SlideShare a Scribd company logo
1 of 107
B À I T Ậ P H Ó A H Ọ C K Ế T N Ố I
T R I T H Ứ C
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10
CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC
ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
vectorstock.com/28062440
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tử
A. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.
B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.
C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.
D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng.
Câu 2: Nguyên tử cấu tạo gồm 2 phần
A. Tâm và vỏ nguyên tử. B. Proton và vỏ nguyên tử.
C. Hạt nhân và vỏ nguyên tử. D. Neutron và vỏ nguyên tử.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
Câu 4: Chọn đáp án đúng
A. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1. B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.
C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.
Câu 5: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10 pm thì đường kính của hạt nhân
khoảng
A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 .
Câu 6: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
A. Proton và neutron. B. Proton và electron.
C. Electron và neutron. D. Electron và hạt alpha.
Câu 7: Khối lượng của nguyên tử bằng
A. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.
B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.
C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 8: Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu là
A. kg. B. ml. C. mg. D. amu.
Câu 9: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt
A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương.
B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích.
C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích.
D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm.
Câu 10: Chọn đáp án đúng
A. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang
điện tích âm.
B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.
C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
D. Nguyên tử mang điện.
Câu 11: Khối lượng nguyên tử tập trung ở
A. Hạt nhân nguyên tử.
B. Lớp vỏ electron.
C. Phân bố đều trên thể tích của nguyên tử.
D. Phân bố ngẫu nhiên trên thể tích của nguyên tử.
Câu 12: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng
A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
Câu 13: Só khối (hay số nucleon) là
A. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.
B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.
C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.
D. Số proton nhân hai.
Câu 14: Chọn đáp án sai
A. Điện tích hạt nhân kí hiệu là Z.
B. Tổng số neutron kí hiệu là N.
C. Số khối còn được gọi là số nucleon.
D. Số khối kí hiệu là X.
Câu 15: Một amu được định nghĩa bằng
A. khối lượng 1 nguyên tử oxygen. B. khối lượng 1 nguyên tử carbon.
C. khối lượng 1 nguyên tử sulfur. D. Khối lượng 1 nguyên tử hydrogen.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Vì sao có thể coi khối lượng của hạt nhân là khối lượng của nguyên tử
A. Do proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm còn neutron không mang
điện.
B. Do khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.
C. Do thể tích của hạt nhân lớn (chiếm 95% thể tích của nguyên tử).
D. Do số proton là đặc trưng của nguyên tố.
Câu 2: Tại sao nguyên tử trung hòa về điện
A. Do số proton bằng số neutron.
B. Do số electron bằng số neutron.
C. Do trong nguyên tử không có hạt nào mang điện.
D. Do số proton bằng số electron.
Câu 3: Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách
điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,… Nguyên tử fluorine chứa 9 proton và có số
khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 19. B. 30. C. 28. D. 32.
Câu 4: Iodine rất cần thiết cho cơ thể, tham gia vào quá trình hình thành, phát triển cũng
như duy trì hoạt động của con người. Nguyên tử idone chứa 53 electron và có số khối là
127. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử iodine là
A. 164. B. 180. C. 184. D. 200.
Câu 5: Sắt (iron) là nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng trong cơ thể người. Sắt hỗ
trợ cho quá trình tổng hợp hemoglobin và myoglobin; là nhân tố tạo thành nhân tế bào và
các enzim xúc tác quan trọng, thúc đẩy hệ miễn dịch. Nguyên tử sắt có số điện tích hạt
nhân là 26 và chứa 30 neutron. Số khối của nguyên tử sắt là
A. 26. B. 30. C. 52. D. 56.
Câu 6: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10 kg. Khối lượng của
magnesium theo amu là
A. 66,133.10 . B. 23,978. C. 24,000. D. 23,986.10 .
Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là 31,5557.10 kg. Khối lượng của fluorine
theo amu là
A. 61, 256.10 . B. 28,963.10 . C. 19,000. D. 18,998.
Câu 8: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính
4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu. Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn
hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10 lần.
A. 4 m. B. 40 m. C. 400 m. D. 4000 m.
Câu 9: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 13 proton, 14 neutron trong hạt nhân.
Khối lượng hạt nhân của nguyên tử trên là
A. 4.5199.10 kg. B. 4.5199. 10 g. C. 27 g. D. 27 amu.
Câu 10: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 6 proton, 6 neutron trong hạt nhân. Khối
lượng hạt nhân của nguyên tử trên là
A. 2.0088.10 kg. B. 2.0088. 10 g. C. 12 g. D. 12 amu.
Câu 11: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối
lượng của nguyên tử trên là
A. 2.6785.10 kg. B. 2.6785. 10 g. C. 16 g. D. 16 amu.
Câu 12: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là
A. 15,66.10 . B. 15.66.10 . C. 15.66.10 . D. 15.66.10 .
Câu 13: Biết 1 mol nguyên tử hidrogen có khối lượng bằng 1g, một nguyên tử hidrogen
có 1 proton. Số hạt proton có trong 0,2g hydrogen là
A. 1,2044.10 . B. 1,2044.10 . C. 1,2044.10 . D. 1,2044.10 .
Câu 14: Một nguyên tử có 12 proton và 13 neutron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo
thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là
A. 23+. B. 12+. C. 10+. D. 2+.
Câu 15: Nguyên tử sodium có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 neutron trong hạt nhân.
Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử sodium là
A. ~ 0,92. B. ~ 0,98. C. ~ 1. D. ~ 1,1.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là
10. Số khối của nguyên tố X là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 2: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là
24. Số khối của nguyên tố X là
A. 8. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 3: Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neuton và 2 electron. Khối lượng của các
electron chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng nguyên tử helium
A. 2,72% B. 0,0227%. C. 0,272%. D. 0,0272%.
Câu 4: Nguyên tử hidrogen có 1 proton, 2 neuton và 1 electron. Khối lượng của các
neutron chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng nguyên tử hidrogen
A. 62,72% B. 64,52%. C. 65,56%. D. 66,68%.
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 114, trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của Y là
A. 78. B. 79. C. 80. D. 80.
Câu 6: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52 amu, bán kính nguyên tử này
bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom là
A. 9,89 g/cm . B. 2,47 g/cm . C. 5,20 g/cm . D. 5,92 g/cm .
Câu 7: Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối
lượng là 5,01.10 .gam. Số hạt proton và hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này lần
lượt là
A. 1 và 0. B. 1 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 1.
Câu 8: Bán kính của nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử sắt lần lượt là 1,28 Å và 56
g/mol. Tính khối lượng riêng của sắt, biết rằng trong tinh thể, các nguyên tử chiếm 74%
thể tích, phần còn lại là rỗng.
A. 5,48 g/cm . B. 6,84 g/cm . C. 7,56 g/cm . D. 7,83 g/cm .
Câu 9: Nguyên tử nhôm (aluminium) gồm 13 proton và 14 neuton. Khối lượng proton
27g nhôm là
A. 11,7944 g. B. 13,0576 g. C. 12,9987 g. D. 13,0972 g.
Câu 10: Nguyên tử nhôm (aluminium) gồm 13 proton và 14 neuton. Khối lượng electron
27g nhôm là
A. 7,296.10 . B. 7,131.10 . C. 7,584.10 . D. 7,638.10 .
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Bắn một chùm tia α đâm xuyên qua một mảnh kim loại. Biết rằng đường kính
nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10 lần. Khi một hạt nhân bị bắn
phá, có khoảng bao nhiêu hạt α đã đi xuyên qua nguyên tử
A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 .
Câu 2: Oxide X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Biết trong hạt nhân nguyên tử
oxygen có 8 neutron. X là chất nào dưới đây
A. K2O. B. Na2O. C. Cl2O. D. N2O.
Câu 3: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y
chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, neutron,
electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là
A. Sulfur. B. Carbon. C. Oxygen. D. Nitrogen.
Câu 4: Ở 20 C khối lượng riêng của sắt là 7,85 g/cm . Giả thiết trong tinh thể các
nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng
giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử sắt là 55,85 amu thì bán kính gần đúng của một
nguyên tử sắt ở nhiệt độ này là
A. 2,34 Å. B. 1,54 Å. C. 2,56 Å. D. 1,28 Å.
Câu 5: Kim loại chromium có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng chiếm 32%. Khối lượng
riêng của chromium là d = 7,19 g/cm . Cho biết khối lượng mol của chromium là 52
g/mol, bán kính nguyên tử của chromium là
A. 1,54 Å. B. 1,25 Å. C. 1,67 Å. D. 1,83 Å.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1.C 2.C 3.A 4.B 5.A
6.B 7.C 8.D 9.C 10.B
11.A 12.B 13.C 14.D 15.C
2. THÔNG HIỂU
1.B 2.D 3.C 4.B 5.D
6.B 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.B 14.D 15.C
3. VẬN DỤNG
1.A 2.C 3.D 4.D 5.B
6.A 7.C 8.D 9.D 10.B
4. VẬN DỤNG CAO
1.B 2.B 3.C 4.D 5.B
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Bài 2: nguyên tố hóa học
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Nguyên tố hóa học là
A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. Tập hợp các nguyên tử có cùng tổng số hạt trong nguyên tử.
Câu 2: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây
A. Nguyên tử khối. B. Số khối. C. Số proton. D. Số neutron.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
C. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
Câu 4: Đặc trưng cơ bản của một nguyên tử là
A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số electron trong vỏ nguyên tử.
D. Số proton và số electron trong vỏ nguyên tử.
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Khi viết kí hiệu nguyên tử, đặt hai chỉ số đặc trưng ở (1)…….. bên trái kí hiệu nguyên
tố, trong đó số hiệu nguyên tử Z ở (2)…….. và số khối A ở (3)……..”
A. (1) bên trái; (2) phía dưới; (3) phía trên.
B. (1) bên trái; (2) phía trên; (3) phía dưới.
C. (1) bên phải; (2) phía trên; (3) phía dưới.
D. (1) bên phải; (2) phía dưới; (3) phía trên.
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng
A. O . B. N. C. O . D. O .
Câu 7: Thông tin nào sau đây không đúng về Cu
A. Số khối là 64. B. Tổng số proton và neuton là 64.
C. Số neuton là 30. D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 29.
Câu 8: Đồng vi là
A. Những nguyên tử có cùng số khối, cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau.
B. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số
electron khác nhau.
C. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số neuton) nhưng có số
proton khác nhau.
D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số
neutron khác nhau.
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
A. X, Y, Z. B. N, Y, Z. C. N, N, N. D. N, N, N.
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Nguyên tử khối là khối lượng (1)…….. của nguyên tử. Nguyên tử khối của một nguyên
tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần (2)……..”
A. (1) tương đối; (2) đơn vị khối lượng nguyên tử.
B. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử hydrogen.
C. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử carbon.
D. (1) tương đối; (2) nguyên tử carbon.
Câu 11: Nguyên tử khối của một nguyên tố là
A. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó.
B. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng đẳng của nguyên tố đó.
C. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng phân của nguyên tố đó.
D. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các dạng thù hình của nguyên tố đó.
Câu 12: Chọn đáp án sai
A. Có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối.
B. Nguyên tử khối trung bình kí hiệu là Å.
C. Hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên là hỗn hợp của nhiều đồng vị.
D. Mỗi đồng vị của các nguyên tố có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử không cố định.
Câu 13: Chọn đáp án đúng
A. Nguyên tử của nguyên tố hydrogen luôn có 2 proton.
B. Nguyên tử của nguyên tố hydrogen có thể không có neutron.
C. Nguyên tử của nguyên tố hydrogen luôn có số khối bằng 1.
D. Nguyên tố hydrogen luôn có số khối bằng 2.
Câu 14: Biết X và Y,… lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vi X và Y,…; a và b,…
lần lượt là % số nguyên tử của các đồng vị X và Y,… Biểu thức tổng quát tính nguyên tử
khối trung bình
A. ̅ =
( . ) ( . ) ...
%
. B. ̅ =
( . ) ( . ) ...
.
C. ̅ =
( . ) ( . ) ...
%
. D. ̅ =
( . ) ( . ) ...
.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố potassium có số proton = 19; số neutron = 20. Nguyên
tử khối của potassium là
A. 19. B. 20. C. 39. D. 58.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Hai nguyên tử C và B có thể có cùng
A. Số proton. B. Số neutron.
C. Tính chất hóa học. D. Tính chất vật lý.
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron trong lớp vỏ, 82 neutron trong hạt
nhân. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau
Hạt Số electron Số proton Số neutron
X 18 18 22
Y 18 19 20
Z 18 17 18
Chọn đáp án đúng
A. Z, Y, Z là các đồng vị của một nguyên tố hóa học.
B. Y là hạt trung hòa về điện. C. X, Y, Z có số khối khác nhau.
D. Z tích điện dương, số điện tích hạt bằng +1.
Câu 4: Cặp nào sau đây không có sự phù hợp giữa đồng vị phóng xạ và ứng dụng thực
tiễn của nó?
Đồng vị phóng xạ Ứng dụng
A U Sản xuất điện tích hạt nhân
B Co Tiêu diệt tế bào ung thư
C C Xác đinh tuổi của các hóa thạch
D Na Phát hiện vết nứt trong đường ống
A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 5: Cho các kí hiệu nguyên tử sau
X, Y , Z , T , Q , M , E , G , L
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học
A. X, Y , Z. B. Q , M , G.
C. T , Q , M. D. Z , Q, L.
Câu 6: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị bền là X, X, X. Có bao nhiêu loại
phân tử O2
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 7: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị bền là X, X, X. Nitrogen có hai đồng
vị bền N, N. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
A. 12. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 8: Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là Br chiếm 50,69% số nguyên tử
và N chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là
A. 80,112. B. 80,986. C. 79,896. D. 80,000.
Câu 9: Oxi có 3 đồng vị với hàm lượng phần trăm số nguyên tử tương ứng là O chiếm
99,757%, O chiếm 0,038% và O chiếm 0,205%. Nguyên tử khối trung bình của
oxygen là
A. 16,0. B. 15,9. C. 17,0. D. 15,6.
Câu 10: Cho kí hiệu của nguyên tử O. Chọn đáp án sai
A. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen đều có A=17.
B. Nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen.
C. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen đều có Z=8.
D. Nguyên tử có 9 neutron trong hạt nhân.
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có 29 proton và 34 neutron trong hạt nhân. Kí hiệu
của nguyên tử nguyên tố X là
A. Cu. B. Cu. C. Cu. D. Cu.
Câu 12: Vì sao trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, giá trị nguyên tử khối của
chromium (Cr) không phải là số nguyên mà là 51,996
A. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp
các đồng vị của nguyên tố đó.
B. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối xấp xỉ các nguyên tử
nguyên tố đó.
C. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp
các đồng phân của nguyên tố đó.
D. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp
các đồng đẳng của nguyên tố đó.
Câu 13: Dãy gồm các nguyên tử có cùng số neutron
A. Na , Mg , Ne. B. Na , Mg , Al.
C. P , Si , Al. D. H , Li , He.
Câu 14: Thông tin nào sau đây không đúng về Pb
A. Số neutron là 124.
B. Tất cả nguyên tử Pb đều có 82 proton trong hạt nhân.
C. Số khối của là 206.
D. Số điện tích của nguyên tử bằng 82+.
Câu 15: Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau
Hạt Số electron Số proton Số neutron
X 10 8 9
Y 9 9 9
Z 8 8 10
Chọn đáp án sai
A. X, Y có cùng số neutron. B. Y, Z có cùng số khối.
C. X là ion dương, có điện tích +2. D. Y, Z có cùng điện tích hạt.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Nguyên tử magnesium có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên
tử như sau
Đồng vị Mg Mg Mg
% Số nguyên tử 78,6 10,1 11,3
Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử Mg, thì số nguyên tử tương ứng của hai
đồng vị Mg và Mg lần lượt là
A. 389 và 56. B. 56 và 389. C. 56 và 496. D. 496 và 56.
Câu 2: Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A.
Phần trăm số nguyên tử các đồng vị tương ứng lần lượt là 0,34%, 0,06% và 99,6%. Biết
rằng nguyên tử khối trung bình của argon bằng 39,98, A bằng
A. 37. B. 39. C. 40. D. 41.
Câu 3: Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết
thương, điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp,… Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc
biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo hoa. Boron có 2 đồng vị là B và B,
nguyên tử khối trung bình là 10,81. Phần trăm số nguyên tử đồng vị B và B của
boron lần lượt là
A. 21% và 79%. B. 79% và 21%. C. 81% và 19%. D. 19% và 81%.
Câu 4: Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai
đồng vị là R (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là
A. 75. B. 77. C. 79. D. 81.
Câu 5: Đồng vị phóng xạ cobalt (Co – 60) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh,
dùng điều trị các khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng vị: Co (chiếm 98%),
Co và Co; nguyên tử khối trung bình là 58,982. Hàm lượng % của đồng vị phóng xạ
Co – 60 là
A. 0,08%. B. 0,10%. C. 1,12%. D. 1,16%.
Câu 6: Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử chlorine. Cho khối
lượng nguyên tử trung bình của chlorine là 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng
Cl có trong HClO4 (với hidrogen là đồng vị H, oxi là đồng vị O) là
A. 8,8916%. B. 8,9205%. C. 9,1616%. D. 9,3424%.
Câu 7: Trong tự nhiên chlorine có 2 đồng vị là Cl, chiếm 75% số nguyên tử chlorine
và Cl. Chlorine có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Biết nguyên tử khối của
hydrogen bằng 1, số nguyên tử của đồng vị Cl trong 3,65 g HCl
A. 1,564.10 . B. 1,564.10 . C. 1,506.10 . D. 1,506.10 .
Câu 8: Trong tự nhiên magnesium có 2 đồng vị là Mg và Mg .Nguyên tử khối trung
bình của magnesium là 24,4. Số nguyên tử đồng vị Mg và Mg trong 500 nguyên tử
lần lượt là
A. 320 và 180. B. 180 và 320. C. 300 và 200. D. 200 và 300.
Câu 9: Nguyên tố magnesium có 3 đồng vị là Mg (chiếm 78,6%), Mg (chiếm
10,1%) và Mg (chiếm 11,3%). Trong 7,296 gam nguyên tử magnesium, số đồng vị
Mg là
A. 1,42.10 . B. 1,42.10 . C. 1,42.10 . D. 1,42.10 .
Câu 10: Magnesium có 3 đồng vị, cứ 5000 nguyên tử magnesium có 3930 đồng vị
Mg; 505 đồng vị Mg còn lại là đồng vị Mg. Nguyên tử khối trung bình của
magnesium là
A. 24,546. B. 24,327. C. 24,185. D. 24,286.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Trong tự nhiên hidrogen chủ yếu tồn tại 2 đồng vị H và H (còn gọi là đơteri, kí
