Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Gp.he noi-tiet
1. CHƯƠNG 9: Hệ Nội Tiết.
Câu 1: Tác dụng hormone GH:
a. Nguồngốc, bảnchất:
- tế bào ưa acid ở thùytrước tuyếnyên.
- polypeptide:191 aa, KLPT 22000.
b. Tác dụng:
- Tác dụnglênsựphát triểncơ thể:Tăng số lượng,kích thướctế bàocác mô,đặc biệtlàsự pt của sụn
liênhợphệ thốngxương.
+ Tăng phânchia tế bào cơ thể lớnlên phát triểnphủtạng
+ Tăng quá trình cốt hóa xương xươngdài ra.
- Tác dụnglêncác quá trình chuyểnhóa
+ Chuyểnhóaprotid:
Tăng vận chuyểnaa vàotế bào tăng tổng hợppr
Tăng hoạt động của mARN tăngdịch mã tổnghợp pr
Tăng hoạt động phiênmãcủa AND ARN tăng tổnghợp pr,cung cấp nănglượng,vitamin.
Giảm quátrình thoái hóapr, aa.
+ Chuyểnhóalipid:
Tăng thoái hóa lipid ở mômỡ giải phóngacidbéo tăng sd acidbéođể cung cấp năng
lượng.
Ức chế chuyểnhóaglucidthànhlipid.
Tăng sd acidbéo làmnăng lượng,tiếtkiệmpr.
+ Chuyểnhóaglucid:
Giảm sử dụngglucose làmnănglượng
Tăng dự trữ glycogentrongtế bàođến mức bão hòa
Giảm vậnchuyểnGlu vàotế bào nồng độ Glu trongmáu tăng đái đường.
- Tăng nồngđộ phosphortrong máunênkéotheoCa2+ vào máu.
- Kích thích tạo hồng cầu.
- Tăng hấp thuCa2+ ở ruột, dạ dày.
c. Điềuhòa:
- Điềuhòachủ yếubởi GRH và GIH ở vùngdưới đồi.
2. - Điềuhòabởi somatostatin
- Một số yếutố thể dịch: nồngđộ gluvà acid béotrong máu giảm, thiếupr kích thích bài tiếtGH
- Yếutố stress,luyệntậpgắng sức tăng tiết.
Câu 2: HORMON TSH: hormone kíchthích tuyếngiáp.
a. Nguồngốc, bảnchất:
- tế bào ưa kiềmthùytrước tuyếnyên
- bản chất glycoprotein,dễ bị phânhủyở nhiệtđộcao, bị phângiải bởi protease.
b. Tác dụng:
- Tác dụnglêncấu trúc tuyếngiáp:
+ Kích thích tuyếnpháttriển
+ tăng sốlượngvà kích thước tế bào ở mỗi nang giáp.
+ Pháttriểnhệ thống maomạch ở nang giáp
+ Tăng biếnđổi các tế bào nanggiáp từ dạngkhối sang dạng trụ.
- Tác dụnglênchức năng tuyếngiáp:
+ Kích thích sự hoạt độngcủa tuyến
+ tăng khảnăng iodkếthợptyrosin
+ tăng phângiải thyroglobulindựtrựtrong nang
- Cơ chế: thôngqua cAMP.
c. Điềuhòa:
- Điềuhòabởi TRH ở vùngdưới đồi.
- Điềuhòangược âm tính bởi nồngđộ hormone tuyếngiáp,nôngđộ iodhữu cơ và thyrosin.
- estrogen,testosteroneứcchế bài tiếtTSH.
3. HORMON ACTH : kích thích tuyếnvỏthượngthận
a. Nguồngốc, bảnchất:
- tế bào ưa kiềmthùytrước tuyếnyên.
- polypeptide 39aa, KLPT 5000.
3. b. Tác dụng:
- Lêncấu trúc tuyếnvỏthượngthận: tăngsinhtế bào lớpvỏ,đặc biệtlàlớpbóvà lớplưới tuyếnnở
to.
- Lênchức năngvỏ thượngthận:tăng sinhhormone cortisol.
- Sử dụnglàmnghiệmphápchẩn đoán phânbiệtnhượcnăng tuyếnvỏthượngthận nguyênpháthay
thứ phát.
- Tác dụnglênnão:tăng trí nhớ,liênquanđếnnỗi sợ hãi.
- Tác dụnglêntế bào sắc tố: có vai trò nhưMSH của thùy giữatuyếnyên.Thiếu:Bạchtạng. Thừa: mang
sắc tố da.
c. Điềuhòa:
- Điềuhòabởi nồng độ CRH ở vùngdưới đồi.
- Do nồngđộ cortisol trong máu:+ hoặc –
- Do stress:điềuhòa+
- Điềuhòatheonhịpsinhhọc: cao từ 6-8h, giảm đếnthấp nhất lúc23h.
4. HORMON PROLACTIN:kích thích bài tiếtsữa.
a. Nguồngốc, bảnchất:
- tế bào ưa acid thùytrước tuyếnyên.
- Polypeptide198 aa, KLPT 22500.
b. Tác dụng:
- Ở nữ giới:Kích thích phát triểntuyếnvũ,kích thích bài tiếtsữa trêntuyếnvú đã chịutác dụngcủa
estrogen.
- Namgiới:kếthợpvới testosterone kíchthíchsự phát triểncủa tuyếntiềnliệt.
c. Điềuhòa:
- Hoạt hóa bởi PRH và PIHở vùngdưới đồi.
- Dopaminở vùng dưới đồi ức chế
- Kích thích núm vúgây tăng bài tiết.
4. 5. HORMON FSH, LH: Kích thích tuyếnsinh dục.
a. Nguồngốc, bảnchất:
- tế bào ưa kiềmthùytrước tuyếnyên.
- Là glycoprotein: +FSH: 236 aa, 32000
+ LH: 215 aa, 30000.
b. Tác dụng:
- Nữgiới:
+ FSH:
Kích thích phát triểnnang trứng
Kích thích tăng sinhtế bàohạt lớpáo trong làm tế bào này tăngsản xuất và tiếtdịchnang.
+ LH:
Phối hợpFSH làmnang trứng pháttriển,tiếtestrogen
Làm tế bào lớpáo trongvà tế bào hạt biếnthànhthể vàng bài tiếtestrogen,progesterone.
- Namgiới:
+ FSH:
Tác dụnglênbiểumôsinhtinh,tăngsản sinhtinhtrùng.
Kích thích ống sinhtinhphát triển tăng kích thước tinhhoàn.
Kích thích tế bào sertoli
+ LH: tăng số lượngkích thướctế bào kẽ Leydig tăng bài tiếttestosterone.
c. Điềuhòa:
- Điềuhòangược âm tính bởi hormone sinhdục
+ TestosterontácdụnglênGnRH ở vùngdưới đồi làchủ yếu
+ Estrogen,Progesterontácdụngtrực tiếplêntuyếnyên.
- Tác dụngđiềuhòangược dươngtính của estrogentrongthời kỳkinhnguyệt
- Inhibindotế bàosertoli vàtế bào hạt của hoàngthể ức chế bài tiếtFSH.
6. HORMON TUYẾN GIÁP:
a.Quá trình tổnghợp và bài tiếthormone tuyếngiáp:
5. - Quá trình tổnghợp:
muối iodua(thứcăn) vc tích cực vàotế bào tuyếngiáp(màngđỉnh) ---peroxydase-----dạngoxyhóa
---iodinase--- gắniodvàotyrosin ----- MIT,DIT trùng hợptheocặp thànhT3, T4 MIT, DIT, T3,
T4 gắn với thyroglobulinđi vàolòngnanggiáp
- Quá trình bài tiết:
Màng đình thòtua ra(chân giả) vây bắt chất kéotạo túi ẩm bào đi vào tế bào lysosome tiếpcận,
giải phỏngenzyme thủyphânprotein giải phóngT3, T4 khuếchtán vàomao mạch. MIT, DIT được
tách iodđể tái sử dụng.
- Vậnchuyểnhormone:
+ Gắn vào pr huyếttương,chủyếulà globulin,mộtphầnnhỏgắnvới albumin.
+ T4 nhanhchóngmất 1 Iod chuyểnthànhT3
+ T3, T4 bị bất hoạt rồi thải qua phân.
b. Tác dụng :
- Tác dụnglênsựphát triểncơ thể :
+ Kích thích sụn liênhợphoạtđộngsinhxương,tăngnhanhcốt hóaxươngdài.
+ Tăng pháttriểntổ chức thần kinhvà tổ chức cơ
Thúc đẩy phát triểnnãotrong thời kỳ bàothai và nhữngnăm đầu sau sinh
KếthợpGH điềuhòa sự pháttriểncân đối của các cơ quantrong cơ thể.
- Tác dụnglênchuyểnhóanăng lượng
+ Tăng hoạtđộng chuyểnhóa : tăng tốc độ pứ, tăngsử dụng oxy,tăngchuyểnhóa cơ sở
+ Tăng số lượng,kíchthước và hoạtđộng các ty lạpthể.
+ Tăng vậnchuyểnionqua màng dohoạt hóa Na+ K+ ATPase.
- Tác dụnglênchuyểnhóaglucid : Gây tăng trêncác mặt :
+ Tăng thoái hóa Glucose ở các tế bào.
+ Tăng phângiải glycogenthànhglucose ở gan
+ Tăng hấp thuglucose ở ruột.
+ Tăng tân tạo đườngtừ acid béovà acidamin.
+ Tăng bài tiếtinsulin.
- Tác dụnglênchuyểnhóalipid :Tăng trên các giai đoạn :
6. + Tăng thoái hóa lipid ở các mô mỡ dự trữ acid béo,tăngoxyhóa acid béosinhnănglượng
+ Giảmnồng độ cholestoron, phospholipid,Triglicerid ở huyếttương.
- Tác dụnglênchuyểnhóaprotid:
+ Tăng tổnghợp protein
+ Tăng thoái hóa protein
+ Tăng tổnghợp mARN tăng tổng hợppr, tăng hoạtđộng chức năng của tế bào,phát triểncơ
thể.
- Tác dụnglênhệ timmạch
+ Tác dụng lênmạchmáu: dãn mạch ngoại vi
+ Tăng nhịptim
+ tác dụngtăng huyếtáp (dotim đập nhanhvà mạnh)
- Tác dụnglênhệ thần kinhcơ:
+ Lênhệ thần kinhTW:
Tăng hưng phấnhệ tk.
Phát triểntổchức thầnkinhvề kích thước và chức năng.
+ Lênchức năng cơ: tăng hoạt hóasynap rút ngắn thời giandẫn truyềnxungđộngqua synap:run.
- Tác dụnglêngiấcngủ
- Tác dụnglêncác tuyếnnội tiếtkhác: tăng bài tiết
- Tác dụnglêncơ quansinhdục,hô hấp, tiêuhóa…
c. Điềuhòa:
- Do nồngđộ TSH TRH
- Nồngđộ iodvô cơ trong tuyếngiápcao ức chế bài tiếtT3, T4.
- Lạnh,tác nhânstressgây giải phóngnhiềuTRH, TSH.
7. HORMON INSULIN
a. Tác dụnglênchuyểnhóaglucid:
- Tăng thoái hóa glu ở cơ: bình thường,tbcơ thấm yếu,insulinlàmtăngtínhthấm glucủa tb cơ tăng
sử dụngglu của tb.
7. - Tăng dự trữ glycogen ở cơ: glutrong tế bào khôngsử dụng glycogen
- Tăng sự thunhập, dựtrữ, sử dụng glucose ở gan:
sau ăn, nồngđộ glutrong máu cao kích thích tụy bài tiếtinsulin bấthoạt phosphorylase,
tăng gluvào gan tănghoạt tính glucogensynthease tổnghợpglycogen.
Khi cơ thể hoạt động: C(glu) giảm giảmtiếtinsulin tăngphosphorylase tăng phângiải
glycogen.
Quá nhiềugluvề gan:insulinchuyểnglucose acidbéo lipoproteintíchtrữ ở mômỡ.
- Ức chế quá trình tân tạo đường do làmgiảm hoạttính các mentham giaquá trình này.
b. Tác dụng lênchuyểnhóalipid:
- Tăng tổng hợpacidbéotừ glucid(chỉ khi glucose quádư thừa)
- Tăng tổng hợptriglyceridetừacidbéođể dự trữ lipidở mômỡ: sau tổnghợptriglyceride,insulin ức
chế menlipase để giảmquátrình thoái hóa triglyceride,giảmgiải phóngacidbéovàomáu.
c. Tác dụnglênchuyểnhóaproteinvà sựphát triểncơ thể:
- Tăng tổng hợpvà dự trữ protein ở các tế bào:
Tăng vận chuyểnaa vàotế bào (phối hợpvới GH)
Tác dụnglênribosom:tăngtổng hợppr
Tăng sao chépANDđể tạo mARN tăng tổnghợp pr chức năng.
Ức chế thoái hóa pr và aa
- Tác dụnglênsựphát triểncơ thể:Do làm tăngtổng hợppr cơ thể phát triển.
d. Cơ chế điềuhòa:
- Cơ chế thể dịch:
+ Ảnhhưởngcủa nồngđộ glucose trongmáu: điềuhòa ngượcâm tính.
+ Nồngđộ aa tăng tăng bài tiếtyếu,nếuphối hợpgluthì tăng mạnh hơn
+ Vai trò của một sốhormone:gastrin,secretin,cck(hormone tiêuhóa) giúphấpthuglucose
tốt hơn
+ Hormonnội tiết:glucagon,GH, cortisol,…kíchthích bài tiếtyếu.
- Cơ chế thần kinh:kích thích giaocảm và phó giaocảm gâytăng tiếtnhẹ.
8. HORMON ALDOSTERON:
a. Tác dụng:
8. - Tăng tái hấpthu Na+ và bài tiếtK+ ở ống thận : asdosteron hoạthóa hệ gennhântế bào tăng
tổng hợpenzymvàpr vận chuyển tăng kênhNa+ K+ ATPase
- Tác dụnglênthể tích dịch ngoại bàovà huyếtáp động mạch :
+ Do tăng hấpthu Na+ áp suất thẩmthấu tăng kéonướcvào dịchngoại bào V tăng,
Huyếtáp tăng.
+ Giảmbài tiếtasdosteron :Na+ mất nhiều thế tích dịchngoại bào,máu giảm shock
K+ dịch ngoại bào tăng tim đập yếu
- Tác dụnglêntuyếnnướcbọt,tuyếnmồhôi,sự hấp thu ở ruột : tăng hấp thụ Na+
b. Điềuhòa:
- Nồngđộ Na+ : điềuhòa ngược âm tính
- Nồngđộ K+ dịch ngoại bào : Nồngđộ K+ tăng tăng tiếtaldosteron.
- Vai trò hệ ReninAngiotensinAldosteron :
Huyếtáp động mạch thận giảm tbcận cầu thận tăng tiếtrenin tạo angiotensinIIcótác dụngco
mạch và tăng tiếtaldosteron huyếtáptăng lại.
9. CORTISOL :
a. Tác dụnglênchuyểnhóaglucid :
- Kích thích tân tạo glucid,do :
+ tăng hoạttính enzyme chuyểnaathànhglucose và glycogentrongtb
+ Tăng huyđộng aa từ các mô ngoài gan tăngaa trong gan tăng tân tạo đường.
- Giảm sửdụng glucose ở tế bào: giảmvừa phải,do ức chế sự oxyhóaNADH thànhNAD+ ức chế
ngượcquá trình đường phân.
Cortisol gâytăng nhẹ đườngmáu.
b. Tác dụng lênchuyểnhóaprotein:giảmprở tb ngoài gan, tăng pr ở gan
- Giảm pr ở tế bào ngoài gan: giảmtổng hợpvà tăng thoái hóa pr, ức chế hình thành ARN,giảmvc aa
vào tế bào.
- Tăng vận chuyểnaa từ máuvào tb gan tăng tổnghợppr ở gan, tăng tân tạo đường.
- Tăng nồngđộ aa huyếttương.
c. Tác dụnglênchuyểnhóalipid:
9. - Tăng huyđộng mỡ ở gan và mô mỡ tăng nồng độ acidbéotrong máu
- Tăng oxyhóa acidbéođể tạo năng lượng phân bốlại mỡ trong cơ thể.
d. Các tác dụngkhác:
- Tác dụngchốngviêm:giảmtất cả các giai đoạncủa quátrình viêm, ứcchế từ sớm
+ Ổnđịnh mànglysosome:giảmgiải phóngenzyme
+ Ức chế enzyme phospholipase A2:enzyme tổnghợpprostaglandin,leutrokin…
+ Giảmsốt do ức chế interleukin-1.
- Tăng chống dị ứng: docortisol ức chế tổnghợp histamine,serotoninm…
- Tác dụngchốngstress:
- Tác dụnglênchuyểnhóamuối nước:tăng hái hấpthu Na+ ở ống thận
- Tác dụnglêntế bào máu và hệ miễndịch:
- Tác dụnglêncác tuyếnnội tiếtkhác
e.Điềuhòa bài tiết:
Vùngdưới đồi (CRH) thùytrước tuyếnyên(ACTH) tuyếnvỏthượngthận(cortisol)