SlideShare a Scribd company logo
1 of 196
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM
2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ
- TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN
TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC,
PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA
HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG) (ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
C H U Y Ê N Đ Ề H Ó A H Ọ C
C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
vectorstock.com/28062440
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
1
TÓM TẮT LÍ THUYẾT CHƯƠNG I
 Nguyên tử được cấu tạo nên từ hai phần: lớp vỏ (chứa electron) và hạt nhân (chứa
proton và neutron). Nguyên tử trung hòa về điện vì có số hạt proton bằng số hạt
electron.
Hạt Kí hiệu Khối lượng
(amu)
Điện tích
tương đối
Proton P ≈ 1 +1
Neutron n ≈ 1 0
Electron e ≈ 0,00055 -1
 Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân do electron có khối lượng rất
nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.
 Kích thước của hạt nhân nguyên tử rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử. Kích
thước hạt nhân = 10-5
- 10-4
kích thước nguyên tử.
 Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân
(cùng số hạt proton).
 Số hiệu nguyên tử (Z) = số proton
 Số khối (A):
 Kí hiệu nguyên tử cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố (X), số hiệu nguyên tử
(Z) và số khối (A).
 Đồng vị là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton)
nhưng có số neutron khác nhau (có thể phát biểu: “Các nguyên tử của cùng một
nguyên tố hóa học có số neutron khác nhau là đồng vị của nhau”).
A.a B.b .... C.c
A
a b c
   