hiệu là D). Nước tự nhiên tồn tại dạng nước bán nặng (HOD) và nước thường (H2O). Cho
biết nguyên tử khối của oxi là 16, nguyên tử khối của hidro là 1,008. Để tách được 1 gam
nước bán nặng cần lấy bao nhiêu gam nước tự nhiên
A. 17,86 g. B. 118,55 g. C. 55,55 g. D. 125,05 g.
Câu 2: Trong tự nhiên bromine có 2 đồng vị là Br và Br có nguyên tử khối trung
bình là 79,92. Biết nguyên tử khối của sodium là 23, thành phần phần trăm về khối lượng
của Br trong NaBr là
A. 35,1%. B. 34,6%. C. 36,2%. D. 37,3%.
Câu 3: Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X và Y. Y có hai đồng vị Y chiếm
55% số nguyên tử Y và đồng vị Y. Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng
28,51%. Nguyên tử khối trung bình của X và Y lần lượt là
A. 64,12 và 79,2. B. 65,49 và 78,6. C. 63,73 và 79,9. D. 64,28 và 79,45.
Câu 4: Nguyên tố bạc có 2 đồng vị trong tự nhiên là Ag chiếm 51,839% số nguyên tử
và Ag. Biết trong AgCl, bạc chiếm 75,254% về khối lượng, nguyên tử khối của Cl là
35,5. A bằng
A. 105. B. 106. C. 108. D. 109.
Câu 5: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,546. Số nguyên tử Cu có trong 31,773g Cu là
A. 2,189.10 . B. 2,189.10 . C. 2,194.10 . D. 2,194.10 .
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1.C 2.C 3.A 4.B 5.A
6.B 7.C 8.D 9.C 10.A
11.A 12.B 13.B 14.D 15.C
2. THÔNG HIỂU
1.B 2.D 3.C 4.D 5.D
6.B 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.B 14.D 15.C
3. VẬN DỤNG
1.A 2.C 3.D 4.D 5.B
6.B 7.D 8.D 9.D 10.B
4. VẬN DỤNG CAO
1.B 2.C 3.C 4.D 5.B
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 3: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON NGUYÊN TỬ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Obital nguyên tử là
A. Quỹ đạo chuyển động của electron xung quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng
xác định.
B. Khu vực có chứa electron xung quanh nguyên tử, có dạng hình cầu.
C. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất
(khoảng 90%).
D. Khu vực có chứa electron xung quanh nguyên tử, có dạng hình số 8 nổi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO (Atomic Orbital).
B. Theo mô hình hiện đại, trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh, không theo
quỹ đạo xác định.
C. Có 3 loại orbital nguyên tử: orbital s, orbital p và orbital d.
D. Các orbital s có dạng hình cầu và orbital p có dạng hình số 8 nổi.
Câu 3: Phát biểu nguyên lí loại trừ Pauli
A. Trong một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
B. Trong một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và chúng luôn cùng chiều.
C. Trong một orbital chứa tối đa 8 electron và chúng luôn cùng chiều.
D. Trong một orbital chứa tối đa 8 electron có chiều tự quay ngược nhau.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Orbital được biểu diễn bằng một hình chữ nhật, gọi là ô orbital.
B. Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí loại trừ Pauli.
C. Nếu orbital có 1 electron thì biểu diễn bằng 1 mũi tên đi xuống.
D. Nếu orbital có 2 electron thì biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều đi lên.
Câu 5: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí
hay quy tắc nào sau đây
A. Nguyên lí bền vững và quy tắc Hund.
B. Nguyên lí bền vững và nguyên lí loại trừ Pauli.
C. Nguyên lí loại trừ Pauli và quy tắc Hund.
D. Nguyên lí bền vững và quy tắc loại trừ Pauli.
Câu 6: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. Điện tích hạt nhân.
B. Mức năng lượng electron.
C. Sự di chuyển ngẫu nhiên trong không gian.
D. Điện tích hạt.
Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, electron chiếm các mức năng lượng
A. Bất kì. B. Từ mức thứ hai trở đi.
C. Lần lượt từ thấp đến cao. D. Lần lượt từ cao đến thấp.
Câu 8: Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương n = 1,
2, 3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là
A. L, M, N, O,… B. L, M, N, P,… C. K, M, N, O,… D. K, L, M, N,...
Câu 9: Các phân lớp trong mỗi electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường, theo
thứ tự là
A. s, d, p, f,… B. s, f, d, p,… C. s, p, d, f,… D. s, f, p, d,…
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Trong một phân lớp, các orbital có mức năng lượng gần bằng nhau.
B. Các electron ở phân lớp s gọi là electron s, các electron ở phân lớp p gọi là electron p.
C. Lớp electron chứa các electron có mức năng lượng gần bằng nhau.
D. Phân lớp electron chứa các electron có mức năng lượng bằng nhau.
Câu 11: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
A. 2 electron. B. 1 electron. C. 8 electron. D. 4 electron.
Câu 12: Số orbital trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 3, 5, 7. C. 3, 5, 7, 9. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 13: Trong lớp orbital thứ n có
A. n AO (n ≤ 5). B. n AO (n ≤ 4). C. n + 2 electron (n ≤ 5). D. n + 2
electron (n ≤ 4).
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Các khí hiếm đều có lớp ngoài cùng gồm 8 electron.
B. Các khí hiếm có lớp ngoài cùng rất bền vững, chúng hầu như không tham gia vào các
phản ứng hóa học (trừ He có tham gia vào các phản ứng oxi hóa – khử).
C. Các nguyên tố khí hiếm gồm He, Li, Ne, Ar, Sb,...
D. Các electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố (kim
loại, phi kim, khí hiếm).
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nguyên tố mà nguyên tử đủ 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm (trừ He).
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là kim loại (trừ H,
He, B).
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi
kim.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Phân lớp 4d có số electron tối đa là
A. 8. B. 10. C. 18. D. 24.
Câu 2: Lớp N có số phân lớp electron bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Lớp M có số orbital tối đa bằng
A. 1. B. 4. C. 9. D. 18.
Câu 4: Lớp L có số electron tối đa bằng
A. 18. B. 16. C. 10. D. 8.
Câu 5: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có
3 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 6. B. 8. C. 11. D. 13.
Câu 6: Nguyên tố X có Z = 47. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X
thuộc lớp
A. K. B. O. C. N. D. M.
Câu 7: Nguyên tố X có Z = 19. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X
thuộc phân lớp
A. f. B. d. C. p. D. s.
Câu 8: Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng
A. . B. .
C. . D.
Câu 10: Nguyên tử X có Z=11. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s 2s 2p 3s . B. 1s 2s 2p 3s . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s .
Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 9. Electron cuối cùng của nguyên tử
nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây
A. N, p. B. L, p. C. M, p. D. M, s.
Câu 12: Nguyên tử thuộc nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 12. Electron
cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây
A. M, s. B. L, p. C. L, s. D. N, p.
Câu 13: Nguyên tử nguyên tố Y có 9 electron ở phân lớp p. Cấu hình electron của
nguyên tử Y là
A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C.
1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có 15 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của
nguyên tử Y là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc
thân của M là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử
nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần lượt là
A. 13 và 15. B. 13 và 14. C. 12 và 15. D. 12 và 14.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s 2 . Số hạt
mang điện của nguyên tử đó là
A. 7. B. 9. C. 18. D. 21.
Câu 3: Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d 4 . Xác định M
là kim loại, phi kim hay khí hiếm và cho biết số electron
A. Phi kim, 36. B. Kim loại, 36. C. Phi kim, 27. D. Kim loại, 27.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tử nguyên tố X không thể là
A. 19. B. 24. C. 26. D. 28.
Câu 5: Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng 2p . Số đơn vị điện tích hạt nhân
của nguyên tử R là
A. 9. B. 11. C. 13. D. 15.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số electron
ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt
là
A. 1 và 3. B. 5 và 6. C. 6 và 7. D. 7 và 9.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp d là 6. Nguyên tố X thuộc
loại nguyên tố
A. f. B. p. C. s. D. d.
Câu 8: Nguyên tố ở nhóm A trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
4s . Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó là
A. Rb. B. Cu. C. Cr. D. K.
Câu 9: Nguyên tử X có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 7, các lớp trong
đều đã bão hòa electron. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố
A. f. B. d. C. s. D. p.
Câu 10: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số
electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số proton, neutron, electron là 52 và số khối là 35. Cấu hình
electron của X là
A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C.
1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p
Câu 2: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử X là 40. Biết số hạt
neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố
A. f. B. d. C. p. D. s.
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 76. Trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố X là
A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]4s 3d . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]4s 4d .
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. Số electron độc thân của Y là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 5: Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 25 hạt. Số electron độc thân của R là
A. 0.B. 1. C. 2. D. 3.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1.C 2.C 3.A 4.B 5.A
6.B 7.C 8.D 9.C 10.A
11.A 12.B 13.B 14.D 15.C
2. THÔNG HIỂU
1.B 2.D 3.C 4.D 5.D
6.B 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.B 14.D 15.B
3. VẬN DỤNG
1.A 2.C 3.D 4.C 5.B
6.B 7.D 8.D 9.D 10.B
4. VẬN DỤNG CAO
1.B 2.C 3.C 4.D 5.B
CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Số proton, neutron, electron của Na lần lượt là
A. 13, 11, 13. B. 11, 13, 11. C. 11, 12, 11. D. 12, 11, 12.
Câu 2: Tổng số hạt mang điện của Mg lần lượt là
A. 46. B. 24. C. 22. D. 36.
Câu 3: Tổng số hạt của Cl lần lượt là
A. 53. B. 49. C. 46. D. 42.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion
là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .. B. 1s 2s 2p 3s 3p .
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 5: Anion có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của X là
A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s .
Câu 6: Anion không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây
A. . B. . C. Ne. D. .
Câu 7: Anion có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p . Tổng số electron của lớp
vỏ của là
A. 9. B. 15. C. 18. D. 20.
Câu 8: Cation có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 3p . Tổng số orbital trong
nguyên tử X là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 9: Một hạt có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Hạt này có điện tích là
A. 3-. B. 0. C. 3+. D. 1+.
Câu 10: Anion có 10 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử X là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 11: Cho kí hiệu Cl và Cl . Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Hai nguyên tử có số electron trong lớp vỏ khác nhau.
B. Đây là 2 đồng vị của nguyên tố chlorine.
C. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố chlorine đều có 17 proton trong hạt nhân.
D. Tổng số khối của 2 nguyên tử là 72.
Câu 12: Nguyên tử X có đơn vị điện tích hạt nhân là 6, số neutron trong hạt nhân là 9.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X thuộc nguyên tố helium. B. X có số khối bằng 15.
C. X có 9 electron trong lớp vỏ. D. Số điện tích hạt nhân của X là 3-.
Câu 13: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu . Nguyên tử khối trung bình
của đồng là
A. 63,45. B. 63,54. C. 64,02. D. 64,18.
Câu 14: Trong tự nhiên, hydrogen có 3 đồng vị H , H , H . Oxygen có 3 đồng
vị O , O , O . Số loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên là
A. 8. B. 10. C. 16. D. 18.
Câu 15: Một hạt có 18 electron, 19 proton, 20 neutron. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Điện tích của hạt là +1. B. Số khối của hạt là 39.
C. Tổng số hạt cơ bản của hạt là 58. D. Tổng số hạt mang điện của hạt là 37.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc
thân của M là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2: Cation có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Số electron độc thân của
M là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 9. Electron cuối cùng của
nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây
A. M, s. B. K, s. C. L, p. D. M, p.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d . Tổng
số electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 16. B. 18. C. 20. D. 22.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố aluminium có 13 electron. Ở trạng thái cơ bản,
aluminium có số orbital là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 6: Nguyên tố X có Z = 15. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X
thuộc lớp
A. N. B. M. C. L. D. K.
Câu 7: Nguyên tử nguyên tố Y có 7 electron ở phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của Y là
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố Y có 9 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên
tử Y là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử
nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần lượt là
A. 15 và 17. B. 12 và 14. C. 16 và 19. D. 13 và 15.
Câu 10: Cho nguyên tố X có Z = 35. X là
A. Phi kim. B. Kim loại. C. Khí hiếm. D. Không xác định
được.
Câu 11: Đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu .Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị Cu và Cu lần lượt là
A. 27% và 73%. B. 73% và 27%. C. 25% và 75%. D. 75% và 25%.
Câu 12: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là Cl (chiếm 24,23%) và Cl .
Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5, thành phần % theo khối lượng của
Cl trong HClO4 là
A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Số
hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 9. B. 12. C. 18. D. 24.
Câu 14: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây
không đúng
A. 4s > 3s. B. 1s < 2s. C. 3d < 4s. D. 3p < 3d.
Câu 15: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p là của nguyên tố
A. Cl. B. S. C. Na. D. Mn.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tửu X là
A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s .
C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 2: Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là
A. [Ar] 4s . B. [Ar] 3d 4s . C. [Ne] 3s 2p . D. [Ne] 3s 3p .
Câu 3: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron bằng 40. Trong đó tổng
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. X là kim loại, phi kim
hay khí hiếm, cho biết số khối của nguyên tử X
A. Phi kim, 36. B. Kim loại, 36. C. Phi kim, 27. D. Kim loại, 27.
Câu 4: Trong thiên nhiên bạc có hai đồng vị Ag (56%) và Ag . Biết nguyên tử
khối trung bình của bạc là 107,88, A bằng
A. 107. B. 108. C. 109. D. 110.
Câu 5: Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng 3p . Số đơn vị điện tích hạt nhân
của nguyên tử R là
A. 5. B. 19. C. 21. D. 23.
Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neuton, electron là 52 và số khối là 35. Cấu
hình electron của X là
A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p .
C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s .
Câu 7: Nguyên tố của nguyên tử A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên
tố của nguyên tử B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8.
Vậy A, B là các nguyên tử
A. Mg và Br. B. Mg và Cl. C. Si và Br. D. Al và Cl.
Câu 8: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu (chiếm 27%). Biết oxygen
đồng vị O , phần trăm khối lượng của trong Cu2O là
A. 56%. B. 73%. C. 32,14%. D. 64,29%.
Câu 9: Nguyên tử X có 3 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 5, các lớp trong
đều đã bão hòa electron. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố nào, cho biết kí hiệu hóa học
A. f, F. B. d, Co. C. s, S. D. p, P.
Câu 10: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Điện
tích hạt nhân của nguyên tử này là
A. 12-. B. 12+. C. 13-. D. 13+.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Có hợp chất MX3. Cho biết
- Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion nhiều hơn trong ion là 16
Nguyên tố M và X là nguyên tố
A. Fe và Cl. B. Al và Cl. C. Al và F. D. Fe và Br.
Câu 2: Tổng số hạt electron trong ion là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần
lượt là
A. 16 và 7. B. 7 và 16. C. 15 và 8. D. 8 và 15.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3 và 3 .
Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên
tố A, B lần lượt là
A. Mg và Cl. B. Mg và S. C. Na và Cl. D. Na và S.
Câu 4: Tổng số hạt trong ion R+ là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 18 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . B. 1s 2s 2p 3s 3p .
C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
Câu 5: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22. Số proton, neutron, electron trong lần lượt là
A. 26, 30, 28. B. 26, 30, 24. C. 25, 31, 23. D. 25, 31, 27.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1.C 2.C 3.A 4.B 5.A
6.B 7.C 8.D 9.C 10.A
11.A 12.B 13.B 14.D 15.C
2. THÔNG HIỂU
1.B 2.D 3.C 4.D 5.D
6.B 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.B 14.D 15.B
3. VẬN DỤNG
1.A 2.C 3.D 4.C 5.B
6.B 7.D 8.D 9.D 10.B
4. VẬN DỤNG CAO
1.B 2.C 3.C 4.D 5.B
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 5: CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Ô nguyên tố không cho biết
A. Tên nguyên tố. B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của hạt nhân. D. Kí hiệu nguyên tố.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Electron hóa trị là các electron có khả năng tham gia liên kết hóa học, chúng
thường nằm ở lớp electron ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng.
B. Bảng tuần hoàn chứa 118 nguyên tố.
C. Có khoảng 60 nguyên tố tồn tại trong tự nhiên.
D. Bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép xây dựng được sắp xếp theo nguyên tắc tăng
dần khối lượng nguyên tử.
Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được xây dựng theo
nguyên tắc
A. Tất cả các đáp án dưới đây.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một
cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng
dần, nguyên tử của chúng có cùng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Số electron hóa trị. D. Số electron.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Bảng tuần hoàn hiện nay có 7 chu kì và 9 hàng ngang.
B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên
tố trong chu kì.
C. Các chu kì đều có số lượng nguyên tố bằng nhau.
D. Chu kì 2 và 3 đều gồm 10 nguyên tố.
Câu 6: Nguyên tố O (Z = 8) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Số electron hoá trị. D. số electron.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Bảng tuần hoàn hiện nay có 18 cột, chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.
B. Mỗi nhóm là một cột, riêng nhóm VIIIB gồm 3 cột.
C. Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm, nhóm VIIA là nhóm halogen
D. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm luôn có số electron hóa trị bằng
nhau.
Câu 9: Số thứ tự của nhóm (trừ hai cột 9, 10 của nhóm VIIIB) bằng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Số electron hoá trị. D. số electron.
Câu 10: Nguyên tố S (Z = 16) thuộc nhóm VIIA, có số electron hoá trị là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 11: Vị trí của nguyên tố có Z = 13 trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Ô số 13, chu kì 4, nhóm IIIA.
