KHÁM VẬN ĐỘNG
QUAN SÁT
Kích thƣớc bắp cơ (teo cơ, phì đại cơ)
Rung giật cơ là các giật cơ có thể thấy lúc
cơ nghỉ ngơi, giật nhỏ và nhẹ, không làm
dịch chuyển khớp.
Hoạt động lúc nghỉ ngơi (giảm động, tăng
động)
Các vận động bất thƣờng (run, múa giật,
loạn trƣơng lực cơ)
TRƢƠNG LỰC CƠ
Mục đích: phát hiện tăng trƣơng lực cơ hoặc
giảm trƣơng lực cơ.
Trƣơng lực cơ tăng:
Rigidity (cứng cơ) tăng đề kháng ở cả nhóm
cơ gấp lẫn nhóm cơ duỗi tạo ra cứng cơ
kiểu “ống chì”.
Cứng cơ bánh xe răng cƣa: cứng cơ kèm
thay đổi sức đề kháng từng nhịp, từng
nấc.
TRƢƠNG LỰC CƠ
Cứng cơ kiểu tháp: tăng trƣơng lực cơ ƣu
thế ở nhóm cơ gấp chi trên và cơ duỗi chi
dƣới, hình ảnh cứng cơ kiểu “dao nhíp”.
Giảm trƣơng lực cơ: rối loạn tiểu não, rối
loạn thần kinh cơ.
SỨC CƠ
Mục đích: đánh giá “sức cơ BN có bình
thƣờng không?”
Khám sức cơ:
Kiểm tra sức cơ theo trình tự gốc chi đến
ngọn chi ở chi trên và chi dƣới
Yêu cầu BN di chuyển chi đến một vị trí
mà cơ cần khám có hoạt động tối đa.
Yêu cầu BN cố gắng duy trì tƣ thế kháng
lại lực của bạn.
SỨC CƠ
Thang điểm thƣờng dùng đánh giá sức
cơ:
Độ 0/5: liệt hoàn toàn
Độ 1/5: vận động cơ có thể thấy đƣợc,
nhƣng không cử động khớp.
Độ 2/5: cử động đƣợc khớp nhƣng không
thắng trọng lực.
SỨC CƠ
Độ 3/5: thắng đƣợc trọng lực, nhƣng
không thắng lực cản.
Độ 4/5: Chống đƣợc lực cản, nhƣng chƣa
đạt đến sức cơ bình thƣờng.
Độ 5/5: sức cơ bình thƣờng.
SỰ TRÔI VÀ SỰ KHÉO LÉO
Mục đích: phát hiện rối loạn CN bó tháp.
Khám:
Trôi: yêu cầu BN giữ thẳng 2 tay ra phía
trƣớc, lòng bàn tay hƣớng lên trên, các
ngón tay duỗi ra, duy trì tƣ thế này khoảng
15”, mắt nhắm kín.
Phân tích: nếu tổn thƣơng bó tháp sẽ có
hiện tƣợng từ từ sấp cẳng tay lại, cánh tay
từ từ hạ xuống, các ngón tay gập nhẹ.
SỰ TRÔI VÀ SỰ KHÉO LÉO
Sự khéo léo: yêu cầu BN nhịp ngón cái
với ngón trỏ cùng bàn tay càng nhanh
càng tốt. Cũng có thể yêu cầu nhịp ngón
trỏ với các ngón khác sau đó. So sánh hai
bên.
Phân tích: nhịp chậm dần và đôi khi kém
chính xác ở bên bất thƣờng.
SỰ PHỐI HỢP VẬN ĐỘNG
Mục đích: phát hiện sự rối loạn chức năng
của hệ thống tiểu não.
Khám:
Ngón tay chỉ mũi
Gót chân – đầu gối
Các vận động thay đổi nhanh
Hiện tƣợng dội
Các vận động soi gƣơng
TƢ THẾ DÁNG BỘ
Romberg test: yêu cầu BN đứng thẳng,
chụm hai chân sát vào nhau, mở mắt sau
đó nhắm mắt.
Romberg dƣơng tính khi BN phải có thể
đứng thẳng khi mở mắt và rất loạng
choạng (muốn té) khi nhắm mắt. Romberg
(+) chỉ ra rối loạn có thể là cảm giác sâu
hoặc chức năng tiền đình.
TƢ THẾ DÁNG BỘ
Test kéo:
Ngƣời khám đứng lƣng sát tƣờng
Yêu cầu BN đứng thẳng quay lƣng trƣớc
mặt bạn, cách 30-60 cm, 2 chân chụm vào
nhau, mở mắt.