 
Trong đó A, B, C …lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vị A, B, C…; a, b,
c…lần lượt là số nguyên tử của các đồng vị X và Y.
A = Z + N
2
 Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của
một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần 1 amu.
 Orbital nguyên tử (AO) là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).
 Lớp và phân lớp electron
 Các electron thuộc cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.
 Các electron thuộc cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.
 Các phân lớp: s, p, d, f .
 Số orbital trong lớp n là n2
(n ≤ 4).
 Số electron tối đa trong các phân lớp:
 Cấu hình electron cho biết thứ tự mức năng lượng các electron giữa các phân lớp.
Năng lượng electron trên mỗi phân lớp tăng theo chiều từ trái sang phải.
 Cách viết cấu hình electron
• Bước 1: Điền electron theo thứ tự các mức năng lượng từ thấp đến cao:
1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s……
• Bước 2: Đổi lại vị trí các phân lớp sao cho số thứ tự lớp (n) tăng dần theo chiều
từ trái qua phải, các phân lớp trong cùng một lớp theo thứ tự s, p, d, f.
 Biểu diễn cấu hình electron theo ô orbital
• Viết cấu hình electron của nguyên tử.
• Biểu diễn mỗi AO bằng một ô vuông, AO cùng phân lớp thì viết liền, khác lớp
thì tách nhau. Thứ tự ô orbital từ trái sang phải như cấu hình electron.
• Điền electron vào từng ô orbital theo thứ tự lớp và phân lớp. Mỗi electron = 1
mũi tên.
• Quy tắc Hund: Trong mỗi phân lớp, electron được phân bố sao cho e độc thân
là lớn nhất.
• Nguyên lí Pau – Li: Trên 1 orbital nguyên tử chứa tối đa 2 electron và có chiều
tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.
3
 Từ cấu hình electron nguyên tử có thể dự đoán dược tính chất hóa học cơ bản
của nguyên tố hóa học.
 Có 1, 2 hoặc 3e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử nguyên tố kim loại.
 Có 5, 6 hoặc 7e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử nguyên tố phi kim.
 Có 8e lớp ngoài cùng là nguyên tử nguyên tố khí hiếm. (Trừ He có 2e).
 Có 4e lớp ngoài cùng nguyên tố có thể là kim loại hoặc phi kim.
 Bài tập về phổ khối:
Phổ khối (phổ khối lượng) được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối
của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố.
Dựa vào phổ khối lượng sẽ biết được nguyên tố có bao nhiêu đồng vị bền, phầm
trăm số nguyên tử của từng đồng vị.
Ví dụ:
Phổ khối của nguyên tử Lithium
 Phổ khối lượng cho thấy Lithium có 2 đồng vị bền.
 6 7
4
Hạt
neutron
NGUYÊN
TỬ
X
n 1 2 3 4
Lớp electron
Phân lớp
Số AO
Số electron tối đa
Thứ tự năng lượng các
phân lớp từ thấp đến
cao:……….
Số khối (A) = ….+…
Kí hiệu nguyên tử …
…
Đồng vị và
Nguyên lý vững bền: ….
Nguyên lý Pauli:……
Quy tắc Hund: ….. Số
electron
1,2,3 4 5,6,7 8
Loại
nguyên tố
Cấu hình electron
Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
Khối lượng = ………….
Điện tích = ……………
Hạt
electron
Hạt
proton
AO s có dạng …………
AO p gồm ……………
AO p có dạng …………
Khối lượng = ………….
Điện tích = ……………
Khối lượng = ………….
Điện tích = ……………
HẠT NHÂN
Kích thước: ……..
Khối lượng: ……….
Z = …… = ……
NGUYÊN TỐ
HÓA HỌC
VỎ NGUYÊN TỬ
5
Phần I: TỰ LUẬN
Dạng 1: Bài tập cơ bản
Bài 1: Nếu coi hồng cầu có hình dạng đĩa tròn với đường kính 7,8 µm thì cần bao nhiêu nguyên tử Helium (có
đường kính là 0,62Å) sắp xếp thẳng hàng và khít nhau để tạo nên đoạn thẳng có chiều dài bằng đường kính
của hồng cầu?
Hình 1.1. Hồng cầu
Bài 2: Một cách gần đúng coi bán kính của nguyên tử là 10-10
m, bán kính của hạt nhân nguyên tử này là 10-
14
m. Xác định xem bán kính hạt nhân nhỏ hơn bán kính nguyên tử bao nhiêu lần?
Bài 3: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Hydrogen và nguyên tử Helium được cho dưới đây. Vòng tròn màu đỏ
đại diện cho loại hạt nào trong nguyên tử?
Hình 1.2. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Hydrogen và nguyên tử Helium
Bài 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:
Kí hiệu Số proton Số neutron Số electron
Điện tích hạt
nhân
11
5 B
13 14
20 20+
Bài 5: Cho mô hình cấu tạo của nguyên tử carbon và nguyên tử oxygen như sau:
BÀI 2 THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
6
Hình 1.3. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Carbon và nguyên tử Oxygen
Tính tổng số hạt proton, neutron và electron có trong một phân tử CO2 CO2 tạo từ các nguyên tử carbon
và oxygen ở trên.
Dạng 2: Bài tập các loại hạt trong nguyên tử.
Bài 6: Hợp kim chứa nguyên tố M nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tử của nguyên tố M
có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40, trong hạt nhân nguyên tử M số hạt không mang điện nhiều
hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Tính số hạt proton, neutron, electron có trong nguyên tử nguyên tố M.
Bài 7: Magnesium oxide (MgO) là hợp chất được sử dụng trong y tế để làm giảm các triệu chứng ợ nóng, ợ
chua của căn bệnh đau dạ dày. Cho ZMg = 12, ZO = 8.
a, Tính tổng số hạt mang điện có trong phân tử MgO.
b, Viết cấu hình electron của nguyên tử Magnesium và Oxygen.
Bài 8: Oxide của kim loại M có dạng M2O được ứng dụng trong
nhiều ngành công nghiệp như sản xuất xi măng, sản xuất phân bón,
… Oxide này (M2O) là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước
và là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu đối với mọi loại cây
trồng. Xác định công thức phân tử của M2O biết tổng số hạt cơ bản
trong phân tử M2O là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 44; nguyên tử oxygen trong M2O có
8 neutron, và 8 electron.
Hình 1.4. Phân bón với cây trồng.
Bài 9: X là một trong những kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng như làm đồ trang sức, làm chất tiếp xúc,
dùng trong công nghiệp tráng gương. Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, neutron và electron là 155,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tính số proton, neutron của nguyên tử
X.
Bài 10: Hợp chất XY2 có tên hiệu là "vàng của kẻ ngốc" vì có ánh kim
và sắc vàng đồng nên nhìn khá giống vàng, nhiều người hay lầm đó là
vàng. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, neutron, electron bằng
178, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54.
Mặt khác, số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang
điện trong nguyên tử Y là 20. Xác định số proton của nguyên tố X và
nguyên tố Y, công thức hóa học của XY2.
Hình 1.5. Tinh thể XY2
Bài 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử A và B là 118 hạt, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 34 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A
là 28 hạt. Xác định tên của hai nguyên tố A, B.
Dạng 3: Bài tập về bán kính nguyên tử
Bài 12: Vàng (Au) là một kim loại quý đã được sử dụng làm chất phản xạ neutron trong vũ khí hạt nhân. Trong
đời sống hàng ngày vàng còn được dùng để đúc tiền, đồ trang sức và nhiều bức tranh nghệ thuật, …
7
Hình 1.6.a Vàng miếng. Hình 1.6.b Tinh thể vàng
Giả thiết rằng trong tinh thể vàng các nguyên tử là những hình cầu có bán kính 1,44Ǻ; khối lượng mol
nguyên tử Au là 197g/mol; khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm3
. Tính thể tích chiếm bởi các nguyên tử Au
trong tinh thể?
Bài 13: Giả thiết rằng trong tinh thể sodium các nguyên tử là những hình cầu với không gian trống giữ các
nguyên tử là 26%. Biết khối lượng riêng của Sodium bằng 0,97g/cm3
và khối lượng mol của Sodium là 22,99
g/mol. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Sodium.
Bài 14: Iron là một nguyên tố có trong cơ thể con người, nó tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin và
myoglobin. Iron cũng có nhiệm vụ quan trọng trong việc tổng hợp DNA, đóng
vai trò trong việc vận chuyển oxygen, sản xuất ra năng lượng oxy hóa và bất
hoạt các gốc tự do gây hại. Trong tinh thể iron, các nguyên tử iron là những
hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng
giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của iron là 55,85 g/mol. Tính bán
kính nguyên tử gần đúng của iron ở 20o
C biết khối lượng riêng của iron tại
nhiệt độ này là 7,87 g/cm3
.
Hình 1.7. Sắt
8
Dạng 1: Bài tập cơ bản
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Số hiệu
nguyên tử
Số khối Số proton Số neutron Số electron
………… 108 ………… ………… 47
………… ………… 33 42 …………
35 ………… ………… 45 …………
79 179 ………… ………… …………
………… ………… ………… 69 50
Bảng 1.1. Thông tin về một số nguyên tố
Bài 2: Iodine là một trong những nguyên tố vi lượng cần có trong chế độ
dinh dưỡng của con người. Chế độ ăn uống thiếu hụt Iodine sẽ dẫn tới phì
đại tuyến giáp gây ra căn bệnh bướu cổ.
Thông qua chế độ dinh dưỡng, các nguyên tử Iodine thường được đưa vào
cơ thể dưới dạng anion có điện tích 1- và số khối là 127. Xác định số proton,
neutron và electron có trong anion I-
.
Hình 1.9. Người bệnh bị bướu cổ
Dạng 2: Bài tập về đồng vị - nguyên tử khối trung bình
Bài 3: Lithium có hai đồng vị bền là 6
Li và 7
Li. Phổ khối của nguyên tử Li được cho trong hình dưới đây. Hãy
xác định nguyên tử khối trung bình của Lithium.
Hình 1.8. Phổ khối của Lithium
Bài 4: Trong tự nhiên silicon (Si) có 4 đồng vị với phần trăm số nguyên tử như bảng sau:
Đồng vị % số nguyên tử Nguyên tử khối
28
Si 92,21 27,98
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
9
29Si
4,70 28,98
30
Si 3,09 29,97
Tính nguyên tử khối trung bình của silicon
Bài 5: Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu
sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của Krypton có nhiều dải phổ, do đó nó
được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao.
Hình 1.10b biểu thị phổ khối của Krypton, quan sát hình ảnh và trả
lời câu hỏi sau:
a, Krypton có bao nhiêu đồng vị bền? Viết kí hiệu nguyên tử cho từng
đồng vị.
b, Xác định số hạt proton và neutron có trong từng đồng vị.
c, Tính giá trị nguyên tử khối trung bình của Krypton.
Hình 1.10a Khí Krypton.
Hình 1.10.b Phổ khối của Krypton.
Bài 6: Copper là kim loại có nhiều ứng dụng trong đời sống như làm dây điện, que hàn và các đồ dùng nội
thất trong nhà, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc.....Trong tự nhiên, Copper có hai đồng vị
là 63
Cu và 65
Cu. Cho biết sự khác biệt giữa hai đồng vị này?
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử khối của Copper được sử dụng là
64, hãy giải thích giá trị này biết rằng đồng vị 63
Cu chiếm 70% số lượng
nguyên tử tương ứng trong tự nhiên còn lại là 65
Cu.
Hình 1.11. Các cuộn dây đồng
Bài 7: Bảng dưới đây cho giá trị số khối và phần trăm số lượng nguyên tử của các đồng vị bền Copper có
trong tự nhiên. Tính nguyên tử khối trung bình của Copper.
Số khối Phần trăm số
lượng nguyên tử
63 69%
65 31%
Bảng 1.2. Phần trăm số lượng nguyên tử từng đồng vị của Copper
10
Bài 8: Boron tồn tại trong tự nhiên dưới dạng hai đồng vị bền, boron-10 và boron-11 chiếm lần lượt 20% và
80% số lượng nguyên tử. Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của Boron.
Bài 9: Neon nằm ngay dưới helium trong bảng tuần hoàn. Nó có ba đồng vị bền là neon-20, neon-21 và neon-
22. Cho biết các hạt nhân của neon-20, neon-21và neon-22 giống nhau và khác nhau như thế nào.
Bài 10: Một thiên thạch được tìm thấy ở trung tâm Indiana chứa dấu vết của khí neon, khí này có nguồn gốc
từ gió của mặt trời khi thiên thạch đi qua hệ mặt trời. Phân tích một mẫu khí cho thấy nó bao gồm 91,84%
20
Ne (khối lượng 19,9924 amu), 0,47% 21
Ne (khối lượng 20,9940 amu) và 7,69% 22
Ne (khối lượng 21,9914
amu). Khối lượng trung bình của neon trong gió mặt trời là bao nhiêu?
Hình 1.12. Hình ảnh một mẫu thiên thạch.
Bài 11: Một mẫu Magnesium được tìm thấy chứa 78,70% số nguyên tử 24
Mg (khối lượng 23,98 amu), 10,13%
trong số 25
Mg nguyên tử (khối lượng 24,99 amu), và 11,17% trong số nguyên tử 26
Mg (khối lượng 25,98 amu).
Tính nguyên tử khối trung bình của Magnesium.
Hình 1.13. Kim loại Magnesium
Bài 12: Trong tự nhiên, Chlorine có hai đồng vị bền là 35
Cl (khối lượng 34,96885 amu) và 37
Cl (khối lượng
36,96590 amu). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine được xác định là 35,453 amu. Tính thành phần phần
trăm của từng đồng vị Chlorine?
Bài 13: Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên là
35
17Clvà
37
17Cl, trong đó đồng vị chứa 18 neutron chiếm
75% số lượng nguyên tử Chlorine.
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Chlorine.
b) Tính số mol mỗi loại đồng vị có trong 5,325 gam khí Chlorine.
11
Bài 14: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine có 2 đồng vị bền là 35
Cl và 37
Cl. Nguyên tử khối trung bình của
Chlorine là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 35
Cl chiếm 26,12% về khối lượng. Xác định công
thức phân tử của hợp chất HclOx.
Bài 15: Một nguyên tố X có 3 đồng vị bền là A
X (79%), B
X (10%), D
X (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng
vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số neutron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn
số neutron đồng vị 1 là 1 đơn vị. Tìm giá trị của A, B, D.
Bài 16: Nguyên tố Boron (B) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là 10
B và 11
B. Biết nguyên tử khối trung bình
của B là 10,81.
a) Xác định % số nguyên tử của mỗi đồng vị trong tự nhiên.
b) Boric acid (H3BO3) được sử dụng làm thuốc sát trùng (thuốc nhỏ mắt, bôi da). Xác định % khối lượng của
đồng vị 11
B có trong Boric acid (biết M = 61,83 gam/mol).
Bài 17: Nguyên tố A là một khoáng chất thiết yếu đối với sự phát triển của xương và răng, trong cơ thể A
tham gia vào quá trình co cơ, đông máu, điều hòa chức năng thận, thần kinh, tái tạo mô, tế bào và đảm bảo
quá trình hoạt động của tim. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A biết rằng 95,00% nguyên tử của
A có khối lượng là 31,972u, 0,76% có khối lượng là 32,971u và 4,22% có khối lượng là 33,967u. A là nguyên
tố nào?
Bài 18: Công nghệ phổ khối lượng ngày nay rất nhạy để phát hiện ra những sự thay đổi cực kì nhỏ về hàm
lượng các đồng vị bền của một nguyên tố hóa học, tùy thuộc vào nơi lấy mẫu. Vì vậy các nhà khoa học khai
thác triệt để những khác biệt này để xác định nguồn gốc mẫu nguyên tố.
Giả sử bạn được cung cấp một mẫu boron, bằng phương pháp phân tích phổ khối lượng bạn xác định
được phần trăm số nguyên tử của 10
B là 18,2% và 11
B là 81,8%. Tham khảo bảng dưới đây và xác định nguồn
gốc mẫu boron của bạn.
Hình 1.14: Sự thay đổi nguyên tử khối trung bình của boron theo hàm lượng đồng vị
(theo MW Wieser, và Coplen, Hóa học ứng dụng. 83 , 359 (2011)).
12
Dạng 1: Bài tập về mô hình nguyên tử
Bài 1: Dựa theo mô hình nguyên tử của RutherFord – Bohr, vẽ mô hình nguyên tử của nguyên tố có Z =2, Z
= 7 , Z = 13, Z = 17.
Bài 2: Bán kính nguyên tử hydrogen (0,0529nm) lớn hơn bán kính nguyên tử của helium (0,0128nm). Hãy
giải thích sự khác biệt này bằng khái niệm orbital nguyên tử.
Dạng 2: Bài tập về cấu hình – orbital nguyên tử
Bài 3: Nguyên tử nguyên tố X có hai lớp electron trong đó có hai electron độc thân ở phân lớp p. Vậy X có
thể là những nguyên tố nào?
Bài 4: Viết cấu hình electron nguyên tử và biểu diễn cấu hình theo ô orbital của các nguyên tố: Magnesium
(Z = 12), Potassium (Z=19), Carbon (Z=6). Cho biết số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố và nguyên
tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Bài 5: Biểu diễn cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau theo ô orbital và cho biết số electron
độc thân trong các cấu hình electron của các nguyên tố ở trạng thái cơ bản: 8O, 17Cl, 27Co, 24Cr.
Bài 6: Sử dụng mũi tên và kí hiệu phân lớp electron thích hợp để hoàn thiện cấu hình electron của nguyên tố
Phosphorus trong sơ đồ dưới đây.
Bài 7: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d8
4s2
.
a, Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân?
b, Viết cấu hình electron của X2+
.
Bài 8: Biểu diễn cấu hình lớp ngoài cùng theo ô orbital của các nguyên tố có Z = 4, Z = 9, Z = 11, Z = 16.
Cho biết số electron độc thân ở mỗi nguyên tử và các nguyên tố trên có tính kim loại hay phi kim.
Bài 9: Hai nguyên tố X, Y đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử X có tổng số electron ở các
phân lớp p là 11, nguyên tử Y có 4 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Viết cấu hình electron
nguyên tử và xác định các nguyên tố X, Y.
Bài 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và 2 electron độc thân.Viết cấu hình
electron của nguyên tử X?
Bài 11: Dưới đây là giản đồ orbital s và p, điền vào chỗ trống.
Các orbital nguyên tử của electron s có dạng ____ và mỗi mức năng lượng s có ________ orbital nguyên tử;
orbital nguyên tử của electron p có dạng ________ và mỗi mức năng lượng p có ____ orbital nguyên tử.
Bài 12: Dưới đây là sự sắp xếp của các electron ở mức 2p và 3d của một số nguyên tử. Hãy thử đánh giá
xem sự sắp xếp nào vi phạm nguyên tắc loại trừ Pauli và cái nào vi phạm quy tắc của Hund?
BÀI 4 + 5 : CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ - CẤU HÌNH
ELECTRON
13
Bài 1: Xác định các nguyên tố X, Y, Z và viết cấu hình các nguyên tố này dựa trên các thông tin sau:
a, X là nguyên tố vi lượng có nhiều trong cơ thể người, là thành phần cơ bản để cấu tạo nên xương và răng.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, neutron và electron là 60, trong hạt nhân số hạt
mang điện bằng số hạt không mang điện.
b, Y là chất có tính oxi hoá mạnh, thường được sử dụng để khử trùng nước máy trong sinh hoạt. Nguyên tử
của nguyên tố Y có 11 electron thuộc phân lớp p.
Hình 1.15. Dây truyền tải điện trên cao có lõi làm từ nguyên tố Z.
c, Hợp kim của nguyên tố Z được dùng làm vỏ máy bay do có đặc tính nhẹ, bền, Z cũng được sử dụng làm
dây dẫn điện trên cao do có khả năng dẫn điện tốt. Nguyên tử nguyên tố Z có 3 lớp electron và 1 electron độc
thân.
Bài 2: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử M và nguyên tử X là 86 hạt, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của X lớn hơn của M là 12. Tổng số hạt trong nguyên
tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 18 hạt.
1. Viết cấu hình electron của nguyên tố M và nguyên tố X.
2. Tính số khối của nguyên tử nguyên tố M
Bài 3: Chất X tạo ra từ 3 nguyên tố A, B, C có công thức phân tử là ABC. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron,
electron) trong phân tử X là 82, trong đó số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hiệu số
khối giữa nguyên tử B và nguyên tử C gấp 10 lần số khối của nguyên tử A. Tổng số khối của nguyên tử B và
nguyên tử C gấp 27 lần số khối của nguyên tử A. Xác định công thức phân tử của chất X.
Bài 4: X là một trong những nguyên tố có trong thành phần của nhựa PVC, các chất dẻo hay cao su. Ngoài ra,
với tính oxi hóa mạnh, hợp chất của X còn được dùng để khử trùng nước sinh hoạt, điều chế nước javen – sản
phẩm được dùng để tẩy trắng quần áo, vải sợi, …
a. Ở trạng thái cơ bản X có 11 electron thuộc các phân lớp p. Viết cấu hình electron của X.
Hình 1.16. Nước Javen
b. Trong tự nhiên X có hai đồng vị hơn kém nhau hai neutron. Trong đồng vị số khối lớn, số hạt mang điện
gấp 1,7 lần hạt không mang điện. Xác định thành phần cấu tạo của hai đồng vị và thành phần phần trăm theo khối
BÀI TẬP TỔNG HỢP
14
lượng của mỗi đồng vị trong X tự nhiên biết nguyên tử khối (NTK) trung bình của X bằng 35,48. Coi NTK có giá
trị bằng số khối.
Bài 5: Hợp chất Z có công thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tử M có
n = p + 4, trong hạt nhân nguyên tử R có n’ = p’(n, p, n’, p’ là số neutron và proton tương ứng của M và R).
Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm công thức phân tử của Z.
Bài 6: X là một nguyên tố có nhiều ứng dụng. Các hợp chất của X được sử dụng trong công nghiệp dược
phẩm, sản xuất thuốc nhuộm, mực in và làm thuốc “hiện hình” trong nghề ảnh, khoan dầu. Ở trạng thái cơ
bản, nguyên tử nguyên tố X có 17 electron thuộc các phân lớp p.
a) Viết cấu hình electron của X.
b) X có hai đồng vị hơn kém nhau hai neutron. Trong đồng vị có số khối lớn hơn, số hạt không mang điện
bằng 23/35 lần hạt mang điện. Xác định thành phần cấu tạo của hai đồng vị và thành phần phần trăm số nguyên
tử của mỗi đồng vị, biết nguyên tử khối (NTK) trung bình của X bằng 79,91. Coi NTK có giá trị xấp xỉ bằng
số khối.
15
Phần II: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Dạng 1: Bài tập lí thuyết
Câu 1: Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử Hydrogen được cho dưới đây. Các đồng vị
này khác nhau về
A. Số proton.
B. Số neutron.
C. Số electron.
D. Số hiệu nguyên tử.
Hình 1.17. Các đồng vị của nguyên tử Hydrogen
Câu 2: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn tại hình 1.18. Số hạt proton trong hạt nhân
nguyên tử Na là
Hình 1.18. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3: Cụm từ thích hợp điền vào ô trống ở hình bên là
A. Neutron.
B. Hạt nhân.
C. Proton.
D. Lớp vỏ.
Hình 1.19. Mô hình cấu tạo nguyên tử
Câu 4: Nguyên tử X có mô hình cấu tạo như hình 1.20. Số hiệu nguyên tử của X là
Hình 1.20. Mô hình cấu tạo nguyên tử X
A. 1. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 5: Nhà khoa học nào đã phát hiện ra neutron?
A. Chadwick. B. Rutherford. C. Thomson. D. Bohr.
Câu 6: Tại sao các nguyên tử không mang điện?
BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
16
A. Vì nguyên tử không chứa các hạt mang điện.
B. Vì nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau.
C. Vì nguyên tử có nhiều neutron hơn proton.
D. Vì nguyên tử có chứa hạt neutron không mang điện.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử?
A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
B. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
C. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Câu 8: Hình ảnh dưới đây là mô hình cấu tạo của nguyên tử nguyên tố A. Số proton của nguyên tử A là
Hình 1.21. Mô hình cấu tạo nguyên tử A
A. 3. B. 7. C. 17. D. 10.
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử
(i) Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều chứa neutron.
(ii) Có những nguyên tử chứa nhiều neutron hơn proton.
(iii) Các proton và neutron có cùng khối lượng.
(iv) Electron không có khối lượng.
Các phát biểu đúng là
A. (ii). B. (i) và (ii).
C. (ii) và (iii). D. (i) và (iv).
Câu 10: Mô hình cấu tạo ở hình 1.22 thuộc về nguyên tử nguyên tố nào?
Hình 1.22. Mô hình cấu tạo nguyên tử
A. Carbon (Z = 6). B. Sodium (Z = 11).
C. Oxygen (Z = 8). D. Lithium (Z = 3).
17
Câu 11: Sơ đồ bên phải cho thấy cấu trúc của một nguyên tử. Tên gọi tương ứng với các kí hiệu A và B là
A. A = electron, B = hạt nhân.
B. A = neutron, B = proton.
C. A = proton, B = hạt nhân.
D. A = hạt nhân, B = electron.
Hình 1.23. Mô hình cấu tạo nguyên tử
Câu 12: Nguyên tử được biểu diễn ở hình 1.24 có bao nhiêu electron?
A. 2. B. 4.
C. 6. D. 10.
Hình 1.24. Mô hình cấu tạo nguyên tử
Câu 13: Mô hình cấu tạo ở hình 1.25 thuộc về nguyên tử của nguyên tố nào?
Hình 1.25. Mô hình cấu tạo nguyên tử
A. Carbon (Z = 6). B. Hydrogen (Z = 1).
C. Aluminium (Z = 13). D. Lithium (Z = 3).
Câu 14: Chữ cái nào chú thích cho electron?
Hình 1.26. Mô hình cấu tạo nguyên tử
A. X. B. Y. C. Z. D. T.
Câu 15: Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là
A. electron. B. proton và electron.
C. neutron. D. proton.
Câu 16: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là
A. proton và electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và neutron.
Câu 17: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là
A. electron, proton và neutron. B. electron và neutron.
C. proton và neutron. D. electron và proton.
Câu 18: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra hạt A – là một trong những thành phần cấu tạo nên nguyên tử.
Đó là
18
Hình 1.27. Thí nghiệm tìm ra hạt A
A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra neutron.
C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.
Câu 19: Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học Thomson. Từ khi được phát hiện đến nay electron
đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin… Hãy
cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về hạt electron?
A. Electron là hạt mang điện tích âm.
B. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
C. Electron có khối lượng 9,11.10-28
gam.
D. Electron chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử.
Câu 20: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễ ở hình 1.28. Số hạt mang điện âm trong nguyên
tử Sodium là
Hình 1.28. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium.
A. 1. B. 3. C. 11. D. 13.
Câu 21: Có bao nhiêu proton trong nguyên tử trung hòa được biểu diễn ở hình 1.?
Hình 1.29. Mô hình cấu tạo của nguyên tử.
A. 14 B. 9 C. 7 D.2.
Câu 22: Miêu tả nào sau đây là đúng đối với proton?
A. Proton mang điện âm và được tìm thấy trong hạt nhân.
B. Proton mang điện dương và tìm thấy ở ngoài hạt nhân.
C. Proton không mang điện tích và được tìm thấy bên ngoài hạt nhân.
D. Proton mang điện dương và tìm thấy trong hạt nhân.
19
Câu 23: Năm 1911, E. Rutherford và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh
quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên
tử như sau:
(1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng.
(2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử.
(3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
(4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số kết luận sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Hình 1.30 mô tả thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó
Hình 1.30. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử
A. Chùm α truyền thẳng. B. Chùm α bị bật ngược trở lại.
C. Chùm α bị lệch hướng. D. B và C đều đúng.
Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm tìm ra electron:
Hình 1.31. Thí nghiệm tìm ra hạt electron
Quan sát hình vẽ và điền những thông tin thích hợp cho trước (a, b, c hay d) vào những chỗ trống trong
đoạn thông tin sau:
Thomson đã cho phóng điện với hiệu điện thế 15000 vôn qua hai ….(1)…, gắn vào hai đầu của một ống
thủy tinh kín đã rút gần hết ….(2)…, thì thấy màn huỳnh quang…(3)….. Màn huỳnh quang phát sáng do sự
xuất hiện của các tia không nhìn thấy được đi từ …..(4)….sang …(5)…., tia này được gọi là tia ….(6)….Tia
này bị hút lệch về phía …(7)… khi đặt ống thủy tinh trong một điện trường.
TT A B C D
1. Điện cực Cực Điện trường Cực âm
2. Chân không Không khí Khí oxi Khí nitơ
3. Thay đổi màu Chuyển sang màu đen Chuyển sang màu
vàng
Phát sáng
4. Cực âm Cực dương Điện cực Điện trường
5. Điện cực Điện trường Cực âm Cực dương
6. Tia  Dương cực Âm cực Tia 
20
7. Cực dương Điện cực Điện trường
Dạng 2: Bài tập về các loại hạt trong nguyên tử.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng
53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 18. B. 17. C. 15. D. 16.
Câu 27: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử C là 276. Trong nguyên tử C, số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 40. Số hạt neutron trong nguyên tử C có giá trị là
A. 79. B. 118. C. 197. D. 236.
Tài liệu phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là
A. -24. B. -26. C. +24. D. +26.
Câu 29: 1 mol nguyên tử Iron có khối lượng bằng 56 gam. Số hạt electron có trong 5,6 gam Iron là (biết trong
một nguyên tử Iron có chứa 26 electron)
A. 15,66.1024
. B. 15,66.1021
. C. 15,66.1022
. D. 15,66.1023
.
Câu 30: Trong hạt nhân nguyên tử M, có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Mặt
khác, nguyên tử M có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố M là
A. 10Ne. B. 9F. C. 8O. D. 17Cl.
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số
hạt không mang điện. Nguyên tố B là
A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17).
Câu 32: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 26. Nguyên tố X là
A. 35Br. B. 17Cl. C. 30Zn. D. 47Ag.
Câu 33: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tử X và Y lần lượt là
A. 26Fe và 17Cl. B. 11Na và 17Cl. C. 13Al và 17Cl. D. 13Al và 15P.
Câu 34: Tổng số hạt trong hạt nhân của nguyên tử Y là 27, trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt
không mang điện là 1 hạt. Nhận xét nào sau đây về nguyên tử Y là đúng?
A. Số hạt mang điện tích âm là 14.
B. Trong nguyên tử Y số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26.
C. Y là phi kim.
D. Số hạt neutron của Y là 14.
Câu 35: Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 52 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tố X là
A. 9F. B. 17Cl. C. 35Br. D. 53I.
Câu 36: M là kim loại có nhiều ứng dụng, phổ biến trong đời sống do có khả năng dẫn điện tốt. Tổng số hạt
cơ bản trong M2+
là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là
A. 24Cr. B. 29Cu. C. 26Fe. D. 30Zn.
Câu 37: X được xem là nguyên tố của sự sống, là chất vi lượng không thể thiếu trong cơ thể người, là khoáng
chất có hàm lượng cao thứ hai trong cơ thể con người. Tổng số hạt cơ bản trong ion X3-
là 49, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Nguyên tố X là (cho biết số hiệu nguyên tử của N = 7, P
= 15, Sb = 51, As = 33).
A. N. B. P. C. Sb. D. As.
21
Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong M+
là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
31. Nguyên tố M là (cho biết số hiệu nguyên tử của Na = 11, K = 19, Rb = 37, Ag = 47).
A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag.
Câu 39: Trong phân tử X2Y3 có tổng số hạt p, n, e bằng 236 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 68 hạt. Số khối của nguyên tử X lớn hơn số khối của nguyên tử Y là 40. Tổng số hạt p, n,
e trong nguyên tử X lớn hơn trong nguyên tử Y là 58 hạt. Công thức của X2Y3 là (Cho số hiệu nguyên tử của
Al = 13, Fe = 26, O = 8, S = 16).
A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Al2S3. D. Fe2S3.
Câu 40: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về khối
lượng. Biết rằng trong phân tử Z tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là
(Cho số hiệu nguyên tử của C= 6, O = 8, S = 16, Mg = 12).
A. carbon. B. oxygen. C. Sulfur. D. magnesium.
Câu 41: Hợp chất X được tạo thành từ 10 nguyên tử của 4 nguyên tố. Tổng số hạt mang điện của X bằng 84.
Trong X có ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì và số hạt proton của nguyên tố có Z lớn nhất lớn hơn tổng số
proton của các nguyên tố còn lại là 6 đơn vị. Số nguyên tử của nguyên tố có Z nhỏ nhất bằng tổng số nguyên
tử của các nguyên tố còn lại. Công thức phân tử của X là (Cho số hiệu nguyên tử của N = 7, H = 1, C = 6, O
= 8, S = 16).
A. NH4HSO3. B. NH4HSO4. C. NH4HCO3. D. NH4NO3.
Dạng 3: Bài tập tính khối lượng nguyên tử
Câu 42: Mỗi nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron, 7 electron và mp=1,6726.10-27
kg; mn= 1,6748.10-27
kg;
me = 9,1094.10-31
kg. Vậy khối lượng của phân tử N2 tính theo đơn vị gam (g) là
A. 4,6876.10-26
g. B. 5,6866.10-26
g. C. 4,6876.10-23
g. D. 5,6866.10-23
g.
Câu 43: Biết nguyên tử magnesium có 12 proton, 12 neutron; 12 electron ; nguyên tử oxygen có 8 proton, 9
neutron và 8 electron. (Cho mp=1,6726.10-27
kg, mn= 1,6748.10-27
kg và me = 9,1094.10-31
kg). Vậy khối lượng
(g) của phân tử MgO bằng bao nhiêu?
A. 6,8641.10-26
g. B. 6,8641.10-23
g. C. 5,4672.10-23
g. D. 5,4672.10-23
g.
Câu 44: Biết nguyên tử Aluminium có 13 proton, 14 neutron và 13 electron và nguyên tử oxygen có 8 proton,
8 neutron và 8 electron. (Cho mp=1,6726.10-27
kg, mn= 1,6748.10-27
kg, me = 9,1094.10-31
kg). Khối lượng tính
theo kg của phân tử Al2O3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7077.10-25
. B. 1,7077.10-26
. C. 4,8672.10-25
. D. 4,8672.10-26
.
Dạng 4: Bài tập về bán kính nguyên tử
Câu 45: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn
lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20o
C. Khối lượng riêng của
Fe là 7,78 g/cm3
. Cho Vhc =
4
3 r3
. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là :
A. 1,44.10-8
cm. B. 1,29.10-8
cm. C. 1,97.10-8
cm. D. Kết quả khác.
Câu 46: Chromium có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích
tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3
và khối lượng nguyên tử của Cr là 51,99. Nếu xem nguyên tử
Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của chromium là
A. 0,125 nm. B. 0,155 nm. C. 0,134 nm. D. 0,165 nm.
Câu 47: Calcium là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nên xương và răng của con người.
Các nhà khoa học xác định được rằng khối lượng riêng của calcium là 1,55 g/cm3
. Giả thiết rằng, trong tinh
thể calcium các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
22
Câu 48: Giả thiết nguyên tử Aluminium có bán kính 1,43Å và có nguyên tử khối là 27. Trong tinh thể các
nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Khối lượng riêng của aluminium có giá trị là
A. 2,7 g/cm3
. B. 3,1 g/cm3
. C. 2,1 g/cm3
. D. 5,6 g/cm3
.
Câu 49: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như sau:
r = 1,5.10-13
.A1/3
cm. Khối lượng riêng (tấn/cm3
) của hạt nhân nguyên tử X là
A. 1,687.108
tấn/cm3
. B. 1,175.108
tấn/cm3
.
C. 1,175.1014
tấn/cm3
. D. 1,687.1014
tấn/cm3
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.B 5.A 6.B 7.A 8.C 9.A 10.B
11.A 12.C 13.D 14.A 15.C 16.B 17.C 18.A 19.C 20.C
21.B 22.D 23.B 24.D 25.C 26.D 27.B 28.D 29.D 30.B
31.A 32.A 33.C 34.D 35.B 36.B 37.B 38.D 39.B 40.A
41.C 42.C 43.B 44.A 45.B 46.A 47.B 48.A 49.B
Dạng 1: Kí hiệu nguyên tử - Số khối
Câu 1: Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron, kí hiệu nguyên tử của A là
A.
12
25A. B.
25
12A. C.
12
24A. D.
24
12A.
Câu 2: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
A.
39
19K. B.
54
26 Fe . C.
32
15 P . D.
23
11 Na .
Câu 3: Kí hiệu nguyên tử Sodium được cho tại hình 1.31. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử
Sodium lần lượt là
Hình 1.32. Kí hiệu nguyên tử Sodium
A. 23, 11, 11. B. 23, 11, 12. C. 11, 12, 11. D. 11, 23, 11.
Câu 4: Một nguyên tử có 29 proton, 36 neutron và 29 electron. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử
có giá trị:
A. Số hiệu nguyên tử = 16, số khối = 36.
B. Số hiệu nguyên tử = 29, số khối = 36.
C. Số hiệu nguyên tử = 29, số khối = 65.
D. Số hiệu nguyên tử = 36, số khối = 65.
Câu 5: Cho bảng thông tin sau về nguyên tử nguyên tố Fluorine.
Nguyên tố Kí hiệu Số proton Số neutron Số electron
BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
23
Fluorine 19
9 F 9 …………… ……………….
Bảng 1.3. Thông tin về một nguyên tử của nguyên tố Fluorine.
Số neutron và số electron của nguyên tử Fluorine trên lần lượt là
A. 9 và 19. B. 10 và 9. C. 10 và 19. D. 9 và 10.
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
8
9 X . B.
17
8 X . C.
8
17 X . D.
9
8 X .
Câu 7: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
185
110 X . B.
185
185 X . C.
185
75 X . D.
75
185 X .
Câu 8: Cho các nguyên tử sau:
14 16 20 15 18 23
7 8 10 7 8 11
A; B; C; D; E; F . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố
hóa học?
A. A và B, C và D. B. A và C, B và D.
C. B và E, C và F. D. A và D, B và E.
Câu 9: Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, 10 neutron hạt nhân. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 9. B. 18. C. 19. D. 28.
Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 80. Trong đó số hạt mang
điện là 35 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 80
35 X. B. 90
35 X. C. 45
35 X. D. 115
35 X .
Câu 11: Nguyên tử X có tổng các loại hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện gấp 1,889 lần số hạt không
mang điện. Nhận định sai là
A. X có 18 hạt không mang điện. B. Số hạt mang điện của X là 35.
C. X có 17 electron ở lớp vỏ. D. Số khối của X là 35.
Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4p5
. Tỉ số giữa số hạt không mang điện và số
hạt mang điện là 0,6429. Số khối của X là
A. 90. B. 85. C. 70. D. 80.
Câu 13: Nguyên tố X có 2 đồng vị bền X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt
là 20. Biết rằng phần trăm số nguyên tử các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau.
Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 15. B. 14. C. 12. D. 13.
Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 1.
Số khối của nguyên tử X là
A. 11. B. 23. C. 35. D. 46.
Câu 15: Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25. Nguyên tử X là
A.
80
35Br. B.
79
35Br . C.
56
26Fe . D.
65
30Zn.
Dạng 2: Bài tập về đồng vị - nguyên tử khối trung bình
Câu 16: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. 14 14
6 7
X, Y . B. 19 20
9 10
X, Y . C. 28 29
14 14
X, Y . D. 40 40
18 19
X, Y .
Câu 17: Cho phổ khối của nguyên tố A được biểu diễn tại hình 1.33, Nguyên tử khối trung bình của A là
24
Hình 1.33. Phổ khối của nguyên tố A.
A. 91,32. B. 91,40. C. 90,00. D. 94,23.
Câu 18: Phổ khối lượng của nguyên tố X được cho ở hình 1.34.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu?
A. 10.
B. 10,8.
C. 10,2.
D. 11.
Hình 1.34. Phổ khối lượng của nguyên tố X
Câu 19: Nhận định nào đúng khi nói về nguyên tử Carbon-12 và Carbon-14?
A. Chúng có số khối giống nhau. B. Chúng có số proton khác nhau.
C. Chúng có số electron khác nhau. D. Chúng có số neutron khác nhau.
Câu 20: Số neutron của hai đồng vị Chlorine trong hình 1.32 theo chiều từ trái sang phải lần lượt là?
A. 17 và 17. B. 35 và 37.
C. 18 và 20. D. 17 và 35.
Hình 1.35. Đồng vị của Chlorine
Câu 21: Trong tự nhiên, nguyên tử Chlorine có hai đồng vị bền là 35
Cl và 37
Cl. Tại sao nguyên tử khối tương
đối của Chlorine thường được sử dụng là 35,5?
A. Đây là giá trị trung bình cộng số khối của hai đồng vị.
B. Lấy giá trị ngẫu nhiên.
C. Nó là khối lượng trung bình của các đồng vị.
D. Đây là giá trị nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị.
Câu 22: Cho các cặp nguyên tử sau. Đáp án nào chứa cặp đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. Nguyên tử A: 13 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 12 proton, 12 neutron và 12 electron.
B. Nguyên tử A: 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 12 proton, 12 neutron và 13 electron.
C. Nguyên tử A: 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 12 proton, 13 neutron và 12 electron.
D. Nguyên tử A: 13 proton, 13 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 14 proton, 12 neutron và 13 electron.
Câu 23: Thông tin về các nguyên tử Q, R, S, T được cho trong bảng sau:
Nguyên tử Số proton Số neutron Số eletcron
25
Q 6 6 6
R 7 7 7
S 6 8 6
T 8 8 8
Bảng 1.4. Thông tin về các loại hạt của một số nguyên tử.
Hai nguyên tử là đồng vị của nhau là?
A. Q và S. B. Q và T.
C. R và T. D. R và S.
Câu 24: Nguyên tố X có ba đồng vị bền, thông tin về phần trăm số lượng nguyên tử tương ứng của từng đồng
vị được cho trong bảng sau:
Số khối của
đồng vị
Phần trăm số lượng
nguyên tử
24 79,0
25 10,0
26 11,0
Bảng 1.5. Phần trăm số lượng nguyên tử các đồng vị bền của X
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 24,00. B. 24,15. C. 24,32. D. 24,50.
Câu 25: Nguyên tử Hydrogen có hai đồng vị bền là
1
1H và
2
1 H . Ý nào thể hiện đúng mô hình cấu tạo hai
đồng vị của nguyên tử Hydrogen?
26
Câu 26:
235
92 U là nguyên liệu quan trọng của ngành công nghiệp hạt nhân tuy nhiên hàm lượng
235
92 U trong
tự nhiên rất thấp. Việc làm "giàu"
235
92 U luôn thu hút sự quan tâm của cộng đồng quốc tế. Phát biểu nào sau
đây về
235
92 U là đúng?
Hình 1.36. Nhà máy hạt nhân
A.
235
92 U và
238
92 U là đồng vị của nhau.
B.
235
92 U và
238
92 U là hai dạng thù hình của nhau.
C. Hạt nhân
235
92 U chứa 92 neutron.
D.
235
92 U có 143 electron bên ngoài hạt nhân.
Câu 27: Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với 8n, 9n là số hạt neutron có trong hạt nhân mỗi nguyên tử.
Hình 1.37. Mô hình cấu tạo nguyên tử
Nhận xét nào sau đây sai?
A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau.
D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 28: Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau:
Hình 1.38. Mô hình cấu tạo nguyên tử
Đồng vị của nguyên tố đã cho là?
1
8n
2
8n
1
8n
3
9n
27
A.
17
8O. B.
32
16S. C.
23
11Na. D.
19
9F.
Câu 29: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
1 2 3 4
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 1 và 2. B. 2 và 3.
C. 1, 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3, 4.
28
Câu 30: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?
1 2 3 4
A. 1 và 2. B. 1 và 3.
C. 3 và 4. D. 1 và 4.
Câu 31: Theo dự đoán của các nhà khoa học, việc khai thác được hàng triệu tấn
3
2 He trong đất của mặt trăng
sẽ góp phần quan trọng trong việc phát triển các lò phản ứng tổng hợp hạt nhân không tạo ra chất thải nguy
hại. Thực tế, trênTrái đất, Heli tồn tại chủ yếu ở dạng
4
2 He . Khẳng định nào sau đây
Hình 1.39. Mặt Trăng chứa nguồn tài nguyên vô tận
A. Hạt nhân của
4
2 He chứa 4 proton .
B.
3
2 He và
4
2 He là đồng vị của nhau.
C. Hạt nhân
3
2 He chứa 3 neutron.
D. Số electron lớp ngoài cùng của
4
2 He là 2 nên Helium là kim loại.
Tài liệu phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 32: Oxygen có ba đồng vị bền là
16 17 18
8 8 8
O, O, O . Nitrogen có hai đồng vị bền là
14 15
7 6
N, N . Có thể có bao
nhiêu loại phân tử khí Nitrogen dioxide được tạo thành từ hai nguyên tố Nitrogen và Oxygen nói trên?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 10.
Câu 33: Hydrogen có ba đồng vị bền
1 2 3
1 1 1
H, H, H, Oxygen có ba đồng vị bền
16 17 18
8 8 8
O, O, O và Chlorine có 2
đồng vị bền
35 37
17 17
Cl, Cl . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử hypochloruos acid (HClO) được tạo thành các
đồng vị trên ?
A. 16. B. 18. C. 9. D. 12.
Câu 34: Ủy ban Phê duyệt Thuật ngữ Khoa học và Công nghệ Trung Quốc đặt tên cho nguyên tố 111 (ký hiệu
Rg) nhằm kỉ niệm 111 năm ngày sinh của nhà khoa học Roentgen. Một đồng vị của nguyên tố 111 có số khối
là 272. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố 111 là đúng?
A. Nguyên tố này chứa 111 neutron trong hạt nhân.
B. Nó thuộc chu kỳ 6 của bảng tuần hoàn.
C. Hiệu số giữa số netron và số electron ngoài hạt nhân là 50.
D. Nguyên tố 111 và nguyên tố 110 là đồng vị của nhau.
29
Câu 35:
131
53I là một trong những sản phẩm phân hạch hạt nhân thông thường, do đó có thể được sử dụng để
phát hiện sự rò rỉ chất phóng xạ trong nhà máy điện hạt nhân bằng cách đo sự thay đổi hàm lượng của
131
53I
trong khí quyển hoặc nước. Phát biểu nào sau đây về
131
53I là sai?
A. Tính chất hoá học của
131
53I giống với
129
53 I.
B. Số hiệu nguyên tử của
133
53I là 53.
C. Số electron của
133
53I là 78.
D. Số neutron trong hạt nhân của
133
53I nhiều hơn số proton là 27.
Câu 36: Trong tự nhiên, nguyên tố Copper có hai đồng vị là 63
Cu và 65
Cu. Nguyên tử khối trung bình của
Copper là 63,54. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 65
Cu là
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
Câu 37: Trong tự nhiên Magnesium có 3 đồng vị bền 24
Mg chiếm 78,99%, 25
Mg chiếm 10,00% và 26
Mg.
Nguyên tử khối trung bình của Magnesium là
A. 24,00. B. 24,11. C. 24,32. D. 24,89.
Câu 38: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị bền trong đó đồng vị 79
X
chiếm 54,5% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.
Câu 39: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,19. Biết Neon có ba đồng vị bền trong đó đồng vị
20
Ne chiếm 90,48% và đồng vị 21
Ne chiếm 0,27% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là
A. 18. B. 19. C. 22. D. 23.
Câu 40: Trong tự nhiên Iron gồm 4 đồng vị bền 54
Fe chiếm 5,8%, 56
Fe chiếm 91,72%, 57
Fe chiếm 2,2% và
58
Fe chiếm 0,28%. Bromine là hỗn hợp hai đồng vị bền 79
Br chiếm 50,69% và 81
Br chiếm 49,31%. Thành
phần % khối lượng của 56
Fe trong FeBr3 là
A. 17,36%. B. 18,92%. C. 27,03%. D. 27,55%.
Câu 41: Trong tự nhiên Chlorine có hai đồng vị bền: 37
Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35
Cl.
Thành phần % theo khối lượng của 37
Cl trong HClO4 là
A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%.
Câu 42: Boron có 2 đồng vị bền là 10
B và 11
B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần % về khối
lượng của đồng vị 11
B chứa trong H3BO3 là
A. 14,00%. B. 14,16%. C. 14,42%. D. 15,00%.
Câu 43: Trong tự nhiên đồng vị 37
Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Chlorine. Nguyên tử khối trung bình của
Chlorine là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35
Cl trong KClO4 là
A. 19,42%. B. 9,82%. C. 6,47%. D. 19,15%.
Câu 44: Trong tự nhiên, nguyên tố Bromine có 2 đồng vị bền là 79
Br và 81
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình
là Bromine là 79,91 thì phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này lần lượt là
A. 35% và 65%. B. 45,5% và 54,5%.
C. 54,5% và 45,5%. D. 61,8% và 38,2%.
Câu 45: Theo Viện Thiên văn học ETH, 20
Ne và 22
Ne là một trong những chất khí tạo nên mặt trời. Phát biểu
nào sau đây là đúng ?
A. 20
Ne và 22
Ne là đồng vị của nhau.
30
B. 20
Ne và 22
Ne có cùng tổng số hạt trong hạt nhân.
C. 20
Ne và 22
Ne có cùng khối lượng.
D. 20
Ne và 22
Ne có cùng số neutron.
Câu 46: Trong tự nhiên, Iridium có hai đồng vị bền có số khối lần lượt là 191 và 193. Nguyên tử khối trung
bình của Iridium là 192,22. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là
A. 39 : 61 B. 61 : 39 C. 1 : 1 D. 39 : 11
Câu 47: Tai nạn hạt nhân tại Nhật Bản đã sinh ra một lượng rất nhỏ 131
I, sự có mặt của 131
I trong không khí
có thể gây ung thư tuyến giáp khi con người tiếp xúc với nó; vậy nhưng khác với 131
I, 127
I lại là nguyên tố vi
lượng cần thiết cho cơ thể con người với vai trò ngăn chặn sự hấp thụ phóng xạ 131
I của tuyến giáp. Ngoài ra
người sử dụng đủ hàm lượng 127
I có tác dụng ngăn ngừa bệnh bướu cổ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 131
I và 127
I là đồng vị của nhau.
B. 131
I và 127
I có cùng số proton.
C. 131
I và 127
I là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
D. Dùng muối I ốt hàng ngày không có tác dụng ngăn ngừa bức xạ i-ốt.
Câu 48: Iodine là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể con người, iodine là thành phần của thyroxin,
một loại hormone được tạo ra bởi tuyến giáp giúp kiểm soát tốc độ phát triển thể chất và tinh thần của cơ thể.
Thiếu iodine có thể gây ra bướu cổ, sưng tuyến giáp. Do đó, iondine thường được bổ sung cho cơ thể dưới
dạng muối (KI, KIO3). Trong hơn 30 đồng vị của iodine đã biết, chỉ đồng vị 127
I tồn tại trong tự nhiên, đồng
vị phóng xạ nhân tạo 131
I có thể tiêu diệt tế bào ung thư tuyến giáp, được sử dụng điều trị bệnh bệnh cường
giáp, lượng 131
I có trong cơ thể có thể bị đào thải nhanh do bị thay thế bởi 127
I.
48.1. Cụm từ "nguyên tố vi lượng" trong đoạn văn trên được hiểu là
A. thành phần quan trọng của thyroxin.
B. nguyên tố cần thiết cho cơ thể.
C. nguyên tố cơ thể cần với một lượng nhỏ.
D. nguyên tố cơ thể cần với kích thước nhỏ.
48.2. Thành phần nguyên tử 131
53 I là
protons Neutrons Electrons
A. 53 53 53
B. 53 78 53
C. 78 53 53
D. 78 53 78
48.3. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. 127
I và 131
I là những nguyên tố khác nhau của nguyên tử iodine.
B. 127
I có tác dụng tiêu diệt tế bào ung thư.
C. 127
I và 131
I là có cùng số neutron trong hạt nhân.
D. 127
I và 131
I là các nguyên tử đồng vị.
48.4. Thực phẩm nào sau đây không phải là nguồn bổ sung iodine cho cơ thể ?
A. Tảo tía. B. Thịt gà. C. Rau chân vịt. D. Rau cần.
Câu 49: Phần lớn các phân tử nước (H2O) chứa đồng vị 16
O và 1
H, nhưng một tỉ lệ nhỏ chứa đồng vị 18
O và
D (2
H, hoặc deuterium). Khi nước bay hơi vào khí quyển, các phân tử nước chứa đồng vị nhẹ bay hơi dễ dàng
31
hơn, khi nước ngưng tụ thành mưa, các đồng vị nặng sẽ dễ dàng ngưng tụ hơn
đồng vị nhẹ. Như vậy, những thay đổi địa chất trong môi trường toàn cầu được
nghiên cứu bằng cách phân tích các đồng vị của hydrogen chứa trong các sông
băng được tạo ra bởi sự tích tụ của tuyết. Tỷ lệ 2
H/1
H của các phân tử nước trong
sông băng thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ khi tuyết được hình thành và bằng
cách phân tích các bong bóng khí có trong sông băng, chúng ta có thể tìm hiểu
về các thành phần khí như Methane và carbon dioxide đã có mặt. trong không
khí tại thời điểm đó. Từ kết quả phân tích địa chất này, chúng ta có thể biết được sự thay đổi nhiệt độ của trái
đất trong quá khứ. Phát biểu nào sau đây là không đúng về điều này?
A. Tỷ lệ 2
H/1
H trong sông băng nhỏ hơn trong nước biển.
B. Tỷ lệ 2
H/1
H trong nước biển lớn hơn trong nước khí quyển.
C. Nhiệt độ càng cao thì tỉ lệ 2
H/1
H của nước trong khí quyển càng lớn.
D. Nồng độ carbon dioxide trong khí quyển càng cao thì nhiệt độ khí quyển càng cao.
Câu 50: Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với số liệu như sau (trong đó 8n, 9n là số hạt neutron có trong
hạt nhân mỗi nguyên tử).
Nhận xét nào sau đây sai?
A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau.
D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 51: Bảng sau chứa thông tin về ba nguyên tử (A), (B) và (C) thuộc về hai nguyên tố hóa học X và Y.
Trong thực tế, nguyên tố X có hai đồng vị m
X, n
X (m > n), nguyên tử khối trung bình là 63,6.
Nguyên tử (A) (B) (C)
Số khối 63 64 65
Số neutron a a b
Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử A là đồng vị n
X.
(2) Nguyên tử (B) và (C) có cùng số electron.
(3) Trong tự nhiên, đồng vị m
X chiếm 30% số lượng nguyên tử.
(4) Trong 2,544 gam đơn chất của X, đồng vị n
X chiếm 65,33 % khối lượng.
Số phát biểu đúng là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52: Cho 2 bình khí riêng biệt, bình 1 chứa 1 mol hỗn hợp 35
Cl2 và 37
Cl2, bình 2 chứa 1 mol 35
Cl37
Cl.
Biết số mol nguyên tử 35
Cl trong bình 1 gấp 3/2 lần số mol 35
Cl trong bình 2.
1
8n
2
8n
3
9n
35
Cl2
37
Cl2
1 mol
35
Cl37
Cl
1 mol
32
Bình 1 Bình 2
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong bình 1, tỉ lệ mol giữa 35
Cl2/37
Cl2 = 4.
(2) Số nguyên tử 37
Cl trong bình 2 gấp đôi số nguyên tử 37
Cl trong bình 1.
(3) Số mol neutron trong bình 1 nhiều hơn số mol neutron trong bình 2 là 2 mol.
Các phát biểu đúng là
A. (1). B. (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3).
Câu 53: Cho mô hình nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản X - Z như hình vẽ dưới:
Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử không đúng?
A. Số hạt Y và số hạt Z bằng nhau trong mọi nguyên tử.
B. Trong mọi nguyên tử, khối lượng của Y lớn hơn khối lượng của X.
C. Tổng số điện tích của Y và Z trong tất cả các nguyên tử là dương.
D. Tổng số của Y và Z trong tất cả các nguyên tử được gọi là số khối của nguyên tử.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
11.B 12.D 13.D 14.B 15.B 16.C 17.A 18.C 19.D 20.C
21.D 22.C 23.A 24.C 25 26.A 27.A 28.A 29.C 30.D
31.B 32.C 33.B 34.C 35.C 36.A 37.C 38.B 39.C 40.A
41.A 42.C 43.D 44.C 45.A 46.A 47.C 48.C 49.C 50.A
51 52.B 53.A
Dạng 1: Cấu trúc vỏ nguyên tử
Câu 1: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
A.1 electron. B.2 electron.
C.3 electron. D.4 electron.
Câu 2: Số electron tối đa trên orbital p là bao nhiêu?
A. 8. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 3: Số electron tối đa trên orbital 2s là bao nhiêu?
A. 8. B. 6.
C. 3. D. 2.
BÀI 4 + 5 : CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ - CẤU HÌNH
ELECTRON
33
Hình 1.40. Orbital 2s
Câu 4: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
A. s1
, p3
, d7
, f12
. B. s2
, p6
, d10
, f14
.
C. s2
, d5
, d9
, f13
. D. s2
, p4
, d10
, f10
.
Câu 5: Số electron tối đa ở lớp thứ 3 là
A. 8. B. 18. C. 28. D. 32.
Câu 6: Số electron có trên lớp L của nguyên tử Carbon (Z = 6) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Số electron có trên lớp L của nguyên tử Nitrogen (Z = 7) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron trên lớp L?
A. 11Na. B. 7N. C. 13Al. D. 6C.
Câu 9: Orbital tiếp theo được lấp đầy sau 4s là
A. 5s. B. 3d. C. 4p. D. 3p.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Orbital py có dạng hình số tám nổi
