SlideShare a Scribd company logo
O x
y
M
x
y
1-1
Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng
1. Định nghĩa
Lấy M trên nöûa ñöôøng troøn ñôn vò taâm O. Xeùt goùc nhoïn α = ·xOM . Giaû
söû M(x; y).
sinα = y (tung ñoä)
cosα = x (hoaønh ñoä)
tanα =
y tung ño ä
x ho aønhño ä
 
 ÷
 
(x ≠ 0)
cotα =
x ho aønhño ä
y tung ño ä
 
 ÷
 
(y ≠ 0)
Chú ý: – Nếu α tù thì cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0.
– tanα chỉ xác định khi α ≠ 900
, cotα chỉ xác định khi α ≠ 00
và α ≠ 1800
.
2. Tính chất
• Góc phụ nhau • Góc bù nhau
0
0
0
0
sin(90 ) cos
cos(90 ) sin
tan(90 ) cot
cot(90 ) tan
α α
α α
α α
α α
− =
− =
− =
− =
0
0
0
0
sin(180 ) sin
cos(180 ) cos
tan(180 ) tan
cot(180 ) cot
α α
α α
α α
α α
− =
− = −
− = −
− = −
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
00
300
450
600
900
1800
sinα 0
1
2
2
2
3
2
1 0
cosα 1
3
2
2
2
1
2
0 –1
tanα 0
3
3
1 3 || 0
cotα || 3 1
3
3
0 ||
4. Các hệ thức cơ bản
sin
tan (cos 0)
cos
cos
cot (sin 0)
sin
tan .cot 1 (sin .cos 0)
α
α α
α
α
α α
α
α α α α
= ≠
= ≠
= ≠
2 2
2
2
2
2
sin cos 1
1
1 tan (cos 0)
cos
1
1 cot (sin 0)
sin
α α
α α
α
α α
α
+ =
+ = ≠
+ = ≠
Chú ý: 0 sin 1; 1 cos 1α α≤ ≤ − ≤ ≤ .
Trang 12
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG II
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
VÀ ỨNG DỤNG
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ ĐẾN
I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ
TỪ ĐẾN
Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng
Baøi 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a b c0 0 0
sin0 cos0 sin90+ + b) a b c0 0 0
cos90 sin90 sin180+ +
c) a b c2 0 2 0 2 0
sin90 cos90 cos180+ + d) 2 0 2 0 2 0
3 sin 90 2cos 60 3tan 45− + −
e) a a a2 2 0 0 2 0 2
4 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )− +
Baøi 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) x xsin cos+ khi x bằng 00
; 450
; 600
. b) x x2sin cos2+ khi x bằng 450
; 300
.
Baøi 3. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại:
a)
1
sin
4
β = , β nhọn. b)
1
cos
3
α = − c) xtan 2 2=
Baøi 4. Biết 0 6 2
sin15
4
−
= . Tinh 0 0 0
cos15 , tan15 , cot15 .
Baøi 5. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức:
a) x x0 01
sin , 90 180
3
= < < . Tính
x x
A
x x
tan 3cot 1
tan cot
+ +
=
+
.
b) tan 2α = . Tính B
3 3
sin cos
sin 3cos 2sin
α α
α α α
−
=
+ +
Baøi 6. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x x x x2
(sin cos ) 1 2sin .cos+ = + b) x x x x4 4 2 2
sin cos 1 2sin .cos+ = −
c) x x x x2 2 2 2
tan sin tan .sin− = d) x x x x6 6 2 2
sin cos 1 3sin .cos+ = −
e) x x x x x xsin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cos+ + = +
Baøi 7. Đơn giản các biểu thức sau:
a) y y ycos sin .tan+ b) b b1 cos . 1 cos+ − c) a a2
sin 1 tan+
d)
x
x x
x
2
2
1 cos
tan .cot
1 sin
−
+
−
e)
x x
x x
2 2
2
1 4sin .cos
(sin cos )
−
+
f) x x x x x0 0 2 2 2
sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tan− + − + + −
Baøi 8. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 12 cos 78 cos 1 cos 89+ + + b) 2 0 2 0 2 0 2 0
sin 3 sin 15 sin 75 sin 87+ + +
Baøi 9.
a)
Trang 13
II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠII. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
O
A
B
a
r
b
r
a
r
b
r
Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ
1. Góc giữa hai vectơ
Cho a b, 0≠
r rr
. Từ một điểm O bất kì vẽ OA a OB b,= =
uuur uuur rr .
Khi đó ( ) ·a b AOB, =
rr
với 00
≤ ·AOB ≤ 1800
.
Chú ý:
+ ( )a b,
rr
= 900
⇔ a b⊥
rr
+ ( )a b,
rr
= 00
⇔ a b,
rr
cùng hướng
+ ( )a b,
rr
= 1800
⇔ a b,
rr
ngược hướng
+ ( ) ( )a b b a, ,=
r rr r
2. Tích vô hướng của hai vectơ
• Định nghĩa: ( )a b a b a b. . .cos ,=
r r rr r r
.
Đặc biệt: a a a a
22
. = =
r r r r .
• Tính chất: Với a b c, ,
rr r
bất kì và ∀k∈R, ta có:
+ . .a b b a=
r rr r ; ( ) . .a b c a b a c+ = +
r rr r r r r ;
( ) ( ) ( ). . .ka b k a b a kb= =
r r rr r r ; 2 2
0; 0 0a a a≥ = ⇔ =
rr r r .
+ ( )2 2 2
2 .a b a a b b+ = + +
r r rr r r ; ( )2 2 2
2 .a b a a b b− = − +
r r rr r r ;
( ) ( )2 2
a b a b a b− = − +
r r rr r r .
+ .a b
rr
> 0 ⇔ ( ),a b
rr
nhoïn + .a b
rr
< 0 ⇔ ( ),a b
rr
tuø
.a b
rr
= 0 ⇔ ( ),a b
rr
vuoâng.
3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
• Cho a
r
= (a1, a2), b
r
= (b1, b2). Khi đó: a b a b a b1 1 2 2. = +
rr
.
• a a a2 2
1 2= +
r
;
a b a b
a b
a a b b
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos( , )
.
+
=
+ +
rr
; a b a b a b1 1 2 2 0⊥ ⇔ + =
rr
• Cho A A B BAx y B x y( ; ), ( ; ). Khi đó: B A B AAB x x y y2 2
( ) ( )= − + − .
Baøi 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
a) ABAC.
uuur uuur
b) ACCB.
uuur uuur
c) ABBC.
uuur uuur
Baøi 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
a) ABAC.
uuur uuur
b) ACCB.
uuur uuur
c) ABBC.
uuur uuur
Baøi 3. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì.
a) Chứng minh: DABC DBCA DC AB. . . 0+ + =
uuur uuur uuur uur uuur uuur
.
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Baøi 4. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh:
BC AD CABE ABCF. . . 0+ + =
uuur uuur uur uuur uuur uuur
.
Baøi 5. Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao
điểm của hai đường thẳng AM và BN.
a) Chứng minh: AMAI ABAI BNBI BABI. . , . .= =
uuur uur uuur uur uuur uur uur uur
.
b) Tính AMAI BNBI. .+
uuur uur uuur uur
theo R.
Baøi 6. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8.
Trang 14
Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng
a) Tính ABAC.
uuur uuur
, rồi suy ra giá trị của góc A.
b) Tính CACB.
uur uuur
.
c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính CD CB.
uuur uuur
.
Baøi 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ABAC.
uuur uuur
b) AB AD BD BC( )( )+ +
uuur uuur uuur uuur
c) AC AB AD AB( )(2 )− −
uuur uuur uuur uuur
d) ABBD.
uuur uuur
e) AB AC AD DA DB DC( )( )+ + + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
HD: a) a2 b) a2 c) a2
2 d) a2
− e) 0
Baøi 8. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3.
a) Tính ABAC.
uuur uuur
, rồi suy ra cosA.
b) Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Tính AG BC.
uuur uuur
.
