SlideShare a Scribd company logo
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
VÀ HỘI CHỨNG
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
BS. Nguyễn Anh Tài
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
Kích thích màng não do nhiễm trùng hoặc máu (chảy máu
màng não) gây ra các biểu hiện đặc trưng:
1.Triệu chứng
i. Đau đầu
ii. Nôn ói
iii. Sợ ánh sáng
2.Dấu chứng
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
Lược đồ tiếp cận bệnh nhân có hội chứng màng não
HỘI CHỨNG
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
TALNS: LÂM SÀNG
TALNS cấp tính TALNS mạn tính
❏ Đau đầu
❏ Buồn nôn và nôn
❏ Giảm mức độ ý thức, thay đổi GCS.
❏ Phù gai (cần 24-48 giờ)
❏ Bất thường vận nhãn:
• Liệt dây VI.
• Liệt chức năng nhìn lên (đb TE có
obstructive hydrocephalus)
❏ Cushing’s Triad (đầy đủ 1/3 TH): tăng
HA, chậm NT, kiểu thở bất thường
(Cheyne Stokes, apneustic, ataxic)
❏ T/C, dấu chứng thoát vị não.
❏ T/C, dấu chứng thương tổn.
❏ Đau đầu
• Tư thế: tăng khi ho, rặn, đổ người ra trước
(Valsalva)
•Buổi sáng: tăng khi thức dậy (tăng CO2).
❏ Thay đổi thị lực:
• tăng kích thước điểm mù
• thị lực chưa ảnh hưởng (khi diễn tiến nặng
xuất hiện thu hẹp thị trường tường đợt)
• phù gai (có thể teo gai và mù nếu nặng và
kéo dài)
❏ Cần phân biệt papillitis (thường 01 bên và
giảm thị lực.
CẬN LÂM SÀNG
❏ CT và MRI: chủ lực
• Các não thất giãn: - hydrocephalus
• Các não thất bị chèn ép và đẩy lệch đường giữa – thương tổn
choán chổ.
❏ x-rays sọ não (kinh điển) trong TALNS mạn tính:
• các khớp bản sọ tách rộng ở trẻ sơ sinh.
• dấu ấn ngón tay (mô não ép vào bản sọ)
• mỏng giường yên
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Thể tích trong sọ là
hằng số:
• Vbrain + Vblood + Vcsf
(Monro-Kellie hypothesis)
❏ ALNS bình thường:
•6-15 mm Hg (8-18 cm H2O)
ở người lớn
•3-7 mm Hg (4-9.5 cm H2O)
ở TE
Thay đổi theo tư thế. Tăng
thoáng qua khi ho, rặn
❏ Điều trị khi ALNS >
20-25 mm Hg
SINH LÝ ÁP LỰC NỘI SỌ
Đo ALNS Cơ chế bù trừ
• Qua đường chọc dò tủy sống thắt lưng
(chống chỉ định khi có khối choán chổ)
• Qua não thất (“gold standard”, có thể dẫn
lưu điều trị)
• monitor trong nhu mô não
• monitor dưới màng cứng hoặc khoang
dưới nhện
❏ Ngay lập tức:
•Giảm thể tích DNT (đẩy qua lổ chẩm)
•Giảm thể tích máu não
❏ Chậm hơn: giảm thể tích dịch ngoại bào
Khi mất bù ALNS tăng nhanh.
LƯU LƯỢNG MÁU NÃO (LLMN –
CBF)
❏ LLMN phụ thuộc vào ALTMN
((CPP) và sức đề kháng mạch não
(CVR)
❏ CPP = MAP – ICP
• ALTMN (CPP) > 50 mm Hg ở NL
❏ Cơ chế tự điều hòa của não duy trì
LLMN hằng định bằng sự thay đổi bù
trừ của ALTMN trừ khi:
• TALNS và ALTMN < 40 mm Hg
• 60 mmHg > MAP > 160 mmHg
•Tổn thương não nặng vd: XHMN,
CTSN nặng.
• Thay đổi pH ngoại bào, tích tụ các chất
chuyển hóa ảnh hưởng trực tiếp lên ĐK
mạch máu não
• Bất cứ sự thay đổi nào của PaCO2 cũng ảnh