A. được định hướng theo trục z.
B. được định hướng theo trục y.
C. được định hướng theo trục x.
D. Không định hướng theo trục nào.
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trong nguyên tử hydrogen electron thường được tìm thấy
A. trong hạt nhân nguyên tử.
B. bên ngoài hạt nhân song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.
C. bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyên tử đó.
D. cả bên trong và bên ngoài hạt nhân vì electron luôn được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong nguyên tử.
Câu 12: Các orbital trong một phân lớp electron
A. Có cùng sự định hướng trong không gian.
B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Câu 13: Kí hiệu và số electron tối đa có trên lớp electron ứng với giá trị n = 2 tương ứng là
A. Lớp L và 2e. B. Lớp L và 8e.
C. Lớp K và 8e. D. Lớp K và 6e.
Câu 14: Orbital nguyên tử là gì?
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có thể tìm thấy electron.
B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân.
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác xuất tìm thấy electron khoảng 90%.
D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác xuất tìm thấy electron khoảng 95%.
Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Orbital s có dạng hình số tám nổi gồm 3 orbital định hướng theo ba hướng khác nhau.
B. Orbital s có dạng hình số tám nổi, orbital p có dạng hình cầu.
34
C. Orbital trong cùng một phân lớp electron có hình dạng tương tự nhau nhưng khác nhau về định hướng
không gian.
D. Orbital trong cùng một lớp electron có hình dạng và định hướng không gian tương tự nhau.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO)?
A. Quỹ đạo chuyển động của electron.
B. Vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
C. Bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
D. Vùng không gian quanh nhân, trong đó có xác suất gặp electron khoảng 90%.
Câu 17: Trong nguyên tử Chlorine (Z = 17), số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A. 7. B. 5. C. 9. D. 2.
Câu 18: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng?
A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4.
B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4.
C. Số orbital có trong lớp N là 9.
D. Số orbital có trong lớp M là 8.
Hình 1.41 Các phân lớp electron
Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron?
A. Có cùng sự định hướng không gian.
B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.
D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
Câu 21: Lớp M có bao nhiêu orbital?
A. 9. B. 6. C. 12. D. 16.
Câu 22: Lớp electron thứ 4 có kí hiệu là gì?
A. K. B. L. C. M. D. N.
Câu 23: Trong các AO sau, AO nào là AOs ?
z
x
y
z
x
y y
z
x
x
y
z
1 2 3 4
A. Chỉ có 1. B. Chỉ có 2.
C. Chỉ có 3. D. Chỉ có 4.
Câu 24: Trong các AO sau, AO nào là AOpx ?
z
x
y
z
x
y y
z
x
x
y
z
35
1 2 3 4
A. Chỉ có 1. B. Chỉ có 2.
C. Chỉ có 3. D. Chỉ có 4.
Dạng 2: Bài tập cấu hình
Câu 25: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Nitrogen có cấu hình
A. 1s2
2s2
2p3
. B. 2p3
. C. 2s2
2p3
. D. 1s2
.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố Aluminium có 13 electron. Kết luận nào sau đây đúng?
Hình 1.42. Nguyên tử Aluminium
A. Lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của Aluminium có 6e.
D. Lớp L (lớp thứ 2) của Aluminium có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của Aluminium
có 3e.
Câu 27: Số electron tối đa trong lớp M là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2
2s2
2p6
3s2
?
A. Ca (Z=20). B. K (Z=19). C. Mg (Z=12). D. Na (Z=11).
Câu 29: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị
điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?
A. 7. B. 9 C. 15 D. 17.
Câu 30: Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là
A. 7. B. 8. C. 9. D.10.
Câu 31: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s2
2s2
2p6
3s2
; Y. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
;
Z. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
; T. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d8
4s2
.
Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là
A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T.
Câu 32: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Nguyên tố Y là
A. Sulfur (Z = 16). B. Chlorine (Z = 17).
C. Fluorine (Z = 9). D. Potassium (Z = 19).
Câu 33: Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. 1s2
2s2
2p5
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
4s2
.
Câu 34: Khi nguyên tử Chlorine (Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron của ion tương ứng là
36
A. 1s2
2s2
2p6
3s1
. B. 1s2
2s2
2p6
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s3
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
.
Câu 35: Ion X2+
có cấu hình electron là 1s2
2s2
2p6
. Nguyên tố X là
A. Ne (Z= 10). B. Mg (Z = 12).
C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8).
Câu 36: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là
16?
A. 1s2
2s2
2p6
3s1
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p4
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p3
4s1
D. 1s2
2s2
2p2
3p2
4p2
5p1
.
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố
Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và phi kim. B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại.
Câu 38: Cấu hình electron của Cu (Z = 29) là
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d10
4s1
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d9
4s2
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d9
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d10
.
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2
3p2
. B. 3s2
3p6
. C. 3s2
3p4
. D. 4s2
.
Câu 40: Một ion R3+
có phân lớp cuối cùng là 3d5
. Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s2
4p1
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p2
4s2
3d8
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s3
Dạng 3: Cấu hình theo orbital
Câu 41: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s2
2s2
2p4
. Cấu hình electron theo ô orbital là
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cấu hình electron của nguyên tử X được biểu diễn bằng ô orbital. Thông tin nào dưới đây không
đúng khi nói về cấu hình của nguyên tử X ?
A. Nguyên tử X có 7 electron.
B. Lớp ngoài cùng có 3 electron
C. Nguyên tử X có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử X có 2 lớp electron.
Câu 43: Nguyên lí hay quy tắc nào bị vi phạm trong cấu hình theo ô orbital được cho dưới đây?
37
A. Quy tắc của Hund.
B. Không vi phạm nguyên lí, quy tắc nào.
C. Nguyên lí Pauli.
D. Quy tắc Klechkovski.
Tài liệu phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 44: Nhận xét nào đúng về sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử dưới đây?
A. Cả hai mũi tên trong ô 2p phải hướng lên trên.
B. Sự sắp xếp các electron trên các orbital của nguyên tử trên là hoàn toàn chính xác.
C. Trong orbital 2p chỉ nên có 1 electron trong ô 2p đầu tiên và một electron trong ô 2p thứ hai.
D. Tất cả các mũi tên phải hướng lên trên.
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+
là
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d8
. B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d6
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d2
.
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố X có sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử như hình dưới đây.
X là nguyên tố nào?
A. Carbon (Z = 6). B. Fluorine (Z = 9).
C. Oxygen (Z = 8). D. Nitrogen (Z = 7).
Câu 47: Phân lớp p có bao nhiêu AO?
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 48: Cấu hình theo ô orbital của một số nguyên tố được cho dưới đây. Cấu hình nào vi phạm nguyên lí
Pauli?
A. ↑↓ ↑↑ ↑
1s 2s 2p
B. ↑↓ ↑↓ ↑ ↑
1s 2s 2p
C. ↑↓ ↑
1s 2s 2p
D. ↑↓ ↑↓ ↑↓
38
1s 2s 2p
Câu 49: Cấu hình theo ô orbital của một số nguyên tố được cho dưới đây. Cấu hình electron của nguyên tử
nguyên tố là
A. 1s1
2s1
2p3
3s1
. B. 1s2
2s2
2p5
3s1
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s2
. D. 1s2
2s2
2p6
3s1
.
Câu 50: Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào dưới đây không đúng?
A. B.
C. D.
Câu 51: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli?
A. 1s2
. B. 1s2
2s2
2p3
.
C. 1s2
2s2
2p6
3s3
. D. 1s2
2s2
2p4
.
Câu 52: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở
orbital s? (Cho số hiệu nguyên tử của Cr = 24, Ni = 28, Co = 27, Fe = 26)
A. Chromium B. Nickel C. Cobalt D. Iron
Câu 53: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s2
2s2
2p4
. Cấu hình electron theo orbital là
A.
B.
C.
D.
Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân?
(Cho số hiệu nguyên tử của He = 2, Ne = 10, B = 4, Mg = 12)
A. Helium. B. Neon C. Boron. D. Magnesium.
Câu 32: Sự phân bố electron theo ô lượng tử nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 55: Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO?
↑↓ ↑↑
↑↓↑
↑
39
a b c d
A. a. B. b. C. a và b. D. c và d.
Câu 56: Cho các cấu hình sau của N (Z = 7). Hình vẽ nào sau đây đúng với quy tắc Hund?
A.
B.
C.
D.
Câu 57: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không
đúng khi nói về cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đã cho?
1s2
2s2
2p3
A. Nguyên tử có 7 electron.B. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
C. Nguyên tử có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử có 2 lớp electron.
Câu 58: Cho các cấu hình lớp ngoài cùng của Sulfur (Z=16) như sau, cấu hình ở trạng thái cơ bản là
A.
B.
C.
D.
Câu 59: Cho biết đâu nào là cấu hình đúng của Aluminium (Z =13) ở trạng thái cơ bản?
A.
B.
C.
D.
↑↓ ↑↓ ↑
↓
↑
↑↓ ↑↓ ↑
↑↑
↑↓ ↑↓ ↑
↑
↑
↑↓ ↑↓ ↑
↑
↑
↑↓ ↑
↑
↑↓
↑↓ ↑
↑
↑ ↑
↑↓ ↑↓
↑↓
↑ ↑
↑
↑ ↑
↑
↑↓ ↑↓ ↑
↑↓
↑↓ ↑↓ ↑↓
↑↓
↑↓ ↑↓ ↑
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓ ↑↓
↑↓ ↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
40
Câu 60: Cấu hình nào sau đây của ion Na+
(Z = 11)?
A.
B.
C.
D.
Câu 61: Cấu hình nào sau đây là cấu hình của ion Cl-
(Z = 17)?
A.
B.
C.
D.
Câu 62: Cấu hình electron lớp sát ngoài cùng và ngoài cùng của ion Fe2+
(Z=26) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 63: Cấu hình theo orbital của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản của một số nguyên tố ở chu kì II, theo
đó phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Mỗi orbital nguyên tử chỉ chứa được nhiều nhất 2 electron.
B. Khi sắp xếp các electron trong cùng một mức năng lượng thì chúng luôn ưu tiên chiếm cùng một quỹ
đạo.
C. Số mức năng lượng trong mỗi lớp năng lượng bằng số lớp năng lượng.
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
↑↓
↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓
↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑
↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↑
↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↑ ↑
↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓
↑↓ ↑ ↑ ↑↓
↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
41
D. Nếu có 2 electron trong cùng một orbital nguyên tử thì chiều tự quay của chúng ngược nhau.
Dạng 4: Bài tập tổng hợp
Câu 64: Cho các phát biểu sau:
(1) Các electron ở lớp L có mức năng lượng gần bằng nhau
(2) Các electron ở lớp M (n = 3) liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp K (n = 1)
(3) Các electron ở lớp L có mức năng lượng cao hơn các electron ở lớp K.
(4) Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
(5) Các electron ở phân lớp 3s có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 2p
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 .
Câu 65: Cho các phát biểu sau
(a) Nguyên tử Iron (Z = 26) có số eletron hóa trị là 8.
(b) Cấu hình electron 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
là của nguyên tử nguyên tố Sodium (ZNa = 11).
(c) Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s1
.
(d) Nguyên tử Sulfur (Z=16) có 5 lớp e, phân lớp ngoài cùng có 6e.
(e) Trong nguyên tử Chlorine (Z=17) số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 7
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 66: Có các nhận định sau:
(1) Số khối A là tổng số proton và số electron.
(2) Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số hạt proton.
(3) Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên có số hạt electron = số neutron.
(4) Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại proton và neutron cấu tạo nên.
(5) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối.
Số nhận định đúng là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 67: Hình dưới mô tả orbital (a) và orbital (b) chứa electron trong nguyên tử sodium (Na) ở trạng thái cơ
bản. Mức năng lượng của orbital (a) cao hơn orbital (b).
(a) (b)
Cho các phát biểu sau:
(1) Electron trong các orbital (a) và (b) thuộc cùng lớp electron.
(2) Số electron trong obitan (b) gấp đôi số electron trong orbital (a).
(3) Electron trên orbital (a) nằm gần hạt nhân hơn electron trên oribital (b).
Các phát biểu đúng là
A. (1). B. (2).
C. (1) và (3). D. (2) và (3).
Câu 68: Khi phát biểu về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là
sai ?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất.
42
C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng?
A. X là kim loại. B. X là nguyên tố d.
C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Trong nguyên tử X có 13 electron.
Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s2
. Phát biểu nào
sau đây về nguyên tố T không đúng?
A. Cấu hình electron của ion T2+
là 3d5
B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị.
C. T là kim loại.
D. T là nguyên tố d.
Câu 71: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p. nguyên tử của
nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y
có số electron hơn kém nhau 3 hạt. Nguyên tử X, Y lần lượt là nguyên tử của các nguyên tố
A. Khí hiếm và kim loại.
B. Kim loại và kim loại.
C. Kim loại và khí hiếm.
D. Phi kim và kim loại.
Câu 72: Nguyên tử X, ion Y2+
và ion Z-
đều có cấu hình electron là 1s2
2s2
2p6
. X, Y, Z là kim loại, phi kim
hay khí hiếm?
A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại.
B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim.
D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại.
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử số hạt electron bằng số hạt proton.
(4). Trong nguyên tử hạt mang điện là proton và electron.
(5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng của các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau.
Số phát biểu không đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.B 5.B 6.C 7.D 8.B 9.B 10.B
11.B 12.B 13.B 14.C 15.C 16.D 17.B 18.D 19.A 20.B
21.A 22.D 23.A 24.B 25.C 26.A 27.C 28.C 29.D 30.C
31.B 32.B 33.D 34.D 35.B 36.B 37.A 38.A 39.D 40.B
41.A 42.B 43.C 44.B 45.A 46.C 47.B 48.A 49.D 50.A
43
51.C 52.A 53.D 54.C 32.B 55.D 56.C 57.B 58.A 59.A
60.B 61.B 62.A 63.B 64.C 65.C 66.C 67.B 68.C 69.B
70.B 71.D 72.C 73.C 74.B
Trang 1
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN
PHÂN LOẠI BẢNG TUẦN HOÀN
● Dựa theo cấu hình electron: khối nguyên tố s, p, d, f.
• Khối nguyên tố s: cấu hình electron ngoài cùng là ns1-2
.
• Khối nguyên tố p: cấu hình electron ngoài cùng là ns2
np1-6
.
• Khối nguyên tố d: cấu hình electron ngoài cùng là (n-1)d1-10
ns1-2
.
• Khối nguyên tố f: cấu hình electron ngoài cùng là (n-2)f0-14
(n-1)d1-10
ns1-2
.
● Dựa theo tính chất hóa học: cơ bản có thể phân loại nguyên tố thành kim loại, phi kim, khí hiếm.
XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT
I. Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử
Trang 2
II. Xu hướng biến đổi độ âm điện
- Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron liên kết của một nguyên tử trong phân tử.
-
Bán kính nguyên tử Độ âm điện
Tính kim loại
(đặc trưng bằng khả
năng nhường
electron của nguyên
tử).
Tính phi kim
(đặc trưng bằng khả
năng nhận electron
của nguyên tử).
Trong một
chu kỳ
Trong một
nhóm
- Bán kính nguyên tử là khoảng cách từ
hạt nhân tới electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có
xu hướng giảm dần.
Giải thích: Nguyên tử các nguyên tố có
cùng số lớp, khi điện tích hạt nhân tăng dần
→ lực hút với electron lớp ngoài cùng tăng
→ bán kính nguyên tử giảm.
Trong một nhóm A, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có
xu hướng tăng dần.
Giải thích: Do số lớp electron tăng nên bán
kính nguyên tử tăng.
Theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân:
- Trong một chu kì, độ âm điện tăng
dần.
- Trong một nhóm A, độ âm điện
giảm dần.
Giải thích: Độ âm điện phụ thuộc
điện tích hạt nhân và bán kính
nguyên tử.
- Trong một chu kì: Z+ tăng, r giảm
→ khả năng hút e liên kết tăng → χ
tăng
- Trong một chu kì: khả năng hút e
liên kết giảm → χ giảm.
Trang 3
● Hóa trị cao nhất của nguyên tố từ nhóm IA đến VIIA trong oxide cao nhất = STT nhóm (Trừ
Fluorine).
Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Hóa trị nguyên tố trong
oxide cao nhất
1 2 3 4 5 6 7
Công thức oxide cao
nhất
R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7
Ví dụ Na2O MgO Al2O3 SiO2 N2O5 SO3 Cl2O7
Công thức hydroxide
cao nhất
NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 HClO4
Tính acid của oxide có xu hướng tăng dần, tính base của oxide có xu hương giảm dần.
Tính acid của hydroxide có xu hướng tăng dần, tính base có xu hướng giảm dần.
Trang 4
Ý
NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
● Định luật tuần hoàn: “Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất
của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN.”
● Ý nghĩa của bảng tuần hoàn
oSTT ô nguyên tố = Số hiệu nguyên tử nguyên tố.
oSTT Chu kì = Số lớp electron trong nguyên tử.
oSTT nhóm A = Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó (trừ He).
● Khi electron "cuối cùng" điền vào phân lớp d, nguyên tố thuộc nhóm B. Cấu hình electron khi
này có dạng (n-1)dx
nsy
.
ox + y ≤ 7 nguyên tố thuộc nhóm (x + y) B.
ox + y = 8, 9, 10 nguyên tố thuộc nhóm VIIIB.
ox + y > 10 nguyên tố thuộc nhóm (x + y - 10) B.
Cấu tạo nguyên tử
Công thức hydroxide tướng ứng.
Tính acid, base của oxide cao nhất và
hydroxide.
Cấu hình electron.
Số proton, số electron.
Số lớp electron.
Số electron lớp ngoài cùng.
Vị trí nguyên tố
Số thứ tự nguyên tố.
Số thứ tự chu kỳ.
Nhóm.
Tính chất của nguyên tố
Tính kim loại, tính phi kim.
Hóa trị cao nhất với oxygen.
Công thức oxide cao nhất.
Công thức hydroxide tướng ứng.
Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide.
Trang 5
PHẦN I: TỰ LUẬN
Bài 1:
a, Đầu năm 1955, nhóm nghiên cứu ở Đại học California (Mỹ) phát hiện ra nguyên
tố hóa học mới, nguyên tố này đã được đạt theo tên nhà bác học Mendeleev nhằm
tôn vinh công lao của ông. Tìm hiểu bảng tuần hoàn và cho biết số proton và
nguyên tử khối của nguyên tố này.
b, Nêu các nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào một nhóm, một chu kỳ trong
bảng tuần hoàn.
c, Quan sát bảng tuần hoàn cho biết: bảng tuần hoàn có bao nhiêu nhóm?; Bao
nhiêu chu kỳ? Hình 2.1. Nhà bác học Mendeleev
d, Tại sao các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều số hiệu nguyên
tử tăng dần mà không phải là chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
Bài 2: Cho các nguyên tố X (Z = 3), Y (Z = 9), T (Z = 11), G (Z = 16), K (Z = 17).
a, Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học trên.
b, Nguyên tố nào được xếp vào cùng một nhóm, cùng một chu kì? Vì sao?
Bài 3:
a, Bảng tuần hoàn bao gồm mấy khối nguyên tố, sự phân loại đó dựa trên yếu tố nào?
b, Nhóm VIIA thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?
c, Viết cấu hình của nguyên tử các nguyên tố Na (Z=11), Cl (Z=17), Cr (Z=24) và cho biết nguyên tố đó
thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn.
Bài 4: Sự sắp xếp electron (cấu hình electron) và khối nguyên tố.
Trong bảng tuần hoàn, hãy giải thích tại sao có:
a, 2 nhóm trong khối s.
b, 6 nhóm trong khối p.
c, 10 nguyên tố trong nhóm kim loại chuyển tiếp.
d, 14 nguyên tố trong họ actinoids và lanthanoids.
Bài 5: Điền thông tin thích hợp vào các ô trống trong hình vẽ sau:
Hình 2.2. Ô nguyên tố Copper
Bài 6:
a, Xác định số electron hóa trị trong nguyên tử các nguyên tố thuộc các nhóm: IIA, IVA, VIA.
CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
Trang 6
b, Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VA, chu kì 3.
Bài 7: Sử dụng bảng tuần hoàn, cho biết:
Hình 2.3 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
1. Số lượng các nguyên tố thuộc chu kì 1-7.
2. Chu kì và khối nguyên tố của các nguyên tố: hydrogen, carbon, phosphorus, copper, uranium.
3. Tại sao ở chu kì 4, số lượng các nguyên tố tăng thêm so với chu kì 3 và đều là các nguyên tố kim loại?
Bài 8: Nguyên tố nitrogen có Z = 7 được dùng để bảo quản máu, sản xuất phân bón; nguyên tố calcium có
Z = 20 có nhiều trong xương và răng. Xác định vị trí của 2 nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn và cho biết
chúng thuộc loại nguyên tố s, p hay d; là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Bài 9: Xác định các nguyên tố thỏa mãn mô tả ở mỗi khẳng định dưới đây.
(a) Là nguyên tố cùng nhóm với oxygen, nguyên tử chứa 34 electron.
(b) Một nguyên tố thuộc nhóm kim loại kiềm, nguyên tử chứa 20 neutron.
(c) Một halogen (nhóm VIIA), nguyên tử chứa 35 proton và 44 neutron.
(d) Một nguyên tố thuộc nhóm khí hiếm, nguyên tử chứa 10 proton và 10 neutron.
Bài 10: Bảng dưới đây mô tả thông tin về số lượng từng loại hạt trong các nguyên tử và ion:
Nguyên tử/ion Proton Neutron Electron
A 12 12 12
B 12 14 12
C 12 12 10
D 8 8 10
E 9 10 9
Bảng 2.1. Thông tin về số hạt có trong một số nguyên tố
Hãy cho biết:
(a) Kí hiệu đại diện cho nguyên tử trung hòa về điện?
(b) Kí hiệu đại diện cho anion? Ion này có điện tích là bao nhiêu?
(c) Kí hiệu đại diện cho cation? Ion này có điện tích là bao nhiêu?
(d) Hai kí hiệu biểu diễn đồng vị của một nguyên tố.
(e) Sử dụng bảng tuần hoàn, xác định tên, viết kí hiệu nguyên tử hoặc ion của các nguyên tố từ A đến E.
Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Trang 7
a) Trong một chu kì, theo chiểu ... (1)... điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tố có xu hướng tăng
dần, tính base của các hydroxide ... (2)... dần.
b) Trong một nhóm, theo chiều ... (3)... điện tích hạt nhân, bán kính các nguyên tử có xu hướng tăng dần,
độ âm điện của các nguyên tố có xu hướng... (4)... dần.
c) Nhóm ...(5)... là nhóm chứa các nguyên tố đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn. Trong nhóm này,
nguyên tử nguyên tố ...(6)... có bán kính lớn nhất.
Bài 2: Almelec là hợp kim của aluminium với một lượng nhỏ magnesium và
silicon (98,8% aluminium; 0,7% magnesium và 0,5 % silicon). Almelec được sử
dụng làm dây điện cao thế do nhẹ, dẫn điện tốt và bền. Dựa vào bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học, hãy:
a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính nguyên tử các nguyên tố hóa học có
trong almelec.
b) Cho biết thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguyên tố hóa học có trong
almelec. Hình 2.4 Hợp kim Almelec.
Bài 3: Hình ảnh dưới đây biểu thị một phần của bảng tuần hoàn
IA VIIIA
IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
Y E X T
Q
A
Hình 2.5. Bảng tuần hoàn mô phỏng
a, Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố Y, E, X, T.
b, Sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố T, Q, A.
c, Viết công thức hydroxide tương ứng của các nguyên tố Y, E, Q.
Bài 4:
a, Sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại của các nguyên tố: K (Z = 19), Mg (Z = 12), Na (Z=11).
b, Sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Al (Z =13), K (Z = 19), Mg (Z = 12),
Na (Z=11).
Bài 5: Nối các nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thu được khẳng định đúng
Cột A Cột B
1. Chu kỳ 1 -
a) là tập hợp các nguyên tố hóa học
mà nguyên tử có cấu hình electron
tương tự nhau.
2. Số thứ tự nhóm A có giá trị bằng 2 - b) tăng dần.
3. Số thứ tự ô nguyên tố có giá trị bằng 3 -
c) là tập hợp các nguyên tố mà nguyên
tử có cùng số lớp electron trong
nguyên tử.
4. Nhóm nguyên tố 4 - d) không thay đổi.
Trang 8
5. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân, bán kính của các
nguyên tử các nguyên tố có xu hướng
5 -
e) Số hạt proton trong hạt nhân
nguyên tử.
6. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các
nguyên tử các nguyên tố có xu hướng
6 - f) giảm dần.
g) số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tố thuộc khối s, p.
Bài 6: Hình vẽ dưới đây biểu diễn kích thước của các nguyên tử Na, K, F, Cl và các ion tương ứng Na+
,
K+
, F-
và Cl-
.
Hình 2.6. Kích thước của các nguyên tử Na, K, F, Cl và các ion tương ứng Na+, K+, F- và Cl-.
Lập luận để xác định các nguyên tố tương ứng với chữ cái E - H và ion tương ứng X - Z.
Dạng 1: Từ cấu hình suy ra vị trí, tính chất của một nguyên tố.
Bài 1: Nguyên tử của mỗi nguyên tố sau đây đều cần thiết cho sự sống. Viết cấu hình, cho biết vị trí (ô
nguyên tố, chu kì, nhóm) của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn.
(a) Calcium (Z = 20).
(b) Sodium (Z = 11).
(c) Sulfur ( Z =16).
Bài 2: Hãy viết cấu hình electron, cho biết vị trí (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn của các
nguyên tố aluminium (Al), boron (B), nitrogen (N), oxygen (O), phosphorus (P), và sulfur (S).
Bài 3:
a, Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng trên thế giới được làm từ iron.
Viết cấu hình, cho biết vị trí của Iron trong bảng tuần hoàn. Fe (Z =
26).
b, Lithium được tìm ra vào năm 1817, ứng dụng quan trọng của
lithium là sử dụng làm pin lithium. Hãy viết cấu hình, cho biết vị trí
của lithium trong bảng tuần hoàn (Z = 3).
Hình 2.7. Tháp Eiffel làm từ sắt
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN – Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf

More Related Content

What's hot

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiNguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNbeheo87
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơNguyễn Phát
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchtrvinhthien
 
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)Đinh Quang An
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 1 CÂN BẰNG HÓA HỌC)...
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - PHẦN HÓA HỌC -...
 
Hoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chatHoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chat
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP TOÁN 12 HAY NHẤT NĂM 2024 (DẠY THÊM, DẠY HÈ, ÔN THI THPT, Đ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - CẢ NĂM - CHƯƠNG 1 - HÀM SỐ LƯỢN...
 
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSNCh2-Cac loai hieu ung-PTSN
Ch2-Cac loai hieu ung-PTSN
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC 11 - SÁCH MỚI NĂM 2023 (CHƯƠNG 2 NITROGEN VÀ SULFU...
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
Cac phan ung_mang_ten_nguoi(new)
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA HỮU CƠ 2 (OGRANIC CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC VÕ TRƯ...
 
Nbs
NbsNbs
Nbs
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf

Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoXuan Hoang
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014Lin Ballad
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10ngoxuanquynh
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tuGiaSư NhaTrang
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tuNHNNGUYNHU12
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comDép Tổ Ong
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfwhitegorse
 
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...Quốc Dinh Nguyễn
 
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-họcTuyet Hoang
 
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoOc Kim
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...do yen
 

Similar to CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf (20)

Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014De cuong (10)2013 2014
De cuong (10)2013 2014
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
 
Sach bttn hoa vo co
Sach bttn hoa vo coSach bttn hoa vo co
Sach bttn hoa vo co
 
Trac ngiem hoa_10
Trac ngiem hoa_10Trac ngiem hoa_10
Trac ngiem hoa_10
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ C...
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
195 cau-hoi-trac-nghiem-co-dap-an-hoa-hoc-lop-10-chuong-nguyen-tu
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.comTom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
Tom tat-ly-thuyet-hoa-hoc-on-thi-dai-hoc chukienthuc.com
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
 
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
 
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
 
Hóa thpt
Hóa thptHóa thpt
Hóa thpt
 
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
 
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CẢ NĂM (...
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
Hethongkienthuchoahoclop10chuongtrinhcobanvanangcaoluyenthidaihocvacaodang 14...
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 

Recently uploaded

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (10)

