SlideShare a Scribd company logo
1 of 365
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG
TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA
HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
B Ồ I D Ư Ỡ N G H Ọ C S I N H G I Ỏ I
K H O A H Ọ C T Ự N H I Ê N
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/34594214
CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ
A. LÝ THUYẾT
I. QUAN NIỆM BAN ĐẦU VỀ NGUYÊN TỬ
- Theo Democritus: “Nguyên tử là những hạt rất nhỏ bé, không thể phân chia đươc nữa”.
- Theo Dalton: “Các đơn vị chất tối thiểu (nguyên tử) kết hợp với nhau vừa đủ theo các lượng xác định
trong phản ứng hóa học”.
II. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ CỦA RƠ - DƠ - PHO - BO
* Mô hình nguyên tử Rutherford:
- Nguyên tử cấu tạo rỗng.
- Cấu tạo nguyên tử:
+ Hạt nhân ở tâm mang điện tích dương.
+ Electron ở lớp vỏ mang điện tích âm.
+ Electron chuyển động xung quanh hạt nhân như các hành tinh quay quanh Mặt Trời.
* Mô hình nguyên tử của Bo: Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau.
+ Lớp trong cùng có 2 electron, bị hạt nhân hút mạnh nhất.
+ Các lớp khác chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn, bị hạt nhân hút yếu hơn
III. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
1. Hạt nhân nguyên tử
- Hạt nhân gồm 2 loại hạt là proton(p) mang điện tích dương và neutron( n) không mang điện.
+ Ví dụ: Hạt nhân nguyên tử Helius gồm 2p và 2n
- Mỗi hạt proton mang 1 đơn vị điện tích dương, kí hiệu +1. Tổng số điện tích( kí hiệu Z) bằng tổng số
hạt proton.
2. Vỏ nguyên tử
- Vỏ nguyên tử được tạo nên bởi các electron (e) . Mỗi e mang 1 đơn vị điện tích âm, kí hiệu -1.
- Các e sắp xếp thành từng lớp từ trong ra ngoài cho đến hết.
+ Lớp thứ 1( trong cùng gần hạt nhân nhất) có tối đa 2e;
+ lớp thứ hai có tối đa 8e.
+ Các lớp electron khác chứa tối đa 8e hoặc nhiều hơn.
- Các e lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của chất.
=> Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương
và vỏ mang điện tích âm
→ số p = số e
- Với 82 nguyên tố đầu thì p n 1,5p
  (số p, n, e nguyên dương)
3. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
- Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quang hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp,
mỗi lớp có một số electron nhất định (kích thước hạt nhân chỉ bằng khoảng 10-5
đến 10-4
kích thước
nguyên tử)
- Số e tối đa cho mỗi lớp được xác định là :2.n2
(n là lớp e), được sắp xếp từ trong ra ngoài, lớp
trong đầy thì mới sắp xếp đến lớp tiếp theo. Nhưng từ nguyên tố thứ 21 trở đi do có sự chèn mức năng
lượng nên các nguyên tố trước đó (20 nguyên tố đầu có p = 1 đến p = 20) có số e tối đa ở lớp 3 là 8 e.
- Nguyên tử luôn có xu hướng đạt trạng thái bền vững, thường có 8 e (hoặc 2e) lớp ngoài cùng →
các e lớp ngoài cùng gây nên tính chất hóa học cho nguyên tố.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
- Những nguyên tố mà nguyên tử của nó có 5, 6, 7 e ở lớp ngoài cùng thì thường có xu thế nhận
thêm electron hoặc góp chung electron với nguyên tử khác để có 8e lớp ngoài cùng => thể hiện tính phi
kim
- Những nguyên tố mà nguyên tử của nó có 1, 2, 3 e ở lớp ngoài cùng thì thường có xu thế nhường
electron ngoài cùng để có 8e lớp ngoài cùng => thể hiện tính kim loại.
IV. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ (amu) (atomic mass unit)
27
p n
31
e
m m 1,67.10 kg
m 9,1.10 kg


 

- Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt electron, proton, neutron.
m(nguyên tử) = mp + mn + me
- Nguyên tử có khối lượng rất nhỏ nên người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử là amu
1 amu = 1,6605.10-24 (gam)
Nhưng do me <<mp = mn nên khối lượng hạt nhân coi là khối lượng nguyên tử (khối lượng 1 hạt
p, n nặng gấp khoảng 1820 lần khối lượng 1 hạt e) nên có thể coi khối lượng nguyên tử bằng khối
lượng của hạt nhân. Hay :
m(nguyên tử) = mp + mn
Chú ý: Riêng nguyên tử hydrogen chỉ có 1 hạt proton nên khối lượng nguyên tử của hydrogen là
1 amu
- Một electron có khối lượng xấp xỉ bằng 0,00055 amu.
B. BÀI TẬP
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và electron.
Câu 3. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
A. số hạt proton = số hạt neutron.
B. số hạt electron = số hạt neutron.
C. số hạt electron = số hạt proton.
D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron.
Câu 4. Khối lượng nguyên tử bằng
A. tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron.
B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân.
C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron.
D. tổng khối lượng neutron và electron.
Câu 5. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 6 . Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là
A. 23. B. 34. C. 35. D. 46.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Ta có:
e p 11
p e n 11 11 12 34
n 12
  
      



Câu 7. Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 2. Biết số hạt proton là 1. Tìm số hạt neutron?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Nguyên tử gồm hạt electron, proton và neutron
Ta có: e + p + n = 2
Trong đó p = 1; mà p = e → n = 0
Câu 8 . Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17. Số electron và số nơtron của X lần
lượt là
A. 18 và 17. B. 19 và 16. C. 16 và 19. D. 17 và 18.
Ta có:
52
17 17
52 17.2 18
p n e
p e
n
   

  

   

Câu 9. Số electron tối đa ở lớp electron thứ nhất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 8.
Câu 10. Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là
A. 1. B. 2. C. 7. D. 8.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử.
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
B không mô tả đúng vì nguyên tử có cấu tạo rỗng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ –
pho – Bo?
A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron.
B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa
tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.
C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa
tối đa nhiều hơn 8 electron.
D. Các electron sắp xếp vào từng lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.
Lời giải:
Đáp án đúng là C.
C không mô tả đúng vì: Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron
khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. Ví dụ:
+ Lớp thứ nhất có tối đa 2 electron.
+ Lớp thứ 2 có tối đa 8 electron.
+ Lớp thứ 3 có tối đa 18 electron.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 13: Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân của các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt
A. electron và proton. B. electron, proton và neutron.
C. neutron và electron. D. proton và neutron.
Câu 14: Cho các phát biểu:
(1) Nguyên tử trung hòa về điện.
(2) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(3) Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron
bằng số hạt neutron.
(4) Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Các phát biểu đúng là: (1); (2); (4).
Phát biểu (3) sai vì số hạt proton bằng số hạt electron.
Câu 15: Trong hạt nhân nguyên tử fluorine có 9 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử
fluorine là
A. 2. B. 5. C. 7. D. 8.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử fluorine có số electron = số proton = 9.
Lớp electron bên trong gần hạt nhân có 2 electron, lớp bên ngoài có 9 -2 = 7 electron
Câu 16: Nguyên tử calcium có 20 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử calcium có số proton
là
A. 2. B. 10. C. 18. D. 20.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Calcium có số proton = số electron = 20.
Câu 17: Nguyên tử nhôm (aluminium) có 13 electron ở vỏ. Số electron ở lớp trong cùng của nguyên tử
nhôm là
A. 2. B. 8. C. 10. D. 18.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Số electron ở lớp trong cùng của nguyên tử nhôm (aluminium) là 2.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 18: Muối ăn chứa hai nguyên tố hóa học là natri (sodium) và chlorine. Trong hạt nhân nguyên tử
của các nguyên tố natri và chlorine có lần lượt 11 và 17 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ
nguyên tử natri và chlorine lần lượt là
A. 1 và 7. B. 3 và 9. C. 9 và 15. D. 3 và 7.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
- Nguyên tử natri có số electron = số proton = 11.
Lớp electron bên trong gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron.
Lớp ngoài cùng có: 11 – 8 – 2 = 1 electron.
- Nguyên tử chlorine có số electron = số proton = 17.
Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron.
Lớp ngoài cùng có: 17 – 8 – 2 = 7 electron.
Câu 19: Trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) có 16 proton. Số electron trong các lớp của vỏ
nguyên tử sulfur, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là
A. 2, 10, 6. B. 2, 6, 8. C. 2, 8, 6. D. 2, 9, 5.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) có số electron = số proton = 16.
Lớp electron trong cùng, gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron.
Lớp ngoài cùng có: 16 – 8 – 2 = 6 electron.
Câu 20: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo,
số lớp electron của nguyên tử đó là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: số electron = số proton = 10.
Nguyên tử có 10 electron được phân bố vào 2 lớp (lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 8 electron)
Câu 21: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ
lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là
A. 1, 8, 2. B. 2, 8, 1. C. 2, 3. D. 3, 2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử có số proton = 5 ⇒ Số electron = 5.
Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp bên ngoài có 5 – 2 = 3 electron.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 22: Nitơ (nitrogen) là nguyên tố hóa học phổ biến trong không khí. Trong hạt nhân nguyên tử nitơ
có 7 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử nitơ, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là
A. 7. B. 2, 5. C. 2, 2, 3. D. 2, 4, 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nguyên tử nitrogen có số electron = số proton = 7.
Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp bên ngoài có 7 – 2 = 5 electron
Câu 23: Muối ăn chứa 2 nguyên tố hóa học là natri và chlorine. Trong hạt nhân nguyên tử của các nguyên
tố natri và chlorine có lần lượt 11 và 17 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử natri và
chlorine, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là
A. 2, 9 và 2, 10, 5. B. 2, 9 và 2, 8, 7.
C. 2, 8, 1 và 2, 8, 7. D. 2, 8, 1 và 2, 8, 5.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
- Nguyên tử natri có số electron = số proton = 11.
Lớp electron bên trong gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron.
Lớp ngoài cùng có: 11 – 8 – 2 = 1 electron.
- Nguyên tử chlorine có số electron = số proton = 17.
Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron.
Lớp ngoài cùng có: 17 – 8 – 2 = 7 electron.
Câu 24: Hạt nhân một nguyên tử fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khối lượng của một nguyên tử
flourine xấp xỉ bằng
A. 9 amu. B. 10 amu. C. 19 amu. D. 28amu.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Một cách gần đúng, coi khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng khối lượng của hạt nhân.
Khối lượng của nguyên tử fluorine = 9.1 + 10.1 = 19 (amu).
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Cho sơ đồ nguyên tử sau
a. Hãy chỉ ra số lớp lectron và số eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử trên
b. Tính số hạt có trong hạt nhân nguyên tử? Biết trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt
không mang điện 1 đơn vị.
Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên tử của nguyên tố có
a. 6 proton trong hạt nhân
b. Điện tích hạt nhân là 11+
c. Vỏ nguyên tử có 13 electron
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Hướng dẫn giải
a. Nguyên tử có 6 hạt p => Lớp vỏ có 6 hạt e và điện tích hạt nhân là +6 Sơ đồ nguyên tử là
b. Điện tích hạt nhân là 11+ => Hạt nhân có 11 proton, lớp vỏ có 11 electron Sơ đồ nguyên tử
c. Vỏ nguyên tử có 13e => Trong hạt nhân có 13 proton, điện tích hạt nhân là +13 Sơ đồ nguyên tử.
Câu 3: Nguyên tử nitrogen (nitơ) có tổng các hạt mang điện là 14. Xác định số hạt proton, electron và vẽ
mô hình nguyên tử nitrogen này
Hướng dẫn giải:
Ta có: p + e = 14 (I)
Trong nguyên tử, số electron bằng số proton => p = e (II)
Từ (I), (II) => p = e = 7
Sơ đồ nguyên tử
Câu 4: Nguyên tử soudium (Natri) có tổng các hạt (proton, electron, neutron) là 34. Trong hạt nhân có số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
a. Xác định số p, e, n của nguyên tử
b. Vẽ sơ đồ nguyên tử
c. Dự đoán soudium là kim loại hay phi kim? Vì sao?
Hướng dẫn giải:
Gọi số proton, electron, neutron trong nguyên tử lần lượt là p, e, n Trong nguyên tử:
p + e + n = 34 (1)
p = e (2)
Trong hạt nhân: n – p = 1 (3)
Từ (1), (2), (3) => p = e = 11; n = 12
Sơ đồ nguyên tử:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Soudium là 1 kim loại. Vì lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 1 electron
Câu 5: Tính khối lượng nguyên tử trong các trường hợp sau
a. Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 neutron trong hạt nhân
b. Nguyên tử Aluminium có 13 proton và 14 neutron trong hạt nhân
c. Nguyên tử soudium có 11 proton và 12 neutron trong hạt nhân
Hướng dẫn giải:
Khối lượng nguyên tử của carbon là: 6.1 + 6.1 = 16 (amu).
Khối lượng nguyên tử của Aluminium là: 13.1 + 14.1 = 27 (amu).
Khối lượng nguyên tử của soudium là: 11.1 + 12.1 = 23 (amu).
Câu 6: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang
điện. Tìm số hạt của mỗi loại.
Hướng dẫn giải:
Tổng số các loại hạt: p + n + e = 48 → 2p + n = 48 (I) (vì p = e)
Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện:
→ p + e = 2n
→ 2p = 2n
→ p = n (II)
Từ (I), (II) p = n = e = 16
Câu 7. Điền từ vào chỗ trống
a. …………………….. là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất.
b. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ………….. và vỏ nguyên tử mang điện tích …………...
c. Nguyên tử …………………….. về điện nên tổng số hạt proton ………….. tổng số hạt electron.
a. Nguyên tử
b. dương; âm
c. trung hòa; bằng
Câu 8. Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
Nitrogen Magnesium
Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi
nguyên tử.
Số p trong hạt
nhân
số e trong
nguyên tử
số lớp electron số e lớp ngoài
cùng
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Nitrogen
Magnesium
Câu 9. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 8, 13. Từ những
sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó?
Lời giải
Sơ đồ cấu tạo các nguyên tử X và Y có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân lần lượt là 8, 13
Số p trong hạt
nhân
số e trong
nguyên tử
số lớp electron số e lớp ngoài
cùng
X 8 8 2 6
Y 13 13 3 3
Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó.
Lời giải
Tổng số hạt = p + e + n = 34 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt
→ p + e – n = 10 (2)
Từ (1) và (2) suy ra n = 12
Nguyên tử trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
→ Số p = Số e =
34 12
2

= 11
Câu 11. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của
nguyên tố X.
Lời giải
Tổng số hạt = Số p + Số e + Số n = 40 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt
→ Số p + Số e – Số n = 12 (2)
Từ (1) và (2) suy ra Số n = 14
Nguyên tử trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
→ Số p = Số e =
40 14
2

