SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
DẠNG 1 :Toán tổng ba hạt trong nguyên tử :
CHỦ ĐỀ 1: TOÁN VỀ CÁC LOẠI HẠT TRONG NGUYÊN TỬ
- Tổng số hạt S = P + E + N. Ta có P = E → S = 2P + N
- Hạt mang điện: proton (P) và electron (E).
- Hạt không mang điện: notron (N)
- Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron=STT=Số HNT
- Số khối A = Z + N
Bài 1:Một nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
25 hạt. Xác định điện tích hạt nhân của R . Tên ngtử R ?
Bài 2 : Cho biết tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 52, trong đó số hạt không mang điện
ít hơn số hạt mang điện là 16 hạt.
a. Tìm số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối của X.
b. Viết cấu hình e từ đó xác định vị trí X trong BTH ?
Bài 3 : Cho các kí hiệu nguyên tử sau :
Hãy xác định: Số khối, số hiệu nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân, điện tích hạt nhân,
số nơtron của từng nguyên tố.
DẠNG 2: Tìm các loại hạt cơ bản khi chỉ có tổng số hạt.
Đề chỉ cho tổng số hạt của một nguyên tử : S = 2P + N ( z ≤ 82 )
Ta có: 1 ≤
𝑵
𝑷
≤1,52 (1)
S = 2P + N suy ra : N = S – 2P Thay vào (1) : P ≤ S- 2P ≤ 1,52 P
P ≤ S- 2P S ≥ 3P
S -2P ≤ 2,52 P S ≤ 3,52P
Suy ra :
𝑺
𝟑 ,𝟓𝟐
≤ P ≤
𝑺
𝟑
( chọn số notron hơn kém so với proton là : ≤ 2 )
Bài 4:Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết: Tổng số
hạt cơ bản là 13.
Bài 5 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 21 . Xác định số p, số e, số n của X. Viết kí hiệu nguyên tố .Tìm số
khối của X.
Bài 6 : Kim loại A có hóa trị I, có tổng p, n, e là 34. Tìm kim loại A.
DẠNG 3:
CHỦ ĐỀ 2: TOÁN VỀ ĐỒNG VỊ
Nguyên tử khối trung bình :
Công thức : -Nguyên tố có 2 đồng vị .
𝐴=
𝑨𝟏𝒙𝟏 + 𝑨𝟐𝒙𝟐
𝟏𝟎𝟎
A1 ,A2 là nguyên tử khối của các đồng vị .
x1, x2 là tỉ lệ phần trăm của số nguyên tử của các đồng vị .
Bài 7 :Trong tự nhiên nguyên tố brôm có 2 đồng vị là 79
35Br và 81
35Br. Biết đồng vị 79
35Br chiếm 54,5% số
nguyên tử. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br.
Bài 8 : Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 63
29Cu và 65
29Cu với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 105 :245.
Tính khối lượng nguyên tử trung bình của đồng.
Bài 9 : Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 63
29Cu và 65
29Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị ?
Bài 10: Clo có hai đồng vị là 35 37
17 17;Cl Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử
lượng trung bình của Clo
Na
23
11
Ca
40
20
.
Bài 11. Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị bền : O16
8 ; O17
8 ; O18
8 và hiđro có ba đồng vị bền là : H1
1 , H2
1 và
H3
1 . Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành .
DẠNG 4:
Bài tập 1 : Hãy viết cấu hình e của nguyên tử trong các trường hợp sau :
Mối liên hệ electron ngoài cùng với nguyên tử.
Cấu hình e ngoài
cùng
ns1 , ns2 , ns2np1 ns2np2 ns2np3 , ns2np4
ns2np5
ns2np6
Số electron ngoài
cùng
1,2,3 4 5,6,7 8
Dự đoán loại
nguyên tố
Kim loại ( H, He,
Be)
Có thể kim loại
hay phi kim
Phi kim Khí hiếm
Tính chất cơ bản
của nguyên tố.
Tính kim loại Tính kl hoặc pk Tính kim loại Trơ về mặc hóa
học .
Lưu ý: nguyên tử phi kim thường nhận electron → ion âm ( đạt đến cấu hình bền 8 e ngoài cùng của khí
hiếm cùng chu kì)
nguyên tử kim loại thường nhường electron → ion dương ( đạt đến cấu hình bền 8 e ngoài cùng của khí
hiếm ở chu kì ngay trước nó)
Bài 12:
a. Viết cấu hình nguyên tử của Cl ( Z =17), Fe ( Z=26),Ca ( Z- 20) và cấu hình ion của Cl-, Fe2+, Ca 2+
b.Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu sau :
Na (Z = 11) ; Mg (Z=12) ; Al (Z=13) ; Si (Z=14) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Cl (Z=17) .
c.Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- .
Bài 13:
a.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p4 . Hãy viết cấu hình electron của
nguyên tử X.
b.Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của
nguyên tử Y.
Bài 14: Nguyên tử R nhường 1 electron tạo ra cation R+ cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Viết
cấu hình electron nguyên tử R.
Bài 15 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố
B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8.
Xác định A, B. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B.
Bài 16: Phân lớp electron cuối cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s . Tổng số electron của hai phân
lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp này là 3.
.Xác định điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B. Viết cấu hình e đầy đủ của A, B.
Bài 17. Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b. Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
CHỦ ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON
-Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s …
Cấu hình electron .
Bước 1: xác đinh số electron .( số p= số e= Z)
Bước 2: sắp xếp các electron theo thứ tự mức năng lượng : 1s22s22p63s23p6
4s23d104p65s2 .
Bước 3: sắp xếp theo cấu hình electron theo thứ tự từng lớp và phân lớp .
Lưu ý : Thứ tự từ 21 trở đi, sau khi cấu hình e , phải sắp xếp theo các lớp từ trong ra
ngoài.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên tố X có cấu hình 1s22s22p63s23p4. Số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X
là: A. 48 B. 16 C. 32 D. 9
Câu 2. Khối lượng theo đvC, điện tích của electronlần lượt là:
A. 1u; 1- B. 0; 1+ C. 1, 1+ D. 0; 1-
Câu 3. Một Nguyên tử có 6p, 6e và 6n thì số khối và Z lần lượt là:
A. 12; 12 B. 12; 6 C. 6; 6 D. 18; 6
Câu 4. Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X là 34 trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số lượng các loại hạt p là:
A. 12 B. 13 C. 11 D. 10
Câu 5. Nguyên tử Al có cấu hình 1s22s22p63s23p1. Lớp L có số e là:
A. 6 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 6. Nguyên tử P có cấu hình [Ne]3s23p3. Số protôn của P là:
A. 5 B. 10 C. 31 D. 15
Câu 7. Nguyên tố có Z = 11 là nguyên tố:
A. d B. s C. f D. p
Câu 8. Đa số các nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
A. n; e B. p; n C. p; e; n D. p; e
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electrontrong các phân lớp p là 7. Số hạt mang
điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố
X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe =
26).
A. Fe và Cl. B. Al và Cl. C. Al và P. D. Na và Cl.
Câu 10. Nguyên tố có Z= 10 có cấu hình electronlà:
A. 1s22s32p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p53s1 D. 1s22s22p6
Câu 11. Nguyên tố có Z = 12 có số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 12. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân được gọi là:
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng vị D. Nguyên tố hóa học
Câu 13. Nguyên tử 1 đồng vị K có 19p; 19e và 20n nguyên tử khối của đồng vị này là:
A. 41 B. 39 C. 42 D. 40
Câu 14. Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp
nhất lần lượt là:
A. 1s; 3d B. 3d; 1s C. 1s; 4s D. 4s; 1s
Câu 15. Hiđrô có 3 đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số công thức của nước có thể có là:
A. 9 B. 6 C. 12 D. 18
Câu 16. Phân lớp p chứa số electrontối đa là:
A. 2 B. 6 C. 14 D. 10
Câu 17. Tổng số hạt của một nguyên tử là 13 số lượng các loại hạt p, e, n lần lượt là:
A. 5; 3; 5 B. 4; 4; 5 C. 3; 3; 7 D. 5; 5; 3
Câu 18. Nguyên tố có Z= 15 thì số e của mỗi lớp từ trong ra ngoài lần lượt là:
A. 8; 5; 2 B. 2; 8; 5 C. 5; 8; 2 D. 2; 5; 8
Câu 19. Đa số hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi:
A. p; e B. n; e C. p; n D. p; e; n
Câu 20. Cho kí hiệu nhận xét nào sau đây không chính xác:
A. Nguyên tử K có 19n,20p,20e B. Nguyên tử K có 19p,19e; 20n
C. Nguyên tử K có z = 19 D. Nguyên tử K có A = 39
Câu 21. Số electrontối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f là:
A. 2; 6; 10; 14 B. 2; 8; 32; 18 C. 2; 8; 18; 32 D. 2; 10; 6; 14
Câu 22. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bằng các loại hạt:
A. e B. n C. p D. p; e; n
Câu 23. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết chiếm
54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là :
A. 82 B. 83 C. 81 D. 80
Câu 24. Đồng vị là các nguyên tử:
A. Có cùng Z nhưng khác A B. Có cùng A nhưng khác Z
C. Có cùng A D. Có cùng Z
Câu 25. Một nguyên tử được đặc trưng bởi:
A. A B. A và Z C. Z D. e, p
Câu 26. Nguyên tử một nguyên tố có Z= 11.Số e ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 27. Cho biết cấu hình electroncủa X và Y lần lượt là X: 1s22s22p63s2 và Y:
1s22s22p63s23p4.Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X; Y đều là phi kim B. X; Y đều là kim loại
C. X là kim loại; Y là phi kim D. X là phi kim; Y là kim loại
Câu 28. Nguyên tố C có hai đồng vị bền: chiếm 1,11% và chiếm 98,89% Nguyên tử khoái
trung bình của nguyên tử cacbon là:
A. 12,3 B. 12,011 C. 12.33 D. 12,022
Câu 29. Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là:
A. 4; 9 B. 13; 4 C. 13; 9 D. 9; 4
Câu 30. Các e của nguyên tử của nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị
điện tích hạt nhân của nguyên tố X là:
A. 19 B. 20 C. 17 D. 18
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho kí hiệu nguyên tử 16
32S . Hãy xác định số khối(A), số hiệu nguyên tử (Z), tổng số hạt
proton (P), tổng số hạt notron (N) và điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố S ?
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X (Z= 19). Hãy:
-Viết cấu hình electroncủa nguyên tử X?
- Nguyên tử X có mấy lớp electron?
- Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
- Nguyên tố X có tính chất hóa học cơ bản gì?
- X thuộc nguyên tố họ s,p,d hay f ? vì sao?
Câu 3: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền: 12
6 C chiếm 98,89 % và 13
6 C chiếm 1,11 %. Tính
nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon?
Câu 4: a.Trong một nguyên tử của nguyên tố K có tổng số các loại hạt là 58, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên
tử của nguyên tố K.
b.(A1-1,5đ)Tổng số hạt proton, notron và electrontrong nguyên tử của một nguyên tố là 10. Viết kí
hiệu nguyên tử của nguyên tố đó ( Biết nguyên tố đó có: 2 Z 82)
39
19 K
79
35Br
13
6C 12
6C
Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba

More Related Content

What's hot

Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoOc Kim
 
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hocMariska Mẫn Mẫn
 
Bai tap thanh phan nguyen tu
Bai tap thanh phan nguyen tuBai tap thanh phan nguyen tu
Bai tap thanh phan nguyen tuKinTrnTrung8
 
60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hoc60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hocNgọc Mai
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoXuan Hoang
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanphuongdong84
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...Anh Pham
 
Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10phamchidac
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptPhát Lê
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10phamchidac
 
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gChuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gNguyễn Đăng Nhật
 
Www.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-an
Www.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-anWww.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-an
Www.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-anNHNNGUYNHU12
 
Hoa dai-cuong
Hoa dai-cuongHoa dai-cuong
Hoa dai-cuongVnThTrn2
 

What's hot (20)

Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-caoBai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
Bai tap-hoa-hoc-10-nang-cao
 
Trac ngiem hoa_10
Trac ngiem hoa_10Trac ngiem hoa_10
Trac ngiem hoa_10
 
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
110 cau hoi_cau_tao_nguyen_tu-bth_va_lien_ket_hoa_hoc
 
Bai tap thanh phan nguyen tu
Bai tap thanh phan nguyen tuBai tap thanh phan nguyen tu
Bai tap thanh phan nguyen tu
 
14 chuyen de_on_thi_dh_hay
14 chuyen de_on_thi_dh_hay14 chuyen de_on_thi_dh_hay
14 chuyen de_on_thi_dh_hay
 
Trichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympicTrichnguyentu olympic
Trichnguyentu olympic
 
T12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong iT12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong i
 
60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hoc60 bai tap lien ket hoa hoc
60 bai tap lien ket hoa hoc
 
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang caoBai tap chon loc hoa 10 nang cao
Bai tap chon loc hoa 10 nang cao
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoan
 
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...He thong kien thuc hoa hoc lop 10  chuong trinh coban va nang cao  luyen thi ...
He thong kien thuc hoa hoc lop 10 chuong trinh coban va nang cao luyen thi ...
 
Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10Các chuyên đề hóa học 10
Các chuyên đề hóa học 10
 
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thptTóm tắt lý thuyết hóa học thpt
Tóm tắt lý thuyết hóa học thpt
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.gChuyên đề   phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
Chuyên đề phương pháp giải bảng tuần hoàn hóa học-g.m.g
 
Tai lieu hoa_12v1
Tai lieu hoa_12v1Tai lieu hoa_12v1
Tai lieu hoa_12v1
 
Www.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-an
Www.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-anWww.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-an
Www.thuvienhoclieu.com bai-tap-on-chuong-2-hoa-10-co-dap-an
 
Hoa dai-cuong
Hoa dai-cuongHoa dai-cuong
Hoa dai-cuong
 
Bai tap hinh ve
Bai tap hinh veBai tap hinh ve
Bai tap hinh ve
 
On tap hoc ky 1 10 a1
On tap hoc ky 1   10 a1On tap hoc ky 1   10 a1
On tap hoc ky 1 10 a1
 

Similar to Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba

Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfwhitegorse
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10ngoxuanquynh
 
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...Quốc Dinh Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanBai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanNguyễn Hậu
 
Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10xuanday
 
ôN tập chương 1 hoa 8
ôN tập chương 1   hoa 8ôN tập chương 1   hoa 8
ôN tập chương 1 hoa 8MathReview
 
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechPhan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechNguyen Thanh Tu Collection
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuongDap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuongongdolang
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptxBài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptxgorse871
 

Similar to Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba (14)

Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdfHóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
Hóa 10- Đề cương HK I- 2023-2024.pdf
 
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 104 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
4 mA dE - Kiem Tra Giua HK I - Hoa 10
 
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
210716429 chuyen-1-cu-to-nguyen-t-bng-tun-hoan-cac-nguyen-t-hoa-hc-1405301958...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 + 8 CHƯƠNG TRÌNH GDPT M...
 
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoanBai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
Bai tap cau tao nguyen tu va bang tuan hoan
 
Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10Bkt hóa lớp 10
Bkt hóa lớp 10
 
Bttnhdckcq
BttnhdckcqBttnhdckcq
Bttnhdckcq
 
ôN tập chương 1 hoa 8
ôN tập chương 1   hoa 8ôN tập chương 1   hoa 8
ôN tập chương 1 hoa 8
 
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutechPhan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
Phan loai va tinh chat chung cua cac nguyen to hutech
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuongDap an chi tiet khao sat hoa 10  thpt chuyen hung vuong
Dap an chi tiet khao sat hoa 10 thpt chuyen hung vuong
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP 4 MỨ...
 