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 

CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG).pdf

  • 1. CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨC ĐỘ - TỰ LUẬN + TRẮC NGHIỆM (CHƯƠNG NGUYÊN TỬ, BẢNG TUẦN HOÀN, LIÊN KẾT HÓA HỌC, PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ, NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC, TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG) (ĐÁP ÁN CHI TIẾT) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM C H U Y Ê N Đ Ề H Ó A H Ọ C C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 vectorstock.com/28062440 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
  • 2. 1 TÓM TẮT LÍ THUYẾT CHƯƠNG I  Nguyên tử được cấu tạo nên từ hai phần: lớp vỏ (chứa electron) và hạt nhân (chứa proton và neutron). Nguyên tử trung hòa về điện vì có số hạt proton bằng số hạt electron. Hạt Kí hiệu Khối lượng (amu) Điện tích tương đối Proton P ≈ 1 +1 Neutron n ≈ 1 0 Electron e ≈ 0,00055 -1  Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân do electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.  Kích thước của hạt nhân nguyên tử rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử. Kích thước hạt nhân = 10-5 - 10-4 kích thước nguyên tử.  Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số hạt proton).  Số hiệu nguyên tử (Z) = số proton  Số khối (A):  Kí hiệu nguyên tử cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố (X), số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A).  Đồng vị là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số neutron khác nhau (có thể phát biểu: “Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có số neutron khác nhau là đồng vị của nhau”). A.a B.b .... C.c A a b c        Trong đó A, B, C …lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vị A, B, C…; a, b, c…lần lượt là số nguyên tử của các đồng vị X và Y. A = Z + N 2  Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần 1 amu.  Orbital nguyên tử (AO) là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%).  Lớp và phân lớp electron  Các electron thuộc cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.  Các electron thuộc cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau.  Các phân lớp: s, p, d, f .  Số orbital trong lớp n là n2 (n ≤ 4).  Số electron tối đa trong các phân lớp:  Cấu hình electron cho biết thứ tự mức năng lượng các electron giữa các phân lớp. Năng lượng electron trên mỗi phân lớp tăng theo chiều từ trái sang phải.  Cách viết cấu hình electron • Bước 1: Điền electron theo thứ tự các mức năng lượng từ thấp đến cao: 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 4p, 5s, 4d, 5p, 6s…… • Bước 2: Đổi lại vị trí các phân lớp sao cho số thứ tự lớp (n) tăng dần theo chiều từ trái qua phải, các phân lớp trong cùng một lớp theo thứ tự s, p, d, f.  Biểu diễn cấu hình electron theo ô orbital • Viết cấu hình electron của nguyên tử. • Biểu diễn mỗi AO bằng một ô vuông, AO cùng phân lớp thì viết liền, khác lớp thì tách nhau. Thứ tự ô orbital từ trái sang phải như cấu hình electron. • Điền electron vào từng ô orbital theo thứ tự lớp và phân lớp. Mỗi electron = 1 mũi tên. • Quy tắc Hund: Trong mỗi phân lớp, electron được phân bố sao cho e độc thân là lớn nhất. • Nguyên lí Pau – Li: Trên 1 orbital nguyên tử chứa tối đa 2 electron và có chiều tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi electron.
  • 3. 3  Từ cấu hình electron nguyên tử có thể dự đoán dược tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố hóa học.  Có 1, 2 hoặc 3e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử nguyên tố kim loại.  Có 5, 6 hoặc 7e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử nguyên tố phi kim.  Có 8e lớp ngoài cùng là nguyên tử nguyên tố khí hiếm. (Trừ He có 2e).  Có 4e lớp ngoài cùng nguyên tố có thể là kim loại hoặc phi kim.  Bài tập về phổ khối: Phổ khối (phổ khối lượng) được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Dựa vào phổ khối lượng sẽ biết được nguyên tố có bao nhiêu đồng vị bền, phầm trăm số nguyên tử của từng đồng vị. Ví dụ: Phổ khối của nguyên tử Lithium  Phổ khối lượng cho thấy Lithium có 2 đồng vị bền.  6 7 4 Hạt neutron NGUYÊN TỬ X n 1 2 3 4 Lớp electron Phân lớp Số AO Số electron tối đa Thứ tự năng lượng các phân lớp từ thấp đến cao:………. Số khối (A) = ….+… Kí hiệu nguyên tử … … Đồng vị và Nguyên lý vững bền: …. Nguyên lý Pauli:…… Quy tắc Hund: ….. Số electron 1,2,3 4 5,6,7 8 Loại nguyên tố Cấu hình electron Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng Khối lượng = …………. Điện tích = …………… Hạt electron Hạt proton AO s có dạng ………… AO p gồm …………… AO p có dạng ………… Khối lượng = …………. Điện tích = …………… Khối lượng = …………. Điện tích = …………… HẠT NHÂN Kích thước: …….. Khối lượng: ………. Z = …… = …… NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VỎ NGUYÊN TỬ
  • 4. 5 Phần I: TỰ LUẬN Dạng 1: Bài tập cơ bản Bài 1: Nếu coi hồng cầu có hình dạng đĩa tròn với đường kính 7,8 µm thì cần bao nhiêu nguyên tử Helium (có đường kính là 0,62Å) sắp xếp thẳng hàng và khít nhau để tạo nên đoạn thẳng có chiều dài bằng đường kính của hồng cầu? Hình 1.1. Hồng cầu Bài 2: Một cách gần đúng coi bán kính của nguyên tử là 10-10 m, bán kính của hạt nhân nguyên tử này là 10- 14 m. Xác định xem bán kính hạt nhân nhỏ hơn bán kính nguyên tử bao nhiêu lần? Bài 3: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Hydrogen và nguyên tử Helium được cho dưới đây. Vòng tròn màu đỏ đại diện cho loại hạt nào trong nguyên tử? Hình 1.2. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Hydrogen và nguyên tử Helium Bài 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau: Kí hiệu Số proton Số neutron Số electron Điện tích hạt nhân 11 5 B 13 14 20 20+ Bài 5: Cho mô hình cấu tạo của nguyên tử carbon và nguyên tử oxygen như sau: BÀI 2 THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 6 Hình 1.3. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Carbon và nguyên tử Oxygen Tính tổng số hạt proton, neutron và electron có trong một phân tử CO2 CO2 tạo từ các nguyên tử carbon và oxygen ở trên. Dạng 2: Bài tập các loại hạt trong nguyên tử. Bài 6: Hợp kim chứa nguyên tố M nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số hạt proton, neutron và electron là 40, trong hạt nhân nguyên tử M số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Tính số hạt proton, neutron, electron có trong nguyên tử nguyên tố M. Bài 7: Magnesium oxide (MgO) là hợp chất được sử dụng trong y tế để làm giảm các triệu chứng ợ nóng, ợ chua của căn bệnh đau dạ dày. Cho ZMg = 12, ZO = 8. a, Tính tổng số hạt mang điện có trong phân tử MgO. b, Viết cấu hình electron của nguyên tử Magnesium và Oxygen. Bài 8: Oxide của kim loại M có dạng M2O được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất xi măng, sản xuất phân bón, … Oxide này (M2O) là chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước và là thành phần dinh dưỡng không thể thiếu đối với mọi loại cây trồng. Xác định công thức phân tử của M2O biết tổng số hạt cơ bản trong phân tử M2O là 140, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44; nguyên tử oxygen trong M2O có 8 neutron, và 8 electron. Hình 1.4. Phân bón với cây trồng. Bài 9: X là một trong những kim loại có nhiều ứng dụng quan trọng như làm đồ trang sức, làm chất tiếp xúc, dùng trong công nghiệp tráng gương. Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, neutron và electron là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Tính số proton, neutron của nguyên tử X. Bài 10: Hợp chất XY2 có tên hiệu là "vàng của kẻ ngốc" vì có ánh kim và sắc vàng đồng nên nhìn khá giống vàng, nhiều người hay lầm đó là vàng. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, neutron, electron bằng 178, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Mặt khác, số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 20. Xác định số proton của nguyên tố X và nguyên tố Y, công thức hóa học của XY2. Hình 1.5. Tinh thể XY2 Bài 11: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử A và B là 118 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 34 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 28 hạt. Xác định tên của hai nguyên tố A, B. Dạng 3: Bài tập về bán kính nguyên tử Bài 12: Vàng (Au) là một kim loại quý đã được sử dụng làm chất phản xạ neutron trong vũ khí hạt nhân. Trong đời sống hàng ngày vàng còn được dùng để đúc tiền, đồ trang sức và nhiều bức tranh nghệ thuật, …
  • 5. 7 Hình 1.6.a Vàng miếng. Hình 1.6.b Tinh thể vàng Giả thiết rằng trong tinh thể vàng các nguyên tử là những hình cầu có bán kính 1,44Ǻ; khối lượng mol nguyên tử Au là 197g/mol; khối lượng riêng của Au là 19,36 g/cm3 . Tính thể tích chiếm bởi các nguyên tử Au trong tinh thể? Bài 13: Giả thiết rằng trong tinh thể sodium các nguyên tử là những hình cầu với không gian trống giữ các nguyên tử là 26%. Biết khối lượng riêng của Sodium bằng 0,97g/cm3 và khối lượng mol của Sodium là 22,99 g/mol. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Sodium. Bài 14: Iron là một nguyên tố có trong cơ thể con người, nó tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin và myoglobin. Iron cũng có nhiệm vụ quan trọng trong việc tổng hợp DNA, đóng vai trò trong việc vận chuyển oxygen, sản xuất ra năng lượng oxy hóa và bất hoạt các gốc tự do gây hại. Trong tinh thể iron, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của iron là 55,85 g/mol. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của iron ở 20o C biết khối lượng riêng của iron tại nhiệt độ này là 7,87 g/cm3 . Hình 1.7. Sắt 8 Dạng 1: Bài tập cơ bản Bài 1: Hoàn thành bảng sau: Số hiệu nguyên tử Số khối Số proton Số neutron Số electron ………… 108 ………… ………… 47 ………… ………… 33 42 ………… 35 ………… ………… 45 ………… 79 179 ………… ………… ………… ………… ………… ………… 69 50 Bảng 1.1. Thông tin về một số nguyên tố Bài 2: Iodine là một trong những nguyên tố vi lượng cần có trong chế độ dinh dưỡng của con người. Chế độ ăn uống thiếu hụt Iodine sẽ dẫn tới phì đại tuyến giáp gây ra căn bệnh bướu cổ. Thông qua chế độ dinh dưỡng, các nguyên tử Iodine thường được đưa vào cơ thể dưới dạng anion có điện tích 1- và số khối là 127. Xác định số proton, neutron và electron có trong anion I- . Hình 1.9. Người bệnh bị bướu cổ Dạng 2: Bài tập về đồng vị - nguyên tử khối trung bình Bài 3: Lithium có hai đồng vị bền là 6 Li và 7 Li. Phổ khối của nguyên tử Li được cho trong hình dưới đây. Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của Lithium. Hình 1.8. Phổ khối của Lithium Bài 4: Trong tự nhiên silicon (Si) có 4 đồng vị với phần trăm số nguyên tử như bảng sau: Đồng vị % số nguyên tử Nguyên tử khối 28 Si 92,21 27,98 BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • 6. 9 29Si 4,70 28,98 30 Si 3,09 29,97 Tính nguyên tử khối trung bình của silicon Bài 5: Krypton là một trong những khí hiếm được ứng dụng trong chiếu sáng và nhiếp ảnh. Ánh sáng của Krypton có nhiều dải phổ, do đó nó được sử dụng nhiều làm tia laser có mức năng lượng cao. Hình 1.10b biểu thị phổ khối của Krypton, quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi sau: a, Krypton có bao nhiêu đồng vị bền? Viết kí hiệu nguyên tử cho từng đồng vị. b, Xác định số hạt proton và neutron có trong từng đồng vị. c, Tính giá trị nguyên tử khối trung bình của Krypton. Hình 1.10a Khí Krypton. Hình 1.10.b Phổ khối của Krypton. Bài 6: Copper là kim loại có nhiều ứng dụng trong đời sống như làm dây điện, que hàn và các đồ dùng nội thất trong nhà, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc.....Trong tự nhiên, Copper có hai đồng vị là 63 Cu và 65 Cu. Cho biết sự khác biệt giữa hai đồng vị này? Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử khối của Copper được sử dụng là 64, hãy giải thích giá trị này biết rằng đồng vị 63 Cu chiếm 70% số lượng nguyên tử tương ứng trong tự nhiên còn lại là 65 Cu. Hình 1.11. Các cuộn dây đồng Bài 7: Bảng dưới đây cho giá trị số khối và phần trăm số lượng nguyên tử của các đồng vị bền Copper có trong tự nhiên. Tính nguyên tử khối trung bình của Copper. Số khối Phần trăm số lượng nguyên tử 63 69% 65 31% Bảng 1.2. Phần trăm số lượng nguyên tử từng đồng vị của Copper 10 Bài 8: Boron tồn tại trong tự nhiên dưới dạng hai đồng vị bền, boron-10 và boron-11 chiếm lần lượt 20% và 80% số lượng nguyên tử. Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của Boron. Bài 9: Neon nằm ngay dưới helium trong bảng tuần hoàn. Nó có ba đồng vị bền là neon-20, neon-21 và neon- 22. Cho biết các hạt nhân của neon-20, neon-21và neon-22 giống nhau và khác nhau như thế nào. Bài 10: Một thiên thạch được tìm thấy ở trung tâm Indiana chứa dấu vết của khí neon, khí này có nguồn gốc từ gió của mặt trời khi thiên thạch đi qua hệ mặt trời. Phân tích một mẫu khí cho thấy nó bao gồm 91,84% 20 Ne (khối lượng 19,9924 amu), 0,47% 21 Ne (khối lượng 20,9940 amu) và 7,69% 22 Ne (khối lượng 21,9914 amu). Khối lượng trung bình của neon trong gió mặt trời là bao nhiêu? Hình 1.12. Hình ảnh một mẫu thiên thạch. Bài 11: Một mẫu Magnesium được tìm thấy chứa 78,70% số nguyên tử 24 Mg (khối lượng 23,98 amu), 10,13% trong số 25 Mg nguyên tử (khối lượng 24,99 amu), và 11,17% trong số nguyên tử 26 Mg (khối lượng 25,98 amu). Tính nguyên tử khối trung bình của Magnesium. Hình 1.13. Kim loại Magnesium Bài 12: Trong tự nhiên, Chlorine có hai đồng vị bền là 35 Cl (khối lượng 34,96885 amu) và 37 Cl (khối lượng 36,96590 amu). Nguyên tử khối trung bình của Chlorine được xác định là 35,453 amu. Tính thành phần phần trăm của từng đồng vị Chlorine? Bài 13: Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên là 35 17Clvà 37 17Cl, trong đó đồng vị chứa 18 neutron chiếm 75% số lượng nguyên tử Chlorine. a) Tính nguyên tử khối trung bình của Chlorine. b) Tính số mol mỗi loại đồng vị có trong 5,325 gam khí Chlorine.
  • 7. 11 Bài 14: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine có 2 đồng vị bền là 35 Cl và 37 Cl. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 35 Cl chiếm 26,12% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của hợp chất HclOx. Bài 15: Một nguyên tố X có 3 đồng vị bền là A X (79%), B X (10%), D X (11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số neutron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số neutron đồng vị 1 là 1 đơn vị. Tìm giá trị của A, B, D. Bài 16: Nguyên tố Boron (B) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là 10 B và 11 B. Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,81. a) Xác định % số nguyên tử của mỗi đồng vị trong tự nhiên. b) Boric acid (H3BO3) được sử dụng làm thuốc sát trùng (thuốc nhỏ mắt, bôi da). Xác định % khối lượng của đồng vị 11 B có trong Boric acid (biết M = 61,83 gam/mol). Bài 17: Nguyên tố A là một khoáng chất thiết yếu đối với sự phát triển của xương và răng, trong cơ thể A tham gia vào quá trình co cơ, đông máu, điều hòa chức năng thận, thần kinh, tái tạo mô, tế bào và đảm bảo quá trình hoạt động của tim. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A biết rằng 95,00% nguyên tử của A có khối lượng là 31,972u, 0,76% có khối lượng là 32,971u và 4,22% có khối lượng là 33,967u. A là nguyên tố nào? Bài 18: Công nghệ phổ khối lượng ngày nay rất nhạy để phát hiện ra những sự thay đổi cực kì nhỏ về hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố hóa học, tùy thuộc vào nơi lấy mẫu. Vì vậy các nhà khoa học khai thác triệt để những khác biệt này để xác định nguồn gốc mẫu nguyên tố. Giả sử bạn được cung cấp một mẫu boron, bằng phương pháp phân tích phổ khối lượng bạn xác định được phần trăm số nguyên tử của 10 B là 18,2% và 11 B là 81,8%. Tham khảo bảng dưới đây và xác định nguồn gốc mẫu boron của bạn. Hình 1.14: Sự thay đổi nguyên tử khối trung bình của boron theo hàm lượng đồng vị (theo MW Wieser, và Coplen, Hóa học ứng dụng. 83 , 359 (2011)). 12 Dạng 1: Bài tập về mô hình nguyên tử Bài 1: Dựa theo mô hình nguyên tử của RutherFord – Bohr, vẽ mô hình nguyên tử của nguyên tố có Z =2, Z = 7 , Z = 13, Z = 17. Bài 2: Bán kính nguyên tử hydrogen (0,0529nm) lớn hơn bán kính nguyên tử của helium (0,0128nm). Hãy giải thích sự khác biệt này bằng khái niệm orbital nguyên tử. Dạng 2: Bài tập về cấu hình – orbital nguyên tử Bài 3: Nguyên tử nguyên tố X có hai lớp electron trong đó có hai electron độc thân ở phân lớp p. Vậy X có thể là những nguyên tố nào? Bài 4: Viết cấu hình electron nguyên tử và biểu diễn cấu hình theo ô orbital của các nguyên tố: Magnesium (Z = 12), Potassium (Z=19), Carbon (Z=6). Cho biết số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố và nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Bài 5: Biểu diễn cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau theo ô orbital và cho biết số electron độc thân trong các cấu hình electron của các nguyên tố ở trạng thái cơ bản: 8O, 17Cl, 27Co, 24Cr. Bài 6: Sử dụng mũi tên và kí hiệu phân lớp electron thích hợp để hoàn thiện cấu hình electron của nguyên tố Phosphorus trong sơ đồ dưới đây. Bài 7: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 . a, Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân? b, Viết cấu hình electron của X2+ . Bài 8: Biểu diễn cấu hình lớp ngoài cùng theo ô orbital của các nguyên tố có Z = 4, Z = 9, Z = 11, Z = 16. Cho biết số electron độc thân ở mỗi nguyên tử và các nguyên tố trên có tính kim loại hay phi kim. Bài 9: Hai nguyên tố X, Y đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11, nguyên tử Y có 4 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định các nguyên tố X, Y. Bài 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và 2 electron độc thân.Viết cấu hình electron của nguyên tử X? Bài 11: Dưới đây là giản đồ orbital s và p, điền vào chỗ trống. Các orbital nguyên tử của electron s có dạng ____ và mỗi mức năng lượng s có ________ orbital nguyên tử; orbital nguyên tử của electron p có dạng ________ và mỗi mức năng lượng p có ____ orbital nguyên tử. Bài 12: Dưới đây là sự sắp xếp của các electron ở mức 2p và 3d của một số nguyên tử. Hãy thử đánh giá xem sự sắp xếp nào vi phạm nguyên tắc loại trừ Pauli và cái nào vi phạm quy tắc của Hund? BÀI 4 + 5 : CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ - CẤU HÌNH ELECTRON
  • 8. 13 Bài 1: Xác định các nguyên tố X, Y, Z và viết cấu hình các nguyên tố này dựa trên các thông tin sau: a, X là nguyên tố vi lượng có nhiều trong cơ thể người, là thành phần cơ bản để cấu tạo nên xương và răng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, neutron và electron là 60, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. b, Y là chất có tính oxi hoá mạnh, thường được sử dụng để khử trùng nước máy trong sinh hoạt. Nguyên tử của nguyên tố Y có 11 electron thuộc phân lớp p. Hình 1.15. Dây truyền tải điện trên cao có lõi làm từ nguyên tố Z. c, Hợp kim của nguyên tố Z được dùng làm vỏ máy bay do có đặc tính nhẹ, bền, Z cũng được sử dụng làm dây dẫn điện trên cao do có khả năng dẫn điện tốt. Nguyên tử nguyên tố Z có 3 lớp electron và 1 electron độc thân. Bài 2: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử M và nguyên tử X là 86 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của X lớn hơn của M là 12. Tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 18 hạt. 1. Viết cấu hình electron của nguyên tố M và nguyên tố X. 2. Tính số khối của nguyên tử nguyên tố M Bài 3: Chất X tạo ra từ 3 nguyên tố A, B, C có công thức phân tử là ABC. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong phân tử X là 82, trong đó số hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hiệu số khối giữa nguyên tử B và nguyên tử C gấp 10 lần số khối của nguyên tử A. Tổng số khối của nguyên tử B và nguyên tử C gấp 27 lần số khối của nguyên tử A. Xác định công thức phân tử của chất X. Bài 4: X là một trong những nguyên tố có trong thành phần của nhựa PVC, các chất dẻo hay cao su. Ngoài ra, với tính oxi hóa mạnh, hợp chất của X còn được dùng để khử trùng nước sinh hoạt, điều chế nước javen – sản phẩm được dùng để tẩy trắng quần áo, vải sợi, … a. Ở trạng thái cơ bản X có 11 electron thuộc các phân lớp p. Viết cấu hình electron của X. Hình 1.16. Nước Javen b. Trong tự nhiên X có hai đồng vị hơn kém nhau hai neutron. Trong đồng vị số khối lớn, số hạt mang điện gấp 1,7 lần hạt không mang điện. Xác định thành phần cấu tạo của hai đồng vị và thành phần phần trăm theo khối BÀI TẬP TỔNG HỢP 14 lượng của mỗi đồng vị trong X tự nhiên biết nguyên tử khối (NTK) trung bình của X bằng 35,48. Coi NTK có giá trị bằng số khối. Bài 5: Hợp chất Z có công thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, trong hạt nhân nguyên tử R có n’ = p’(n, p, n’, p’ là số neutron và proton tương ứng của M và R). Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm công thức phân tử của Z. Bài 6: X là một nguyên tố có nhiều ứng dụng. Các hợp chất của X được sử dụng trong công nghiệp dược phẩm, sản xuất thuốc nhuộm, mực in và làm thuốc “hiện hình” trong nghề ảnh, khoan dầu. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có 17 electron thuộc các phân lớp p. a) Viết cấu hình electron của X. b) X có hai đồng vị hơn kém nhau hai neutron. Trong đồng vị có số khối lớn hơn, số hạt không mang điện bằng 23/35 lần hạt mang điện. Xác định thành phần cấu tạo của hai đồng vị và thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị, biết nguyên tử khối (NTK) trung bình của X bằng 79,91. Coi NTK có giá trị xấp xỉ bằng số khối.
  • 9. 15 Phần II: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Dạng 1: Bài tập lí thuyết Câu 1: Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử Hydrogen được cho dưới đây. Các đồng vị này khác nhau về A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Số hiệu nguyên tử. Hình 1.17. Các đồng vị của nguyên tử Hydrogen Câu 2: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễn tại hình 1.18. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là Hình 1.18. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 3: Cụm từ thích hợp điền vào ô trống ở hình bên là A. Neutron. B. Hạt nhân. C. Proton. D. Lớp vỏ. Hình 1.19. Mô hình cấu tạo nguyên tử Câu 4: Nguyên tử X có mô hình cấu tạo như hình 1.20. Số hiệu nguyên tử của X là Hình 1.20. Mô hình cấu tạo nguyên tử X A. 1. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 5: Nhà khoa học nào đã phát hiện ra neutron? A. Chadwick. B. Rutherford. C. Thomson. D. Bohr. Câu 6: Tại sao các nguyên tử không mang điện? BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ 16 A. Vì nguyên tử không chứa các hạt mang điện. B. Vì nguyên tử có số proton và số electron bằng nhau. C. Vì nguyên tử có nhiều neutron hơn proton. D. Vì nguyên tử có chứa hạt neutron không mang điện. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử? A. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử. B. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử. C. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử. D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử. Câu 8: Hình ảnh dưới đây là mô hình cấu tạo của nguyên tử nguyên tố A. Số proton của nguyên tử A là Hình 1.21. Mô hình cấu tạo nguyên tử A A. 3. B. 7. C. 17. D. 10. Câu 9: Cho các phát biểu sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử (i) Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều chứa neutron. (ii) Có những nguyên tử chứa nhiều neutron hơn proton. (iii) Các proton và neutron có cùng khối lượng. (iv) Electron không có khối lượng. Các phát biểu đúng là A. (ii). B. (i) và (ii). C. (ii) và (iii). D. (i) và (iv). Câu 10: Mô hình cấu tạo ở hình 1.22 thuộc về nguyên tử nguyên tố nào? Hình 1.22. Mô hình cấu tạo nguyên tử A. Carbon (Z = 6). B. Sodium (Z = 11). C. Oxygen (Z = 8). D. Lithium (Z = 3).
  • 10. 17 Câu 11: Sơ đồ bên phải cho thấy cấu trúc của một nguyên tử. Tên gọi tương ứng với các kí hiệu A và B là A. A = electron, B = hạt nhân. B. A = neutron, B = proton. C. A = proton, B = hạt nhân. D. A = hạt nhân, B = electron. Hình 1.23. Mô hình cấu tạo nguyên tử Câu 12: Nguyên tử được biểu diễn ở hình 1.24 có bao nhiêu electron? A. 2. B. 4. C. 6. D. 10. Hình 1.24. Mô hình cấu tạo nguyên tử Câu 13: Mô hình cấu tạo ở hình 1.25 thuộc về nguyên tử của nguyên tố nào? Hình 1.25. Mô hình cấu tạo nguyên tử A. Carbon (Z = 6). B. Hydrogen (Z = 1). C. Aluminium (Z = 13). D. Lithium (Z = 3). Câu 14: Chữ cái nào chú thích cho electron? Hình 1.26. Mô hình cấu tạo nguyên tử A. X. B. Y. C. Z. D. T. Câu 15: Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là A. electron. B. proton và electron. C. neutron. D. proton. Câu 16: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. proton và electron. B. proton. C. neutron. D. proton và neutron. Câu 17: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là A. electron, proton và neutron. B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. electron và proton. Câu 18: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra hạt A – là một trong những thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Đó là 18 Hình 1.27. Thí nghiệm tìm ra hạt A A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra neutron. C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân. Câu 19: Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học Thomson. Từ khi được phát hiện đến nay electron đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin… Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về hạt electron? A. Electron là hạt mang điện tích âm. B. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt. C. Electron có khối lượng 9,11.10-28 gam. D. Electron chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử. Câu 20: Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium được biểu diễ ở hình 1.28. Số hạt mang điện âm trong nguyên tử Sodium là Hình 1.28. Mô hình cấu tạo của nguyên tử Sodium. A. 1. B. 3. C. 11. D. 13. Câu 21: Có bao nhiêu proton trong nguyên tử trung hòa được biểu diễn ở hình 1.? Hình 1.29. Mô hình cấu tạo của nguyên tử. A. 14 B. 9 C. 7 D.2. Câu 22: Miêu tả nào sau đây là đúng đối với proton? A. Proton mang điện âm và được tìm thấy trong hạt nhân. B. Proton mang điện dương và tìm thấy ở ngoài hạt nhân. C. Proton không mang điện tích và được tìm thấy bên ngoài hạt nhân. D. Proton mang điện dương và tìm thấy trong hạt nhân.