= 13
Câu 12: Hãy viết tên, điện tích và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử vào chỗ trống để hoàn
thiện bảng dưới đây:
Hạt Điện tích Khối lượng (amu)
Proton ..?... 1
Neutron 0 ..?..
..?.. - 1 ~0,00055
Lời giải:
Bảng tên, điện tích và khối lượng các hạt tạo nên nguyên tử:
Hạt Điện tích Khối lượng (amu)
Proton +1 1
Neutron 0 1
Electron - 1 ~0,00055
Câu 13: Giải thích vì sao có thể coi khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, lấy ví dụ về một nguyên
tử để minh họa.
Lời giải
Nguyên tử được tạo thành từ 3 loại hạt là proton, electron và neutron. Khối lượng nguyên tử là tổng khối
lượng các hạt có trong nguyên tử. Tuy nhiên, do khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton
và neutron rất nhiều nên có thể coi khối lượng của electron là không đáng kể so với khối lượng của
nguyên tử. Hay nói các khác, có thể coi khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.
Ví dụ: Nguyên tử carbon có 6 electron, 6 proton và 6 electron.
Khối lượng của nguyên tử là: 6.0,00055 + 6.1 + 6.1 = 12,0033 (amu), xấp xỉ khối lượng hạt nhân là 12
amu.
Câu 14: Nguyên tử lithium có 3 proton.
a) Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium?
b) Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 neutron, tính khối lượng nguyên tử của lithium theo đơn vị amu.
Lời giải
a) Số electron = số proton ⇒ Nguyên tử lithium có 3 electron.
b) Một cách gần đúng, coi khối lượng nguyên tử là xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân.
Khối lượng nguyên tử lithium là: 4 + 3 = 7 (amu).
Câu 15: Mô tả sự khác nhau giữa cấu tạo một nguyên tử hydrogen và cấu tạo một nguyên tử helium.
Lời giải
Một nguyên tử hydrogen có 1 electron ở vỏ nguyên tử và 1 proton ở hạt nhân nguyên tử.
Nguyên tử helium có 2 electron ở vỏ nguyên tử, hạt nhân nguyên tử gồm 2 proton và 2 neutron.
Câu 16: Trong hạt nhân của nguyên tố silicon có 14 proton, vỏ nguyên tử silicon có 3 lớp electron. Hãy
hoàn thiện Hình 2.4 để mô tả mô hình một nguyên tử silicon.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Lời giải
Mô tả cấu tạo của một nguyên tử silicon:
Câu 17: Nguyên tử lithium có 3 proton
a. Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium
b. Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 hạt neutron, tính khối lượng nguyên tử lithium theo
đơn vị amu và đơn vị gam
Câu 18: Mô tả sự khác nhau giữa cấu tạo một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium
Câu 19:
a.Vẽsơđồnguyêntửcủacácnguyêntố cóđiệntíchhạtnhânlà:+3,+9,+12,+18,+20.
b. Cho biết số p, số e trong nguyên tử.
c. Nguyên tử nào là kim loại? phi kim? Nguyên tử nào có cấu tạo bền nhất.
Câu 20: Một nguyên tử có tổng ba loại hạt là 34. Biết rằng tổng số hạt trong hạt nhân là 23. Tìm số hạt
mỗi loại. Xác định số p, số e, số n trong nguyên tử
Câu 21: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 21, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần
số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại?
Câu 22: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 26, trong hạt nhân đó số hạt không mang
điện nhiều hơn số hạt mang điện là 2. Tính số hạt mỗi loại?. Cho biết nguyên tử đó thuộc nguyên tố nào?
Câu 23: Nguyên tử A có tổng các loại hạt là 13. Trong đó số hạt proton bằng 80% số hạt notron. Tìm số
hạt mỗi loại.
Câu 24: Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 41. Trong đó số hạt không mang điện bằng 36,67% số hạt
mang điện. Tìm số hạt mỗi loại.
Câu 25:
a. Biết 1 amu = 1,6605.10-24 (gam). Tính khối lượng bằng gam của các nguyên tử Na (23 amu),
Mg (24 amu), Cl (35,5amu), Cu (64 amu), N (14 amu).
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
b. khối lượng nguyên tử của C bằng
3
4
khối lượng nguyên tử của O. Khối lượng nguyên tử của O
bằng
1
2
khối lượng nguyên tử của S. Tính khối lượng bằng gam của S, O. Biết khối lượng nguyên tử của
C là 12 amu.
Câu 26: Một nguyên tử kim loại X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Xác định số hạt mỗi
loại của nguyên tử X. Cho biết số p, số e, số n trong nguyên tử.
Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.
a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X?
b. Tính khối lượng nguyên tử của X, biết mp  mn  1,013 amu?
c. Tính khối lượng bằng gam của X.
Câu 28: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 14.
a. Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử R
b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử R
c. Tính nguyên tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 amu
d. Tính khối lượng bằng gam của R.
Câu 29: Tổng số hạt proton, electron, neutron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 94, trong đó tổng số
hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn
số hạt mang điện của nguyên tử B là 14. Xác định số hạt proton trong hai kim loại A, B.
Câu 30: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử A, B. Cho biết số p, số e, số lớp e và số e ở lớp ngoài cùng
mỗi nguyên tử là bao nhiêu?
(A) (B)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CHỦ ĐỀ 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
+ Nguyên tố hóa học đặc trưng bởi số proton trong nguyên tử.
+ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có chung tính chất hóa học.
+ Cho đến nay, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng (IUPAC) đã công
bố tìm thấy 118 nguyên tố hóa học gồm: 90 nguyên tố trong tự nhiên. Số còn lại do con người tổng hợp,
được gọi là nguyên tố nhân tạo
2. Tên nguyên tố hóa học
- Mỗi nguyên tố hóa học đều có tên riêng.
- Một số cách đặt tên nguyên tố hóa học khác nhau
3. Kí hiệu hóa học
- Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một kí hiệu riêng, được gọi là kí hiệu hóa học của nguyên
tố.
- Cách biểu diễn kí hiệu hóa học:
+ Biểu diễn bằng một hay hai chữ cái trong tên nguyên tố.
+ Chữ cái đầu tiên được viết in hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) được viết thường.
Ví dụ:
+ Kí hiệu hóa học của nitrogen là N,…
- Trong một số trường hợp, kí hiệu hóa học của nguyên tố không tương ứng với tên theo IUPAC.
Ví dụ: Kí hiệu nguyên tố sodium là Na; Kí hiệu của nguyên tố iron là Fe,…
Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu
Số hiệu
nguyên tử (Z)
Kí hiệu hóa học
Tên nguyên tố hóa
học
Phiên âm Quốc tế
Khối lượng
nguyên tố (amu)
1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 1
2 He Helium /ˈhiːliəm/ 4
3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ 7
4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ 9
5 B Boron
/ˈbɔːrɒn/
/ˈbɔːrɑːn/
11
6 C Carbon
/ˈkɑːbən/
/ˈkɑːrbən/
12
7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ 14
8 O Oxygen
/ˈɒksɪdʒən/
/ˈɑːksɪdʒən/
16
9 F Fluorine
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊəriːn/
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊriːn/
19
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
10 Ne Neon
/ˈniːɒn/
/ˈniːɑːn/
20
11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ 23
12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ 24
13 Al Aluminium
/ˌæljəˈmɪniəm/
/ˌæləˈmɪniəm/
/ˌæljəˈmɪniəm/
/ˌæləˈmɪniəm/
27
14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ 28
15 P Phosphorus
/ˈfɒsfərəs/
/ˈfɑːsfərəs/
31
16 S Sulfur
/ˈsʌlfə(r)/
/ˈsʌlfər/
32
17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ 35,5
18 Ar Argon
/ˈɑːɡɒn/
/ˈɑːrɡɑːn/
39,9
19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ 39
20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ 40
B. BÀI TẬP
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nguyên tố Calcium có kí hiệu hóa học là
A. ca. B. Ca. C. cA. D. C.
Câu 2 : Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào?
A. Số proton. B. Số neutron.
C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử.
Câu 3: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là
A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N.
B. Những nguyên tử có cùng số protons thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là Carbon.
D. Bốn nguyên tố carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen chiếm khoảng 96% trọng lượng cơ thể người.
Câu 5: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên
tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A B D
Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học?
A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố aluminium có số hiệu nguyên tử là 13. Phát biểu nào dưới đây không
đúng?
A. Nguyên tử aluminium có 13 protons trong hạt nhân.
B. Nguyên tử aluminium có 13 electrons.
C. Nguyên tử aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13.
D. Nguyên tử aluminium có 13 neutrons trong hạt nhân.
Câu 8: Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne (Z = 10).
Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có
khối lượng nguyên tử là 22 amu. Số hạt neutrons có trong hạt nhân của các nguyên tử Ne có khối lượng
22 amu là
A. 10. B. 12. C. 20. D. 22.
Câu 9: Mặt trời chứa hydrogen, 25% helium và 2% các nguyên tố hóa học khác. Phần trăm nguyên tố
hydrogen có trong Mặt Trời là
A. 27%. B. 62%. C. 25%. D. 73%.
Câu 10 : Cho biết nguyên tố nào có trong sữa là thành phần chính có lợi cho xương?
A. Copper. B. Zinc. C. Chlorine. D. Calcium.
Câu 11: Đồng (copper) và carbon là các
A. hợp chất. B. hỗn hợp.
C. nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học. D. nguyên tố hóa học.
Câu 12: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium?
A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG.
Câu 13: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 118. B. 94. C. 20. D. 1 000 000.
Câu 14: Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố
A. phi kim. B. đơn chất. C. hợp chất. D. khí hiếm.
Câu 15. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium được viết đúng là?
A. na. B. Na. C. NA. D. nA.
Câu 16. Nguyên tử nào sau đây là nhẹ nhất?
A. Hydrogen. B. Oxygen. C. Carbon. D. Iron.
Câu 17. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng...
A. Số neutron trong hạt nhân. B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong hạt nhàn. D. Số proton và số neutron trong hạt nhân.
Câu 18. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử sodium (Na) nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm (Al). X là
A. Mg. B. Mg hoặc K.
C. K hoặc O. D. Mg hoặc O.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 19. Biết nguyên tố X có khối lượng nguyên tử bằng 2 lần khối lượng nguyên tử của oxygen.
X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca. B. S. C. Na. D. Mg.
Câu 20. Nguyên tử Ca nặng hơn hay nhẹ hơn so với nguyên tử O?
A. Nặng hơn 0,4 lần. B. Nhẹ hơn 2,5 lần.
C. Nhẹ hơn 0,4 lần. D. Nặng hơn 2,5 lần.
Câu 21. Cho các ký hiệu hóa học sau: Na, ZN, CA, Al, Ba, CU. Dãy các ký hiệu hóa học đều viết sai
là
A. Na, ZN, CA. B. Al, Ba, CU.
C. ZN, CA, Al. D. ZN, CA, CU.
Câu 22. Khối lượng phân tử của sulfuric acid là 98 amu. Trong phân tử sulfuric acid có 2 nguyên tử H,
1 nguyên tử X và 4 nguyên tử O. Ký hiệu hóa học của nguyên tố X?
A. N. B. P. C. S. D. O.
Câu 23. Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là:
A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na.
C. C, H, S, O. D. C, H, O, N.
Câu 24. Kí hiệu hóa học của nguyên tố clo (chlorine) là
A. N. B. Ca. C. Na. D. Cl.
Câu 25. Kí hiệu hóa học của nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) là
A. Ni. B. Ag. C. Fe. D. S.
Câu 26. Kí hiệu hóa học của nguyên tố bạc (silver) là
A. Ag. B. Ba. C. Hg. D. O.
Câu 27. Khối lượng nguyên tử của carbon là
A. 16 amu. B. 12 amu. C. 6 amu. D. 24 amu.
Câu 28. Khối lượng nguyên tử của magnesium là
A. 16 amu. B. 12 amu. C. 6 amu. D. 24 amu.
Câu 29. Khối lượng nguyên tử của aluminium là
A. 27 amu. B. 12 amu. C. 23 amu. D. 56 amu.
Câu 30. Nhận định đúng nhất là
A. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất giống nhau.
B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron khác nhau số proton.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số electron khác nhau số proton.
Câu 31. Cho sơ đồ các nguyên tử X, Y, Z, T như sau:
Các nguyên tử có tính chất hóa học giống nhau là
A. X, Y và T. B. X và Y. C. Y và Z. D. Z và T.
Câu 32. Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau:
Nguyên tử Số proton
X 5
Y 8
Z 18
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
T 5
Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là
A. X và T. B. X và Y. C. Y và Z. D. Z và T.
Câu 33. Cho kí hiệu hóa học sau: H, Li, NA, O, Ne, AL, cA, K. số kí hiệu hóa học viết sai là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34. Cho thông tin trong bảng sau:
Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học
(1) Hydrogen (a) Ca
(2) Phosphorus (b) Al
(3) Calcium (c) H
(4) Aluminum (d) P
Nối tên gọi với kí hiệu hóa học tương ứng của các nguyên tố hóa học
A. (1) – (c), (2) – (d), (3) – (a), (4) – (b). B. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (d).
C. (1) – (d), (2) – (a), (3) – (c), (4) – (d). D. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a), (4) – (d).
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Hoàn thành bảng thông tin sau (Dựa vào bảng 2.1 trang 17 và bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học trang 25 SGK)
Nguyên tố hóa học Kí hiệu Số p Khối lượng nguyên tử Ghi chú
Carbon
Kí hiệu có 1 chữ cái
Hydrogen
Nitrogen
Phosphorus
Sulfur
Magnesium
Kí hiệu có 2 chữ cái
Silicon
Calcium
Zinc
Barium
Bài làm:
Nguyên tố hóa học Kí
hiệu
Số p Khối lượng nguyên tử Ghi chú
Carbon C 6 12
Kí hiệu có 1 chữ cái
Hydrogen H 1 1
Nitrogen N 7 14
Phosphorus P 15 31
Sulfur S 16 32
Magnesium Mg 12 24
Kí hiệu có 2 chữ cái
Silicon Si 14 28
Calcium Ca 20 40
Zinc Zn 30 65
Barium Ba 56 137
Bài 2: Xác định tên, KHHH của các nguyên tố có đặc điểm của nguyên tử như sau:
a. Điện tích hạt nhân là +11
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
b. Vỏ nguyên tử có 17 electron
c. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron
d. Tổng các hạt p, e, n cấu tạo nên nguyên tử là 19. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều
hơn số hạt mang điện là 1.
Bài làm:
a. Điện tích hạt nhân là + 11 => Trong hạt nhân có 11 proton Nguyên tố là sodium (Natri), KHHH là Na
b. Vỏ nguyên tử có 17 electron => Trong hạt nhân có 17 proton Nguyên tố là chlorrine, KHHH là Cl
c. Số electron ở vở nguyên tử là: 2 + 8 + 6 = 16
=> Trong hạt nhân có 16 proton Nguyên tố là sulfur, KHHH là S
d. Theo đề ra ta có:
p + e + n = 19 (I)
n – p = 1 (II)
Trong nguyên tử: p = e (III)
Từ (I), (II), (III) => p = e = 6; n = 7
Với p = 7 => Nguyên tố là nitrogen (nitơ), KHHH là N
Bài 3: Cho bảng thông tin các nguyên tử A, B, C, D, E như sau
Số e Số p Số n Khối lượng nguyên tử
A 7 8
B 8 8
C 9 10
D 8 8
E 8 10
a. Hoàn thành bảng thông tin trên
b. Cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học? Vì sao?
c. Xác định tên và KHHH của các nguyên tố tương ứng
Bài làm:
a. Hoàn thành bảng thông tin
Số e Số p Số n Khối lượng nguyên tử
A 7 7 8 15 amu
B 8 8 9 17 amu
C 9 9 10 19 amu
D 8 8 8 16 amu
E 8 8 10 18 amu
b. Nguyên tử B, D, E thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. Vì các nguyên tử này đều có 8
proton trong hạt nhân.
c. Biết số p ta xác định được nguyên tố
- Nguyên tử A có p = 7 là nitrogen (nitơ), KHHH là N
- Nguyên tử B, D, E có p = 8 là oxygen, KHHH là O
- Nguyên tử C có p = 9 là fluorine, KHHH là F
Bài 4: Tổng ba loại hạt trong một nguyên tử là 60, trong đó số hạt không mang điện chiếm 1/3 tổng các
hạt tạo thành. Tìm số hạt mỗi loại. Cho biết nguyên tử thuộc nguyên tố nào, viết KHHH của nguyên tố
đó?
- Đáp số: calcium, KHHH là Ca
Bài 5: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong 1 nguyên tử như sau: Trong nguyên tử A là 58, trong
nguyên tử B là 16. Tìm số proton, neutron và khối lượng nguyên tử của A, B. Cho biết tên gọi và nguyên
tử khối của A và B. Giả sử sự chênh lệch giữa số proton với số neutron trong mỗi nguyên tử không quá
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
1 đơn vị.
Hướng dẫn giải
* Xét nguyên tử A
*
p + e + n = 58
2p + n = 58
p n 1,5p (ñk : p,e,n N )
p n 1,5p
p = e
58
- Vôùi p n 3p 58 p 19,3
3
58
- Vôùi 1,5p n 3,5p 58 p 16,5 16,5 p 19,3
3,5



   
 
 



     
        
- Biện luận: Với số p và số n lệch không quá 1 đơn vị
p 17 18 19
e 17 18 19
n 24 (loại) 22 (loại) 20 (nhận)
→ A là K (potassium)
Nguyên tử khối: MK = số p + số n = 19 + 20 = 39 (amu)
* Xét nguyên tử B
*
p + e + n = 16
2p + n = 16
p n 1,5p (ñk : p,e,n N )
p n 1,5p
p = e
16
- Vôùi p n 3p 16 p 5,3
3
16
- Vôùi 1,5p n 3,5p 16 p 4,5 4,5 p 5,3
3,5
p e 5
n 6



   
 
 



     
        
  
 
→ B là Boron (B)
Nguyên tử khối: MK = số p + số n = 5 + 6 = 11 (amu)
Bài 6: Tổng các hạt mang điện trong phân tử hợp chất A2B là 60. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên
tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 3. Hãy viết công thức phân tử của hợp
Bài 7: Cho biết tên, KHHH của nguyên tố A. Biết nguyên tử A
a. có 8 hạt p trong hạt nhân
b. 6 hạt e
c. Tổng số hạt mang điện là 26
d. Có 3 lớp e và ở lớp ngoài cùng có 2e
Bài 8: Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện và tổng số hạt trong
nguyên tử X là 49 hạt. Xác định nguyên tố X.
Bài 9: Cho biết tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố A lớn hơn trong
nguyên tử nguyên tố B là 24 hạt. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử A và B là 52. Số hạt không mang
điện của nguyên tử B ít hơn nguyên tử A là 8 hạt. Hỏi A, B là những nguyên tố nào?
Bài 10: Cho biết tổng số hạt proton, neutron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều
hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A và B là những nguyên tố nào?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bài 11: Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có khối lượng nguyên tử < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố
hoá học nào?
Bài 12: Tổng các hạt mang điện trong hợp chất AB2 là 64. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử
A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Hãy viết công thức phân tử của hợp chất
trên.
Bài 13: Hợp chất A có công thức R2X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của
nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử
X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R2X là 30. Tìm công
thức phân tử của R2X.
Bài 14: Muối A tạo từ 2 nguyên tố và có công thức XY2, tổng số hạt cơ bản trong A là 140, số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Cũng trong phân tử này thì số hạt mang điện của Y nhiều
hơn của X cũng là 44 hạt. Xác định công thức phân tử của A. Bài 10: Hợp chất Y có công thức MX2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt.
Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Xác định công thức phân
tử của MX2.
Bài 15: A và B là hai nguyên tố kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả hai nguyên tử A và B là 142, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều
hơn B là 12. Tìm A và B
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CHỦ ĐỀ 3: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A. LÝ THUYẾT
1. Nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Các nguyên tố hóa học được xếp theo quy luật trong một bảng, gọi là bảng tuần hoàn các nguyên tố
hóa học (gọi tắt là bảng tuần hoàn).
- Bảng tuần hoàn hiện nay có 118 nguyên tố hóa học và được xếp theo nguyên tắc sau:
+ Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
+ Các nguyên tố được xếp trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử.
+ Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất hóa học tương tự nhau.
2. Cấu tạo bảng tuần hoàn
- Bảng tuần hoàn gồm các ô được sắp xếp thành các hàng và các cột.
2.1. Ô nguyên tố
- Ô nguyên tố: là một ô trong bảng tuần hoàn tương ứng với một nguyên tố hóa học.
- Ô nguyên tố cho biết:
+ Số hiệu nguyên tử (kí hiệu là Z): bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (bằng số proton và bằng số
electron) và là số thứ tự của nguyên tố
+ Kí hiệu hóa học
+ Tên nguyên tố
+ Khối lượng nguyên tử
Ví dụ: Ô nguyên tố oxygen
2.2. Chu kì
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
- Chu kì gồm các nguyên tố thuộc cùng nguyên tử có cùng số lớp electron và được sắp xếp
thànhXhàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
- Số thứ tự của chu kì = số lớp electron của nguyên tố
- Bảng tuần hoàn hiện nay gồm 7 chu kì, được đánh số từ chu kì 1 đến chu kì 7.
- Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
+ Mở đầu chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1).
+ Cuối chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7).
+ Kết thúc chu kì là một khí hiếm.
Ví dụ: Trong chu kì 4:
+ Mở đầu chu kì là nguyên tố potassium (K) – là một kim loại điển hình.
+ Cuối chu kì là nguyên tố bromine (Br) – là một phi kim điển hình.
+ Kết thúc chu kì là nguyên tố krypton (Kr) – là một khí hiếm.
3. Nhóm
- Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân.
- Bảng tuần hoàn gồm 18 cột gồm:
+ 8 cột là nhóm A.
+ 10 cột là nhóm B: gọi kà nhóm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp (trong phạm vi chương trình
chỉ nghiên cứu 8 nhóm A).
- Nhóm A được đánh số bằng số La Mã lần lượt từ nhóm IA đến VIIIA.
- Số thứ tự của nhóm A = số electron lớp ngoài cùng.
Ví dụ:
+ Nhóm IA: gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh (kim loại điển hình), trừ hydrogen (H); đều có
1 electron ở lớp ngoài cùng.
+ Nhóm VIIA: gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh (phi kim điển hình), trừ tennessine (Ts); đều
có 7 electron ở lớp ngoài cùng.
4. Vị trí của các nguyên tố kim loại, phi kim và khí hiếm trong bảng tuần hoàn
- Các nguyên tố kim loại: (chiếm hơn 80% trong bảng tuần hoàn), nằm bên góc trái và góc dưới bên
phải của bảng tuần hoàn.
- Các nguyên tố phi kim: nằm phía trên, bên phải của bảng tuần hoàn. Trong đó, các phi kim hoạt động
mạnh nằm ở phía trên.
- Các nguyên tố khí hiếm: Là nguyên tố nằm trong nhóm VIIIA.
Chú ý:
- Đối với 2 nguyên tố A, B liên tiếp nhau trong cùng một chu kì thì
A B
B A
p p
p p 1
 


 


- Đối với 2 nguyên tố A, B liên tiếp nhau trong cùng một nhóm thì
A B
B A
p p
p p 8
 


 