C. Ô số 27, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô số 27, chu kì 5, nhóm VIIIB.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, mỗi nguyên tố được xếp vào một ô, gọi là ô
nguyên tố. Số thứ tự của ô là
A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
C. Số khối của nguyên tố đó.
D. Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó.
Câu 13: Nguyên tố sulfur có Z = 16. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố sulfur thuộc
A. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA. B. Ô 16, chu kì 4, nhóm VIA.
C. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. D. Ô 17, chu kì 4, nhóm VIIA.
Câu 14: Nguyên tố s là nguyên tố mà
A. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.
B. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d.
C. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.
D. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) có Z = 11. Sodium là
A. Nguyên tố f. B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố p.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Nguyên tử thuộc nguyên tố X có sự phân bố electron như sau 2, 8, 8, 3. Vị
trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 21, chu kì 4, nhóm IIIA. B. Ô 21, chu kì 4, nhóm IIIB.
C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô 18, chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 2: Nguyên tử thuộc nguyên tố Y có sự phân bố electron như sau 2, 8, 4. Vị trí
của X trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 18, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. Ô 14, chu kì 4, nhóm IVA. D. Ô 14, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 3: Nguyên tử thuộc nguyên tố Z có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7
electron. Vị trí của Z trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 15, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA.
C. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIB.
Câu 4: Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIB. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 5: Dựa vào bảng tuần hoàn hóa học. Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của
nguyên tố ở nhóm IIA, chu kì 3
A. Boron, Bo. B. Boron, B. C. Magnesium, M. D. Magnesium, Mg.
Câu 6: Dựa vào bảng tuần hoàn hóa học. Hãy cho biết tên, nguyên tử khối của
nguyên tố ở ô 9
A. Fluorine, 20. B. Fluorine, 19,998.C. Boron, 10,81. D. Boron, 11.
Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là 31,5557.10 kg. Khối lượng của
fluorine theo amu là
A. 61, 256.10 . B. 28,963.10 . C. 19,000. D. 18,998.
Câu 8: Hydrogen là nguyên tố nhẹ nhất trong tất cả các nguyên tố và phổ biến nhất
trong vũ trụ. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Hydrogen thuộc chu kì 1, nhóm IA.
B. Số electron hóa trị của hydrogen là 1.
C. 1,008 là nguyên tử khối một trong các đồng vị của hydrogen.
D. Trong nguyên tử hydrogen luôn có 1 proton.
Câu 9: Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu trong
cát và là chất hóa học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Phát biểu nào dưới đây
đúng
A. Silicon thuộc chu kì 3, nhóm IVA. B. Silicon có kí hiệu hóa học là S.
C. Số electron hóa trị của silicon là 2. D. Số điện tích hạt nhân của Silicon là 14.
Câu 10: Cation Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Xác định vị trí
của X trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIB.
C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA.
Câu 11: Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm
A. O, S, He, Lv. B. B, Al, Tl, In. C. K, Na, Mg, Li. D. Zn, Hg, Al, S.
Câu 12: Những nguyên tố thuộc cùng một chu kì
A. Be, Mg, Sr, Ra. B. Al, Cu, Ar, S. C. Ar, Ag, Mg, Ni. D. I, O, S, Ca.
Câu 13: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Xác định vị trí
của X trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IB. D. Chu kì 4, nhóm VIIB.
Câu 14: Cation X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Xác định vị trí
của X trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 2, nhóm VA.
C. Chu kì 3, nhóm IIIB. D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
Câu 15: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Xác định vị trí
của X trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm VIA. D. Chu kì 2, nhóm IIA.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố
X là 10. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 3, nhóm IB. D. Chu kì 2, nhóm VIIIA.
Câu 2: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố
X là 24. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IA.
C. Chu kì 2, nhóm VIA. D. Chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 3: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X
là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu kì 3, nhóm IB.
C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm VA.
Câu 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là
34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và
vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Mn, chu kì 4, nhóm VIIB. B. Al, chu kì 3, nhóm IIA.
C. K, chu kì 4, nhóm IA. D. Na, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân
lớp ngoài cùng là 3p . Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. 18, 17, 20. B. 18, 19, 16. C. 17, 18, 19. D. 18, 19, 17.
Câu 6: Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là
A. Mn. B. Co. C. K. D. Ni.
Câu 7: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở hai chu kì liên tiếp trong
bảng tuần hoàn và ZA + ZB = 32. Vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 2 và chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm VA.
Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng
hệ thống tuần hoàn và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 25. Vị trí của A, B trong
bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA và VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IVA và VIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA.
Câu 9: X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau và cùng trong 1 nhóm
A của bảng tuần hoàn. Tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 52 Cho biết vị trí của
X và Y trong bảng tuần hoàn hoá học
A. Chu kì 3 và 4 nhóm IVB. B. Chu kì 3 và 4 nhóm IIB.
C. Chu kì 3 và 4 nhóm IVA. D. Chu kì 3 và 4 nhóm VllA.
Câu 10: Một ion M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Vị trí của M trong bảng
tuần hoàn là
A. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIB.
C. Ô 29, chu kì 4, nhóm IB. D. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kì trong bảng tuần
hoàn. Tổng số khối của chúng là 51. Số neutron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong
nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Vị trí của C, D là
A. Chu kì 3, nhóm VA và VIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA.
C. Chu kì 2, nhóm IVA và VA. D. Chu kì 3, nhóm IIB và IIIB.
Câu 2: Nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Nguyên tố Y có tổng số hạt nguyên tử
là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện trong X là 8. Vị trí của X, Y
trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IVA và chu kì 3 nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIIA và chu kì 3 nhóm VIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA và chu kì 3 nhóm VIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 3 nhóm VIA.
Câu 3: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử X và Y là 142,
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số
hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 3 nhóm VIIIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA và chu kì 3 nhóm VIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 4 nhóm VIIIB.
D. Chu kì 4, nhóm IIIB và chu kì 3 nhóm VIA.
Câu 4: Hợp chất ion XY được sử dụng để bảo quản mẫu tế bào trong việc nghiên
cứu dược phẩm và hóa sinh vì ion Y ngăn cản sự thủy phân glycogen. Trong phân
tử XY, số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong
XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Vị trí của
X, Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 2, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm IA và chu kì 2, nhóm VIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIIA và chu kì 2, nhóm VA.
D. Chu kì 3, nhóm IA và chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 5: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm
IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,672 lít khí
H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
B. ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH
LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 6: XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỬ
CÁC NGUYÊN TỐ TRONG MỘT CHU KÌ VÀ TRONG MỘT NHÓM.
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (25 câu)
Câu 1: Nhóm A gồm các nguyên tố
A. Nguyên tố p và f. B. Nguyên tố p và d.
C. Nguyên tố s và p. D. Nguyên tố s và d.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Nguyên tử của các nguyên tố cùng một nhóm A có (1)………… (electron hóa trị) bằng nhau, trừ
(2)………... trong nhóm (3)……….”
A. (1) số lớp electron; (2) He; (3) VIIA.
B. (1) số electron lớp ngoài cùng; (2) Ne; (3) VIIA.
C. (1) số electron lớp ngoài cùng; (2) He; (3) VIIIA.
D. (1) số electron phân lớp ngoài cùng; (2) Ne; (3) VIIIA.
Câu 3: Sau mỗi chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
được
A. Lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn. B. Thay đổi một cách ngẫu nhiên.
C. Nhắc lại. D. Thêm một electron.
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Sự biến đổi (1)……….. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khi
(2)………… tăng dần là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về (3)………… của các nguyên
tố.”
A. (1) liên tục; (2) số lớp electron; (3) tính chất.
B. (1) tuần hoàn; (2) điện tích hạt nhân; (3) tính chất.
C. (1) tuần hoàn; (2) số lớp electron; (3) tính chất hóa học.
D. (1) liên tục; (2) điện tích hạt nhân; (3) tính chất hóa học.
Câu 5: Bán kính nguyên tử được xác định gần đúng bằng
A. Một nửa khoảng cách trung bình giữa hai hạt nhân nguyên tử gần nhau nhất trong chất rắn đơn
chất hoặc trong phân tử hai nguyên tử giống nhau.
B. Khoảng cách trung bình giữa hai hạt nhân nguyên tử gần nhau nhất trong chất rắn đơn chất
hoặc trong phân tử hai nguyên tử giống nhau.
C. Khoảng cách trung bình từ hạt nhân đến các electron phân lớp ngoài cùng.
D. Khoảng cách trung bình từ hạt nhân đến các electron lớp ngoài cùng.
Câu 6: Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào
A. Lực hút giữa hạt nhân với các electron phân lớp ngoài cùng.
B. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.
C. Độ âm điện của nguyên tử.
D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 7: Bán kính nguyên tử và lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng có quan hệ
như thế nào
A. Với các nguyên tố nhóm A tỉ lệ nghịch, với các nguyên tố nhóm B tỉ lệ thuận.
B. Không ảnh hưởng lẫn nhau.
C. Tỉ lệ nghịch.
D. Tỉ lệ thuận.
Câu 8: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử
A. Xấp xỉ bằng nhau.
B. Biến đổi ngẫu nhiên.
C. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi
tạo thành liên kết hóa học là khái niệm của
A. Hóa trị. B. Lực tương tác nguyên tử.
C. Độ âm điện. D. Electron hóa trị.
Câu 10: Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ
A. Nhận electron. B. Nhường electron.
C. Không xác định được. D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 11: Trong một chu kì, độ âm điện
A. Tăng từ trái qua phải.
B. Giảm từ trái qua phải.
C. Tăng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
D. Giảm theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử.
Câu 12: Trong một nhóm A, độ âm điện
A. Tăng từ trên xuống dưới.
B. Giảm từ trên xuống dưới.
C. Biến đổi ngẫu nhiên.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 13: Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion
dương là khái niệm của
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai.
B. Tính ion hóa.
C. Tính kim loại.
D. Tính phi kim.
Câu 14: Tính phi kim là
A. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion dương.
B. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion dương.
C. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion âm.
D. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm.
Câu 15: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và phi kim giảm dần.
B. Tính kim loại và phi kim tăng dần.
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 16: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron.
C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 17: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Bán kính nguyên tử. B. Hóa trị.
C. Độ âm điện. D. Tính kim loại – phi kim.
Câu 18: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
đều là
A. ns np . B. ns np . C. ns . D. np .
Câu 19: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
D. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
Câu 20: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là
đúng
A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
Câu 21: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 19.
B. Nguyên tử có Z = 12 có bán kính lớn hơn nguyên tử có Z = 10.
C. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 13.
D. Các nguyên tố kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nguyên tử có Z=13 có tính kim loại nhỏ hơn nguyên tử có Z=17.
B. Nguyên tử có Z=13 có tính phi kim lớn hơn nguyên tử có Z=11.
C. Nguyên tử có Z=14 có tính kim loại lớn hơn nguyên tử có Z=32.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 24: Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Cs. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là
A. K. B. Cs. C. Li. D. Na.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kim loại yếu nhất trong nhóm IA có Z = 3.
B. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất có Z = 9.
C. Phi kim mạnh nhất trong nhóm VA có Z = 7.
D. Nguyên tử có bán kính nhỏ nhất có Z = 1.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. Cl, F, Li, Be. B. F, Be, Li, Cl. C. Li, Be, F, Cl. D. Be, Li, F, Cl.
Câu 2: Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), O (Z=8), F (Z=9), Na (Z=11). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Na, O, Li. D. F, O, Li, Na.
Câu 3: Cho các nguyên tố sau: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N. B. N, Si, Mg, K. C. K, Mg, Si, N D. K, Mg, N, Si.
Câu 4: Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là
A. B < Mg < Al < N. B. Mg < Al < B < N C. Al < B < Mg < N. D. Mg < B < Al < N.
Câu 5: Độ âm điện của các nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giảm dần là
A. I > Br > F > Cl. B. Cl > F > I > Br. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại.
B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại.
C. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim.
D. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim.
Câu 7: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim
tăng dần của các nguyên tố đó là
A. Z < Y < X. B. X < Z < Y. C. Y < X < Z. D. Z < X < Y.
Câu 8: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim
A. N, P, As, Bi. B. C, Si, Ge, Sn. C. Te, Se, S, O. D. F, Cl, Br, I.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, hai nguyên tố X và Y có cùng số thứ tự nhóm. X thuộc nhóm A, Y
thuộc nhóm B. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. X và Y có tính chất hóa học tương tự nhau.
B. X và Y có hóa trị cao nhất bằng nhau.
C. X và Y có số electron lớp ngoài cùng khác nhau.
D. Cấu hình electron của X và Y khác nhau.
Câu 10: Cho cấu hình electron của nguyên tử hai nguyên tố X và Y lần lượt là 1s 2s 2p 3s 3p
và 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Nguyên tử X, Y đều có 5 electron hóa trị.
B. Nguyên tử X có 3 electron phân lớp ngoài cùng, là nguyên tố p, thuộc nhóm IIIA.
C. Nguyên tử Y có 2 electron ở lớp ngoài cùng, là nguyên tố s, thuộc nhóm IIB.
D. X, Y cách nhau 7 nguyên tố.
Câu 11: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại
A. Li, Be, Na, K. B. Mg, K, Rb, Cs. C. AL, Na, K, Ca. D. Mg, Na, Rb, Sr.
Câu 12: Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện
A. Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na. C. Si, Mg, Al, Na. D. Al, Na, Si, Mg.
Câu 13: Cho các nguyên tố N (Z=7), Al (Z=13), P (Z=15), K (Z=19). Thứ tự tăng dần tính phi
kim là
A. Al, K, N, P B. K, Al, P, N. C. K, Al, N, P. D. N, P, K, Al.
Câu 14: Cho các nguyên tố Cs (Z=55), Cr (Z=24), Ca (Z=20), Sr (Z=38). Thứ tự tăng dần tính
phi kim là
A. Sr, Ca, Cs, Cr B. Sr, Cs, Ca, Cr. C. Cs, Cr, Ca, Sr. D. Cs, Sr, Ca, Cr.
Câu 15: Cho các nguyên tố C (Z=6), Si (Z=14), Ca (Z=20), Co (Z=17). Thứ tự tăng dần tính kim
loại là
A. Si, C, Co, Ca. B. Ca, Co, C, Si. C. C, Si, Co, Ca. D. Co, Ca, Si, C.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Số phát biểu không
đúng là
Các nguyên tố này đều là kim loại mạnh nhất trong chu kì.
Thứ tự tăng dần độ âm điện là X, Y, Z.
Các nguyên tố này đều là kim loại kiềm thổ.
Các nguyên tố này thuộc cùng một nhóm.
Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là X, Y, Z.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 7, 13, 15. Số phát biểu không
đúng là
(1) X, Y, Z thuộc cùng một chu kì.
(2) Thứ tự tăng dần độ âm điện là Y, Z, X.
(3) X, Y, Z có số thứ tự nhóm bằng nhau.
(4) Thứ tự tăng dần tính kim loại là X, Z, Y.
(5) Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là X, Y, Z.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 29, 37. Số phát biểu đúng
là
(1) Các nguyên tố này đều là kim loại nhóm IA.
(2) Thứ tự tăng dần tính kim loại là Y, X, Z.
(3) Các nguyên tố này có cùng số electron hóa trị.
(4) Thứ tự tăng dần độ âm điện là X, Y, Z.
(5) Các nguyên tố này có cùng số thứ tự nhóm.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 4: Số phát biểu đúng là
F là kim loại mạnh nhất.
Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất.
He là nguyên tử có bán kính nhỏ nhất.
Be là kim loại yếu nhất trong nhóm IIA.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5: Ba nguyên tố R, Q, T là các nguyên tố thuộc nhóm A và lần lượt đứng liên tiếp cạnh nhau
trong cùng một chu kì. Số phát biểu đúng là
Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự R < Q < T.
Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự R < Q < T.
Tính phi kim tăng dần theo thứ tự R < Q < T.
Khối lượng nguyên tử tăng dần theo thứ tự R < Q < T.
Độ âm điện tăng dần theo thứ tự R < Q < T.
A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 6: Hai ion X và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Số phát biểu đúng là
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4.
(2) Bán kính của ion Y lớn hơn bán kính của ion X .
(3) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
(4) X ở chu kì 3 còn Y ở chu kì 4.
(5) X có tính kim loại mạnh hơn Y.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là 1s 2s 2p 3s ,
1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kim
loại là
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. X, Z, Y.
Câu 8: Năng lượng tối thiểu cần thiết để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở thể khí, ở
trạng thái cơ bản là khái niệm của
A. Năng lượng ion hóa tối thiểu. B. Năng lượng cation hóa cơ bản.
C. Năng lượng cation hóa tối thiểu. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất.
Câu 9: Trong một chu kì, năng lượng ion hóa thứ nhất
A. Tỉ lệ nghịch với tính phi kim.
B. Tỉ lệ nghịch với độ âm điện.
C. Tỉ lệ thuận với bán kính nguyên tử.
D. Có xu hướng tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 10: Trong một nhóm A, năng lượng ion hóa thứ nhất
A. Có xu hướng tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Tỉ lệ thuận với độ âm điện.
C. Tỉ lệ thuận với bán kính nguyên tử.