Kéo BN chăc và nhanh ngƣợc về phía bạn
Kiểm tra sự mất PX tƣ thế thấy trong h/c
Parkinson, tổn thƣơng thùy trán 2 bên.
TƢ THẾ DÁNG BỘ
Dáng đi:
Dáng đi nối gót.
KHÁM PHẢN XẠ
Mục đích: đánh giá cung phản xạ gân cơ
bao gồm các thụ cảm thể căng cơ, các sợi
trục hƣớng tâm loại lớn có myelin tiếp hợp
trực tiếp với neuron vận động alpha ở
sừng trƣớc tủy sống.
KHÁM PHẢN XẠ
Theo bảng phân độ: PX gân cơ đƣợc chia
từ 0 đến 4+ nhƣ sau:
0: mất phản xạ
1+: giảm
2+: bình thƣờng
3+: tăng phản xạ, không có clonus
4+: tăng phản xạ + clonus
CÁC PHẢN XẠ NÔNG
Mục đích: PX nông đƣợc tạo ra bởi kích
thích lên da. Cung phản xạ dài đi ngang
tủy sống, thân não và thậm chí bán cầu
đại nãoPX nông giảm hoặc mất trong
sang thƣơng tại khoanh và trên khoanh.
CÁC PHẢN XẠ NÔNG
CÁC PHẢN XẠ NÔNG
CÁC PHẢN XẠ NÔNG
CÁC PHẢN XẠ NÔNG
Khám
Phản xạ da bụng
Phản xạ da bìu (ở nam)
Phản xạ thắt hậu môn
Phản xạ giác mạc
Phản xạ gan bàn tay – cằm
CÁC PHẢN XẠ BỆNH LÝ
Phản xạ da lòng bàn chân: đáp ứng
Babinski
Dấu Chaddock
Dấu Oppenheim
Phản xạ nguyên phát: dấu giải phóng thùy
trán nhƣ cầm nắm, tìm bú, bú nút
CÁC PHẢN XẠ BỆNH LÝ
CÁC PHẢN XẠ BỆNH LÝ
CÁC PHẢN XẠ BỆNH LÝ

KHÁM VẬN ĐỘNG

  • 1.
  • 2.
    QUAN SÁT Kích thƣớcbắp cơ (teo cơ, phì đại cơ) Rung giật cơ là các giật cơ có thể thấy lúc cơ nghỉ ngơi, giật nhỏ và nhẹ, không làm dịch chuyển khớp. Hoạt động lúc nghỉ ngơi (giảm động, tăng động) Các vận động bất thƣờng (run, múa giật, loạn trƣơng lực cơ)
  • 3.
    TRƢƠNG LỰC CƠ Mụcđích: phát hiện tăng trƣơng lực cơ hoặc giảm trƣơng lực cơ. Trƣơng lực cơ tăng: Rigidity (cứng cơ) tăng đề kháng ở cả nhóm cơ gấp lẫn nhóm cơ duỗi tạo ra cứng cơ kiểu “ống chì”. Cứng cơ bánh xe răng cƣa: cứng cơ kèm thay đổi sức đề kháng từng nhịp, từng nấc.
  • 4.
    TRƢƠNG LỰC CƠ Cứngcơ kiểu tháp: tăng trƣơng lực cơ ƣu thế ở nhóm cơ gấp chi trên và cơ duỗi chi dƣới, hình ảnh cứng cơ kiểu “dao nhíp”. Giảm trƣơng lực cơ: rối loạn tiểu não, rối loạn thần kinh cơ.
  • 5.
    SỨC CƠ Mục đích:đánh giá “sức cơ BN có bình thƣờng không?” Khám sức cơ: Kiểm tra sức cơ theo trình tự gốc chi đến ngọn chi ở chi trên và chi dƣới Yêu cầu BN di chuyển chi đến một vị trí mà cơ cần khám có hoạt động tối đa. Yêu cầu BN cố gắng duy trì tƣ thế kháng lại lực của bạn.
  • 6.
    SỨC CƠ Thang điểmthƣờng dùng đánh giá sức cơ: Độ 0/5: liệt hoàn toàn Độ 1/5: vận động cơ có thể thấy đƣợc, nhƣng không cử động khớp. Độ 2/5: cử động đƣợc khớp nhƣng không thắng trọng lực.