B. BÀI TẬP
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó ở chu kì
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí. Tên
của nguyên tố X
A. Oxygen B. Nitrogen C. Helium D. Hydrogen
Câu 3. Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố
A. Phosphorus B. Sulfur C. Nitrogen D. Chlorine
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của
nguyên tố X là
A. Thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA B. Thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA
C. Thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA
Câu 5. Tính chất của nguyên tố bromine gần giống với tính chất của nguyên tố nào trong các nguyên
tố sau đây?
A. Chlorine B. Phosphorus C. Nitrogen D. Oxygen
Câu 6. Biết vị trí của nguyên tố X như sau: chu kì 2, nhóm VIA. Số lớp electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử X lần lượt là
A. 4 và 2 B. 2 và 6 C. 6 và 2 D. 2 và 4
Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là Halogen
A. F, Cl, Br, I B. Mg, Ca, Sr, Ba
C. He, Ne, Ar, Kr D. Li, Na, K, Rb
Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim
A. F, O, Ca, C B. Ca, N, Br, H
C. O, N, C, Br D. K, F, Ca, Mg
Câu 9. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại
A. Ca, Ba, Na, N B. Cl, Cu, Al, Fe
C. Cu, Ca, O, Fe D. Cu, Ca, Fe, Na
Câu 10. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tố đều là khí hiếm
A. Fe, Cl, Br, I B. Mg, Ca, Sr, Ba
C. Li, Na, K, Rb D. He, Ne, Ar, Kr
Câu 11. Thêm 4 amu cho khối lượng của nguyên tử của nguyên tố X để khối lượng nguyên tử của nó
bằng hai lần khối lượng nguyên tử của nitrogen. Nguyên tố X là
A. Mg B. Al C. Fe D. Ca
Câu 12. Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, trong đó số hạt neutron là 45. Kí hiệu hóa học của nguyên
tố X là:
A. Cl B. Br C. I D. F
Câu 13. Tổng số hạt các loại hạt trong nguyên tử X là 21. Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. Nguyên tố X là:
A. C B. O C. S D. N
Câu 14. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. Nguyên tử khối tăng dần B. Tính kim loại tăng dần
C. Điện tích hạt nhân tăng dần D. Tính phi kim tăng dần
Câu 15. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. Số thứ tự của nguyên tố B. Số hiệu nguyên tử
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron
Câu 16. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. Số electron lớp ngoài cùng B. Số lớp electron
C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Trong đó số hạt không mang điện chiếm
khoảng 34,48% tổng các loại hạt. Nguyên tố X là
A. S B. N C. K D. O
Câu 18. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19. Tên gọi nhóm IA là
A. Nhóm khí hiếm B. Nhóm kim loại kiềm thổ
C. Nhóm Halogen D. nhóm kim loại kiềm
Câu 20. Dựa vào bảng tuần hoàn, ta xác định được vị trí của nguyên tố Barium là:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIA
C. Chu kỳ 6, nhóm IIA D. Chu kỳ 6, nhóm VIA
Câu 21. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm?
A. O, S, Se B. N, O, F C. Na, Mg, K D. Ne, Na, Mg
Câu 22. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì?
A. Li, Na, Ne. B. Mg, P, Ar. C. K, Fe, Ag. D. Mg, Al, C.
Câu 23. Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự
A. tăng dần khối lượng. B. tăng dần số proton.
C. giảm dần số electron. D. tăng dần số neutron.
Câu 25. Các nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA.
Câu 26. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì?
A. Chu kì. B. Nhóm. C. Loại. D. Họ.
Câu 27. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)?
A. Chlorine, bromine, fluorine. B. Fluorine, carbon, bromine.
C. Beryllium, carbon, oxygen. D. Neon, helium, argon.
Câu 28. Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là
A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. chất khí.
Câu 29. Lí do những nguyên tố hóa học của nhóm IA không tìm thấy trong tự nhiên:
A. Vì chúng là những kim loại không hoạt động. B. Vì chúng là những kim loại hoạt động.
C. Vì chúng do con người tạo ra. D. Vì chúng là kim loại kém hoạt động.
Câu 30. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số p, n, e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nguyên
tố X
Câu 2. Cho sơ đồ một số nguyên tử sau
Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau:
Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài
cùng
Helium
Carbon
Aluminium
Calcium
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 3. Cho các nguyên tố hóa học sau: H; Mg; B; Na; S; O; P; Ne; He; Al, Zn, Ar, Ca, C, N
a) Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm?
b) Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì?
c) Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm?
Câu 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: nguyên tử; neutron; electron; proton; lớp vỏ electron; hạt nhân.
a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là (1) …….. Nguyên tử được tạo nên từ
(2) ……….và (3) ………….
b) (4) …………..nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi (5) …………. và (6) …………
c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là (7) ………. và các hạt không
mang điện tích được gọi là (8) ………….
d) (9) ………… chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử.
Câu 5. Biết rằng 4 nguyên tử magnesium nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Hãy viết tên và kí hiệu
hóa học của nguyên tố X.
Câu 6. Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium?
b) Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học?
c) Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì?
d) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ.
Câu 7. Mô hình sắp xếp electron trong nguyên tử của nguyên tố X như sau:
a) Trong nguyên tử X có bao nhiêu electron và được sắp xếp thành mấy lớp?
b) Hãy cho biết tên nguyên tố X
c) Gọi tên một nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X.
Câu 8. Cho các nguyên tố sau: Ca, S, Na, Mg, F, Ne. Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
b) Cho biết mỗi nguyên tố trong dãy trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Lời giải
Kí hiệu hóa học Điện tích hạt nhân
Ca +20
S +16
Na +11
Mg +12
F +9
Ne +10
=> Các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: F, Ne, Na, Mg, S, Ca
-Kim loại: Na, Mg, Ca
- Phi kim: F, S
- Khí hiếm: Ne
Câu 9. Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác
định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Câu 10. Hydrogen là nguyên tố nhẹ nhất trong tất cả các nguyên tố và phổ biến nhất trong vũ trụ. Hãy cho
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
biết kí hiệu hoá học của nguyên tố hydrogen và cho biết nó ở chu kì nào và nhóm nào trong bảng tuẩn hoàn.
Câu 11. Nguyên tố X (Z=11) là nguyên tố có trong thành phẩn của muối ăn. Hãy cho biết tên nguyên tố
X và vẽ mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử X. X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở
lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuẩn hoàn?
Câu 12. Hãy tìm hiểu và cho biết:
a. Tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố kim loại duy nhất tồn tại ở thể lỏng, ở điếu kiện thường. Dựa
vào bảng tuân hoàn, hãy cho biết nguyên tố đó ở ô số bao nhiêu.
b. Tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố kim loại có trong thành phần của hemoglobin (chất có khả
năng vận chuyển khí oxygen từ phổi đến các tế bào), nếu thiếu nguyên tố này cơ thể chúng ta sẽ mắc
bệnh thiếu máu. Hãy kể ra ít nhất 3 ứng dụng trong đời sống của nguyên tố kim loại đó.
c. Tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố khí hiếm dùng để bơm vào bóng bay hoạc khinh khí cầu.
Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e
a. Cho biết vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và xác định X
b. Cho biết A là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 14. Nguyên tử nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 17
a. Vẽ sơ đồ nguyên tử A
b. Cho biết vị trí nguyên tố A trong bảng tuần hoàn
c. Cho biết A là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 15. Nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố Y có số thứ tự 17.
a. Chúng thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn
b. Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Câu 16. Hãy cho biết tên vàkí hiệuhoá học của nguyêntố ở nhóm VA, chu kì 3 vànguyên tố ở nhóm VIIIA
chu kì 2.
Câu 17. Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu trong cát và là chất hoá học phổ
biến nhất trong vỏ trái đất. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của nguyên tố silicon và cho biết nó ở chu kì nào và
nhóm nào trong bảng tuẩn hoàn?
Câu 18. Viết kí hiệu hoá học và tên của các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA, VIIA và VIIIA ở chu kì 2.
Câu 19. Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Hỏi nguyên tử của nguyên tố Mg có bao nhiêu lớp
electron và bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
Câu 20. Biết nguyên tố P ở nhóm VA, chu kì 3. Hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai và giải thích:
"Nguyên tử P có 5 lớp electron và 3 electron ở lớp ngoài cùng".
Câu 21. Nguyên tố X (Z=20) là thành phẩn không thể thiếu trong sản phẩm sữa. Sự thiếu hụt một lượng
rất nhỏ của X trong cơ thể đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng, nhưng nếu
cơ thể thửa nguyên tố X lại có thể dẫn đến bệnh sỏi thận. Hãy cho biết tên nguyên tố X và vẽ mô hình
sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử X. X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng. Từ
đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn.
Câu 22. Dựa vào bảng tuẩn hoàn, hãy cho biết trong số các nguyên tố: Na, K, Mg, Ba, Be, B, C, N, O, Ar.
a. Những nguyên tố nào thuộc cùng chu kì, đó là chu kì nào?
b. Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm, đó là nhóm nào?
Câu 23. Xlà nguyêntố cầnthiết choquá trình hôhấp củasinh vật, nếu thiếu nguyên tố này sự cháy không thể
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
xảy ra. Hãy cho biết tên, kí hiệu hoá học và vị trí (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn.
Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 24. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuẩn hoàn, biết vỏ nguyên tử của nguyên tố Y có 2 lớp
electron, trong đó lớp ngoài cùng có 4 electron. Từ đó cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 25. Nêu đặc điểm cấu tạo của nguyên tử Cl. Từ đó cho biết chlorine là kim loại, phi kim hay khí
hiếm
Câu 26. Biết nguyên tử M có 3 lớp e và lớp ngoài cùng có 2e. Hãy cho biết M là kim loại, phi kim hay khí
hiếm? Gọi tên và viết KHHH của M.
Câu 27. Cho nguyên tố R có điện tích hạt nhân là 17+. Xác định chu kì, nhóm, tên và KHHH của R.
Câu 28. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z = 8, nguyên tố B có số thứ tự
Z = 15. Xác định vị trí, cho biết tên của A, B
Câu 29. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố là 21. Hãy xác định tên, KHHH của nguyên tố
đó
Câu 30. Phân tử M có công thức YX2, cấu tạo từ nguyên tử của hai nguyên tố X, Y. Tổng số hạt proton,
neutronvà electrontrongphântửMbằng96hạt.Hạt nhânnguyêntửX,Yđều có sốhạtmangđiệnbằngsố hạt
không mang điện. Trong bảng tuần hoàn hóa học, hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì
nhỏ liên tiếp. Xác định công thức phân tử M.
Câu 31. Nguyên tố X có số thứ tự 8, nguyên tố Y có số thứ tự 17, nguyên tố Z có số thứ tự 19
a. Vẽ sơ đồ nguyên tử của chúng
b. Chúng thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn
c. Cho biết tên, KHHH của X, Y, Z
Câu 32. A, B là 2 nguyên tố ở cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì lên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số
p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32. Hãy xác định A, B
A B
p p 32 (1)
 
Trong cùng chu kì nguyên tố sau cách nguyên tố trước 8 đơn vị
→ B A
p p 8
  (2)
(1), (2) → A B
p 12;p 20
 
→ A là magnesium (Mg); B là calcium (Ca)
Câu 33.
a. Cho 2 nguyên tố A và B cùng nằm trong một nhóm chính của 2 chu kì liên tiếp, tổng điện tích hạt
nhân của A và B bằng 24.
A B
p p 24 (1)
 
Trong cùng chu kì nguyên tố sau cách nguyên tố trước 8 đơn vị
→ B A
p p 8
  (2)
(1), (2) → A B
p 8;p 16
 
→ A là oxygen (O); B là sulfur (S)
b. Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số neutron
của D lớn hơn của C là 2, số e của C bằng số neutron của nó. Xác định các nguyên tố trên
HD: Gọi số proton, số notron trong C, D lần lượt là pC, nC, pD, nD (pC<pD).
Số p = Số e; Số khối = Số p + Số n.
C và D đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kì = pD - pC = 1(1)
Tổng số khối của C và D là 51 = pc +nc+pp+nD=51 (2)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Số notron của D lớn hơn C là 2 = nD - nC=2 (3)
Từ (1), (2) và (3) → pC + nC = 24; pD + nD = 27.
Trong nguyên tử C có số e = số n → pC = nC → pC = nC = 12; pD =13; nD= 14.
⇒ C là magnesium; D là aluminium.
Câu 34. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z = 8, nguyên tố B có số thứ tự
Z = 15
a. Vẽ sơ đồ nguyên tử của A, B
b. Xác định vị trí, cho biết tên, KHHH của A, B
c. Cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Câu 35. Nguyên tử của các nguyên tố: A có 3 lớp e và 3 e lớp ngoài cùng, B có 3 lớp e và có 6 e lớp
ngoài cùng, C có 2 lớp e và có 4 e lớp ngoài cùng. Hãy vẽ sơ đồ nguyên tử, xác định vị trí và tên của A,
B, C.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CHỦ ĐỀ 4. PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC
A. LÍ THUYẾT
I. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT
1. Đơn chất
- Đơn chất là những chất được tạo nên tử một nguyên tố hoá học.
- VD : Đồng (copper), dùng làm lõi dây điện, đúc tượng,... chỉ được tạo nên từ một nguyên tố đồng;
+ Than chì (C), dùng làm ruột bút chì, kim cương dùng làm đỗ trang sức, mũi khoan,... chỉ được tạo nên
từ một nguyên tố carbon;
+ khí hydrogen dùng làm nhiên liệu,... chỉ được tạo nên từ một nguyên tố hydrogen.
2. Hợp chất
- Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học.
- Các hợp chất như nước, carbon dioxide, muối ăn, calcium carbonate,... là hợp chất vô cơ. Những hợp
chất như glucose (có trong mật ong), saccharose, protein,... là hợp chất hữu cơ.
Ví dụ:
+ Hợp chất vô cơ: Muối ăn (NaCl), Nước (H2O), đá vôi (CaCO3)…..
+ Hợp chất hữu cơ: Đường ăn (C12H22O11), khí Methane (CH4), rượu uống (C2H6O)…
II. PHÂN TỬ
1. Khái niệm
- Phân tử là hạt đại điện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đây đủ tính chất
hoá học của chất.
- Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học.
2. Khối lượng phân tử
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
- Khối lượng phân tử của một chất bằng tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó. Khối
lượng của một phân tử được tính theo đơn vị amu.
- Ví dụ:
+ Khối lượng phân tử của nước (H2O) bằng: 2.1 + 16 = 18 (amu).
+ Khối lượng phân tử khí Oxygen (O2): 16.2 = 32 (amu).
III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
1. LIÊN KẾT ION
- Khi hình thành phân tử sodium chloride (NaCl), các nguyên tử đã có sự nhường và nhận electron như
sau:
- Nguyên tử natri (Na) nhường một electron ở lớp electron ngoài cùng cho nguyên tử chlorine (Cl) để tạo
thành ion dương Na+ có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne.
- Nguyên tử Cl nhận vào lớp electron ngoài cùng một electron của nguyên tử Na để tạo thành ion âm Cl-
có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ar
- Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau để hình thành liền kết ion trong phân tử muối
ăn.
- Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu giữa kim loại và
phi kim.
- Trong đó:
+ Kim loại (M) có xu hướng nhường đi e và mang điện tích dương:
– 
 n
M ne M
+ Phi kim (A) có xu hướng nhận e và mang điện tích âm:

  n
A ne A
- Các hợp chất ion như muối ăn, vôi sống... là chất rắn ở điều kiện thường, khó bay hơi và nhiệt độ nóng
chảy cao, khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn diện.
2. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
- Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo thành bởi một hoặc nhiều đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên
tử.
- Chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị giữa cácnguyên tử được gọi là chất cộng hóa trị. Để có được lớp
vỏ electron bền vững tương tự khí hiếm, các nguyên tử phi kim đã góp các electron để tạo ra một hoặc
nhiều đôi electron dùng chung giữa các nguyên tử và liên kết với nhau thành phân tử.
- Các chất cộng hóa trị có ở cả 3 thể, thường có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp. Nhiều chất cộng
hóa trị không dẫn điện.
2.1. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử đơn chất
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
* Sự hình thành phân tử hydrogen
- Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogen
+ Trước khi hình thành liên kết thì nguyên tử H có 1 electron lớp ngoài cùng.
+ Sau khi hình thành liên kết thì mỗi nguyên tử H có 2 electron dùng chung ở lớp ngoài cùng.
* Sự hình thành phân tử oxygen
- Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử oxygen
+ Trước khi hình thành liên kết thì nguyên tử O có 6 electron lớp ngoài cùng.
+ Sau khi hình thành liên kết thì mỗi nguyên tử O có 8 electron ở lớp ngoài cùng, trong đó có 2 cặp
electron dùng chung.
2. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước
* Sự hình thành phân tử nước
Khi hình thành phân tử nước, hai nguyên tử H đã liên kết với một nguyên tử O bằng cách nguyên tử O
góp chung với mỗi nguyên tử H một electron tạo thành cặp electron dùng chung.
B. BÀI TẬP
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đơn chất là gì?
A. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. B.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học.
C.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. D.được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học.
Câu 2. Hợp chất là gì?
A.Hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
B. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
C.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học.
D.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học.
E.được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học.
Câu 3. phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học.
Câu 4. Lõi dây điện bằng đồng chứa
A. các phân tử Cu2.
B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau.
C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau.
D. một nguyên tử Cu.
Câu 5. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất
A. Nước. B. Muối ăn. C. Thủy ngân. D. Khí cacbonic.
Câu 6. Chọn đáp án sai:
A. Cacbondioxit được cấu tạo từ một nguyên tố C và hai nguyên tố O.
B. Nước là hợp chất.
C. Muối ăn không có thành phần clo.
D. Có hai loại hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Câu 7. Chất được chia thành hai loại lớn là
A. Đơn chất và hỗn hợp. B. Hợp chất và hỗn hợp.
C. Đơn chất, hỗn hợp, hợp chất. D. Đơn chất và hợp chất.
Câu 8. Đơn chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học
A. Nhiều hơn 2. B. Chỉ một nguyên tố hóa học.
C. Bốn nguyên tố hóa học. D. Hai nguyên tố.
Câu 9. Dãy chất nào dưới đây là phi kim
A. Kẽm, cacbon, lưu huỳnh, oxi. B. Nitơ, oxi, cacbon, lưu huỳnh.
C. Sắt, kẽm, lưu huỳnh, oxi. D. Sắt, oxi, nitơ, lưu huỳnh.
Câu 10. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại.
Câu 11. Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là
A. Kích thước. B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
C. Hình dạng. D. Số lượng nguyên tử.
Câu 12. Trong các chất sau đây, chất nào là hợp chất?
A. Axit photphoric (chứa H, P, O). B. Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên.
C. Khí ozon có công thức hóa học là O3. D. Kim loại bạc tạo nên từ Ag.
Câu 13. Cho các chất sau: Ca, O2, P2O5, HCl, Na, NH3, Al đâu là đơn chất
A. Ca, O2, Na, Al. B. Ca, O, HCl, NH3.
C. HCl, P2O5, Na, Al. D. NH3, HCl, Na, Al.
Câu 14. Cho hình mô phỏng hạt hợp thành của một số phân tử
Phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học là
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 15. Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Phân tử calcium carbonate gồm một nguyên tử
calcium, một nguyên tử carbon và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử calcium carbonate là? (khối
lượng nguyên tử của các nguyên tố: Ca = 40 amu, C = 12 amu, O = 16 am)
A. 68 amu. B. 84 amu. C. 100 amu. D. 133 amu.
Câu 16. Cho các chất dưới đây:
(1) Khí ammonia tạo nên từ N và H.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
(2) Phosphorus đỏ tạo nên từ P.
(3) Hydrochloric acid tạo nên từ H và Cl.
(4) Glucose tạo nên từ C, H và O.
(5) Kim loại sodium tạo nên từ Na.
Trong số các chất trên, có bao nhiêu đơn chất?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17. Cho mô hình phân tử calcium hydroxide:
Nhận định nào sau đây sai?
A. Calcium hydroxide tạo bởi ba nguyên tố Ca, H và O.
B. Calcium hydroxide gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H.
C. Calcium hydroxide có khối lượng phân tử là 57 amu.
D. Calcium hydroxide là hợp chất.
Câu 18. Cho các chất dưới đây
- Methane (gồm 1 C và 4 H).
- Nước (gồm 1 O và 2 H)
Biết rằng khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu, H = 1 amu và O = 16 amu. Phân tử nước
nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử methane bao nhiêu lần?
A. Nặng hơn 0,8125 lần. B. Nặng hơn 1,125 lần.
C. Nhẹ hơn 0,87 lần. D. Nhẹ hơn 1,125 lần.
Câu 19. Đá khô hay còn gọi là băng khô là một dạng rắn của carbon dioxide. Cho khối lượng phân tử của
carbon dioxide là 44 amu, khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu và O = 16 amu. Số lượng
nguyên tử carbon có trong carbon dioxide là (biết rằng phân tử carbon dioxide có hai nguyên tử oxygen)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. Baking soda (chứa:1 X, 1 C, 1 H, 3 O) là một loại muối được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành
như thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp hóa chất. Cho khối lượng phân tử của baking soda là 84 amu, khối
lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu, H = 1 amu và O = 16 amu. Hãy xác định khối lượng nguyên
tử của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào?
A. 40 amu và Ca. B. 52 amu và Cr.
C. 12 amu và Mg. D. 23 amu và Na.
Câu 21. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm.
Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là
A. Đều có cùng số lớp electron. B. Đều có số electron bền vững của khí hiếm.
C. Đều có cùng số electron. D. Đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 22. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử oxygen (O)
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Khi tham gia hình thành liên kết ion, nguyên tử oxygen có xu hướng nhận thêm 2 electron để tạo thành ion
A. O2+
. B. O
. C. 2
O 
. D. O
.
Câu 23. Phân tử nước gồm một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên
kết cộng hóa trị trong phân tử nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử
hygrogen?
A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
Câu 24. Cho hình mô phỏng phân tử methane:
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử methane là liên kết
A. kim loại. B. ion. C. cộng hóa trị. D. phi kim.
Câu 25. Trong phân tử MgO, nguyên tử Mg (magnesium) và nguyên tử () (oxygen) liên kết với nhau bằng
liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. phi kim.
Câu 26. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia được hình thành
bằng cách
A. Nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung proton.
B. Nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung electron.
C. Nguyên tử nitrogen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
D. Nguyên tử nitrogen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
Câu 27. Cho sơ đồ sự hình thành liên kết trong phân tử sodium chloride:
Nhận định nào sau đây sai?
A. Liên kết trong phân tử sodium chloride là liên kết ion.
B. Nguyên tử Na nhường 1 electron để tạo thành ion Na
.
C. Ion Na
và Cl
góp chúng electron để tạo thành liên kết.
D. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để tạo thành ion Cl
.
Câu 28. Khói của núi lửa ngầm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất như: hơi nước, sodium chloride,
potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide. Số chất là hợp chất cộng hóa trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho sơ đồ nguyên tử sau
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
Bài làm
Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp vỏ ngoài cùng nên trong hợp chất ion nguyên tử có xu hướng là nhường 2
electron này. Nguyên tử Mg cho đi 2 electron ở lớp ngoài cùng trở thành ion mang điện tích dương.
Bài 2: Cho sơ đồ nguyên tử sau
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
Bài làm:
Nguyên tử S có 6 electron ở lớp ngoài cùng nên trong hợp chất ion sẽ có xu hướng nhận thêm 2 electron trở
thành ion âm
Bài 3: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử MgS
Bài làm:
Bài 4: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử Na2O
Bài làm:
- Sự tạo thành liên kết giữa Na và O
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bài 5: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử O2
Bài làm:
Bài 6: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử HCl
Bài làm:
Bài 7: Cho sơ đồ nguyên tử sau
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
Bài 8: Cho sơ đồ nguyên tử sau
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Bài 9: Cho sơ đồ nguyên tử sau
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
Bài 10: Cho sơ đồ nguyên tử sau
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm
Bài 11: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết trong phân tử Cl2.
Bài 12: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NaCl và cho biết hợp chất NaCl
thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 13: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử KCl và cho biết hợp chất KCl thuộc
loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 14: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CaO và cho biết hợp chất CaO
thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 15: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 và cho biết hợp chất CH4 thuộc
loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 16: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 và cho biết hợp chất NH3
thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 17: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử MgS và cho biết hợp chất MgS
thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 18: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử K2S và cho biết hợp chất K2S thuộc
loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị.
Bài 19: Đơn chất magnesium và đơn chất chlorine phản ứng với nhau tạo thành hợp chất magnesium
chloride, là hợp chất có cấu trúc tinh thể.
Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong hợp chất MgCl2 từ các nguyên tử Mg và Cl. Cho biết
số proton trong hạt nhân của Mg là 12 và của Cl là 17.
Bài 20. Ammonia ở thể lỏng được ứng dụng trong công nghiệp lạnh và làm nguyên liệu sản xuất phân bón.
Ở điều kiện thường, ammonia có mùi khai và có nhiệt độ sôi -33,34C.
a) Ammonia là đơn chất hay hợp chất? Giải thích.
b) Nêu thành phần nguyên tử hình thành nên phân tử ammonia. Tính khối lượng phân tử.
c) Xác định loại liên kết tồn tại giữa các nguyên tử trong phân tử ammonia. Xác định trạng thái bền hay
không bền của các nguyên tử sau khi tham gia liên kết.
d) Nêu nguyên tắc hình thành liên kết xác định được ở ý c.
e) Em hãy cho biết ammonia là chất ion hay chất cộng hóa trị? Nhiệt độ sôi của ammonia thể hiện tính
chất nào của chất cộng hóa trị?
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CHỦ ĐỀ 5. CÔNG THỨC HÓA HỌC
A. Lý thuyết & phương pháp giải
1. Cách viết công thức hóa học của đơn chất
Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố.
- Đơn chất kim loại:
Hạt hợp thành là nguyên tử, ký hiệu hóa học được coi là công thức hóa học.
Ví dụ: Cách lập công thức hóa học của đơn chất Coper (Copper), Zinc (kẽm) là Cu, Zn.
- Đơn chất phi kim:
+ Với một số phi kim hạt hợp thành là nguyên tử, kí hiệu hóa học là công thức hóa học.
Ví dụ: Công thức hóa học của đơn chất sulfurlà S.
+ Với nhiều phi kim hạt hợp thành là phân tử, thường là 2, thêm chỉ số ở chân ký hiệu.
Ví dụ: Công thức hóa học của khí hydrogen là H2.
2. Cách viết công thức hóa học của hợp chất
- Hợp chất tạo từ 2 nguyên tố, công thức chung là AxBy.
- Hợp chất tạo từ 3 nguyên tố, công thức chung là AxByCz.
- Trong đó:
+ A, B, C là ký hiệu của từng nguyên tố.
+ x, y, z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố có trong một phân tử hợp chất, nếu các chỉ số này
bằng 1 thì không ghi.
Ví dụ: Công thức hóa học của hợp chất: nước là H2O, Calcium cabonate là CaCO3.
3. Cách tính phân tử khối của hợp chất
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ: Phân tử khối của nước (H2O) bằng 2.1 + 16 = 18 (amu).
Lưu ý: Ý nghĩa của công thức hóa học:
- Công thức hóa học của một chất cho biết:
+ Nguyên tố nào tạo ra chất.
+ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.
+ Phân tử khối của chất.
4. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Calcium oxygende, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O.
b. Hydrogen sulfide, biết trong phân tử có 2 H và 1 S.
Lời giải:
a. Công thức hóa học của Calcium oxygende là CaO
Phân tử khối của CaO bằng 40 + 16 = 56 (amu).
b. Công thức hóa học của Hydrogen sulfide là H2S
Phân tử khối của H2S bằng 2.1 + 32 = 34 (amu).
Ví dụ 2: Khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Hãy tính phân tử khối của methane.
Lời giải:
Khí methane có công thức hóa học là CH4
Phân tử khối bằng 12 + 4.1 = 16 (amu).
Ví dụ 3: Cho công thức hóa học của các chất sau:
a. Khí hydrogen (H2).
b. Sulfuric acid (H2SO4).
Hãy nêu những gì biết được từ mỗi chất trên.
Lời giải
a. Từ công thức hóa học của khí hydrogen (H2) biết được:
+ Khí hydrogen do nguyên tố hydrogen tạo ra.
+ Có 2 nguyên tử hydrogen trong một phân tử.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
+ Phân tử khối bằng 2.1 = 2 (amu).
b. Từ công thức hóa học của Sulfuric acid (H2SO4) biết được:
+ Sulfuric acid do 3 nguyên tố H, S, O tạo ra.
+ Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O trong một phân tử.
+ Phân tử khối bằng 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (amu).
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hydrogen?
A. 32 lần. B. 62 lần. C. 2 lần. D. 4 lần.
Câu 2: Để chỉ 2 phân tử Hydrogen ta viết
A. 2H2. B. 2H. C. 4H2. D. 4H.
Câu 3: Cho hợp chất A gồm 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử O. Hãy cho biết công thức của A là
A. H3PO4. B. H3OP3. C. P(OH)3. D. H3(PO4)2.
Câu 4: Cho biết hợp chất muối ăn (Sodium chloride: NaCl) gồm bao nhiêu nguyên tố
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5: Viết 5 N chỉ:
A. 5 đơn chất nitrogen. B. 5 phân tử nitrogen.
C. 5 nguyên tử nitrogen. D. 5 hợp chất nitrogen.
Câu 6: Tính phân tử khối của CH4 và H2O
A. CH4 = 16 (amu), H2O = 18 (amu). B. CH4 = 15 (amu), H2O = 17 (amu).
C. CH4 = H2O = 18 (amu). D. Không tính được phân tử khối.
Câu 7: Ý nghĩa của công thức hóa học:
A. Nguyên tố nào tạo ra chất.
B. Phân tử khối của chất.
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5O, Na, Cl2?
A. 5 nguyên tử O, nguyên tử nguyên tố Na, phân tử Cl.
B. Phân tử oxygen, hợp chất sodium, nguyên tố chlorine.
C. Phân tử khối Oxygen, nguyên tử Na, phân tử chlorine.
D. 5 phân tử oxygen, phân tử Na, nguyên tố chlorine.
Câu 9: Chọn đáp án đúng:
A. Phân tử khối của oxygen là 32 gam.
B. Nước gồm 2 đơn chất là hydrogen và oxygen.
C. Cách viết 2 Cu ý là hai nguyên tử coper (copper).
D. A và B đều đúng.
Câu 10: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Phân tử khối là (1) của một phân tử tính bằng (2).
b. Phân tử khối của một chất bằng (3) nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
A. (1) khối lượng, (2) đơn vị amu, (3) tích.
B. (1) khối lượng, (2) đơn vị amu, (3) tổng.
C. (1) khối lượng, (2) gam, (3) tổng.
D. (1) khối lượng, (2) gam, (3) tích.
Câu 11: Ý nghĩa của công thức hóa học là ?
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
Câu 12: Hai phân tử nitrogen được viết dưới dạng kí hiệu là:
A. 2N. B. 4N. C. 2N2. D. N4.
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Câu 13: Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxygen?
A. 2O B. O2 C. 2O2 D. 2O3
Câu 14: Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì?
A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo
ra là H, S và O
B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên
tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất
C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 (amu); CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 (amu)
D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh
Câu 15: Phân tử oxygen có kí hiệu hóa học là:
A. O B. O2 C. O3 D. O2
Câu 16: 3H2O nghĩa là như thế nào?
A. 3 phân tử nước (H2O) B. Có 3 nguyên tố nước (H2O) trong hợp chất
C. 3 nguyên tố oxygen D. Tất cả đều sai
Câu 17: Cách viết 5Na biểu diễn điều gì?
A. 5 nguyên tử sodium B. 5 nguyên tố sodium
C. đây là nguyên tố sodium D. đây là nguyên tử sodium
Câu 19: 2 phân tử khí carbon dioxide (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxygen?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Công thức hóa học của khí methane, biết trong phân tử có 1C và 4H là
A. C4H B. CH4 C. CH4 D. C4H
Câu 21: Công thức hóa học của copper sulfate, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S và 4O
A. CuSO4 B. CuSO2 C. CuSO D. CuS4O
Câu 22: Phân tử iron (III) chloride chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết nào sau đây biểu diễn công thức hóa học
đúng?
A. Fe1Cl3 B. Fe1Cl3 C. FeCl3 D. 1Fe3Cl
Câu 23: CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tử Phosphorusvà 5 nguyên tử Oxygen là
A. PO2 B. P5O2 C. PO2,5 D. P2O5
Câu 24: Phân tử rượu etylic C2H5OH gồm mấy nguyên tử?
A. 10 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 25: Sulfur dioxide có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của Sulfur dioxide gồm:
A. 2 đơn chất sulfur và oxygen.
B. 1 nguyên tố sulfur và 2 nguyên tố oxygen.
C. nguyên tử sulfur và nguyên tử oxygen.
D. 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen.
Câu 26: Chọn đáp án đúng
A. Công thức hóa học của copper là Cu
B. 3 phân tử khí oxygen là O3
C. CaCO3 do 2 nguyên tố calcium, 1 nguyên tố oxygen tạo thành
D. Tất cả đáp án trên
Câu 27. Công thức hóa học của iron(III) oxide là Fe2O3;. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Iron(III) oxide do hai nguyên tố Fe, O tạo ra.
B. Trong một phân tử iron(III) oxide có hai nguyên tử Fe, ba nguyên tử O.
C. Khối lượng phân tử iron(III) oxide là 160 amu.
D. Trong phân tử iron(III) oxide tỉ lệ số nguyên tử Fe : O là 3 : 2.
Câu 28. Khối lượng của phân tử copper sulfate (CuSO4) là
A. 64 amu. B. 180 amu. C. 160 amu. D. 80 amu.
Câu 29. Khối lượng của phân tử KMnO4 là
A. 58 amu. B. 188 amu. C. 168 amu. D. 158 amu.
Câu 30. Cho các chất có công thức hóa học được biểu diễn bằng các nguyên tố hóa học tạo nên chất và số
nguyên tử của từng nguyên tố trong mỗi chất được ghi bằng chỉ số sau: Al, Al2O3, S, FeCl2, Cl2, CuSO4, Mg,
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Mg(NO3)2, O2, O3. Số công thức là đơn chất và hợp chất tương ứng là
A. 5 đơn chất và 4 hợp chất. B. 6 đơn chất và 3 hợp chất.
C. 6 đơn chất và 4 hợp chất. D. 5 đơn chất và 5 hợp chất.
Câu 31: Từ CTHH của hợp chất ammonia NH3 ta biết được điều gì?
A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân
tử của chất
D. PTK = 17
Câu 32: Chọn đáp án sai
A. CO là phân tử gồm nguyên tố C và nguyên tố O.
B. Ca là công thức hóa học của calcium.
C. Al2O3 có 2 nguyên tử aluminium và 2 nguyên tử oxygen trong phân tử.
D. Fe3O4 gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O
Câu 33: Những nguyên tố tạo nên Calcium carbonate (CaCO3) có trong vỏ trứng là:
A. Ba, C, O B. Ca, C, O C. K, C, O D. C, P, O
2. TỰ LUẬN
DẠNG 1. VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Khí oxygen, biết trong phân tử có 2 nguyên tử oxygen liên kết với nhau.
b. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O.
c. Iron (III) oxide, biết trong phân tử có 2 Fe và 3 O.
d. Aluminium hydroxide, biết trong phân tử có 1 Al, 3 O và 3 H.
Lời giải:
a. Khí oxygen có công thức hóa học là: O2
Phân tử khối của O2 = 16.2 = 32 (amu)
b. Calcium carbonate có công thức hóa học là: CaCO3
Phân tử khối của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu)
c. Iron (III) oxide có công thức hóa học là: Fe2O3
Phân tử khối của Fe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 (amu)
d. Aluminium hydroxide có công thức hóa học là: Al(OH)3
Phân tử khối của Al(OH)3 = 27 + 16.3 + 1.3 = 78 (amu)
Bài 2.
a. Hợp chất Ba(NO3)a có phân tử khối là 261. Tính a và viết công thức hóa học của hợp chất.
b. Hợp chất A3(PO4)2 có phân tử khối bằng 310. Xác định công thức của hợp chất.
Lời giải:
a. Phân tử khối của hợp chất
Ba(NO3)a = 137 + (14 + 16.3).a = 261  a = 2
Vậy công thức của hợp chất là Ba(NO3)2.
b. Phân tử khối của hợp chất
A3(PO4)2 = A.3 + (31 + 16.4).2 = 310  A = 40  A là Ca
Vậy công thức của hợp chất là Ca3(PO4)2.
Bài 3. Một hợp chất X gồm 2 nguyên tử nguyên tố Z liên kết với 5 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn
phân tử khí SO2 là 1,6875 lần.
a. Xác định PTK của hợp chất trên?
b. Xác định công thức của hợp chất trên.
Lời giải:
a. Phân tử khối của SO2 = 32 + 16.2 = 64 (amu)
→ Phân tử khối của hợp chất là: 1,6875.64 = 108 (amu)
b. Ta có: Z.2 + 16.5 = 108  Z = 14  Z là nitrogen
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Vậy công thức của hợp chất là N2O5.
Bài 4.
a. Hợp chất A2Ox có phân tử khối là 62. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử
trong phân tử A2Ox bằng 3.
b. Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên
tử trong phân tử MxSOy bằng 6.
c. Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng
phân tử khối của hợp chất bằng 44.
Lời giải:
a. Tổng số nguyên tử trong phân tử
2 + x = 3  x = 1
Phân tử khối của hợp chất
A.2 + 16 = 62  A = 23  A là Na
Vậy công thức của hợp chất là Na2O.
b. Tổng số nguyên tử trong phân tử
x + 1 + y = 6  x + y = 5 (1)
Phân tử khối của hợp chất
Mx + 32 + 16y = 126  Mx + 16y = 94 (2)
Từ (1) và (2) ta có bảng biện luận
x 1 2 3 4
y 4 3 2 1
A 30 23 20,67 19,5
Kết luận Loại Nhận Loại Loại
A là Na, công thức của hợp chất là Na2SO3.
c. Đặt công thức của hợp chất là NxOy
Ta có: 14x + 16y = 44  14x < 44  x < 3,14
Nếu: x = 1  y = 1,875 (loại)
x = 2  y = 1 (nhận)
x = 3  y = 0,125 (loại)
Vậy công thức của hợp chất là N2O.
Bài 5. Hãy hoàn thành bảng sau
Tên chất
Công thức
hóa học
Nguyên tố
tạo ra chất
Số nguyên tử mỗi
nguyên tố
Phân tử
khối
Đơn
chất
Hợp
chất
Nitric acid HNO3 x
Phosphoric acid 3 H, 1 P, 4 O
Sodium sulfate Na2SO4
Khí ozon 3 O
Khí carbon dioxide CO2
Khí nitrogen 2 N
Calcium hydroxide Ca(OH)2
Aluminium sulfate 2 Al, 3 S, 12 O
Khí hydrogen 2 H
Khí chlorine Cl 71 x
Sodium oxide Na, O 62 x
Khí methane C, H 16
Lời giải:
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
Tên chất
Công thức
hóa học
Nguyên tố tạo
ra chất
Số nguyên tử mỗi
nguyên tố
Phân tử
khối
Đơn
chất
Hợp
chất
Nitric acid HNO3 H, N, O 1 H, 1 N, 3 O 63 x
Phosphoric acid H3PO4 H, P, O 3 H, 1 P, 4 O 98
Sodium sulfate Na2SO4 Na, S, O 2 Na, 1 S, 4 O 142 x
Khí ozon O3 O 3 O 48 x
Khí carbon
dioxide
CO2 C, O 1 C, 2 O 44 x
Khí nitrogen N2 N 2 N 28 x
Calcium
hydroxide
Ca(OH)2 Ca, O, H 1 Ca, 2 O, 2 H 74 x
Aluminium
sulfate
Al2(SO4)3 Al, S, O 2 Al, 3 S, 12 O 342 x
Khí hydrogen H2 H 2 H 2 x
Khí chlorine Cl2 Cl 2 Cl 71 x
Sodium oxide Na2O Na, O 2 Na, 1 O 62 x
Khí methane CH4 C, H 1 C, 4 H 16 x
Bài 6: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau: H2, Na, H2O, 5NaCl, 4CuSO4, 4C, Mg
Bài làm:
H2: Công thức hóa học của hydrogen hoặc 1 phân tử hydrogen.
Na: Công thức hóa học của sodium (natri), KHHH của nguyên tố sodium, nguyên tố sodium, 1 nguyên
tử sodium.
H2O: Công thức hóa học của nước hoặc 1 phân tử nước. 5NaCl: 5 phân tử sodium chloride (5 phân tử
NaCl) 4CuSO4: 4 phân tử copper (II) sulfate (4 phân tử CuSO4) 4C: 4 nguyên tử carbon
Mg: Công thức học của magnesium hoặc nguyên tố magnesium hoặc 1 nguyên tử magnesium.
Bài 7: Cho các đơn chất sau: Chlorine, nitrogen, iron, aluminium, zinc, oxygen, bromine, carbon, phosphorus,
hydogen, silver, copper.
a. Hãy phân loại các đơn chất theo các cách sau:
- Theo kim loại, phi kim
- Theo trạng thái
b. Viết công thức hoá học của các đơn chất này.
Bài làm:
a. Phân loại các đơn chất:Theo kim loại, phi kim:
+ Kim loại: iron, aluminium, zinc, silver, copper.
+ Phi kim: chlorine, nitrogen, oxygen, bromine, carbon, phosphorus, hydrogen.Theo trạng thái (thể):
+ Trạng thái rắn: iron, aluminium, zinc, carbon, phosphorus, silver, copper.
+ Trạng thái lỏng: bromine.
+ Trạng thái khí: chlorine, oxygen, nitrogen, hydrogen.
b. Viết công thức hoá học:
- Đơn chất kim loại: iron, aluminium, zinc, silver, copper có các CTHH là: Fe, Al, Zn, Ag, Cu
- Đơn chất phi kim:
+ Phi kim trạng thái rắn: carbon, phosphorus có CTHH là: C, P
+ Phi kim trạng thái lỏng: bromine có CTHH là Br2
+ Phi kim trạng thái khí: chlorine, nitrogen, oxygen, hydrogen có các CTHH là: Cl2, N2, O2, H2
Bài 8: Những cách viết sau có ý nghĩa biểu diễn là gì?
a. 2Fe b. 3CuO
c. 3CO2 d. 5Ag
D
Ạ
Y
K
È
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
F
F
I
C
I
A
L
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf

More Related Content

What's hot

Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3
Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3
Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bài tập tiếng Anh lớp 2
Bài tập tiếng Anh lớp 2Bài tập tiếng Anh lớp 2
Bài tập tiếng Anh lớp 2Phuoc Huynh Huu
 
Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...
Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...
Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Mau powerpoint ctu
Mau powerpoint ctuMau powerpoint ctu
Mau powerpoint ctuTon Day
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IIVũ Lâm
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songChuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songtuituhoc
 
Xác suất thống kê - Đào Hữu Hồ
Xác suất thống kê - Đào Hữu HồXác suất thống kê - Đào Hữu Hồ
Xác suất thống kê - Đào Hữu HồVuKirikou
 
Chương trình sinh hoạt ngày 20 10
Chương trình sinh hoạt ngày 20 10Chương trình sinh hoạt ngày 20 10
Chương trình sinh hoạt ngày 20 10lunemo
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửLê ThắngCity
 
Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...
Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...
Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...thuvienso24h
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Minh Đức Nguyễn
 

What's hot (20)

Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3
Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3
Tổng hợp và nghiên cứu ứng dụng của vật liệu nano perovskite y0.8 sr0.2feo3
 
Bài tập tiếng Anh lớp 2
Bài tập tiếng Anh lớp 2Bài tập tiếng Anh lớp 2
Bài tập tiếng Anh lớp 2
 
Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...
Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...
Luận văn: Dạy học một số chủ đề trong môn Toán lớp 10 theo định hướng giáo dụ...
 
Mau powerpoint ctu
Mau powerpoint ctuMau powerpoint ctu
Mau powerpoint ctu
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 CẢ NĂM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH SGK MỚI (KẾT NỐ...
 
Phương pháp giải bài tập điện động lực học
Phương pháp giải bài tập điện động lực họcPhương pháp giải bài tập điện động lực học
Phương pháp giải bài tập điện động lực học
 
Bìa báo cáo
Bìa báo cáoBìa báo cáo
Bìa báo cáo
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỊA LÍ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC 2023 - 2024 (C...
 
Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11Công thức vật lý 11
Công thức vật lý 11
 
Luận văn: Tán xạ hai hạt trong điện động lực học lượng tử, HOT
Luận văn: Tán xạ hai hạt trong điện động lực học lượng tử, HOTLuận văn: Tán xạ hai hạt trong điện động lực học lượng tử, HOT
Luận văn: Tán xạ hai hạt trong điện động lực học lượng tử, HOT
 
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song songChuyên đề điện xoay chiều mạch song song
Chuyên đề điện xoay chiều mạch song song
 
Xác suất thống kê - Đào Hữu Hồ
Xác suất thống kê - Đào Hữu HồXác suất thống kê - Đào Hữu Hồ
Xác suất thống kê - Đào Hữu Hồ
 
Chương trình sinh hoạt ngày 20 10
Chương trình sinh hoạt ngày 20 10Chương trình sinh hoạt ngày 20 10
Chương trình sinh hoạt ngày 20 10
 
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tửBài giảng kỹ thuật điện điện tử
Bài giảng kỹ thuật điện điện tử
 
Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...
Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...
Dạy học định lí toán học ở trường trung học phổ thông theo hướng tăng cường r...
 