  • 11. 19 Câu 23: Năm 1911, E. Rutherford và các cộng sự đã dùng các hạt α bắn phá lá vàng mỏng và dùng màn huỳnh quang đặt sau lá vàng để theo dõi đường đi của các hạt α. Kết quả thí nghiệm đã rút ra các kết luận về nguyên tử như sau: (1) Nguyên tử có cấu tạo rỗng. (2) Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước nguyên tử. (3) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm. (4) Xung quanh nguyên tử là các electron chuyển động tạo nên lớp vỏ nguyên tử. Số kết luận sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Hình 1.30 mô tả thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử. Hiện tượng nào chứng tỏ điều đó Hình 1.30. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân nguyên tử A. Chùm α truyền thẳng. B. Chùm α bị bật ngược trở lại. C. Chùm α bị lệch hướng. D. B và C đều đúng. Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm tìm ra electron: Hình 1.31. Thí nghiệm tìm ra hạt electron Quan sát hình vẽ và điền những thông tin thích hợp cho trước (a, b, c hay d) vào những chỗ trống trong đoạn thông tin sau: Thomson đã cho phóng điện với hiệu điện thế 15000 vôn qua hai ….(1)…, gắn vào hai đầu của một ống thủy tinh kín đã rút gần hết ….(2)…, thì thấy màn huỳnh quang…(3)….. Màn huỳnh quang phát sáng do sự xuất hiện của các tia không nhìn thấy được đi từ …..(4)….sang …(5)…., tia này được gọi là tia ….(6)….Tia này bị hút lệch về phía …(7)… khi đặt ống thủy tinh trong một điện trường. TT A B C D 1. Điện cực Cực Điện trường Cực âm 2. Chân không Không khí Khí oxi Khí nitơ 3. Thay đổi màu Chuyển sang màu đen Chuyển sang màu vàng Phát sáng 4. Cực âm Cực dương Điện cực Điện trường 5. Điện cực Điện trường Cực âm Cực dương 6. Tia  Dương cực Âm cực Tia  20 7. Cực dương Điện cực Điện trường Dạng 2: Bài tập về các loại hạt trong nguyên tử. Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tống số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 18. B. 17. C. 15. D. 16. Câu 27: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử C là 276. Trong nguyên tử C, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40. Số hạt neutron trong nguyên tử C có giá trị là A. 79. B. 118. C. 197. D. 236. Tài liệu phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Điện tích hạt nhân của R là A. -24. B. -26. C. +24. D. +26. Câu 29: 1 mol nguyên tử Iron có khối lượng bằng 56 gam. Số hạt electron có trong 5,6 gam Iron là (biết trong một nguyên tử Iron có chứa 26 electron) A. 15,66.1024 . B. 15,66.1021 . C. 15,66.1022 . D. 15,66.1023 . Câu 30: Trong hạt nhân nguyên tử M, có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Mặt khác, nguyên tử M có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tố M là A. 10Ne. B. 9F. C. 8O. D. 17Cl. Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17). Câu 32: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Nguyên tố X là A. 35Br. B. 17Cl. C. 30Zn. D. 47Ag. Câu 33: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tử X và Y lần lượt là A. 26Fe và 17Cl. B. 11Na và 17Cl. C. 13Al và 17Cl. D. 13Al và 15P. Câu 34: Tổng số hạt trong hạt nhân của nguyên tử Y là 27, trong đó số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1 hạt. Nhận xét nào sau đây về nguyên tử Y là đúng? A. Số hạt mang điện tích âm là 14. B. Trong nguyên tử Y số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. C. Y là phi kim. D. Số hạt neutron của Y là 14. Câu 35: Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 52 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Nguyên tố X là A. 9F. B. 17Cl. C. 35Br. D. 53I. Câu 36: M là kim loại có nhiều ứng dụng, phổ biến trong đời sống do có khả năng dẫn điện tốt. Tổng số hạt cơ bản trong M2+ là 90, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. M là A. 24Cr. B. 29Cu. C. 26Fe. D. 30Zn. Câu 37: X được xem là nguyên tố của sự sống, là chất vi lượng không thể thiếu trong cơ thể người, là khoáng chất có hàm lượng cao thứ hai trong cơ thể con người. Tổng số hạt cơ bản trong ion X3- là 49, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Nguyên tố X là (cho biết số hiệu nguyên tử của N = 7, P = 15, Sb = 51, As = 33). A. N. B. P. C. Sb. D. As.
  • 12. 21 Câu 38: Tổng số hạt cơ bản trong M+ là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Nguyên tố M là (cho biết số hiệu nguyên tử của Na = 11, K = 19, Rb = 37, Ag = 47). A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag. Câu 39: Trong phân tử X2Y3 có tổng số hạt p, n, e bằng 236 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 68 hạt. Số khối của nguyên tử X lớn hơn số khối của nguyên tử Y là 40. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử X lớn hơn trong nguyên tử Y là 58 hạt. Công thức của X2Y3 là (Cho số hiệu nguyên tử của Al = 13, Fe = 26, O = 8, S = 16). A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Al2S3. D. Fe2S3. Câu 40: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là (Cho số hiệu nguyên tử của C= 6, O = 8, S = 16, Mg = 12). A. carbon. B. oxygen. C. Sulfur. D. magnesium. Câu 41: Hợp chất X được tạo thành từ 10 nguyên tử của 4 nguyên tố. Tổng số hạt mang điện của X bằng 84. Trong X có ba nguyên tố thuộc cùng một chu kì và số hạt proton của nguyên tố có Z lớn nhất lớn hơn tổng số proton của các nguyên tố còn lại là 6 đơn vị. Số nguyên tử của nguyên tố có Z nhỏ nhất bằng tổng số nguyên tử của các nguyên tố còn lại. Công thức phân tử của X là (Cho số hiệu nguyên tử của N = 7, H = 1, C = 6, O = 8, S = 16). A. NH4HSO3. B. NH4HSO4. C. NH4HCO3. D. NH4NO3. Dạng 3: Bài tập tính khối lượng nguyên tử Câu 42: Mỗi nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron, 7 electron và mp=1,6726.10-27 kg; mn= 1,6748.10-27 kg; me = 9,1094.10-31 kg. Vậy khối lượng của phân tử N2 tính theo đơn vị gam (g) là A. 4,6876.10-26 g. B. 5,6866.10-26 g. C. 4,6876.10-23 g. D. 5,6866.10-23 g. Câu 43: Biết nguyên tử magnesium có 12 proton, 12 neutron; 12 electron ; nguyên tử oxygen có 8 proton, 9 neutron và 8 electron. (Cho mp=1,6726.10-27 kg, mn= 1,6748.10-27 kg và me = 9,1094.10-31 kg). Vậy khối lượng (g) của phân tử MgO bằng bao nhiêu? A. 6,8641.10-26 g. B. 6,8641.10-23 g. C. 5,4672.10-23 g. D. 5,4672.10-23 g. Câu 44: Biết nguyên tử Aluminium có 13 proton, 14 neutron và 13 electron và nguyên tử oxygen có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. (Cho mp=1,6726.10-27 kg, mn= 1,6748.10-27 kg, me = 9,1094.10-31 kg). Khối lượng tính theo kg của phân tử Al2O3 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7077.10-25 . B. 1,7077.10-26 . C. 4,8672.10-25 . D. 4,8672.10-26 . Dạng 4: Bài tập về bán kính nguyên tử Câu 45: Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20o C. Khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3 . Cho Vhc = 4 3 r3 . Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là : A. 1,44.10-8 cm. B. 1,29.10-8 cm. C. 1,97.10-8 cm. D. Kết quả khác. Câu 46: Chromium có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3 và khối lượng nguyên tử của Cr là 51,99. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của chromium là A. 0,125 nm. B. 0,155 nm. C. 0,134 nm. D. 0,165 nm. Câu 47: Calcium là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành nên xương và răng của con người. Các nhà khoa học xác định được rằng khối lượng riêng của calcium là 1,55 g/cm3 . Giả thiết rằng, trong tinh thể calcium các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. 22 Câu 48: Giả thiết nguyên tử Aluminium có bán kính 1,43Å và có nguyên tử khối là 27. Trong tinh thể các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe trống. Khối lượng riêng của aluminium có giá trị là A. 2,7 g/cm3 . B. 3,1 g/cm3 . C. 2,1 g/cm3 . D. 5,6 g/cm3 . Câu 49: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như sau: r = 1,5.10-13 .A1/3 cm. Khối lượng riêng (tấn/cm3 ) của hạt nhân nguyên tử X là A. 1,687.108 tấn/cm3 . B. 1,175.108 tấn/cm3 . C. 1,175.1014 tấn/cm3 . D. 1,687.1014 tấn/cm3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.B 5.A 6.B 7.A 8.C 9.A 10.B 11.A 12.C 13.D 14.A 15.C 16.B 17.C 18.A 19.C 20.C 21.B 22.D 23.B 24.D 25.C 26.D 27.B 28.D 29.D 30.B 31.A 32.A 33.C 34.D 35.B 36.B 37.B 38.D 39.B 40.A 41.C 42.C 43.B 44.A 45.B 46.A 47.B 48.A 49.B Dạng 1: Kí hiệu nguyên tử - Số khối Câu 1: Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron, kí hiệu nguyên tử của A là A. 12 25A. B. 25 12A. C. 12 24A. D. 24 12A. Câu 2: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28? A. 39 19K. B. 54 26 Fe . C. 32 15 P . D. 23 11 Na . Câu 3: Kí hiệu nguyên tử Sodium được cho tại hình 1.31. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử Sodium lần lượt là Hình 1.32. Kí hiệu nguyên tử Sodium A. 23, 11, 11. B. 23, 11, 12. C. 11, 12, 11. D. 11, 23, 11. Câu 4: Một nguyên tử có 29 proton, 36 neutron và 29 electron. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử có giá trị: A. Số hiệu nguyên tử = 16, số khối = 36. B. Số hiệu nguyên tử = 29, số khối = 36. C. Số hiệu nguyên tử = 29, số khối = 65. D. Số hiệu nguyên tử = 36, số khối = 65. Câu 5: Cho bảng thông tin sau về nguyên tử nguyên tố Fluorine. Nguyên tố Kí hiệu Số proton Số neutron Số electron BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  • 13. 23 Fluorine 19 9 F 9 …………… ………………. Bảng 1.3. Thông tin về một nguyên tử của nguyên tố Fluorine. Số neutron và số electron của nguyên tử Fluorine trên lần lượt là A. 9 và 19. B. 10 và 9. C. 10 và 19. D. 9 và 10. Câu 6: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 8 9 X . B. 17 8 X . C. 8 17 X . D. 9 8 X . Câu 7: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 185 110 X . B. 185 185 X . C. 185 75 X . D. 75 185 X . Câu 8: Cho các nguyên tử sau: 14 16 20 15 18 23 7 8 10 7 8 11 A; B; C; D; E; F . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học? A. A và B, C và D. B. A và C, B và D. C. B và E, C và F. D. A và D, B và E. Câu 9: Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, 10 neutron hạt nhân. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là A. 9. B. 18. C. 19. D. 28. Câu 10: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 80. Trong đó số hạt mang điện là 35 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 80 35 X. B. 90 35 X. C. 45 35 X. D. 115 35 X . Câu 11: Nguyên tử X có tổng các loại hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện gấp 1,889 lần số hạt không mang điện. Nhận định sai là A. X có 18 hạt không mang điện. B. Số hạt mang điện của X là 35. C. X có 17 electron ở lớp vỏ. D. Số khối của X là 35. Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4p5 . Tỉ số giữa số hạt không mang điện và số hạt mang điện là 0,6429. Số khối của X là A. 90. B. 85. C. 70. D. 80. Câu 13: Nguyên tố X có 2 đồng vị bền X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm số nguyên tử các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 15. B. 14. C. 12. D. 13. Câu 14: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Biết số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là A. 11. B. 23. C. 35. D. 46. Câu 15: Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là A. 80 35Br. B. 79 35Br . C. 56 26Fe . D. 65 30Zn. Dạng 2: Bài tập về đồng vị - nguyên tử khối trung bình Câu 16: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. 14 14 6 7 X, Y . B. 19 20 9 10 X, Y . C. 28 29 14 14 X, Y . D. 40 40 18 19 X, Y . Câu 17: Cho phổ khối của nguyên tố A được biểu diễn tại hình 1.33, Nguyên tử khối trung bình của A là 24 Hình 1.33. Phổ khối của nguyên tố A. A. 91,32. B. 91,40. C. 90,00. D. 94,23. Câu 18: Phổ khối lượng của nguyên tố X được cho ở hình 1.34. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này là bao nhiêu? A. 10. B. 10,8. C. 10,2. D. 11. Hình 1.34. Phổ khối lượng của nguyên tố X Câu 19: Nhận định nào đúng khi nói về nguyên tử Carbon-12 và Carbon-14? A. Chúng có số khối giống nhau. B. Chúng có số proton khác nhau. C. Chúng có số electron khác nhau. D. Chúng có số neutron khác nhau. Câu 20: Số neutron của hai đồng vị Chlorine trong hình 1.32 theo chiều từ trái sang phải lần lượt là? A. 17 và 17. B. 35 và 37. C. 18 và 20. D. 17 và 35. Hình 1.35. Đồng vị của Chlorine Câu 21: Trong tự nhiên, nguyên tử Chlorine có hai đồng vị bền là 35 Cl và 37 Cl. Tại sao nguyên tử khối tương đối của Chlorine thường được sử dụng là 35,5? A. Đây là giá trị trung bình cộng số khối của hai đồng vị. B. Lấy giá trị ngẫu nhiên. C. Nó là khối lượng trung bình của các đồng vị. D. Đây là giá trị nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị. Câu 22: Cho các cặp nguyên tử sau. Đáp án nào chứa cặp đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? A. Nguyên tử A: 13 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 12 proton, 12 neutron và 12 electron. B. Nguyên tử A: 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 12 proton, 12 neutron và 13 electron. C. Nguyên tử A: 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 12 proton, 13 neutron và 12 electron. D. Nguyên tử A: 13 proton, 13 neutron và 12 electron. Nguyên tử B: 14 proton, 12 neutron và 13 electron. Câu 23: Thông tin về các nguyên tử Q, R, S, T được cho trong bảng sau: Nguyên tử Số proton Số neutron Số eletcron
  • 14. 25 Q 6 6 6 R 7 7 7 S 6 8 6 T 8 8 8 Bảng 1.4. Thông tin về các loại hạt của một số nguyên tử. Hai nguyên tử là đồng vị của nhau là? A. Q và S. B. Q và T. C. R và T. D. R và S. Câu 24: Nguyên tố X có ba đồng vị bền, thông tin về phần trăm số lượng nguyên tử tương ứng của từng đồng vị được cho trong bảng sau: Số khối của đồng vị Phần trăm số lượng nguyên tử 24 79,0 25 10,0 26 11,0 Bảng 1.5. Phần trăm số lượng nguyên tử các đồng vị bền của X Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là A. 24,00. B. 24,15. C. 24,32. D. 24,50. Câu 25: Nguyên tử Hydrogen có hai đồng vị bền là 1 1H và 2 1 H . Ý nào thể hiện đúng mô hình cấu tạo hai đồng vị của nguyên tử Hydrogen? 26 Câu 26: 235 92 U là nguyên liệu quan trọng của ngành công nghiệp hạt nhân tuy nhiên hàm lượng 235 92 U trong tự nhiên rất thấp. Việc làm "giàu" 235 92 U luôn thu hút sự quan tâm của cộng đồng quốc tế. Phát biểu nào sau đây về 235 92 U là đúng? Hình 1.36. Nhà máy hạt nhân A. 235 92 U và 238 92 U là đồng vị của nhau. B. 235 92 U và 238 92 U là hai dạng thù hình của nhau. C. Hạt nhân 235 92 U chứa 92 neutron. D. 235 92 U có 143 electron bên ngoài hạt nhân. Câu 27: Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với 8n, 9n là số hạt neutron có trong hạt nhân mỗi nguyên tử. Hình 1.37. Mô hình cấu tạo nguyên tử Nhận xét nào sau đây sai? A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau. D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 28: Cho hình vẽ mô phỏng nguyên tử của một nguyên tố như sau: Hình 1.38. Mô hình cấu tạo nguyên tử Đồng vị của nguyên tố đã cho là? 1 8n 2 8n 1 8n 3 9n
  • 15. 27 A. 17 8O. B. 32 16S. C. 23 11Na. D. 19 9F. Câu 29: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau: 1 2 3 4 Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ? A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1, 2 và 3. D. Cả 1, 2, 3, 4. 28 Câu 30: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5? 1 2 3 4 A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 3 và 4. D. 1 và 4. Câu 31: Theo dự đoán của các nhà khoa học, việc khai thác được hàng triệu tấn 3 2 He trong đất của mặt trăng sẽ góp phần quan trọng trong việc phát triển các lò phản ứng tổng hợp hạt nhân không tạo ra chất thải nguy hại. Thực tế, trênTrái đất, Heli tồn tại chủ yếu ở dạng 4 2 He . Khẳng định nào sau đây Hình 1.39. Mặt Trăng chứa nguồn tài nguyên vô tận A. Hạt nhân của 4 2 He chứa 4 proton . B. 3 2 He và 4 2 He là đồng vị của nhau. C. Hạt nhân 3 2 He chứa 3 neutron. D. Số electron lớp ngoài cùng của 4 2 He là 2 nên Helium là kim loại. Tài liệu phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 32: Oxygen có ba đồng vị bền là 16 17 18 8 8 8 O, O, O . Nitrogen có hai đồng vị bền là 14 15 7 6 N, N . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí Nitrogen dioxide được tạo thành từ hai nguyên tố Nitrogen và Oxygen nói trên? A. 6. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 33: Hydrogen có ba đồng vị bền 1 2 3 1 1 1 H, H, H, Oxygen có ba đồng vị bền 16 17 18 8 8 8 O, O, O và Chlorine có 2 đồng vị bền 35 37 17 17 Cl, Cl . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử hypochloruos acid (HClO) được tạo thành các đồng vị trên ? A. 16. B. 18. C. 9. D. 12. Câu 34: Ủy ban Phê duyệt Thuật ngữ Khoa học và Công nghệ Trung Quốc đặt tên cho nguyên tố 111 (ký hiệu Rg) nhằm kỉ niệm 111 năm ngày sinh của nhà khoa học Roentgen. Một đồng vị của nguyên tố 111 có số khối là 272. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố 111 là đúng? A. Nguyên tố này chứa 111 neutron trong hạt nhân. B. Nó thuộc chu kỳ 6 của bảng tuần hoàn. C. Hiệu số giữa số netron và số electron ngoài hạt nhân là 50. D. Nguyên tố 111 và nguyên tố 110 là đồng vị của nhau.
  • 16. 29 Câu 35: 131 53I là một trong những sản phẩm phân hạch hạt nhân thông thường, do đó có thể được sử dụng để phát hiện sự rò rỉ chất phóng xạ trong nhà máy điện hạt nhân bằng cách đo sự thay đổi hàm lượng của 131 53I trong khí quyển hoặc nước. Phát biểu nào sau đây về 131 53I là sai? A. Tính chất hoá học của 131 53I giống với 129 53 I. B. Số hiệu nguyên tử của 133 53I là 53. C. Số electron của 133 53I là 78. D. Số neutron trong hạt nhân của 133 53I nhiều hơn số proton là 27. Câu 36: Trong tự nhiên, nguyên tố Copper có hai đồng vị là 63 Cu và 65 Cu. Nguyên tử khối trung bình của Copper là 63,54. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị 65 Cu là A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%. Câu 37: Trong tự nhiên Magnesium có 3 đồng vị bền 24 Mg chiếm 78,99%, 25 Mg chiếm 10,00% và 26 Mg. Nguyên tử khối trung bình của Magnesium là A. 24,00. B. 24,11. C. 24,32. D. 24,89. Câu 38: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị bền trong đó đồng vị 79 X chiếm 54,5% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là A. 80. B. 81. C. 82. D. 83. Câu 39: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,19. Biết Neon có ba đồng vị bền trong đó đồng vị 20 Ne chiếm 90,48% và đồng vị 21 Ne chiếm 0,27% số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là A. 18. B. 19. C. 22. D. 23. Câu 40: Trong tự nhiên Iron gồm 4 đồng vị bền 54 Fe chiếm 5,8%, 56 Fe chiếm 91,72%, 57 Fe chiếm 2,2% và 58 Fe chiếm 0,28%. Bromine là hỗn hợp hai đồng vị bền 79 Br chiếm 50,69% và 81 Br chiếm 49,31%. Thành phần % khối lượng của 56 Fe trong FeBr3 là A. 17,36%. B. 18,92%. C. 27,03%. D. 27,55%. Câu 41: Trong tự nhiên Chlorine có hai đồng vị bền: 37 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35 Cl. Thành phần % theo khối lượng của 37 Cl trong HClO4 là A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%. Câu 42: Boron có 2 đồng vị bền là 10 B và 11 B với nguyên tử khối trung bình là 10,81. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 11 B chứa trong H3BO3 là A. 14,00%. B. 14,16%. C. 14,42%. D. 15,00%. Câu 43: Trong tự nhiên đồng vị 37 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Chlorine. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5. Phần trăm về khối lượng của 35 Cl trong KClO4 là A. 19,42%. B. 9,82%. C. 6,47%. D. 19,15%. Câu 44: Trong tự nhiên, nguyên tố Bromine có 2 đồng vị bền là 79 Br và 81 Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là Bromine là 79,91 thì phần trăm số nguyên tử của hai đồng vị này lần lượt là A. 35% và 65%. B. 45,5% và 54,5%. C. 54,5% và 45,5%. D. 61,8% và 38,2%. Câu 45: Theo Viện Thiên văn học ETH, 20 Ne và 22 Ne là một trong những chất khí tạo nên mặt trời. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. 20 Ne và 22 Ne là đồng vị của nhau. 30 B. 20 Ne và 22 Ne có cùng tổng số hạt trong hạt nhân. C. 20 Ne và 22 Ne có cùng khối lượng. D. 20 Ne và 22 Ne có cùng số neutron. Câu 46: Trong tự nhiên, Iridium có hai đồng vị bền có số khối lần lượt là 191 và 193. Nguyên tử khối trung bình của Iridium là 192,22. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là A. 39 : 61 B. 61 : 39 C. 1 : 1 D. 39 : 11 Câu 47: Tai nạn hạt nhân tại Nhật Bản đã sinh ra một lượng rất nhỏ 131 I, sự có mặt của 131 I trong không khí có thể gây ung thư tuyến giáp khi con người tiếp xúc với nó; vậy nhưng khác với 131 I, 127 I lại là nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể con người với vai trò ngăn chặn sự hấp thụ phóng xạ 131 I của tuyến giáp. Ngoài ra người sử dụng đủ hàm lượng 127 I có tác dụng ngăn ngừa bệnh bướu cổ. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 131 I và 127 I là đồng vị của nhau. B. 131 I và 127 I có cùng số proton. C. 131 I và 127 I là hai nguyên tố hóa học khác nhau. D. Dùng muối I ốt hàng ngày không có tác dụng ngăn ngừa bức xạ i-ốt. Câu 48: Iodine là một nguyên tố vi lượng cần thiết cho cơ thể con người, iodine là thành phần của thyroxin, một loại hormone được tạo ra bởi tuyến giáp giúp kiểm soát tốc độ phát triển thể chất và tinh thần của cơ thể. Thiếu iodine có thể gây ra bướu cổ, sưng tuyến giáp. Do đó, iondine thường được bổ sung cho cơ thể dưới dạng muối (KI, KIO3). Trong hơn 30 đồng vị của iodine đã biết, chỉ đồng vị 127 I tồn tại trong tự nhiên, đồng vị phóng xạ nhân tạo 131 I có thể tiêu diệt tế bào ung thư tuyến giáp, được sử dụng điều trị bệnh bệnh cường giáp, lượng 131 I có trong cơ thể có thể bị đào thải nhanh do bị thay thế bởi 127 I. 48.1. Cụm từ "nguyên tố vi lượng" trong đoạn văn trên được hiểu là A. thành phần quan trọng của thyroxin. B. nguyên tố cần thiết cho cơ thể. C. nguyên tố cơ thể cần với một lượng nhỏ. D. nguyên tố cơ thể cần với kích thước nhỏ. 48.2. Thành phần nguyên tử 131 53 I là protons Neutrons Electrons A. 53 53 53 B. 53 78 53 C. 78 53 53 D. 78 53 78 48.3. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. 127 I và 131 I là những nguyên tố khác nhau của nguyên tử iodine. B. 127 I có tác dụng tiêu diệt tế bào ung thư. C. 127 I và 131 I là có cùng số neutron trong hạt nhân. D. 127 I và 131 I là các nguyên tử đồng vị. 48.4. Thực phẩm nào sau đây không phải là nguồn bổ sung iodine cho cơ thể ? A. Tảo tía. B. Thịt gà. C. Rau chân vịt. D. Rau cần. Câu 49: Phần lớn các phân tử nước (H2O) chứa đồng vị 16 O và 1 H, nhưng một tỉ lệ nhỏ chứa đồng vị 18 O và D (2 H, hoặc deuterium). Khi nước bay hơi vào khí quyển, các phân tử nước chứa đồng vị nhẹ bay hơi dễ dàng
  • 17. 31 hơn, khi nước ngưng tụ thành mưa, các đồng vị nặng sẽ dễ dàng ngưng tụ hơn đồng vị nhẹ. Như vậy, những thay đổi địa chất trong môi trường toàn cầu được nghiên cứu bằng cách phân tích các đồng vị của hydrogen chứa trong các sông băng được tạo ra bởi sự tích tụ của tuyết. Tỷ lệ 2 H/1 H của các phân tử nước trong sông băng thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ khi tuyết được hình thành và bằng cách phân tích các bong bóng khí có trong sông băng, chúng ta có thể tìm hiểu về các thành phần khí như Methane và carbon dioxide đã có mặt. trong không khí tại thời điểm đó. Từ kết quả phân tích địa chất này, chúng ta có thể biết được sự thay đổi nhiệt độ của trái đất trong quá khứ. Phát biểu nào sau đây là không đúng về điều này? A. Tỷ lệ 2 H/1 H trong sông băng nhỏ hơn trong nước biển. B. Tỷ lệ 2 H/1 H trong nước biển lớn hơn trong nước khí quyển. C. Nhiệt độ càng cao thì tỉ lệ 2 H/1 H của nước trong khí quyển càng lớn. D. Nồng độ carbon dioxide trong khí quyển càng cao thì nhiệt độ khí quyển càng cao. Câu 50: Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với số liệu như sau (trong đó 8n, 9n là số hạt neutron có trong hạt nhân mỗi nguyên tử). Nhận xét nào sau đây sai? A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau. D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 51: Bảng sau chứa thông tin về ba nguyên tử (A), (B) và (C) thuộc về hai nguyên tố hóa học X và Y. Trong thực tế, nguyên tố X có hai đồng vị m X, n X (m > n), nguyên tử khối trung bình là 63,6. Nguyên tử (A) (B) (C) Số khối 63 64 65 Số neutron a a b Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tử A là đồng vị n X. (2) Nguyên tử (B) và (C) có cùng số electron. (3) Trong tự nhiên, đồng vị m X chiếm 30% số lượng nguyên tử. (4) Trong 2,544 gam đơn chất của X, đồng vị n X chiếm 65,33 % khối lượng. Số phát biểu đúng là? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 52: Cho 2 bình khí riêng biệt, bình 1 chứa 1 mol hỗn hợp 35 Cl2 và 37 Cl2, bình 2 chứa 1 mol 35 Cl37 Cl. Biết số mol nguyên tử 35 Cl trong bình 1 gấp 3/2 lần số mol 35 Cl trong bình 2. 1 8n 2 8n 3 9n 35 Cl2 37 Cl2 1 mol 35 Cl37 Cl 1 mol 32 Bình 1 Bình 2 Cho các phát biểu sau: (1) Trong bình 1, tỉ lệ mol giữa 35 Cl2/37 Cl2 = 4. (2) Số nguyên tử 37 Cl trong bình 2 gấp đôi số nguyên tử 37 Cl trong bình 1. (3) Số mol neutron trong bình 1 nhiều hơn số mol neutron trong bình 2 là 2 mol. Các phát biểu đúng là A. (1). B. (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 53: Cho mô hình nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt cơ bản X - Z như hình vẽ dưới: Phát biểu nào sau đây về các hạt cấu tạo nên nguyên tử không đúng? A. Số hạt Y và số hạt Z bằng nhau trong mọi nguyên tử. B. Trong mọi nguyên tử, khối lượng của Y lớn hơn khối lượng của X. C. Tổng số điện tích của Y và Z trong tất cả các nguyên tử là dương. D. Tổng số của Y và Z trong tất cả các nguyên tử được gọi là số khối của nguyên tử. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A 11.B 12.D 13.D 14.B 15.B 16.C 17.A 18.C 19.D 20.C 21.D 22.C 23.A 24.C 25 26.A 27.A 28.A 29.C 30.D 31.B 32.C 33.B 34.C 35.C 36.A 37.C 38.B 39.C 40.A 41.A 42.C 43.D 44.C 45.A 46.A 47.C 48.C 49.C 50.A 51 52.B 53.A Dạng 1: Cấu trúc vỏ nguyên tử Câu 1: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A.1 electron. B.2 electron. C.3 electron. D.4 electron. Câu 2: Số electron tối đa trên orbital p là bao nhiêu? A. 8. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 3: Số electron tối đa trên orbital 2s là bao nhiêu? A. 8. B. 6. C. 3. D. 2. BÀI 4 + 5 : CẤU TRÚC LỚP VỎ NGUYÊN TỬ - CẤU HÌNH ELECTRON