hưởng mạch máu nhưng chỉ khi PaO2 <
50mmHg mới có ảnh hưởng rỏ
• Nhu cầu năng lượng khác nhau/vùng não
❑ Chất trắng: 20ml/100g/phút
❑ Chất xám 100ml/100g/phút
(20ml/100g/phút – ngừng hoạt động
điện)
DỊCH NÃO TỦY
• 500 ml/ngày từ choroid
plexus
• Lưu thông trong não
thất và vào khoang
dưới nhện qua lổ
Magendie và Luschka.
• Hấp thu vào hệ tĩnh
mạch qua Lateral
arachnoid villi.
✓ Tắc lưu thông gây hydrocephalus và TALNS
✓ Khối choán chổ:
▪ ALNS ban đầu còn bình thường do DNT bị đẩy qua lổ chẩm vào tủy sống.
▪ Tăng kích thước và gây tụt não: dòng chảy DNT (xuống tủy sống và nang màng
nhện) gây TALNS cấp tính.
PHÙ NÃO Phù não – nhiều nước trong não:
•Quanh thương tổn trong não: u, abcess
•Liên quan CTSN, NMN
Gây hiệu ứng choán chổ. Các dạng phù não:
Mạch máu: Dịch (nhiều protein) thấm qua
thành mạch máu tổn thương vào khoang
ngoại bào – đặc biệt chất trắng. Dịch này
thấm qua mô não bình thường hướng về não
thất, đường dẫn lưu này làm tách biệt khối
u,… với mô não kế cận.
Tế bào: Dịch tích tụ trong tế bào (neurons và
glia). Vd: độc tố, chuyển hóa.
Mô kẻ: khi não úng thủy tắc nghẽn phát triển,
DNT bị đẩy vào khoang ngoại bào, đặt biệt
chất trắng quanh não thất
Tổn thương não thiếu máu: khi chuyển hóa tế bào giảm, tăng Na và Ca trong tế bào
và gây phù não tế bào; tổn thương mao mạch hình thành theo sau dẫn đến phù não
mạch máu
Thoát vị não
Thoát vị não
1. Thoát vị não dưới liềm (Cingulate)
❏ Định nghĩa: hồi lưỡi (cingulate gyrus) thoát vị dưới liềm.
❏ Nguyên nhân: Thương tổn trên lều một bên
❏ Biểu hiện:
• Thường không triệu chứng.
• ghi nhận trên hình ảnh học hoạc GPB
• Báo động thoát vị qua lều (transtentorial herniation)
• Hiếm: NMN vùng trán do đè ép vào ĐM não trước
2. Thoát vị não trung tâm (Axial):
❏ Định nghĩa: đẩy gian não và cuống não qua lều .
❏ Nguyên nhân: Thương tổn trên lều ở đường giữa, phù não lan tỏa, giai đoạn
muộn của thoát vị não thái dương.
❏ Biểu hiện:
• Diễn tiến xấu theo hướng từ trên xuống dưới (giảm chức năng gian não,
cuống não, cầu não và sau cùng là hành não)
• Giảm mức độ ý thức (chèn ép não giữa)
• Giảm chức năng nhìn lên (“sunset eyes”, đè củ não sinh tư, nhân dây III)
• XH thân não (“Duret’s”, tổn thương các ĐM xuyên của BA)
• Đái tháo nhạt (đè, kéo cuống tuyến yên và hypothalamus) – Gđ cuối.
Thoát vị não
3. Thoát vị thái dương (uncus)
❑ Định nghĩa: hồi uncus (phía trong thùy thái dương) thoát vị qua lều
❏ Nguyên nhân: Thương tổn trên lều, phù não lan tỏa một bên,
❏ Biểu hiện:
• Diễn tiến xấu theo hướng từ trên xuống dưới.
• Giảm mức độ ý thức (chèn ép hệ thống lưới)
• sụp mi, giản đồng tử, lé ngoài (đè dây III và các nhân vận nhãn ở cuống não).
• Liệt cùng bên định vị giả do đẩy cuống não đè vào lều tiểu não đối bên và có
thể gây NMN ĐM não sau đối bên.
4. Thoát vị hạnh nhân
❑ Định nghĩa: phần hạnh nhân tiểu não thoát vị qua lổ chẩm