D. Tỉ lệ thuận với tính kim loại.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Cho các ion Na , Mg , O , F . Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. Na , Mg , O , F . B. O , F , Na , Mg .
C. Mg , Na , F , O . D. F , O , Na , Mg .
Câu 2: Cho dãy Na, Mg, Mg , O , Al , Al. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Mg , Al , O , Na, Mg, Al. B. Al , Mg , O , Al, Mg, Na.
C. Na, Al , Mg , O , Al, Mg. D. Na, Mg, Al, Al , Mg , O .
Câu 3: Nguyên tố A và B thuộc hai chu kì liên tiếp, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử A và B là 23. Biết rằng A và B ở hai nhóm A liên tiếp và dạng đơn chất của chúng rất dễ tác
dụng với nhau tạo thành hợp chất X. Biết rằng ZA < ZB. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. A và B đều là các phi kim.
B. Độ âm điện của A lớn hơn B.
C. Hợp chất của B (có hóa trị cao nhất) với oxygen có công thức hóa học B2O3.
D. A và B thuộc hai nhóm liên tiếp.
Câu 4: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X, Y, Z là 134. Trong đó,
tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Z nhiều hơn
của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X, Y, Z.
A. Y < Z < X. B. Y < X < Z. C. X < Z < Y. D. Z < X < Y.
Câu 5: X , Y , Z và T là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron là [Ne] 3s
3p . Kết luận nào dưới đây đúng
A. Độ âm điện của Y lớn hơn của X.
B. Năng lượng ion hóa I1 của X lớn hơn của Y.
C. Bán kính của các ion X , Y , Z và T là bằng nhau.
D. Bán kính nguyên tử của T lớn hơn của Z.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1.C 2.C 3.A 4.B 5.A
6.B 7.C 8.D 9.C 10.B
11.A 12.B 13.C 14.D 15.C
16.A 17.B 18.C 19.D 20.C
21.B 22.A 23.B 24.C 25.D
2. THÔNG HIỂU
1.B 2.D 3.C 4.B 5.D
6.B 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.B 14.D 15.C
3. VẬN DỤNG
1.A 2.C 3.D 4.D 5.B
6.A 7.C 8.D 9.D 10.B
4. VẬN DỤNG CAO
1.B 2.B 3.C 4.D 5.B
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 7: XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI THÀNH PHẦN VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT
CỦA HỢP CHẤT TRONG MỘT CHU KÌ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X
là
A. XO. B. XO2. C. X2O3. D. X2O.
Câu 2: X là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X
là
A. X2O7. B. X2O3. C. XO3. D. X3O.
Câu 3: Cho các oxide Na2O, Al2O3, MgO, SiO2. Thứ tự giảm dần tính base là
A. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2. B. Al2O3 > SiO2 > MgO > Na2O.
C. Na2O > Al2O3 > MgO > SiO2. D. MgO > Na2O > Al2O3 > SiO2.
Câu 4: Cho các oxide K2O, Fe2O3, CuO, SO2. Thứ tự tăng dần tính base là
A. Fe2O3 < CuO < K2O < SO2. B. SO2 < CuO < Fe2O3 < K2O.
C. CuO < K2O < Fe2O3 < SO2. D. K2O < Fe2O3 < CuO < SO2.
Câu 5: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid
A. Al2O3; P2O5; SO3; Cl2O7. B. P2O5; SO3; Al2O3; Cl2O7.
C. Al2O3; SO3; P2O5; Cl2O7. D. Cl2O7; Al2O3; SO3; P2O5.
Câu 6: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid
A. CuO, CaO, Al2O3, Cl2O7. B. Cl2O7, CuO, Al2O3, CaO.
C. CaO, Al2O3, CuO, Cl2O7. D. Cl2O7, CuO, Al2O3, CaO,
Câu 7: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z = 11, Z = 12, Z = 13 có hydroxide
tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính base của các hydroxide này là
A. X, Y, T. B. Y, T, X. C. T, Y, X. D. Y, X, T.
Câu 8: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z = 4, Z = 12, Z = 20 có hydroxide
tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính base của các hydroxide này là
A. Y, X, T. B. T, X, Y. C. T, Y, X. D. X, Y, T.
Câu 9: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kì 3, acid mạnh nhất là
A. H2PO4. B. H2SiO3. C. HClO4. D. H2SO4.
Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base
A. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3.
B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4.
C. NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4; Al(OH)3.
D. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4.
Câu 11: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base
A. Si(OH)4, Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH.
B. Si(OH)4, Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH.
C. Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH, Si(OH)4.
D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, , Si(OH)4, KOH.
Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid
A. H2SO4; H3AsO4; H3PO4. B. H3AsO4; H3PO4; H2SO4.
C. H2PO4; H2SO4; H3AsO4. D. H3PO4; H3AsO4; H2SO4.
Câu 13: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid
A. H2SiO3, H2SO4, HClO7. B. H2SiO3, HClO7, H4SiO4.
C. HClO7, H2SO4, H2SiO3. D. H2SO4, HClO7, H2SiO3.
Câu 14: Đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học không biến đổi tuần
hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Số electron hóa trị.
C. Tính acid – base của các hydroxide.
D. Khối lượng nguyên tử.
Câu 15: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính acid giảm dần.
B. Tính base của oxide và tính acid tăng dần.
C. Tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Nguyên tố R có cấu hình electron 1 2 2 . Công thức hợp chất oxide
ứng với hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương
ứng là
A. RO3 và RH2. B. R2O5 và RH3. C. R2O3 và RH3. D. RO2 và RH4.
Câu 2: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức
hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của M và hydride (hợp chất của M với
hydrogen) tương ứng là
A. MO3 và MH2. B. M2O3 và MH3. C. M2O và MH2. D. M2O7 và MH.
Câu 3: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ne] 3 3 . Công thức hợp chất oxide
ứng với hóa trị cao nhất của X và hydride (hợp chất của X với hydrogen) tương
ứng là
A. HX và X2O7. B. XH4 và XO2. C. H2X và XO3. D. H3X và X2O.
Câu 4: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 6. Công thức hợp chất oxide ứng với
hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là
A. RO3 và RH2. B. RO2, và RH4. C. R2O3 và RH3. D. R2O và RH2.
Câu 5: Nguyên tố X ở ô thứ 17 của bảng tuần hoàn. Các phát biểu đúng là
 X có độ âm điện lớn và là một phi kim mạnh.
 X có thể tạo thành ion bền có dạng X .
 Oxide cao nhất của X có công thức X2O5 và là acidic oxide.
 Hydroxide của X có công thức HXO4 và là acid mạnh.
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (4).
Câu 6: Cho các oxide sau Na2O, SO3, Cl2O7, CO2, CaO, N2O5. Thứ tự giảm dần
tính base và tăng dần tính acid là
A. Al2O3, Na2O, SiO2, MgO, SO3, P2O5, Cl2O7.
B. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
C. SiO2, MgO, Al2O3, Na2O, SO3, P2O5, Cl2O7.
D. Na2O, SO3, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, Cl2O7.
Câu 7: So sánh tính base của calcium hydrogen, strontium hydroxide và barium
hydroxide. Thứ tự giảm dần tính base là
A. Calcium hydrogen, strontium hydroxide, barium hydroxide.
B. Strontium hydroxide, calcium hydrogen, barium hydroxide.
C. Strontium hydroxide, barium hydroxide, calcium hydrogen.
D. Barium hydroxide, strontium hydroxide, calcium hydrogen.
Câu 8: So sánh tính base của calcium hydroxide và caesium hydroxide. Phát biểu
nào dưới đây đúng
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai.
B. Không thể để so sánh tính base của calcium hydroxide và caesium hydroxide.
C. Tính base của caesium hydroxide mạnh hơn tính base của calcium hydrogen.
D. Tính base của calcium hydrogen mạnh hơn tính base của caesium hydroxide.
Câu 9: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát
biểu nào sau đây không đúng
A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.
B. Các nguyên tố này không cùng thuộc một chu kì.
C. Thứ tự tăng dần tính base là X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2.
D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là Z, Y, X.
Câu 10: Cho các hợp chất sau NaOH, H2SiO3, HClO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.
Thứ tự giảm dần tính base và tăng dần tính acid là
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. NaOH, H2SiO3, Mg(OH)2, Al(OH)3, HClO4, H2SO4.
C. H2SiO3, HClO4, H2SO4, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
D. H2SO4, H2SiO3, HClO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
Câu 11: So sánh tính base của sodium hydroxide và aluminium hydroxide. Phát
biểu nào dưới đây đúng
A. Tính base của aluminium hydroxide mạnh hơn tính base của sodium hydroxide.
B. Tính base của sodium hydroxide mạnh hơn tính base của aluminium hydroxide.
C. Không thể so sánh tính base của sodium hydroxide và aluminium hydroxide.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 12: So sánh tính acid của carbonic acid và silixic acid. Phát biểu nào dưới đây
đúng
A. Tính acid của carbonic acid mạnh hơn tính base của silixic acid.
B. Tính acid của silixic acid mạnh hơn tính base của carbonic acid.
C. Không thể so sánh tính acid của carbonic acid và silixic acid.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 13: So sánh tính acid của sulfuric acid, selenic acid và teluric acid. Thứ tự
tăng dần tính acid là
A. Sulfuric acid, selenic acid, teluric acid.
B. Teluric acid, selenic acid, sulfuric acid.
C. Selenic acid, teluric acid, sulfuric acid.
D. Teluric acid, sulfuric acid, selenic acid.
Câu 14: So sánh tính acid của silixic acid, phosphoric acid và sulfuric acid. Thứ tự
giảm dần tính acid là
A. Silixic acid, phosphoric acid, sulfuric acid.
B. Phosphoric acid, sulfuric acid, silixic acid.
C. Sulfuric acid, silixic acid, phosphoric acid.
D. Sulfuric acid, phosphoric acid, silixic acid.
Câu 15: Cho biết X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Phần trăm khối lượng X trong oxide
ứng với hóa trị cao nhất của X là
A. 48,56%. B. 44,78%. C. 52,94%. D. 63,15%.
3. VẬN DỤNG (10 câu)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp electron ngoài cùng là (n
là số thứ tự của lớp electron). Số phát biểu đúng là
 Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
 Trong các hợp chất, R chỉ có số oxi hóa -1.
 Oxide tạo ra từ R có hóa trị cao nhất là R2O7.
 NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Biết
- Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím.
- Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím.
- Oxide của Z phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và
Z.
A. X, Y, Z. B. Z, Y, X. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y.
Câu 3: Nguyên tố X thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn hóa học. X tạo hợp chất
với hydrogen và chiếm 91,176% về khối lượng trong hợp chất đó. X là
A. As. B. Sb. C. N. D. P.
Câu 4: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxide cao nhất của nó là
25,93%. Nguyên tố R là
A. Aluminium. B. Lưu huỳnh. C. Carbon. D. Nitrogen.
Câu 5: Nguyên tố R tạo với hydrogen hợp chất khí công thức RH4. Trong oxide
cao nhất của R, oxide chiếm 53,33% về khối lượng. R là
A. P. B. Si. C. C. D. N.
Câu 6: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydrogen là
RH3. Trong oxide mà R có hóa trị cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối
lượng. R là
A. N. B. P. C. S. D. As.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là .
Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng. X
là
A. Te. B. Se. C. O. D. S.
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là .
Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng.
Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxide cao nhất là
A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%.
Câu 9: Hợp chất khí của R với hydrogen có công thức phân tử là RH3. Trong hợp
chất oxide cao nhất của nguyên tố R, oxygen chiếm 56,34% về khối lượng. Tổng
số electron của phân lớp p trong nguyên tử nguyên tố R là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 10: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hydrogen có công thức hoá học
chung là RH4. Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxygen thì O chiếm 72,73%
khối lượng. Viết công thức hoá học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.
A. SiO2 và SiH4. B. CO2 và CH4. C. NO2 và NH4. D. SO2 và H4S.
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Tổng số electron trên phân lớp p (ở trạng thái cơ bản của hai nguyên tử
nguyên tố X và Y là 15). X ở chu kì 3, nhóm VIA. Khi X tác dụng với Y tạo ra hợp
chất Z. Phát biểu nào dưới đây đúng
A. X có độ âm điện lớn hơn Y.
B. Trong Z có 6 cặp electron chung.
C. Hợp chất với hydrogen của Y có tính acid mạnh.
D. Các oxide, hydroxide của X đều có tính acid mạnh.
Câu 2: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxide cao nhất là YO3.
Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm
63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 3: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Ở trang
thái đơn chất, X và Y không phản ứng với nhau. Công thức oxide ứng với hóa trị
cao nhất của X và Y là
A. CO2 và P2O5. B. SiO2 và N2O5. C. N2O5 và SO3. D. CO2 và P2O5.
Câu 4: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3 của bảng tuần hoàn và M là nguyên tố s có
electron lớp ngoài cùng là ns . X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là
XO3. Một hợp chất của M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng là một
hóa chất công nghiệp quan trọng, được sử dụng trong sản xuất giấy Kraft, thuốc
nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lí ô nhiễm kim loại nặng,… Công thức hóa học của
hợp chất giữa M và X là
A. Cs2O. B. Rb2S. C. K2O. D. Na2S.
Câu 5: Nguyên tố X có electron phân lớp ngoài cùng là , nguyên tố Y có electron
phân lớp ngoài cùng là . Hợp chất khí với hydrogen của X chứa a% khối lượng
X, oxide ứng với hóa trị cao nhất của X chứ b% khối lượng Y. Tỉ số a:b = 3,365.
Hợp chất A tạo bởi X và Y có nhiều ứng dụng chỉnh hình trong lĩnh vực y khoa, vật
liệu này cũng là một sự thay thế cho PEEK và titan, được sử dụng cho các thiết bị
tổng hợp tủy sống. Khối lượng mol của A và 140 g/mol. X và Y là
A. C và P. B. Si và N. C. C và As. D. Sn và N.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1.C 2.C 3.A 4.B 5.A
6.B 7.C 8.D 9.C 10.B
11.A 12.B 13.C 14.D 15.C
2. THÔNG HIỂU
1.B 2.D 3.C 4.B 5.D
6.B 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.B 14.D 15.C
3. VẬN DỤNG
1.A 2.C 3.D 4.D 5.B
6.A 7.C 8.C 9.D 10.B
4. VẬN DỤNG CAO
1.B 2.B 3.C 4.D 5.B
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH
LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 8: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Nội dung của định luật tuần hoàn là
A. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số khối.
B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như tính chất của các hợp chất tạo nên
từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các
hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân.
D. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các
hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số khối.
Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s 2p 3s 3p .
C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s .
Câu 3: Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể
A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
B. Viết được cấu hình electron của nguyên tử.
C. Dự đoán được tính chất (tính kim loại, tính phi kim) của nguyên tố đó.
D. Viết được công thức oxide, hydroxide tương ứng.
Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron viết
gọn của nguyên tử nguyên tố X là
A. [Ar]3s 3p . B. [Ne]3s 3p . C. [Ne]3s . D. [Ar]3s 3p .
Câu 5: Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn
mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là
[Ar]3d 4s . Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là
A. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB. B. Ô số 27, chu kì 4, nhóm IB.
C. Ô số 24, chu kì 3, nhóm VB. D. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 6: Nguyên tử sắt có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 4s . Vị trí của sắt trong
bảng tuần hoàn là
A. Ô số 18, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 7: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau X (1s 2s 2p 3s ), Y
(1s 2s 2p 3s ) và Z (1s 2s 2p 3s 3p ). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần
tính kim loại từ trái sang phải là
A. X, Y, Z. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. Y, X, Z.
Câu 8: Ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 7, 15, 33. Dãy các
nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Y, X, Z. B. Z, X, Y. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z.
Câu 9: Anion X có cấu hình electron [Ne]3s 3p . Nguyên tố X có tính chất nào sau
đây
A. Trơ của khí hiếm. B. Lưỡng tính. C. Phi kim. D. Kim loại.
Câu 10: Canion X có cấu hình electron 1s 2s 2p . Nguyên tố X có tính chất nào sau
đây
A. Phi kim. B. Kim loại. C. Lưỡng tính. D. Trơ của khí hiếm.
Câu 11: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Công thức oxide
ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là
A. R2O3, R(OH)3. B. RO3, H2RO4. C. RO2, H2RO3. D. RO, R(OH)2.
Câu 12: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Tính acid – base
của oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là
A. Basic oxide, lưỡng tính. B. Đều lưỡng tính.
C. Acidic oxide, acid. D. Basic oxide, base.
Câu 13: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Công thức oxide
ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là
A. RO3, H2RO4. B. RO, R(OH)2. C. R2O, ROH. D. RO2, H2RO3.
Câu 14: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Tính acid – base
của oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là
A. Đều lưỡng tính. B. Basic oxide, lưỡng tính.
C. Acidic oxide, acid. D. Basic oxide, base.
Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm Định luật tuần hoàn
“Tính chất của các nguyên tố và (1)……….., cũng như (2)………… và tính chất của các
hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến đổi (3)…………. theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử.”
A. (1) nguyên tử; (2) thành phần; (3) tuần tự.
B. (1) nguyên tử; (2) công thức; (3) tuần hoàn.
C. (1) đơn chất; (2) thành phần; (3) tuần hoàn.
D. (1) đơn chất; (2) công thức; (3) tuần tự.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Công thức oxide
ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng là
A. Basic oxide, lưỡng tính. B. Acidic oxide, acid.
C. Basic oxide, base. D. Đều lưỡng tính.
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Tính acid – base
của oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng là
A. MO3 và MH2. B. M2O3 và MH3. C. M2O và MH2. D. M2O7 và MH.
Câu 3: X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X
tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với
nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn
base. Cách phân loại X, Y, Z nào sau đây là đúng
A. X là kim loại; Y, Z là phi kim. B. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
C. X là phi kim; Y, Z là kim loại. D. X, Y là phi kim; Z là kim loại.
Câu 4: Nguyên tố X nằm ở chu kì 4, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Nguyên tử của X
có bao nhiêu electron thuộc lớp ngoài cùng
A. 12. B. 7. C. 5. D. 2.
Câu 5: Nguyên tố X nằm ở chu kì 4, nhóm VIB của bảng tuần hoàn. Nguyên tử của X có
bao nhiêu electron thuộc phân lớp ngoài cùng
A. 6. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 6: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 31, electron lớp ngoài cùng thuộc phân
lớp
A. s, d. B. s, p. C. s. D. d.
Câu 7: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 28, phân loại R
A. R là khí hiếm. B. R lưỡng tính. C. R là phi kim D. R là kim loại.
Câu 8: Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 5, 11, 13, 19. Thứ tự
tăng dần tính kim loại là
A. X, Z, T, Y. B. Y, X, Z, T. C. X, Z, Y, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 9: Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 5, 7, 9, 15. Thứ tự giảm
dần tính kim loại là
A. X, Z, Y, T. B. Y, T, Z, X. C. Z, X, Y, T. D. X, Y, Z, T.
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf
1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf

More Related Content

Similar to 1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf

210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-họcTuyet Hoang
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfwhitegorse
 
Bt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tuBt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tutranghoa006
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10ngoxuanquynh
 
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptxBài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptxgorse871
 
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tửHệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tửQuyen Le
 
cau tao hat nhan (thang).16013.ppt
cau tao hat nhan (thang).16013.pptcau tao hat nhan (thang).16013.ppt
cau tao hat nhan (thang).16013.pptstudywell4
 
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoOc Kim
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoXuan Hoang
 
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baChng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baThanhThoVTH
 
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hocMariska Mẫn Mẫn
 
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfTrngNguynnh14
 
Chuyên đề lý thuyết nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết   nguyên tửChuyên đề lý thuyết   nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết nguyên tửNguyễn Đăng Nhật
 
60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hoc60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hocNgọc Mai
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
7 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.44446
7 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.444467 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.44446
7 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.44446le hung
 

Similar to 1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf (20)

210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
210716429 chuyen-đề-1-cấu-tạo-nguyen-tử-bảng-tuần-hoan-cac-nguyen-tố-hoa-học
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
 
Sach bttn hoa vo co
Sach bttn hoa vo coSach bttn hoa vo co
Sach bttn hoa vo co
 
Bt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tuBt chuong cau tao nguyen tu
Bt chuong cau tao nguyen tu
 
Trac ngiem hoa_10
Trac ngiem hoa_10Trac ngiem hoa_10
Trac ngiem hoa_10
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
 
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptxBài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
 
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tửHệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
Hệ thống câu hỏi bài tập nguyên tử
 
cau tao hat nhan (thang).16013.ppt
cau tao hat nhan (thang).16013.pptcau tao hat nhan (thang).16013.ppt
cau tao hat nhan (thang).16013.ppt
 
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
T12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong iT12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong i
 
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_baChng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba
 
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
 
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdfly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the-ly-thuyet-va-bai-tap-phan-tinh-the.pdf
 
Chuyên đề lý thuyết nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết   nguyên tửChuyên đề lý thuyết   nguyên tử
Chuyên đề lý thuyết nguyên tử
 
60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hoc60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hoc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MI...
 