Toán ứng dụng
Toán ứng dụngToán ứng dụng
Toán ứng dụng
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf

Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfwhitegorse
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014Lin Ballad
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10phamchidac
 
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...Quốc Dinh Nguyễn
 
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-họcTuyet Hoang
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptPhát Lê
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tuGiaSư NhaTrang
 
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baChng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baThanhThoVTH
 
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tuNHNNGUYNHU12
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10ngoxuanquynh
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...do yen
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoXuan Hoang
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comDép Tổ Ong
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf (20)

Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
 
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
 
Chuyen de-nguyen-tu
Chuyen de-nguyen-tuChuyen de-nguyen-tu
Chuyen de-nguyen-tu
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
 
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baChng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
 
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
 
Hóa thpt
Hóa thptHóa thpt
Hóa thpt
 
T12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong iT12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong i
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 

Recently uploaded (18)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT).pdf

  • 1. CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI - NĂM 2024 - PHẦN HÓA HỌC (7 + 25 CHỦ ĐỀ CÓ GIẢI CHI TIẾT) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM B Ồ I D Ư Ỡ N G H Ọ C S I N H G I Ỏ I K H O A H Ọ C T Ự N H I Ê N Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/34594214
  • 2. CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ A. LÝ THUYẾT I. QUAN NIỆM BAN ĐẦU VỀ NGUYÊN TỬ - Theo Democritus: “Nguyên tử là những hạt rất nhỏ bé, không thể phân chia đươc nữa”. - Theo Dalton: “Các đơn vị chất tối thiểu (nguyên tử) kết hợp với nhau vừa đủ theo các lượng xác định trong phản ứng hóa học”. II. MÔ HÌNH NGUYÊN TỬ CỦA RƠ - DƠ - PHO - BO * Mô hình nguyên tử Rutherford: - Nguyên tử cấu tạo rỗng. - Cấu tạo nguyên tử: + Hạt nhân ở tâm mang điện tích dương. + Electron ở lớp vỏ mang điện tích âm. + Electron chuyển động xung quanh hạt nhân như các hành tinh quay quanh Mặt Trời. * Mô hình nguyên tử của Bo: Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau. + Lớp trong cùng có 2 electron, bị hạt nhân hút mạnh nhất. + Các lớp khác chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn, bị hạt nhân hút yếu hơn III. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1. Hạt nhân nguyên tử - Hạt nhân gồm 2 loại hạt là proton(p) mang điện tích dương và neutron( n) không mang điện. + Ví dụ: Hạt nhân nguyên tử Helius gồm 2p và 2n - Mỗi hạt proton mang 1 đơn vị điện tích dương, kí hiệu +1. Tổng số điện tích( kí hiệu Z) bằng tổng số hạt proton. 2. Vỏ nguyên tử - Vỏ nguyên tử được tạo nên bởi các electron (e) . Mỗi e mang 1 đơn vị điện tích âm, kí hiệu -1. - Các e sắp xếp thành từng lớp từ trong ra ngoài cho đến hết. + Lớp thứ 1( trong cùng gần hạt nhân nhất) có tối đa 2e; + lớp thứ hai có tối đa 8e. + Các lớp electron khác chứa tối đa 8e hoặc nhiều hơn. - Các e lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học của chất. => Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ mang điện tích âm → số p = số e - Với 82 nguyên tố đầu thì p n 1,5p   (số p, n, e nguyên dương) 3. Sự chuyển động của electron trong nguyên tử - Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh quang hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp có một số electron nhất định (kích thước hạt nhân chỉ bằng khoảng 10-5 đến 10-4 kích thước nguyên tử) - Số e tối đa cho mỗi lớp được xác định là :2.n2 (n là lớp e), được sắp xếp từ trong ra ngoài, lớp trong đầy thì mới sắp xếp đến lớp tiếp theo. Nhưng từ nguyên tố thứ 21 trở đi do có sự chèn mức năng lượng nên các nguyên tố trước đó (20 nguyên tố đầu có p = 1 đến p = 20) có số e tối đa ở lớp 3 là 8 e. - Nguyên tử luôn có xu hướng đạt trạng thái bền vững, thường có 8 e (hoặc 2e) lớp ngoài cùng → các e lớp ngoài cùng gây nên tính chất hóa học cho nguyên tố. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 3. - Những nguyên tố mà nguyên tử của nó có 5, 6, 7 e ở lớp ngoài cùng thì thường có xu thế nhận thêm electron hoặc góp chung electron với nguyên tử khác để có 8e lớp ngoài cùng => thể hiện tính phi kim - Những nguyên tố mà nguyên tử của nó có 1, 2, 3 e ở lớp ngoài cùng thì thường có xu thế nhường electron ngoài cùng để có 8e lớp ngoài cùng => thể hiện tính kim loại. IV. KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ (amu) (atomic mass unit) 27 p n 31 e m m 1,67.10 kg m 9,1.10 kg      - Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt electron, proton, neutron. m(nguyên tử) = mp + mn + me - Nguyên tử có khối lượng rất nhỏ nên người ta dùng đơn vị khối lượng nguyên tử là amu 1 amu = 1,6605.10-24 (gam) Nhưng do me <<mp = mn nên khối lượng hạt nhân coi là khối lượng nguyên tử (khối lượng 1 hạt p, n nặng gấp khoảng 1820 lần khối lượng 1 hạt e) nên có thể coi khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân. Hay : m(nguyên tử) = mp + mn Chú ý: Riêng nguyên tử hydrogen chỉ có 1 hạt proton nên khối lượng nguyên tử của hydrogen là 1 amu - Một electron có khối lượng xấp xỉ bằng 0,00055 amu. B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên A. số hạt proton = số hạt neutron. B. số hạt electron = số hạt neutron. C. số hạt electron = số hạt proton. D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt neutron. Câu 4. Khối lượng nguyên tử bằng A. tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron. B. tổng khối lượng các hạt proton, neutron trong hạt nhân. C. tổng khối lượng các hạt mang điện là proton và electron. D. tổng khối lượng neutron và electron. Câu 5. Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 6 . Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là A. 23. B. 34. C. 35. D. 46. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 4. Ta có: e p 11 p e n 11 11 12 34 n 12              Câu 7. Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 2. Biết số hạt proton là 1. Tìm số hạt neutron? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Nguyên tử gồm hạt electron, proton và neutron Ta có: e + p + n = 2 Trong đó p = 1; mà p = e → n = 0 Câu 8 . Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17. Số electron và số nơtron của X lần lượt là A. 18 và 17. B. 19 và 16. C. 16 và 19. D. 17 và 18. Ta có: 52 17 17 52 17.2 18 p n e p e n               Câu 9. Số electron tối đa ở lớp electron thứ nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 8. Câu 10. Nguyên tử X có 9 electron, lớp ngoài cùng nguyên tử X có số electron là A. 1. B. 2. C. 7. D. 8. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo? A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Lời giải: Đáp án đúng là: B B không mô tả đúng vì nguyên tử có cấu tạo rỗng. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo? A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron. B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron. D. Các electron sắp xếp vào từng lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. Lời giải: Đáp án đúng là C. C không mô tả đúng vì: Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. Ví dụ: + Lớp thứ nhất có tối đa 2 electron. + Lớp thứ 2 có tối đa 8 electron. + Lớp thứ 3 có tối đa 18 electron. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 5. Câu 13: Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân của các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. electron và proton. B. electron, proton và neutron. C. neutron và electron. D. proton và neutron. Câu 14: Cho các phát biểu: (1) Nguyên tử trung hòa về điện. (2) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân. (3) Trong nguyên tử, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt electron bằng số hạt neutron. (4) Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: Đáp án đúng là: C Các phát biểu đúng là: (1); (2); (4). Phát biểu (3) sai vì số hạt proton bằng số hạt electron. Câu 15: Trong hạt nhân nguyên tử fluorine có 9 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử fluorine là A. 2. B. 5. C. 7. D. 8. Lời giải: Đáp án đúng là: C Nguyên tử fluorine có số electron = số proton = 9. Lớp electron bên trong gần hạt nhân có 2 electron, lớp bên ngoài có 9 -2 = 7 electron Câu 16: Nguyên tử calcium có 20 electron ở vỏ nguyên tử. Hạt nhân của nguyên tử calcium có số proton là A. 2. B. 10. C. 18. D. 20. Lời giải: Đáp án đúng là: D Calcium có số proton = số electron = 20. Câu 17: Nguyên tử nhôm (aluminium) có 13 electron ở vỏ. Số electron ở lớp trong cùng của nguyên tử nhôm là A. 2. B. 8. C. 10. D. 18. Lời giải: Đáp án đúng là: A Số electron ở lớp trong cùng của nguyên tử nhôm (aluminium) là 2. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 6. Câu 18: Muối ăn chứa hai nguyên tố hóa học là natri (sodium) và chlorine. Trong hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố natri và chlorine có lần lượt 11 và 17 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử natri và chlorine lần lượt là A. 1 và 7. B. 3 và 9. C. 9 và 15. D. 3 và 7. Lời giải: Đáp án đúng là: A - Nguyên tử natri có số electron = số proton = 11. Lớp electron bên trong gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron. Lớp ngoài cùng có: 11 – 8 – 2 = 1 electron. - Nguyên tử chlorine có số electron = số proton = 17. Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron. Lớp ngoài cùng có: 17 – 8 – 2 = 7 electron. Câu 19: Trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) có 16 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử sulfur, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 2, 10, 6. B. 2, 6, 8. C. 2, 8, 6. D. 2, 9, 5. Lời giải Đáp án đúng là: C Nguyên tử lưu huỳnh (sulfur) có số electron = số proton = 16. Lớp electron trong cùng, gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron. Lớp ngoài cùng có: 16 – 8 – 2 = 6 electron. Câu 20: Một nguyên tử có 10 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Đáp án đúng là: B Ta có: số electron = số proton = 10. Nguyên tử có 10 electron được phân bố vào 2 lớp (lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ hai có 8 electron) Câu 21: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 1, 8, 2. B. 2, 8, 1. C. 2, 3. D. 3, 2. Lời giải: Đáp án đúng là: C Nguyên tử có số proton = 5 ⇒ Số electron = 5. Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp bên ngoài có 5 – 2 = 3 electron. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 7. Câu 22: Nitơ (nitrogen) là nguyên tố hóa học phổ biến trong không khí. Trong hạt nhân nguyên tử nitơ có 7 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử nitơ, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 7. B. 2, 5. C. 2, 2, 3. D. 2, 4, 1. Lời giải Đáp án đúng là: B Nguyên tử nitrogen có số electron = số proton = 7. Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp bên ngoài có 7 – 2 = 5 electron Câu 23: Muối ăn chứa 2 nguyên tố hóa học là natri và chlorine. Trong hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố natri và chlorine có lần lượt 11 và 17 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử natri và chlorine, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là A. 2, 9 và 2, 10, 5. B. 2, 9 và 2, 8, 7. C. 2, 8, 1 và 2, 8, 7. D. 2, 8, 1 và 2, 8, 5. Lời giải Đáp án đúng là: C - Nguyên tử natri có số electron = số proton = 11. Lớp electron bên trong gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron. Lớp ngoài cùng có: 11 – 8 – 2 = 1 electron. - Nguyên tử chlorine có số electron = số proton = 17. Lớp electron bên trong, gần hạt nhân có 2 electron, lớp tiếp theo có 8 electron. Lớp ngoài cùng có: 17 – 8 – 2 = 7 electron. Câu 24: Hạt nhân một nguyên tử fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khối lượng của một nguyên tử flourine xấp xỉ bằng A. 9 amu. B. 10 amu. C. 19 amu. D. 28amu. Lời giải: Đáp án đúng là: C Một cách gần đúng, coi khối lượng nguyên tử xấp xỉ bằng khối lượng của hạt nhân. Khối lượng của nguyên tử fluorine = 9.1 + 10.1 = 19 (amu). PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Cho sơ đồ nguyên tử sau a. Hãy chỉ ra số lớp lectron và số eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử trên b. Tính số hạt có trong hạt nhân nguyên tử? Biết trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện 1 đơn vị. Câu 2: Vẽ sơ đồ nguyên tử của nguyên tố có a. 6 proton trong hạt nhân b. Điện tích hạt nhân là 11+ c. Vỏ nguyên tử có 13 electron D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 8. Hướng dẫn giải a. Nguyên tử có 6 hạt p => Lớp vỏ có 6 hạt e và điện tích hạt nhân là +6 Sơ đồ nguyên tử là b. Điện tích hạt nhân là 11+ => Hạt nhân có 11 proton, lớp vỏ có 11 electron Sơ đồ nguyên tử c. Vỏ nguyên tử có 13e => Trong hạt nhân có 13 proton, điện tích hạt nhân là +13 Sơ đồ nguyên tử. Câu 3: Nguyên tử nitrogen (nitơ) có tổng các hạt mang điện là 14. Xác định số hạt proton, electron và vẽ mô hình nguyên tử nitrogen này Hướng dẫn giải: Ta có: p + e = 14 (I) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton => p = e (II) Từ (I), (II) => p = e = 7 Sơ đồ nguyên tử Câu 4: Nguyên tử soudium (Natri) có tổng các hạt (proton, electron, neutron) là 34. Trong hạt nhân có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. a. Xác định số p, e, n của nguyên tử b. Vẽ sơ đồ nguyên tử c. Dự đoán soudium là kim loại hay phi kim? Vì sao? Hướng dẫn giải: Gọi số proton, electron, neutron trong nguyên tử lần lượt là p, e, n Trong nguyên tử: p + e + n = 34 (1) p = e (2) Trong hạt nhân: n – p = 1 (3) Từ (1), (2), (3) => p = e = 11; n = 12 Sơ đồ nguyên tử: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 9. Soudium là 1 kim loại. Vì lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử có 1 electron Câu 5: Tính khối lượng nguyên tử trong các trường hợp sau a. Nguyên tử carbon có 6 proton và 6 neutron trong hạt nhân b. Nguyên tử Aluminium có 13 proton và 14 neutron trong hạt nhân c. Nguyên tử soudium có 11 proton và 12 neutron trong hạt nhân Hướng dẫn giải: Khối lượng nguyên tử của carbon là: 6.1 + 6.1 = 16 (amu). Khối lượng nguyên tử của Aluminium là: 13.1 + 14.1 = 27 (amu). Khối lượng nguyên tử của soudium là: 11.1 + 12.1 = 23 (amu). Câu 6: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tìm số hạt của mỗi loại. Hướng dẫn giải: Tổng số các loại hạt: p + n + e = 48 → 2p + n = 48 (I) (vì p = e) Trong nguyên tử số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện: → p + e = 2n → 2p = 2n → p = n (II) Từ (I), (II) p = n = e = 16 Câu 7. Điền từ vào chỗ trống a. …………………….. là hạt vô cùng nhỏ tạo nên các chất. b. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ………….. và vỏ nguyên tử mang điện tích …………... c. Nguyên tử …………………….. về điện nên tổng số hạt proton ………….. tổng số hạt electron. a. Nguyên tử b. dương; âm c. trung hòa; bằng Câu 8. Cho sơ đồ một số nguyên tử sau: Nitrogen Magnesium Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử. Số p trong hạt nhân số e trong nguyên tử số lớp electron số e lớp ngoài cùng D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 10. Nitrogen Magnesium Câu 9. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 8, 13. Từ những sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó? Lời giải Sơ đồ cấu tạo các nguyên tử X và Y có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân lần lượt là 8, 13 Số p trong hạt nhân số e trong nguyên tử số lớp electron số e lớp ngoài cùng X 8 8 2 6 Y 13 13 3 3 Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử nguyên tố đó. Lời giải Tổng số hạt = p + e + n = 34 (1) Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt → p + e – n = 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra n = 12 Nguyên tử trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. → Số p = Số e = 34 12 2  = 11 Câu 11. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Lời giải Tổng số hạt = Số p + Số e + Số n = 40 (1) Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt → Số p + Số e – Số n = 12 (2) Từ (1) và (2) suy ra Số n = 14 Nguyên tử trung hòa về điện nên tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 11. → Số p = Số e = 40 14 2  = 13 Câu 12: Hãy viết tên, điện tích và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây: Hạt Điện tích Khối lượng (amu) Proton ..?... 1 Neutron 0 ..?.. ..?.. - 1 ~0,00055 Lời giải: Bảng tên, điện tích và khối lượng các hạt tạo nên nguyên tử: Hạt Điện tích Khối lượng (amu) Proton +1 1 Neutron 0 1 Electron - 1 ~0,00055 Câu 13: Giải thích vì sao có thể coi khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, lấy ví dụ về một nguyên tử để minh họa. Lời giải Nguyên tử được tạo thành từ 3 loại hạt là proton, electron và neutron. Khối lượng nguyên tử là tổng khối lượng các hạt có trong nguyên tử. Tuy nhiên, do khối lượng của electron nhỏ hơn khối lượng của proton và neutron rất nhiều nên có thể coi khối lượng của electron là không đáng kể so với khối lượng của nguyên tử. Hay nói các khác, có thể coi khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân. Ví dụ: Nguyên tử carbon có 6 electron, 6 proton và 6 electron. Khối lượng của nguyên tử là: 6.0,00055 + 6.1 + 6.1 = 12,0033 (amu), xấp xỉ khối lượng hạt nhân là 12 amu. Câu 14: Nguyên tử lithium có 3 proton. a) Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium? b) Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 neutron, tính khối lượng nguyên tử của lithium theo đơn vị amu. Lời giải a) Số electron = số proton ⇒ Nguyên tử lithium có 3 electron. b) Một cách gần đúng, coi khối lượng nguyên tử là xấp xỉ bằng khối lượng hạt nhân. Khối lượng nguyên tử lithium là: 4 + 3 = 7 (amu). Câu 15: Mô tả sự khác nhau giữa cấu tạo một nguyên tử hydrogen và cấu tạo một nguyên tử helium. Lời giải Một nguyên tử hydrogen có 1 electron ở vỏ nguyên tử và 1 proton ở hạt nhân nguyên tử. Nguyên tử helium có 2 electron ở vỏ nguyên tử, hạt nhân nguyên tử gồm 2 proton và 2 neutron. Câu 16: Trong hạt nhân của nguyên tố silicon có 14 proton, vỏ nguyên tử silicon có 3 lớp electron. Hãy hoàn thiện Hình 2.4 để mô tả mô hình một nguyên tử silicon. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 12. Lời giải Mô tả cấu tạo của một nguyên tử silicon: Câu 17: Nguyên tử lithium có 3 proton a. Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium b. Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 hạt neutron, tính khối lượng nguyên tử lithium theo đơn vị amu và đơn vị gam Câu 18: Mô tả sự khác nhau giữa cấu tạo một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử helium Câu 19: a.Vẽsơđồnguyêntửcủacácnguyêntố cóđiệntíchhạtnhânlà:+3,+9,+12,+18,+20. b. Cho biết số p, số e trong nguyên tử. c. Nguyên tử nào là kim loại? phi kim? Nguyên tử nào có cấu tạo bền nhất. Câu 20: Một nguyên tử có tổng ba loại hạt là 34. Biết rằng tổng số hạt trong hạt nhân là 23. Tìm số hạt mỗi loại. Xác định số p, số e, số n trong nguyên tử Câu 21: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 21, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại? Câu 22: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử là 26, trong hạt nhân đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 2. Tính số hạt mỗi loại?. Cho biết nguyên tử đó thuộc nguyên tố nào? Câu 23: Nguyên tử A có tổng các loại hạt là 13. Trong đó số hạt proton bằng 80% số hạt notron. Tìm số hạt mỗi loại. Câu 24: Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 41. Trong đó số hạt không mang điện bằng 36,67% số hạt mang điện. Tìm số hạt mỗi loại. Câu 25: a. Biết 1 amu = 1,6605.10-24 (gam). Tính khối lượng bằng gam của các nguyên tử Na (23 amu), Mg (24 amu), Cl (35,5amu), Cu (64 amu), N (14 amu). D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 13. b. khối lượng nguyên tử của C bằng 3 4 khối lượng nguyên tử của O. Khối lượng nguyên tử của O bằng 1 2 khối lượng nguyên tử của S. Tính khối lượng bằng gam của S, O. Biết khối lượng nguyên tử của C là 12 amu. Câu 26: Một nguyên tử kim loại X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 58. Xác định số hạt mỗi loại của nguyên tử X. Cho biết số p, số e, số n trong nguyên tử. Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X? b. Tính khối lượng nguyên tử của X, biết mp  mn  1,013 amu? c. Tính khối lượng bằng gam của X. Câu 28: Một nguyên tử R có tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. a. Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử R b. Cho biết số electron trong mỗi lớp của nguyên tử R c. Tính nguyên tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 amu d. Tính khối lượng bằng gam của R. Câu 29: Tổng số hạt proton, electron, neutron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 94, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử B là 14. Xác định số hạt proton trong hai kim loại A, B. Câu 30: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử A, B. Cho biết số p, số e, số lớp e và số e ở lớp ngoài cùng mỗi nguyên tử là bao nhiêu? (A) (B) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 14. CHỦ ĐỀ 2: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A. LÝ THUYẾT 1. Khái niệm - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. + Nguyên tố hóa học đặc trưng bởi số proton trong nguyên tử. + Các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có chung tính chất hóa học. + Cho đến nay, Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng (IUPAC) đã công bố tìm thấy 118 nguyên tố hóa học gồm: 90 nguyên tố trong tự nhiên. Số còn lại do con người tổng hợp, được gọi là nguyên tố nhân tạo 2. Tên nguyên tố hóa học - Mỗi nguyên tố hóa học đều có tên riêng. - Một số cách đặt tên nguyên tố hóa học khác nhau 3. Kí hiệu hóa học - Mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một kí hiệu riêng, được gọi là kí hiệu hóa học của nguyên tố. - Cách biểu diễn kí hiệu hóa học: + Biểu diễn bằng một hay hai chữ cái trong tên nguyên tố. + Chữ cái đầu tiên được viết in hoa, chữ cái thứ hai (nếu có) được viết thường. Ví dụ: + Kí hiệu hóa học của nitrogen là N,… - Trong một số trường hợp, kí hiệu hóa học của nguyên tố không tương ứng với tên theo IUPAC. Ví dụ: Kí hiệu nguyên tố sodium là Na; Kí hiệu của nguyên tố iron là Fe,… Tên gọi, kí hiệu Hóa học và khối lượng nguyên tử của 20 nguyên tố đầu Số hiệu nguyên tử (Z) Kí hiệu hóa học Tên nguyên tố hóa học Phiên âm Quốc tế Khối lượng nguyên tố (amu) 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 1 2 He Helium /ˈhiːliəm/ 4 3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ 7 4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ 9 5 B Boron /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ 11 6 C Carbon /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ 12 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ 14 8 O Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ 16 9 F Fluorine /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ 19 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 15. 10 Ne Neon /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ 20 11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ 23 12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ 24 13 Al Aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ 27 14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ 28 15 P Phosphorus /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ 31 16 S Sulfur /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ 32 17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ 35,5 18 Ar Argon /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ 39,9 19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ 39 20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ 40 B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nguyên tố Calcium có kí hiệu hóa học là A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. Câu 2 : Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. khối lượng nguyên tử. Câu 3: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N. B. Những nguyên tử có cùng số protons thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là Carbon. D. Bốn nguyên tố carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen chiếm khoảng 96% trọng lượng cơ thể người. Câu 5: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 16. A B D Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố aluminium có số hiệu nguyên tử là 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tử aluminium có 13 protons trong hạt nhân. B. Nguyên tử aluminium có 13 electrons. C. Nguyên tử aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13. D. Nguyên tử aluminium có 13 neutrons trong hạt nhân. Câu 8: Trong tự nhiên có hai loại nguyên tử đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học là Ne (Z = 10). Một loại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 20 amu và loại còn lại là các nguyên tử Ne có khối lượng nguyên tử là 22 amu. Số hạt neutrons có trong hạt nhân của các nguyên tử Ne có khối lượng 22 amu là A. 10. B. 12. C. 20. D. 22. Câu 9: Mặt trời chứa hydrogen, 25% helium và 2% các nguyên tố hóa học khác. Phần trăm nguyên tố hydrogen có trong Mặt Trời là A. 27%. B. 62%. C. 25%. D. 73%. Câu 10 : Cho biết nguyên tố nào có trong sữa là thành phần chính có lợi cho xương? A. Copper. B. Zinc. C. Chlorine. D. Calcium. Câu 11: Đồng (copper) và carbon là các A. hợp chất. B. hỗn hợp. C. nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học. D. nguyên tố hóa học. Câu 12: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố magnesium? A. MG. B. Mg. C. mg. D. mG. Câu 13: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 118. B. 94. C. 20. D. 1 000 000. Câu 14: Vàng và carbon có tính chất khác nhau vì vàng là nguyên tố kim loại còn carbon là nguyên tố A. phi kim. B. đơn chất. C. hợp chất. D. khí hiếm. Câu 15. Kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium được viết đúng là? A. na. B. Na. C. NA. D. nA. Câu 16. Nguyên tử nào sau đây là nhẹ nhất? A. Hydrogen. B. Oxygen. C. Carbon. D. Iron. Câu 17. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng... A. Số neutron trong hạt nhân. B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron trong hạt nhàn. D. Số proton và số neutron trong hạt nhân. Câu 18. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử sodium (Na) nhưng nhẹ hơn nguyên tử nhôm (Al). X là A. Mg. B. Mg hoặc K. C. K hoặc O. D. Mg hoặc O. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 17. Câu 19. Biết nguyên tố X có khối lượng nguyên tử bằng 2 lần khối lượng nguyên tử của oxygen. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. S. C. Na. D. Mg. Câu 20. Nguyên tử Ca nặng hơn hay nhẹ hơn so với nguyên tử O? A. Nặng hơn 0,4 lần. B. Nhẹ hơn 2,5 lần. C. Nhẹ hơn 0,4 lần. D. Nặng hơn 2,5 lần. Câu 21. Cho các ký hiệu hóa học sau: Na, ZN, CA, Al, Ba, CU. Dãy các ký hiệu hóa học đều viết sai là A. Na, ZN, CA. B. Al, Ba, CU. C. ZN, CA, Al. D. ZN, CA, CU. Câu 22. Khối lượng phân tử của sulfuric acid là 98 amu. Trong phân tử sulfuric acid có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử X và 4 nguyên tử O. Ký hiệu hóa học của nguyên tố X? A. N. B. P. C. S. D. O. Câu 23. Bốn nguyên tố thiết yếu nhất cho sinh vật là: A. C, H, Na, Ca. B. C, H, O, Na. C. C, H, S, O. D. C, H, O, N. Câu 24. Kí hiệu hóa học của nguyên tố clo (chlorine) là A. N. B. Ca. C. Na. D. Cl. Câu 25. Kí hiệu hóa học của nguyên tố lưu huỳnh (sulfur) là A. Ni. B. Ag. C. Fe. D. S. Câu 26. Kí hiệu hóa học của nguyên tố bạc (silver) là A. Ag. B. Ba. C. Hg. D. O. Câu 27. Khối lượng nguyên tử của carbon là A. 16 amu. B. 12 amu. C. 6 amu. D. 24 amu. Câu 28. Khối lượng nguyên tử của magnesium là A. 16 amu. B. 12 amu. C. 6 amu. D. 24 amu. Câu 29. Khối lượng nguyên tử của aluminium là A. 27 amu. B. 12 amu. C. 23 amu. D. 56 amu. Câu 30. Nhận định đúng nhất là A. Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học thì có tính chất giống nhau. B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số neutron khác nhau số proton. D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số electron khác nhau số proton. Câu 31. Cho sơ đồ các nguyên tử X, Y, Z, T như sau: Các nguyên tử có tính chất hóa học giống nhau là A. X, Y và T. B. X và Y. C. Y và Z. D. Z và T. Câu 32. Cho các nguyên tử được kí hiệu bởi các chữ cái và số proton trong mỗi nguyên tử như sau: Nguyên tử Số proton X 5 Y 8 Z 18 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 18. T 5 Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là A. X và T. B. X và Y. C. Y và Z. D. Z và T. Câu 33. Cho kí hiệu hóa học sau: H, Li, NA, O, Ne, AL, cA, K. số kí hiệu hóa học viết sai là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 34. Cho thông tin trong bảng sau: Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học (1) Hydrogen (a) Ca (2) Phosphorus (b) Al (3) Calcium (c) H (4) Aluminum (d) P Nối tên gọi với kí hiệu hóa học tương ứng của các nguyên tố hóa học A. (1) – (c), (2) – (d), (3) – (a), (4) – (b). B. (1) – (b), (2) – (c), (3) – (a), (4) – (d). C. (1) – (d), (2) – (a), (3) – (c), (4) – (d). D. (1) – (c), (2) – (b), (3) – (a), (4) – (d). II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Hoàn thành bảng thông tin sau (Dựa vào bảng 2.1 trang 17 và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học trang 25 SGK) Nguyên tố hóa học Kí hiệu Số p Khối lượng nguyên tử Ghi chú Carbon Kí hiệu có 1 chữ cái Hydrogen Nitrogen Phosphorus Sulfur Magnesium Kí hiệu có 2 chữ cái Silicon Calcium Zinc Barium Bài làm: Nguyên tố hóa học Kí hiệu Số p Khối lượng nguyên tử Ghi chú Carbon C 6 12 Kí hiệu có 1 chữ cái Hydrogen H 1 1 Nitrogen N 7 14 Phosphorus P 15 31 Sulfur S 16 32 Magnesium Mg 12 24 Kí hiệu có 2 chữ cái Silicon Si 14 28 Calcium Ca 20 40 Zinc Zn 30 65 Barium Ba 56 137 Bài 2: Xác định tên, KHHH của các nguyên tố có đặc điểm của nguyên tử như sau: a. Điện tích hạt nhân là +11 D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 19. b. Vỏ nguyên tử có 17 electron c. Vỏ nguyên tử có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron d. Tổng các hạt p, e, n cấu tạo nên nguyên tử là 19. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Bài làm: a. Điện tích hạt nhân là + 11 => Trong hạt nhân có 11 proton Nguyên tố là sodium (Natri), KHHH là Na b. Vỏ nguyên tử có 17 electron => Trong hạt nhân có 17 proton Nguyên tố là chlorrine, KHHH là Cl c. Số electron ở vở nguyên tử là: 2 + 8 + 6 = 16 => Trong hạt nhân có 16 proton Nguyên tố là sulfur, KHHH là S d. Theo đề ra ta có: p + e + n = 19 (I) n – p = 1 (II) Trong nguyên tử: p = e (III) Từ (I), (II), (III) => p = e = 6; n = 7 Với p = 7 => Nguyên tố là nitrogen (nitơ), KHHH là N Bài 3: Cho bảng thông tin các nguyên tử A, B, C, D, E như sau Số e Số p Số n Khối lượng nguyên tử A 7 8 B 8 8 C 9 10 D 8 8 E 8 10 a. Hoàn thành bảng thông tin trên b. Cho biết những nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học? Vì sao? c. Xác định tên và KHHH của các nguyên tố tương ứng Bài làm: a. Hoàn thành bảng thông tin Số e Số p Số n Khối lượng nguyên tử A 7 7 8 15 amu B 8 8 9 17 amu C 9 9 10 19 amu D 8 8 8 16 amu E 8 8 10 18 amu b. Nguyên tử B, D, E thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học. Vì các nguyên tử này đều có 8 proton trong hạt nhân. c. Biết số p ta xác định được nguyên tố - Nguyên tử A có p = 7 là nitrogen (nitơ), KHHH là N - Nguyên tử B, D, E có p = 8 là oxygen, KHHH là O - Nguyên tử C có p = 9 là fluorine, KHHH là F Bài 4: Tổng ba loại hạt trong một nguyên tử là 60, trong đó số hạt không mang điện chiếm 1/3 tổng các hạt tạo thành. Tìm số hạt mỗi loại. Cho biết nguyên tử thuộc nguyên tố nào, viết KHHH của nguyên tố đó? - Đáp số: calcium, KHHH là Ca Bài 5: Tổng số hạt proton, neutron và electron trong 1 nguyên tử như sau: Trong nguyên tử A là 58, trong nguyên tử B là 16. Tìm số proton, neutron và khối lượng nguyên tử của A, B. Cho biết tên gọi và nguyên tử khối của A và B. Giả sử sự chênh lệch giữa số proton với số neutron trong mỗi nguyên tử không quá D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 20. 1 đơn vị. Hướng dẫn giải * Xét nguyên tử A * p + e + n = 58 2p + n = 58 p n 1,5p (ñk : p,e,n N ) p n 1,5p p = e 58 - Vôùi p n 3p 58 p 19,3 3 58 - Vôùi 1,5p n 3,5p 58 p 16,5 16,5 p 19,3 3,5                              - Biện luận: Với số p và số n lệch không quá 1 đơn vị p 17 18 19 e 17 18 19 n 24 (loại) 22 (loại) 20 (nhận) → A là K (potassium) Nguyên tử khối: MK = số p + số n = 19 + 20 = 39 (amu) * Xét nguyên tử B * p + e + n = 16 2p + n = 16 p n 1,5p (ñk : p,e,n N ) p n 1,5p p = e 16 - Vôùi p n 3p 16 p 5,3 3 16 - Vôùi 1,5p n 3,5p 16 p 4,5 4,5 p 5,3 3,5 p e 5 n 6                                   → B là Boron (B) Nguyên tử khối: MK = số p + số n = 5 + 6 = 11 (amu) Bài 6: Tổng các hạt mang điện trong phân tử hợp chất A2B là 60. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 3. Hãy viết công thức phân tử của hợp Bài 7: Cho biết tên, KHHH của nguyên tố A. Biết nguyên tử A a. có 8 hạt p trong hạt nhân b. 6 hạt e c. Tổng số hạt mang điện là 26 d. Có 3 lớp e và ở lớp ngoài cùng có 2e Bài 8: Nguyên tử X có số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện và tổng số hạt trong nguyên tử X là 49 hạt. Xác định nguyên tố X. Bài 9: Cho biết tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử của nguyên tố A lớn hơn trong nguyên tử nguyên tố B là 24 hạt. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử A và B là 52. Số hạt không mang điện của nguyên tử B ít hơn nguyên tử A là 8 hạt. Hỏi A, B là những nguyên tố nào? Bài 10: Cho biết tổng số hạt proton, neutron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A và B là những nguyên tố nào? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 21. Bài 11: Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có khối lượng nguyên tử < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào? Bài 12: Tổng các hạt mang điện trong hợp chất AB2 là 64. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 8. Hãy viết công thức phân tử của hợp chất trên. Bài 13: Hợp chất A có công thức R2X, trong đó R chiếm 74,19% về khối lượng. Trong hạt nhân của nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Tổng số proton trong phân tử R2X là 30. Tìm công thức phân tử của R2X. Bài 14: Muối A tạo từ 2 nguyên tố và có công thức XY2, tổng số hạt cơ bản trong A là 140, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Cũng trong phân tử này thì số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X cũng là 44 hạt. Xác định công thức phân tử của A. Bài 10: Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Xác định công thức phân tử của MX2. Bài 15: A và B là hai nguyên tố kim loại, tổng số hạt cơ bản của cả hai nguyên tử A và B là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn B là 12. Tìm A và B D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 22. CHỦ ĐỀ 3: SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A. LÝ THUYẾT 1. Nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Các nguyên tố hóa học được xếp theo quy luật trong một bảng, gọi là bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (gọi tắt là bảng tuần hoàn). - Bảng tuần hoàn hiện nay có 118 nguyên tố hóa học và được xếp theo nguyên tắc sau: + Các nguyên tố hóa học được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. + Các nguyên tố được xếp trong cùng một hàng có cùng số lớp electron trong nguyên tử. + Các nguyên tố trong cùng một cột có tính chất hóa học tương tự nhau. 2. Cấu tạo bảng tuần hoàn - Bảng tuần hoàn gồm các ô được sắp xếp thành các hàng và các cột. 2.1. Ô nguyên tố - Ô nguyên tố: là một ô trong bảng tuần hoàn tương ứng với một nguyên tố hóa học. - Ô nguyên tố cho biết: + Số hiệu nguyên tử (kí hiệu là Z): bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (bằng số proton và bằng số electron) và là số thứ tự của nguyên tố + Kí hiệu hóa học + Tên nguyên tố + Khối lượng nguyên tử Ví dụ: Ô nguyên tố oxygen 2.2. Chu kì D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 23. - Chu kì gồm các nguyên tố thuộc cùng nguyên tử có cùng số lớp electron và được sắp xếp thànhXhàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Số thứ tự của chu kì = số lớp electron của nguyên tố - Bảng tuần hoàn hiện nay gồm 7 chu kì, được đánh số từ chu kì 1 đến chu kì 7. - Trong một chu kì, khi đi từ trái qua phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: + Mở đầu chu kì là một kim loại điển hình (trừ chu kì 1). + Cuối chu kì là một phi kim điển hình (trừ chu kì 7). + Kết thúc chu kì là một khí hiếm. Ví dụ: Trong chu kì 4: + Mở đầu chu kì là nguyên tố potassium (K) – là một kim loại điển hình. + Cuối chu kì là nguyên tố bromine (Br) – là một phi kim điển hình. + Kết thúc chu kì là nguyên tố krypton (Kr) – là một khí hiếm. 3. Nhóm - Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau, được xếp thành cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Bảng tuần hoàn gồm 18 cột gồm: + 8 cột là nhóm A. + 10 cột là nhóm B: gọi kà nhóm các nguyên tố kim loại chuyển tiếp (trong phạm vi chương trình chỉ nghiên cứu 8 nhóm A). - Nhóm A được đánh số bằng số La Mã lần lượt từ nhóm IA đến VIIIA. - Số thứ tự của nhóm A = số electron lớp ngoài cùng. Ví dụ: + Nhóm IA: gồm các nguyên tố kim loại hoạt động mạnh (kim loại điển hình), trừ hydrogen (H); đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng. + Nhóm VIIA: gồm các nguyên tố phi kim hoạt động mạnh (phi kim điển hình), trừ tennessine (Ts); đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 4. Vị trí của các nguyên tố kim loại, phi kim và khí hiếm trong bảng tuần hoàn - Các nguyên tố kim loại: (chiếm hơn 80% trong bảng tuần hoàn), nằm bên góc trái và góc dưới bên phải của bảng tuần hoàn. - Các nguyên tố phi kim: nằm phía trên, bên phải của bảng tuần hoàn. Trong đó, các phi kim hoạt động mạnh nằm ở phía trên. - Các nguyên tố khí hiếm: Là nguyên tố nằm trong nhóm VIIIA. Chú ý: - Đối với 2 nguyên tố A, B liên tiếp nhau trong cùng một chu kì thì A B B A p p p p 1         - Đối với 2 nguyên tố A, B liên tiếp nhau trong cùng một nhóm thì A B B A p p p p 8         B. BÀI TẬP PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó ở chu kì A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Nguyên tố X tạo nên chất khí duy trì sự hô hấp của con người và có nhiều trong không khí. Tên của nguyên tố X A. Oxygen B. Nitrogen C. Helium D. Hydrogen Câu 3. Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. X là nguyên tố A. Phosphorus B. Sulfur C. Nitrogen D. Chlorine D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 24. Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 2 electron. Vị trí của nguyên tố X là A. Thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA B. Thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA C. Thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA D. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA Câu 5. Tính chất của nguyên tố bromine gần giống với tính chất của nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây? A. Chlorine B. Phosphorus C. Nitrogen D. Oxygen Câu 6. Biết vị trí của nguyên tố X như sau: chu kì 2, nhóm VIA. Số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X lần lượt là A. 4 và 2 B. 2 và 6 C. 6 và 2 D. 2 và 4 Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là Halogen A. F, Cl, Br, I B. Mg, Ca, Sr, Ba C. He, Ne, Ar, Kr D. Li, Na, K, Rb Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim A. F, O, Ca, C B. Ca, N, Br, H C. O, N, C, Br D. K, F, Ca, Mg Câu 9. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại A. Ca, Ba, Na, N B. Cl, Cu, Al, Fe C. Cu, Ca, O, Fe D. Cu, Ca, Fe, Na Câu 10. Dãy chất nào sau đây gồm các nguyên tố đều là khí hiếm A. Fe, Cl, Br, I B. Mg, Ca, Sr, Ba C. Li, Na, K, Rb D. He, Ne, Ar, Kr Câu 11. Thêm 4 amu cho khối lượng của nguyên tử của nguyên tố X để khối lượng nguyên tử của nó bằng hai lần khối lượng nguyên tử của nitrogen. Nguyên tố X là A. Mg B. Al C. Fe D. Ca Câu 12. Nguyên tử X có tổng số hạt là 115, trong đó số hạt neutron là 45. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là: A. Cl B. Br C. I D. F Câu 13. Tổng số hạt các loại hạt trong nguyên tử X là 21. Nguyên tử X có tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên tố X là: A. C B. O C. S D. N Câu 14. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. Nguyên tử khối tăng dần B. Tính kim loại tăng dần C. Điện tích hạt nhân tăng dần D. Tính phi kim tăng dần Câu 15. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. Số thứ tự của nguyên tố B. Số hiệu nguyên tử C. Số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron Câu 16. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. Số electron lớp ngoài cùng B. Số lớp electron C. Số hiệu nguyên tử D. Số thứ tự của nguyên tố Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Trong đó số hạt không mang điện chiếm khoảng 34,48% tổng các loại hạt. Nguyên tố X là A. S B. N C. K D. O Câu 18. Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19. Tên gọi nhóm IA là A. Nhóm khí hiếm B. Nhóm kim loại kiềm thổ C. Nhóm Halogen D. nhóm kim loại kiềm Câu 20. Dựa vào bảng tuần hoàn, ta xác định được vị trí của nguyên tố Barium là: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 25. A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIA C. Chu kỳ 6, nhóm IIA D. Chu kỳ 6, nhóm VIA Câu 21. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. O, S, Se B. N, O, F C. Na, Mg, K D. Ne, Na, Mg Câu 22. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một chu kì? A. Li, Na, Ne. B. Mg, P, Ar. C. K, Fe, Ag. D. Mg, Al, C. Câu 23. Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 5. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 24. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự A. tăng dần khối lượng. B. tăng dần số proton. C. giảm dần số electron. D. tăng dần số neutron. Câu 25. Các nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA. Câu 26. Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì? A. Chu kì. B. Nhóm. C. Loại. D. Họ. Câu 27. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)? A. Chlorine, bromine, fluorine. B. Fluorine, carbon, bromine. C. Beryllium, carbon, oxygen. D. Neon, helium, argon. Câu 28. Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. chất khí. Câu 29. Lí do những nguyên tố hóa học của nhóm IA không tìm thấy trong tự nhiên: A. Vì chúng là những kim loại không hoạt động. B. Vì chúng là những kim loại hoạt động. C. Vì chúng do con người tạo ra. D. Vì chúng là kim loại kém hoạt động. Câu 30. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 7. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. Tổng số hạt proton, neutron, electron của nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số p, n, e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nguyên tố X Câu 2. Cho sơ đồ một số nguyên tử sau Dựa vào sơ đồ trên hãy hoàn thành bảng sau: Số proton Số electron Số lớp electron Số e lớp ngoài cùng Helium Carbon Aluminium Calcium D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 26. Câu 3. Cho các nguyên tố hóa học sau: H; Mg; B; Na; S; O; P; Ne; He; Al, Zn, Ar, Ca, C, N a) Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm? b) Những nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì? c) Những nguyên tố nào là kim loại? Phi kim? Khí hiếm? Câu 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: nguyên tử; neutron; electron; proton; lớp vỏ electron; hạt nhân. a) Thành phần chính tạo nên mọi vật chất được gọi là (1) …….. Nguyên tử được tạo nên từ (2) ……….và (3) …………. b) (4) …………..nằm ở trung tâm nguyên tử. Hạt nhân được tạo bởi (5) …………. và (6) ………… c) Các hạt mang điện tích dương trong hạt nhân nguyên tử được gọi là (7) ………. và các hạt không mang điện tích được gọi là (8) …………. d) (9) ………… chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử. Câu 5. Biết rằng 4 nguyên tử magnesium nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. Câu 6. Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a) Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? b) Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? c) Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì? d) Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 7. Mô hình sắp xếp electron trong nguyên tử của nguyên tố X như sau: a) Trong nguyên tử X có bao nhiêu electron và được sắp xếp thành mấy lớp? b) Hãy cho biết tên nguyên tố X c) Gọi tên một nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X. Câu 8. Cho các nguyên tố sau: Ca, S, Na, Mg, F, Ne. Sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: a) Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân b) Cho biết mỗi nguyên tố trong dãy trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm Lời giải Kí hiệu hóa học Điện tích hạt nhân Ca +20 S +16 Na +11 Mg +12 F +9 Ne +10 => Các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: F, Ne, Na, Mg, S, Ca -Kim loại: Na, Mg, Ca - Phi kim: F, S - Khí hiếm: Ne Câu 9. Biết nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) và cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 10. Hydrogen là nguyên tố nhẹ nhất trong tất cả các nguyên tố và phổ biến nhất trong vũ trụ. Hãy cho D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 27. biết kí hiệu hoá học của nguyên tố hydrogen và cho biết nó ở chu kì nào và nhóm nào trong bảng tuẩn hoàn. Câu 11. Nguyên tố X (Z=11) là nguyên tố có trong thành phẩn của muối ăn. Hãy cho biết tên nguyên tố X và vẽ mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử X. X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuẩn hoàn? Câu 12. Hãy tìm hiểu và cho biết: a. Tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố kim loại duy nhất tồn tại ở thể lỏng, ở điếu kiện thường. Dựa vào bảng tuân hoàn, hãy cho biết nguyên tố đó ở ô số bao nhiêu. b. Tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố kim loại có trong thành phần của hemoglobin (chất có khả năng vận chuyển khí oxygen từ phổi đến các tế bào), nếu thiếu nguyên tố này cơ thể chúng ta sẽ mắc bệnh thiếu máu. Hãy kể ra ít nhất 3 ứng dụng trong đời sống của nguyên tố kim loại đó. c. Tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố khí hiếm dùng để bơm vào bóng bay hoạc khinh khí cầu. Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e a. Cho biết vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn và xác định X b. Cho biết A là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 14. Nguyên tử nguyên tố A có số hiệu nguyên tử bằng 17 a. Vẽ sơ đồ nguyên tử A b. Cho biết vị trí nguyên tố A trong bảng tuần hoàn c. Cho biết A là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 15. Nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố Y có số thứ tự 17. a. Chúng thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn b. Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 16. Hãy cho biết tên vàkí hiệuhoá học của nguyêntố ở nhóm VA, chu kì 3 vànguyên tố ở nhóm VIIIA chu kì 2. Câu 17. Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu trong cát và là chất hoá học phổ biến nhất trong vỏ trái đất. Hãy cho biết kí hiệu hoá học của nguyên tố silicon và cho biết nó ở chu kì nào và nhóm nào trong bảng tuẩn hoàn? Câu 18. Viết kí hiệu hoá học và tên của các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA, VIIA và VIIIA ở chu kì 2. Câu 19. Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Hỏi nguyên tử của nguyên tố Mg có bao nhiêu lớp electron và bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Câu 20. Biết nguyên tố P ở nhóm VA, chu kì 3. Hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai và giải thích: "Nguyên tử P có 5 lớp electron và 3 electron ở lớp ngoài cùng". Câu 21. Nguyên tố X (Z=20) là thành phẩn không thể thiếu trong sản phẩm sữa. Sự thiếu hụt một lượng rất nhỏ của X trong cơ thể đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng, nhưng nếu cơ thể thửa nguyên tố X lại có thể dẫn đến bệnh sỏi thận. Hãy cho biết tên nguyên tố X và vẽ mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử X. X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng. Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn. Câu 22. Dựa vào bảng tuẩn hoàn, hãy cho biết trong số các nguyên tố: Na, K, Mg, Ba, Be, B, C, N, O, Ar. a. Những nguyên tố nào thuộc cùng chu kì, đó là chu kì nào? b. Những nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm, đó là nhóm nào? Câu 23. Xlà nguyêntố cầnthiết choquá trình hôhấp củasinh vật, nếu thiếu nguyên tố này sự cháy không thể D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 28. xảy ra. Hãy cho biết tên, kí hiệu hoá học và vị trí (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 24. Hãy cho biết vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuẩn hoàn, biết vỏ nguyên tử của nguyên tố Y có 2 lớp electron, trong đó lớp ngoài cùng có 4 electron. Từ đó cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Câu 25. Nêu đặc điểm cấu tạo của nguyên tử Cl. Từ đó cho biết chlorine là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 26. Biết nguyên tử M có 3 lớp e và lớp ngoài cùng có 2e. Hãy cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Gọi tên và viết KHHH của M. Câu 27. Cho nguyên tố R có điện tích hạt nhân là 17+. Xác định chu kì, nhóm, tên và KHHH của R. Câu 28. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z = 8, nguyên tố B có số thứ tự Z = 15. Xác định vị trí, cho biết tên của A, B Câu 29. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố là 21. Hãy xác định tên, KHHH của nguyên tố đó Câu 30. Phân tử M có công thức YX2, cấu tạo từ nguyên tử của hai nguyên tố X, Y. Tổng số hạt proton, neutronvà electrontrongphântửMbằng96hạt.Hạt nhânnguyêntửX,Yđều có sốhạtmangđiệnbằngsố hạt không mang điện. Trong bảng tuần hoàn hóa học, hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì nhỏ liên tiếp. Xác định công thức phân tử M. Câu 31. Nguyên tố X có số thứ tự 8, nguyên tố Y có số thứ tự 17, nguyên tố Z có số thứ tự 19 a. Vẽ sơ đồ nguyên tử của chúng b. Chúng thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn c. Cho biết tên, KHHH của X, Y, Z Câu 32. A, B là 2 nguyên tố ở cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì lên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số p trong hai hạt nhân nguyên tử A và B bằng 32. Hãy xác định A, B A B p p 32 (1)   Trong cùng chu kì nguyên tố sau cách nguyên tố trước 8 đơn vị → B A p p 8   (2) (1), (2) → A B p 12;p 20   → A là magnesium (Mg); B là calcium (Ca) Câu 33. a. Cho 2 nguyên tố A và B cùng nằm trong một nhóm chính của 2 chu kì liên tiếp, tổng điện tích hạt nhân của A và B bằng 24. A B p p 24 (1)   Trong cùng chu kì nguyên tố sau cách nguyên tố trước 8 đơn vị → B A p p 8   (2) (1), (2) → A B p 8;p 16   → A là oxygen (O); B là sulfur (S) b. Hai nguyên tố C và D đứng kế tiếp nhau trong một chu kì, tổng số khối của chúng là 51, số neutron của D lớn hơn của C là 2, số e của C bằng số neutron của nó. Xác định các nguyên tố trên HD: Gọi số proton, số notron trong C, D lần lượt là pC, nC, pD, nD (pC<pD). Số p = Số e; Số khối = Số p + Số n. C và D đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kì = pD - pC = 1(1) Tổng số khối của C và D là 51 = pc +nc+pp+nD=51 (2) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 29. Số notron của D lớn hơn C là 2 = nD - nC=2 (3) Từ (1), (2) và (3) → pC + nC = 24; pD + nD = 27. Trong nguyên tử C có số e = số n → pC = nC → pC = nC = 12; pD =13; nD= 14. ⇒ C là magnesium; D là aluminium. Câu 34. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tố A có số thứ tự Z = 8, nguyên tố B có số thứ tự Z = 15 a. Vẽ sơ đồ nguyên tử của A, B b. Xác định vị trí, cho biết tên, KHHH của A, B c. Cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 35. Nguyên tử của các nguyên tố: A có 3 lớp e và 3 e lớp ngoài cùng, B có 3 lớp e và có 6 e lớp ngoài cùng, C có 2 lớp e và có 4 e lớp ngoài cùng. Hãy vẽ sơ đồ nguyên tử, xác định vị trí và tên của A, B, C. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 30. CHỦ ĐỀ 4. PHÂN TỬ - LIÊN KẾT HÓA HỌC A. LÍ THUYẾT I. ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT 1. Đơn chất - Đơn chất là những chất được tạo nên tử một nguyên tố hoá học. - VD : Đồng (copper), dùng làm lõi dây điện, đúc tượng,... chỉ được tạo nên từ một nguyên tố đồng; + Than chì (C), dùng làm ruột bút chì, kim cương dùng làm đỗ trang sức, mũi khoan,... chỉ được tạo nên từ một nguyên tố carbon; + khí hydrogen dùng làm nhiên liệu,... chỉ được tạo nên từ một nguyên tố hydrogen. 2. Hợp chất - Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học. - Các hợp chất như nước, carbon dioxide, muối ăn, calcium carbonate,... là hợp chất vô cơ. Những hợp chất như glucose (có trong mật ong), saccharose, protein,... là hợp chất hữu cơ. Ví dụ: + Hợp chất vô cơ: Muối ăn (NaCl), Nước (H2O), đá vôi (CaCO3)….. + Hợp chất hữu cơ: Đường ăn (C12H22O11), khí Methane (CH4), rượu uống (C2H6O)… II. PHÂN TỬ 1. Khái niệm - Phân tử là hạt đại điện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đây đủ tính chất hoá học của chất. - Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học. 2. Khối lượng phân tử D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 31. - Khối lượng phân tử của một chất bằng tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó. Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vị amu. - Ví dụ: + Khối lượng phân tử của nước (H2O) bằng: 2.1 + 16 = 18 (amu). + Khối lượng phân tử khí Oxygen (O2): 16.2 = 32 (amu). III. LIÊN KẾT HÓA HỌC 1. LIÊN KẾT ION - Khi hình thành phân tử sodium chloride (NaCl), các nguyên tử đã có sự nhường và nhận electron như sau: - Nguyên tử natri (Na) nhường một electron ở lớp electron ngoài cùng cho nguyên tử chlorine (Cl) để tạo thành ion dương Na+ có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. - Nguyên tử Cl nhận vào lớp electron ngoài cùng một electron của nguyên tử Na để tạo thành ion âm Cl- có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ar - Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau để hình thành liền kết ion trong phân tử muối ăn. - Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu giữa kim loại và phi kim. - Trong đó: + Kim loại (M) có xu hướng nhường đi e và mang điện tích dương: –   n M ne M + Phi kim (A) có xu hướng nhận e và mang điện tích âm:    n A ne A - Các hợp chất ion như muối ăn, vôi sống... là chất rắn ở điều kiện thường, khó bay hơi và nhiệt độ nóng chảy cao, khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn diện. 2. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ - Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo thành bởi một hoặc nhiều đôi electron dùng chung giữa 2 nguyên tử. - Chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị giữa cácnguyên tử được gọi là chất cộng hóa trị. Để có được lớp vỏ electron bền vững tương tự khí hiếm, các nguyên tử phi kim đã góp các electron để tạo ra một hoặc nhiều đôi electron dùng chung giữa các nguyên tử và liên kết với nhau thành phân tử. - Các chất cộng hóa trị có ở cả 3 thể, thường có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp. Nhiều chất cộng hóa trị không dẫn điện. 2.1. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử đơn chất D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 32. * Sự hình thành phân tử hydrogen - Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử hydrogen + Trước khi hình thành liên kết thì nguyên tử H có 1 electron lớp ngoài cùng. + Sau khi hình thành liên kết thì mỗi nguyên tử H có 2 electron dùng chung ở lớp ngoài cùng. * Sự hình thành phân tử oxygen - Sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử oxygen + Trước khi hình thành liên kết thì nguyên tử O có 6 electron lớp ngoài cùng. + Sau khi hình thành liên kết thì mỗi nguyên tử O có 8 electron ở lớp ngoài cùng, trong đó có 2 cặp electron dùng chung. 2. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước * Sự hình thành phân tử nước Khi hình thành phân tử nước, hai nguyên tử H đã liên kết với một nguyên tử O bằng cách nguyên tử O góp chung với mỗi nguyên tử H một electron tạo thành cặp electron dùng chung. B. BÀI TẬP PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đơn chất là gì? A. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. B.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. D.được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. Câu 2. Hợp chất là gì? A.Hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. B. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. C.được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. D.được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. E.được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. Câu 3. phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 33. A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 4. Lõi dây điện bằng đồng chứa A. các phân tử Cu2. B. các nguyên tử Cu riêng rẽ không liên kết với nhau. C. rất nhiều nguyên tử Cu liên kết với nhau. D. một nguyên tử Cu. Câu 5. Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất A. Nước. B. Muối ăn. C. Thủy ngân. D. Khí cacbonic. Câu 6. Chọn đáp án sai: A. Cacbondioxit được cấu tạo từ một nguyên tố C và hai nguyên tố O. B. Nước là hợp chất. C. Muối ăn không có thành phần clo. D. Có hai loại hợp chất vô cơ và hữu cơ. Câu 7. Chất được chia thành hai loại lớn là A. Đơn chất và hỗn hợp. B. Hợp chất và hỗn hợp. C. Đơn chất, hỗn hợp, hợp chất. D. Đơn chất và hợp chất. Câu 8. Đơn chất là những chất được tạo nên bởi bao nhiêu nguyên tố hóa học A. Nhiều hơn 2. B. Chỉ một nguyên tố hóa học. C. Bốn nguyên tố hóa học. D. Hai nguyên tố. Câu 9. Dãy chất nào dưới đây là phi kim A. Kẽm, cacbon, lưu huỳnh, oxi. B. Nitơ, oxi, cacbon, lưu huỳnh. C. Sắt, kẽm, lưu huỳnh, oxi. D. Sắt, oxi, nitơ, lưu huỳnh. Câu 10. Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 11. Để phân biệt đơn chất và hợp chất dựa vào dấu hiệu là A. Kích thước. B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại. C. Hình dạng. D. Số lượng nguyên tử. Câu 12. Trong các chất sau đây, chất nào là hợp chất? A. Axit photphoric (chứa H, P, O). B. Kim cương do nguyên tố cacbon tạo nên. C. Khí ozon có công thức hóa học là O3. D. Kim loại bạc tạo nên từ Ag. Câu 13. Cho các chất sau: Ca, O2, P2O5, HCl, Na, NH3, Al đâu là đơn chất A. Ca, O2, Na, Al. B. Ca, O, HCl, NH3. C. HCl, P2O5, Na, Al. D. NH3, HCl, Na, Al. Câu 14. Cho hình mô phỏng hạt hợp thành của một số phân tử Phân tử được tạo thành từ một nguyên tố hóa học là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 15. Đá vôi có thành phần chính là calcium carbonate. Phân tử calcium carbonate gồm một nguyên tử calcium, một nguyên tử carbon và ba nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử calcium carbonate là? (khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Ca = 40 amu, C = 12 amu, O = 16 am) A. 68 amu. B. 84 amu. C. 100 amu. D. 133 amu. Câu 16. Cho các chất dưới đây: (1) Khí ammonia tạo nên từ N và H. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 34. (2) Phosphorus đỏ tạo nên từ P. (3) Hydrochloric acid tạo nên từ H và Cl. (4) Glucose tạo nên từ C, H và O. (5) Kim loại sodium tạo nên từ Na. Trong số các chất trên, có bao nhiêu đơn chất? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17. Cho mô hình phân tử calcium hydroxide: Nhận định nào sau đây sai? A. Calcium hydroxide tạo bởi ba nguyên tố Ca, H và O. B. Calcium hydroxide gồm 1 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử O và 2 nguyên tử H. C. Calcium hydroxide có khối lượng phân tử là 57 amu. D. Calcium hydroxide là hợp chất. Câu 18. Cho các chất dưới đây - Methane (gồm 1 C và 4 H). - Nước (gồm 1 O và 2 H) Biết rằng khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu, H = 1 amu và O = 16 amu. Phân tử nước nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử methane bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 0,8125 lần. B. Nặng hơn 1,125 lần. C. Nhẹ hơn 0,87 lần. D. Nhẹ hơn 1,125 lần. Câu 19. Đá khô hay còn gọi là băng khô là một dạng rắn của carbon dioxide. Cho khối lượng phân tử của carbon dioxide là 44 amu, khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu và O = 16 amu. Số lượng nguyên tử carbon có trong carbon dioxide là (biết rằng phân tử carbon dioxide có hai nguyên tử oxygen) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Baking soda (chứa:1 X, 1 C, 1 H, 3 O) là một loại muối được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành như thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp hóa chất. Cho khối lượng phân tử của baking soda là 84 amu, khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: C = 12 amu, H = 1 amu và O = 16 amu. Hãy xác định khối lượng nguyên tử của nguyên tố X và cho biết X là nguyên tố nào? A. 40 amu và Ca. B. 52 amu và Cr. C. 12 amu và Mg. D. 23 amu và Na. Câu 21. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm. Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là A. Đều có cùng số lớp electron. B. Đều có số electron bền vững của khí hiếm. C. Đều có cùng số electron. D. Đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 22. Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử oxygen (O) D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 35. Khi tham gia hình thành liên kết ion, nguyên tử oxygen có xu hướng nhận thêm 2 electron để tạo thành ion A. O2+ . B. O . C. 2 O  . D. O . Câu 23. Phân tử nước gồm một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hygrogen? A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen. B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen. C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen. D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen. Câu 24. Cho hình mô phỏng phân tử methane: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử methane là liên kết A. kim loại. B. ion. C. cộng hóa trị. D. phi kim. Câu 25. Trong phân tử MgO, nguyên tử Mg (magnesium) và nguyên tử () (oxygen) liên kết với nhau bằng liên kết A. ion. B. cộng hóa trị. C. kim loại. D. phi kim. Câu 26. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia được hình thành bằng cách A. Nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung proton. B. Nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung electron. C. Nguyên tử nitrogen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. D. Nguyên tử nitrogen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. Câu 27. Cho sơ đồ sự hình thành liên kết trong phân tử sodium chloride: Nhận định nào sau đây sai? A. Liên kết trong phân tử sodium chloride là liên kết ion. B. Nguyên tử Na nhường 1 electron để tạo thành ion Na . C. Ion Na và Cl góp chúng electron để tạo thành liên kết. D. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để tạo thành ion Cl . Câu 28. Khói của núi lửa ngầm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất như: hơi nước, sodium chloride, potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide. Số chất là hợp chất cộng hóa trị là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 36. B. TỰ LUẬN Bài 1: Cho sơ đồ nguyên tử sau Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm Bài làm Nguyên tử Mg có 2 electron ở lớp vỏ ngoài cùng nên trong hợp chất ion nguyên tử có xu hướng là nhường 2 electron này. Nguyên tử Mg cho đi 2 electron ở lớp ngoài cùng trở thành ion mang điện tích dương. Bài 2: Cho sơ đồ nguyên tử sau Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm Bài làm: Nguyên tử S có 6 electron ở lớp ngoài cùng nên trong hợp chất ion sẽ có xu hướng nhận thêm 2 electron trở thành ion âm Bài 3: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử MgS Bài làm: Bài 4: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử Na2O Bài làm: - Sự tạo thành liên kết giữa Na và O D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 37. Bài 5: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử O2 Bài làm: Bài 6: Vẽ sơ đồ biểu diễn sự tạo thành liên kết trong phân tử HCl Bài làm: Bài 7: Cho sơ đồ nguyên tử sau Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm Bài 8: Cho sơ đồ nguyên tử sau Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 38. Bài 9: Cho sơ đồ nguyên tử sau Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm Bài 10: Cho sơ đồ nguyên tử sau Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm Hãy mô tả quá trình hình thành ion để đạt trạng thái lớp vỏ bền của khí hiếm Bài 11: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết trong phân tử Cl2. Bài 12: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NaCl và cho biết hợp chất NaCl thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 13: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử KCl và cho biết hợp chất KCl thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 14: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CaO và cho biết hợp chất CaO thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 15: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 và cho biết hợp chất CH4 thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 16: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 và cho biết hợp chất NH3 thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 17: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử MgS và cho biết hợp chất MgS thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 18: Vẽ sơ đồ tạo thành liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử K2S và cho biết hợp chất K2S thuộc loại hợp chất ion hay hợp chất cộng hóa trị. Bài 19: Đơn chất magnesium và đơn chất chlorine phản ứng với nhau tạo thành hợp chất magnesium chloride, là hợp chất có cấu trúc tinh thể. Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong hợp chất MgCl2 từ các nguyên tử Mg và Cl. Cho biết số proton trong hạt nhân của Mg là 12 và của Cl là 17. Bài 20. Ammonia ở thể lỏng được ứng dụng trong công nghiệp lạnh và làm nguyên liệu sản xuất phân bón. Ở điều kiện thường, ammonia có mùi khai và có nhiệt độ sôi -33,34C. a) Ammonia là đơn chất hay hợp chất? Giải thích. b) Nêu thành phần nguyên tử hình thành nên phân tử ammonia. Tính khối lượng phân tử. c) Xác định loại liên kết tồn tại giữa các nguyên tử trong phân tử ammonia. Xác định trạng thái bền hay không bền của các nguyên tử sau khi tham gia liên kết. d) Nêu nguyên tắc hình thành liên kết xác định được ở ý c. e) Em hãy cho biết ammonia là chất ion hay chất cộng hóa trị? Nhiệt độ sôi của ammonia thể hiện tính chất nào của chất cộng hóa trị? D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 39. CHỦ ĐỀ 5. CÔNG THỨC HÓA HỌC A. Lý thuyết & phương pháp giải 1. Cách viết công thức hóa học của đơn chất Công thức hóa học của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của một nguyên tố. - Đơn chất kim loại: Hạt hợp thành là nguyên tử, ký hiệu hóa học được coi là công thức hóa học. Ví dụ: Cách lập công thức hóa học của đơn chất Coper (Copper), Zinc (kẽm) là Cu, Zn. - Đơn chất phi kim: + Với một số phi kim hạt hợp thành là nguyên tử, kí hiệu hóa học là công thức hóa học. Ví dụ: Công thức hóa học của đơn chất sulfurlà S. + Với nhiều phi kim hạt hợp thành là phân tử, thường là 2, thêm chỉ số ở chân ký hiệu. Ví dụ: Công thức hóa học của khí hydrogen là H2. 2. Cách viết công thức hóa học của hợp chất - Hợp chất tạo từ 2 nguyên tố, công thức chung là AxBy. - Hợp chất tạo từ 3 nguyên tố, công thức chung là AxByCz. - Trong đó: + A, B, C là ký hiệu của từng nguyên tố. + x, y, z là các số nguyên chỉ số nguyên tử của nguyên tố có trong một phân tử hợp chất, nếu các chỉ số này bằng 1 thì không ghi. Ví dụ: Công thức hóa học của hợp chất: nước là H2O, Calcium cabonate là CaCO3. 3. Cách tính phân tử khối của hợp chất - Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon. - Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó. Ví dụ: Phân tử khối của nước (H2O) bằng 2.1 + 16 = 18 (amu). Lưu ý: Ý nghĩa của công thức hóa học: - Công thức hóa học của một chất cho biết: + Nguyên tố nào tạo ra chất. + Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất. + Phân tử khối của chất. 4. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a. Calcium oxygende, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O. b. Hydrogen sulfide, biết trong phân tử có 2 H và 1 S. Lời giải: a. Công thức hóa học của Calcium oxygende là CaO Phân tử khối của CaO bằng 40 + 16 = 56 (amu). b. Công thức hóa học của Hydrogen sulfide là H2S Phân tử khối của H2S bằng 2.1 + 32 = 34 (amu). Ví dụ 2: Khí methane có phân tử gồm 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. Hãy tính phân tử khối của methane. Lời giải: Khí methane có công thức hóa học là CH4 Phân tử khối bằng 12 + 4.1 = 16 (amu). Ví dụ 3: Cho công thức hóa học của các chất sau: a. Khí hydrogen (H2). b. Sulfuric acid (H2SO4). Hãy nêu những gì biết được từ mỗi chất trên. Lời giải a. Từ công thức hóa học của khí hydrogen (H2) biết được: + Khí hydrogen do nguyên tố hydrogen tạo ra. + Có 2 nguyên tử hydrogen trong một phân tử. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 40. + Phân tử khối bằng 2.1 = 2 (amu). b. Từ công thức hóa học của Sulfuric acid (H2SO4) biết được: + Sulfuric acid do 3 nguyên tố H, S, O tạo ra. + Có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O trong một phân tử. + Phân tử khối bằng 2.1 + 32 + 4.16 = 98 (amu). B. BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hydrogen? A. 32 lần. B. 62 lần. C. 2 lần. D. 4 lần. Câu 2: Để chỉ 2 phân tử Hydrogen ta viết A. 2H2. B. 2H. C. 4H2. D. 4H. Câu 3: Cho hợp chất A gồm 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử O. Hãy cho biết công thức của A là A. H3PO4. B. H3OP3. C. P(OH)3. D. H3(PO4)2. Câu 4: Cho biết hợp chất muối ăn (Sodium chloride: NaCl) gồm bao nhiêu nguyên tố A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Viết 5 N chỉ: A. 5 đơn chất nitrogen. B. 5 phân tử nitrogen. C. 5 nguyên tử nitrogen. D. 5 hợp chất nitrogen. Câu 6: Tính phân tử khối của CH4 và H2O A. CH4 = 16 (amu), H2O = 18 (amu). B. CH4 = 15 (amu), H2O = 17 (amu). C. CH4 = H2O = 18 (amu). D. Không tính được phân tử khối. Câu 7: Ý nghĩa của công thức hóa học: A. Nguyên tố nào tạo ra chất. B. Phân tử khối của chất. C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chất. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5O, Na, Cl2? A. 5 nguyên tử O, nguyên tử nguyên tố Na, phân tử Cl. B. Phân tử oxygen, hợp chất sodium, nguyên tố chlorine. C. Phân tử khối Oxygen, nguyên tử Na, phân tử chlorine. D. 5 phân tử oxygen, phân tử Na, nguyên tố chlorine. Câu 9: Chọn đáp án đúng: A. Phân tử khối của oxygen là 32 gam. B. Nước gồm 2 đơn chất là hydrogen và oxygen. C. Cách viết 2 Cu ý là hai nguyên tử coper (copper). D. A và B đều đúng. Câu 10: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống: a. Phân tử khối là (1) của một phân tử tính bằng (2). b. Phân tử khối của một chất bằng (3) nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó. A. (1) khối lượng, (2) đơn vị amu, (3) tích. B. (1) khối lượng, (2) đơn vị amu, (3) tổng. C. (1) khối lượng, (2) gam, (3) tổng. D. (1) khối lượng, (2) gam, (3) tích. Câu 11: Ý nghĩa của công thức hóa học là ? A. Nguyên tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án Câu 12: Hai phân tử nitrogen được viết dưới dạng kí hiệu là: A. 2N. B. 4N. C. 2N2. D. N4. D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 41. Câu 13: Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxygen? A. 2O B. O2 C. 2O2 D. 2O3 Câu 14: Từ CTHH của hai chất sau: Cl2, H2SO4 không thể cho chúng ta biết điều gì? A. CTHH Cl2 cho biết chất do 1 nguyên tố Cl tạo ra ; CTHH H2SO4 cho biết chất do 3 nguyên tố tạo ra là H, S và O B. CTHH Cl2 cho biết có 2 nguyên tử Cl trong phân tử của chất; CTHH H2SO4 cho biết có 2 nguyên tử H; 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O có trong 1 phân tử của chất C. CTHH Cl2 cho biết phân tử khối = 71 (amu); CTHH H2SO4 cho biết phân tử khối = 98 (amu) D. CTHH Cl2 cho biết đây là khí độc; CTHH H2SO4 cho biết đây là axit mạnh Câu 15: Phân tử oxygen có kí hiệu hóa học là: A. O B. O2 C. O3 D. O2 Câu 16: 3H2O nghĩa là như thế nào? A. 3 phân tử nước (H2O) B. Có 3 nguyên tố nước (H2O) trong hợp chất C. 3 nguyên tố oxygen D. Tất cả đều sai Câu 17: Cách viết 5Na biểu diễn điều gì? A. 5 nguyên tử sodium B. 5 nguyên tố sodium C. đây là nguyên tố sodium D. đây là nguyên tử sodium Câu 19: 2 phân tử khí carbon dioxide (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxygen? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Công thức hóa học của khí methane, biết trong phân tử có 1C và 4H là A. C4H B. CH4 C. CH4 D. C4H Câu 21: Công thức hóa học của copper sulfate, biết trong phân tử có 1 Cu, 1S và 4O A. CuSO4 B. CuSO2 C. CuSO D. CuS4O Câu 22: Phân tử iron (III) chloride chứa 1Fe và 3Cl. Cách viết nào sau đây biểu diễn công thức hóa học đúng? A. Fe1Cl3 B. Fe1Cl3 C. FeCl3 D. 1Fe3Cl Câu 23: CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tử Phosphorusvà 5 nguyên tử Oxygen là A. PO2 B. P5O2 C. PO2,5 D. P2O5 Câu 24: Phân tử rượu etylic C2H5OH gồm mấy nguyên tử? A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 25: Sulfur dioxide có CTHH là SO2. Ta nói thành phần phân tử của Sulfur dioxide gồm: A. 2 đơn chất sulfur và oxygen. B. 1 nguyên tố sulfur và 2 nguyên tố oxygen. C. nguyên tử sulfur và nguyên tử oxygen. D. 1 nguyên tử sulfur và 2 nguyên tử oxygen. Câu 26: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của copper là Cu B. 3 phân tử khí oxygen là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố calcium, 1 nguyên tố oxygen tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 27. Công thức hóa học của iron(III) oxide là Fe2O3;. Nhận định nào sau đây là sai? A. Iron(III) oxide do hai nguyên tố Fe, O tạo ra. B. Trong một phân tử iron(III) oxide có hai nguyên tử Fe, ba nguyên tử O. C. Khối lượng phân tử iron(III) oxide là 160 amu. D. Trong phân tử iron(III) oxide tỉ lệ số nguyên tử Fe : O là 3 : 2. Câu 28. Khối lượng của phân tử copper sulfate (CuSO4) là A. 64 amu. B. 180 amu. C. 160 amu. D. 80 amu. Câu 29. Khối lượng của phân tử KMnO4 là A. 58 amu. B. 188 amu. C. 168 amu. D. 158 amu. Câu 30. Cho các chất có công thức hóa học được biểu diễn bằng các nguyên tố hóa học tạo nên chất và số nguyên tử của từng nguyên tố trong mỗi chất được ghi bằng chỉ số sau: Al, Al2O3, S, FeCl2, Cl2, CuSO4, Mg, D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 42. Mg(NO3)2, O2, O3. Số công thức là đơn chất và hợp chất tương ứng là A. 5 đơn chất và 4 hợp chất. B. 6 đơn chất và 3 hợp chất. C. 6 đơn chất và 4 hợp chất. D. 5 đơn chất và 5 hợp chất. Câu 31: Từ CTHH của hợp chất ammonia NH3 ta biết được điều gì? A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17 B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17 C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất D. PTK = 17 Câu 32: Chọn đáp án sai A. CO là phân tử gồm nguyên tố C và nguyên tố O. B. Ca là công thức hóa học của calcium. C. Al2O3 có 2 nguyên tử aluminium và 2 nguyên tử oxygen trong phân tử. D. Fe3O4 gồm 3 nguyên tử Fe và 4 nguyên tử O Câu 33: Những nguyên tố tạo nên Calcium carbonate (CaCO3) có trong vỏ trứng là: A. Ba, C, O B. Ca, C, O C. K, C, O D. C, P, O 2. TỰ LUẬN DẠNG 1. VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC Bài 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí oxygen, biết trong phân tử có 2 nguyên tử oxygen liên kết với nhau. b. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O. c. Iron (III) oxide, biết trong phân tử có 2 Fe và 3 O. d. Aluminium hydroxide, biết trong phân tử có 1 Al, 3 O và 3 H. Lời giải: a. Khí oxygen có công thức hóa học là: O2 Phân tử khối của O2 = 16.2 = 32 (amu) b. Calcium carbonate có công thức hóa học là: CaCO3 Phân tử khối của CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 (amu) c. Iron (III) oxide có công thức hóa học là: Fe2O3 Phân tử khối của Fe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 (amu) d. Aluminium hydroxide có công thức hóa học là: Al(OH)3 Phân tử khối của Al(OH)3 = 27 + 16.3 + 1.3 = 78 (amu) Bài 2. a. Hợp chất Ba(NO3)a có phân tử khối là 261. Tính a và viết công thức hóa học của hợp chất. b. Hợp chất A3(PO4)2 có phân tử khối bằng 310. Xác định công thức của hợp chất. Lời giải: a. Phân tử khối của hợp chất Ba(NO3)a = 137 + (14 + 16.3).a = 261  a = 2 Vậy công thức của hợp chất là Ba(NO3)2. b. Phân tử khối của hợp chất A3(PO4)2 = A.3 + (31 + 16.4).2 = 310  A = 40  A là Ca Vậy công thức của hợp chất là Ca3(PO4)2. Bài 3. Một hợp chất X gồm 2 nguyên tử nguyên tố Z liên kết với 5 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn phân tử khí SO2 là 1,6875 lần. a. Xác định PTK của hợp chất trên? b. Xác định công thức của hợp chất trên. Lời giải: a. Phân tử khối của SO2 = 32 + 16.2 = 64 (amu) → Phân tử khối của hợp chất là: 1,6875.64 = 108 (amu) b. Ta có: Z.2 + 16.5 = 108  Z = 14  Z là nitrogen D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 43. Vậy công thức của hợp chất là N2O5. Bài 4. a. Hợp chất A2Ox có phân tử khối là 62. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử A2Ox bằng 3. b. Hợp chất MxSOy có phân tử khối là 126. Xác định công thức của hợp chất biết rằng tổng số nguyên tử trong phân tử MxSOy bằng 6. c. Khí cười là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là N và O. Xác định công thức của khí cười, biết rằng phân tử khối của hợp chất bằng 44. Lời giải: a. Tổng số nguyên tử trong phân tử 2 + x = 3  x = 1 Phân tử khối của hợp chất A.2 + 16 = 62  A = 23  A là Na Vậy công thức của hợp chất là Na2O. b. Tổng số nguyên tử trong phân tử x + 1 + y = 6  x + y = 5 (1) Phân tử khối của hợp chất Mx + 32 + 16y = 126  Mx + 16y = 94 (2) Từ (1) và (2) ta có bảng biện luận x 1 2 3 4 y 4 3 2 1 A 30 23 20,67 19,5 Kết luận Loại Nhận Loại Loại A là Na, công thức của hợp chất là Na2SO3. c. Đặt công thức của hợp chất là NxOy Ta có: 14x + 16y = 44  14x < 44  x < 3,14 Nếu: x = 1  y = 1,875 (loại) x = 2  y = 1 (nhận) x = 3  y = 0,125 (loại) Vậy công thức của hợp chất là N2O. Bài 5. Hãy hoàn thành bảng sau Tên chất Công thức hóa học Nguyên tố tạo ra chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối Đơn chất Hợp chất Nitric acid HNO3 x Phosphoric acid 3 H, 1 P, 4 O Sodium sulfate Na2SO4 Khí ozon 3 O Khí carbon dioxide CO2 Khí nitrogen 2 N Calcium hydroxide Ca(OH)2 Aluminium sulfate 2 Al, 3 S, 12 O Khí hydrogen 2 H Khí chlorine Cl 71 x Sodium oxide Na, O 62 x Khí methane C, H 16 Lời giải: D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L
  • 44. Tên chất Công thức hóa học Nguyên tố tạo ra chất Số nguyên tử mỗi nguyên tố Phân tử khối Đơn chất Hợp chất Nitric acid HNO3 H, N, O 1 H, 1 N, 3 O 63 x Phosphoric acid H3PO4 H, P, O 3 H, 1 P, 4 O 98 Sodium sulfate Na2SO4 Na, S, O 2 Na, 1 S, 4 O 142 x Khí ozon O3 O 3 O 48 x Khí carbon dioxide CO2 C, O 1 C, 2 O 44 x Khí nitrogen N2 N 2 N 28 x Calcium hydroxide Ca(OH)2 Ca, O, H 1 Ca, 2 O, 2 H 74 x Aluminium sulfate Al2(SO4)3 Al, S, O 2 Al, 3 S, 12 O 342 x Khí hydrogen H2 H 2 H 2 x Khí chlorine Cl2 Cl 2 Cl 71 x Sodium oxide Na2O Na, O 2 Na, 1 O 62 x Khí methane CH4 C, H 1 C, 4 H 16 x Bài 6: Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau: H2, Na, H2O, 5NaCl, 4CuSO4, 4C, Mg Bài làm: H2: Công thức hóa học của hydrogen hoặc 1 phân tử hydrogen. Na: Công thức hóa học của sodium (natri), KHHH của nguyên tố sodium, nguyên tố sodium, 1 nguyên tử sodium. H2O: Công thức hóa học của nước hoặc 1 phân tử nước. 5NaCl: 5 phân tử sodium chloride (5 phân tử NaCl) 4CuSO4: 4 phân tử copper (II) sulfate (4 phân tử CuSO4) 4C: 4 nguyên tử carbon Mg: Công thức học của magnesium hoặc nguyên tố magnesium hoặc 1 nguyên tử magnesium. Bài 7: Cho các đơn chất sau: Chlorine, nitrogen, iron, aluminium, zinc, oxygen, bromine, carbon, phosphorus, hydogen, silver, copper. a. Hãy phân loại các đơn chất theo các cách sau: - Theo kim loại, phi kim - Theo trạng thái b. Viết công thức hoá học của các đơn chất này. Bài làm: a. Phân loại các đơn chất:Theo kim loại, phi kim: + Kim loại: iron, aluminium, zinc, silver, copper. + Phi kim: chlorine, nitrogen, oxygen, bromine, carbon, phosphorus, hydrogen.Theo trạng thái (thể): + Trạng thái rắn: iron, aluminium, zinc, carbon, phosphorus, silver, copper. + Trạng thái lỏng: bromine. + Trạng thái khí: chlorine, oxygen, nitrogen, hydrogen. b. Viết công thức hoá học: - Đơn chất kim loại: iron, aluminium, zinc, silver, copper có các CTHH là: Fe, Al, Zn, Ag, Cu - Đơn chất phi kim: + Phi kim trạng thái rắn: carbon, phosphorus có CTHH là: C, P + Phi kim trạng thái lỏng: bromine có CTHH là Br2 + Phi kim trạng thái khí: chlorine, nitrogen, oxygen, hydrogen có các CTHH là: Cl2, N2, O2, H2 Bài 8: Những cách viết sau có ý nghĩa biểu diễn là gì? a. 2Fe b. 3CuO c. 3CO2 d. 5Ag D Ạ Y K È M Q U Y N H Ơ N O F F I C I A L