c) Tính giá trị biểu thức S = GAGB GBGC GCGA. . .+ +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
d) Gọi AD là phân giác trong của góc ·BAC (D ∈ BC). Tính AD
uuur
theo AB AC,
uuur uuur
, suy ra
AD.
HD: a) ABAC
3
.
2
= −
uuur uuur
, A
1
cos
4
= − b) AG BC
5
.
3
=
uuur uuur
c) S
29
6
= −
d) Sử dụng tính chất đường phân giác
AB
DB DC
AC
.=
uuur uuur
⇒ AD AB AC
3 2
5 5
= +
uuur uuur uuur
, AD
54
5
=
Baøi 9. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600
. M là trung điểm của BC.
a) Tính BC, AM.
b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: IA IB JB JC2 0, 2+ = =
uur uur uur uurr
.
HD: a) BC = 19 , AM =
7
2
b) IJ =
2
133
3
Baøi 10. Cho tứ giác ABCD.
a) Chứng minh AB BC CD DA AC DB2 2 2 2
2 .− + − =
uuur uuur
.
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
AB CD BC DA2 2 2 2
+ = + .
Baøi 11. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh:
MH MA BC21
.
4
=
uuuur uuur
.
Baøi 12. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh:
a) MA MC MB MD2 2 2 2
+ = + b) MAMC MBMD. .=
uuur uuur uuur uuuur
c) MA MBMD MAMO2
. 2 .+ =
uuur uuuur uuur uuur
(O là tâm của hình chữ nhật).
Baøi 13. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).
a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ điểm M biết CM AB AC2 3= −
uuur uuur uuur
.
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Baøi 14. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a) Tính ABAC.
uuur uuur
. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
f) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
g) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
h) Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO.
Trang 15
Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ
i) Tìm toạ độ điểm T thoả TA TB TC2 3 0+ − =
uur uur uuur r
k) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B.
l) Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ∆ABC.
Baøi 15. Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) MA MAMB2
2 .=
uuur uuur
b) MA MB MB MC( )(2 ) 0− − =
uuur uuur uuur uuur
c) MA MB MB MC( )( ) 0+ + =
uuur uuur uuur uuur
d) MA MAMB MAMC2
2 . .+ =
uuur uuur uuur uuur
Baøi 16. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) MAMC MBMD a2
. .+ =
uuur uuur uuur uuuur
b) MAMB MC MD a2
. . 5+ =
uuur uuur uuur uuuur
c) MA MB MC MD2 2 2 2
3+ + = d) MA MB MC MC MB a2
( )( ) 3+ + − =
uuur uuur uuur uuur uuur
Baøi 17. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp
điểm M sao cho: MAMB MC MD IJ21
. .
2
+ =
uuur uuur uuur uuuur
.
Baøi 18.
a)
Cho ∆ABC có: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c
Trang 16
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCIII. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
A
B CH
OM
A
B
C
D
T
R
Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng
– độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc
– độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc
– bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r
– nửa chu vi tam giác: p
– diện tích tam giác: S
1. Định lí côsin
a b c bc A2 2 2
2 .cos= + − ; b c a ca B2 2 2
2 .cos= + − ; c a b ab C2 2 2
2 .cos= + −
2. Định lí sin
a b c
R
A B C
2
sin sin sin
= = =
3. Độ dài trung tuyến
a
b c a
m
2 2 2
2 2( )
4
+ −
= ; b
a c b
m
2 2 2
2 2( )
4
+ −
= ; c
a b c
m
2 2 2
2 2( )
4
+ −
=
4. Diện tích tam giác
S = a b cah bh ch
1 1 1
2 2 2
= =
= bc A ca B ab C
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
= =
=
abc
R4
= pr
= p p a p b p c( )( )( )− − − (công thức Hê–rông)
Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước.
5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại)
Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao.
• BC AB AC2 2 2
= + (định lí Pi–ta–go)
• AB BC BH2
.= , AC BCCH2
.=
• AH BH CH2
.= ,
AH AB AC2 2 2
1 1 1
= +
• AH BC ABAC. .=
• b a B a C c B c C.sin .cos tan cot= = = = ; c a C a B b C b C.sin .cos tan cot= = = =
6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung)
Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định.
• Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD.
PM/(O) = MAMB MC MD MO R2 2
. .= = −
uuur uuur uuur uuuur
• Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT.
PM/(O) = MT MO R2 2 2
= −
Baøi 1. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có;
a) a b C c B.cos .cos= + b) A B C C Bsin sin cos sin cos= +
c) ah R B C2 sin sin= d) a b cm m m a b c2 2 2 2 2 23
( )
4
+ + = + +
Trang 17
Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ
e) ( )ABCS AB AC ABAC
2
2 21
. .
2∆ = −
uuur uuur
Baøi 2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu b + c = 2a thì
a b ch h h
2 1 1
= + b) Nếu bc = a2
thì b c aB C A h h h2 2
sin sin sin ,= =
c) A vuông ⇔ b c am m m2 2 2
5+ =
Baøi 3. Cho tứ giác lồi ABCD, gọi α là góc hợp bởi hai đường chép AC và BD.
a) Chứng minh diện tích S của tứ giác cho bởi công thức: S AC BD
1
. .sin
2
α= .
b) Nêu kết quả trong trường hợp tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Baøi 4. Cho ∆ABC vuông ở A, BC = a, đường cao AH.
a) Chứng minh AH a B B BH a B CH a B2 2
.sin .cos , .cos , .sin= = = .
b) Từ đó suy ra AB BC BH AH BH HC2 2
. , .= = .
Baøi 5. Cho ∆AOB cân đỉnh O, OH và OK là các đường cao. Đặt OA = a, ·AOH α= .
a) Tính các cạnh của ∆OAK theo a và α.
b) Tính các cạnh của các tam giác OHA và AKB theo a và α.
c) Từ đó tính sin2 , cos2 , tan2α α α theo sin , cos , tanα α α .
Baøi 6. Giải tam giác ABC, biết:
a) µ µc A B0 0
14; 60 ; 40= = = b) µ µb A C0 0
4,5; 30 ; 75= = =
c) µ µc A C0 0
35; 40 ; 120= = = d) µ µa B C0 0
137,5; 83 ; 57= = =
Baøi 7. Giải tam giác ABC, biết:
a) µa b C 0
6,3; 6,3; 54= = = b) µb c A 0
32; 45; 87= = =
c) µa b C 0
7; 23; 130= = = d) µb c A 0
14; 10; 145= = =
Baøi 8. Giải tam giác ABC, biết:
a) a b c14; 18; 20= = = b) a b c6; 7,3; 4,8= = =
c) a b c4; 5; 7= = = d) a b c2 3; 2 2; 6 2= = = −
Baøi 9.
a)
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
Trang 18
Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng
a)
x x
x x x
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
+
+ =
+
b)
x x
x x
x x
3 3
sin cos
1 sin .cos
sin cos
+
= −
+
c) x
x x x
2
2
2 2
tan 1 1
1
2tan 4sin .cos
 −
− = − ÷
 