7 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.44446
7 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.444467 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.44446
7 145-c au-ly-thuyet-hat-nhan-nguyen-tu.thuvienvatly.com.d279f.44446
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Recently uploaded

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 

Recently uploaded (17)

Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 

1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG).pdf

  • 1. B À I T Ậ P H Ó A H Ọ C K Ế T N Ố I T R I T H Ứ C Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG) WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock.com/28062440
  • 2. CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: Thí nghiệm không được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tử A. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha. B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen. C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon. D. Thí nghiệm phóng điện qua không khí loãng. Câu 2: Nguyên tử cấu tạo gồm 2 phần A. Tâm và vỏ nguyên tử. B. Proton và vỏ nguyên tử. C. Hạt nhân và vỏ nguyên tử. D. Neutron và vỏ nguyên tử. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron. C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron. D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron. Câu 4: Chọn đáp án đúng A. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1. B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1. C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1. D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1. Câu 5: Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 10 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 . Câu 6: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. Proton và neutron. B. Proton và electron. C. Electron và neutron. D. Electron và hạt alpha. Câu 7: Khối lượng của nguyên tử bằng A. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử. B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử. C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử. D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử. Câu 8: Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu là A. kg. B. ml. C. mg. D. amu. Câu 9: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt A. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích dương. B. Proton mang điện tích âm và neutron không mang điện tích. C. Proton mang điện tích dương và neutron không mang điện tích. D. Proton không mang điện tích và neutron mang điện tích âm. Câu 10: Chọn đáp án đúng A. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang điện tích âm. B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần. C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân. D. Nguyên tử mang điện. Câu 11: Khối lượng nguyên tử tập trung ở A. Hạt nhân nguyên tử. B. Lớp vỏ electron. C. Phân bố đều trên thể tích của nguyên tử. D. Phân bố ngẫu nhiên trên thể tích của nguyên tử. Câu 12: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 13: Só khối (hay số nucleon) là
  • 3. A. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử. B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử. C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử. D. Số proton nhân hai. Câu 14: Chọn đáp án sai A. Điện tích hạt nhân kí hiệu là Z. B. Tổng số neutron kí hiệu là N. C. Số khối còn được gọi là số nucleon. D. Số khối kí hiệu là X. Câu 15: Một amu được định nghĩa bằng A. khối lượng 1 nguyên tử oxygen. B. khối lượng 1 nguyên tử carbon. C. khối lượng 1 nguyên tử sulfur. D. Khối lượng 1 nguyên tử hydrogen. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Vì sao có thể coi khối lượng của hạt nhân là khối lượng của nguyên tử A. Do proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm còn neutron không mang điện. B. Do khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. C. Do thể tích của hạt nhân lớn (chiếm 95% thể tích của nguyên tử). D. Do số proton là đặc trưng của nguyên tố. Câu 2: Tại sao nguyên tử trung hòa về điện A. Do số proton bằng số neutron. B. Do số electron bằng số neutron. C. Do trong nguyên tử không có hạt nào mang điện. D. Do số proton bằng số electron. Câu 3: Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,… Nguyên tử fluorine chứa 9 proton và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là A. 19. B. 30. C. 28. D. 32. Câu 4: Iodine rất cần thiết cho cơ thể, tham gia vào quá trình hình thành, phát triển cũng như duy trì hoạt động của con người. Nguyên tử idone chứa 53 electron và có số khối là 127. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử iodine là A. 164. B. 180. C. 184. D. 200. Câu 5: Sắt (iron) là nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng trong cơ thể người. Sắt hỗ trợ cho quá trình tổng hợp hemoglobin và myoglobin; là nhân tố tạo thành nhân tế bào và các enzim xúc tác quan trọng, thúc đẩy hệ miễn dịch. Nguyên tử sắt có số điện tích hạt nhân là 26 và chứa 30 neutron. Số khối của nguyên tử sắt là A. 26. B. 30. C. 52. D. 56. Câu 6: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là A. 66,133.10 . B. 23,978. C. 24,000. D. 23,986.10 . Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là 31,5557.10 kg. Khối lượng của fluorine theo amu là A. 61, 256.10 . B. 28,963.10 . C. 19,000. D. 18,998. Câu 8: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu. Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10 lần. A. 4 m. B. 40 m. C. 400 m. D. 4000 m. Câu 9: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 13 proton, 14 neutron trong hạt nhân. Khối lượng hạt nhân của nguyên tử trên là A. 4.5199.10 kg. B. 4.5199. 10 g. C. 27 g. D. 27 amu. Câu 10: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 6 proton, 6 neutron trong hạt nhân. Khối lượng hạt nhân của nguyên tử trên là A. 2.0088.10 kg. B. 2.0088. 10 g. C. 12 g. D. 12 amu. Câu 11: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối lượng của nguyên tử trên là A. 2.6785.10 kg. B. 2.6785. 10 g. C. 16 g. D. 16 amu.
  • 4. Câu 12: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là A. 15,66.10 . B. 15.66.10 . C. 15.66.10 . D. 15.66.10 . Câu 13: Biết 1 mol nguyên tử hidrogen có khối lượng bằng 1g, một nguyên tử hidrogen có 1 proton. Số hạt proton có trong 0,2g hydrogen là A. 1,2044.10 . B. 1,2044.10 . C. 1,2044.10 . D. 1,2044.10 . Câu 14: Một nguyên tử có 12 proton và 13 neutron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là A. 23+. B. 12+. C. 10+. D. 2+. Câu 15: Nguyên tử sodium có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 neutron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử sodium là A. ~ 0,92. B. ~ 0,98. C. ~ 1. D. ~ 1,1. 3. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 1: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là A. 7. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 2: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 24. Số khối của nguyên tố X là A. 8. B. 12. C. 16. D. 18. Câu 3: Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neuton và 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng nguyên tử helium A. 2,72% B. 0,0227%. C. 0,272%. D. 0,0272%. Câu 4: Nguyên tử hidrogen có 1 proton, 2 neuton và 1 electron. Khối lượng của các neutron chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng nguyên tử hidrogen A. 62,72% B. 64,52%. C. 65,56%. D. 66,68%. Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 114, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của Y là A. 78. B. 79. C. 80. D. 80. Câu 6: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52 amu, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom là A. 9,89 g/cm . B. 2,47 g/cm . C. 5,20 g/cm . D. 5,92 g/cm . Câu 7: Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối lượng là 5,01.10 .gam. Số hạt proton và hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là A. 1 và 0. B. 1 và 1. C. 1 và 2. D. 2 và 1. Câu 8: Bán kính của nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử sắt lần lượt là 1,28 Å và 56 g/mol. Tính khối lượng riêng của sắt, biết rằng trong tinh thể, các nguyên tử chiếm 74% thể tích, phần còn lại là rỗng. A. 5,48 g/cm . B. 6,84 g/cm . C. 7,56 g/cm . D. 7,83 g/cm . Câu 9: Nguyên tử nhôm (aluminium) gồm 13 proton và 14 neuton. Khối lượng proton 27g nhôm là A. 11,7944 g. B. 13,0576 g. C. 12,9987 g. D. 13,0972 g. Câu 10: Nguyên tử nhôm (aluminium) gồm 13 proton và 14 neuton. Khối lượng electron 27g nhôm là A. 7,296.10 . B. 7,131.10 . C. 7,584.10 . D. 7,638.10 . 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) Câu 1: Bắn một chùm tia α đâm xuyên qua một mảnh kim loại. Biết rằng đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10 lần. Khi một hạt nhân bị bắn phá, có khoảng bao nhiêu hạt α đã đi xuyên qua nguyên tử A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 . Câu 2: Oxide X có công thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Biết trong hạt nhân nguyên tử oxygen có 8 neutron. X là chất nào dưới đây A. K2O. B. Na2O. C. Cl2O. D. N2O.
  • 5. Câu 3: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là A. Sulfur. B. Carbon. C. Oxygen. D. Nitrogen. Câu 4: Ở 20 C khối lượng riêng của sắt là 7,85 g/cm . Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử sắt là 55,85 amu thì bán kính gần đúng của một nguyên tử sắt ở nhiệt độ này là A. 2,34 Å. B. 1,54 Å. C. 2,56 Å. D. 1,28 Å. Câu 5: Kim loại chromium có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng chiếm 32%. Khối lượng riêng của chromium là d = 7,19 g/cm . Cho biết khối lượng mol của chromium là 52 g/mol, bán kính nguyên tử của chromium là A. 1,54 Å. B. 1,25 Å. C. 1,67 Å. D. 1,83 Å. B. ĐÁP ÁN 1. NHẬN BIẾT 1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.D 15.C 2. THÔNG HIỂU 1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.B 14.D 15.C 3. VẬN DỤNG 1.A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.D 10.B 4. VẬN DỤNG CAO 1.B 2.B 3.C 4.D 5.B
  • 6. CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Bài 2: nguyên tố hóa học A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: Nguyên tố hóa học là A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân. B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối. C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. D. Tập hợp các nguyên tử có cùng tổng số hạt trong nguyên tử. Câu 2: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây A. Nguyên tử khối. B. Số khối. C. Số proton. D. Số neutron. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron. B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. C. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron. D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. Câu 4: Đặc trưng cơ bản của một nguyên tử là A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số electron trong vỏ nguyên tử. D. Số proton và số electron trong vỏ nguyên tử. Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Khi viết kí hiệu nguyên tử, đặt hai chỉ số đặc trưng ở (1)…….. bên trái kí hiệu nguyên tố, trong đó số hiệu nguyên tử Z ở (2)…….. và số khối A ở (3)……..” A. (1) bên trái; (2) phía dưới; (3) phía trên. B. (1) bên trái; (2) phía trên; (3) phía dưới. C. (1) bên phải; (2) phía trên; (3) phía dưới. D. (1) bên phải; (2) phía dưới; (3) phía trên. Câu 6: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng A. O . B. N. C. O . D. O . Câu 7: Thông tin nào sau đây không đúng về Cu A. Số khối là 64. B. Tổng số proton và neuton là 64. C. Số neuton là 30. D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 29. Câu 8: Đồng vi là A. Những nguyên tử có cùng số khối, cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau. B. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số electron khác nhau. C. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số neuton) nhưng có số proton khác nhau. D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số neutron khác nhau. Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học A. X, Y, Z. B. N, Y, Z. C. N, N, N. D. N, N, N. Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Nguyên tử khối là khối lượng (1)…….. của nguyên tử. Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần (2)……..” A. (1) tương đối; (2) đơn vị khối lượng nguyên tử. B. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử hydrogen. C. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử carbon. D. (1) tương đối; (2) nguyên tử carbon. Câu 11: Nguyên tử khối của một nguyên tố là A. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó. B. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng đẳng của nguyên tố đó. C. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng phân của nguyên tố đó. D. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các dạng thù hình của nguyên tố đó. Câu 12: Chọn đáp án sai
  • 7. A. Có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối. B. Nguyên tử khối trung bình kí hiệu là Å. C. Hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên là hỗn hợp của nhiều đồng vị. D. Mỗi đồng vị của các nguyên tố có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử không cố định. Câu 13: Chọn đáp án đúng A. Nguyên tử của nguyên tố hydrogen luôn có 2 proton. B. Nguyên tử của nguyên tố hydrogen có thể không có neutron. C. Nguyên tử của nguyên tố hydrogen luôn có số khối bằng 1. D. Nguyên tố hydrogen luôn có số khối bằng 2. Câu 14: Biết X và Y,… lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vi X và Y,…; a và b,… lần lượt là % số nguyên tử của các đồng vị X và Y,… Biểu thức tổng quát tính nguyên tử khối trung bình A. ̅ = ( . ) ( . ) ... % . B. ̅ = ( . ) ( . ) ... . C. ̅ = ( . ) ( . ) ... % . D. ̅ = ( . ) ( . ) ... . Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố potassium có số proton = 19; số neutron = 20. Nguyên tử khối của potassium là A. 19. B. 20. C. 39. D. 58. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Hai nguyên tử C và B có thể có cùng A. Số proton. B. Số neutron. C. Tính chất hóa học. D. Tính chất vật lý. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron trong lớp vỏ, 82 neutron trong hạt nhân. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố X là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau Hạt Số electron Số proton Số neutron X 18 18 22 Y 18 19 20 Z 18 17 18 Chọn đáp án đúng A. Z, Y, Z là các đồng vị của một nguyên tố hóa học. B. Y là hạt trung hòa về điện. C. X, Y, Z có số khối khác nhau. D. Z tích điện dương, số điện tích hạt bằng +1. Câu 4: Cặp nào sau đây không có sự phù hợp giữa đồng vị phóng xạ và ứng dụng thực tiễn của nó? Đồng vị phóng xạ Ứng dụng A U Sản xuất điện tích hạt nhân B Co Tiêu diệt tế bào ung thư C C Xác đinh tuổi của các hóa thạch D Na Phát hiện vết nứt trong đường ống A. A. B. B. C. C. D. D. Câu 5: Cho các kí hiệu nguyên tử sau X, Y , Z , T , Q , M , E , G , L Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học A. X, Y , Z. B. Q , M , G. C. T , Q , M. D. Z , Q, L. Câu 6: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị bền là X, X, X. Có bao nhiêu loại phân tử O2 A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. Câu 7: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị bền là X, X, X. Nitrogen có hai đồng vị bền N, N. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là A. 12. B. 10. C. 8. D. 6. Câu 8: Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là Br chiếm 50,69% số nguyên tử và N chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là
  • 8. A. 80,112. B. 80,986. C. 79,896. D. 80,000. Câu 9: Oxi có 3 đồng vị với hàm lượng phần trăm số nguyên tử tương ứng là O chiếm 99,757%, O chiếm 0,038% và O chiếm 0,205%. Nguyên tử khối trung bình của oxygen là A. 16,0. B. 15,9. C. 17,0. D. 15,6. Câu 10: Cho kí hiệu của nguyên tử O. Chọn đáp án sai A. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen đều có A=17. B. Nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen. C. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen đều có Z=8. D. Nguyên tử có 9 neutron trong hạt nhân. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có 29 proton và 34 neutron trong hạt nhân. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố X là A. Cu. B. Cu. C. Cu. D. Cu. Câu 12: Vì sao trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, giá trị nguyên tử khối của chromium (Cr) không phải là số nguyên mà là 51,996 A. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó. B. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối xấp xỉ các nguyên tử nguyên tố đó. C. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng phân của nguyên tố đó. D. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng đẳng của nguyên tố đó. Câu 13: Dãy gồm các nguyên tử có cùng số neutron A. Na , Mg , Ne. B. Na , Mg , Al. C. P , Si , Al. D. H , Li , He. Câu 14: Thông tin nào sau đây không đúng về Pb A. Số neutron là 124. B. Tất cả nguyên tử Pb đều có 82 proton trong hạt nhân. C. Số khối của là 206. D. Số điện tích của nguyên tử bằng 82+. Câu 15: Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau Hạt Số electron Số proton Số neutron X 10 8 9 Y 9 9 9 Z 8 8 10 Chọn đáp án sai A. X, Y có cùng số neutron. B. Y, Z có cùng số khối. C. X là ion dương, có điện tích +2. D. Y, Z có cùng điện tích hạt. 3. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 1: Nguyên tử magnesium có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau Đồng vị Mg Mg Mg % Số nguyên tử 78,6 10,1 11,3 Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử Mg, thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị Mg và Mg lần lượt là A. 389 và 56. B. 56 và 389. C. 56 và 496. D. 496 và 56. Câu 2: Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A. Phần trăm số nguyên tử các đồng vị tương ứng lần lượt là 0,34%, 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của argon bằng 39,98, A bằng A. 37. B. 39. C. 40. D. 41. Câu 3: Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết thương, điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp,… Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo hoa. Boron có 2 đồng vị là B và B, nguyên tử khối trung bình là 10,81. Phần trăm số nguyên tử đồng vị B và B của boron lần lượt là
  • 9. A. 21% và 79%. B. 79% và 21%. C. 81% và 19%. D. 19% và 81%. Câu 4: Nguyên tố R có hai đồng vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là R (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là A. 75. B. 77. C. 79. D. 81. Câu 5: Đồng vị phóng xạ cobalt (Co – 60) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh, dùng điều trị các khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng vị: Co (chiếm 98%), Co và Co; nguyên tử khối trung bình là 58,982. Hàm lượng % của đồng vị phóng xạ Co – 60 là A. 0,08%. B. 0,10%. C. 1,12%. D. 1,16%. Câu 6: Trong tự nhiên đồng vị Cl chiếm 24,23% số nguyên tử chlorine. Cho khối lượng nguyên tử trung bình của chlorine là 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng Cl có trong HClO4 (với hidrogen là đồng vị H, oxi là đồng vị O) là A. 8,8916%. B. 8,9205%. C. 9,1616%. D. 9,3424%. Câu 7: Trong tự nhiên chlorine có 2 đồng vị là Cl, chiếm 75% số nguyên tử chlorine và Cl. Chlorine có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Biết nguyên tử khối của hydrogen bằng 1, số nguyên tử của đồng vị Cl trong 3,65 g HCl A. 1,564.10 . B. 1,564.10 . C. 1,506.10 . D. 1,506.10 . Câu 8: Trong tự nhiên magnesium có 2 đồng vị là Mg và Mg .Nguyên tử khối trung bình của magnesium là 24,4. Số nguyên tử đồng vị Mg và Mg trong 500 nguyên tử lần lượt là A. 320 và 180. B. 180 và 320. C. 300 và 200. D. 200 và 300. Câu 9: Nguyên tố magnesium có 3 đồng vị là Mg (chiếm 78,6%), Mg (chiếm 10,1%) và Mg (chiếm 11,3%). Trong 7,296 gam nguyên tử magnesium, số đồng vị Mg là A. 1,42.10 . B. 1,42.10 . C. 1,42.10 . D. 1,42.10 . Câu 10: Magnesium có 3 đồng vị, cứ 5000 nguyên tử magnesium có 3930 đồng vị Mg; 505 đồng vị Mg còn lại là đồng vị Mg. Nguyên tử khối trung bình của magnesium là A. 24,546. B. 24,327. C. 24,185. D. 24,286. 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) Câu 1: Trong tự nhiên hidrogen chủ yếu tồn tại 2 đồng vị H và H (còn gọi là đơteri, kí hiệu là D). Nước tự nhiên tồn tại dạng nước bán nặng (HOD) và nước thường (H2O). Cho biết nguyên tử khối của oxi là 16, nguyên tử khối của hidro là 1,008. Để tách được 1 gam nước bán nặng cần lấy bao nhiêu gam nước tự nhiên A. 17,86 g. B. 118,55 g. C. 55,55 g. D. 125,05 g. Câu 2: Trong tự nhiên bromine có 2 đồng vị là Br và Br có nguyên tử khối trung bình là 79,92. Biết nguyên tử khối của sodium là 23, thành phần phần trăm về khối lượng của Br trong NaBr là A. 35,1%. B. 34,6%. C. 36,2%. D. 37,3%. Câu 3: Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X và Y. Y có hai đồng vị Y chiếm 55% số nguyên tử Y và đồng vị Y. Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng 28,51%. Nguyên tử khối trung bình của X và Y lần lượt là A. 64,12 và 79,2. B. 65,49 và 78,6. C. 63,73 và 79,9. D. 64,28 và 79,45. Câu 4: Nguyên tố bạc có 2 đồng vị trong tự nhiên là Ag chiếm 51,839% số nguyên tử và Ag. Biết trong AgCl, bạc chiếm 75,254% về khối lượng, nguyên tử khối của Cl là 35,5. A bằng A. 105. B. 106. C. 108. D. 109. Câu 5: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Số nguyên tử Cu có trong 31,773g Cu là A. 2,189.10 . B. 2,189.10 . C. 2,194.10 . D. 2,194.10 . B. ĐÁP ÁN 1. NHẬN BIẾT
  • 10. 1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.A 11.A 12.B 13.B 14.D 15.C 2. THÔNG HIỂU 1.B 2.D 3.C 4.D 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.B 14.D 15.C 3. VẬN DỤNG 1.A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.B 7.D 8.D 9.D 10.B 4. VẬN DỤNG CAO 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B
  • 11. CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BÀI 3: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: Obital nguyên tử là A. Quỹ đạo chuyển động của electron xung quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. B. Khu vực có chứa electron xung quanh nguyên tử, có dạng hình cầu. C. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất (khoảng 90%). D. Khu vực có chứa electron xung quanh nguyên tử, có dạng hình số 8 nổi. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO (Atomic Orbital). B. Theo mô hình hiện đại, trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh, không theo quỹ đạo xác định. C. Có 3 loại orbital nguyên tử: orbital s, orbital p và orbital d. D. Các orbital s có dạng hình cầu và orbital p có dạng hình số 8 nổi. Câu 3: Phát biểu nguyên lí loại trừ Pauli A. Trong một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau. B. Trong một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và chúng luôn cùng chiều. C. Trong một orbital chứa tối đa 8 electron và chúng luôn cùng chiều. D. Trong một orbital chứa tối đa 8 electron có chiều tự quay ngược nhau. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng A. Orbital được biểu diễn bằng một hình chữ nhật, gọi là ô orbital. B. Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí loại trừ Pauli. C. Nếu orbital có 1 electron thì biểu diễn bằng 1 mũi tên đi xuống. D. Nếu orbital có 2 electron thì biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều đi lên. Câu 5: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây A. Nguyên lí bền vững và quy tắc Hund. B. Nguyên lí bền vững và nguyên lí loại trừ Pauli. C. Nguyên lí loại trừ Pauli và quy tắc Hund. D. Nguyên lí bền vững và quy tắc loại trừ Pauli. Câu 6: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. Điện tích hạt nhân. B. Mức năng lượng electron. C. Sự di chuyển ngẫu nhiên trong không gian. D. Điện tích hạt. Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, electron chiếm các mức năng lượng A. Bất kì. B. Từ mức thứ hai trở đi. C. Lần lượt từ thấp đến cao. D. Lần lượt từ cao đến thấp. Câu 8: Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương n = 1, 2, 3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là A. L, M, N, O,… B. L, M, N, P,… C. K, M, N, O,… D. K, L, M, N,... Câu 9: Các phân lớp trong mỗi electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường, theo thứ tự là A. s, d, p, f,… B. s, f, d, p,… C. s, p, d, f,… D. s, f, p, d,… Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Trong một phân lớp, các orbital có mức năng lượng gần bằng nhau. B. Các electron ở phân lớp s gọi là electron s, các electron ở phân lớp p gọi là electron p. C. Lớp electron chứa các electron có mức năng lượng gần bằng nhau. D. Phân lớp electron chứa các electron có mức năng lượng bằng nhau. Câu 11: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 2 electron. B. 1 electron. C. 8 electron. D. 4 electron. Câu 12: Số orbital trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 3, 5, 7. C. 3, 5, 7, 9. D. 1, 2, 3, 4. Câu 13: Trong lớp orbital thứ n có A. n AO (n ≤ 5). B. n AO (n ≤ 4). C. n + 2 electron (n ≤ 5). D. n + 2 electron (n ≤ 4). Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng
  • 12. A. Các khí hiếm đều có lớp ngoài cùng gồm 8 electron. B. Các khí hiếm có lớp ngoài cùng rất bền vững, chúng hầu như không tham gia vào các phản ứng hóa học (trừ He có tham gia vào các phản ứng oxi hóa – khử). C. Các nguyên tố khí hiếm gồm He, Li, Ne, Ar, Sb,... D. Các electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm). Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Nguyên tố mà nguyên tử đủ 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm (trừ He). B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là kim loại (trừ H, He, B). C. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim. D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Phân lớp 4d có số electron tối đa là A. 8. B. 10. C. 18. D. 24. Câu 2: Lớp N có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Lớp M có số orbital tối đa bằng A. 1. B. 4. C. 9. D. 18. Câu 4: Lớp L có số electron tối đa bằng A. 18. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 5: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có 3 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 11. D. 13. Câu 6: Nguyên tố X có Z = 47. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp A. K. B. O. C. N. D. M. Câu 7: Nguyên tố X có Z = 19. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc phân lớp A. f. B. d. C. p. D. s. Câu 8: Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây không tuân theo nguyên lí Pauli A. . B. . C. . D. . Câu 9: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng A. . B. . C. . D. Câu 10: Nguyên tử X có Z=11. Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s 2s 2p 3s . B. 1s 2s 2p 3s . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s . Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 9. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây A. N, p. B. L, p. C. M, p. D. M, s. Câu 12: Nguyên tử thuộc nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 12. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây A. M, s. B. L, p. C. L, s. D. N, p. Câu 13: Nguyên tử nguyên tố Y có 9 electron ở phân lớp p. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p . Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có 15 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc thân của M là
  • 13. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 3. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần lượt là A. 13 và 15. B. 13 và 14. C. 12 và 15. D. 12 và 14. Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố là 2s 2 . Số hạt mang điện của nguyên tử đó là A. 7. B. 9. C. 18. D. 21. Câu 3: Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d 4 . Xác định M là kim loại, phi kim hay khí hiếm và cho biết số electron A. Phi kim, 36. B. Kim loại, 36. C. Phi kim, 27. D. Kim loại, 27. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7. Số hiệu nguyên tử của nguyên tử nguyên tố X không thể là A. 19. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 5: Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng 2p . Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là A. 9. B. 11. C. 13. D. 15. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số electron ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là A. 1 và 3. B. 5 và 6. C. 6 và 7. D. 7 và 9. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp d là 6. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố A. f. B. p. C. s. D. d. Câu 8: Nguyên tố ở nhóm A trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s . Kí hiệu hóa học của nguyên tố đó là A. Rb. B. Cu. C. Cr. D. K. Câu 9: Nguyên tử X có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 7, các lớp trong đều đã bão hòa electron. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố A. f. B. d. C. s. D. p. Câu 10: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 1. B. 2. C. 4. D. 6. 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) Câu 1: Nguyên tử X có tổng số proton, neutron, electron là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p Câu 2: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử X là 40. Biết số hạt neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố A. f. B. d. C. p. D. s. Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 76. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là A. [Ar]3d 4s . B. [Ar]4s 3d . C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]4s 4d . Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số electron độc thân của Y là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 5: Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Số electron độc thân của R là A. 0.B. 1. C. 2. D. 3. B. ĐÁP ÁN
  • 14. 1. NHẬN BIẾT 1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.A 11.A 12.B 13.B 14.D 15.C 2. THÔNG HIỂU 1.B 2.D 3.C 4.D 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.B 14.D 15.B 3. VẬN DỤNG 1.A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.D 8.D 9.D 10.B 4. VẬN DỤNG CAO 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B
  • 15. CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BÀI 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: Số proton, neutron, electron của Na lần lượt là A. 13, 11, 13. B. 11, 13, 11. C. 11, 12, 11. D. 12, 11, 12. Câu 2: Tổng số hạt mang điện của Mg lần lượt là A. 46. B. 24. C. 22. D. 36. Câu 3: Tổng số hạt của Cl lần lượt là A. 53. B. 49. C. 46. D. 42. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion là A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .. B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s 2s 2p 3s 3p . Câu 5: Anion có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của X là A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s . Câu 6: Anion không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây A. . B. . C. Ne. D. . Câu 7: Anion có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p . Tổng số electron của lớp vỏ của là A. 9. B. 15. C. 18. D. 20. Câu 8: Cation có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 3p . Tổng số orbital trong nguyên tử X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 9: Một hạt có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Hạt này có điện tích là A. 3-. B. 0. C. 3+. D. 1+. Câu 10: Anion có 10 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử X là A. 19. B. 20. C. 21. D. 22. Câu 11: Cho kí hiệu Cl và Cl . Phát biểu nào sau đây không đúng A. Hai nguyên tử có số electron trong lớp vỏ khác nhau. B. Đây là 2 đồng vị của nguyên tố chlorine. C. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố chlorine đều có 17 proton trong hạt nhân. D. Tổng số khối của 2 nguyên tử là 72. Câu 12: Nguyên tử X có đơn vị điện tích hạt nhân là 6, số neutron trong hạt nhân là 9. Phát biểu nào sau đây đúng A. X thuộc nguyên tố helium. B. X có số khối bằng 15. C. X có 9 electron trong lớp vỏ. D. Số điện tích hạt nhân của X là 3-. Câu 13: Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu . Nguyên tử khối trung bình của đồng là A. 63,45. B. 63,54. C. 64,02. D. 64,18. Câu 14: Trong tự nhiên, hydrogen có 3 đồng vị H , H , H . Oxygen có 3 đồng vị O , O , O . Số loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên là A. 8. B. 10. C. 16. D. 18. Câu 15: Một hạt có 18 electron, 19 proton, 20 neutron. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Điện tích của hạt là +1. B. Số khối của hạt là 39. C. Tổng số hạt cơ bản của hạt là 58. D. Tổng số hạt mang điện của hạt là 37. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc thân của M là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 2: Cation có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Số electron độc thân của M là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 9. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây
  • 16. A. M, s. B. K, s. C. L, p. D. M, p. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d . Tổng số electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 16. B. 18. C. 20. D. 22. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố aluminium có 13 electron. Ở trạng thái cơ bản, aluminium có số orbital là A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 6: Nguyên tố X có Z = 15. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X thuộc lớp A. N. B. M. C. L. D. K. Câu 7: Nguyên tử nguyên tố Y có 7 electron ở phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 8: Nguyên tử nguyên tố Y có 9 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần lượt là A. 15 và 17. B. 12 và 14. C. 16 và 19. D. 13 và 15. Câu 10: Cho nguyên tố X có Z = 35. X là A. Phi kim. B. Kim loại. C. Khí hiếm. D. Không xác định được. Câu 11: Đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu .Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị Cu và Cu lần lượt là A. 27% và 73%. B. 73% và 27%. C. 25% và 75%. D. 75% và 25%. Câu 12: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là Cl (chiếm 24,23%) và Cl . Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5, thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO4 là A. 8,92%. B. 8,43%. C. 8,56%. D. 8,79%. Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 2 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là A. 9. B. 12. C. 18. D. 24. Câu 14: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây không đúng A. 4s > 3s. B. 1s < 2s. C. 3d < 4s. D. 3p < 3d. Câu 15: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p là của nguyên tố A. Cl. B. S. C. Na. D. Mn. 3. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 1: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tửu X là A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p . Câu 2: Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là A. [Ar] 4s . B. [Ar] 3d 4s . C. [Ne] 3s 2p . D. [Ne] 3s 3p . Câu 3: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron bằng 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. X là kim loại, phi kim hay khí hiếm, cho biết số khối của nguyên tử X A. Phi kim, 36. B. Kim loại, 36. C. Phi kim, 27. D. Kim loại, 27. Câu 4: Trong thiên nhiên bạc có hai đồng vị Ag (56%) và Ag . Biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88, A bằng A. 107. B. 108. C. 109. D. 110. Câu 5: Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng 3p . Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là
  • 17. A. 5. B. 19. C. 21. D. 23. Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neuton, electron là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là A. 1s 2s 2p 3s 3p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s . Câu 7: Nguyên tố của nguyên tử A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tố của nguyên tử B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tử A. Mg và Br. B. Mg và Cl. C. Si và Br. D. Al và Cl. Câu 8: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu (chiếm 27%). Biết oxygen đồng vị O , phần trăm khối lượng của trong Cu2O là A. 56%. B. 73%. C. 32,14%. D. 64,29%. Câu 9: Nguyên tử X có 3 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 5, các lớp trong đều đã bão hòa electron. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố nào, cho biết kí hiệu hóa học A. f, F. B. d, Co. C. s, S. D. p, P. Câu 10: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là A. 12-. B. 12+. C. 13-. D. 13+. 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) Câu 1: Có hợp chất MX3. Cho biết - Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8 - Tổng 3 loại hạt trên trong ion nhiều hơn trong ion là 16 Nguyên tố M và X là nguyên tố A. Fe và Cl. B. Al và Cl. C. Al và F. D. Fe và Br. Câu 2: Tổng số hạt electron trong ion là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là A. 16 và 7. B. 7 và 16. C. 15 và 8. D. 8 và 15. Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3 và 3 . Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên tố A, B lần lượt là A. Mg và Cl. B. Mg và S. C. Na và Cl. D. Na và S. Câu 4: Tổng số hạt trong ion R+ là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Câu 5: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số proton, neutron, electron trong lần lượt là A. 26, 30, 28. B. 26, 30, 24. C. 25, 31, 23. D. 25, 31, 27. B. ĐÁP ÁN 1. NHẬN BIẾT 1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.A 11.A 12.B 13.B 14.D 15.C 2. THÔNG HIỂU 1.B 2.D 3.C 4.D 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.B 14.D 15.B
  • 18. 3. VẬN DỤNG 1.A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.D 8.D 9.D 10.B 4. VẬN DỤNG CAO 1.B 2.C 3.C 4.D 5.B
  • 19. CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN BÀI 5: CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: Ô nguyên tố không cho biết A. Tên nguyên tố. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số khối của hạt nhân. D. Kí hiệu nguyên tố. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Electron hóa trị là các electron có khả năng tham gia liên kết hóa học, chúng thường nằm ở lớp electron ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng. B. Bảng tuần hoàn chứa 118 nguyên tố. C. Có khoảng 60 nguyên tố tồn tại trong tự nhiên. D. Bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép xây dựng được sắp xếp theo nguyên tắc tăng dần khối lượng nguyên tử. Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được xây dựng theo nguyên tắc A. Tất cả các đáp án dưới đây. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Số electron hóa trị. D. Số electron. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng A. Bảng tuần hoàn hiện nay có 7 chu kì và 9 hàng ngang. B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong chu kì. C. Các chu kì đều có số lượng nguyên tố bằng nhau. D. Chu kì 2 và 3 đều gồm 10 nguyên tố. Câu 6: Nguyên tố O (Z = 8) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Số electron hoá trị. D. số electron. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Bảng tuần hoàn hiện nay có 18 cột, chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B. B. Mỗi nhóm là một cột, riêng nhóm VIIIB gồm 3 cột.
  • 20. C. Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm, nhóm VIIA là nhóm halogen D. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm luôn có số electron hóa trị bằng nhau. Câu 9: Số thứ tự của nhóm (trừ hai cột 9, 10 của nhóm VIIIB) bằng A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Số electron hoá trị. D. số electron. Câu 10: Nguyên tố S (Z = 16) thuộc nhóm VIIA, có số electron hoá trị là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11: Vị trí của nguyên tố có Z = 13 trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Ô số 13, chu kì 4, nhóm IIIA. C. Ô số 27, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô số 27, chu kì 5, nhóm VIIIB. Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, mỗi nguyên tố được xếp vào một ô, gọi là ô nguyên tố. Số thứ tự của ô là A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. C. Số khối của nguyên tố đó. D. Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó. Câu 13: Nguyên tố sulfur có Z = 16. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố sulfur thuộc A. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA. B. Ô 16, chu kì 4, nhóm VIA. C. Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. D. Ô 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Câu 14: Nguyên tố s là nguyên tố mà A. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f. B. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d. C. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p. D. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) có Z = 11. Sodium là A. Nguyên tố f. B. Nguyên tố d. C. Nguyên tố s. D. Nguyên tố p. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Nguyên tử thuộc nguyên tố X có sự phân bố electron như sau 2, 8, 8, 3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô 21, chu kì 4, nhóm IIIA. B. Ô 21, chu kì 4, nhóm IIIB. C. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. Ô 18, chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 2: Nguyên tử thuộc nguyên tố Y có sự phân bố electron như sau 2, 8, 4. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô 18, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. C. Ô 14, chu kì 4, nhóm IVA. D. Ô 14, chu kì 3, nhóm IVA. Câu 3: Nguyên tử thuộc nguyên tố Z có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. Vị trí của Z trong bảng tuần hoàn là A. Ô 15, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Ô 11, chu kì 3, nhóm IA. C. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIB. Câu 4: Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
  • 21. A. Ô 26, chu kì 4, nhóm IB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIB. D. Ô 26, chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 5: Dựa vào bảng tuần hoàn hóa học. Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố ở nhóm IIA, chu kì 3 A. Boron, Bo. B. Boron, B. C. Magnesium, M. D. Magnesium, Mg. Câu 6: Dựa vào bảng tuần hoàn hóa học. Hãy cho biết tên, nguyên tử khối của nguyên tố ở ô 9 A. Fluorine, 20. B. Fluorine, 19,998.C. Boron, 10,81. D. Boron, 11. Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là 31,5557.10 kg. Khối lượng của fluorine theo amu là A. 61, 256.10 . B. 28,963.10 . C. 19,000. D. 18,998. Câu 8: Hydrogen là nguyên tố nhẹ nhất trong tất cả các nguyên tố và phổ biến nhất trong vũ trụ. Phát biểu nào dưới đây không đúng A. Hydrogen thuộc chu kì 1, nhóm IA. B. Số electron hóa trị của hydrogen là 1. C. 1,008 là nguyên tử khối một trong các đồng vị của hydrogen. D. Trong nguyên tử hydrogen luôn có 1 proton. Câu 9: Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu trong cát và là chất hóa học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Phát biểu nào dưới đây đúng A. Silicon thuộc chu kì 3, nhóm IVA. B. Silicon có kí hiệu hóa học là S. C. Số electron hóa trị của silicon là 2. D. Số điện tích hạt nhân của Silicon là 14. Câu 10: Cation Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIB. C. Chu kì 3, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIA. Câu 11: Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm A. O, S, He, Lv. B. B, Al, Tl, In. C. K, Na, Mg, Li. D. Zn, Hg, Al, S. Câu 12: Những nguyên tố thuộc cùng một chu kì A. Be, Mg, Sr, Ra. B. Al, Cu, Ar, S. C. Ar, Ag, Mg, Ni. D. I, O, S, Ca. Câu 13: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn A. Chu kì 4, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm VIIA. C. Chu kì 3, nhóm IB. D. Chu kì 4, nhóm VIIB. Câu 14: Cation X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 2, nhóm VA. C. Chu kì 3, nhóm IIIB. D. Chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 15: Anion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 2, nhóm VIA. D. Chu kì 2, nhóm IIA. 3. VẬN DỤNG (10 câu)
  • 22. Câu 1: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm IA. B. Chu kì 3, nhóm IA. C. Chu kì 3, nhóm IB. D. Chu kì 2, nhóm VIIIA. Câu 2: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 24. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IA. C. Chu kì 2, nhóm VIA. D. Chu kì 3, nhóm VIB. Câu 3: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm VIIA. B. Chu kì 3, nhóm IB. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm VA. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là A. Mn, chu kì 4, nhóm VIIB. B. Al, chu kì 3, nhóm IIA. C. K, chu kì 4, nhóm IA. D. Na, chu kì 3, nhóm IA. Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p . Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là A. 18, 17, 20. B. 18, 19, 16. C. 17, 18, 19. D. 18, 19, 17. Câu 6: Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là A. Mn. B. Co. C. K. D. Ni. Câu 7: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn và ZA + ZB = 32. Vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 2 và chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm VA. Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 25. Vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm VIA và VIIIA. B. Chu kì 3, nhóm IVA và VIA. C. Chu kì 3, nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA. Câu 9: X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau và cùng trong 1 nhóm A của bảng tuần hoàn. Tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 52 Cho biết vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn hoá học A. Chu kì 3 và 4 nhóm IVB. B. Chu kì 3 và 4 nhóm IIB. C. Chu kì 3 và 4 nhóm IVA. D. Chu kì 3 và 4 nhóm VllA. Câu 10: Một ion M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là A. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB. B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIB. C. Ô 29, chu kì 4, nhóm IB. D. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB. 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
  • 23. Câu 1: C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kì trong bảng tuần hoàn. Tổng số khối của chúng là 51. Số neutron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Vị trí của C, D là A. Chu kì 3, nhóm VA và VIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA. C. Chu kì 2, nhóm IVA và VA. D. Chu kì 3, nhóm IIB và IIIB. Câu 2: Nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Nguyên tố Y có tổng số hạt nguyên tử là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện trong X là 8. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IVA và chu kì 3 nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IIIA và chu kì 3 nhóm VIIA. C. Chu kì 4, nhóm IA và chu kì 3 nhóm VIIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 3 nhóm VIA. Câu 3: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử X và Y là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 3 nhóm VIIIA. B. Chu kì 4, nhóm IA và chu kì 3 nhóm VIIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 4 nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIIB và chu kì 3 nhóm VIA. Câu 4: Hợp chất ion XY được sử dụng để bảo quản mẫu tế bào trong việc nghiên cứu dược phẩm và hóa sinh vì ion Y ngăn cản sự thủy phân glycogen. Trong phân tử XY, số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 2, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm IA và chu kì 2, nhóm VIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIIA và chu kì 2, nhóm VA. D. Chu kì 3, nhóm IA và chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 5: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Mg và Ca. D. Be và Mg. B. ĐÁP ÁN
  • 24. CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN BÀI 6: XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỬ CÁC NGUYÊN TỐ TRONG MỘT CHU KÌ VÀ TRONG MỘT NHÓM. A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (25 câu) Câu 1: Nhóm A gồm các nguyên tố A. Nguyên tố p và f. B. Nguyên tố p và d. C. Nguyên tố s và p. D. Nguyên tố s và d. Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Nguyên tử của các nguyên tố cùng một nhóm A có (1)………… (electron hóa trị) bằng nhau, trừ (2)………... trong nhóm (3)……….” A. (1) số lớp electron; (2) He; (3) VIIA. B. (1) số electron lớp ngoài cùng; (2) Ne; (3) VIIA. C. (1) số electron lớp ngoài cùng; (2) He; (3) VIIIA. D. (1) số electron phân lớp ngoài cùng; (2) Ne; (3) VIIIA. Câu 3: Sau mỗi chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A được A. Lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn. B. Thay đổi một cách ngẫu nhiên. C. Nhắc lại. D. Thêm một electron. Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Sự biến đổi (1)……….. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố khi (2)………… tăng dần là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về (3)………… của các nguyên tố.” A. (1) liên tục; (2) số lớp electron; (3) tính chất. B. (1) tuần hoàn; (2) điện tích hạt nhân; (3) tính chất. C. (1) tuần hoàn; (2) số lớp electron; (3) tính chất hóa học. D. (1) liên tục; (2) điện tích hạt nhân; (3) tính chất hóa học. Câu 5: Bán kính nguyên tử được xác định gần đúng bằng A. Một nửa khoảng cách trung bình giữa hai hạt nhân nguyên tử gần nhau nhất trong chất rắn đơn chất hoặc trong phân tử hai nguyên tử giống nhau. B. Khoảng cách trung bình giữa hai hạt nhân nguyên tử gần nhau nhất trong chất rắn đơn chất hoặc trong phân tử hai nguyên tử giống nhau. C. Khoảng cách trung bình từ hạt nhân đến các electron phân lớp ngoài cùng. D. Khoảng cách trung bình từ hạt nhân đến các electron lớp ngoài cùng. Câu 6: Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào A. Lực hút giữa hạt nhân với các electron phân lớp ngoài cùng. B. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng. C. Độ âm điện của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 7: Bán kính nguyên tử và lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng có quan hệ như thế nào A. Với các nguyên tố nhóm A tỉ lệ nghịch, với các nguyên tố nhóm B tỉ lệ thuận. B. Không ảnh hưởng lẫn nhau. C. Tỉ lệ nghịch. D. Tỉ lệ thuận. Câu 8: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử A. Xấp xỉ bằng nhau. B. Biến đổi ngẫu nhiên. C. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi tạo thành liên kết hóa học là khái niệm của A. Hóa trị. B. Lực tương tác nguyên tử. C. Độ âm điện. D. Electron hóa trị. Câu 10: Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ A. Nhận electron. B. Nhường electron. C. Không xác định được. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 11: Trong một chu kì, độ âm điện A. Tăng từ trái qua phải. B. Giảm từ trái qua phải. C. Tăng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.
  • 25. D. Giảm theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử. Câu 12: Trong một nhóm A, độ âm điện A. Tăng từ trên xuống dưới. B. Giảm từ trên xuống dưới. C. Biến đổi ngẫu nhiên. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 13: Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion dương là khái niệm của A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai. B. Tính ion hóa. C. Tính kim loại. D. Tính phi kim. Câu 14: Tính phi kim là A. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion dương. B. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion dương. C. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion âm. D. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm. Câu 15: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính kim loại và phi kim giảm dần. B. Tính kim loại và phi kim tăng dần. C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 16: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Số electron ở lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Nguyên tử khối. D. Số electron trong nguyên tử. Câu 17: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Bán kính nguyên tử. B. Hóa trị. C. Độ âm điện. D. Tính kim loại – phi kim. Câu 18: Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm IIA trong bảng tuần hoàn đều là A. ns np . B. ns np . C. ns . D. np . Câu 19: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. C. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. D. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. Câu 20: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4. D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4. Câu 21: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 19. B. Nguyên tử có Z = 12 có bán kính lớn hơn nguyên tử có Z = 10. C. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 13. D. Các nguyên tố kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng A. Nguyên tử có Z=13 có tính kim loại nhỏ hơn nguyên tử có Z=17. B. Nguyên tử có Z=13 có tính phi kim lớn hơn nguyên tử có Z=11. C. Nguyên tử có Z=14 có tính kim loại lớn hơn nguyên tử có Z=32. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 24: Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Cs. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là A. K. B. Cs. C. Li. D. Na. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Kim loại yếu nhất trong nhóm IA có Z = 3. B. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất có Z = 9. C. Phi kim mạnh nhất trong nhóm VA có Z = 7.
