ( 3) = 7.8147
C. Có sự khác biệt vì H qs (W) = 12.67 > χ 0.025 ( 3) = 9.3484 . D. Có sự khác biệt vì H qs (W) = 12.67 > χ 0.05 ( 2 ) = 5.9915
Câu 19: Một cuộc điều tra được tiến hành trên mẫu ngẫu nghiên gồm 150 nam và 170 nữ: mỗi người được yêu
cầu chỉ được chọn duy nhất một nhãn hiệu nước giải khát yêu thích nhất trong 3 loại Coca-cola, Pepsi, 7-Up. Kết
quả cuộc điều tra được thể hiện trong bảng sau:
Giới tính
Nam
Nữ
∑
Nhãn hiệu ưa thích
Coca-cola
Pepsi
7-Up
∑
68
55
123
47
84
131
35
31
66
150
170
320
Bạn hãy chọn câu trả lời ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì χ qs = 10.86 > χ 2 0.05 (2 ) = 5.9915 .
B. Có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì χ qs = 10.86 > χ 2 0.025 (2 ) = 7.3778 .
C. Không có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì χ qs = 10.86 < χ 2 0.05 (6 ) = 12.5916
D. Không có mối liên hệ giữa giới tính và nhãn hiệu nước giải khát yêu thích vì χ qs = 10.86 < χ 2 0.025 (6 ) = 14.4494
Câu 20: (TỔNG HẠNG WILCOXON) Bảng sau đây là số liệu về trọng lượng lúc sinh (đơn vị tính: kg) của trẻ
em có bố/mẹ hút thuốc (B) và không hút thuốc (A):
Nhóm A 3.99 3.79 3.60 3.73 3.21 3.60 4.08 3.61 3.83
Nhóm B 3.18 2.84 2.90 3.27 3.85 3.52 3.23 2.76 3.60
Với mức ý nghĩa α = 5% , bạn hãy cho biết trọng lượng trẻ em lúc sinh của những cặp bố/mẹ hút thuốc có nhỏ
hơn trọng lượng trẻ có bố, mẹ không hút thuốc hay không? ( TL : giới hạn dưới; TU : giới hạn trên)
A. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc lớn hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ
hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, T = 57 < TL = 62 .
B. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc lớn hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ
hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, T = 114 > TU = 109 .
C. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc lớn hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ
hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, T = 114 > TU = 105 .
D. Trọng lượng trẻ em lúc sơ sinh của những cặp bố mẹ không hút thuốc nhỏ hơn trọng lượng trẻ em có bố/mẹ
hút thuốc vì tổng hạng của nhóm A, T = 57 < TU = 66 .
Cận dưới và cận trên một phía (Tổng hạng Wilcoxon): (TL , TU ) = (66,105)(5% ) và (TL , TU ) = (62,109 )(2,5% )
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 253