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptxBài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
Bài 3 - Hóa 10 - CTST.pptx
 

Chng i nguyen_t_1_e_a_0_toan_t_ng_ba

  • 1. CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ DẠNG 1 :Toán tổng ba hạt trong nguyên tử : CHỦ ĐỀ 1: TOÁN VỀ CÁC LOẠI HẠT TRONG NGUYÊN TỬ - Tổng số hạt S = P + E + N. Ta có P = E → S = 2P + N - Hạt mang điện: proton (P) và electron (E). - Hạt không mang điện: notron (N) - Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron=STT=Số HNT - Số khối A = Z + N Bài 1:Một nguyên tử R có tổng số hạt p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định điện tích hạt nhân của R . Tên ngtử R ? Bài 2 : Cho biết tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 52, trong đó số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16 hạt. a. Tìm số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối của X. b. Viết cấu hình e từ đó xác định vị trí X trong BTH ? Bài 3 : Cho các kí hiệu nguyên tử sau : Hãy xác định: Số khối, số hiệu nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân, điện tích hạt nhân, số nơtron của từng nguyên tố. DẠNG 2: Tìm các loại hạt cơ bản khi chỉ có tổng số hạt. Đề chỉ cho tổng số hạt của một nguyên tử : S = 2P + N ( z ≤ 82 ) Ta có: 1 ≤ 𝑵 𝑷 ≤1,52 (1) S = 2P + N suy ra : N = S – 2P Thay vào (1) : P ≤ S- 2P ≤ 1,52 P P ≤ S- 2P S ≥ 3P S -2P ≤ 2,52 P S ≤ 3,52P Suy ra : 𝑺 𝟑 ,𝟓𝟐 ≤ P ≤ 𝑺 𝟑 ( chọn số notron hơn kém so với proton là : ≤ 2 ) Bài 4:Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết: Tổng số hạt cơ bản là 13. Bài 5 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 21 . Xác định số p, số e, số n của X. Viết kí hiệu nguyên tố .Tìm số khối của X. Bài 6 : Kim loại A có hóa trị I, có tổng p, n, e là 34. Tìm kim loại A. DẠNG 3: CHỦ ĐỀ 2: TOÁN VỀ ĐỒNG VỊ Nguyên tử khối trung bình : Công thức : -Nguyên tố có 2 đồng vị . 𝐴= 𝑨𝟏𝒙𝟏 + 𝑨𝟐𝒙𝟐 𝟏𝟎𝟎 A1 ,A2 là nguyên tử khối của các đồng vị . x1, x2 là tỉ lệ phần trăm của số nguyên tử của các đồng vị . Bài 7 :Trong tự nhiên nguyên tố brôm có 2 đồng vị là 79 35Br và 81 35Br. Biết đồng vị 79 35Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br. Bài 8 : Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 63 29Cu và 65 29Cu với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 105 :245. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của đồng. Bài 9 : Đồng trong tự nhiên gồm 2 đồng vị 63 29Cu và 65 29Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị ? Bài 10: Clo có hai đồng vị là 35 37 17 17;Cl Cl . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử lượng trung bình của Clo Na 23 11 Ca 40 20
  • 2. . Bài 11. Trong tự nhiên oxi tồn tại 3 đồng vị bền : O16 8 ; O17 8 ; O18 8 và hiđro có ba đồng vị bền là : H1 1 , H2 1 và H3 1 . Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được tạo thành . DẠNG 4: Bài tập 1 : Hãy viết cấu hình e của nguyên tử trong các trường hợp sau : Mối liên hệ electron ngoài cùng với nguyên tử. Cấu hình e ngoài cùng ns1 , ns2 , ns2np1 ns2np2 ns2np3 , ns2np4 ns2np5 ns2np6 Số electron ngoài cùng 1,2,3 4 5,6,7 8 Dự đoán loại nguyên tố Kim loại ( H, He, Be) Có thể kim loại hay phi kim Phi kim Khí hiếm Tính chất cơ bản của nguyên tố. Tính kim loại Tính kl hoặc pk Tính kim loại Trơ về mặc hóa học . Lưu ý: nguyên tử phi kim thường nhận electron → ion âm ( đạt đến cấu hình bền 8 e ngoài cùng của khí hiếm cùng chu kì) nguyên tử kim loại thường nhường electron → ion dương ( đạt đến cấu hình bền 8 e ngoài cùng của khí hiếm ở chu kì ngay trước nó) Bài 12: a. Viết cấu hình nguyên tử của Cl ( Z =17), Fe ( Z=26),Ca ( Z- 20) và cấu hình ion của Cl-, Fe2+, Ca 2+ b.Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu sau : Na (Z = 11) ; Mg (Z=12) ; Al (Z=13) ; Si (Z=14) ; Mn (Z=25) ; Co (Z=27) ; Cl (Z=17) . c.Hãy viết cấu hình electron : Fe , Fe2+ , Fe3+ , S , S2- . Bài 13: a.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p4 . Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X. b.Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y. Bài 14: Nguyên tử R nhường 1 electron tạo ra cation R+ cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Viết cấu hình electron nguyên tử R. Bài 15 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 8. Xác định A, B. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A, B. Bài 16: Phân lớp electron cuối cùng của hai nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s . Tổng số electron của hai phân lớp này là 5, hiệu số electron của hai phân lớp này là 3. .Xác định điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B. Viết cấu hình e đầy đủ của A, B. Bài 17. Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6. a. Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B . b. Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ? CHỦ ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON -Trong nguyên tử các electron chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao theo dãy: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s … Cấu hình electron . Bước 1: xác đinh số electron .( số p= số e= Z) Bước 2: sắp xếp các electron theo thứ tự mức năng lượng : 1s22s22p63s23p6 4s23d104p65s2 . Bước 3: sắp xếp theo cấu hình electron theo thứ tự từng lớp và phân lớp . Lưu ý : Thứ tự từ 21 trở đi, sau khi cấu hình e , phải sắp xếp theo các lớp từ trong ra ngoài.
  • 3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I.Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên tố X có cấu hình 1s22s22p63s23p4. Số hạt mang điện của nguyên tử của nguyên tố X là: A. 48 B. 16 C. 32 D. 9 Câu 2. Khối lượng theo đvC, điện tích của electronlần lượt là: A. 1u; 1- B. 0; 1+ C. 1, 1+ D. 0; 1- Câu 3. Một Nguyên tử có 6p, 6e và 6n thì số khối và Z lần lượt là: A. 12; 12 B. 12; 6 C. 6; 6 D. 18; 6 Câu 4. Tổng số hạt cấu tạo nên nguyên tử của nguyên tố X là 34 trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số lượng các loại hạt p là: A. 12 B. 13 C. 11 D. 10 Câu 5. Nguyên tử Al có cấu hình 1s22s22p63s23p1. Lớp L có số e là: A. 6 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 6. Nguyên tử P có cấu hình [Ne]3s23p3. Số protôn của P là: A. 5 B. 10 C. 31 D. 15 Câu 7. Nguyên tố có Z = 11 là nguyên tố: A. d B. s C. f D. p Câu 8. Đa số các nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi: A. n; e B. p; n C. p; e; n D. p; e Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electrontrong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26). A. Fe và Cl. B. Al và Cl. C. Al và P. D. Na và Cl. Câu 10. Nguyên tố có Z= 10 có cấu hình electronlà: A. 1s22s32p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p53s1 D. 1s22s22p6 Câu 11. Nguyên tố có Z = 12 có số e ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 12. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân được gọi là: A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng vị D. Nguyên tố hóa học Câu 13. Nguyên tử 1 đồng vị K có 19p; 19e và 20n nguyên tử khối của đồng vị này là: A. 41 B. 39 C. 42 D. 40 Câu 14. Cho các phân lớp 1s; 2s; 2p; 3s; 3p; 3d; 4s phân lớp có mức năng lượng cao nhất và thấp nhất lần lượt là: A. 1s; 3d B. 3d; 1s C. 1s; 4s D. 4s; 1s Câu 15. Hiđrô có 3 đồng vị, Oxi có 3 đồng vị. Số công thức của nước có thể có là: A. 9 B. 6 C. 12 D. 18 Câu 16. Phân lớp p chứa số electrontối đa là: A. 2 B. 6 C. 14 D. 10 Câu 17. Tổng số hạt của một nguyên tử là 13 số lượng các loại hạt p, e, n lần lượt là: A. 5; 3; 5 B. 4; 4; 5 C. 3; 3; 7 D. 5; 5; 3 Câu 18. Nguyên tố có Z= 15 thì số e của mỗi lớp từ trong ra ngoài lần lượt là: A. 8; 5; 2 B. 2; 8; 5 C. 5; 8; 2 D. 2; 5; 8
  • 4. Câu 19. Đa số hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố đều được cấu tạo bởi: A. p; e B. n; e C. p; n D. p; e; n Câu 20. Cho kí hiệu nhận xét nào sau đây không chính xác: A. Nguyên tử K có 19n,20p,20e B. Nguyên tử K có 19p,19e; 20n C. Nguyên tử K có z = 19 D. Nguyên tử K có A = 39 Câu 21. Số electrontối đa chứa trong các phân lớp s,p,d,f là: A. 2; 6; 10; 14 B. 2; 8; 32; 18 C. 2; 8; 18; 32 D. 2; 10; 6; 14 Câu 22. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bằng các loại hạt: A. e B. n C. p D. p; e; n Câu 23. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ hai là : A. 82 B. 83 C. 81 D. 80 Câu 24. Đồng vị là các nguyên tử: A. Có cùng Z nhưng khác A B. Có cùng A nhưng khác Z C. Có cùng A D. Có cùng Z Câu 25. Một nguyên tử được đặc trưng bởi: A. A B. A và Z C. Z D. e, p Câu 26. Nguyên tử một nguyên tố có Z= 11.Số e ở phân mức năng lượng cao nhất là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 27. Cho biết cấu hình electroncủa X và Y lần lượt là X: 1s22s22p63s2 và Y: 1s22s22p63s23p4.Nhận xét nào sau đây đúng? A. X; Y đều là phi kim B. X; Y đều là kim loại C. X là kim loại; Y là phi kim D. X là phi kim; Y là kim loại Câu 28. Nguyên tố C có hai đồng vị bền: chiếm 1,11% và chiếm 98,89% Nguyên tử khoái trung bình của nguyên tử cacbon là: A. 12,3 B. 12,011 C. 12.33 D. 12,022 Câu 29. Tổng số lượng các loại hạt cấu tạo của một nguyên tử là 13 thì A và Z lần lượt là: A. 4; 9 B. 13; 4 C. 13; 9 D. 9; 4 Câu 30. Các e của nguyên tử của nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố X là: A. 19 B. 20 C. 17 D. 18 II. TỰ LUẬN Câu 1: Cho kí hiệu nguyên tử 16 32S . Hãy xác định số khối(A), số hiệu nguyên tử (Z), tổng số hạt proton (P), tổng số hạt notron (N) và điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố S ? Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X (Z= 19). Hãy: -Viết cấu hình electroncủa nguyên tử X? - Nguyên tử X có mấy lớp electron? - Mỗi lớp có bao nhiêu electron? - Nguyên tố X có tính chất hóa học cơ bản gì? - X thuộc nguyên tố họ s,p,d hay f ? vì sao? Câu 3: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền: 12 6 C chiếm 98,89 % và 13 6 C chiếm 1,11 %. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon? Câu 4: a.Trong một nguyên tử của nguyên tố K có tổng số các loại hạt là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Hãy xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử của nguyên tố K. b.(A1-1,5đ)Tổng số hạt proton, notron và electrontrong nguyên tử của một nguyên tố là 10. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố đó ( Biết nguyên tố đó có: 2 Z 82) 39 19 K 79 35Br 13 6C 12 6C