  • 26. D. Nguyên tử có bán kính nhỏ nhất có Z = 1. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là A. Cl, F, Li, Be. B. F, Be, Li, Cl. C. Li, Be, F, Cl. D. Be, Li, F, Cl. Câu 2: Cho các nguyên tố sau: Li (Z=3), O (Z=8), F (Z=9), Na (Z=11). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. F, Li, O, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Na, O, Li. D. F, O, Li, Na. Câu 3: Cho các nguyên tố sau: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là A. Mg, K, Si, N. B. N, Si, Mg, K. C. K, Mg, Si, N D. K, Mg, N, Si. Câu 4: Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là A. B < Mg < Al < N. B. Mg < Al < B < N C. Al < B < Mg < N. D. Mg < B < Al < N. Câu 5: Độ âm điện của các nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giảm dần là A. I > Br > F > Cl. B. Cl > F > I > Br. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại. B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại. C. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim. D. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim. Câu 7: Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim tăng dần của các nguyên tố đó là A. Z < Y < X. B. X < Z < Y. C. Y < X < Z. D. Z < X < Y. Câu 8: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim A. N, P, As, Bi. B. C, Si, Ge, Sn. C. Te, Se, S, O. D. F, Cl, Br, I. Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, hai nguyên tố X và Y có cùng số thứ tự nhóm. X thuộc nhóm A, Y thuộc nhóm B. Phát biểu nào dưới đây không đúng A. X và Y có tính chất hóa học tương tự nhau. B. X và Y có hóa trị cao nhất bằng nhau. C. X và Y có số electron lớp ngoài cùng khác nhau. D. Cấu hình electron của X và Y khác nhau. Câu 10: Cho cấu hình electron của nguyên tử hai nguyên tố X và Y lần lượt là 1s 2s 2p 3s 3p và 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Phát biểu nào dưới đây đúng A. Nguyên tử X, Y đều có 5 electron hóa trị. B. Nguyên tử X có 3 electron phân lớp ngoài cùng, là nguyên tố p, thuộc nhóm IIIA. C. Nguyên tử Y có 2 electron ở lớp ngoài cùng, là nguyên tố s, thuộc nhóm IIB. D. X, Y cách nhau 7 nguyên tố. Câu 11: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại A. Li, Be, Na, K. B. Mg, K, Rb, Cs. C. AL, Na, K, Ca. D. Mg, Na, Rb, Sr. Câu 12: Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện A. Na, Mg, Al, Si. B. Si, Al, Mg, Na. C. Si, Mg, Al, Na. D. Al, Na, Si, Mg. Câu 13: Cho các nguyên tố N (Z=7), Al (Z=13), P (Z=15), K (Z=19). Thứ tự tăng dần tính phi kim là A. Al, K, N, P B. K, Al, P, N. C. K, Al, N, P. D. N, P, K, Al. Câu 14: Cho các nguyên tố Cs (Z=55), Cr (Z=24), Ca (Z=20), Sr (Z=38). Thứ tự tăng dần tính phi kim là A. Sr, Ca, Cs, Cr B. Sr, Cs, Ca, Cr. C. Cs, Cr, Ca, Sr. D. Cs, Sr, Ca, Cr. Câu 15: Cho các nguyên tố C (Z=6), Si (Z=14), Ca (Z=20), Co (Z=17). Thứ tự tăng dần tính kim loại là A. Si, C, Co, Ca. B. Ca, Co, C, Si. C. C, Si, Co, Ca. D. Co, Ca, Si, C. 3. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 1: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Số phát biểu không đúng là Các nguyên tố này đều là kim loại mạnh nhất trong chu kì. Thứ tự tăng dần độ âm điện là X, Y, Z. Các nguyên tố này đều là kim loại kiềm thổ. Các nguyên tố này thuộc cùng một nhóm. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là X, Y, Z. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 7, 13, 15. Số phát biểu không đúng là (1) X, Y, Z thuộc cùng một chu kì. (2) Thứ tự tăng dần độ âm điện là Y, Z, X.
  • 27. (3) X, Y, Z có số thứ tự nhóm bằng nhau. (4) Thứ tự tăng dần tính kim loại là X, Z, Y. (5) Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là X, Y, Z. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 29, 37. Số phát biểu đúng là (1) Các nguyên tố này đều là kim loại nhóm IA. (2) Thứ tự tăng dần tính kim loại là Y, X, Z. (3) Các nguyên tố này có cùng số electron hóa trị. (4) Thứ tự tăng dần độ âm điện là X, Y, Z. (5) Các nguyên tố này có cùng số thứ tự nhóm. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4: Số phát biểu đúng là F là kim loại mạnh nhất. Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất. He là nguyên tử có bán kính nhỏ nhất. Be là kim loại yếu nhất trong nhóm IIA. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 5: Ba nguyên tố R, Q, T là các nguyên tố thuộc nhóm A và lần lượt đứng liên tiếp cạnh nhau trong cùng một chu kì. Số phát biểu đúng là Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự R < Q < T. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự R < Q < T. Tính phi kim tăng dần theo thứ tự R < Q < T. Khối lượng nguyên tử tăng dần theo thứ tự R < Q < T. Độ âm điện tăng dần theo thứ tự R < Q < T. A. 2 B. 3 C. 4. D. 5. Câu 6: Hai ion X và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Số phát biểu đúng là (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4. (2) Bán kính của ion Y lớn hơn bán kính của ion X . (3) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y. (4) X ở chu kì 3 còn Y ở chu kì 4. (5) X có tính kim loại mạnh hơn Y. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là 1s 2s 2p 3s , 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. X, Z, Y. Câu 8: Năng lượng tối thiểu cần thiết để tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử ở thể khí, ở trạng thái cơ bản là khái niệm của A. Năng lượng ion hóa tối thiểu. B. Năng lượng cation hóa cơ bản. C. Năng lượng cation hóa tối thiểu. D. Năng lượng ion hóa thứ nhất. Câu 9: Trong một chu kì, năng lượng ion hóa thứ nhất A. Tỉ lệ nghịch với tính phi kim. B. Tỉ lệ nghịch với độ âm điện. C. Tỉ lệ thuận với bán kính nguyên tử. D. Có xu hướng tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Câu 10: Trong một nhóm A, năng lượng ion hóa thứ nhất A. Có xu hướng tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Tỉ lệ thuận với độ âm điện. C. Tỉ lệ thuận với bán kính nguyên tử. D. Tỉ lệ thuận với tính kim loại. 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) Câu 1: Cho các ion Na , Mg , O , F . Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là A. Na , Mg , O , F . B. O , F , Na , Mg . C. Mg , Na , F , O . D. F , O , Na , Mg . Câu 2: Cho dãy Na, Mg, Mg , O , Al , Al. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là A. Mg , Al , O , Na, Mg, Al. B. Al , Mg , O , Al, Mg, Na. C. Na, Al , Mg , O , Al, Mg. D. Na, Mg, Al, Al , Mg , O . Câu 3: Nguyên tố A và B thuộc hai chu kì liên tiếp, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử A và B là 23. Biết rằng A và B ở hai nhóm A liên tiếp và dạng đơn chất của chúng rất dễ tác dụng với nhau tạo thành hợp chất X. Biết rằng ZA < ZB. Phát biểu nào dưới đây không đúng A. A và B đều là các phi kim. B. Độ âm điện của A lớn hơn B.
  • 28. C. Hợp chất của B (có hóa trị cao nhất) với oxygen có công thức hóa học B2O3. D. A và B thuộc hai nhóm liên tiếp. Câu 4: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X, Y, Z là 134. Trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Z nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X, Y, Z. A. Y < Z < X. B. Y < X < Z. C. X < Z < Y. D. Z < X < Y. Câu 5: X , Y , Z và T là các ion có cấu hình electron giống cấu hình electron là [Ne] 3s 3p . Kết luận nào dưới đây đúng A. Độ âm điện của Y lớn hơn của X. B. Năng lượng ion hóa I1 của X lớn hơn của Y. C. Bán kính của các ion X , Y , Z và T là bằng nhau. D. Bán kính nguyên tử của T lớn hơn của Z. B. ĐÁP ÁN 1. NHẬN BIẾT 1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.B 18.C 19.D 20.C 21.B 22.A 23.B 24.C 25.D 2. THÔNG HIỂU 1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.B 14.D 15.C 3. VẬN DỤNG 1.A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.D 10.B 4. VẬN DỤNG CAO 1.B 2.B 3.C 4.D 5.B
  • 29. CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN BÀI 7: XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI THÀNH PHẦN VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT TRONG MỘT CHU KÌ A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. XO. B. XO2. C. X2O3. D. X2O. Câu 2: X là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. X2O7. B. X2O3. C. XO3. D. X3O. Câu 3: Cho các oxide Na2O, Al2O3, MgO, SiO2. Thứ tự giảm dần tính base là A. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2. B. Al2O3 > SiO2 > MgO > Na2O. C. Na2O > Al2O3 > MgO > SiO2. D. MgO > Na2O > Al2O3 > SiO2. Câu 4: Cho các oxide K2O, Fe2O3, CuO, SO2. Thứ tự tăng dần tính base là A. Fe2O3 < CuO < K2O < SO2. B. SO2 < CuO < Fe2O3 < K2O. C. CuO < K2O < Fe2O3 < SO2. D. K2O < Fe2O3 < CuO < SO2. Câu 5: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid A. Al2O3; P2O5; SO3; Cl2O7. B. P2O5; SO3; Al2O3; Cl2O7. C. Al2O3; SO3; P2O5; Cl2O7. D. Cl2O7; Al2O3; SO3; P2O5. Câu 6: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid A. CuO, CaO, Al2O3, Cl2O7. B. Cl2O7, CuO, Al2O3, CaO. C. CaO, Al2O3, CuO, Cl2O7. D. Cl2O7, CuO, Al2O3, CaO, Câu 7: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z = 11, Z = 12, Z = 13 có hydroxide tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính base của các hydroxide này là A. X, Y, T. B. Y, T, X. C. T, Y, X. D. Y, X, T. Câu 8: Ba nguyên tố với số hiệu nguyên tử Z = 4, Z = 12, Z = 20 có hydroxide tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính base của các hydroxide này là A. Y, X, T. B. T, X, Y. C. T, Y, X. D. X, Y, T. Câu 9: Trong các hydroxide của các nguyên tố chu kì 3, acid mạnh nhất là A. H2PO4. B. H2SiO3. C. HClO4. D. H2SO4. Câu 10: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính base A. Si(OH)4; NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3. B. NaOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; Si(OH)4. C. NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4; Al(OH)3. D. Al(OH)3; NaOH; Mg(OH)2; Si(OH)4. Câu 11: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base A. Si(OH)4, Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH. B. Si(OH)4, Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH. C. Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH, Si(OH)4. D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, , Si(OH)4, KOH. Câu 12: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid A. H2SO4; H3AsO4; H3PO4. B. H3AsO4; H3PO4; H2SO4. C. H2PO4; H2SO4; H3AsO4. D. H3PO4; H3AsO4; H2SO4. Câu 13: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid A. H2SiO3, H2SO4, HClO7. B. H2SiO3, HClO7, H4SiO4. C. HClO7, H2SO4, H2SiO3. D. H2SO4, HClO7, H2SiO3. Câu 14: Đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. B. Số electron hóa trị. C. Tính acid – base của các hydroxide. D. Khối lượng nguyên tử.
  • 30. Câu 15: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. Tính acid giảm dần. B. Tính base của oxide và tính acid tăng dần. C. Tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Nguyên tố R có cấu hình electron 1 2 2 . Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là A. RO3 và RH2. B. R2O5 và RH3. C. R2O3 và RH3. D. RO2 và RH4. Câu 2: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của M và hydride (hợp chất của M với hydrogen) tương ứng là A. MO3 và MH2. B. M2O3 và MH3. C. M2O và MH2. D. M2O7 và MH. Câu 3: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ne] 3 3 . Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của X và hydride (hợp chất của X với hydrogen) tương ứng là A. HX và X2O7. B. XH4 và XO2. C. H2X và XO3. D. H3X và X2O. Câu 4: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 6. Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là A. RO3 và RH2. B. RO2, và RH4. C. R2O3 và RH3. D. R2O và RH2. Câu 5: Nguyên tố X ở ô thứ 17 của bảng tuần hoàn. Các phát biểu đúng là  X có độ âm điện lớn và là một phi kim mạnh.  X có thể tạo thành ion bền có dạng X .  Oxide cao nhất của X có công thức X2O5 và là acidic oxide.  Hydroxide của X có công thức HXO4 và là acid mạnh. A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (4). Câu 6: Cho các oxide sau Na2O, SO3, Cl2O7, CO2, CaO, N2O5. Thứ tự giảm dần tính base và tăng dần tính acid là A. Al2O3, Na2O, SiO2, MgO, SO3, P2O5, Cl2O7. B. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. C. SiO2, MgO, Al2O3, Na2O, SO3, P2O5, Cl2O7. D. Na2O, SO3, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, Cl2O7. Câu 7: So sánh tính base của calcium hydrogen, strontium hydroxide và barium hydroxide. Thứ tự giảm dần tính base là A. Calcium hydrogen, strontium hydroxide, barium hydroxide. B. Strontium hydroxide, calcium hydrogen, barium hydroxide. C. Strontium hydroxide, barium hydroxide, calcium hydrogen. D. Barium hydroxide, strontium hydroxide, calcium hydrogen. Câu 8: So sánh tính base của calcium hydroxide và caesium hydroxide. Phát biểu nào dưới đây đúng A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai. B. Không thể để so sánh tính base của calcium hydroxide và caesium hydroxide. C. Tính base của caesium hydroxide mạnh hơn tính base của calcium hydrogen. D. Tính base của calcium hydrogen mạnh hơn tính base của caesium hydroxide. Câu 9: Cho các nguyên tố X, Y, Z với số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 20. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì. B. Các nguyên tố này không cùng thuộc một chu kì. C. Thứ tự tăng dần tính base là X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2. D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là Z, Y, X. Câu 10: Cho các hợp chất sau NaOH, H2SiO3, HClO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4. Thứ tự giảm dần tính base và tăng dần tính acid là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. NaOH, H2SiO3, Mg(OH)2, Al(OH)3, HClO4, H2SO4.
  • 31. C. H2SiO3, HClO4, H2SO4, NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. D. H2SO4, H2SiO3, HClO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. Câu 11: So sánh tính base của sodium hydroxide và aluminium hydroxide. Phát biểu nào dưới đây đúng A. Tính base của aluminium hydroxide mạnh hơn tính base của sodium hydroxide. B. Tính base của sodium hydroxide mạnh hơn tính base của aluminium hydroxide. C. Không thể so sánh tính base của sodium hydroxide và aluminium hydroxide. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 12: So sánh tính acid của carbonic acid và silixic acid. Phát biểu nào dưới đây đúng A. Tính acid của carbonic acid mạnh hơn tính base của silixic acid. B. Tính acid của silixic acid mạnh hơn tính base của carbonic acid. C. Không thể so sánh tính acid của carbonic acid và silixic acid. D. Tất cả các đáp án trên đều sai. Câu 13: So sánh tính acid của sulfuric acid, selenic acid và teluric acid. Thứ tự tăng dần tính acid là A. Sulfuric acid, selenic acid, teluric acid. B. Teluric acid, selenic acid, sulfuric acid. C. Selenic acid, teluric acid, sulfuric acid. D. Teluric acid, sulfuric acid, selenic acid. Câu 14: So sánh tính acid của silixic acid, phosphoric acid và sulfuric acid. Thứ tự giảm dần tính acid là A. Silixic acid, phosphoric acid, sulfuric acid. B. Phosphoric acid, sulfuric acid, silixic acid. C. Sulfuric acid, silixic acid, phosphoric acid. D. Sulfuric acid, phosphoric acid, silixic acid. Câu 15: Cho biết X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Phần trăm khối lượng X trong oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. 48,56%. B. 44,78%. C. 52,94%. D. 63,15%. 3. VẬN DỤNG (10 câu) Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp electron ngoài cùng là (n là số thứ tự của lớp electron). Số phát biểu đúng là  Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.  Trong các hợp chất, R chỉ có số oxi hóa -1.  Oxide tạo ra từ R có hóa trị cao nhất là R2O7.  NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Biết - Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím. - Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. - Oxide của Z phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của X, Y và Z. A. X, Y, Z. B. Z, Y, X. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y. Câu 3: Nguyên tố X thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn hóa học. X tạo hợp chất với hydrogen và chiếm 91,176% về khối lượng trong hợp chất đó. X là A. As. B. Sb. C. N. D. P. Câu 4: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxide cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên tố R là A. Aluminium. B. Lưu huỳnh. C. Carbon. D. Nitrogen. Câu 5: Nguyên tố R tạo với hydrogen hợp chất khí công thức RH4. Trong oxide cao nhất của R, oxide chiếm 53,33% về khối lượng. R là A. P. B. Si. C. C. D. N.
  • 32. Câu 6: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydrogen là RH3. Trong oxide mà R có hóa trị cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. R là A. N. B. P. C. S. D. As. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng. X là A. Te. B. Se. C. O. D. S. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hydrogen, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxide cao nhất là A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%. Câu 9: Hợp chất khí của R với hydrogen có công thức phân tử là RH3. Trong hợp chất oxide cao nhất của nguyên tố R, oxygen chiếm 56,34% về khối lượng. Tổng số electron của phân lớp p trong nguyên tử nguyên tố R là A. 3. B. 5. C. 6. D. 9. Câu 10: Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hydrogen có công thức hoá học chung là RH4. Trong hợp chất có hoá trị cao nhất với oxygen thì O chiếm 72,73% khối lượng. Viết công thức hoá học các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro. A. SiO2 và SiH4. B. CO2 và CH4. C. NO2 và NH4. D. SO2 và H4S. 4. VẬN DỤNG CAO (5 câu) Câu 1: Tổng số electron trên phân lớp p (ở trạng thái cơ bản của hai nguyên tử nguyên tố X và Y là 15). X ở chu kì 3, nhóm VIA. Khi X tác dụng với Y tạo ra hợp chất Z. Phát biểu nào dưới đây đúng A. X có độ âm điện lớn hơn Y. B. Trong Z có 6 cặp electron chung. C. Hợp chất với hydrogen của Y có tính acid mạnh. D. Các oxide, hydroxide của X đều có tính acid mạnh. Câu 2: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxide cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 3: Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Ở trang thái đơn chất, X và Y không phản ứng với nhau. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X và Y là A. CO2 và P2O5. B. SiO2 và N2O5. C. N2O5 và SO3. D. CO2 và P2O5. Câu 4: Nguyên tố X nằm ở chu kì 3 của bảng tuần hoàn và M là nguyên tố s có electron lớp ngoài cùng là ns . X có công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là XO3. Một hợp chất của M và X, trong đó M chiếm 58,97% về khối lượng là một hóa chất công nghiệp quan trọng, được sử dụng trong sản xuất giấy Kraft, thuốc nhuộm, thuộc da, dầu mỏ, xử lí ô nhiễm kim loại nặng,… Công thức hóa học của hợp chất giữa M và X là A. Cs2O. B. Rb2S. C. K2O. D. Na2S. Câu 5: Nguyên tố X có electron phân lớp ngoài cùng là , nguyên tố Y có electron phân lớp ngoài cùng là . Hợp chất khí với hydrogen của X chứa a% khối lượng X, oxide ứng với hóa trị cao nhất của X chứ b% khối lượng Y. Tỉ số a:b = 3,365. Hợp chất A tạo bởi X và Y có nhiều ứng dụng chỉnh hình trong lĩnh vực y khoa, vật liệu này cũng là một sự thay thế cho PEEK và titan, được sử dụng cho các thiết bị tổng hợp tủy sống. Khối lượng mol của A và 140 g/mol. X và Y là A. C và P. B. Si và N. C. C và As. D. Sn và N. B. ĐÁP ÁN 1. NHẬN BIẾT
  • 33. 1.C 2.C 3.A 4.B 5.A 6.B 7.C 8.D 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.D 15.C 2. THÔNG HIỂU 1.B 2.D 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.A 11.B 12.A 13.B 14.D 15.C 3. VẬN DỤNG 1.A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.C 8.C 9.D 10.B 4. VẬN DỤNG CAO 1.B 2.B 3.C 4.D 5.B
  • 34. CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN BÀI 8: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT (15 câu) Câu 1: Nội dung của định luật tuần hoàn là A. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số khối. B. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. C. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của số khối. Câu 2: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là A. 1s 2s 2p . B. 1s 2s 2p 3s 3p . C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s . Câu 3: Từ vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn, có thể A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng. B. Viết được cấu hình electron của nguyên tử. C. Dự đoán được tính chất (tính kim loại, tính phi kim) của nguyên tố đó. D. Viết được công thức oxide, hydroxide tương ứng. Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron viết gọn của nguyên tử nguyên tố X là A. [Ar]3s 3p . B. [Ne]3s 3p . C. [Ne]3s . D. [Ar]3s 3p . Câu 5: Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 4s . Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB. B. Ô số 27, chu kì 4, nhóm IB. C. Ô số 24, chu kì 3, nhóm VB. D. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IA. Câu 6: Nguyên tử sắt có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d 4s . Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 18, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. Ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. C. Ô số 18, chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Ô số 26, chu kì 4, nhóm IIB. Câu 7: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau X (1s 2s 2p 3s ), Y (1s 2s 2p 3s ) và Z (1s 2s 2p 3s 3p ). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. X, Y, Z. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. Y, X, Z. Câu 8: Ba nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 7, 15, 33. Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Y, X, Z. B. Z, X, Y. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z. Câu 9: Anion X có cấu hình electron [Ne]3s 3p . Nguyên tố X có tính chất nào sau đây A. Trơ của khí hiếm. B. Lưỡng tính. C. Phi kim. D. Kim loại. Câu 10: Canion X có cấu hình electron 1s 2s 2p . Nguyên tố X có tính chất nào sau đây A. Phi kim. B. Kim loại. C. Lưỡng tính. D. Trơ của khí hiếm. Câu 11: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là
  • 35. A. R2O3, R(OH)3. B. RO3, H2RO4. C. RO2, H2RO3. D. RO, R(OH)2. Câu 12: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Tính acid – base của oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là A. Basic oxide, lưỡng tính. B. Đều lưỡng tính. C. Acidic oxide, acid. D. Basic oxide, base. Câu 13: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là A. RO3, H2RO4. B. RO, R(OH)2. C. R2O, ROH. D. RO2, H2RO3. Câu 14: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p . Tính acid – base của oxide ứng với hóa trị cao nhất, hydroxide tương ứng của R là A. Đều lưỡng tính. B. Basic oxide, lưỡng tính. C. Acidic oxide, acid. D. Basic oxide, base. Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm Định luật tuần hoàn “Tính chất của các nguyên tố và (1)……….., cũng như (2)………… và tính chất của các hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến đổi (3)…………. theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử.” A. (1) nguyên tử; (2) thành phần; (3) tuần tự. B. (1) nguyên tử; (2) công thức; (3) tuần hoàn. C. (1) đơn chất; (2) thành phần; (3) tuần hoàn. D. (1) đơn chất; (2) công thức; (3) tuần tự. 2. THÔNG HIỂU (15 câu) Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng là A. Basic oxide, lưỡng tính. B. Acidic oxide, acid. C. Basic oxide, base. D. Đều lưỡng tính. Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p . Tính acid – base của oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, hydroxide tương ứng là A. MO3 và MH2. B. M2O3 và MH3. C. M2O và MH2. D. M2O7 và MH. Câu 3: X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng giấy quỳ tím. Oxide của Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxide của Z phản ứng được với cả acid lẫn base. Cách phân loại X, Y, Z nào sau đây là đúng A. X là kim loại; Y, Z là phi kim. B. X, Y là kim loại; Z là phi kim. C. X là phi kim; Y, Z là kim loại. D. X, Y là phi kim; Z là kim loại. Câu 4: Nguyên tố X nằm ở chu kì 4, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Nguyên tử của X có bao nhiêu electron thuộc lớp ngoài cùng A. 12. B. 7. C. 5. D. 2. Câu 5: Nguyên tố X nằm ở chu kì 4, nhóm VIB của bảng tuần hoàn. Nguyên tử của X có bao nhiêu electron thuộc phân lớp ngoài cùng A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 31, electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp A. s, d. B. s, p. C. s. D. d. Câu 7: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 28, phân loại R A. R là khí hiếm. B. R lưỡng tính. C. R là phi kim D. R là kim loại. Câu 8: Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 5, 11, 13, 19. Thứ tự tăng dần tính kim loại là A. X, Z, T, Y. B. Y, X, Z, T. C. X, Z, Y, T. D. X, Y, Z, T. Câu 9: Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 5, 7, 9, 15. Thứ tự giảm dần tính kim loại là A. X, Z, Y, T. B. Y, T, Z, X. C. Z, X, Y, T. D. X, Y, Z, T.