❏ Nguyên nhân: Thương tổn choán chổ bán cầu tiểu não.
❏ Biểu hiện:
• Khó phân biệt chèp ép thân não hoặc não giữa.
• cổ cứng và vẹo cổ
• Chèn ép thân não gây:
✓Giảm mức độ ý thức
✓Nhịp thở không đều đến ngưng thở
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THAY ĐỔI
ALNS
Trong mỗi TH cụ thể cần đánh giá, dự đoán các yếu tố cùng ảnh
hưởng tình trạng TALNS để có kế hoạch điều trị phù hợp
NGUYÊN NHÂN TALNS
1. Tăng thể tích máu trong não
❑Giảm thông khí tăng PCO2 Giãn mạch
Giảm PO2 (< 60 mmHg) Giãn mạch
❑Giảm dẫn lưu tĩnh mạch
❑Huyết khối xoang tĩnh mạch
❑Hội chứng xoang tĩnh mạch chủ trên
❑Valsalva
2. Phù não
3. Não úng thủy
4. Khối choán chổ (u não, máu tụ, abcess..)
5. Tăng huyết áp
6. Trạng thái động kinh
CHẨN ĐOÁN
Lược
đồ
Chẩn
Đoán
TALNS
ĐIỀU TRỊ
Phù não mạch máu: u, abscess, hoặc phẩu thuật:
♦ 10 mg dexamethasone IV q 6 h (không hq cytotoxic
edema)
♦ Điều trị sốt: 650 mg acetaminophen PO q 4 h, lau mát
♦ Duy trì normoglycemia (có thể truyền insulin) <150 mg/dL
♦ 0.5–1 g/kg mannitol IV q 6 h duy trì ALTT 300–320
mOsm/L
Hoặc truyền NaCl 3%i để duy trì Na/serum 145–155 mEq/L
nếu phù não kháng trị.
♦ Nếu vẫn nghĩ TALNS kéo dài: xem xét ventriculostomy để
theo dỏi và điều trị cơn TALNS.
ĐIỀU TRỊ
Phù não tế bào: stroke hoặc intracerebral edema
♦ Corticosteroids không hiệu quả
♦ Điều trị sốt
♦ Duy trì normoglycemia <150 mg/dL
♦ Điều trị thẩm thấu: mannitol hoặc NaCl 3% không thay đổi
kết quả và có thể gây phù não dội ngược khi ngưng thuốc
(có thể dùng tạm thời)
♦ Nếu vẫn nghĩ TALNS kéo dài: xem xét ventriculostomy để
theo dỏi và điều trị cơn TALNS.
♦ Xem xét phẩu thuật giải ép sớm.
ĐIỀU TRỊ
• Đầu cao 30° (giảm áp lực lồng ngực, giảm ALNS 3-4mmHg)
• BN hypotension: giảm nhẹ ALNS có thể gây giảm ALTMN gây ischemia
• BN đột quị não: đầu giường 0° do mất cơ chế tự điều hòa và giảm ALTMN khi
nâng đầu cao
• Trong thực hành nên test hiệu quả nâng đầu khi theo dỏi mornitoring và điều
chỉnh phù hợp.
• Quan trọng nhất là giữ cổ thẳng (collar và dây cột NKQ có thể cản trở dẫn
lưuTM cảnh)
ĐiỀU TRỊ
Tăng thông khí:
▲ Giảm nhanh ALNS bằng phản xạ co mạch do hypocapnic CSF
▲ Có thể làm nặng NMN nếu PaCO2 <28 mmHg
▲ Tăng thông khí kéo dài (>4 h) gây rebound intracranial hypertension
khi ngưng do CSF buffering
▲ TALNS trơnên đặt NKQ để kiểm soát airway và PaCO2
▲ Không nên sử dụng dự phòng, nên duy trì PaCO2 ~35 mmHg
▲ Cơn TALNS hoặc thoát vị não PaCO2 đích 28–32 mmHg
▲ Hyperventilation gây giảm ALNS trong vòng 10 ph và max 20–40 p
▲ Hiệu quả hyperventilation/TALNS kéo dài 4–8 h, rebound nếu lâu
▲ Sau điều trị, hyperventilation nên cai chậm 6–12 h bằng giảm 02 NT/2
h hoặc giảm thông khí phút.
ĐiỀU TRỊ
Giảm chuyển hóa:
▲ Barbiturate và theo dỏi liên tục bằng EEG
▲ Propofol: thay thế Barbiturate
▲ Hạ thân nhiệt.
Phẩu thuật giải ép
Thank you!

