Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
ĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
ĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
1. CÁC BÁN CẦU ĐẠI NÃO, GIAN NÃO
Ths. Hoàng Minh Tú
2. MỤC TIÊU
Mô tả được hình thể ngoài của đại não.
Mô tả cấu tạo của đại não và các mép gian
bán cầu.
Mô tả não thất bên.
Trình bày được vị trí và các phần của gian não.
Mô tả được não thất III.
3. ĐẠI NÃO
Khe não dọc phân đôi
chính giữa đại não ra
làm hai bán cầu đại não
phải và trái.
Khe não ngang ngăn
cách hai bán cầu đại
não với đồi thị, trung
não và tiểu não.
Trên bề mặt của mỗi
bán cầu có nhiều khe và
rãnh chia não làm nhiều
thùy, mỗi thùy lại chia
làm nhiều hồi.
Mỗi bán cầu có ba bờ
(trên, dưới, trong) và ba
mặt: trên ngoài, trong
và dưới.
KHE NÃO DỌC
THỂ CHAI
BỜ DƯỚI
BỜ TRÊN
BỜ TRONG
4. CÁC RÃNH GIAN THÙY
Mặt trên ngoài có 3
rãnh:
Rãnh trung tâm: giữa
bờ trên bán cầu, chạy
chếch xuống mặt
ngoài.
Rãnh bên: hố não bên
ở mặt dưới bán cầu
chạy ngang qua bờ
dưới đi vào mặt trên
ngoài bán cầu.
Rãnh đỉnh chẩm: ngắn,
nằm ở mặt trong, có
một ít chạy ra mặt
ngoài.
Các rãnh này chia
mặt trên ngoài của
bán cầu đại não
thành các thùy: thùy
trán, thùy đỉnh, thùy
thái dương, thùy
chẩm.
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
5. CÁC RÃNH GIAN THÙY
Mặt trong có
3 rãnh:
Rãnh đai và
rãnh dưới
đỉnh chạy liên
tiếp nhau ở
khoảng giữa
thể trai và bờ
trên bán cầu.
Rãnh đỉnh
chẩm từ bờ
trên bán cầu
chạy về phía
lồi thể trai.
RÃNH ĐAI
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
RÃNH DƯỚI ĐỈNH RÃNH THỂ CHAI
RÃNH CỰA
6. CÁC RÃNH GIAN THÙY
Mặt dưới: có
rãnh bên phụ
ngăn cách
thùy viền và
thùy thái
dương
Rãnh bên
(đoạn đầu):mặt
dưới thùy trán
và phần thái
dương - chẩm
RÃNH BÊN
RÃNH BÊN PHỤ
7. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy trán nằm
trước rãnh trung
tâm và trên rãnh
bên.
Mặt ngoài thùy có 3
rãnh:
Trước trung tâm
Trán trên
Trán dưới
Các rãnh này chia
thùy trán thành
những hồi:
Trước trung tâm
Trán trên
Trán giữa
Trán dưới
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH TRƯỚC TT
RÃNH TRÁN TRÊN
RÃNH TRÁN DƯỚI
8. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy đỉnh được giới
hạn bởi rãnh trung
tâm và rãnh bên ở mặt
ngoài, rãnh dưới đỉnh
và rảnh đỉnh chẩm ở
mặt trong.
Mặt ngoài thùy có
Rãnh sau trung tâm
Rãnh nội đỉnh
Chia thùy đỉnh thành
những hồi như
Hồi sau trung tâm
Tiểu thùy đỉnh trên
Tiểu thùy đỉnh dưới
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
9. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy chẩm: phần
sau của cả ba mặt
bán cầu.
Mặt ngoài thùy có
các rãnh
Rãnh chẩm
ngang
Rãnh nguyệt
Chia thùy chẩm
thành những hồi
Hồi lưỡi
Hồi chẩm - thái
dương trong
Hồi chẩm - thái
dương ngoài
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
10. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy đảo bị
vùi lấp trong
thung lũng
của rãnh bên,
bị các thùy
trán, đỉnh,
thái dương
trùm lên.
THÙY ĐẢO
11. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy thái dương
nằm dưới rãnh
bên, trước thùy
chẩm
Rãnh thái
dương trên
Rãnh thái
dương dưới
Chia mặt ngoài
thùy thái dương
thành
Hồi thái dương
trên
Hồi thái dương
giữa
Hồi thái dương
dưới.
RÃNH TRUNG TÂM
RÃNH BÊN
RÃNH ĐỈNH CHẨM
12. CÁC THÙY VÀ CÁC HỒI NÃO
Thùy viền nằm
vây quanh các
mép liên bán
cầu, gồm hồi
đai, hồi cạnh
hải mã, vùng
dưới mỏ thể
trai.
RÃNH BÊN
RÃNH BÊN PHỤ
HỒI CẠNH HẢI MÃ
HỒI LƯỠI
EO HỒI ĐAI
LỒI THỂ CHAI
13. CẤU TẠO ĐẠI NÃO
CHẤT XÁM: Tập
trung ở vỏ đại não
và các nhân nền.
Vỏ đại não bao bọc
toàn bộ mặt ngoài
đại não, diện tích
khoảng 22000 cm2
chứa khoảng 10 tỷ
tế bào. Vỏ đại não
được chia ra làm
nhiều vùng (khoảng
52 vùng) đảm nhận
nhiều chức năng
riêng biệt.
14. CẤU TẠO ĐẠI NÃO
Các nhân nền của
đại não gồm nhân
đuôi, nhân bèo (gọi
chung là thể vân),
nhân trước tường
và thể hạnh nhân.
Nhân đuôi có hình
móng ngựa, uốn
quanh đồi thị và
được thất não bên
vây quanh; gồm
đầu, thân và đuôi.
ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
NHÂN TRƯỚC TƯỜNG
ĐỒI THỊ
NHÂN BÈO
ĐẦU NHÂN ĐUÔI
NÃO THẤT BÊN
15. CẤU TẠO ĐẠI NÃO
Nhân bèo nằm ở ngoài
nhân đuôi, trong nhân
trước tường. Nó được lá
tuỷ ngoài và lá tuỷ trong
chia thành ba khối: bèo
sẫm to, nằm ngoài; cầu
nhạt trong và cầu nhạt
ngoài nhỏ, nằm trong.
Nhân trước tường có
chiều dày là 2-3 mm,
chức năng chưa thật rõ
ràng.
Thể hạnh nhân gồm
nhiều nhân hạnh nhân.
ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
NHÂN TRƯỚC TƯỜNG
NHÂN BÈO
ĐẦU NHÂN ĐUÔI
16. CHẤT TRẮNG
Chất trắng của bán cầu đại
não gồm 3 loại sợi: sợi
hướng tâm và ly tâm, sợi
mép và sợi liên hợp.
Sợi hướng tâm và ly tâm
hay sợi chiếu gồm những
sợi đi từ đồi thị đi lên các
vùng của vỏ bán cầu và các
vùng của bán cầu đi xuống
gian não, thân não, tiểu
não, tủy sống.
Khi các sợi đi giữa đồi thị
và thể vân, chúng tạo nên
bao trong.
Bao trong có 3 phần
Trụ trước chạy giữa đầu
nhân đuôi và nhân bèo
Trụ sau chạy giữa đồi thị và
nhân bèo
Gối bao trong nằm giữa hai
trụ.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO ĐẦU NHÂN ĐUÔI
NHÂN BÈO
ĐỒI THỊ
TRỤ TRƯỚC
GỐI
TRỤ SAU
17. Sợi mép là những
sợi liên hợp giữa
hai bán cầu, còn gọi
là mép liên bán
cầu, gồm:
Thể trai: kích
thước 8 x 1 x
1cm, gồm các
phần: mỏ, gối,
thân, lồi thể trai.
Mép trước: nối
trung tâm khứu
giác của hai bán
cầu với nhau.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO THỂ TRAI
MÉP TRƯỚC
VÒM NÃO
18. Vòm não hay thể
tam giác gồm một
thân hình tam
giác có đỉnh ở
trước, hai cột ở
trước và hai trụ ở
sau.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
19. Vòm não hay
thể tam giác
gồm một thân
hình tam giác có
đỉnh ở trước,
hai cột ở trước
và hai trụ ở sau.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
MÉP VÒM NÃO
VÒM NÃO
TRỤ VÒM NÃO
ĐỈNH VÒM NÃO
CỘT VÒM NÃO
20. Sợi liên hợp
Sợi ngắn: liên hợp các hồi
não nằm kế nhau là các sợi cũng
đại não
Sợi dài liên hợp các thùy não
với nhau tạo nên các bó như:
Bó đai nối thuỳ trán với thuỳ
thái dương
Bó móc nối thuỳ trán với đầu
trước thuỳ thái dương
Bó dọc trên nối thuỳ trán với
thuỳ chẩm và thuỳ thái dương
Bó dọc dưới nối thuỳ chẩm
với thuỳ thái dương
Bao ngoài và bao ngoài cùng có
thể cũng do các sợi liên hợp tạo
nên.
CẤU TẠO ĐẠI NÃO
21. NÃO THẤT BÊN
Mỗi bán cầu đại não
có một khoang chứa
dịch não tủy gọi là
não thất bên: hình
cung, uốn quanh
nhân đuôi và đồi thị.
Có thể chia não thất
bên thành 5 phần:
Sừng trán
Phần trung tâm
Tam giác bên
Sừng thái dương
Sừng chẩm
Mỗi não thất bên
thông với não thất III
bởi lỗ gian não thất
SỪNG TRÁN
PHẦN TRUNG TÂM
TAM GIÁC BÊN
SỪNG CHẨM
SỪNG THÁI DƯƠNG
LỖ GIAN NÃO THẤT
22. NÃO THẤT BÊN
Sừng trán: nằm
trước lỗ gian não
thất của thất não
bên, trong thuỳ trán.
Sừng trán có hình
tam giác với ba
thành:
Thành trước - trên
là thể trai
Thành trong là
vách trong suốt
(ngăn cách hai
não thất bên)
Thành dưới -
ngoài do đầu
nhân đuôi và đồi
thị tạo nên.
THỂ TRAI
VÁCH TRONG SUỐT
THÂN
NHÂN ĐUÔI
ĐỒI THỊ
23. NÃO THẤT BÊN
Phần trung tâm
hay thân đi từ lỗ
gian não thất tới
tam giác bên,
ngang mức với lồi
thể trai.
Tam giác bên hay
ngã ba là phần mở
rộng của não thất
bên nằm gần lồi
thể trai, nơi phần
trung tâm não thất
bên hội tụ với các
sừng thái dương và
chẩm.
SỪNG TRÁN
PHẦN TRUNG TÂM
TAM GIÁC BÊN
LỖ GIAN NÃO THẤT
24. NÃO THẤT BÊN
Sừng thái dương hay
sừng dưới từ tam giác bên
chạy xuống dưới và ra
trước vào thùy thái dương
rồi tận cùng ở sau cực thái
dương khoảng 2cm. Sừng
thái dương có hai thành
Thành trên - ngoài tạo
nên bởi tia thị, thảm
trai (một trong các tia
của thể trai đi trong bán
cầu) và đuôi nhân đuôi
Thành dưới-trong do
hải mã và tua của hải
mã tạo nên.
DẢI THỊ GIÁC
VÁCH TRONG SUỐT
TUA HẢI MÃ
HẢI MÃ
ĐUÔI NHÂN ĐUÔI
25. NÃO THẤT BÊN
Sừng chẩm hay sừng
sau của thất não bên
từ tam giác bên chạy
ra sau vào thuỳ chẩm
và hẹp dần từ trước ra
sau.
Sừng chẩm có hai
thành
Trên-ngoài
Dưới - trong, cả hai
đều do các sợi của thể
trai tạo nên.
Phần trung tâm, tam
giác bên và sừng thái
dương của thất não
bên có chứa đám rối
mạch mạc.
PHẦN TRUNG TÂM SỪNG CHẨM
SỪNG THÁI DƯƠNG
TAM GIÁC BÊN
26. GIAN NÃO
Gian não là phần não bị vùi vào giữa hai bán cầu đại não. Gian não gồm đồi não và vùng hạ đồi
được phân cách bằng rãnh hạ đồi, chúng quây quanh não thất III.
RÃNH HẠ ĐỒI
27. ĐỒI NÃO
ÐỒI THỊ
Hình bầu dục có hai
đầu trước và sau; bốn
mặt: trên, dưới,
trong, ngoài.
Cấu tạo chủ yếu là
các nhân xám và một
số lá chất trắng.
Đồi thị cùng với
vùng hạ đồi tạo nên
thành bên não thất III
28. ĐỒI NÃO
VÙNG TRÊN ĐỒI:
Tuyến tùng
Tam giác cuống
tuyến tùng.
VÙNG SAU ĐỒI: 2
thể gối ở mỗi bên
Thể gối trong
Thể gối ngoài.
VÙNG DƯỚI ĐỒI:
Chiếm phần sau
ngoài của đồi
não, phía sau
vùng hạ đồi. THỂ TÙNG
TAM GIÁC CUỐNG
TUYẾN TÙNG
THỂ GỐI TRONG
THỂ GỐI NGOÀI
29. VÙNG HẠ ĐỒI
Hình thể ngoài
Vùng hạ đồi tạo
thành sàn và thành
bụng của não thất III,
ở mặt dưới đại não,
chiếm một vùng từ
ngay sau hai thể vú
cho đến cực trước
của giao thị, bao
gồm:
Thể vú
Củ xám
Phễu và tuyến yên
Dải thị, giao thị
Lá tận cùng
GIAO THỊ THỂ VÚCỦ XÁM
PHỄU VÀ TUYẾN YÊN
LÁ TẬN CÙNG
30. NÃO THẤT III
Là một khoang hình phễu nằm ngay chính giữa gian não. Khoang
này hẹp theo chiều dọc, gồm một mái, một đỉnh và bốn thành:
31. NÃO THẤT III
Mái ở trên: là
một màng rất
mỏng
Hai bên màng
mái là hai cuống
thể tùng
Tấm mạch mạc
và đám rối mạch
mạc nằm trên
màng mái, ở
giữa màng mái
và vòm.
THỂ TÙNG
CUỐNG THỂ
TÙNG
ĐÁM RỐI
MẠCH MẠC
VÒM NÃO
32. NÃO THẤT III
Hai thành bên:
Mỗi thành bên
có rãnh hạ đồi đi
từ lỗ gian não
thất đến lỗ của
cống trung não.
Rãnh này ngăn
cách hai tầng của
thành bên: tầng
trên là mặt trong
đồi thị, tầng dưới
là mặt trong vùng
hạ đồi.
RÃNH HẠ ĐỒI
THỂ TÙNG
CUỐNG THỂ
TÙNG
CỐNG TRUNG NÃO
LỖ GIAN NÃO THẤT
33. NÃO THẤT III
Thành trước: từ trên
xuống dưới có: hai cột
của vòm não, mép
trước, mảnh cùng và
giao thoa thị giác. Giữa
mảnh cùng và giao thoa
là ngách thị giác.
Thành sau dưới: từ sau
ra trước có mép cuống
tùng, đáy thể tùng, mép
sau, lỗ cống trung não,
chất thủng sau, thể vú
và củ xám.
Đỉnh ở dưới: tương ứng
là ngách phễu nằm tại
củ xám.
Não thất III thông với
các não thất bên bởi các
lỗ gian não thất, và
thông với não thất IV
qua cống não.
RÃNH HẠ ĐỒI
THỂ TÙNG
CUỐNG THỂ
TÙNG
CỐNG TRUNG NÃO
LỖ GIAN NÃO THẤT ĐÁM RỐI
MẠCH MẠC
VÒM NÃO
ĐỈNH NT III