  • 7.
    SỨC CƠ Độ 3/5:thắng đƣợc trọng lực, nhƣng không thắng lực cản. Độ 4/5: Chống đƣợc lực cản, nhƣng chƣa đạt đến sức cơ bình thƣờng. Độ 5/5: sức cơ bình thƣờng.
  • 8.
    SỰ TRÔI VÀSỰ KHÉO LÉO Mục đích: phát hiện rối loạn CN bó tháp. Khám: Trôi: yêu cầu BN giữ thẳng 2 tay ra phía trƣớc, lòng bàn tay hƣớng lên trên, các ngón tay duỗi ra, duy trì tƣ thế này khoảng 15”, mắt nhắm kín. Phân tích: nếu tổn thƣơng bó tháp sẽ có hiện tƣợng từ từ sấp cẳng tay lại, cánh tay từ từ hạ xuống, các ngón tay gập nhẹ.
  • 9.
    SỰ TRÔI VÀSỰ KHÉO LÉO Sự khéo léo: yêu cầu BN nhịp ngón cái với ngón trỏ cùng bàn tay càng nhanh càng tốt. Cũng có thể yêu cầu nhịp ngón trỏ với các ngón khác sau đó. So sánh hai bên. Phân tích: nhịp chậm dần và đôi khi kém chính xác ở bên bất thƣờng.
  • 10.
    SỰ PHỐI HỢPVẬN ĐỘNG Mục đích: phát hiện sự rối loạn chức năng của hệ thống tiểu não. Khám: Ngón tay chỉ mũi Gót chân – đầu gối Các vận động thay đổi nhanh Hiện tƣợng dội Các vận động soi gƣơng
  • 11.
    TƢ THẾ DÁNGBỘ Romberg test: yêu cầu BN đứng thẳng, chụm hai chân sát vào nhau, mở mắt sau đó nhắm mắt. Romberg dƣơng tính khi BN phải có thể đứng thẳng khi mở mắt và rất loạng choạng (muốn té) khi nhắm mắt. Romberg (+) chỉ ra rối loạn có thể là cảm giác sâu hoặc chức năng tiền đình.
  • 12.
    TƢ THẾ DÁNGBỘ Test kéo: Ngƣời khám đứng lƣng sát tƣờng Yêu cầu BN đứng thẳng quay lƣng trƣớc mặt bạn, cách 30-60 cm, 2 chân chụm vào nhau, mở mắt. Kéo BN chăc và nhanh ngƣợc về phía bạn Kiểm tra sự mất PX tƣ thế thấy trong h/c Parkinson, tổn thƣơng thùy trán 2 bên.
  • 13.
    TƢ THẾ DÁNGBỘ Dáng đi: Dáng đi nối gót.
  • 14.
    KHÁM PHẢN XẠ Mụcđích: đánh giá cung phản xạ gân cơ bao gồm các thụ cảm thể căng cơ, các sợi trục hƣớng tâm loại lớn có myelin tiếp hợp trực tiếp với neuron vận động alpha ở sừng trƣớc tủy sống.
  • 15.
    KHÁM PHẢN XẠ Theobảng phân độ: PX gân cơ đƣợc chia từ 0 đến 4+ nhƣ sau: 0: mất phản xạ 1+: giảm 2+: bình thƣờng 3+: tăng phản xạ, không có clonus 4+: tăng phản xạ + clonus
  • 16.
    CÁC PHẢN XẠNÔNG Mục đích: PX nông đƣợc tạo ra bởi kích thích lên da. Cung phản xạ dài đi ngang tủy sống, thân não và thậm chí bán cầu đại nãoPX nông giảm hoặc mất trong sang thƣơng tại khoanh và trên khoanh.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
    CÁC PHẢN XẠNÔNG Khám Phản xạ da bụng Phản xạ da bìu (ở nam) Phản xạ thắt hậu môn Phản xạ giác mạc Phản xạ gan bàn tay – cằm
  • 21.
    CÁC PHẢN XẠBỆNH LÝ Phản xạ da lòng bàn chân: đáp ứng Babinski Dấu Chaddock Dấu Oppenheim Phản xạ nguyên phát: dấu giải phóng thùy trán nhƣ cầm nắm, tìm bú, bú nút
  • 22.
    CÁC PHẢN XẠBỆNH LÝ
  • 23.
    CÁC PHẢN XẠBỆNH LÝ
  • 24.
    CÁC PHẢN XẠBỆNH LÝ