More Related Content

What's hot

SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
SoM
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hovinhvd12
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
TBFTTH
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
SoM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
SoM
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
Michel Phuong
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
SoM
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
SoM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 

What's hot (20)

SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
Vet thuong nguc ho
Vet thuong nguc hoVet thuong nguc ho
Vet thuong nguc ho
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃOHỘI CHỨNG TIỂU NÃO
HỘI CHỨNG TIỂU NÃO
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Các bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquangCác bất thường bóng tim trên xquang
Các bất thường bóng tim trên xquang
 
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.pptXỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP TRẺ BỆNH (2018) IMCI.ppt
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 

Similar to Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
SunnPh
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Quang Hạ Trần
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
NguynV934721
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
ChinSiro
 
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfTăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
thanhdangngoc
 
NÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦYNÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦY
SoM
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
SoM
 
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdfBài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
tnguyeny5
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
Hoàng Endo
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Bác sĩ nhà quê
 
Chèn ép tim
Chèn ép timChèn ép tim
Chèn ép tim
SoM
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
Bác sĩ nhà quê
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
nataliej4
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
Hoàng Việt
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
SoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 

Similar to Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.pptBiến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
Biến chứng nội sọ do tai BS Dũng.ppt
 
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)Tang ap luc noi so   cao phi phong (2016)
Tang ap luc noi so cao phi phong (2016)
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ.pptx
 
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdfbai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
bai-giang-benh-hoc-va-dieu-tri-dot-quy 2.pdf
 
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdfTăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
Tăng-áp-lực-nội-sọ.pdf
 
NÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦYNÃO ÚNG THỦY
NÃO ÚNG THỦY
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptxTĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ - BS PHONG.pptx
 
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdfBài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
 
PHCN CTSN
PHCN CTSNPHCN CTSN
PHCN CTSN
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)Chan thuong so nao nang 1(pfs)
Chan thuong so nao nang 1(pfs)
 
Chèn ép tim
Chèn ép timChèn ép tim
Chèn ép tim
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP) TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ(ICP)
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Update Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Update Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Update Y học
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
Update Y học
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
Update Y học
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
Update Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
Update Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
Update Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
Update Y học
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
Update Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Update Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
Update Y học
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
Update Y học
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
Update Y học
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
Update Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Update Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Update Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
Update Y học
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
Update Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà NẵngCắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.doc
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.docMỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.doc
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.doc
HongBiThi1
 
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdfSGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdf
SGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdfSGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdf
SGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdf
HongBiThi1
 
SUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạ
SUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạSUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạ
SUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạSGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdfSGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdfNNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
HongBiThi1
 
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
MyThaoAiDoan
 
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất haySGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hayNgộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
HongBiThi1
 
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạnvSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất haySGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạnSGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạSGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdfNTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
HongBiThi1
 
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiềuDTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdf
SGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdfSGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdf
SGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạCấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới Ngộ độc cấp trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà NẵngCắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
 
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.doc
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.docMỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.doc
MỘT SỐ CHỨC NĂNG CẤP CAO CỦA HỆ THẦN KINH.doc
 
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdfSGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
 
SGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdf
SGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdfSGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdf
SGK mới nhận biết và xử trí bệnh nhân nặng.pdf
 
SUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạ
SUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạSUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạ
SUY THAI TRONG CHUY_N D_.ppt hay các bạn ạ
 
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạSGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
 
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdfSGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
 
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdfNNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
 
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
 
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất haySGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
 
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hayNgộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
 
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạnvSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
vSuy thai.ppt tham khảo thêm nha các bạn
 
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất haySGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
 
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạnSGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạSGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
 
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdfNTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
 
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiềuDTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
 
SGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdf
SGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdfSGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdf
SGK cũ thống kinh vô kinh cường kinh.pdf
 
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạCấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
 

Hội chứng màng não - Tăng áp lực nội sọ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO VÀ HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ BS. Nguyễn Anh Tài
  • 3. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO Kích thích màng não do nhiễm trùng hoặc máu (chảy máu màng não) gây ra các biểu hiện đặc trưng: 1.Triệu chứng i. Đau đầu ii. Nôn ói iii. Sợ ánh sáng 2.Dấu chứng
  • 4. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO Lược đồ tiếp cận bệnh nhân có hội chứng màng não
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9. HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
  • 10. TALNS: LÂM SÀNG TALNS cấp tính TALNS mạn tính ❏ Đau đầu ❏ Buồn nôn và nôn ❏ Giảm mức độ ý thức, thay đổi GCS. ❏ Phù gai (cần 24-48 giờ) ❏ Bất thường vận nhãn: • Liệt dây VI. • Liệt chức năng nhìn lên (đb TE có obstructive hydrocephalus) ❏ Cushing’s Triad (đầy đủ 1/3 TH): tăng HA, chậm NT, kiểu thở bất thường (Cheyne Stokes, apneustic, ataxic) ❏ T/C, dấu chứng thoát vị não. ❏ T/C, dấu chứng thương tổn. ❏ Đau đầu • Tư thế: tăng khi ho, rặn, đổ người ra trước (Valsalva) •Buổi sáng: tăng khi thức dậy (tăng CO2). ❏ Thay đổi thị lực: • tăng kích thước điểm mù • thị lực chưa ảnh hưởng (khi diễn tiến nặng xuất hiện thu hẹp thị trường tường đợt) • phù gai (có thể teo gai và mù nếu nặng và kéo dài) ❏ Cần phân biệt papillitis (thường 01 bên và giảm thị lực.
  • 11. CẬN LÂM SÀNG ❏ CT và MRI: chủ lực • Các não thất giãn: - hydrocephalus • Các não thất bị chèn ép và đẩy lệch đường giữa – thương tổn choán chổ. ❏ x-rays sọ não (kinh điển) trong TALNS mạn tính: • các khớp bản sọ tách rộng ở trẻ sơ sinh. • dấu ấn ngón tay (mô não ép vào bản sọ) • mỏng giường yên
  • 12. CƠ CHẾ BỆNH SINH Thể tích trong sọ là hằng số: • Vbrain + Vblood + Vcsf (Monro-Kellie hypothesis) ❏ ALNS bình thường: •6-15 mm Hg (8-18 cm H2O) ở người lớn •3-7 mm Hg (4-9.5 cm H2O) ở TE Thay đổi theo tư thế. Tăng thoáng qua khi ho, rặn ❏ Điều trị khi ALNS > 20-25 mm Hg
  • 13. SINH LÝ ÁP LỰC NỘI SỌ Đo ALNS Cơ chế bù trừ • Qua đường chọc dò tủy sống thắt lưng (chống chỉ định khi có khối choán chổ) • Qua não thất (“gold standard”, có thể dẫn lưu điều trị) • monitor trong nhu mô não • monitor dưới màng cứng hoặc khoang dưới nhện ❏ Ngay lập tức: •Giảm thể tích DNT (đẩy qua lổ chẩm) •Giảm thể tích máu não ❏ Chậm hơn: giảm thể tích dịch ngoại bào Khi mất bù ALNS tăng nhanh.
  • 14. LƯU LƯỢNG MÁU NÃO (LLMN – CBF) ❏ LLMN phụ thuộc vào ALTMN ((CPP) và sức đề kháng mạch não (CVR) ❏ CPP = MAP – ICP • ALTMN (CPP) > 50 mm Hg ở NL ❏ Cơ chế tự điều hòa của não duy trì LLMN hằng định bằng sự thay đổi bù trừ của ALTMN trừ khi: • TALNS và ALTMN < 40 mm Hg • 60 mmHg > MAP > 160 mmHg •Tổn thương não nặng vd: XHMN, CTSN nặng. • Thay đổi pH ngoại bào, tích tụ các chất chuyển hóa ảnh hưởng trực tiếp lên ĐK mạch máu não • Bất cứ sự thay đổi nào của PaCO2 cũng ảnh hưởng mạch máu nhưng chỉ khi PaO2 < 50mmHg mới có ảnh hưởng rỏ • Nhu cầu năng lượng khác nhau/vùng não ❑ Chất trắng: 20ml/100g/phút ❑ Chất xám 100ml/100g/phút (20ml/100g/phút – ngừng hoạt động điện)
  • 15. DỊCH NÃO TỦY • 500 ml/ngày từ choroid plexus • Lưu thông trong não thất và vào khoang dưới nhện qua lổ Magendie và Luschka. • Hấp thu vào hệ tĩnh mạch qua Lateral arachnoid villi. ✓ Tắc lưu thông gây hydrocephalus và TALNS ✓ Khối choán chổ: ▪ ALNS ban đầu còn bình thường do DNT bị đẩy qua lổ chẩm vào tủy sống. ▪ Tăng kích thước và gây tụt não: dòng chảy DNT (xuống tủy sống và nang màng nhện) gây TALNS cấp tính.
  • 16. PHÙ NÃO Phù não – nhiều nước trong não: •Quanh thương tổn trong não: u, abcess •Liên quan CTSN, NMN Gây hiệu ứng choán chổ. Các dạng phù não: Mạch máu: Dịch (nhiều protein) thấm qua thành mạch máu tổn thương vào khoang ngoại bào – đặc biệt chất trắng. Dịch này thấm qua mô não bình thường hướng về não thất, đường dẫn lưu này làm tách biệt khối u,… với mô não kế cận. Tế bào: Dịch tích tụ trong tế bào (neurons và glia). Vd: độc tố, chuyển hóa. Mô kẻ: khi não úng thủy tắc nghẽn phát triển, DNT bị đẩy vào khoang ngoại bào, đặt biệt chất trắng quanh não thất Tổn thương não thiếu máu: khi chuyển hóa tế bào giảm, tăng Na và Ca trong tế bào và gây phù não tế bào; tổn thương mao mạch hình thành theo sau dẫn đến phù não mạch máu
  • 18. Thoát vị não 1. Thoát vị não dưới liềm (Cingulate) ❏ Định nghĩa: hồi lưỡi (cingulate gyrus) thoát vị dưới liềm. ❏ Nguyên nhân: Thương tổn trên lều một bên ❏ Biểu hiện: • Thường không triệu chứng. • ghi nhận trên hình ảnh học hoạc GPB • Báo động thoát vị qua lều (transtentorial herniation) • Hiếm: NMN vùng trán do đè ép vào ĐM não trước 2. Thoát vị não trung tâm (Axial): ❏ Định nghĩa: đẩy gian não và cuống não qua lều . ❏ Nguyên nhân: Thương tổn trên lều ở đường giữa, phù não lan tỏa, giai đoạn muộn của thoát vị não thái dương. ❏ Biểu hiện: • Diễn tiến xấu theo hướng từ trên xuống dưới (giảm chức năng gian não, cuống não, cầu não và sau cùng là hành não) • Giảm mức độ ý thức (chèn ép não giữa) • Giảm chức năng nhìn lên (“sunset eyes”, đè củ não sinh tư, nhân dây III) • XH thân não (“Duret’s”, tổn thương các ĐM xuyên của BA) • Đái tháo nhạt (đè, kéo cuống tuyến yên và hypothalamus) – Gđ cuối.
  • 19. Thoát vị não 3. Thoát vị thái dương (uncus) ❑ Định nghĩa: hồi uncus (phía trong thùy thái dương) thoát vị qua lều ❏ Nguyên nhân: Thương tổn trên lều, phù não lan tỏa một bên, ❏ Biểu hiện: • Diễn tiến xấu theo hướng từ trên xuống dưới. • Giảm mức độ ý thức (chèn ép hệ thống lưới) • sụp mi, giản đồng tử, lé ngoài (đè dây III và các nhân vận nhãn ở cuống não). • Liệt cùng bên định vị giả do đẩy cuống não đè vào lều tiểu não đối bên và có thể gây NMN ĐM não sau đối bên. 4. Thoát vị hạnh nhân ❑ Định nghĩa: phần hạnh nhân tiểu não thoát vị qua lổ chẩm ❏ Nguyên nhân: Thương tổn choán chổ bán cầu tiểu não. ❏ Biểu hiện: • Khó phân biệt chèp ép thân não hoặc não giữa. • cổ cứng và vẹo cổ • Chèn ép thân não gây: ✓Giảm mức độ ý thức ✓Nhịp thở không đều đến ngưng thở
  • 20. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG THAY ĐỔI ALNS Trong mỗi TH cụ thể cần đánh giá, dự đoán các yếu tố cùng ảnh hưởng tình trạng TALNS để có kế hoạch điều trị phù hợp
  • 21. NGUYÊN NHÂN TALNS 1. Tăng thể tích máu trong não ❑Giảm thông khí tăng PCO2 Giãn mạch Giảm PO2 (< 60 mmHg) Giãn mạch ❑Giảm dẫn lưu tĩnh mạch ❑Huyết khối xoang tĩnh mạch ❑Hội chứng xoang tĩnh mạch chủ trên ❑Valsalva 2. Phù não 3. Não úng thủy 4. Khối choán chổ (u não, máu tụ, abcess..) 5. Tăng huyết áp 6. Trạng thái động kinh
  • 23. ĐIỀU TRỊ Phù não mạch máu: u, abscess, hoặc phẩu thuật: ♦ 10 mg dexamethasone IV q 6 h (không hq cytotoxic edema) ♦ Điều trị sốt: 650 mg acetaminophen PO q 4 h, lau mát ♦ Duy trì normoglycemia (có thể truyền insulin) <150 mg/dL ♦ 0.5–1 g/kg mannitol IV q 6 h duy trì ALTT 300–320 mOsm/L Hoặc truyền NaCl 3%i để duy trì Na/serum 145–155 mEq/L nếu phù não kháng trị. ♦ Nếu vẫn nghĩ TALNS kéo dài: xem xét ventriculostomy để theo dỏi và điều trị cơn TALNS.
  • 24. ĐIỀU TRỊ Phù não tế bào: stroke hoặc intracerebral edema ♦ Corticosteroids không hiệu quả ♦ Điều trị sốt ♦ Duy trì normoglycemia <150 mg/dL ♦ Điều trị thẩm thấu: mannitol hoặc NaCl 3% không thay đổi kết quả và có thể gây phù não dội ngược khi ngưng thuốc (có thể dùng tạm thời) ♦ Nếu vẫn nghĩ TALNS kéo dài: xem xét ventriculostomy để theo dỏi và điều trị cơn TALNS. ♦ Xem xét phẩu thuật giải ép sớm.
  • 25. ĐIỀU TRỊ • Đầu cao 30° (giảm áp lực lồng ngực, giảm ALNS 3-4mmHg) • BN hypotension: giảm nhẹ ALNS có thể gây giảm ALTMN gây ischemia • BN đột quị não: đầu giường 0° do mất cơ chế tự điều hòa và giảm ALTMN khi nâng đầu cao • Trong thực hành nên test hiệu quả nâng đầu khi theo dỏi mornitoring và điều chỉnh phù hợp. • Quan trọng nhất là giữ cổ thẳng (collar và dây cột NKQ có thể cản trở dẫn lưuTM cảnh)
  • 26. ĐiỀU TRỊ Tăng thông khí: ▲ Giảm nhanh ALNS bằng phản xạ co mạch do hypocapnic CSF ▲ Có thể làm nặng NMN nếu PaCO2 <28 mmHg ▲ Tăng thông khí kéo dài (>4 h) gây rebound intracranial hypertension khi ngưng do CSF buffering ▲ TALNS trơnên đặt NKQ để kiểm soát airway và PaCO2 ▲ Không nên sử dụng dự phòng, nên duy trì PaCO2 ~35 mmHg ▲ Cơn TALNS hoặc thoát vị não PaCO2 đích 28–32 mmHg ▲ Hyperventilation gây giảm ALNS trong vòng 10 ph và max 20–40 p ▲ Hiệu quả hyperventilation/TALNS kéo dài 4–8 h, rebound nếu lâu ▲ Sau điều trị, hyperventilation nên cai chậm 6–12 h bằng giảm 02 NT/2 h hoặc giảm thông khí phút.
  • 27. ĐiỀU TRỊ Giảm chuyển hóa: ▲ Barbiturate và theo dỏi liên tục bằng EEG ▲ Propofol: thay thế Barbiturate ▲ Hạ thân nhiệt. Phẩu thuật giải ép