d)
x x
x
x x x
2 2
2
4 4 2
cos sin
1 tan
sin cos sin
−
= +
+ −
e)
x x
x x
x x x x
2 2
sin cos
sin cos
cos (1 tan ) sin (1 cot )
− = −
+ +
f)
x x
x x
x x x x
cos sin 1
tan . cot
1 sin 1 cos sin .cos
   
+ + = ÷  ÷
+ +   
g) x x x x x2 2 2 2 2
cos (cos 2sin sin tan ) 1+ + =
Baøi 2. Biết 0 5 1
sin18
4
−
= . Tính cos180
, sin720
, sin1620
, cos1620
, sin1080
, cos1080
,
tan720
.
Baøi 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = x x x4 2 2
cos cos sin− + b) B = x x x4 2 2
sin sin cos− +
Baøi 4. Cho các vectơ a b,
rr
.
a) Tính góc ( )a b,
rr
, biết a b, 0≠
r rr
và hai vectơ u a b v a b2 , 5 4= + = −
r rr r r r
vuông góc.
b) Tính a b+
rr
, biết a b a b11, 23, 30= = − =
r rr r
.
c) Tính góc ( )a b,
rr
, biết a b a b a b a b( 3 ) (7 5 ), ( 4 ) (7 2 )+ ⊥ − − ⊥ −
r r r rr r r r
.
d) Tính a b a b, 2 3− +
r rr r
, biết a b a b 0
3, 2, ( , ) 120= = =
r rr r .
e) Tính a b,
rr
, biết a b a b a b a b2, 4, (2 ) ( 3 )+ = − = + ⊥ +
r r r rr r r r
.
Baøi 5. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6.
a) Tính ABAC.
uuur uuur
và cosA.
b) M, N là hai điểm được xác định bởi AM AB AN AC
2 3
,
3 4
= =
uuur uuur uuur uuur
. Tính MN.
Baøi 6. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , AD = 1, ·BAD 0
60= .
a) Tính ABAD BABC. , .
uuur uuur uur uuur
.
b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Tính ( )AC BDcos ,
uuur uuur
.
Baøi 7. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác
vuông cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI ⊥
DE.
Baøi 8. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là trực
tâm của các tam giác ABO và CDO. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh HK ⊥ IJ.
Baøi 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Trên đường
chéo AC lấy điểm N sao cho AN AC
3
4
=
uuur uuur
.
a) Chứng minh DN vuông góc với MN.
b) Tính tổng DNNC MNCB. .+
uuur uuur uuuur uuur
.
Baøi 10. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a) ABAM AC AM. . 0− =
uuur uuur uuur uuur
b) ABAM AC AM. . 0+ =
uuur uuur uuur uuur
c) MA MB MA MC( )( ) 0+ + =
uuur uuur uuur uuur
d) MA MB MC MA MB MC( 2 )( 2 ) 0+ + + + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Baøi 11. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
Trang 19
Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ
a) b c a b C c B2 2
( .cos .cos )− = − b) b c A a c C b B2 2
( )cos ( .cos .cos )− = −
b) A B C C B B Csin sin .cos sin .cos sin( )= + = +
Baøi 12. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu a b c b c a bc( )( ) 3+ + + − = thì µA 0
60= .
b) Nếu
b c a
a
b c a
3 3 3
2+ −
=
+ −
thì µA 0
60= .
c) Nếu A C Bcos( ) 3cos 1+ + = thì µB 0
60= .
d) Nếu b b a c a c2 2 2 2
( ) ( )− = − thì µA 0
60= .
Baøi 13. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu
b a
b A a B
c
2 2
cos cos
2
−
= − thì ∆ABC cân đỉnh C.
b) Nếu
B
A
C
sin
2cos
sin
= thì ∆ABC cân đỉnh B.
c) Nếu a b C2 .cos= thì ∆ABC cân đỉnh A.
d) Nếu
b c a
B C B Ccos cos sin .sin
+ = thì ∆ABC vuông tại A.
e) Nếu S R B C2
2 sin .sin= thì ∆ABC vuông tại A.
Baøi 14. Cho ∆ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN
vuông góc với nhau là: b c a2 2 2
5+ = .
Baøi 15. Cho ∆ABC.
a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM
= 2, BK = 2. Tính MK.
b) Có A
5
cos
9
= , điểm D thuộc cạnh BC sao cho · ·ABC DAC= , DA = 6, BD
16
3
= . Tính
chu vi tam giác ABC.
HD: a) MK =
8 30
15
b) AC = 5, BC =
25
3
, AB = 10
Baøi 16. Cho một tam giác có độ dài các cạnh là: x x x x2 2
1; 2 1; 1+ + + − .
a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên.
b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc bằng 0
120 .
Baøi 17. Cho ∆ABC có µB 0
90< , AQ và CP là các đường cao, ABC BPQS S9∆ ∆= .
a) Tính cosB.
b) Cho PQ = 2 2 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
HD: a) B
1
cos
3
= b) R
9
2
=
Baøi 18. Cho ∆ABC.
a) Có µB 0
60= , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp. Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp ∆ACI.
b) Có µA 0
90= , AB = 3, AC = 4, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp ∆BCM.
c) Có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính của đường tròn ngoại
tiếp ∆BCM.
Trang 20
Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng
HD: a) R = 2 b) R
5 13
6
= c) R
8 23
3 30
=
Baøi 19. Cho hai đường tròn (O1, R) và (O2, r) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một đường
thẳng tiếp xúc với hai đường tròn tại C và D. Gọi N là giao điểm của AB và CD (B
nằm giữa A và N). Đặt · ·AO C AO D1 2,α β= = .
a) Tính AC theo R và α; AD theo r và β.
b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ACD.
HD: a) AC = R2 sin
2
α
, AD = r2 sin
2
β
b) Rr .
Baøi 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC, BD = a,
·CAB α= , ·CAD β= .
a) Tính AC. b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, α, β.
HD: a) AC =
a
sin( )α β+
b)
a
S
2
cos( )
2sin( )
β α
α β
−
=
+
.
Baøi 21. Cho ∆ABC cân đỉnh A, µA α= , AB = m, D là một điểm trên cạnh BC sao cho
BC = 3BD.
a) Tính BC, AD.
b) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD là bằng nhau. Tính cosα
để bán kính của chúng bằng
1
2
bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
HD: a) BC = m2 sin
2
α
, AD =
m
5 4cos
3
α+ b)
11
cos
16
α = − .
Baøi 22.
a)
Trang 21

More Related Content

What's hot

Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Toa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngToa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳng
ZenDi ZenDi
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
Megabook
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Megabook
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
Vui Lên Bạn Nhé
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
Hai Trung Pham
 
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang  toan cuc triBoi duong hinh hoc phang  toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang toan cuc trihaisuoicat
 
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.comSa Nguyễn
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12phongmathbmt
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnMinh Thắng Trần
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trungndphuc910
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 

What's hot (15)

Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Toa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳngToa do trong mặt phẳng
Toa do trong mặt phẳng
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vnTập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
Tập 3 chuyên đề Toán học: Hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang  toan cuc triBoi duong hinh hoc phang  toan cuc tri
Boi duong hinh hoc phang toan cuc tri
 
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
[Thpt nghi son] thi thu lan 1 2014 - www.mathvn.com
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
Hình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độHình học không gian tọa độ
Hình học không gian tọa độ
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 

Viewers also liked

Tai lieu chuyen tieng anh lop 12
Tai lieu chuyen tieng anh lop 12Tai lieu chuyen tieng anh lop 12
Tai lieu chuyen tieng anh lop 12
Nguyen Van Tai
 
650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10
Nguyen Van Tai
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
Nguyen Van Tai
 
Hh10 c1a
Hh10 c1aHh10 c1a
Hh10 c1a
Nguyen Van Tai
 
Tai lieu chuyen tieng anh lop 11
Tai lieu chuyen tieng anh lop 11Tai lieu chuyen tieng anh lop 11
Tai lieu chuyen tieng anh lop 11
Nguyen Van Tai
 
Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9
Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9
Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9
Nguyen Van Tai
 

Viewers also liked (6)

Tai lieu chuyen tieng anh lop 12
Tai lieu chuyen tieng anh lop 12Tai lieu chuyen tieng anh lop 12
Tai lieu chuyen tieng anh lop 12
 
650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10650 cau trac-nghiem-sinh-10
650 cau trac-nghiem-sinh-10
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Hh10 c1a
Hh10 c1aHh10 c1a
Hh10 c1a
 
Tai lieu chuyen tieng anh lop 11
Tai lieu chuyen tieng anh lop 11Tai lieu chuyen tieng anh lop 11
Tai lieu chuyen tieng anh lop 11
 
Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9
Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9
Huong dan tra loi cau hoi & bai tap lich su lop 9
 

Similar to Hh10 c2a

Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
phamchidac
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
Cong Thanh Nguyen
 
Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)
Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)
Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)
Pham Son
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamHồng Nguyễn
 
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
anhyeuem2509
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
01 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 101 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 1Lão Đồng
 
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
Thai Phuong Nguyen
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
phamchidac
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
phamchidac
 
De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9Hung Anh
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
Vui Lên Bạn Nhé
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệpThanh Bình Hoàng
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxyphongmathbmt
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
BẢO Hí
 

Similar to Hh10 c2a (20)

Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
 
Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)
Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)
Tiet 16 tich_vo_huong_cua_hai_vecto_(t1-_hay)
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
 
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
01 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 101 de thi lop vip moon de 1
01 de thi lop vip moon de 1
 
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
35 bai-tap-he-thuc-luong-trong-tam-giac-co-huong-dan
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
Hinh hoc khong gian
Hinh hoc khong gianHinh hoc khong gian
Hinh hoc khong gian
 
Hinh hoc khong gian
Hinh hoc khong gianHinh hoc khong gian
Hinh hoc khong gian
 
288ehq h9
288ehq h9288ehq h9
288ehq h9
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 

Recently uploaded

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 

Recently uploaded (10)

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 

Hh10 c2a

  • 1. O x y M x y 1-1 Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng 1. Định nghĩa Lấy M trên nöûa ñöôøng troøn ñôn vò taâm O. Xeùt goùc nhoïn α = ·xOM . Giaû söû M(x; y). sinα = y (tung ñoä) cosα = x (hoaønh ñoä) tanα = y tung ño ä x ho aønhño ä    ÷   (x ≠ 0) cotα = x ho aønhño ä y tung ño ä    ÷   (y ≠ 0) Chú ý: – Nếu α tù thì cosα < 0, tanα < 0, cotα < 0. – tanα chỉ xác định khi α ≠ 900 , cotα chỉ xác định khi α ≠ 00 và α ≠ 1800 . 2. Tính chất • Góc phụ nhau • Góc bù nhau 0 0 0 0 sin(90 ) cos cos(90 ) sin tan(90 ) cot cot(90 ) tan α α α α α α α α − = − = − = − = 0 0 0 0 sin(180 ) sin cos(180 ) cos tan(180 ) tan cot(180 ) cot α α α α α α α α − = − = − − = − − = − 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 00 300 450 600 900 1800 sinα 0 1 2 2 2 3 2 1 0 cosα 1 3 2 2 2 1 2 0 –1 tanα 0 3 3 1 3 || 0 cotα || 3 1 3 3 0 || 4. Các hệ thức cơ bản sin tan (cos 0) cos cos cot (sin 0) sin tan .cot 1 (sin .cos 0) α α α α α α α α α α α α = ≠ = ≠ = ≠ 2 2 2 2 2 2 sin cos 1 1 1 tan (cos 0) cos 1 1 cot (sin 0) sin α α α α α α α α + = + = ≠ + = ≠ Chú ý: 0 sin 1; 1 cos 1α α≤ ≤ − ≤ ≤ . Trang 12 CHƯƠNG II TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG CHƯƠNG II TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ ĐẾN I. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ ĐẾN
  • 2. Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng Baøi 1. Tính giá trị các biểu thức sau: a) a b c0 0 0 sin0 cos0 sin90+ + b) a b c0 0 0 cos90 sin90 sin180+ + c) a b c2 0 2 0 2 0 sin90 cos90 cos180+ + d) 2 0 2 0 2 0 3 sin 90 2cos 60 3tan 45− + − e) a a a2 2 0 0 2 0 2 4 sin 45 3( tan45 ) (2 cos45 )− + Baøi 2. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) x xsin cos+ khi x bằng 00 ; 450 ; 600 . b) x x2sin cos2+ khi x bằng 450 ; 300 . Baøi 3. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại: a) 1 sin 4 β = , β nhọn. b) 1 cos 3 α = − c) xtan 2 2= Baøi 4. Biết 0 6 2 sin15 4 − = . Tinh 0 0 0 cos15 , tan15 , cot15 . Baøi 5. Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức: a) x x0 01 sin , 90 180 3 = < < . Tính x x A x x tan 3cot 1 tan cot + + = + . b) tan 2α = . Tính B 3 3 sin cos sin 3cos 2sin α α α α α − = + + Baøi 6. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x x2 (sin cos ) 1 2sin .cos+ = + b) x x x x4 4 2 2 sin cos 1 2sin .cos+ = − c) x x x x2 2 2 2 tan sin tan .sin− = d) x x x x6 6 2 2 sin cos 1 3sin .cos+ = − e) x x x x x xsin .cos (1 tan )(1 cot ) 1 2sin .cos+ + = + Baøi 7. Đơn giản các biểu thức sau: a) y y ycos sin .tan+ b) b b1 cos . 1 cos+ − c) a a2 sin 1 tan+ d) x x x x 2 2 1 cos tan .cot 1 sin − + − e) x x x x 2 2 2 1 4sin .cos (sin cos ) − + f) x x x x x0 0 2 2 2 sin(90 ) cos(180 ) sin (1 tan ) tan− + − + + − Baøi 8. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 12 cos 78 cos 1 cos 89+ + + b) 2 0 2 0 2 0 2 0 sin 3 sin 15 sin 75 sin 87+ + + Baøi 9. a) Trang 13 II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠII. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
  • 3. O A B a r b r a r b r Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ 1. Góc giữa hai vectơ Cho a b, 0≠ r rr . Từ một điểm O bất kì vẽ OA a OB b,= = uuur uuur rr . Khi đó ( ) ·a b AOB, = rr với 00 ≤ ·AOB ≤ 1800 . Chú ý: + ( )a b, rr = 900 ⇔ a b⊥ rr + ( )a b, rr = 00 ⇔ a b, rr cùng hướng + ( )a b, rr = 1800 ⇔ a b, rr ngược hướng + ( ) ( )a b b a, ,= r rr r 2. Tích vô hướng của hai vectơ • Định nghĩa: ( )a b a b a b. . .cos ,= r r rr r r . Đặc biệt: a a a a 22 . = = r r r r . • Tính chất: Với a b c, , rr r bất kì và ∀k∈R, ta có: + . .a b b a= r rr r ; ( ) . .a b c a b a c+ = + r rr r r r r ; ( ) ( ) ( ). . .ka b k a b a kb= = r r rr r r ; 2 2 0; 0 0a a a≥ = ⇔ = rr r r . + ( )2 2 2 2 .a b a a b b+ = + + r r rr r r ; ( )2 2 2 2 .a b a a b b− = − + r r rr r r ; ( ) ( )2 2 a b a b a b− = − + r r rr r r . + .a b rr > 0 ⇔ ( ),a b rr nhoïn + .a b rr < 0 ⇔ ( ),a b rr tuø .a b rr = 0 ⇔ ( ),a b rr vuoâng. 3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng • Cho a r = (a1, a2), b r = (b1, b2). Khi đó: a b a b a b1 1 2 2. = + rr . • a a a2 2 1 2= + r ; a b a b a b a a b b 1 1 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 cos( , ) . + = + + rr ; a b a b a b1 1 2 2 0⊥ ⇔ + = rr • Cho A A B BAx y B x y( ; ), ( ; ). Khi đó: B A B AAB x x y y2 2 ( ) ( )= − + − . Baøi 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng: a) ABAC. uuur uuur b) ACCB. uuur uuur c) ABBC. uuur uuur Baøi 2. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng: a) ABAC. uuur uuur b) ACCB. uuur uuur c) ABBC. uuur uuur Baøi 3. Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì. a) Chứng minh: DABC DBCA DC AB. . . 0+ + = uuur uuur uuur uur uuur uuur . b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui". Baøi 4. Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh: BC AD CABE ABCF. . . 0+ + = uuur uuur uur uuur uuur uuur . Baøi 5. Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. a) Chứng minh: AMAI ABAI BNBI BABI. . , . .= = uuur uur uuur uur uuur uur uur uur . b) Tính AMAI BNBI. .+ uuur uur uuur uur theo R. Baøi 6. Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8. Trang 14
  • 4. Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng a) Tính ABAC. uuur uuur , rồi suy ra giá trị của góc A. b) Tính CACB. uur uuur . c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính CD CB. uuur uuur . Baøi 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau: a) ABAC. uuur uuur b) AB AD BD BC( )( )+ + uuur uuur uuur uuur c) AC AB AD AB( )(2 )− − uuur uuur uuur uuur d) ABBD. uuur uuur e) AB AC AD DA DB DC( )( )+ + + + uuur uuur uuur uuur uuur uuur HD: a) a2 b) a2 c) a2 2 d) a2 − e) 0 Baøi 8. Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. a) Tính ABAC. uuur uuur , rồi suy ra cosA. b) Gọi G là trọng tâm của ∆ABC. Tính AG BC. uuur uuur . c) Tính giá trị biểu thức S = GAGB GBGC GCGA. . .+ + uuur uuur uuur uuur uuur uuur . d) Gọi AD là phân giác trong của góc ·BAC (D ∈ BC). Tính AD uuur theo AB AC, uuur uuur , suy ra AD. HD: a) ABAC 3 . 2 = − uuur uuur , A 1 cos 4 = − b) AG BC 5 . 3 = uuur uuur c) S 29 6 = − d) Sử dụng tính chất đường phân giác AB DB DC AC .= uuur uuur ⇒ AD AB AC 3 2 5 5 = + uuur uuur uuur , AD 54 5 = Baøi 9. Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600 . M là trung điểm của BC. a) Tính BC, AM. b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: IA IB JB JC2 0, 2+ = = uur uur uur uurr . HD: a) BC = 19 , AM = 7 2 b) IJ = 2 133 3 Baøi 10. Cho tứ giác ABCD. a) Chứng minh AB BC CD DA AC DB2 2 2 2 2 .− + − = uuur uuur . b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là: AB CD BC DA2 2 2 2 + = + . Baøi 11. Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh: MH MA BC21 . 4 = uuuur uuur . Baøi 12. Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh: a) MA MC MB MD2 2 2 2 + = + b) MAMC MBMD. .= uuur uuur uuur uuuur c) MA MBMD MAMO2 . 2 .+ = uuur uuuur uuur uuur (O là tâm của hình chữ nhật). Baøi 13. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0). a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC. b) Tìm toạ độ điểm M biết CM AB AC2 3= − uuur uuur uuur . c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Baøi 14. Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8). a) Tính ABAC. uuur uuur . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC. e) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng. f) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N. g) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật. h) Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO. Trang 15
  • 5. Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ i) Tìm toạ độ điểm T thoả TA TB TC2 3 0+ − = uur uur uuur r k) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B. l) Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ∆ABC. Baøi 15. Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) MA MAMB2 2 .= uuur uuur b) MA MB MB MC( )(2 ) 0− − = uuur uuur uuur uuur c) MA MB MB MC( )( ) 0+ + = uuur uuur uuur uuur d) MA MAMB MAMC2 2 . .+ = uuur uuur uuur uuur Baøi 16. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho: a) MAMC MBMD a2 . .+ = uuur uuur uuur uuuur b) MAMB MC MD a2 . . 5+ = uuur uuur uuur uuuur c) MA MB MC MD2 2 2 2 3+ + = d) MA MB MC MC MB a2 ( )( ) 3+ + − = uuur uuur uuur uuur uuur Baøi 17. Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp điểm M sao cho: MAMB MC MD IJ21 . . 2 + = uuur uuur uuur uuuur . Baøi 18. a) Cho ∆ABC có: – độ dài các cạnh: BC = a, CA = b, AB = c Trang 16 III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCIII. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
  • 6. A B CH OM A B C D T R Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng – độ dài các đường trung tuyến vẽ từ các đỉnh A, B, C: ma, mb, mc – độ dài các đường cao vẽ từ các đỉnh A, B, C: ha, hb, hc – bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác: R, r – nửa chu vi tam giác: p – diện tích tam giác: S 1. Định lí côsin a b c bc A2 2 2 2 .cos= + − ; b c a ca B2 2 2 2 .cos= + − ; c a b ab C2 2 2 2 .cos= + − 2. Định lí sin a b c R A B C 2 sin sin sin = = = 3. Độ dài trung tuyến a b c a m 2 2 2 2 2( ) 4 + − = ; b a c b m 2 2 2 2 2( ) 4 + − = ; c a b c m 2 2 2 2 2( ) 4 + − = 4. Diện tích tam giác S = a b cah bh ch 1 1 1 2 2 2 = = = bc A ca B ab C 1 1 1 sin sin sin 2 2 2 = = = abc R4 = pr = p p a p b p c( )( )( )− − − (công thức Hê–rông) Giải tam giác là tính các cạnh và các góc của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước. 5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (nhắc lại) Cho ∆ABC vuông tại A, AH là đường cao. • BC AB AC2 2 2 = + (định lí Pi–ta–go) • AB BC BH2 .= , AC BCCH2 .= • AH BH CH2 .= , AH AB AC2 2 2 1 1 1 = + • AH BC ABAC. .= • b a B a C c B c C.sin .cos tan cot= = = = ; c a C a B b C b C.sin .cos tan cot= = = = 6. Hệ thức lượng trong đường tròn (bổ sung) Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định. • Từ M vẽ hai cát tuyến MAB, MCD. PM/(O) = MAMB MC MD MO R2 2 . .= = − uuur uuur uuur uuuur • Nếu M ở ngoài đường tròn, vẽ tiếp tuyến MT. PM/(O) = MT MO R2 2 2 = − Baøi 1. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có; a) a b C c B.cos .cos= + b) A B C C Bsin sin cos sin cos= + c) ah R B C2 sin sin= d) a b cm m m a b c2 2 2 2 2 23 ( ) 4 + + = + + Trang 17
  • 7. Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ e) ( )ABCS AB AC ABAC 2 2 21 . . 2∆ = − uuur uuur Baøi 2. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu b + c = 2a thì a b ch h h 2 1 1 = + b) Nếu bc = a2 thì b c aB C A h h h2 2 sin sin sin ,= = c) A vuông ⇔ b c am m m2 2 2 5+ = Baøi 3. Cho tứ giác lồi ABCD, gọi α là góc hợp bởi hai đường chép AC và BD. a) Chứng minh diện tích S của tứ giác cho bởi công thức: S AC BD 1 . .sin 2 α= . b) Nêu kết quả trong trường hợp tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Baøi 4. Cho ∆ABC vuông ở A, BC = a, đường cao AH. a) Chứng minh AH a B B BH a B CH a B2 2 .sin .cos , .cos , .sin= = = . b) Từ đó suy ra AB BC BH AH BH HC2 2 . , .= = . Baøi 5. Cho ∆AOB cân đỉnh O, OH và OK là các đường cao. Đặt OA = a, ·AOH α= . a) Tính các cạnh của ∆OAK theo a và α. b) Tính các cạnh của các tam giác OHA và AKB theo a và α. c) Từ đó tính sin2 , cos2 , tan2α α α theo sin , cos , tanα α α . Baøi 6. Giải tam giác ABC, biết: a) µ µc A B0 0 14; 60 ; 40= = = b) µ µb A C0 0 4,5; 30 ; 75= = = c) µ µc A C0 0 35; 40 ; 120= = = d) µ µa B C0 0 137,5; 83 ; 57= = = Baøi 7. Giải tam giác ABC, biết: a) µa b C 0 6,3; 6,3; 54= = = b) µb c A 0 32; 45; 87= = = c) µa b C 0 7; 23; 130= = = d) µb c A 0 14; 10; 145= = = Baøi 8. Giải tam giác ABC, biết: a) a b c14; 18; 20= = = b) a b c6; 7,3; 4,8= = = c) a b c4; 5; 7= = = d) a b c2 3; 2 2; 6 2= = = − Baøi 9. a) BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau: Trang 18
  • 8. Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng a) x x x x x sin 1 cos 2 1 cos sin sin + + = + b) x x x x x x 3 3 sin cos 1 sin .cos sin cos + = − + c) x x x x 2 2 2 2 tan 1 1 1 2tan 4sin .cos  − − = − ÷   d) x x x x x x 2 2 2 4 4 2 cos sin 1 tan sin cos sin − = + + − e) x x x x x x x x 2 2 sin cos sin cos cos (1 tan ) sin (1 cot ) − = − + + f) x x x x x x x x cos sin 1 tan . cot 1 sin 1 cos sin .cos     + + = ÷  ÷ + +    g) x x x x x2 2 2 2 2 cos (cos 2sin sin tan ) 1+ + = Baøi 2. Biết 0 5 1 sin18 4 − = . Tính cos180 , sin720 , sin1620 , cos1620 , sin1080 , cos1080 , tan720 . Baøi 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = x x x4 2 2 cos cos sin− + b) B = x x x4 2 2 sin sin cos− + Baøi 4. Cho các vectơ a b, rr . a) Tính góc ( )a b, rr , biết a b, 0≠ r rr và hai vectơ u a b v a b2 , 5 4= + = − r rr r r r vuông góc. b) Tính a b+ rr , biết a b a b11, 23, 30= = − = r rr r . c) Tính góc ( )a b, rr , biết a b a b a b a b( 3 ) (7 5 ), ( 4 ) (7 2 )+ ⊥ − − ⊥ − r r r rr r r r . d) Tính a b a b, 2 3− + r rr r , biết a b a b 0 3, 2, ( , ) 120= = = r rr r . e) Tính a b, rr , biết a b a b a b a b2, 4, (2 ) ( 3 )+ = − = + ⊥ + r r r rr r r r . Baøi 5. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6. a) Tính ABAC. uuur uuur và cosA. b) M, N là hai điểm được xác định bởi AM AB AN AC 2 3 , 3 4 = = uuur uuur uuur uuur . Tính MN. Baøi 6. Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , AD = 1, ·BAD 0 60= . a) Tính ABAD BABC. , . uuur uuur uur uuur . b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Tính ( )AC BDcos , uuur uuur . Baøi 7. Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AI ⊥ DE. Baøi 8. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABO và CDO. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chứng minh HK ⊥ IJ. Baøi 9. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Trên đường chéo AC lấy điểm N sao cho AN AC 3 4 = uuur uuur . a) Chứng minh DN vuông góc với MN. b) Tính tổng DNNC MNCB. .+ uuur uuur uuuur uuur . Baøi 10. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: a) ABAM AC AM. . 0− = uuur uuur uuur uuur b) ABAM AC AM. . 0+ = uuur uuur uuur uuur c) MA MB MA MC( )( ) 0+ + = uuur uuur uuur uuur d) MA MB MC MA MB MC( 2 )( 2 ) 0+ + + + = uuur uuur uuur uuur uuur uuur Baøi 11. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có: Trang 19
  • 9. Trần Sĩ Tùng Tích vô hướng của hai vectơ a) b c a b C c B2 2 ( .cos .cos )− = − b) b c A a c C b B2 2 ( )cos ( .cos .cos )− = − b) A B C C B B Csin sin .cos sin .cos sin( )= + = + Baøi 12. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu a b c b c a bc( )( ) 3+ + + − = thì µA 0 60= . b) Nếu b c a a b c a 3 3 3 2+ − = + − thì µA 0 60= . c) Nếu A C Bcos( ) 3cos 1+ + = thì µB 0 60= . d) Nếu b b a c a c2 2 2 2 ( ) ( )− = − thì µA 0 60= . Baøi 13. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: a) Nếu b a b A a B c 2 2 cos cos 2 − = − thì ∆ABC cân đỉnh C. b) Nếu B A C sin 2cos sin = thì ∆ABC cân đỉnh B. c) Nếu a b C2 .cos= thì ∆ABC cân đỉnh A. d) Nếu b c a B C B Ccos cos sin .sin + = thì ∆ABC vuông tại A. e) Nếu S R B C2 2 sin .sin= thì ∆ABC vuông tại A. Baøi 14. Cho ∆ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau là: b c a2 2 2 5+ = . Baøi 15. Cho ∆ABC. a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK. b) Có A 5 cos 9 = , điểm D thuộc cạnh BC sao cho · ·ABC DAC= , DA = 6, BD 16 3 = . Tính chu vi tam giác ABC. HD: a) MK = 8 30 15 b) AC = 5, BC = 25 3 , AB = 10 Baøi 16. Cho một tam giác có độ dài các cạnh là: x x x x2 2 1; 2 1; 1+ + + − . a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên. b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc bằng 0 120 . Baøi 17. Cho ∆ABC có µB 0 90< , AQ và CP là các đường cao, ABC BPQS S9∆ ∆= . a) Tính cosB. b) Cho PQ = 2 2 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. HD: a) B 1 cos 3 = b) R 9 2 = Baøi 18. Cho ∆ABC. a) Có µB 0 60= , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ACI. b) Có µA 0 90= , AB = 3, AC = 4, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆BCM. c) Có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆BCM. Trang 20
  • 10. Tích vô hướng của hai vectơ Trần Sĩ Tùng HD: a) R = 2 b) R 5 13 6 = c) R 8 23 3 30 = Baøi 19. Cho hai đường tròn (O1, R) và (O2, r) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một đường thẳng tiếp xúc với hai đường tròn tại C và D. Gọi N là giao điểm của AB và CD (B nằm giữa A và N). Đặt · ·AO C AO D1 2,α β= = . a) Tính AC theo R và α; AD theo r và β. b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ∆ACD. HD: a) AC = R2 sin 2 α , AD = r2 sin 2 β b) Rr . Baøi 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC, BD = a, ·CAB α= , ·CAD β= . a) Tính AC. b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, α, β. HD: a) AC = a sin( )α β+ b) a S 2 cos( ) 2sin( ) β α α β − = + . Baøi 21. Cho ∆ABC cân đỉnh A, µA α= , AB = m, D là một điểm trên cạnh BC sao cho BC = 3BD. a) Tính BC, AD. b) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD là bằng nhau. Tính cosα để bán kính của chúng bằng 1 2 bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. HD: a) BC = m2 sin 2 α , AD = m 5 4cos 3 α+ b) 11 cos 16 α = − . Baøi 22. a) Trang 21