  • 18. 33 Hình 1.40. Orbital 2s Câu 4: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa? A. s1 , p3 , d7 , f12 . B. s2 , p6 , d10 , f14 . C. s2 , d5 , d9 , f13 . D. s2 , p4 , d10 , f10 . Câu 5: Số electron tối đa ở lớp thứ 3 là A. 8. B. 18. C. 28. D. 32. Câu 6: Số electron có trên lớp L của nguyên tử Carbon (Z = 6) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Số electron có trên lớp L của nguyên tử Nitrogen (Z = 7) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron trên lớp L? A. 11Na. B. 7N. C. 13Al. D. 6C. Câu 9: Orbital tiếp theo được lấp đầy sau 4s là A. 5s. B. 3d. C. 4p. D. 3p. Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Orbital py có dạng hình số tám nổi A. được định hướng theo trục z. B. được định hướng theo trục y. C. được định hướng theo trục x. D. Không định hướng theo trục nào. Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Trong nguyên tử hydrogen electron thường được tìm thấy A. trong hạt nhân nguyên tử. B. bên ngoài hạt nhân song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton. C. bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyên tử đó. D. cả bên trong và bên ngoài hạt nhân vì electron luôn được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong nguyên tử. Câu 12: Các orbital trong một phân lớp electron A. Có cùng sự định hướng trong không gian. B. Có cùng mức năng lượng. C. Khác nhau về mức năng lượng. D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. Câu 13: Kí hiệu và số electron tối đa có trên lớp electron ứng với giá trị n = 2 tương ứng là A. Lớp L và 2e. B. Lớp L và 8e. C. Lớp K và 8e. D. Lớp K và 6e. Câu 14: Orbital nguyên tử là gì? A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân có thể tìm thấy electron. B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân. C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác xuất tìm thấy electron khoảng 90%. D. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác xuất tìm thấy electron khoảng 95%. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Orbital s có dạng hình số tám nổi gồm 3 orbital định hướng theo ba hướng khác nhau. B. Orbital s có dạng hình số tám nổi, orbital p có dạng hình cầu. 34 C. Orbital trong cùng một phân lớp electron có hình dạng tương tự nhau nhưng khác nhau về định hướng không gian. D. Orbital trong cùng một lớp electron có hình dạng và định hướng không gian tương tự nhau. Câu 16: Chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO)? A. Quỹ đạo chuyển động của electron. B. Vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động. C. Bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. D. Vùng không gian quanh nhân, trong đó có xác suất gặp electron khoảng 90%. Câu 17: Trong nguyên tử Chlorine (Z = 17), số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A. 7. B. 5. C. 9. D. 2. Câu 18: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng? A. Số phân lớp electron có trong lớp N là 4. B. Số phân lớp electron có trong lớp M là 4. C. Số orbital có trong lớp N là 9. D. Số orbital có trong lớp M là 8. Hình 1.41 Các phân lớp electron Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi nói về các orbital trong một phân lớp electron? A. Có cùng sự định hướng không gian. B. Có cùng mức năng lượng. C. Khác nhau về mức năng lượng. D. Có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp. Câu 21: Lớp M có bao nhiêu orbital? A. 9. B. 6. C. 12. D. 16. Câu 22: Lớp electron thứ 4 có kí hiệu là gì? A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 23: Trong các AO sau, AO nào là AOs ? z x y z x y y z x x y z 1 2 3 4 A. Chỉ có 1. B. Chỉ có 2. C. Chỉ có 3. D. Chỉ có 4. Câu 24: Trong các AO sau, AO nào là AOpx ? z x y z x y y z x x y z
  • 19. 35 1 2 3 4 A. Chỉ có 1. B. Chỉ có 2. C. Chỉ có 3. D. Chỉ có 4. Dạng 2: Bài tập cấu hình Câu 25: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Nitrogen có cấu hình A. 1s2 2s2 2p3 . B. 2p3 . C. 2s2 2p3 . D. 1s2 . Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố Aluminium có 13 electron. Kết luận nào sau đây đúng? Hình 1.42. Nguyên tử Aluminium A. Lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 3e. B. Lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 1e. C. Lớp L (lớp thứ 2) của Aluminium có 6e. D. Lớp L (lớp thứ 2) của Aluminium có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của Aluminium có 3e. Câu 27: Số electron tối đa trong lớp M là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 ? A. Ca (Z=20). B. K (Z=19). C. Mg (Z=12). D. Na (Z=11). Câu 29: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là? A. 7. B. 9 C. 15 D. 17. Câu 30: Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 2 lớp, lớp thứ 2 có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 7. B. 8. C. 9. D.10. Câu 31: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X. 1s2 2s2 2p6 3s2 ; Y. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 ; Z. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 ; T. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2 . Dãy cấu hình electron của các nguyên tử nguyên tố kim loại là A. X, Y, Z. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Z, T. Câu 32: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Nguyên tố Y là A. Sulfur (Z = 16). B. Chlorine (Z = 17). C. Fluorine (Z = 9). D. Potassium (Z = 19). Câu 33: Cấu hình electron nào sau đây không đúng? A. 1s2 2s2 2p5 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2 . Câu 34: Khi nguyên tử Chlorine (Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron của ion tương ứng là 36 A. 1s2 2s2 2p6 3s1 . B. 1s2 2s2 2p6 . C. 1s2 2s2 2p6 3s3 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . Câu 35: Ion X2+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . Nguyên tố X là A. Ne (Z= 10). B. Mg (Z = 12). C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8). Câu 36: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16? A. 1s2 2s2 2p6 3s1 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1 D. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1 . Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và phi kim. B. phi kim và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. khí hiếm và kim loại. Câu 38: Cấu hình electron của Cu (Z = 29) là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 . Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2 . B. 3s2 3p6 . C. 3s2 3p4 . D. 4s2 . Câu 40: Một ion R3+ có phân lớp cuối cùng là 3d5 . Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3 Dạng 3: Cấu hình theo orbital Câu 41: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s2 2s2 2p4 . Cấu hình electron theo ô orbital là A. B. C. D. Câu 42: Cấu hình electron của nguyên tử X được biểu diễn bằng ô orbital. Thông tin nào dưới đây không đúng khi nói về cấu hình của nguyên tử X ? A. Nguyên tử X có 7 electron. B. Lớp ngoài cùng có 3 electron C. Nguyên tử X có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử X có 2 lớp electron. Câu 43: Nguyên lí hay quy tắc nào bị vi phạm trong cấu hình theo ô orbital được cho dưới đây?
  • 20. 37 A. Quy tắc của Hund. B. Không vi phạm nguyên lí, quy tắc nào. C. Nguyên lí Pauli. D. Quy tắc Klechkovski. Tài liệu phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 44: Nhận xét nào đúng về sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử dưới đây? A. Cả hai mũi tên trong ô 2p phải hướng lên trên. B. Sự sắp xếp các electron trên các orbital của nguyên tử trên là hoàn toàn chính xác. C. Trong orbital 2p chỉ nên có 1 electron trong ô 2p đầu tiên và một electron trong ô 2p thứ hai. D. Tất cả các mũi tên phải hướng lên trên. Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 28, cấu hình electron của ion X2+ là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 . Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố X có sự sắp xếp electron trên các orbital của nguyên tử như hình dưới đây. X là nguyên tố nào? A. Carbon (Z = 6). B. Fluorine (Z = 9). C. Oxygen (Z = 8). D. Nitrogen (Z = 7). Câu 47: Phân lớp p có bao nhiêu AO? A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 48: Cấu hình theo ô orbital của một số nguyên tố được cho dưới đây. Cấu hình nào vi phạm nguyên lí Pauli? A. ↑↓ ↑↑ ↑ 1s 2s 2p B. ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ 1s 2s 2p C. ↑↓ ↑ 1s 2s 2p D. ↑↓ ↑↓ ↑↓ 38 1s 2s 2p Câu 49: Cấu hình theo ô orbital của một số nguyên tố được cho dưới đây. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố là A. 1s1 2s1 2p3 3s1 . B. 1s2 2s2 2p5 3s1 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 . D. 1s2 2s2 2p6 3s1 . Câu 50: Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào dưới đây không đúng? A. B. C. D. Câu 51: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli? A. 1s2 . B. 1s2 2s2 2p3 . C. 1s2 2s2 2p6 3s3 . D. 1s2 2s2 2p4 . Câu 52: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử kim loại nào sau đây có electron độc thân ở orbital s? (Cho số hiệu nguyên tử của Cr = 24, Ni = 28, Co = 27, Fe = 26) A. Chromium B. Nickel C. Cobalt D. Iron Câu 53: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s2 2s2 2p4 . Cấu hình electron theo orbital là A. B. C. D. Câu 54: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây có electron độc thân? (Cho số hiệu nguyên tử của He = 2, Ne = 10, B = 4, Mg = 12) A. Helium. B. Neon C. Boron. D. Magnesium. Câu 32: Sự phân bố electron theo ô lượng tử nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 55: Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO? ↑↓ ↑↑ ↑↓↑ ↑
  • 21. 39 a b c d A. a. B. b. C. a và b. D. c và d. Câu 56: Cho các cấu hình sau của N (Z = 7). Hình vẽ nào sau đây đúng với quy tắc Hund? A. B. C. D. Câu 57: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X sau biểu diễn bằng ô lượng tử. Thông tin nào không đúng khi nói về cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đã cho? 1s2 2s2 2p3 A. Nguyên tử có 7 electron.B. Lớp ngoài cùng có 3 electron. C. Nguyên tử có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử có 2 lớp electron. Câu 58: Cho các cấu hình lớp ngoài cùng của Sulfur (Z=16) như sau, cấu hình ở trạng thái cơ bản là A. B. C. D. Câu 59: Cho biết đâu nào là cấu hình đúng của Aluminium (Z =13) ở trạng thái cơ bản? A. B. C. D. ↑↓ ↑↓ ↑ ↓ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ 40 Câu 60: Cấu hình nào sau đây của ion Na+ (Z = 11)? A. B. C. D. Câu 61: Cấu hình nào sau đây là cấu hình của ion Cl- (Z = 17)? A. B. C. D. Câu 62: Cấu hình electron lớp sát ngoài cùng và ngoài cùng của ion Fe2+ (Z=26) là: A. B. C. D. Câu 63: Cấu hình theo orbital của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản của một số nguyên tố ở chu kì II, theo đó phát biểu nào sau đây là sai ? A. Mỗi orbital nguyên tử chỉ chứa được nhiều nhất 2 electron. B. Khi sắp xếp các electron trong cùng một mức năng lượng thì chúng luôn ưu tiên chiếm cùng một quỹ đạo. C. Số mức năng lượng trong mỗi lớp năng lượng bằng số lớp năng lượng. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↓↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
  • 22. 41 D. Nếu có 2 electron trong cùng một orbital nguyên tử thì chiều tự quay của chúng ngược nhau. Dạng 4: Bài tập tổng hợp Câu 64: Cho các phát biểu sau: (1) Các electron ở lớp L có mức năng lượng gần bằng nhau (2) Các electron ở lớp M (n = 3) liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp K (n = 1) (3) Các electron ở lớp L có mức năng lượng cao hơn các electron ở lớp K. (4) Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau. (5) Các electron ở phân lớp 3s có mức năng lượng thấp hơn các electron ở phân lớp 2p Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 . Câu 65: Cho các phát biểu sau (a) Nguyên tử Iron (Z = 26) có số eletron hóa trị là 8. (b) Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nguyên tố Sodium (ZNa = 11). (c) Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 . (d) Nguyên tử Sulfur (Z=16) có 5 lớp e, phân lớp ngoài cùng có 6e. (e) Trong nguyên tử Chlorine (Z=17) số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 7 Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 66: Có các nhận định sau: (1) Số khối A là tổng số proton và số electron. (2) Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số hạt proton. (3) Nguyên tử luôn trung hòa về điện nên có số hạt electron = số neutron. (4) Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại proton và neutron cấu tạo nên. (5) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối. Số nhận định đúng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 67: Hình dưới mô tả orbital (a) và orbital (b) chứa electron trong nguyên tử sodium (Na) ở trạng thái cơ bản. Mức năng lượng của orbital (a) cao hơn orbital (b). (a) (b) Cho các phát biểu sau: (1) Electron trong các orbital (a) và (b) thuộc cùng lớp electron. (2) Số electron trong obitan (b) gấp đôi số electron trong orbital (a). (3) Electron trên orbital (a) nằm gần hạt nhân hơn electron trên oribital (b). Các phát biểu đúng là A. (1). B. (2). C. (1) và (3). D. (2) và (3). Câu 68: Khi phát biểu về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai ? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất. 42 C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất. D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau. Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron p là 7. Kết luận nào sau đây về X là không đúng? A. X là kim loại. B. X là nguyên tố d. C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron. D. Trong nguyên tử X có 13 electron. Câu 70: Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 . Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng? A. Cấu hình electron của ion T2+ là 3d5 B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị. C. T là kim loại. D. T là nguyên tố d. Câu 71: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng ở mức cao nhất là 3p. nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau 3 hạt. Nguyên tử X, Y lần lượt là nguyên tử của các nguyên tố A. Khí hiếm và kim loại. B. Kim loại và kim loại. C. Kim loại và khí hiếm. D. Phi kim và kim loại. Câu 72: Nguyên tử X, ion Y2+ và ion Z- đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm? A. X: Phi kim ; Y: Khí hiếm ; Z: Kim loại. B. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại. C. X: Khí hiếm ; Y: Kim loại ; Z: Phi kim. D. X: Khí hiếm ; Y: Phi kim ; Z: Kim loại. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (1). Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và neutron. (2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ. (3). Trong nguyên tử số hạt electron bằng số hạt proton. (4). Trong nguyên tử hạt mang điện là proton và electron. (5). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng của các hạt còn lại. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (1) Trong một nguyên tử số proton luôn bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. (2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối. (3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. (4) Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.B 5.B 6.C 7.D 8.B 9.B 10.B 11.B 12.B 13.B 14.C 15.C 16.D 17.B 18.D 19.A 20.B 21.A 22.D 23.A 24.B 25.C 26.A 27.C 28.C 29.D 30.C 31.B 32.B 33.D 34.D 35.B 36.B 37.A 38.A 39.D 40.B 41.A 42.B 43.C 44.B 45.A 46.C 47.B 48.A 49.D 50.A
  • 23. 43 51.C 52.A 53.D 54.C 32.B 55.D 56.C 57.B 58.A 59.A 60.B 61.B 62.A 63.B 64.C 65.C 66.C 67.B 68.C 69.B 70.B 71.D 72.C 73.C 74.B
  • 24. Trang 1 CHỦ ĐỀ 2: BẢNG TUẦN HOÀN PHÂN LOẠI BẢNG TUẦN HOÀN ● Dựa theo cấu hình electron: khối nguyên tố s, p, d, f. • Khối nguyên tố s: cấu hình electron ngoài cùng là ns1-2 . • Khối nguyên tố p: cấu hình electron ngoài cùng là ns2 np1-6 . • Khối nguyên tố d: cấu hình electron ngoài cùng là (n-1)d1-10 ns1-2 . • Khối nguyên tố f: cấu hình electron ngoài cùng là (n-2)f0-14 (n-1)d1-10 ns1-2 . ● Dựa theo tính chất hóa học: cơ bản có thể phân loại nguyên tố thành kim loại, phi kim, khí hiếm. XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT I. Xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử Trang 2 II. Xu hướng biến đổi độ âm điện - Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron liên kết của một nguyên tử trong phân tử. - Bán kính nguyên tử Độ âm điện Tính kim loại (đặc trưng bằng khả năng nhường electron của nguyên tử). Tính phi kim (đặc trưng bằng khả năng nhận electron của nguyên tử). Trong một chu kỳ Trong một nhóm - Bán kính nguyên tử là khoảng cách từ hạt nhân tới electron ở lớp vỏ ngoài cùng. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần. Giải thích: Nguyên tử các nguyên tố có cùng số lớp, khi điện tích hạt nhân tăng dần → lực hút với electron lớp ngoài cùng tăng → bán kính nguyên tử giảm. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử có xu hướng tăng dần. Giải thích: Do số lớp electron tăng nên bán kính nguyên tử tăng. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân: - Trong một chu kì, độ âm điện tăng dần. - Trong một nhóm A, độ âm điện giảm dần. Giải thích: Độ âm điện phụ thuộc điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử. - Trong một chu kì: Z+ tăng, r giảm → khả năng hút e liên kết tăng → χ tăng - Trong một chu kì: khả năng hút e liên kết giảm → χ giảm.
  • 25. Trang 3 ● Hóa trị cao nhất của nguyên tố từ nhóm IA đến VIIA trong oxide cao nhất = STT nhóm (Trừ Fluorine). Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Hóa trị nguyên tố trong oxide cao nhất 1 2 3 4 5 6 7 Công thức oxide cao nhất R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 Ví dụ Na2O MgO Al2O3 SiO2 N2O5 SO3 Cl2O7 Công thức hydroxide cao nhất NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 HClO4 Tính acid của oxide có xu hướng tăng dần, tính base của oxide có xu hương giảm dần. Tính acid của hydroxide có xu hướng tăng dần, tính base có xu hướng giảm dần. Trang 4 Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN ● Định luật tuần hoàn: “Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của ĐTHN.” ● Ý nghĩa của bảng tuần hoàn oSTT ô nguyên tố = Số hiệu nguyên tử nguyên tố. oSTT Chu kì = Số lớp electron trong nguyên tử. oSTT nhóm A = Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó (trừ He). ● Khi electron "cuối cùng" điền vào phân lớp d, nguyên tố thuộc nhóm B. Cấu hình electron khi này có dạng (n-1)dx nsy . ox + y ≤ 7 nguyên tố thuộc nhóm (x + y) B. ox + y = 8, 9, 10 nguyên tố thuộc nhóm VIIIB. ox + y > 10 nguyên tố thuộc nhóm (x + y - 10) B. Cấu tạo nguyên tử Công thức hydroxide tướng ứng. Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide. Cấu hình electron. Số proton, số electron. Số lớp electron. Số electron lớp ngoài cùng. Vị trí nguyên tố Số thứ tự nguyên tố. Số thứ tự chu kỳ. Nhóm. Tính chất của nguyên tố Tính kim loại, tính phi kim. Hóa trị cao nhất với oxygen. Công thức oxide cao nhất. Công thức hydroxide tướng ứng. Tính acid, base của oxide cao nhất và hydroxide.
  • 26. Trang 5 PHẦN I: TỰ LUẬN Bài 1: a, Đầu năm 1955, nhóm nghiên cứu ở Đại học California (Mỹ) phát hiện ra nguyên tố hóa học mới, nguyên tố này đã được đạt theo tên nhà bác học Mendeleev nhằm tôn vinh công lao của ông. Tìm hiểu bảng tuần hoàn và cho biết số proton và nguyên tử khối của nguyên tố này. b, Nêu các nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào một nhóm, một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. c, Quan sát bảng tuần hoàn cho biết: bảng tuần hoàn có bao nhiêu nhóm?; Bao nhiêu chu kỳ? Hình 2.1. Nhà bác học Mendeleev d, Tại sao các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần mà không phải là chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. Bài 2: Cho các nguyên tố X (Z = 3), Y (Z = 9), T (Z = 11), G (Z = 16), K (Z = 17). a, Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học trên. b, Nguyên tố nào được xếp vào cùng một nhóm, cùng một chu kì? Vì sao? Bài 3: a, Bảng tuần hoàn bao gồm mấy khối nguyên tố, sự phân loại đó dựa trên yếu tố nào? b, Nhóm VIIA thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn? c, Viết cấu hình của nguyên tử các nguyên tố Na (Z=11), Cl (Z=17), Cr (Z=24) và cho biết nguyên tố đó thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn. Bài 4: Sự sắp xếp electron (cấu hình electron) và khối nguyên tố. Trong bảng tuần hoàn, hãy giải thích tại sao có: a, 2 nhóm trong khối s. b, 6 nhóm trong khối p. c, 10 nguyên tố trong nhóm kim loại chuyển tiếp. d, 14 nguyên tố trong họ actinoids và lanthanoids. Bài 5: Điền thông tin thích hợp vào các ô trống trong hình vẽ sau: Hình 2.2. Ô nguyên tố Copper Bài 6: a, Xác định số electron hóa trị trong nguyên tử các nguyên tố thuộc các nhóm: IIA, IVA, VIA. CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN Trang 6 b, Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm VA, chu kì 3. Bài 7: Sử dụng bảng tuần hoàn, cho biết: Hình 2.3 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 1. Số lượng các nguyên tố thuộc chu kì 1-7. 2. Chu kì và khối nguyên tố của các nguyên tố: hydrogen, carbon, phosphorus, copper, uranium. 3. Tại sao ở chu kì 4, số lượng các nguyên tố tăng thêm so với chu kì 3 và đều là các nguyên tố kim loại? Bài 8: Nguyên tố nitrogen có Z = 7 được dùng để bảo quản máu, sản xuất phân bón; nguyên tố calcium có Z = 20 có nhiều trong xương và răng. Xác định vị trí của 2 nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn và cho biết chúng thuộc loại nguyên tố s, p hay d; là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Bài 9: Xác định các nguyên tố thỏa mãn mô tả ở mỗi khẳng định dưới đây. (a) Là nguyên tố cùng nhóm với oxygen, nguyên tử chứa 34 electron. (b) Một nguyên tố thuộc nhóm kim loại kiềm, nguyên tử chứa 20 neutron. (c) Một halogen (nhóm VIIA), nguyên tử chứa 35 proton và 44 neutron. (d) Một nguyên tố thuộc nhóm khí hiếm, nguyên tử chứa 10 proton và 10 neutron. Bài 10: Bảng dưới đây mô tả thông tin về số lượng từng loại hạt trong các nguyên tử và ion: Nguyên tử/ion Proton Neutron Electron A 12 12 12 B 12 14 12 C 12 12 10 D 8 8 10 E 9 10 9 Bảng 2.1. Thông tin về số hạt có trong một số nguyên tố Hãy cho biết: (a) Kí hiệu đại diện cho nguyên tử trung hòa về điện? (b) Kí hiệu đại diện cho anion? Ion này có điện tích là bao nhiêu? (c) Kí hiệu đại diện cho cation? Ion này có điện tích là bao nhiêu? (d) Hai kí hiệu biểu diễn đồng vị của một nguyên tố. (e) Sử dụng bảng tuần hoàn, xác định tên, viết kí hiệu nguyên tử hoặc ion của các nguyên tố từ A đến E. Bài 1: Điền vào chỗ trống trong các câu sau: SỰ BIẾN ĐỔI TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ ĐẠI LƯỢNG TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
  • 27. Trang 7 a) Trong một chu kì, theo chiểu ... (1)... điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tố có xu hướng tăng dần, tính base của các hydroxide ... (2)... dần. b) Trong một nhóm, theo chiều ... (3)... điện tích hạt nhân, bán kính các nguyên tử có xu hướng tăng dần, độ âm điện của các nguyên tố có xu hướng... (4)... dần. c) Nhóm ...(5)... là nhóm chứa các nguyên tố đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn. Trong nhóm này, nguyên tử nguyên tố ...(6)... có bán kính lớn nhất. Bài 2: Almelec là hợp kim của aluminium với một lượng nhỏ magnesium và silicon (98,8% aluminium; 0,7% magnesium và 0,5 % silicon). Almelec được sử dụng làm dây điện cao thế do nhẹ, dẫn điện tốt và bền. Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hãy: a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính nguyên tử các nguyên tố hóa học có trong almelec. b) Cho biết thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguyên tố hóa học có trong almelec. Hình 2.4 Hợp kim Almelec. Bài 3: Hình ảnh dưới đây biểu thị một phần của bảng tuần hoàn IA VIIIA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Y E X T Q A Hình 2.5. Bảng tuần hoàn mô phỏng a, Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của các nguyên tố Y, E, X, T. b, Sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố T, Q, A. c, Viết công thức hydroxide tương ứng của các nguyên tố Y, E, Q. Bài 4: a, Sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại của các nguyên tố: K (Z = 19), Mg (Z = 12), Na (Z=11). b, Sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Al (Z =13), K (Z = 19), Mg (Z = 12), Na (Z=11). Bài 5: Nối các nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để thu được khẳng định đúng Cột A Cột B 1. Chu kỳ 1 - a) là tập hợp các nguyên tố hóa học mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau. 2. Số thứ tự nhóm A có giá trị bằng 2 - b) tăng dần. 3. Số thứ tự ô nguyên tố có giá trị bằng 3 - c) là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron trong nguyên tử. 4. Nhóm nguyên tố 4 - d) không thay đổi. Trang 8 5. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính của các nguyên tử các nguyên tố có xu hướng 5 - e) Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử. 6. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử các nguyên tố có xu hướng 6 - f) giảm dần. g) số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố thuộc khối s, p. Bài 6: Hình vẽ dưới đây biểu diễn kích thước của các nguyên tử Na, K, F, Cl và các ion tương ứng Na+ , K+ , F- và Cl- . Hình 2.6. Kích thước của các nguyên tử Na, K, F, Cl và các ion tương ứng Na+, K+, F- và Cl-. Lập luận để xác định các nguyên tố tương ứng với chữ cái E - H và ion tương ứng X - Z. Dạng 1: Từ cấu hình suy ra vị trí, tính chất của một nguyên tố. Bài 1: Nguyên tử của mỗi nguyên tố sau đây đều cần thiết cho sự sống. Viết cấu hình, cho biết vị trí (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn. (a) Calcium (Z = 20). (b) Sodium (Z = 11). (c) Sulfur ( Z =16). Bài 2: Hãy viết cấu hình electron, cho biết vị trí (ô nguyên tố, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố aluminium (Al), boron (B), nitrogen (N), oxygen (O), phosphorus (P), và sulfur (S). Bài 3: a, Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng trên thế giới được làm từ iron. Viết cấu hình, cho biết vị trí của Iron trong bảng tuần hoàn. Fe (Z = 26). b, Lithium được tìm ra vào năm 1817, ứng dụng quan trọng của lithium là sử dụng làm pin lithium. Hãy viết cấu hình, cho biết vị trí của lithium trong bảng tuần hoàn (Z = 3). Hình 2.7. Tháp Eiffel làm từ sắt ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN – Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC